Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Pháp luật đại cương - Bài 8: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.96 KB, 17 trang )

BÀI 8
CHỦ TỊCH NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Giảng viên: ThS. Trần Ngọc Định

1


CẤU TRÚC NỘI DUNG

8.1. Vị trí, chức năng của Chủ tịch nước

8.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước

8.3. Chế định Chủ tịch nước trong lịch sử lập hiến

2
2


CHỦ TỊCH
NƯỚC

VKSND TC

QUỐC HỘI

CHÍNH PHỦ

TAND TC



UBTVQH

TTCP

Chánh án
TANDTC

Viện
trưởng
VKSNDTC

TAND
CẤP CAO

VKSND
CẤP CAO

HĐND
CẤP TỈNH

UBND
CẤP TỈNH

TAND
CẤP TỈNH

VKSND
CẤP TỈNH


HĐND
CẤP HUYỆN

UBND
CẤP HUYỆN

TAND
CẤP
HUYỆN

VKSND
CẤP
HUYỆN

HĐND CẤP


UBND
CẤP X÷

HỘI
ĐỒNG
BẦU CỬ
QG

KIỂM
TOÁN
NHÀ
NƯỚC


3


8.1. VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
4.11. CÁC QUYỀN KHÁC

Là nguyên thủ quốc gia, đứng đầu NN, thay
mặt NN về đối nội và đối ngoại
Do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề
nghị của UBTVQH, là đại biểu QH
Theo nhiệm kỳ QH
Chịu trách nhiệm và báo cáo c/tác trước QH
Vai trò quan trọng trong thực hiện, phối hợp
thực hiện quyền lực giữa các cơ quan NN ở TƯ
ĐIỀU 86, 87 HIẾN PHÁP 2013

4


Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước



Quốc hội
UBTVQH

Chủ tịch
QH

Chủ tịch

nước

Cơng bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh;

• Thơng qua Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh

• Ký chứng thực

• Cơng bố (bằng Lệnh của CTN)
5


THẨM QUYỀN CÔNG BỐ VÀ YÊU CẦU XEM XÉT LẠI
PHÁP LỆNH

UBTVQH
thông qua
Pháp lệnh

Chủ tịch
nước

Công bố

Đề nghị xem
xét lại

CTN báo cáo
QH tại kỳ
họp gần nhất


UBTVQH
vẫn thông
qua
6


Đề nghị Quốc hội bầu,
miễn nhiệm, bãi
nhiệm

• Phó Chủ tịch nước
• Thủ tướng CP
• Chánh án TANDTC
• Viện trưởng
VKSNDTC

Căn cứ vào NQ của
QH để bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức
• Phó Thủ tướng, Bộ
trưởng và các thành viên
khác của Chính phủ
• Thẩm phán Tòa án nhân
dân tối cao

Bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức
• Phó Chánh án Tịa án
nhân dân tối cao, Thẩm

phán các Tịa án khác
• Phó Viện trưởng, Kiểm
sát viên Viện kiểm sát
nhân dân tối cao
• Tướng lĩnh cao cấp

7


8.1.2. CHỦ TỊCH NƯỚC






Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải
thưởng nhà nước, danh hiệu vinh dự nhà nước; quyết định cho
nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước quốc
tịch Việt Nam;
Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội
đồng quốc phòng và an ninh, quyết định phong, thăng, giáng,
tước qn hàm cấp tướng, chuẩn đơ đốc, phó đơ đốc, đô đốc hải
quân; bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng tham mưu trưởng,
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam;
căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội hoặc của Uỷ ban thường vụ
Quốc hội công bố, bãi bỏ quyết định tuyên bố tình trạng chiến
tranh; căn cứ vào nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ra
lệnh tổng động viên hoặc động viên cục bộ, cơng bố, bãi bỏ tình
trạng khẩn cấp; trong trường hợp Uỷ ban thường vụ Quốc hội

không thể họp được công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả 8
nước hoặc ở từng địa phương;


8.1.2. CHỦ TỊCH NƯỚC


Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh tồn quyền của nước ngoài; căn cứ vào nghị
quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội bổ nhiệm, miễn nhiệm, cử, triệu
hồi đại sứ đặc mệnh tồn quyền của Cợng hịa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam; phong hàm, cấp đại sứ; quyết định đàm phán, ký điều ước quốc tế
nhân danh Nhà nước; trình Q́c hợi phê chuẩn, quyết định gia nhập hoặc
chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế quy định tại khoản 14 Điều 70; quyết
định phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế khác
nhân danh Nhà nước.



Chủ tịch nước có quyền tham dự phiên họp của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội, phiên họp của Chính phủ.



Chủ tịch nước có quyền u cầu Chính phủ họp bàn về vấn đề mà Chủ
tịch nước xét thấy cần thiết để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch
nước.

9



HỘI ĐỒNG QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

Nhiệm vụ: Hội đồng quốc phịng và an ninh trình Quốc hội
quyết định tình trạng chiến tranh, trường hợp Quốc hội không
thể họp được thì trình Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết
định; động viên mọi lực lượng và khả năng của đất nước để
bảo vệ Tổ quốc; thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn đặc
biệt do Quốc hội giao trong trường hợp có chiến tranh;
quyết định việc lực lượng vũ trang tham gia....
 Thành phần: Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên do Chủ
tịch nước trình Quốc hội phê chuẩn.
 làm việc theo chế độ tập thể và quyết định theo đa số.


10


PH Ó CH Ủ

T ỊC H N Ư Ớ C

Do Quốc hội bầu trong số đại biểu Quốc hội,
 Giúp Chủ tịch nước thực hiện nhiệm vụ và có thể được
Chủ tịch nước uỷ nhiệm thay Chủ tịch nước thực hiện
một số nhiệm vụ.


11



8.1. 3. CHẾ ĐỊNH CHỦ TỊCH NƯỚC QUA CÁC HIẾN PHÁP

CTN Chính phủ

CTN

HĐNN

CTN

12


Hiến pháp 1946
Nghị viện nhân dân

Chính phủ

Ban thường vụ

Chủ tịch nước
Nợi các
UBHC Bợ
(3 Bợ)

HĐND
Cấp tỉnh

UBHC
Tỉnh


Tịa án tới cao

Tịa phúc
thẩm

Tịa đệ nhị
cấp

UBHC

Huyện
HĐND
Cấp xã

Tòa sơ cấp
13

UBHC


Ban Tư pháp



Chủ tịch

Q́c hợi

HĐ Chính phủ


nước

UBTVQH

TTCP

Hiến pháp
1959

HĐND
Cấp tỉnh

UBHC
Cấp tỉnh

HĐND
Cấp huyện

UBHC
Cấp huyện

HĐND
Cấp xã

UBHC
Cấp xã

TAND TC


VKSND TC

Chánh án
TANDTC

Viện trưởng
VKSNDTC

TAND
Cấp tỉnh

VKSND
Cấp tỉnh

TAND
Cấp huyện

VKSND
Cấp huyện

14


Quốc hội
HĐNN

HĐND
Cấp tỉnh

HĐND

Cấp huyện

Hiến pháp
1980

HĐND
Cấp xã

HĐBT

TAND TC

VKSND TC

Thường vụ
HĐBT

Chánh án
TANDTC

Viện trưởng
VKSNDTC

UBND
Cấp tỉnh

UBND
Cấp huyện

UBND

Cấp xã

TAND
Cấp tỉnh

TAND
Cấp huyện

VKSND
Cấp tỉnh

VKSND
Cấp huyện

15


Chủ tịch

Q́c hợi

Chính phủ

TAND TC

VKSND TC

nước

UBTVQH


TTCP

Chánh án
TANDTC

Viện trưởng
VKSNDTC

TAND
Cấp tỉnh

VKSND
Cấp tỉnh

TAND
Cấp huyện

VKSND
Cấp huyện

Hiến pháp
1992

HĐND
Cấp tỉnh

UBND
Cấp tỉnh


HĐND
Cấp huyện

UBND
Cấp huyện

HĐND
Cấp xã

UBND
Cấp xã

16


CHỦ TỊCH
NƯỚC

VKSND TC

QUỐC HỘI

CHÍNH PHỦ

TAND TC

UBTVQH

TTCP


Chánh án
TANDTC

Viện
trưởng
VKSNDTC

TAND
CẤP CAO

VKSND
CẤP CAO

HĐND
CẤP TỈNH

UBND
CẤP TỈNH

TAND
CẤP TỈNH

VKSND
CẤP TỈNH

HĐND
CẤP HUYỆN

UBND
CẤP HUYỆN


TAND
CẤP
HUYỆN

VKSND
CẤP
HUYỆN

HĐND CẤP


UBND
CẤP X÷

HỘI
ĐỒNG
BẦU CỬ
QG

KIỂM
TOÁN
NHÀ
NƯỚC

17




×