Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Giáo án tổng hợp học kì II - Lớp 1 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.68 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>


Thứ hai, ngày 16 tháng 1 năm 2006


<b>TIẾT 73: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H : Biết số 11 gồm 1 và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị


Đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết các số có 2chữ số
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b> - Que tính, bút màu</b>
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con :Đọc viết các số đã học
- 10 hay cịn gọi là gì?


<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>
<i>1. Giới thiệu số 11:</i>


- G dùng que tính để giới thiệu số 11:
+10 qt thêm 1 qt là mấy qt?


+ G ghi bảng số 11-H đọc:mười một


- Mười một gồm mấy chục mấy đơn vị? ( H dùng qt tách vàn nêu)



- G chốt: Số 11có 2 chữ số: Chữ số 1 bên trái là 1 chục, chữ số 1 bên phải là 1đv
<i>2. Giới thiệu số 12 : Tương tự nt</i>


<i>3. Hướng dẫn viết số 11,12:</i>


- Số 11 gồm 2 chữ số1 viết liền nhau


- Số 12 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 2đứng sau


* Lưu ý: 2 chữ số không viết sát nhau quá hoặc xa nhau quá
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Nhận biết các đồ vật có số lượng là 10;11;12
- Bài 2: + Yêu cầu: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)


+ KT chốt: Cấu tạo số 11;12


- Bài 3: + u cầu: Tơ màu 11 hình tam giác và 11 hình vng.
+ KT chốt: Đếm và nhận biết số lượng đồ vật.


- Bài 4: + Yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+ KT chốt: Vị trí số 11;12


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H nhận biết cấu tạo số 11;12 chậm


<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


- H thi viết bảng con số 11;12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba, ngày 17 tháng 1 năm 2006.


<b>TIẾT 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H nhận biết số 13;14;15 gồm một chục và 3,4,5 đơn vị
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số


- Đọc viết được các số 13,14,15


- Ôn tập các số về đọc, viết và phân tích số 11,12
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: Que tính, bảng cài, thanh thẻ
- H: Que tính


<b>III. Lên lớp: </b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đọc viết các số từ 0  12
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>1. Giới thiệu số 13</i>


- G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính và 3 que tính rời để hình thành số


13:


+ Một chục qt và 3 qt rời được tất cả bao nhiêu qt?
+ Vì sao con biết?


- G ghi bảng số 13
- H đọc: Mười ba


- G chốt: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
<i>2. Giới thiệu số 14,15: tương tự nt</i>
<i>3. Hướng dẫn viết số 13,14,15</i>


- G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 3 (chữ số 4,5) vào
bên phải được số 13,14,15


- H viết bảng con
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết các số có 2 cữ số


- Bài 2: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống
+ KT chốt: Nhận biết đồ vật có số lượng là 13,14,15


- Bài 3: + Yêu cầu: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu)
+ KT chốt: Nhận biết đồ vật có số lượng là 10,11,12,13,14,15
- Bài 4: + Yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.


+ KT chốt: Vị trí số 13,14,15


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>
- Không.


<b>HĐ4: Củng cố (3’)</b>


- KT: Cách đọc và viết các số đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ tư, ngày 18 tháng 1 năm 2006.


<b>TIẾT 75: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H nhận biết số 16,17,18,19 gồm một chục và 6,7,8,9 đơn vị
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số


- Đọc viết được các số đã học
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: Que tính, bảng cài.
- H: Que tính


<b>III. Lên lớp: </b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H đọc viết các số đã học + phân tích số.
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>



<i>1. Giới thiệu số 16</i>


- G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính và 6 que tính rời để hình thành số
16


+ Một chục qt và 6 qt rời được tất cả bao nhiêu qt?
+ Vì sao con biết?


- G ghi bảng số 16
- H đọc: Mười sáu


- G chốt: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
<i>2. Giới thiệu số 17,18,19: tương tự nt</i>
<i>3. Hướng dẫn viết số 16,17,18,19</i>


- G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 6 (chữ số 7,8,9)
vào bên phải được số 16,17,18,19


- H viết bảng con
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết các số có 2 cữ số


- Bài 2: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống
+ KT chốt: Nhận biết đồ vật có số lượng là 16,17,18,19



- Bài 3: + Yêu cầu: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu)
+ KT chốt: Nhận biết đồ vật có số lượng là 14,15,16,17,18,19
- Bài 4: + Yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+ KT chốt: Vị trí số 16,17,18,19


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- Nhận biết vị trí các số sai.
<b>HĐ4: Củng cố (3’)</b>


- KT: Phân tích các số đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm, ngày 19 tháng 1 năm 2006.
<b>TIẾT 76: HAI MƯƠI, HAI CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục
- Đọc viết được các số 20


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- G: Que tính, bảng cài.
- H: Que tính


<b>III. Lên lớp: </b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


-2 H lên bảng : viết số
a/Từ 0đến 10;



b/Từ 11đến 19:


- Dưới lớp KT đọc và phân tích số
- G nhận xét cho điểm


<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>
<i>1. Giới thiệu số 20</i>


- G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 bó1 chục que tính
nữa


+ Một chục qt và 1 chục qt nữa được tất cả bao nhiêu qt?
+ Vì sao con biết?


- G ghi bảng số 20
- H đọc: Hai mươi


- G chốt: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị hay còn gọi là hai chục
<i>2. Hướng dẫn viết số 20</i>


- G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 2 đứng trước chỉ hai chục, viết chữ số 0 vào
bên phải chỉ không đơn vị .


- H viết bảng con
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm miệng: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Trả lời các câu hỏi
+ KT chốt: Cấu tạo số 12,16,11,10,20


<i> * Làm SGK:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
+ KT chốt: Cách viết các số có 2 chữ số


- Bài 3: + Yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
+ KT chốt: Vị trí số 20 trên tia số


- Bài 4: + Yêu cầu: Trả lời câu hỏi.
+ KT chốt: Cấu tạo số 10,15,19
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- KT: Cấu tạo số 20


+ Hai mươi còn gọi là gì? Số 20 có mấy chữ số?…


<b>TUẦN 20</b>


Thứ hai, ngày 23 tháng 1 năm 2006


<b>TIẾT 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)


- Ôn tập, củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ cho trị chơi


- H: Que tính


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Sử dụng phiếu bài tập:+ Số 13 gồm…chục và…đơn vị?
+ Số 17 gồm…chục và …đơn vị?
+ Số 20 gồm…chục và…đơn vị?
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>4. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3:</i>
a. Hoạt động với đồ vật.


- G yêu cầu H lấy 14 que tính (một bó một chục và 4 qt rời) rồi lấy thêm 3 qt
nữa


- G: có tất cả bao nhiêu qt?
b. Hình thành phép cộng 14+3


- G dùng bó 1 chục qt và 4 qt rời gắn lên bảng để H nhận biết 14 gồm 1 chục và
4 đv


- G gài tiếp thêm 3 qt rời phía dưới 4 qt rời


- G hướng dẫn 14+3 là lấy 4 qt cộng với 3 qt bằng 7 qt và 1 bó 1 chục
c. Đặt tính và thực hiện phép tính


- G hướng dẫn cách đặt tính: Viết phép tính từ trên xuống dưới…
- G thực hiện phép tính – H nhắc lại



<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i> *Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột, không nêu được cách làm
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


- KT đặt tính và thực hiện phép tính dạng 14+3
- H làm bảng con: 16+2, 15+3


___________________________________
Thứ ba, ngày 24 tháng 1 năm 2006


<b>TIẾT 78: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp H rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và kỹ năng tính cộng nhẩm phép tính
có dạng 14+3


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- Không



<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính


15 12 16


+ 4 +6 +3

<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> *Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm


+ KT chốt: Cách tính nhẩm phép tính dạng 14+3
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách thực hiện dãy tính
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột, khơng nêu được cách làm
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


- KT: Kỹ năng cộng nhẩm các phép tính dạng 14+3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư, ngày 25 tháng 1 năm 2006
<b>TIẾT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm (dạng 17-3)


- Ôn tập, củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ cho trò chơi
- H: Que tính


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: 15+2= 16+3= 14+4=
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>5. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3:</i>
a. Hoạt động với đồ vật.


- G yêu cầu H lấy 17 que tính (một bó một chục và 7 qt rời). Tách làm 2 phần.
Từ 7 qt rời lấy ra 3 qt.


- G: cịn lại bao nhiêu qt? Vì sao con biết?
b. Hình thành phép trừ 17-3


- G dùng bó 1 chục qt và 7 qt rời gắn lên bảng để H nhận biết 17 gồm 1 chục và


7 đv


- G gài tiếp thêm 3 qt rời phía dưới 7 qt.
- G hướng dẫn H tách 3 qt ở chỗ 7qt rời


- G: như vậy từ 17 qt ban đầu ta tách để lấy đi 3 qt. Để thực hiện việc làm đó cơ
có phép trừ, đó là 17-3 = 4.


c. Đặt tính và thực hiện phép tính


- G hướng dẫn cách đặt tính: Viết phép tính từ trên xuống dưới…


- G thực hiện phép tính: thực hiện từ hàng đv 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. Hạ 1, viết 1
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> *Làm bảng con:</i>


- Bài 1/a. + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1/b. + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách tính nhẩm phép tính trừ dạng 17-3
- Bài 3: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
+ KT chốt: Cấu tạo số 16,19


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>



- H khơng nêu được cách trừ nhẩm, tính nhẩm chậm
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

17-- H chơi trị chơi “tìm nhà cho thỏ”


___________________________________________
Thứ năm, ngày 26 tháng 1 năm 2006


<b>TIẾT 80: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp H rèn kỹ năng thực hiện phép trừ (không nhớ) và kỹ năng tính trừ nhẩm
phép tính có dạng 17-3


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: đồ dùng phục vụ cho trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính


17 12 16


- 4 - 2 - 3

<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> *Làm bảng con:</i>



- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm


+ KT chốt: Cách tính trừ nhẩm các phép tính dạng 17-3
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách thực hiện dãy tính
- Bài 4: + Yêu cầu: Nối (theo mẫu)


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột, khơng nêu được cách làm
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


- KT: Kỹ năng trừ các phép tính dạng 17-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 21</b>


Thứ hai, ngày 6 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17-7</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H biết đặt tính và thực hiện phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm (dạng 17-7)


- Làm quen với dạng tốn có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính


thích hợp (dạng 17-7).


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- G: bảng gài, que tính
- H: Que tính


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


-H làm bảng con: Tính nhẩm
12+3-3=


17-2-4=
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>6. Thực hành trên que tính:</i>


- G yêu cầu H lấy 17 que tính (một bó một chục và 7qt rời)


-G y/c tách thành 2 phần:bên trái có bó 1chục, bên phải có 7que tính rời.Cất đi
7qt


-Hỏi cịn lại mấy qt? (1chục qt)
- G giới thiệu phép trừ 17-7


<i>2 . Đặt tính và thực hiện phép tính</i>


- G hướng dẫn cách đặt tính: Viết phép tính từ trên xuống dưới…
- G thực hiện phép tính – H nhắc lại



<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i> *Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách tính nhẩm phép tính dạng 17-7
- Bài 3: + Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp


+ KT chốt: Đọc tóm tắt, nêu bài tốn, viết phép tính
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột, trừ nhẩm chậm
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ ba, ngày 7 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 82: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp H rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và trừ nhẩm.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: Bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi,thanh thẻ
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính


15 12 16


- 5 - 2 - 6


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> *Làm vở</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm
+ KT chốt: Cách tính nhẩm
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách thực hiện dãy tính
-Bài 4: +Yêu cầu: Điền >,<,= ?


+KT chốt : Cách điền dấu đúng
-Bài 5: + Yêu cầu: Viết phép tính thích hợp


+KT chốt: Đọc kỹ tóm tắt, nêu bài tốn, viết phép tính
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H trừ nhẩm chậm,tìm hiểu bài tốn cho biết gì và bài tốn hỏi gì chậm


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- KT: Kỹ năng cộng trừ nhẩm nhanh


____________________________________________
Thứ tư, ngày 8 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rèn luyện kỹ năng cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: Phiếu học tập, đồ dùng phục vụ cho trò chơi
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


-H làm bảng con: Đặt tính rồi tính


12+3 14+5 19-5
<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>


<i>*Làm SGK</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số
+ KTchốt: Thứ tự cuả các số trên tia số
- Bài 5: + Yêu cầu: Tính



+ KT chốt: Cách thực hiện dãy tính
<i>*Làm miệng:</i>


- Bài 2,3: + Yêu cầu: Trả lời câu hỏi
Số liền trước số….?


Số liền sau số….? ….
<i>*Làm vở:</i>


- Bài 4: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i> * Dự kiến sai lầm:</i>


- Khơng


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- KT: Cộng, trừ nhẩm nhanh


- H chơi trò chơi “Hái hoa” –Bài tập 5: H lên hái hoa để gắn cho được phép tính
đúng


_______________________________________
<i><b>Thứ năm, ngày 26 tháng 1 năm 2006</b></i>


<b>TIẾT 84: GIẢI TOÁN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Bước đầu hình thành nhận thức về bt có lời văncho H. Bài tốn có lời văn


thườngmcó:


-Các số (gắn với các thơng tin đã biết )
-Các câu hỏi(chỉ thơng tin cần tìm )
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>
- H làm bảng con: tính
11+3+4=
15-1+6=
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>
<i>1.Giới thiệu bài </i>


<i>2.Giới thiệu bài tốn có lời văn</i>
-H nêu u cầu bài 1


-G hướng dẫn H quan sát tranh và hỏi:
+Bạn đội mũ đang làm gì?
+Thế còn 3 bạn kia ?


+Vậy lúc đầu có mấy bạn ?


+Vậy các con hãy điền số thich hợp vào chỗ chấm


-G: như vậy chúnh ta vừa lập được 1 bài toán. Bài toán này gọi là bài tốn có lời
văn.


-Hỏi: + Bài tốn cho biết gì ?
+Bài tốn có câu hỏi ntn?



+Theo câu hỏi này ta phải làm gì?


<i><b>-G KL:Như vậy bt có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề </b></i>
bài cho biết và câu hỏi để chỉ thong tin cần tìm.


<i><b>HĐ3: Luyện tập (17’) </b></i>
<i>* Làm SGK</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số thích hơp vào chỗ chấm để có bt
+ KT chốt: Về đặc điểm của bt có lời văn


<i> - Bài 3: + Yêu cầu: Viết tiếp câu hỏi để có bt</i>


+ KT chốt: Các câu hỏi đều phải có: từ “hỏi” ở đầu câu,viết dấu ? ở cuối
câu.


- Bài 3: + Yêu cầu: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bt
+ KT chốt: Bài tốn thường có những gì?


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết đâu là phần bt cho biết, đâu là phần bt hỏi y/c phải đi tìm.
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


<i><b>- H chơi trị chơi “Cùng lập bài toán”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN 22</b>


Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2006



<b>TIẾT 85: GIẢI BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bt có lời văn:
- Tìm hiểu bt: Bt cho biết những gì? Bài tốn hỏi gì?


- Giải bt: Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết. Trình bày bài giải.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G: Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G đưa bt theo tóm tắt sau :
<b> </b>


<b>   </b>
<b>  </b>
- H nêu bài toán
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>7. Giới thiệu bài</i>


<i> 2. Hướng dẫn cách giải và cách trình bày bài giải</i>
*Hướng dẫn tìm hiểu bt:


- Hđọc bt


- G hỏi và ghi tóm tắt lên bảng:


+ Bài tốn đã cho biết những gì?
+Bài tốn hỏi gì?


- Một số H nhắc lại tóm tắt


* Hướng dẫn giải: Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà em làm pt gì? Như
vậy nhà An có tất cả mấy con gà?


*Hướng dãn viết bài giải:
+Viết “Bài giải “


+Viết câu lời giải


+Viết phép tính (đặt tên đv trong đấu ngoặc )
+Viết đáp số


<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Vài em đọc bt.G viết tóm tắt lên bảng
+ KT chốt: Cách trình bày pt của bt
- Bài 2: + Vài em đọc bt. G viết tóm tắt lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng biết tìm câu lời giải đúng
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


-Trò chơi:”Đọc nhanh bài giải”.Sử mơ hình giống phần kt nhưng bên cạnh thêm
dấu ?



Thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 86: XĂNGTIMET, ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp H có k/n ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăngtimet.


- Bước đầu vận dụng để đo độ dài đoạn thẳng với đv là xăngtimet trong các
trường hợp đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


1.G: thước, 1 số đoạn thẳng đã tính trước độ dài


2.H: thước kẻ có vạch chia từ 0 đến 20,bút chì giấy nháp
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G đưa 1bt – H trình bày bài giải vào bảng con
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


<i>2.Giới thiệu đv đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (Thước thẳng có vạch cm)</i>
-G đưa thước cho H quan sát và giới thiệu: Đây là thước thẳng có vạch chia thành
từng cm dùng để đo độ dài các đoạn thẳng…


-Giới thiệu thao tác đo độ dài:



+Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1đầu của đoạn thăng, mép thước trùng với đoạn
thẳng


+Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng
+Viết số đo đọ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp)


<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết


+ KT chốt: Cách viết kí hiệu của xăngtimet


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bài 3: + Yêu cầu: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s
+ KT chốt: Cách nhận biết cách đặt thước đúng


- Bài 4: + Yêu cầu: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo
+ KT chốt: Cách đo độ dài đoạn thẳng


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết cách đặt thước đúng để đo độ dài đt.
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


- Phát cho các nhóm mỗi nhóm 1đt đã được tính sẵn độ dài. Các nhóm đo độ dài
đoạn


thẳng của mình đổi chéo để đo đt của nhóm bạn



Thứ tư, ngày 25 tháng 1 năm 2006
<b>TIẾT 87: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp H giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Không
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Sử dụng phiếu bt: Đo độ dài đt rồi viết số đo


<b> ………….. ……….. ………</b>
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Vài em đọc bt rồi điền vào tóm tắt


+KTchốt: Để giải bt em làm ntn ? (Tìm hiểu bt và giải bt )
<i> * Làm vở: </i>


- Bài 2: + Vài em đọc bt rồi điền vào tóm tắt
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


- Bài 3: + Vài em đọc tóm tắt và nêu bt
<i> * Dự kiến sai lầm:</i>



- H khơng trình bày bài giải khơng đẹp
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ năm, ngày 16 tháng 2 năm 2006
<b>TIẾT 88: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giúp H rèn luyện kỹ năng giải tốn có lời văn và trình bày bài giải.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đv đo cm
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Không
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>
- H làm bảng con: Tính


12cm+5cm=
19cm-6cm=
17cm-7cm=
<b>HĐ3: Luyện tập (32’)</b>


<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Vài em đọc bt rồi điền vào tóm tắt
+ KT chốt: Để giải bt em làm ntn?
<i>* Làm SGK</i>


<i> - Bài 4: + Yêu cầu: Tính ( theo mẫu) </i>



+ KT chốt: Khi thực hiện pt có đv đo em làm ntn?
<i> * Làm vở: </i>


- Bài 2: + Vài em đọc bt rồi điền vào tóm tắt
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải
- Bài 3: + Vài em đọc tóm tắt và nêu bt
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không trình bày bài giải khơng đẹp,câu lời giải khơng chính xác
<b>HĐ 4: Củng cố (3’)</b>


H nêu nhanh bài giải cho bt G đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN 23</b>


Thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 89: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- giúp H bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăngtimet để vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước.


- Gải tốn có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đv đo cm
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- G và H sử dụng thước có vạch chia thành cm, bảng con…
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: giải bài toán theo tóm tắt sau
<i> Tóm tắt</i>


Có: 5 quyển vở
Có: 5 quyển sách
Có tất cả:… quyển?
- G n/x, sửa chữa
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i>8. Giới thiệu bài</i>


<i> 2. Hướng dẫn H thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước</i>
*G hướng dẫn và làm mẫu:


Chẳng hạn vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm thì làm như sau:


- Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay tría giữ thước, tay phải cầm bút. Chấm 1 điểm
trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với cạch 4.


- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc
thước ra, viết chữ A lên điểm đầu, viết chữ B lên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta
vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.


- H nhắc lại cách vẽ


* H thực hành vẽ đt trên bảng con và tự đặt tên cho đoạn thẳng đó
* G KL: Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước



<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i> * Làm vở: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Vễ đoạn tgẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm,9cm
+ KT chốt: Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Bài 2: + Yêu cầu: Gải bt theo tóm tắt sau


+ KT chốt: Cách trình bày bài giải của bt có lời văn
-Bài 3: + Yêu cầu: Vẽ các đt AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt thước không trùng với 2 điểm nên vẽ đoạn thẳng khơng chính xác
<b>HĐ4: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ ba, ngày 21 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 90: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


* Giúp H củng cố về:


- Đọc, viết, đếm các số đến 20
- Phép cộng trong phạm vi 20
- Giải tốn có lời văn


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
1.G: 2 bộ số đến 20
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>



- Sử dụng phiếu bt : PHIẾU BÀI TẬP
Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 4cm, 7cm, 12cm
- H làm bài G quan sát, chấm điểm, n/x
<b>HĐ2: Luyện tập (32’’)</b>


<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
+ KT chốt: H đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20


- Bài 2: + u cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Muốn điền được số thích hợp vào ơ trống em làm ntn?
- Bài 4: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)


+ KT chốt: Muốn điền được số thích hợp vào ơ trống em làm ntn?
<i>*Làm vở:</i>


- Bài 4: + H đọc đề toán- G tóm tắt lên bảng- H giải vào vở
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


-H trình bày bài giải khơng đẹp, thiếu danh số
<b>HĐ 3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ tư, ngày 22 tháng 1 năm 2006
<b>TIẾT 91: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H củng cố về:</b>



-Kỹ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20
-Kỹ năng so sánh số trong phạm vi 20
-Kỹ năng vễ đoạn thẳng có số đo cho trước
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Không
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>
- H làm bảng con: Tính


13+4=
18-7 =
12+3=


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+KTchốt: a/ Mối quan hệ giũa phép cộng và phép trừ.
b/ Cách thực hiện dãy tính


<i> - Bài 2: + Yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất</i>


+ KT chốt: Số lớn nhất có 2chữ số là số nào? Số bé nhất có 2 c/s là số
nào?


<i> * Làm vở:</i>



- Bài 3: + Yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
+ KT chốt: Cách vẽ đoạn thẳng


- Bài 4: + Hđọc đề tốn- G tóm tắt- H giải vở
+ KT chốt: Cách giải bt


<i> * Dự kiến sai lầm:</i>


- H vẽ đoạn thẳng khơng đẹp
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


H thi tính nhẩm nhanh


Thứ năm, ngày 23 tháng 2 năm 2006
<b>TIẾT 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 20).
- Biết so sánh các số tròn chục.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.H: 9bó que tính (9 thẻ 1 chục)
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Tính 15+3= 8+2=
18-3= 10-2=


- Dựa vào đâu em tính nhanh được phép tính thứ 2?


<b>HĐ2: Bài mới (17’)</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Giới thiệu các số trịn chục</i>
<i>a/ Giới thiệu 1 chục:</i>


- Y/c H lấy bó 1 chục qt - G cũng gài lên bảng và hỏi:
+ 1bó qt là mấy chục qt? – G viết 1chục vào cột như SGK
+ 1chục còn gọi là bao nhiêu? – G viết số 10 vào cột viết số
+ Ai đọc được ? – G viết “ mười” vào cột đọc số


<i>b/ Giới thiệu số 20: hướng dẫn t</i>2<sub> nt</sub>


<i>c/ Giới thiệu số 30: t</i>2<sub> nt</sub>


- G nêu 30 còn gọi là 3 chục- Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải (điền vào các cột tương
ứng)


<i>d/ Giới thiệu số 40, 50, 60, 70, 80, 90: t</i>2<sub> nt</sub>


<b>* KL: Các số từ 10 đến 90 được gọi là các số trịn chục. Chúng đều có 2 chữ số.</b>
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * Làm SGK</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: viết ( theo mẫu)


+ KT chốt: Cách đọc và viết số chục


- Bài 2: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống
+ KT chốt: Vị trí của các số trịn chục
<i> - Bài 3: + Yêu cầu: điền >,<,= ? </i>


+ KT chốt: Cách so sánh các số tròn chục
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TUẦN 24</b>


Thứ hai, ngày 27 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 93: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- Củng cố về đọc viết, so sánh các số tròn chục
- Nhận ra cấu tạo số tròn chục


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, đồ dùng phục vụ cho trò chơi
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết các số tròn chục


- Hỏi: Các số tròn chục đã học đều có mấy chữ số? Chữ số 0 thuộc hàng nào?
- G n/x, sửa chữa


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>


<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Nối (theo mẫu)


+ KT chốt: Cách đọc, viết số tròn chục
- Bài 2: + Yêu cầu: Viết (theo mẫu)


+ KT chốt: Cấu tạo số tròn chục
- Bài 3: + Yêu cầu: a/ Khoanh vào số bé nhất
b/ Khoanh vào số lớn nhất


+ KT chốt:Dựa vàothứ tự các số tròn chục đã học để so sánh và tìm số
bé nhất, số lớn nhất


- Bài 4: + Yêu cầu: Sắp xếp các số theo thứ tự
a/ Từ bé đến lớn


b/ Từ lớn đến bé
+ KT chốt: So sánh số tròn chục
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng nêu được cách sắp xếp các số trịn chục đã học
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Rèn luyện cho H trí nhớ về cách đọc, viết số trịn chục
- H chơi trị chơi: "Tìm nhà"


Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 2006


<b>TIẾT 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- H biết cộng các số trịn chục theo 2 cách:Tính nhẩm và tính viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Phiếu bài tập,đồ dùng phục vụ cho trò chơi,bảng gài.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Sử dụng phiếu bt : PHIẾU BÀI TẬP
<b>Bài 1:Viết các số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a/ Số 30 gồm....chục và .... đơn vị


b/ Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị


<b>Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 70, 10, 20, 80, 50</b>
- H làm bài G quan sát, chấm điểm, n/x và chữa bài


<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>


<i><b>1. Giới thiệu phép cộng 30+20 (tính viết)</b></i>


*Sử dụng bảng que tính: H lấy và G cũng gài lên bảng
- Yêu cầu lấy 3 chục qt, lấy thêm 2 chục qt nữa


- Cả 2 lần lấy được bao nhiêu qt?


- Vậy 30 cộng 20 bằng bao nhiêu? (3 chục + 2chục ?)



<b>-KL: Để biết 2 lần lấy được bao nhiêu qt các em phải làm phép tính cộng </b>


30+20=50. Chúng ta đẫ sử dụng qt để tìm ra kết quả. Bây giờ cơ hướng dẫn dặt
tính


<i><b>2.Hướng dẫn đặt tính và tính:</b></i>


- Số 30 gồm mấy chục và mấy đv?  G điền vào các cột tương ứng


- Số20 gồm mấy chục và mấy đv?  G điền tiếp vào các cột tương ứng và hỏi: Cơ
phải viết số 20 vào phép tính ntn?


- Để tính đúng ta bắt đầu từ hàng đv: 1 H thực hiện tính- Vài em nhắc lại
<b>HĐ2: Luyện tập (17')</b>


<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
<i>* Làm SGK:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm


+ KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh
<i> *Làm vở:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ KT chốt: Cách trình bày bài giải
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>



- H đặt tính khơng thẳng cột, khơng nêu được cách tỉnh nhẩm.
<b>HĐ 3: Củng cố (3’)</b>


- H thi tính nhẩm nhanh.


Thứ tư, ngày 1 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 95: LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Rèn kỹ năng làm tính cộng (đặt tính và tính) và cộng nhẩm các số trịn chục
trong phạm vi 100.


- Củng cố về t/c giao hoán của phép cộng ( thơng qua ví dụ cụ thể)
- Rèn luyện kỹ năng giải toán.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
Các thanh thẻ


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Tính nhẩm


30+30 = ; 50+40 = ; 60+30 =
- Yêu cầu nêu cách tính


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>


<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 2: +Yêu cầu: Tính nhẩm</i>


+KT chốt: a/ Dựa vào đâu em tính được kq phép tính thứ 2?
b/Lưu ý ghi đv đo bên cạnh kq


- Bài 4: +Yêu cầu : Nối (theo mẫu)


+KT chốt: H nêu cách làm (Nối pt với kq của pt đó)
<i> * Làm vở:</i>


- Bài 1: +Yêu cầu: Tính


+ KTchốt: Cách đặt tính và tính


- Bài 3: + H đọc thầm đề tốn, G hướng dẫn tóm tắt, H tự giải vào vở
+ KT chốt: Muốn giải bài tốn em phải làm gì?


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết vận dụng t/c giao hốn của phép cộng để tính nhanh kq bài 2 phần
b


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ năm, ngày 2 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- H biết trừ các số tròn chục theo 2 cách:Tính nhẩm và tính viết


- Bước đầu tính nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm
vi100


- Củng cố về giải tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Que tính,đồ dùng phục vụ cho trò chơi,bảng gài.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính
40+30 50+10


20+70 60+30
- G n/x, đánh giá


<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>


<i><b>1. Giới thiệu phép trừ 50-20</b></i>


*Sử dụng bảng que tính: H lấy và G đồng thời cũng gài lên bảng


- Y/c lấy 5 chục qt, H tách 2 chục qt raG rút hàng trên gắn xuống hàng dưới 20 qt
- Sau khi tách thì hàng trên cịn lại bao nhiêu qt?


- Vậy 50- 20 bằng bao nhiêu? (3 chục + 2chục ?)



<b>-KL: Để biết sau khi lấy 20 qt thì cịn lại bao nhiêu qt, các em phải làm phép tính </b>
trừ 50-20 =30. Chúng ta đẫ sử dụng qt để tìm ra kết quả. Bây giờ cơ hướng dẫn dặt
tính


<i><b>2.Hướng dẫn đặt tính và tính:</b></i>


- Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho số chục thẳng cột với số chục, số đv thẳng
với số đơn vị


- Để tính đúng ta bắt đầu từ hàng đv: 1 H thực hiện tính- Vài em nhắc lại
<b>HĐ2: Luyện tập (17')</b>


<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
<i>* Làm SGK:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh
- Bài 4: + Yêu cầu: Điền <, > = ?


+ KT chốt: Muốn điền dấu đúng em làm thế nào?
<i> *Làm vở:</i>


- Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán , tìm hiểu bài tốn cho biết gì? bài tốn
hỏi gì? và tự giải vào vở.


+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột, không nêu được cách tỉnh nhẩm.
<b>HĐ 3: Củng cố (3’)</b>


- H thi tính nhẩm nhanh. Trị chơi : "Xì điện"


______________________________________________________________
<b>TUẦN 25</b>


Thứ hai, ngày 6 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 97: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- C 2 <sub>về làm tính trừ (đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi</sub>


100


- Củng cố về giải tốn có lời văn
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền dấu <, >, = ?
40 - 10 ... 20 30 ... 70 - 40
20 - 0 ... 50 30 - 30 ... 30


- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Cách điền dấu đúng
<b> HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu : Số?


+ KT chốt: Muốn điền số đúng em làm ntn? (Tính nhẩm rồi điền kq)
- Bài 3: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s


+ KT chốt: Chú ý phải ghi kèm theo đơn vị ở kq
- Bài 5: + Yêu cầu: Điền +, - vào chỗ chấm


+ KT chốt:Làm thế nào em điền được dấu đúng?
<i>* Làm vở:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ KT chốt: Cách đặt tính đúng


- Bài 4 + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn và tìm hiểu : Bài cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
+ KT chốt: Cách trình bày bài tốn có lời văn.


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H đặt tính khơng thẳng cột.
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Thi tính nhẩm nhanh



Thứ ba, ngày 7 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 98: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H hiểu: Thế nào là một điểm


- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên được các điểm.


- Các hình trịn, hình vng, hình tam giác như trong SGK
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Phiếu bài tập,đồ dùng phục vụ cho trò chơi,bảng gài.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Tính 50 + 30 =
80 - 50 =


80 - 30 =


- Dựa vào đâu em tính nhanh kq phép tính thứ 2, 3?
<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>


<i><b>1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình</b></i>
*Giới thiệu phía trong và phía ngồi hình vng


<i><b>Bước 1:Giới thiệu phía trong và phía ngồi hình vng</b></i>


- G gắn hình vng lên bảng


- Gắn tiếp bơng hoa, con thỏ ở trong hình, con bướm ngồi hìnhvà hỏi:
+Bông hoa, con thỏ nằm ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> - G chỉ lại bảng cho H biết phía trong hình vng và nói, những phầncịn lại </b>
khơng kể phần phía trong gọi là phía ngồi hình vng.


<i><b>Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngồi hình vng</b></i>


- G chấm 1điểm trong hìng vng: Cơ vừa vẽ gì? Để gọi tên điểm đó người ta
dùng chữ cái in hoa, ví dụ cơ dùng chữ A. Đọc là điểm A.


- Điểm A nằm ở vị trí nào trong hình vng? (ở trong hình vng)- vài em nhắc
lại


- G vẽ tiếp 1 điểm N ở ngồi hình vng và giới thiệu tương tự nt
<i><b>2.Giới thiệu điểm ở trong, ở ngồi hình trịn: Tiến hành tương tự nt</b></i>
<b>HĐ2: Luyện tập (17')</b>


<i>* Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s


+ KT chốt: Điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình.


- Bài 2: + u cầu: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình vng. Vẽ 4 điểm ở ngồi hình
vng


b/ Vẽ 3 điểm ở trong hình trịn.Vẽ 2 điểm ở ngồi hình trịn.


+ KT chốt: H đọc tên các điểm ở trong và điểm ở ngồi hình vng.
- Bài 3: + u cầu: Tính


+ KT chốt: Thứ tự thực hiện dãy tính
<i> *Làm vở:</i>


- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn , tìm hiểu bài tốn cho biết gì? bài tốn
hỏi gì? và tự giải vào vở.


+ KT chốt: Cách trình bày bài giải
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H xác định điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình chậm
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H chơi trò chơi "Nhanh mắt, khéo tay"


Thứ tư, ngày 8 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 99: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I.Mục tiêu: H được</b>


- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số; Các phép tính cộng, trừ với các
số tròn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G gắn lên bảng 1 hình vng, 1 hình trịn.


- u cầu 2 H lên bảng vẽ : 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngồi hình trịn.
3 điểm ở trong và 2điểm ở ngồi hình vng.
<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>


<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu: Viết (theo mẫu )</i>


+KT chốt: Cấu tạo các số tròn chục


- Bài 4: +Yêu cầu : a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
+KT chốt: Cách sắp xếp các số


- Bài 3: + Yêu cầu: b/ Tính nhẩm


+ KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh


- Bài 5: + Yêu cầu : Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngồi hình tam giác
+ KT chốt: H đọc tên các điểm ở trong và các điểm ở ngoài htg
<i> * Làm vở:</i>


- Bài 3: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính với các số tròn chục
- Bài 4: +Yêu cầu H đọc thầm đề tốn, G hướng dẫn tóm tắt, H tự giải vào vở


+ KTchốt: Cách giải bài tốn có lời văn


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng biết vận dụng t/c giao hốn của phép cộng để tính nhanh kq bài 2 phần
b


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H thi tính nhẩm nhanh


Thứ năm, ngày 9 tháng 3 năm 2006
<b>TIẾT 100: KIỂM TRA GIỮA KỲ II</b>
I. Mục tiêu


Đánh giá kết quả học tập cuae H về:


- Thực hiện các phép tính dạng 14+3; 17-3; 17-7
- Giải tốn có lời văn


- Cộng trừ các số tròn chục


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TUẦN 26</b>



Thứ hai, ngày 13 tháng 3 năm 2006



<b>TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- Nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 20 đến 50</b>
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết các số từ 10 đến 20
- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau?
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu các số từ 20 đến 30</b></i>


- G u cầu H lấy 2 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số
que tính giống của H để lập các số từ 20 đến 29:


<b>+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)</b>
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)


+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết số có 2 chữ số: Chữ số 2 viết trước
chỉ 2 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)


+ Đến số 29 thì hỏi: 29 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?


+ Tại sao em biết 29 thêm 1 bằng 30?


- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 21, 14, 25, 27


<i><b>3. Giới thiệu các số từ 30 đến 40: (Hướng dẫn tương tự như trên)</b></i>
<i><b>4. Giới thiệu các số từ 40 đến 50: nt</b></i>


<b>HĐ3: Luyện tập (17')</b>
<i>* Làm bảng con:</i>


- Bài1/a, 2, 3: + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
<i>* Làm SGK: </i>


- Bài 1/b,4: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó


+ KT chốt: Thứ tự các số vừa học( Vì sao em điền ... vào ơ trống
này?)


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không nêu được cách viết số
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006



<b>TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- H nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết các số từ 30 đến 40
- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau?
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60</b></i>


- G yêu cầu H lấy 5 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số
que tính giống của H để lập các sốtừ 50 đến 69:


<b>+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)</b>
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)


+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trước
chỉ 5 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)



+ Đến số 59 thì hỏi: 59 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?
+ Tại sao em biết 59 thêm 1 bằng 60?


- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 51, 54 ,55, 57


<i><b>3. Giới thiệu các số từ 60 đến 70: (Hướng dẫn tương tự như trên)</b></i>
<b>HĐ3: Luyện tập (17')</b>


<i>* Làm bảng con:</i>


- Bài1, 2: + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
<i>* Làm SGK: </i>


- Bài 3,: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Thứ tự các số vừa học(Vì sao em điền số... vào ơ trống
này?)


- Bài3: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s
+ KT chốt: Cấu tạo số


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không nêu được cách viết số
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ tư, ngày 15 tháng 3 năm 2006




<b>TIẾT 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 70 đến 99
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết các số từ 50 đến 60
- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau?
<b>HĐ2: Bài mới (15’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80</b></i>


- G yêu cầu H lấy 7 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số
que tính giống của H để lập các sốtừ 70 đến 79:


<b>+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)</b>
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)



+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết số có 2 chữ số: Chữ số 7 viết trước
chỉ 7 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)


+ Đến số 79 thì hỏi: 79 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?
+ Tại sao em biết 79 thêm 1 bằng 90?


- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 71, 74 ,75, 77


<i><b>3. Giới thiệu các số từ 80 đến 90: (Hướng dẫn tương tự như trên)</b></i>
<i><b>4. Giới thiệu các số từ 80 đến 90: nt</b></i>


<b>HĐ3: Luyện tập (17')</b>
<i>* Làm bảng con:</i>


- Bài1 : + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
<i>* Làm SGK: </i>


- Bài2: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc số đó


+ KT chốt: Thứ tự các số vừa học(Vì sao em điền số... vào ơ trống
này?)


- Bài3: + Yêu cầu: Viết (theo mẫu)
+ KT chốt: Cấu tạo số
<i>* Làm miệng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>* Dự kiến sai lầm:</i>



- H nêu số liền trước, số liền sau của 1 số chậm
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số tữ 70 đến 90


- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số? Chữ số bên phải
thuộc


hàng nào? Chữ số bên trái thuộc hàng nào?


Thứ năm, ngày 16 tháng 3 năm 2006



<b>TIẾT 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của
các số có hai chữ số)


- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Que tính,bảng gài, thanh thẻ
<b>III. Lên lớp</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- H làm bảng con: Viết các số từ 70 đến 80
- Kết hợp yêu cầu H phân tích số



<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu 62< 65:</b></i>


- G đưa bảng đã gài sẵn que tính và hỏi:
+ Hàng trên có bao nhiêu qt? (62)


+ Phân tích số 62?


+ Hàng dưới có bao nhiêu qt? (65)
+ Phân tích số 65?


+ So sánh hàng chục của 2 số này? ( bằng nhau và đều bằng 6)
+ Nhận xét hàng đơn vị? ( khác nhau...)


+ So sánh hàng đv của 2 số? ( 2< 5)


+ Vậy trong 2số này số nào bé hơn? ( ghi dấu < vào giữa 2 số 62 và 65)
+ Ngược lại, trong 2số này số nào lớn hơn? ( ghi tiếp 65> 62)


<b>- KL: Khi so sánh 2số mà hàng chục giống nhau thì ta làm ntn?</b>
<i><b>3. Giới thiệu 63< 58:</b></i>


- G gài thêm vào hàng trên 1qt và lấy bớt ra ở hàng dưới 7 qt rồi thực hiện lần
lượt các bước như ở trên  Yêu cầu so sánh hàng chục của 2 số


- KL: Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào hàng chục lớn hơn thì lớn hơn
<b>HĐ3: Luyện tập (17')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bài1: + Yêu cầu: Điền dấu <, >, = ?



+ KT chốt: Cách so sánh các số có 2 chữ số mà hàng chục giống nhau
và các số có hàng chục khơng giống nhau.


- Bài 2,3:+ Yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất. Khoanh vào số lớn nhất.
+ KT chốt: Làm thế nào em chọn được số bé nhất, lớn nhất?
- Bài 4: + Yêu cầu: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
<i> * Dự kiến sai lầm:</i>


- H không nêu được cách so sánh
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số


_________________________________________________________________


<b>TUẦN 27</b>



Thứ hai, ngày 20 tháng 3 năm 2006


<b>LUYỆN TÂP</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- C 2 <sub>về đọc, viết, s</sub>2<sub>các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số có hai chữ </sub>


số


- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Bảng phụ
<b>III.Lên lớp:</b>


<b> HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền dấu <, >, = ?
27 ... 20 45... 79
12 ... 19 38... 61
- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Cách điền dấu đúng
<b> HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i> * Làm bảng con:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số


+ KT chốt: Cách viết các số có hai chữ số
<i> * Làm SGK: </i>


- Bài 2: + Yêu cầu : Viết (theo mẫu)


+ KT chốt: Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
- Bài 3: + Yêu cầu: Điền dấu <, >, = ?


+ KT chốt: Cách so sánh số có hai chữ số
- Bài 4: + Yêu cầu: Viết (theo mẫu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- H khơng nêu được cách so sánh số có hai chữ số
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>



- Đọc các số theo thứ tự từ 20- 40, 50 - 60, 80 - 90
- G nêu 2 số để H so sánh và diễn đạt cách so sánh


Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006


<b>BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.


- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng các số từ 1 đến 100
- Đồ dùng phục vụ luyện tập
- Bảng gài, que tính


<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết các số từ 90 đến 99
- Các số này có đặc điểm gì ?


<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Chúng ta đã học đến số 99. Vậy sau số 99 là số nào?</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu bước đầu về số 100</b></i>



- G gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không
<b> - G treo bảng gài sẵn 99 qt hỏi: có bao nhiêu qt?</b>


- Vậy số liền sau số 99 là số nào?


- Vì sao em biết? ( Vì cộng thêm 1 đơn vị)


- H lên thực hiện thao tác thêm 1 qt sau đó bó 10 que thành 1 bó để được 10 bó
chục qt


100 qt


- 100 là số có mấy chữ số? Phân tích số 100? ( gồm 10 chục và 0 đơn vị)
<i><b>3.Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100</b></i>


<i> - G đưa bảng các số từ 1 đến 100</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Còn các số ở hàng dọc đầu tiên? ( đều bằng1)


+ Thế còn hàng chục thì sao? ( các số hơn kém nhau 1đv)


- GKL: Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100
<i><b>4. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100</b></i>


- Trong bảng các số từ 1 đến 100:


+ Các số có một chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?...



+ Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?...
<b>HĐ2: Luyện tập (17')</b>


<i>* Làm SGK: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số liền sau
+ KT chốt: Vị trí của số 100


- Bài 2: + u cầu: Viết số cịn thiếu vào ơ trống.
+ KT chốt: H thi đọc các số trong bảng
- Bài 3: + Yêu cầu: Viết các số vào chỗ chấm


+ KT chốt: a/ Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
Cịn số nào bé nhất có 1 chữ số không?
b/ Số tròn chục lớn nhất là số nào?
Số tròn chục bé nhất là số nào?
c/Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng giải thích được vì sao 99 thêm 1 đv là 100
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Có bao số có 1 chữ số? Bao nhiêu số có 2 chữ số?


Thứ tư, ngày 22 tháng 3 năm 2006


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: H được</b>



- Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của 1 số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vng: Nhận biết và vẽ hình vng


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H đọc các số từ 1 đến 100. Mỗi em đọc 10 số
- Các số có 1 chữ số là những số nào?


- Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?
- Các số tròn chục là những số nào?


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm vở:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu: Viết số</i>


+KT chốt: Cách viết các số có 2chữ số


- Bài 3: + Yêu cầu: Viết các số: Từ 50 đến 60, từ 85 đến 100.


+ KT chốt: Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy
<i>* Làm SGK:</i>


- Bài 2: +Yêu cầu : Tìm số lền trước, số liền sau của 1 số


+KT chốt: Cách tìm số liền trước, liền sau ( thêm hoặc bớt 1 đơn vị)


- Bài 4: + Yêu cầu : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vng
+ KT chốt: H nêu cách vẽ hình vng


<i> * Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng nêu được cách tìm số liền trước, số liền sau
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<i><b> - Trị chơi: Tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số</b></i>


Thứ năm, ngày 24 tháng 3 năm 2006
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: H được</b>


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải tốn có lời văn.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Viết số liền trước, liền sau
..., 55, ...


..., 70, ...
..., 89, ...
- G nhận xét



<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu: Viết các số từ 15 đến 25, từ 69 đến 79</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bài 3: +Yêu cầu : Điền dấu thích hợp vào ơ trống
+KT chốt: H diễn đặt cách so sánh các số
<i>* Làm thanh cài:</i>


- Bài 5 : + Yêu cầu: Viết số lớn nhất có 2 chữ số
+ KT chốt: Nêu đặc điểm của số này
<i>* Làm vở:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu : Đọc các số 35, 41, 64, 85, 69, 70
+ KT chốt: H đọc to các số


- Bài 4: + H đọc thầm đề toán rồi tự giải


+ KT chốt: H nêu câu trả lời và cách viết phép tính khác
<i> * Dự kiến sai lầm:</i>


- Không


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H đọc số theo y/c của G


___________________________________________________________________
<b>TUẦN 28</b>



Thứ hai, ngày 27 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 109: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- C 2 <sub>về kỹ năng giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn ( bài tốn về phép </sub>


trừ)


- Tìm hiểu bài tốn:


+ Bài tốn cho biết những gì?
+ Bài tốn địi hỏi phải tìm gì?
- Giải bài tốn


+ Thực hiện pt để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+ trình bày bài giải


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- Tranh vẽ SGK
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền dấu <, >, = ?
73 ... 76


47 ... 39
19 ... 15 + 4


- G n/x, sửa chữa


- Hỏi: Cách so sánh các số có 2 chữ số
<b>HĐ2: Bài mới ( 15')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>* Hướng dẫn H tìm hiểu bài tốn: Htrả lời - G ghi tóm tắt</i>


- Bài tốn cho biết những gì? ( Nhà An có 9 con gà. Mẹ đem bán 3 con gà.)
- Bài tốn hỏi gì? ( Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?)


<i>* Hướng dẫn H giải bt và trình bày bài giải:</i>


- Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào? ( 9-3=6 ( con gà))
- Khi trình bày bài giải gồm những gì? ( câu lời giải, phép tính, đáp số)
- Hãy nêu câu lời giải của bài tốn này?


- H trình bày bài giải vào bảng con
<i>* GKL về loại toán vừa giải:</i>


+ Bài toán giải bằng pt gì? ( phép tính trừ)
+ Dựa vào đâu em biết điều đó? ( câu hỏi)
+ Trong câu hỏi có từ nào cần chú ý? ( còn lại)
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>


<i> * LàmSGK:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu H đọc thầm bài toán - Điền vào tóm tắt rồi giải
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải



- Bài 2,3: Hướng dẫn tương tự như bài 1
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng điền danh số vào phép tính và đáp số


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Các bài tốn hơm nay giải có gì khác các bài tốn đã học?
- Trị chơi: giải nhanh bằng miệng


Thứ ba, ngày 28 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H rèn luyện kỹ năng giải tốn có lời văn


- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi các số đến 100
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Giải bài tốn theo tóm tắt sau
Có: 12 cái cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Hỏi: Cách trình bày bài giải.


<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>


<i>* Làm vở: </i>


- Bài 1,2,3 + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn- Điền vào tóm tắt- Rồi giải
+ KT chốt: Cách giải bài tốn lời văn. Cách trình bày bài giải.
* Làm SGK:


- Bài 3: + u cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Làm thế nao em điền được số đúng vào ô trống?
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- Không


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Nêu lại cách giải bài tốn có lời văn


Thứ tư, ngày 29 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 111: LUYỆN TẬP </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- H rèn kỹ năng giải tốn có lời văn
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền số thích hợp vào ô trống
16 +... = 19


12 + ... = 15
... - 4 = 12
<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm bảng:</i>


<i> - Bài 1: +u cầu H đọc đề tốn, dựa vào tóm tắt trong SGK để hồn chỉnh tóm</i>
tắt. Sau đó giải vào vở.


+KT chốt: Cách giải bài tốn có lời văn.


- Bài 2: + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn, G hướng dẫn tóm tắt, rồi giải vào vở
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


<i>* Làm vở:</i>


- Bài 3: Làm tương tự bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ KT chốt: H nêu phép tính khác
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng hiểu sơ đồ của bài tốn 3
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<i><b> - Trò chơi: "</b><b> Tìm đội vơ địch"</b><b>- H thi giải nhanh các bài toán</b></i>



______________________________________________
Thứ năm, ngày 30 tháng 3 năm 2006


<b>TIẾT 112: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H rèn luyện kỹ năng lập đề tốn, giải và trình bày bài giải của bài tốn có lời
văn.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập, bảng phụ.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Giải bài tốn: " Lan hái được 16 bơng hoa. Lan cho bạn 5
bơng hoa. Hỏi lan cịn lại mấy bơng hoa?"


- G nhận xét


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm vở:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu H đọc yêu cầu: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấmđể có bài</i>
tốn rồi giải.


+KT chốt: Một bài tốn có lời văn thường có mấy phần?
- Bài 2: +Yêu cầu : Điền dấu thích hợp vào ơ trống



+KT chốt: H nêu cách trình bày bài giải
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H sẽ làm nhầm phép tính ở bài 1/b vì đang quen giải bt bằng phép trừ.
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- G đưa 1 số trnh ảnh, mơ hình để H nêu bt, tóm tắt và tự giải


___________________________________________________________________


<b>TUẦN 29</b>


Thứ hai, ngày 3 tháng 4 năm 2006


<b>TIẾT 113: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 ( KHÔNG NHỚ)</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp H</b>


- H bước đầu biết đặt tính rồi làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100.
- Củng cố và giải tốn có lời văn và đo độ dài đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Bảng gài, que tính, thước kẻ thẳng có vạch chia cm.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Giải bài tốn theo tóm tắt sau
S ợi dây dài: 10 cm


Cắt đi: 3 cm


Còn lại:... cm ?
- H nêu miệng lời giải


- G n/x, sửa chữa
<b>HĐ2: Bài mới ( 15')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu cách làm tính cộng (khơng nhớ)</b></i>
<i><b>*Trường hợp phép cộng có dạng 35+24</b></i>
<i>Bước 1: Thao tác trên que tính</i>


- H lấy 35 qt ( Gồm 3 bó chục và 5 qt rời)- G cũng gài qt lên bảng
- Em vừa lấy bao nhiêu qt? (35) - G viết: 35


- H lấy tiếp 24 qt ( Gồm 2 bó chịc và 4 qt rời) - G gài tiếp 2 bó chục thẳng với
bó 3 chục, 4qt thẳng với 3 qt


- Chúng ta vừa lấy thêm bao nhiêu qt? (24) - G viết :24 thẳng hàng với 35
- Vậy chúng ta lấy tất cả bao nhiêu qt?


- Vì sao em biết? ( Vì gộp số qt lại với nhau...)


- G chốt: đúng, nhưng có cách tìm số qt sau 2 lần lấy là thực hiện phép cộng
35+24


<i>Bước 2: Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính</i>
- Hỏi :


+ 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( G điền vào cột chục)
+ 24 gồm mấy chục và mấy đv? ( G điền vào cột đv)



- H nêu cách đặt tính rồi thực hiện tính - G đặt tính và viết lên bảng
<b>*Trường hợp phép cộng có dạng 35+ 20</b>


- H đặt tính và thực hiện trên bảng con


- H nêu lại cách đặt tính và tính - G viết lên bảng
- Lưu ý đây là phép cộng với số tròn chục


<i><b>*Trường hợp phép cộng có dạng 35+2: Hướng dẫn tương tự phép cộng 35+ 20</b></i>
- Lưu ý đây là phép cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số khi đặt tính phải chú
ý đặt 2 đv thẳng cột với 5 đv.


<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i>*Làm bảng:</i>


<i> - Bài 2: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính</i>
+ KT chốt: Cách đặt tính đúng
<i>*LàmSGK:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu : Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Bài 4: + Yêu cầu: Đo độ dài rồi viết số đo
+ KT chốt: Cách đo độ dài đoạn thẳng
<i>*Làm vở:</i>


- Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm bài toán- G tóm tắt lên bảng- H giải vào vở
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>



- H đặt tính khơng thẳng cột
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính


Thứ ba, ngày 4 tháng 4 năm 2006
<b>TIẾT 114: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng khơng nhớ trong phạm vi
100 .


- Tập tính nhẩm và nhận biết bước đầu tính chất giao hốn của phép cộng
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính


37 + 22 ; 60 + 29 ; 54 + 5
- Hỏi: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>


<i>* Làm SGK:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm



+ KT chốt: Khi thay đổi VT các số trong phép tính cộng thì kết quả
ntn?


<i>* Làm vở: </i>


- Bài 1 + Yêu cầu : Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách thực hiện phép.


- Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn- Hướng dẫn tóm tắt lên bảng- H giải vở
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng biết tìm cách nhẩm nhanh.
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính


Thứ tư, ngày 5 tháng 4 năm 2006


<b>TIẾT 115: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H luyện tập làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm với phép cộng đơn giản


- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Tính nhẩm


46 +3 = ; 20 + 50 = ; 92 + 4 =
- H nêu cách tính nhẩm


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Tính</i>


+KT chốt: H nêu cách thực hiện phép tính
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Chú ý điền kết quả có kèm theo đơn vị cm
- Bài 3: + Yêu cầu: Nối (theo mẫu)


+ KT chốt: Làm thế nào em nối được với kq đúng? (thực hiện pt hoặc
tính nhẩm)


<i>*Làm vở:</i>


- Bài 4: + Yêu cầu đọc tóm tắt - G hướng dẫn tóm tắt lên bảng- H giải vở
+ KT chốt: H nêu phép tính khác hoặc nêu cách giải bài tốn
<i>*Dự kiến sai lầm:</i>



- H khơng tính nhẩm được ở bài 3
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Thi tính nhẩm nhanh


Thứ năm, ngày 6 tháng 4 năm 2006


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- H biết đặt tính và thực hiện pt trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 57 -23)
- Củng cố về giải tốn có lời văn.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bảng phụ.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Đặt tính rồi tính
27 +11 ; 64 + 5 ; 33 + 14


- G nhận xét - H nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 - 23</b>
<i>Bước 1: Thao tác trên que tính</i>


- H cùng lấy que tính như G : Lấy 57 qt (gồm 5 chục và 7 qt rời)
- Các em vừa lấy bao nhiêu qt? (57) - G viết: 57



- Tách 2 bó qt và 3 qt rời xếp phía dưới
- Vừa tách bao nhiêu qt? (23)


- Cịn lại bao nhiêu qt? (34)- Vì sao em biết?


- GKL: Đúng. Nhưng có thể tìm ra số qt còn lại bằng pt trừ 57-23=34
<i>Bước 2: Giới thiệu cách làm tính trừ</i>


- Hướng dẫn đặt tính
- Hướng dẫn làm tính
<b>HĐ3: Luyện tập (17’)</b>
<i>*Làm bảng:</i>


<i> - Bài 1/b:+Yêu cầu : Đặt tính rồi tính</i>
+KT chốt: Cách đặt tính và tính
<i>*Làm SGK:</i>


- Bài 1/a:+ Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Khi viết kq của phép tính em phải chú ý gì?
- Bài 2: +Yêu cầu : Đúng ghi đ, sai ghi s


+KT chốt: Vì sao em ghi đ hoặc vì sao ghi s?
<i>* Làm vở:</i>


- Bài 1: + Yêu cầu H đọc thầm đề tốn- Tóm tắt lên bảng - Giải vở
+ KT chốt: H nêu cách trình bày bài giải


<i>* Dự kiến sai lầm:</i>



- H đặt tính khơng thẳng cột
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TUẦN 31</b>


Thứ hai, ngày 17 tháng 4 năm 2006
<b>TIẾT 121: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H củng cố kỹ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.


- Bước đầu nhận biết về tính chất giao hốn của phép cộng và mqh giữa 2 pt
cộng, trừ.


- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm (trong các trường hợp đơn giản)
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi H tính nhẩm nhanh kq mà G đưa ra
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>


<i>*Làm SGK:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Viết pt thích hợp



+ KT chốt: Mqh giữa phép cộng và phép trừ và t/c giao hoán của phép
cộng


- Bài 3: + Yêu cầu: Điền dấu <,>,= ?
+ KT chốt: Cách điền dấu đúng


- Bài 4: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s (theo mẫu)
+ KT chốt: Vì sao em điền s, vì sao điền đ?
<i>* Làm vở: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu : Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện pt
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ để làm bài 2
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006
<b>TIẾT 119: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H bước đầu làm quen với các đv đo t/ gian: ngày và tuần lễ.Nhận biết 1tuần có
ngày.


- Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ.Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc
hàng ngày.


- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khố biểu của lớp.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền dấu < , > , =


64-4 ... 65-5 ; 43+45 ... 54+35
- H nêu cách điền dấu đúng


<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày:</b></i>


- G treo quyển lịch bóc, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là thứ
mấy?


- Vài H nêu


<i><b>3. Giới thiệu về tuần lễ</b></i>


- Cho H đọc các ngày trong tuần: Thứ hai, thứ ba, ...., chủ nhật và nói: đó là các
ngày trong tuần.


- Một tuần lễ có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
<i><b>4. Giới thiệu về ngày trong tháng</b></i>


- G chỉ vào ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?


- H tự tìm và nêu


- Yêu cầu H tìm tiếp các ngày khác: ví dụ ngày mai là ngày bao nhiêu? ngày hôm
qua là ngày bao nhiêu?...


<b>* GKL: Một tuần lễ có 7 ngày đó là các ngày chủ nhật, thứ hai, thứ ba,....</b>
<b>HĐ2: Luyện tập (17’)</b>


<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Trong một tuần lễ em đi học những ngày nào? Nghỉ học </i>
những ngày nào?


+KT chốt: Một tuần lễ em thích ngày nào nhất? Tại sao?


- Bài 2: + Yêu cầu: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rôi viết lần lượt tên ngày
trong tuần, ngày trong tháng,tên tháng.


+ KT chốt: Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy?
- Bài 3: + Yêu cầu: Đọc thời khoá biểu của lớp em


<i>*Dự kiến sai lầm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Trò chơi: Thứ mấy , ngày mấy?


_______________________________________________
Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006



<b>TIẾT 116: CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ)TRONG PHẠM VI 100 </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H củng cố về làm tính cộng vàtính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ
không nhớ)


- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm


- Bước đầu nhận biết (thơng qua ví dụ cụ thể) về mqh giữa phép cộng và phép
trừ.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu trong tháng?
- Một tuần lễ có mấy ngày?


<b>HĐ3: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Tính nhẩm</i>


+KT chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<i>* Làm vở:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính đúng


- Bài 3,4:+Yêu cầu H đọc thầm đề toán rồi giải


+KT chốt: H nêu câu trả lời và phép tính khác
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H khơng biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ.
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tínhcộng, trừ trong phạm vi 100?


<b>TUẦN 31</b>


Thứ hai, ngày 17 tháng 4 năm 2006
<b>TIẾT 121: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- H củng cố kỹ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm (trong các trường hợp đơn giản)
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi H tính nhẩm nhanh kq mà G đưa ra
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>



<i>*Làm SGK:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Viết pt thích hợp


+ KT chốt: Mqh giữa phép cộng và phép trừ và t/c giao hoán của phép
cộng


- Bài 3: + Yêu cầu: Điền dấu <,>,= ?
+ KT chốt: Cách điền dấu đúng


- Bài 4: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s (theo mẫu)
+ KT chốt: Vì sao em điền s, vì sao điền đ?
<i>* Làm vở: </i>


- Bài 1: + Yêu cầu : Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện pt
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ để làm bài 2
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Yêu cầu tìm 2 số biết lấy 2 số cộng với nhau bằng 53 và nếu lấy số lớn trừ số
bé cũng được 53


Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006
<b>TIẾT 119: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



- H bước đầu làm quen với các đv đo t/ gian: ngày và tuần lễ.Nhận biết 1tuần có
ngày.


- Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ.Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc
hàng ngày.


- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Điền dấu < , > , =


64-4 ... 65-5 ; 43+45 ... 54+35
- H nêu cách điền dấu đúng


<b>HĐ2: Bài mới (15')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày:</b></i>


- G treo quyển lịch bóc, chỉ vào tờ lịch của ngày hơm nay và hỏi: Hôm nay là thứ
mấy?


- Vài H nêu


<i><b>3. Giới thiệu về tuần lễ</b></i>


- Cho H đọc các ngày trong tuần: Thứ hai, thứ ba, ...., chủ nhật và nói: đó là các
ngày trong tuần.



- Một tuần lễ có mấy ngày? Đó là những ngày nào?
<i><b>4. Giới thiệu về ngày trong tháng</b></i>


- G chỉ vào ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
- H tự tìm và nêu


- Yêu cầu H tìm tiếp các ngày khác: ví dụ ngày mai là ngày bao nhiêu? ngày hôm
qua là ngày bao nhiêu?...


<b>* GKL: Một tuần lễ có 7 ngày đó là các ngày chủ nhật, thứ hai, thứ ba,....</b>
<b>HĐ2: Luyện tập (17’)</b>


<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Trong một tuần lễ em đi học những ngày nào? Nghỉ học </i>
những ngày nào?


+KT chốt: Một tuần lễ em thích ngày nào nhất? Tại sao?


- Bài 2: + Yêu cầu: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rôi viết lần lượt tên ngày
trong tuần, ngày trong tháng,tên tháng.


+ KT chốt: Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy?
- Bài 3: + Yêu cầu: Đọc thời khoá biểu của lớp em


<i>*Dự kiến sai lầm:</i>


- H không xác định dược ngày trong tháng
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>



- Trò chơi: Thứ mấy , ngày mấy?


<i>__________________________________________</i>
Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006


<b>TIẾT 116: CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ)TRONG PHẠM VI 100 </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- H củng cố về làm tính cộng vàtính trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ
không nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Bước đầu nhận biết (thông qua ví dụ cụ thể) về mqh giữa phép cộng và phép
trừ.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu trong tháng?
- Một tuần lễ có mấy ngày?


<b>HĐ3: Luyện tập (32’)</b>
<i>*Làm SGK:</i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Tính nhẩm</i>



+KT chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<i>* Làm vở:</i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
+ KT chốt: Cách đặt tính đúng


- Bài 3,4:+Yêu cầu H đọc thầm đề toán rồi giải


+KT chốt: H nêu câu trả lời và phép tính khác
<i>* Dự kiến sai lầm:</i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ.
<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tínhcộng, trừ trong phạm vi 100?


<b>TUẦN 33</b>


Thứ hai, ngày 1 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 129: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- H củng cố về bảng cộng và làm tính cộng các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mqh giữa phép cộng và phép trừ.


- Kỹ năng vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H viết vào bảng con các số từ 0 đến 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Các bảng cộng đã học
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: a/ Khi đổi chỗ các số trong pt cộng thì kq vẫn khơng thay
đổi


b/ Thứ tự thực hiện dãy tính
- Bài 3: + u cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Dựa vào bảng cộng trừ đã học để điền số đúng


- Bài 4: + u cầu: Nối các điểm để có 1 h.vng, 1h.vng và 2 hình tam
giác


+ KT chốt: H đọc tên các hình
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng biết vận dụng t/c giao hốn của phép cộng để tính nhanh kq bài 1/a


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<i><b>- Trò chơi: Ai cộng giỏi hơn?</b></i>


Thứ ba, ngày 2 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 130: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.


- Kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Giải tốn có lời văn .


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b> III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi H đọc thuộc bảng cộng.
- H nhận xét, G cho điểm.
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Bài 2: + u cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Làm thế nào em điền được số đúng? (Thực hiện pt rồi
điền kq)



<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán rồi giải
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


- Bài4: + Yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
+ KT chốt: Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Không


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- G hỏi về cấu tạo của các số trong phạm vi 10


Thứ tư, ngày 3 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>
- Các bảng trừ từ 1 đến 10.


- Làm tính trừ (trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G nêu phép tính - H nêu nhanh kết quả
- H nhận xét, G cho điểm


<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Thứ tự thực hiện dãy tính
<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán và tự giải
+ KT chốt: H nêu câu lời giải khác.


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh kq bài 2
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<i>- H chơi trò chơi " Ai cộng giỏi hơn" ( Như tiết 128)</i>


Thứ năm, ngày 4 tháng 5 năm 2006


<b>TIẾT 132 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 </b>
<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10
- Cấu tạo của các số có 2 chữ số.


- Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 (khơng nhớ)
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập, trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm đọc thuộc lòng các bảng trừ trong phạm vi 10
- H nhận xét, G cho điểm.


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Viết các số </i>


+KT chốt: Số lớn nhất có 2 chữ số, số bé nhất có 2 chữ số ?
- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số


+ KT chốt: ứng với mỗi vạch của tia số em điền được mấy số?
- Bài 3: +Yêu cầu: Viết ( theo mẫu )


+KT chốt: Cấu tạo các số có 2 chữ số
- Bài 4: + Yêu cầu: Tính



+ KT chốt: Khi viết kq các phép tính cộng, trừ trong pgạm vi 100 em
cần chú ý gì?


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>
- Khơng


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>
<i><b> - Trò chơi: "</b><b> Lập số"</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TUẦN 33</b>


Thứ hai, ngày 1 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 129: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- H củng cố về bảng cộng và làm tính cộng các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mqh giữa phép cộng và phép trừ.


- Kỹ năng vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>



- H viết vào bảng con các số từ 0 đến 10


- Hỏi: Số bé nhất có 1 chữ số là số nào? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?...
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>


<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Các bảng cộng đã học
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: a/ Khi đổi chỗ các số trong pt cộng thì kq vẫn không thay
đổi


b/ Thứ tự thực hiện dãy tính
- Bài 3: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Dựa vào bảng cộng trừ đã học để điền số đúng


- Bài 4: + Yêu cầu: Nối các điểm để có 1 h.vng, 1h.vng và 2 hình tam
giác


+ KT chốt: H đọc tên các hình
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng biết vận dụng t/c giao hốn của phép cộng để tính nhanh kq bài 1/a
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Thứ ba, ngày 2 tháng 5 năm 2006


<b>TIẾT 130: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.


- Kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Giải tốn có lời văn .


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b> III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi H đọc thuộc bảng cộng.
- H nhận xét, G cho điểm.
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ KT chốt: Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Bài 2: + u cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Làm thế nào em điền được số đúng? (Thực hiện pt rồi
điền kq)


<i><b>*Làm vở: </b></i>



- Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán rồi giải
+ KT chốt: Cách trình bày bài giải


- Bài4: + Yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
+ KT chốt: Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Thứ tư, ngày 3 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>
- Các bảng trừ từ 1 đến 10.


- Làm tính trừ (trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Giải tốn có lời văn.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G nêu phép tính - H nêu nhanh kết quả
- H nhận xét, G cho điểm



<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Thứ tự thực hiện dãy tính
<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán và tự giải
+ KT chốt: H nêu câu lời giải khác.


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh kq bài 2
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thứ năm, ngày 4 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 132 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 </b>
<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10
- Cấu tạo của các số có 2 chữ số.



- Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập, trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm đọc thuộc lòng các bảng trừ trong phạm vi 10
- H nhận xét, G cho điểm.


<b>HĐ2: Luyện tập (32’)</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


<i> - Bài 1: +Yêu cầu : Viết các số </i>


+KT chốt: Số lớn nhất có 2 chữ số, số bé nhất có 2 chữ số ?
- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số


+ KT chốt: ứng với mỗi vạch của tia số em điền được mấy số?
- Bài 3: +Yêu cầu: Viết ( theo mẫu )


+KT chốt: Cấu tạo các số có 2 chữ số
- Bài 4: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Khi viết kq các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 em
cần chú ý gì?


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>
- Khơng



<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>
<i><b> - Trò chơi: "</b><b> Lập số"</b></i>


<i><b>_________________________________________________________</b></i>


<b>TUẦN 34</b>


Thứ hai, ngày 8 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 133: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Tìm số liền trước, liền sau của 1 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H viết vào bảng con các số từ 21đến 40, từ 89 đến 100


- Hỏi: Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?...
<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>


<i><b>*Làm bảng con:</b></i>



- Bài 1: + Yêu cầu: Viết các số


+ KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số
- Bài 3: + Yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất


+ KT chốt: Vì sao số đó là số bé nhất, số đó là số lớn nhất
<i><b>*Làm vở:</b></i>


- Bài 4: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Bài 5: + Yêu cầu H đọc tầm đề toán rồi giải


+ KT chốt: H nêu phép tính khác
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- H khơng nhớ cách tìm số liền trước, liền sau của 1 số
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H thi tìm số liền trước, số liền sau của 1 số bất kỳ mà G đưa ra
<b>__________________________________________</b>


Thứ ba, ngày 9 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 134: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi
100.


- Giải tốn có lời văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H viết bảng con các số mà G đọc.
- Phân tích cấu tạo số.


<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Tính nhẩm


+ KT chốt: H nêu cách tính nhẩm
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Thứ tự thực hiện dãy tính
- Bài 5: + Yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ KT chốt: Cách xem giờ đúng
<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 3: + Yêu cầu : Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính


- Bài4: + Yêu cầu H đọc thầm bài toán rồi giải


+ KT chốt: H nêu cách trình bày bài giải
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Thi đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ


Thứ tư, ngày 10 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 135: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc, viết bảng các số từ 1 đến 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Giải tốn có lời văn.


- Đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- G nêu phép tính - H nhẩm nhanh kết quả
- H nhận xét, G cho điểm


<b>HĐ2: Luyện tập (32')</b>
<i><b>*Làm SGK:</b></i>



- Bài 1: + u cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Thứ tự của các số trong phạm vi 100
- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Thứ tự của các số trong phạm vi 100
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh và thứ tự thực hiện dãy tính
- Bài 5: + Yêu cầu: Đo độ dài đoạn thẳng AB


+ KT chốt: Cách đo độ dài đoạn thẳng
<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán và tự giải
+ KT chốt: H nêu câu lời giải khác.


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- H không biết vận dụng mqh giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh kq bài 2
<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H không hiểu yêu cầu của bài 4/c là sắp xếp các số tròn chục
_________________________________________


Thứ năm, ngày 11 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 136 : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>



- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.


- Làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ)
- Giải tốn có lời văn.


- Đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ cho luyện tập, trò chơi.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm đọc các số theo thứ tự theo yêu cầu của G
- H nhận xét, G cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b> - Bài 1: +Yêu cầu : Viết số </b></i>


+KT chốt: H nêu cấu tạo số
<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Tính


+ KT chốt: a/ Làm thế nào em tìm được kq đúng (tính nhẩm)
b/ Khi kq của phép tính cột dọc em cần chú ý gì?
- Bài 3: +Yêu cầu: Điền dấu < , > , = ?


+KT chốt: Cách điền dấu đúng


- Bài 5: + Yêu cầu: Đo rồi ghi số đo từng đoạn thẳng


+ KT chốt: Cách đo độ dài đoạn thẳng


<i><b>*Làm vở:</b></i>


- Bài 4: + Yêu cầu: H đọc thầm bài tốn tự tóm tắt rồi giải
+ KT chốt: H nêu câu lời giải khác


<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>
- Không


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- H thi tính nhẩm nhanh


<b>TUẦN 35</b>


Thứ hai, ngày 15 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 137: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số.


-Thực hiện phép cộng, phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số.
- Giải tốn có lời văn.


- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đồ dùng phục vụ luyện tập .
<b>III.Lên lớp:</b>



<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>
- H làm bảng con: Tính


13 + 4 = 16 - 5 =
7 + 2 = 14 + 0 =
- G nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Dựa vào đâu em điền được số thích hợp vào ơ trống?
- Bài 3: + Yêu cầu: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
+ KT chốt: Làm thế nào em sắp xếp được các số?


- Bài 5: + u cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


+ KT chốt: Một số cộng với 0 hoặc trừ đi 0 thì kq thế nào?
<i><b>*Làm vở:</b></i>


- Bài 2: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Bài 4: + Yêu cầu H đọc tầm đề toán rồi giải


+ KT chốt: H nêu câu trả lời khác
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>



- H thi tìm số liền trước, số liền sau của 1 số bất kỳ mà G đưa ra


Thứ ba, ngày 16 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 138: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Tìm số liền trước, liền sau của số cho trước.


- Thực hiện tính nhẩm và tính viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Giải tốn có lời văn .


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


<b> - Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.</b>
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H viết bảng con các số mà G đọc.
- Phân tích cấu tạo số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số liền trước và liền sau của 1 số.


+ KT chốt: Muốn tìm số liền trước và liền sau ta làm thế nào?
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm


+ KT chốt: H nêu kỹ thuật tính nhẩm nhanh


<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 3: + Yêu cầu : Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm bài toán rồi giải


+ KT chốt: H nêu cách trình bày bài giải
- Bài 5: + Yêu cầu: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
+ KT chốt: Cách vẽ đoạn thẳng
<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>


- Khơng


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Thi đua nói nhanh số liền trước, liền sau của 1 số


Thứ tư, ngày 17 tháng 5 năm 2006
<b>TIẾT 139: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: H củng cố về</b>


- Đọc, viết, nhận biết, thứ tự các số có 2 chữ số trong 1 dãy số.
- So sánh các số có 2 chữ số.


- Thực hành tính cộng, trừ các số có 2 chữ số ( khơng nhớ)
- Giải tốn có lời văn.


- Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>



- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
<b>III.Lên lớp:</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra (5’)</b>


- H làm bảng con: Tính nhẩm


45 + 3 = 69 - 9 =
57 - 0 = 10 - 6 =
- G nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>*Làm SGK:</b></i>


- Bài 1: + Yêu cầu: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
+ KT chốt: H nêu số liền trước, liền sau của 1số


- Bài 2: + Yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, lớn nhất
+ KT chốt: Nêu cách tìm số bé nhất, lớn nhất
- Bài 5: + Yêu cầu: Nối đồng hồ với câu thích hợp
+ KT chốt: Cách xem giờ đúng


<i><b>*Làm vở: </b></i>


- Bài 3: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính


+ KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán và tự giải
+ KT chốt: H nêu câu lời giải khác.



<i><b>*Dự kiến sai lầm:</b></i>
- Khơng


<b> HĐ3: Củng cố (3’)</b>


- Trị chơi: " Chỉnh giờ cho đúng"


______________________________________________________________
Thứ năm, ngày 18 tháng 5 năm 2006


<b>TIẾT 140 : KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra đánh giá học sinh về các kiến thức đã học
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>

<!--links-->

×