Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn giáo án hình học lớp 9 - Tuần 9 - Tài liệu bài giảng hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.08 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b> <b> </b> <b> Ngày soạn : 14/10/20..</b>


<b>Tiết 17</b> <b> Ngày giảng: 18/10/20..</b>


<b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. </b>


<b>TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nắm được định nghĩa đường trịn, hình trịn, các tính chất của đường trịn,
sự khác nhau giữa đường trịn và hình trịn, cách xác định một đường trịn, đường tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường trịn.


- Học sinh nắm được đường trịn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế như
tìm tâm của một vật hình trịn; nhận biết các biển giao thơng có tâm đối xứng, có trục đối
xứng.


- Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng
minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường trịn.


<b>3. Thái độ: </b>


Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


Ho t đ ng 1 (1 phút) : n đ nh t ch c, ki m tra s s l pạ ộ Ổ ị ổ ứ ể ĩ ố ớ
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2 (2 phút): Giới thiệu chương</b></i>
<b>-Ở lớp 6 chúng ta đã học về </b>


định nghĩa đường tròn. Ở
chương này sẽ giúp chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

O R


ta hiểu sâu hơn về đường
trịn thơng qua các chủ đề
sau :


+ Sự xác định của đường
trịn và tính chất của đường
trịn .


+ Vị trí tương đối của


đường thẳng và đường trịn .
+ Vị trí tương đối của 2
đường tròn


+ Quan hệ giữa đường tròn


và tam giác .


- Các kĩ năng vẽ hình, đo
đạc tính tốn, vận dụng
kiến thức về đường trịn để
chứng minh tiếp tục được
rèn luyện .


<i><b>Hoạt động 3 (10 phút): Nhắc lại về đường tròn</b></i>
- Yêu cầu học sinh vẽ


đường trịn tâm O bán kính
R.


- Giáo viên đưa ra kí hiệu
về đường trịn, và cách gọi.


? Nêu định nghĩa đường
tròn.


- Gv đưa bảng phụ giới
thiệu 3 vị trí của điểm M
đối với đường tròn (O;R).
? Em nào cho biết các hệ


- Học sinh thực hiện…


- Học sinh tra lời…


- Điểm M nằm ngồi


đường trịn (O;R) 


OM>R.


<b>1. Nhắc lại về đường trịn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O


B
A


thức liên hệ giữa độ dài
đọan OM và bán kính R
của đường trịng O trong
từng trường hợp của các
hình vẽ trên bảng phụ?
- Gv viên ghi lại các hệ
thức dưới mỗi hình.


- Điểm M nằm trên đường
tròn (O;R)  OM = R.


- Điểm M nằm trong
đường tròn (O;R) 


OM<R


đ ng tròn tâm O.ườ


R


O


M
R


O
M
M


O R


Hình 1 Hình 2 Hình 3
<i><b>Hình 1: Điểm M nằm ngồi </b></i>
đường trịn (O;R)  OM>R.


<i><b>Hình 2: điểm M nằm trên đường </b></i>
trịn (O;R)  OM = R.


<i><b>Hình 3: điểm M nằm trong</b></i>
đường tròn (O;R)  OM<R.


<i><b>Hoạt động 4 (15 phút): Cách xác định đường tròn</b></i>
? Một đường tròn được xác


định ta phải biết những yếu
tố nào?


? Hoặc biết được yếu tố
nào khác nửa mà ta vẫn
xác định được đường tròn?


? Ta sẽ xét xem, một
đường trịn được xác định
thì ta biết ít nhất bao nhiêu
điểm của nó?


- Cho học sinh thực hiện ?
2.


? Có bao nhiêu đường
trong như vậy? Tâm của
chúng nằn trên đường nào?
Vì sao?


- Như vậy, biết một hoặc
hai điểm của đường trịn ta
có xác định được một


- Học sinh trả lời…
- Biết tâm và bán kính.


- Biết 1 đọan thẳng là
đường kính.


- Học sinh thực hiện…
- Học sinh vẽ hình.
- Học sinh trả lời…


<b>2. Cách xác định đường trịn</b>
a) Vẽ hình:



b) có vơ số đường trịn đi qua A
và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đường trịn khơng?
- Học sinh thực hiện ?3.
? Vẽ được bao nhiêu
đường trịn? Vì sao?


? Vậy qua bao nhiêu điểm
thì ta xác định được 1
đường tròn


- Học sinh thực hiện…
- Chỉ vẽ được 1 đường
trịn vì trong một tam
giác, ba đường trung trực
đi qua 1 điểm.


- Qua 3 điểm không thẳng
hàng.


Trường hợp 1: Vẽ đường trịn đi
qua ba điểm khơng thẳng hàng:


<i><b>Hoạt động 5 (6 phút) : Tâm đối xứng</b></i>
GV hướng dẫn HS thực


hiện để xác định tâm đối
xứng của đường tròn.
Giới thiệu tâm đối xứng



HS phối hợp thực hiện
với GV


Lắng nghe, ghi bài


<b>3. Tâm đối xứng :</b>


-Đường tròn có tâm đối xứng
-Tâm đối xứng của đường trịn là
tâm của đường trịn đó.


<i><b>Hoạt động 6 (7 phút): Trục đối xứng</b></i>
- Gv viên đưa miếng bìa


hình tròn làm sẵn, kẻõ 1
đường thẳng qua tâm, gấp
theo đường thẳng vừa vẽ.
? Hỏi hai phân bìa hình
trịn như thế nào?


? Vậy ta rút ra được gì ?
đường trịn có bao nhiêu
trục đối xứng?


- Học sinh thực hiện ?5.


- Học sinh quan sát…trả
lời…



- Đường trịn có trục đối
xứng.


- Đường trịn có vơ số
trục đối xứng là bất cứ
đường kính nào.


- Học sinh thực hiện…


<b>4. Trục đối xứng:</b>


- Đường tròn có trục đối xứng.
- Đường trịn có vơ số trục đối
xứng là bất cứ đường kính nào.


?5:


Có C và C’<sub> đối xứng nhau qua </sub>
AB nên AB là đường trung
trực của CC’<sub>, có O </sub><sub></sub><sub> AB.</sub>


 OC’ = OC = R  C’  (O;R).


<i><b>Hoạt động 7 (2 phút): Củng cố</b></i>
- Kiểm tra kiến thức cần - Học sinh trả lời…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ghi nhớ của tiết học này là
những kiến thức nào?


<i><b>Hoạt động 8 (2 phút): Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Học kĩ lý thuyết từ vở và SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 9</b> <b> </b> <b> Ngày soạn : 14/10/20..</b>


<b>Tiết 18</b> <b> Ngày giảng: 18/10/20..</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Củng cố các kiến thức về sự xác định đường trịn, tính chất đối xứng của đường trịn
<b>qua một số bài tập. </b>


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
<b>3. Thái độ: </b>


Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


Ho t đ ng 1 (1 phút) : n đ nh t ch c, ki m tra s s l pạ ộ Ổ ị ổ ứ ể ĩ ố ớ


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 2 (8 phút): Kiểm tra bài cũ</b></i>



? Một đường tròn xác
định được khi biết những
yếu tố nào?


? Cho tam giác ABC hãy
vẽ đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC?


?! Giáo viên nhận xét
đánh giá cho điểm…


- Học sinh tra lời…


- Học sinh thực hiện…


<i><b>Hoạt động 3 (34 phút) : Luyện tập</b></i>


! ABC nội tiếp đường


trịn (O) đường kíng BC - Học sinh tra lời…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

O


B <sub>C</sub>


A


thì ta có được điều gì?



? AO là đường gì của 


ABC


? OA = ? Vì sao?


? <i>BAC </i>?.  ABC là


tam giác gì? Vng tại
đâu?


! Gọi 1 học sinh lên bảng
trình bày bài.


! Giáo viên nhận xét đánh
giá cho điểm…


? Em nào cho biết tính
chất về đường chéo của
hình chữ nhật?


? Vậy ta có được những
gì?


 A,B,C,D nằm ở vị trí


nào?


! Gọi 1 học sinh lên bảng
trình bài bài.



! Giáo viên nhận xét đánh
giá cho điểm…


! Gv đưa bảng phụ vẽ


- OA = OB = OC


- OA = 1


2<i>BC</i>


- <i>BAC </i>90o<sub>.</sub>


- ABC vuông tại A.


- Học sinh nhận xét…


- Học sinh trả lời…


- Học sinh nhận xét…


- Học sinh quan sát trả lời…


Ta có:ABC nội tiếp đường


trịn (O) đường kíng BC.


 OA = OB = OC



 OA = 1


2<i>BC</i>


 ABC có trung tuyến AO


bằng nửa cạnh BC  <i><sub>BAC </sub></i>


90o<sub>. </sub><sub></sub>


ABC vng tại A.


<i><b>Bài 1/99 SGK.</b></i>


Có OA = OB = OC =
OD(Tính chất hình chữ nhật)


 <b> A,B,C,D </b> (O;OA)
2 2


( )


12 5 13( )


6,5( )


<i>O</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>



<i>R</i> <i>cm</i>


  


 


<i><b>Bài 6/100 SGK</b></i>


- Có tâm đối xứng và
trực đối xứng.


- Có trục đối xứng


O


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x
y


C
B


A
O


x
y


C


B


A


hình 58, 59 sẵn lên bảng.


! Gọi 1 học sinh đọc đề
bài.


- Giáo viên cho học sinh
thực hiện bài 7/101 SGK
theo nhóm.


! Giáo viên nhận xét đánh
giá các nhóm thực hiện
như thế nào?


! Gọi 1 học sinh đọc đề
bài/


! Giáo viên vẽ hình dựng
tạm, yêu cầu học sinh
phân tích để tìm ra cách
xác định tâm O.


- Các nhóm thực hiện…


- Các nhóm nhận xét…


- Học sinh thực hiện…



- Có OB = OC = R


 O  trung trực BC.


Tâm O của đường tròn là giao
điểm của tia Ay và đường
trung trực của BC


nhưng khơng có tâm
đối xứng.


<i><b>Bài 7/101 SGK</b></i>


Nối:


(1) với (4)


(2) với (6)


(3) Với (5)


<i><b>Bài 8/101 SGK.</b></i>


Có OB = OC = R


 O  trung trực BC.


Tâm O của đường tròn là
giao điểm của tia Ay và


đường trung trực của BC.


<i><b>Hoạt động 4 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn lại các định lí đã học ở bài 1.


</div>

<!--links-->
Giao an hinh hoc lop 9
  • 110
  • 2
  • 0
  • ×