Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
ÔN TẬP CHƯƠNG VI - LƯỢNG GIÁC
A – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1 rad là :
(A). Cung có độ dài bằng 1
(B). Cung có độ dài bằng bán kính
(C). Cung có độ dài bằng đường kính
(D). Cung tương ứng có góc ở tâm là 600
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
0
180 �
�
(B). 1rad � �
� �
(A). 1rad 1
0
(C). 1rad 1800
Câu 3: Trên đường trịn có bán kính R 5cm , độ dài cung có số đo
(A). l
(cm)
8
Câu 4: Góc có số đo
(B). l
6
(cm)
8
(C). l
(D). 1rad 600
là:
8
5
(cm)
4
(D). l
5
(cm)
16
2
đổi sang độ là:
5
(A). 2400
(B). 1350
(C). 720
(D). 2700
Câu 5: Góc có số đo 1080 đổi sang radian là:
(A).
3
5
Câu 6: Cho
(B).
10
(C).
3
2
(D).
4
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
2
(A). sin 0, cos 0
(B). sin 0, cos 0
(C). sin 0, cos 0
(D). sin 0, cos 0
Câu 7: Cho 2
5
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
2
(A). tan 0, cot 0
(B). tan 0, cot 0
(C). tan 0, cot 0
(D). tan 0, cot 0
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào ĐÚNG:
(A). sin(1800 ) cos
(B). sin(1800 ) sin
(C). sin(1800 ) sin
(D). sin(1800 ) cos
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI:
�
�
(A). sin � x � cos x
�2
�
�
�
(B). sin � x � cos x
�2
�
1
Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
�
�
(C). tan � x � cot x
�2
�
�
�
(D). tan � x � cot x
�2
�
Câu 9: Cho tam giác ABC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI:
B
�A C �
(A). sin �
� cos
2
� 2 �
B
�A C �
(B). cos �
� sin
2
� 2 �
(C). sin A B sin C
(D). cos A B cos C
Câu 10: Giá trị của sin
(A).
47
là:
6
3
2
(B).
1
2
(C).
2
2
(D).
2
2
Câu 11: Giá trị của M tan100.tan 200.tan 300.tan 400.tan 500.tan 60 0.tan 700.tan 800 là:
(A). M 0
(B). M 1
Câu 12: Cho 0
(D). M 8
(C). M 4
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
2
� �
� 0
(A). sin �
� 4�
Câu 13: Cho cos
(B). cos 0
� �
� 0
(C). tan �
� 2�
(D). cot 2 0
2
và 1800 2700 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
3
(B). cot
(A). cot 2 5
2 5
5
(C). cot
2 5
5
(D). cot 2 5
Câu 14: Tính biết cos 0 :
(A). k2, k �Z
2
(B).
k, k �Z
2
(C). k2, k �Z
(D).
k2, k �Z
2
Câu 15: Cho sin
(A). cos
1
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
và
3
2
2 6
5
(B). cos
4
5
(C). cos
4
5
(D). cos
24
25
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI :
(A). sin 900 sin1800
(B). sin 90013�
sin 90014�
(C). tan 450 tan 460
(D). cot1260 cot1280
Câu 17: Giá trị của biểu thức A 3 sin 2 900 2cos 2 600 3tan 2 450 bằng:
(A).
1
2
(B).
1
2
(C). 1
(D). 3
2
Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
Câu 18: Cho biểu thức P 3sin 2 x 4cos 2 x ; biết cos x
(A).
7
4
(B).
1
4
1
. Giá trị của P bằng:
2
(C). 7
(D).
13
4
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI :
(A). (sin x cos x) 2 1 2sin x cos x
(B). (sin x cos x) 2 1 2sin x cos x
(C). sin 4 x cos 2 x 1 2sin 2 x cos 2 x
(D). sin 6 x cos6 x 1 sin 2 x cos 2 x
Câu 20: Rút gọn biểu thức S cos(900 x).sin(1800 x) sin(900 x).cos(1800 x) ; ta được kết quả:
(A). S 1
(B). S 0
(C). S sin 2 x cos 2 x
(D). S 2sin x cos x
Câu 21: Cho tan 7 thì sin bằng:
7
4
(A).
Câu 22: Giá trị của
(A).
(B).
7
4
1
1
0
sin18 sin 540
1 2
2
(B).
7
8
(C).
(D). �
7
8
bằng:
1 2
2
(D). 2
(C). 2
Câu 23: Cho 2700 3600 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
(B). cos 0
(A). sin 0
(C). tan 0
(D). cot 0
Câu 24: Cung có số đo 7650 tương ứng với số đo radian là :
(A).
17
4
(B).
Câu 25: Cung có số đo
(A). 600
Câu 26: Cho sin
(A).
4
3
7
4
1
5
3
4
(D). 765
3
radian tương ứng với số đo độ là :
16
(B). 330 45�
(C). 330
(D). 0035�
4
� �
và �� ; �
. Giá trị của tan là :
5
�2 �
(B).
4
3
(C).
Câu 27: Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức A
(A).
(C).
(B).
Câu 28: Cho sin cos
1
5
3
4
(D).
3
4
5cos x 2sin x
là :
sin x 3cos x
(C). 1
(D).
9
5
1
và 450 � �900 . Khi đó giá trị của cos 2 là:
2
3
Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
(A). cos 2
3
4
(C). cos 2
(B). cos 2
3
4
7
4
(D). cos 2
7
4
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG :
(A). sin 4x 2sin x cos x
(B). 1 tan 2 x
1
(với sin x �0 )
sin 2 x
(C). 1 cot 2 x
1
(với cos x �0 )
cos 2 x
(D). sin 2 2x cos 2 2x 1
Câu 30: Cho tan 3 và
(A).
3 10
10
(B).
3
. Khi đó giá trị của sin là :
2
1
2
(C).
1
2
(D).
3 10
.
10
Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG :
(A). sin 2 cos 2 1
k
(B). tan .cot 1 (với , � , k �Z )
2
(C). 1 tan 2
1
(với � k, k �Z ).
2
cos
2
(D). 1 cot 2
1
(với � k, k �Z )
2
sin
2
Câu 32: Cho 0 � � . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG :
2
� �
� 0
(A). sin �
� 4�
(B). cos 0
� �
� 0
(C). tan �
� 2�
(D). cot 0
B – BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho cos
2
3π
� �2π .
và
3
2
a). Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc .
b). Tính giá trị của biểu thức: A
9sin 2 5.tan
5 6cos
4
Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
�
�
� �
�và cos � �
.
d). Tính sin �
� 4�
�3
�
c). Tính sin 2 , cos 2 , tan 2 , cot 2 .
Bài 2: Cho sin
12
π
và � �π . Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc .
13
2
� 3π �
Bài 3: Cho tan 3 và ��π; �. Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc .
� 2 �
π
Bài 4: Cho 0 � � . Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:
2
� �
�
a). sin �
� 4�
� �
�
b). cos �
� 2�
Bài 5: Cho sin x cos x
c). tan .
1
π
π
� � . Tính sin 2x và cos 2x .
và
2
4
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 6: Rút gọn giá trị của biểu thức sau:
�5
�
�3
�
a). A cos 4 .tan 7 cos � �+ cos � � sin 5 .
�2
�
�2
�
�
�2
�
sin cos
b). A 2sin cos� �
�
�2
�
�
tan cot
c). B sin cos� �
�
�
�
�3
�
tan� � cot(4 )
d). C sin(5 ) cos� �
�2
�
�2
�
�
e). D cos( ) sin�
�
� �3
�
3 �
tan
cot
�
�
� �
�
2�
�2
� �2
�
�
� 3 �
f). E cot( 4)cos�
� cos( 6) 2sin( )
2
�
�
π�
�π �
- tan �- α .ta
g). F = sinπ
- α + cos 2π
- α + cos 11π
+ α + cos α�
�+
�
� n(11π - α)
� 2�
�2 �
�π � �π
�
h). Cho P = sin( + ) cos( – ) và Q = sin � -α �cos � + α �
. Tính P + Q
�2 � �2
�
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 7: Chứng minh các đẳng thức sau:
1). (1 sin 2 x).tan 2 x (1 cos 2 x).cot 2 x 1
4
2
2
2
3). cos x + sin x.cos x + sin x = 1
2). 1 sin 2 x sin 2 x.cot 2 x 0
(sin x cos x) 2 1
tan 2 x .
4).
2cot x sin 2x
5
Trắc nghiệm và Tự luận Chương 6 – Lượng giác – ĐS 10
5). sin x + sin x.cot x + cos x cos x.tan x = 1 .
4
4
2
4
4
2
�
�
1
1+ 3cos 2 x
- sinx �= cosx
6). .tanx.�
4
� sinx
�
�2sin 2 x +1
�
- cosx �= 6.sinx
7). 2.cotx �
8). tan 2 x - sin 2 x.tan 2 x + 2cos 2 x + sin 2 x = 2
� cosx
�
2
2
2
9). cos x.cot x - cot x + 2017cos 2 x + 2018sin 2 x = 2017
Bài 8: Chứng minh các đẳng thức sau:
a).
sin3 x cos3 x
1 sinxcosx
sinx cosx
b).
sin2 x cos2 x tanx 1
1 2sinxcosx tanx 1
c). (1 cotx)sin x (1 tanx)cos x sinx cosx
(sinx cosx)2 1
d).
2tan2 x
cotx sinxcosx
sin2 x 2cos2 x 1
e).
sin2 x
2
cot x
sin2 x tan2 x
f).
tan6 x
2
2
cos x cot x
g). cos 4 x sin 4 x cos 2x
h). cos4 x 2cos2 x sin4 x 1
3
3
1 sin2 xcos2 x
j).
cos2 x tan2 x
2
cos x
i). sin x sin x.cos x cos x 1
4
2
2
2
Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau:
3 1
1). sin 4 x cos 4 x cos 4x
4 2
2). sin 6 x cos6 x
5 3
cos 4x
8 8
sin 32x
32.sin x
3). 4sin x.cos x.cos 2x sin 4x
4). cos x.cos 2x.cos 4x.cos8x.cos16x
5). tan 2 x(1 cos 2x) cot 2 x(1 cos 2x) 2
6). sin x 2sin 2x sin 5x 4sin 3x.cos 2 x
7). sin x 2sin 2x sin 5x 4sin 3x.cos 2 x
8).
sin x sin 3x
tan 2x
cos x cos 3x
9).
cos x cos 7x
tan 4x
sin 7x sin x
10).
sin x sin 3x sin 5x
tan 3x
cos x cos3x cos 5x
11).
sin x 2sin 3x sin 5x
tan 3x
cos x 2cos3x cos5x
12).
sin x sin 2x sin 3x sin 4x
5x
tan
cos x cos 2x cos3x cos 4x
2
13).
1 cos x cos 2x
cot x
sin 2x sin x
14).
2sin 2x sin 4x
tan 2 x
2sin 2x sin 4x
15).
sin 2x sin x
tan x
1 cos x cos 2x
16).
1 cos 2x sin 2x
cot x
1 cos 2x sin 2x
17).
1 cos x sin x
x
tan
1 cos x sin x
2
18).
3 4cos 2x cos 4x
tan 3x
3 4cos 2x cos 4x
19). 4cos3 x.sin x 4sin 3 x.cos x sin 4x
3
20). sin 3x.cos3 x sin 3 x.cos3x sin 4x
4
�
�
�
�
21).sin � x � cos � x � 0
�4
�
�4
�
6