Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chủ đề thi đại học năm nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 12 trang )

BÀI TẬP ÔN THI CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC-Gv: 0977467739
HÀM SỐ & CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN HÀM SỐ
1
Bài 1 : Cho hàm số
2mmxxy
3
−+−=
(Cm) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số khi m = 3 .
2. Chứng tỏ rằng tiếp tuyến của (Cm) tại điểm uốn của nó luôn qua 1 điểm có tọa độ không đổi
khi m thay đổi .
Bài 2 : Cho hàm số
1x
10x4x2
y
2
+−
+−
=
có đồ thò (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thò của hàm số .
2. Đònh các giá trò m để đường thẳng (d) : mx – y – m = 0 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A , B .
Xác đònh m để độ dài đoạn AB ngắn nhất .
Bài 3 : Cho hàm số
1x
4mx)1m(x
y
2

+−−+
=


.
1. Với giá trò nào của m thì hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu .
2. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số khi m = 1 .
3. Đònh a để phương trình
a
1x
3x
2
=

+
có hai nghiệm phân biệt .
Bài 4 : Cho hàm số
2x
2xx
y
2
+
−−
=
(C) và điểm M thuộc (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số .
2. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại P và Q . Chứng minh MP = MQ .
Bài 5 : Cho hàm số
2m2mxxy
23
+−−=
(Cm) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số khi m = 3 .
2. Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên khoảng

);1(
∞+
Bài 6 : Cho hàm số
1x
1mx)1m(x
y
2

+++−
=
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1 .
2. Chứng minh rằng hàm số (1) luôn có giá trò cực đại (y
CD
) và giá trò cực tiểu (y
CT
) với mọi giá
trò m . Tìm các giá trò m để
CT
2
CD
y2)y(
=
.
Bài 7 : Cho hàm số
1x
1x2
y



=
.
1. Khảo sát và vẽ đồ thò (C) của hàm số .
2. Gọi I là tâm đối xứng của (C) . Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông
góc đường thẳng IM .
Bài 8 : Cho hàm số
1mmxxy
24
−+−=
(1) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số khi m = 8 .
2. Xác đònh m sao cho đồ thò hàm số (1) cắt trục trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Bài 9 : Cho hàm số
10x)9m(mxy
224
+−+=
(1) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số khi m = 1 .
2. Xác đònh m sao cho đồ thò hàm số (1) có 3 cực trò .
Bài 10 : Cho hàm số
1x
mxmx
y
2

++
=
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số khi m = -1 .
2. Đònh m để đồ thò hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương .

2 ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG TRONG HỆ (OXYZ)
Bài 1 : Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng (P).
Gv : 0977467739-Năm2010-2011
BÀI TẬP ÔN THI CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC-Gv: 0977467739
° Viết phương trình đường thẳng d qua M và d vuông góc (P) .
° H là giao điểm của d & (P) .
p dụng : Tìm hình chiếu vuông góc H của M(2,3,-1) lên mặt phẳng
(P) :2x – y – z – 5 = 0
Bài 2 : Tìm điểm M’ đối xứng điểm M qua mặt phẳng (P) .
° Viết phương trình đường thẳng d qua M và d vuông góc (P) .
° Tìm điểm H là giao điểm của d & (P) .
° H là trung điểm MM’ suy ra tọa độ M’
p dụng : Tìm điểm M’ đối xứng của M(2,3,-1) qua mặt phẳng
(P) :2x – y – z – 5 = 0 .
Bài 3 : Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M lên đường thẳng d .
° Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và (P) vuông góc d .
° H là giao điểm của d & (P) .
p dụng : Tìm hình chiếu vuông góc H của M(1,2,-1) lên đường thẳng d
có phương trình
2
2z
2
2y
3
1x

=


=

+
.
Bài 4 : Tìm điểm M’ đối xứng điểm M qua đường thẳng d .
° Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và (P) vuông góc d .
° Tìm điểm H là giao điểm của d & (P) .
° H là trung điểm MM’ suy ra tọa độ M’
p dụng : Tìm điểm M’ đối xứng của M(1,2,-1) qua đường thẳng d
có phương trình
2
2z
2
2y
3
1x

=


=
+
.
Bài 5 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M ( hoặc song song d’ hoặc
vuông góc mp(R) ) và cắt hai đường thẳng d
1
, d
2
.
° Viết phương trình mp(P) chứa d
1
và qua M ( hoặc // d’ hoặc vuông góc (R) .

° Viết phương trình mp(Q) chứa d
2
và qua M ( hoặc // d’ hoặc vuông góc (R) .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,5,0) và cắt hai đường
thẳng d
1
:
3
2z
4
2y
1
1x

=
+
=

, d
2
:



=−+
=−−
04yx
01zx2
Bài 6 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và vuông góc hai đường

thẳng d
1
, d
2
.
° Viết phương trình mp(P) vuông góc d
1
và qua M .
° Viết phương trình mp(Q) vuông góc d
2
và qua M .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,1) và vuông góc hai
đường thẳng d
1
:



=−+
=−++
01zy
03zyx
, d
2
:



=+−

=−−−
01zy
09z2y2x
Bài 7 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M song song mp(R) và
vuông góc đường thẳng d’ .
° Viết phương trình mp(P) qua M và (P) // (R) .
Gv : 0977467739-Năm2010-2011
BÀI TẬP ÔN THI CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC-Gv: 0977467739
° Viết phương trình mp(Q) vuông góc d’ và qua M .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,-2) song song mp(R) :
x – y – z – 1 = 0 và vuông góc đường thẳng d’:
3
2z
1
1y
2
1x

=

=
+
.
Bài 8 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M vuông góc đường
thẳng d
1
và cắt đường thẳng d
2
.

° Viết phương trình mp(P) qua M và (P) vuông góc d
1
.
° Viết phương trình mp(Q) qua M và chứa d
2
.
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,0) vuông góc đường
thẳng d
1
:
1
z
1
2y
8
1x
=
+
=

, d
2
:



=+
=+−+
01x

02zyx
Bài 9 : Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng (P) .
° Viết phương trình mp(Q) chứa d và (Q) vuông góc (P) .
° Đường thẳng d’ là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng d:
5
1z
3
1y
2
2x


=
+
=

lên mặt phẳng(P) : 2x + y – z – 8 = 0 .
Bài 10 : Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau .
° Viết phương trình mp(P) chứa d
1
và nhận
[ ]

21
dd
u,ua =
véc tơ chỉ phương .
° Viết phương trình mp(Q) chứa d
2
và nhận
[ ]
21
dd
u,ua =
véc tơ chỉ phương .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
p dụng : Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của
hai đường thẳng d
1
:
1
9z
2
3y
1
7x


=

=

và d

2
:
3
1z
2
1y
7
3x


=

=


3 CÁC BÀI TẬP TRONG HỆ TỌA ĐỘ (OXYZ)
Gv : 0977467739-Năm2010-2011
BÀI TẬP ÔN THI CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC-Gv: 0977467739
Bài 1 : Cho hai đường thẳng



=+−+
=−+−
04z2y2x
04zy2x
:d
1







+=
+=
+=
t21z
t2y
t1x
:d
2
.
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d
1
và song song d
2
.
2. Cho điểm M(2,1,4) . Tìm H

d
2
sao cho MH nhỏ nhất .
Bài 2 : Cho mặt phẳng (P) : x – y + 2 = 0 và đường thẳng
d
m
:




=++++
=−+−++
02m4z)1m2(mx
01my)m1(x)1m2(
. Đònh m để d
m
song song mặt phẳng (P) .
Bài 3 : Cho mặt phẳng (P) : x – y + z +3 = 0 và hai điểm A(-1,-3,-2) , B(-5,7,12) .
1. Tìm điểm A’ đối xứng A qua mặt phẳng (P) .
2. Điểm M chạy trên (P) . Tìm giá trò nhỏ nhất của MA + MB .
Bài 4 : : Cho đường thẳng



=+++
=+++
02zyx
01zyx2
:d
và mặt phẳng (P) :4x – 2y + z – 1 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên (P) .
Bài 5 : Cho hai đường thẳng



=+−
=−−
01zy
0aazx
:d

1




=−+
=−+
06z3x
03y3ax
:d
2
.
1. Tìm a để d
1
cắt d
2
.
2. Khi a = 2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d
2
và (P) song song d
1
.
Bài 6 : Cho đường thẳng d và mặt cầu (S)



=−−+
=+−−
04z2y2x
01zy2x2

:d
; (S) :
0my6x4zyx
222
=+−+++
.
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm MN sao cho MN = 8 .
Bài 7 : Cho hai đường thẳng
1
z
2
1y
1
x
:d
1
=
+
=




=−+
=+−
01yx2
01zx3
:d
2
.

1. Chứng minh d
1
vừa chéo và vừa vuông góc d
2
.
2. Viết phương trình đường thẳng d cắt cả d
1
, d
2
và đồng thời song song
đường thẳng
2
3z
4
7y
1
4x



=

=

.
Bài 8 : Cho đường thẳng d :
3
z
2
y

1
x
==
và ba điểm A(2,0,1) , B(2,-1,0) , C(1,0,1) .
Tìm điểm S thuộc đường thẳng d sao cho
SCSBSA
++
nhỏ nhất .
Bài 9 : Cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – m
2
– 3m = 0 và mặt cầu (S) có phương trình :
( ) ( ) ( )
91z1y1x
222
=−+++−
.
Tìm m để (P) tiếp xúc (S) , khi đó tìm tiếp điểm của (P) và (S) .
Gv : 0977467739-Năm2010-2011
BÀI TẬP ÔN THI CAO ĐẲNG & ĐẠI HỌC-Gv: 0977467739
Bài 10 : Cho điểm M(1,2,-2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + 2z + 5 = 0. Lập phương trình
mặt cầu (S) tâm M sao cho (S) cắt (P) theo một đường tròn có chu vi là
π8
.
Bài 11 : Tìm tâm và bán kính đường tròn (C):





=+−−

=−−+−++
09zy2x2
086z2y4x6zyx
222
Bài 12 : Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A(1,2,-1) và (S) tiếp xúc đường thẳng





=
−=
+=
t3z
t2y
t21x
:d
4 TÍCH PHÂN & CÁC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
A. Phần tích phân :
Tính các tích phân sau :
1.

+
=
2
π
0
dx
1xcos
x2ins

I
2.

+
=
2
1
2
dx
x
)x1ln(
I
3.

++
=
1
0
2
dx
2x5x2
dx
I
4.


+=
0
1
dxx1xI

5.

−++
=
2
1
dx
x2x2
x
I
6.

+
=
2
0
5
4
dx
1x
x
I
7.


++
=
4
1
dx

45x
2
I
8.

−−=
1
0
x22
dxe).1x2x4(I
9.
( )


−−+=
5
3
dx2x2xI
10.

=
4
π
0
2
xdxtg.xI
11.

+
=

1
0
x
e1
dx
I
12.

+
=
1
0
2
3
dx
1x
x
I
13.

+
=
1
0
2
4
dx
1x
x
I

14.
( )

+
=
3ln
0
3
x
x
dx
1e
e
I
15.
( )


++=
0
1
3
x2
dx1xexI
16.

−=
2
0
5

6
3
xdxcosxsin.xcos1I
π
17.

+
=
32
5
2
4xx
dx
I
18.

+
=
4
0
x2cos1
xdx
I
π
19.

+

=
4

0
2
dx
x2sin1
xsin21
I
π
20.

−=
1
0
22
dxx1xI
21.


=
5ln
2ln
x
x2
dx
1e
e
I

22.

+

=
e
1
2
xdxln
x
1x
I
23.

−+
=
2
1
1x1
xdx
I
24.

+
=
e
1
xdxln
x
xln31
I

25.
( )


−=
3
2
2
dxxxlnI
26.

=
2
0
xdx3sinx2sinxsinI
π
27.
( )

+=
4
0
44
dxxcosxsinx2cosI
π
Gv : 0977467739-Năm2010-2011

×