Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Ngày tốt giờ đẹp mở hàng, khai bút, xuất hành và đi lễ đầu năm 2020 - Ngày tốt xuất hành đầu năm mới Canh Tý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.72 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày tốt giờ đẹp mở hàng, khai bút, xuất hành và đi lễ đầu</b>


<b>năm 2017</b>



Một mùa xuân nữa lại tới, người người nô nức chào một năm mới với biết bao
những dự định, mong ước. Dù bất cứ nơi đâu, làm cơng việc gì đi nữa, ai cũng
mong muốn quây quần bên gia đình mình trong những thời khắc thiêng liêng
này. Ôn chuyện cũ, kể chuyện mới, cùng đi lễ đầu năm cầu phúc, cầu lộc. Kẻ sĩ
thì khai bút, mở cờ; nhà bn thì mở hàng, cầu may. Tất cả đều hòa quện lại
thành một bản sắc dân tộc đặc trưng của người Việt từ bao đời nay. Chiếu theo
sự vận chuyển của Âm Dương Ngũ Hành của từng năm mà sinh ra ngày tốt,
ngày xấu, ngày nên làm cái này, ngày nên tránh cái kia. Dưới đây là những
thống kê về ngày giờ phù hợp được VnDoc chọn lọc để thực hiện những công
việc của đầu năm mới:


<b>Danh sách ngày đẹp đầu năm mới</b>


<b>Thứ hai, ngày 4 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 30/12/2018


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Nguy


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h),
Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 5h), Mão (5 7h), Ngọ (11 13h), Thân (15
-17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).


Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Quan, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Hoạt Điệu, Mẫu
Thương, Đại Hồng Sa.



Sao xấu: Lôi Công, Thổ Cấm.


<b>Thứ tư, ngày 6 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 2/1/2019


Ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành


Giờ tốt (hồng đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Mão (5 7h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).


Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân.
Sao xấu: Trùng Tang, Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cô Thần, Quỷ Khốc.


<b>Thứ sáu, ngày 8 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 4/1/2019


Ngày Bính Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt


Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Mùi (13
-15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Sinh Khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh


Long.


Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát.


<b>Thứ bảy, ngày 9 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 5/1/2019


Ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Bế


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Mão (5 7h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).


Sao tốt: Thiên Đức, Tuế Hợp, Tục Thế, Đại Hồng Sa, Minh Đường.


Sao xấu: Hoang Vu, Địa Tặc, Hỏa Tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô
Quả.


<b>Thứ ba, ngày 12 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 8/1/2019


Ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Thân (15


-17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sao tốt: Thiên Phú, Thiên Tài, Lộc Khố.


Sao xấu: Trùng Phục, Thổ Ơn, Thiên Tặc, Cửu Khơng, Quả Tú, Phủ Đầu Dát,
Tam Tang, Khơng Phịng.


<b>Thứ tư, ngày 13 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 9/1/2019


Ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Bảo Quang Hồng đạo, Tiết Lập xn, Trực Bình


Giờ tốt (hồng đạo): Giờ Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11 13h), Mùi (13
-15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h),
Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).


Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường.


Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc
Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ,


Nguyệt Hình, Ngũ Hư.


<b>Thứ sáu, ngày 15 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 11/1/2019



Ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Mão (5 7h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sao xấu: Thiên Ôn.


<b>Thứ hai, ngày 18 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 14/1/2019


Ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt


Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Mão (5 7h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).


Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hồng Ân.


Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cơ Thần, Quỷ Khốc.



<b>Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 16/1/2019


Ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Khai


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Mão (5 7h), Ngọ (11
-13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Mùi (13
-15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Sao tốt: Thiên Xá, Sinh Khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long.
Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát.


<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 2 năm 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Mão (5 7h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).


Sao tốt: Thiên Phúc, Tuế Hợp, Tục Thế, Đại Hồng Sa, Minh Đường.


Sao xấu: Hoang Vu, Địa Tặc, Hỏa Tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô


Quả.


<b>Chủ nhật, ngày 24 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 20/1/2019


Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Mãn


Giờ tốt (hồng đạo): Giờ Dần (3 5h), Thìn (7 9h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Mão (5 7h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).


Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Khơng, Thiên Phú, Thiên Tài, Lộc Khố.
Sao xấu: Thổ Ơn, Thiên Tặc, Cửu Không, Quả Tú, Phủ Đầu Dát, Tam Tang,
Khơng Phịng.


<b>Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 21/1/2019


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11 13h), Mùi (13
-15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h),
Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).


Sao tốt: Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường.



Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc
Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ,


Nguyệt Hình, Ngũ Hư.


<b>Thứ tư, ngày 27 tháng 2 năm 2019</b>


Âm lịch: Ngày 23/1/2019


Ngày Ất Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi - Ngày tốt
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Chấp


Giờ tốt (hoàng đạo): Giờ Dần (3 5h), Mão (5 7h), Tỵ (9 11h), Thân (15
-17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).


Giờ xấu (hắc đạo): Giờ Tý (23 1h), Sửu (1 3h), Thìn (7 9h), Ngọ (11
-13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).


Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường.
Sao xấu: Thiên Ôn, Tứ Thời Đại Mộ.


Với danh sách ngày đẹp đầu năm trên đây, các bạn có thể chọn cho mình một
ngày tốt để xuất hành hay khai trương mở kho cho đầu năm mới và cả năm
suôn sẻ. Nhưng cần lưu ý khi bạn chọn người xuất hành hay là người mở kho,
khai trương bạn cũng nên chọn những người có sức khỏe và sự thơng minh, trí
tuệ để cả năm được nhiều may mắn và thành đạt nhiều hơn nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×