Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bé lên mẫu giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.29 KB, 11 trang )

Chủ đề : bé lên mẫu giáo
Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 10/5/ 2010 đến 28/ 5 / 2010

I. Mục tiêu các lĩnh vực phát triển:
1. Phát triển thể chất:
* Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện đợc các loại vận động đi, bò,tung, ném nhảy....
- Có một số tố chất vận động ban đầu: Nhanh nhẹn, khéo léo linh hoạt, cân
bằng cơ thể.
- Có khả năng khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay.
* Giáo dục về dinh dỡng:
- Có khả năng làm đợc một số việc tự phục vụ, thói quen trong vệ sinh, ăn
uống trong ngày. Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
2. Phát triển nhận thức:
- Biết một số đặc điểm đặc trng của lớp 3 tuổi và một số hoạt động quen
thuộc hằng ngày, trẻ nhận biết làm quen với cô giáo mới khi trẻ lên mẫu giáo
- Nhận biết một số màu sắc của đồ dùng học tập và vui chơi:(Sách vở, bút
sáp...màu xanh , màu đỏ, màu vàng).
- Trẻ biết luyện tập phối hợp các giác quan. Hình dạng, kích thứơc to, nhỏ,
tròn, vuông, chữ nhật.
- Ôn luyện một số kỹ năng xếp hình:( xếp cạnh, xếp cách, xếp chồng nhau),
vẽ, nặn.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Gọi tên, đặc điểm, ích lợi của một số đồ dùng phục vụ cho vui chơi và học
tập của trẻ khi lên mẫu giáo.
- Nghe nói và hiểu đợc các câu từ đơn giản, biết đợc các câu đơn giản để trả
lời các câu hỏi về chủ đề Bé lên mẫu giáo
- Nghe các bài thơ, câu chuyện kể. Trả lời đợc câu hỏi của cô qua các câu
chuyện , đọc và thuộc các bài thơ về chủ đề Bé lên mẫu giáo
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ, bài thơ trong chủ
đề.


- Trẻ nhanh nhẹn vui vẻ, hồn nhiên khi giao tiếp với ngời thân, bạn bè và
những ngời xung quanh trẻ.
4. Phát triển tình cảm, xã hội và thẩm mỹ.
- Biết bộc lộ tình cảm của mình với những ngời xung quanh trẻ.
- Biết yêu thích cái đẹp, tạo ra cái đẹp, có khả năng cảm nhận đợc cái đẹp ở
các hoạt động: Thơ truyện , nặn, vẽ, nhận biết đợc các màu sắc qua: Một số đặc
điểm về lớp mẫu giáo và một sô đồ dùng phục vụ cho lớp mẫu giáo.
- Biết vâng lời và làm theo các yêu cầu đơn giản của cô và các bạn.
- Thích tham gia các hoạt động hát múa, và thuộc một số bài hát về chủ
điểm.
- Biết chơi cùng bạn nhờng đồ chơi cho bạn, cất đồ chơi đúng nơi quy định.
- Thực hiện một số hành vi văn hoá và giao tiếp: Vâng dạ, cảm ơn, xin lỗi,
chào tạm biệt.
II. C huẩn bị:
- Môi trờng hoạt động cho trẻ: Đồ dùng học liệu phục vụ cho các góc và các
hoạt động theo chủ đề.
- Bóng, ô tô kéo, túi cát, cần câu, giỏ...
- Các loại đồ dùng học tập phục vụ cho bé khi lên mẫu giáo.
- Tranh chuyện, tranh thơ, tranh ảnh lô tô, môi trờng.... về lớp mẫu giáo....
đất, gỗ, giấy, bảng, bút màu , dụng cụ âm nhạc xắc xô, phách mõ.
- Một số đồ chơi, màu xanh, màu đỏ, to nhỏ, bút, sáp màu, giấy A4, keo
dán, sách toán, tập tô, sác xô, mũ múa, phách tre....
- Bàn, ghế, thảm, chiếu.....
III. M ạng nội dung:

- Trẻ biết đợc tên gọi, đặc điểm của lớp
mẫu giáo, cô giáo, và một số đồ dùng
học tập của bé khi lên lớp mới.
- Trẻ biết đợc ích lợi của một số đồ dùng
phục vụ cho bé vui chơi và học tập.

- Trẻ biết giữ dìn và bảo vệ môi trờng,
giữ dìn một số đồ dùng phục vụ cho vui
chơi và học tập của bé khi lên mẫu giáo.
- Trẻ biết khi lên mẫu giáo đợc tham
gia vào nhiều các hoạt động hơn, và
một số đồ dùng học tập của bé khi lên
lớp mới, bé thêm một tuổi ngoan hơn, lễ
phép hơn.....
- Trẻ có ý thức giữ gìn đồ dùng đồ chơi,
đoàn kết vui chơi cùng bạn.

Lớp mẫu
giáo thân
yêu của bé
Bé làm gì
khi lên 3
tuổi
Lớp mẫu
giáo thân
yêu của bé
Bé làm gì
khi lên 3
tuổi
Bé lên
mẫu
giáo
Bé lên
mẫu
giáo
Bé làm gì

khi lên mẫu
giáo
Bé làm gì
khi lên mẫu
giáo
IV. M ạng hoạt động:
- TDS: Bài tập tay, tập với túi cát, Tập
với bóng...
- BTPTC: Bài tập tay, tập với túi cát, Tập
với bóng, ồ sao bé không lắc...
-VĐCB: Ném xa bàng 1 tay, Bò trong đ-
ờng hẹp.
-
- Gọi tên, đặc điểm, ích lợi của một số
đồ dùng học tập, vui chơi và một số
hoạt động hàng ngày của bé.
NBPB: Hình tròn, hình vuông, hình
chữ nhật, màu xanh, đỏ, vàng và một số
hoạt động hàng ngày khi trẻ lên mẫu
giáo.

- Nghe hát: Em yêu cô giáo, Trờng cháu
đây là trờng mầm non, em đi mẫu giáo,

- Trò chuyện với trẻ về chủ đề Bé lên mẫu
giáo"
Phát triển
nhận thức
Phát triển
nhận thức

Phát triển
ngôn ngữ
Phát triển
ngôn ngữ
PT tình cảm
XH, thẩm
mỹ
PT tình cảm
XH, thẩm
mỹ
cháu đi mẫu giáo.
- Dạy: Bé ngoan, Lời chào buổi sáng, Biết vâng
lời mẹ,
- VĐTN: Cùng đi về lớp, Cùng múa vui.
- Nặn : Nặn cái bánh sinh nhật tặng bạn,
cô.
- Vẽ: Theo ý thích.
- Xếp hình, Xếp hàng rào, xếp đờng đi.
- Xâu vòng hột hạt, hoa tặng bạn.
- Trẻ biết giao tiếp với những ngời xung
quanh. Biết cảm ơn xin lỗi.
- Biết thể hiện một số yêu cầu đơn giản
qua một số trò chơi phân vai.
- Nghe và đọc thơ: Bạn mới đến tr-
ờng.
- Kể chuyện: Chào buổi sáng, Thỏ
trắng và thỏ nâu đi học.
- NBTN: Cô giáo và các bạn trong lớp.
Một số đồ dùng học tập và vui chơi
sách vở, bút sáp, vở tập tô, sách bé

làm quen với toán... - Xem tranh
ảnh, tranh chuyện về mùa hè
- Trò chơi: Cái gì biến mất, cái gì xuất
hiện.
- Nghe và hiểu đợc những câu đơn
giản, trả lời đợc câu hỏi của cô.
Chủ đề nhánh :
Bé làm gì khi lên mẫu giáo.
Thực hiện 1 tuần từ 10/05/2010 đến ngày 14/05/2010
I. Yêu cầu:
- Trẻ biết tập các bài tập về các cơ hô hấp, vận động tay, chân lng bụng.
- Trẻ biết tập bài tâp: Ném xa, bò trong đờng hẹp...
- Trẻ nhận biết, gọi tên đặc điểm, ích lợi của một số hoạt động, đồ dùng phục
vụ cho bé khi lên mẫu giáo.
- Trẻ nhận biết gọi tên, màu sắc, kích thớc của một số đồ dùng.
- Rèn sự khéo léo của các nhóm cơ tay, ngón tay( Xếp hình, nặn, xâu vòng.)
- Trẻ biết yêu quý các bạn, cô giáo và đoàn kết vui chơi cùng bạn.
- Trẻ thích nghe đọc thơ, kể chuyện, trả lời một số câu hỏi của cô .
- Trẻ thích nghe hát, thuộc các bài hát, các bài thơ trong chủ đề.
- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
II. Kế hoach tuần I
Thứ
ND
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón
trẻ-
TDS
- Đón trẻ: trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh. Trao đổi về nội dung học tập
của trẻ ở trong tuần. Trao đổi về các loại đồ dùng học liệu mà phụ huynh cần cung
cấp cho trẻ.

- Thể dục sáng: Bài tập tay em
+ ĐT1: TTCB: Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi.
1. Tay đẹp đâu? Trẻ đa tay ra phía trớc và nói: Đây rồi.
2. Mất rồi: Đa 2 tay đấu sau lng.
+ ĐT2: TTCB: Đứng tự nhiên hai tay cầm vành tai cô nói Đồng hồ tích tắc trẻ làm
động tác ngiêng ngời về hai phía tập 3 - 4 lần.
+ ĐT3: TTCB: Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi.
1. Hái hoa - Ngồi xuống tay vờ hái hoa sau đó đứng lên (Mỗi động tcá tập 3 - 4 lần)
Trò
chuyện
- Trò chuyện với trẻ: Hôm nay ai đa con đi học? Con thấy hôm nay trời nh thế nào? nắng
hay ma? lớp con có những cô giáo nào? cô tên là gì? năm nay con mấy tuổi....
- Mở chủ đề: Các con ạ! Cô và các con đã chải qua gần hết năm học đầy bổ ích và
lý thú rồi đấy. Khi hết năm học các con lớn thêm một tuổi, Các con chia tay các cô
giáo ở Nhà Trẻ để lên lớp Mẫu Giáo. Khi lên lớp mới các con đựơc học cô giáo mới
và đợc làm quen với rất nhiều các hoạt động học tập và vui chơi khác vì thế các con
chăm ngoan, vâng lời cô giáo và mọi ngời đoàn kết vui chơi cùng bạn nhé.
HĐ Có
chủ
đích
TDVĐ
- BTPTC: Tay
em
- VĐCB: Ném
xa bằng một
tay.
- TCVĐ: Bong
bóng xà
phòng.
HĐAN

- Nghe hát:
Trờng cháu
đây là trờng
mầm non.
- Dạy: Lời chào
buổi sáng.
-VĐTN: Cùng
múa vui
Thơ:
Bạn mới đến tr-
ờng
NBTN
Đồ dùng học
tập Sách tập
tô, toán, búi
chì.
Tạo hình
Vẽ Theo ý
thích.
HĐNT * QS: Cô giáo hớng dẫn cách rửa mặt rửa tay cho các bạn, các bạn học bài
TCVĐ: Dung dăng dung dẻ, bóng tròn to, thả đỉa ba ba.
Chơi ý thích: Xếp hình, xem tranh, xâu vòng, vẽ, đu quay cầu trợt.
* Yêu cầu:
- Trẻ biết đợc thời tiết nắng ma, biết đợc đặc điểm của cỏ cây.
- Trẻ quan sát gọi đợc tên, đặc điểm, ích lợi của hoạt động hàng ngày của bé.
- Trẻ VĐTN nhịp nhàng chơi các trò chơi TCVĐ cùng cô một cách tích cực.
- Trẻ biết chơi ở các góc chơi, biết xếp hình và biết vẽ quả theo yêu yêu của cô,
biết xâu vòng, xem tranh......
- Thông buổi chơi giúp trẻ hiểu biết thêm về giới thế giới bên ngoài và một số hoạt
động hàng ngày của trẻ. Chơi cùng nhau và đoàn kết trong khi chơi.

- Trẻ hào hứng tham gia, biết giữ dìn vệ sinh cá nhân và bảo vệ môi trờng xanh xạch
đẹp.
* Chuẩn bị:
- Cô giáo hớng dẫn các bạn rửa mặt, rửa tay, tranh các bạn đang học bài.
- Giấy A4, bút màu, bàn ghế.
- Rổ đựng hoa, hột hạt có hai màu xanh đỏ, vàng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×