Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi học kỳ 2 - Môn Toán 3 - Tài liệu đề thi chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.26 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>Lớp : 3 Mơn: Tốn – Thời gian : 45 phút</b>


<b>Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>
<b>1: Số liền sau của 54829 là :</b>


A: 54839 B: 54819 C: 54828 D:54830


<b>2: Số lớn nhất trong các số : 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là :</b>


A: 8576 B: 8756 C: 8765 D: 8675


<b>3: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :</b>


A : 8070 B : 5050 C : 5070 D :8050


<b>4: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :</b>


A : 709 B : 790 C : 7090 D : 79


<b>5: Một năm có bao nhiêu tháng ?</b>


A : 6 tháng B : 12 tháng C : 24 tháng D : 10 tháng
<b>Phần II : Làm các bài tập sau :</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b></i>



15 348 + 8 409
……….
…………..……



.……….


93 670 – 7 256
……….
………….…….
………..


<i><b>Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. </b></i>


Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:


………….………
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
………..………


A B
<i> 3 cm</i>

<i> C 5 cm D</i>


<i><b>Bài 3: Tìm x :</b></i>


<i>a) x x 2 = 9328</i> b) x : 2 = 436


... ...
... ...


<i><b>Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 90 lít nước. Hỏi trong 9 phút vịi nước đó </b></i>



chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...


<b>Đề 1</b>



<b>Bài 1( 1điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>
a, Số 54 175 đọc là:


A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
b, Số liền sau của 78 409 là :


A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
<b>Bài 2 (2điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


a, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ...dm là:
A. 10 B. 55 C. 505


b, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:


A . 14cm B . 28cm C . 45cm



c, Diện tích hình hình vng có cạnh 6cm là:


A . 36cm2 <sub>B . 26cm</sub>2 <sub>C . 24cm</sub>2


d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ
trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?


A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút
<b>Bài 3 (2điểm): Đặt tính rồi tính</b>


3946 + 3524 8253 - 5739 5607 × 4 40096 : 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

112 : ( 4 × 2) = ……….
………


81025 - 12071× 6 =………
………


<i><b>Bài 5 (1,5điểm) Tìm x</b></i>
<i><b> 6005 : x = 5</b></i>


………
………
………


<i><b> x × 3 + 183= 465</b></i>


………
………
………



<b>Bài 6 (3điểm) Giải toán a,, Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 </b>
quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?


Bài giải


b, Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1


4 chiều dài sợi
dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ 2</b>



<b>Phần 1 (3điểm) Hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:</b>


<b>Điểm 1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là:</b>


A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435
<b> 2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là: </b>


A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500
<b> 3/ Kết quả của phép chia 40160 : 8 là :</b>


<b> A. 520 ; B. 502 ; C. 5028 ; D. 5020 </b>


<b> Phần 2 (7điểm) </b>


1/ Tính (2 điểm)



a) (2564 + 526) x 3 ……… b) 3350 – 273 : 7


………...


2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm)
a) Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 12:




………...
b) Có 3 que diêm, em xếp được những chữ số La Mã nào ?




………...
<b> 3/ Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài 28cm. Tính</b>
chu vi và diện tích miếng bìa đó ? (2điểm)


<b> </b>………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 3</b>



A. tr¾c nghiƯm


Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng


1. Số gồm 1000 và 1 đơn vị là:



A. 1100 B. 1010 C. 10001 D. 10012. S
5505 c l:


A. Năm nghìn lăm trăm linh lăm B. Năm nghìn năm trăm linh năm


3. Số lớn nhất trong các số: 6091, 6190, 6910, 6901 lµ:


A. 6091 B.6190 C. 6901 D. 6910


4. Sè liÕn tríc cđa sè 1100 lµ:


A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099


5. Sè liÒn sau cđa sè 10010 lµ:


A. 10009 B 10010 C. 10110 D. 10011


6. ViÕt phÐp céng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thµnh phÐp nh©n:


A 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5


7. Ngày 28 tháng 6 là thứ 5 thì ngày 2 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?


A. Thø hai B. Thø ba C. Thø t D. Thứ năm


8. Giá trị của biểu thức 25 + 3x 7 là:


A. 46 B. 196 C. 25 D. 82


9.Viết số thích hợp vào chỗ chấm



7m 8cm = ...cm 8dm5mm= ...mm
4dm9cm=...cm 7m4dm=...dm


10. Điền dấu >, <. = vào chỗ trống:


1km...1000m 65 phút...1 giờ


1m5cm...150cm 1giê 20 phót...70 phót


1km 56m...1560m


1


2giê...30 phót


11. Một hình vng có chu vi là 28m. Diện tích hình vng đó là:


A. 49m2 B.16m2 C. 56m2 D.14m2


12. Một hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là:


A.108 m2 B. 972 m2 C. 54 m2 D.21m2


B. Tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Đặt tính rồi tính:


12849 x 4 2978 x 6 36529 : 4 76298 : 7 43582 + 25462



...
...
...
...
2.T×m x


X x 6 = 36426 73865 + x = 92172 x : 7 = 12098 57892- x= 25413




..


3. Tính giá trị biểu thøc:


a, 37265 + 28412 : 4 b, 21627 – (1836 : 9 + 1978)


………
………
………..


c, 2418 : 6 x7 d, 12876 2156 + 46787


...
...
...
...
4. Một hình chữ nhật cã nưa chu vi lµ 26m, chiỊu dµi lµ 17 m . Tính diện tích?


...


...
...
...
5. Một hình chữ nhật có chu vi lµ 70m, chiỊu dµi lµ 26m. TÝnh diƯn tích?


...
...
...
...


6. Một hình chữ nhật có chiều dài là 28m, chiỊu réng b»ng 1


4chiỊu dµi. TÝnh chu vi


và diện tích hình chữ nhật đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7. Có 56 cái đĩa đợc xếp vào 7 hộp. Hỏi 72 cái đĩa thì xếp đều vào mấy hộp?


...
...
...
...
8. Một đội cơng nhân may, ngày thứ nhất may đợc 25780 cái áo, ngày thứ hai may
đợc ít hơn ngày thứ nhất 245 cái áo và nhiều hơn ngày thứ ba 325 cái áo. hỏi cả ba
ngày đội công nhân may đợc tất cả bao nhiêu cái áo?


...
...
...
...


...


<b>ĐỀ 4</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>


<b> Câu 1: Lấy số 6000 cộng cho một phần ba của số lớn nhất có bốn chữ số thì được số :</b>


A. 15999 B. 6033 C. 6333 D. 9333


<b> Câu 2: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:</b>


A. 1100 B. 1109 C. 1099 D. 10009


<b> Câu 3: Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ hai tuần sau là ngày mấy ?</b>


A. ngày 20 B. ngày 21 C. ngày 22 D. ngày 23
<b> Câu 4: 5 km 4m =………. m . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : </b>




A. 54 B. 504 C. 540 D. 5400


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 6: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:</b>


A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút


<b> B. Phần tự luận: ( 7đ )</b>


<b> Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính</b>



5284 + 2907 ; 6530 – 109 ; 8530 x 6 ; 5792 : 8


...
...
...


<b> Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:</b>


9 x y = 8109 1854 : y = 1000 - 997


...
...
...
<b> Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.</b>


<b> > </b>1


6 giờ + 10
1


giờ……… 12 phút ; 3kg 50g ……3500g
<b> < </b>


<b> = 56 m 8 cm ... 5608 cm ; 4m…… 4000 mm</b>


<b> Bài 4. (1,5đ) Tìm diện tích của một hình vng có chu vi bằng chu vi của hình chữ </b>


nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng



2
1


chiều dài ?


<b>ĐỀ 5</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>


<b> Câu 1: Số mà có số liền trước là số lớn nhất có bốn chữ số là:</b>


A. 999 B. 9998 C. 10 000 D. 10 001


<b> Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:</b>


A. 9000 B. 9001 C. 9899 D. 10 000


<b> Câu 3: Thứ ba của một năm thường là ngày 26 tháng 2. Thứ ba tuần sau là ngày mấy</b>


của tháng 3 ?


A. ngày 3 B. ngày 4 C. ngày 5 D. ngày 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 984 B. 9804 C. 9840 D. 98040
<b> Câu 6: Thời gian từ 21 giờ đến 22 giờ kém 15 phút là </b>


A. 15 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút


<b> B. Phần tự luận: ( 7đ )</b>



<b> Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính</b>


15 829 + 2907 ; 35 063– 10 971 ; 2069 x 7 ; 8586 : 9


...
...
...


<b> Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:</b>


6 x y = 5502 y : 7 = 1005 : 5
<b> Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.</b>


<b> > </b>


7
1


tuần + 2 ngày ………5 ngày ; 7kg 150g ……7099g
<b> < </b>


<b> = 123 km 8dam ... 12308dam ; 9m…… 9000 mm</b>


<b> Bài 4. (1,5điểm) Khối lớp Ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 12 </b>


hàng, mỗi hàng 9 em. Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em


<b>ĐỀ 6</b>




<b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy</b>
<b>chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.</b>


<b>Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:</b>


A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000


<b>Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:</b>


A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690


<b>Bài 3. Biểu thức 4 + 16 </b>

5 có giá trị là:


A. 100 B. 320 C. 84 D. 94


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:</b>


A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6


C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,thỏng 10


<b>Bài 5. Lan đi từ nhà lúc 7 giờ kÐm 5 phót, Lan tíi trêng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ</b>


nhà đến trờng hết bao nhiêu phút?


A. 5 phót B. 10 phót C. 15 phót D. 20 phót


<b>Bài 6. Cho hình vẽ.</b>



Biết qng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB
dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:


A. 5350 m B. 2700 m C. 3350 m D. 5000 m


<b>Bài 7.</b> Đặt tính rồi tính


16427 + 8109 93680 - 7245 1614

5 28360 : 4


<b>Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao</b>


nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?


<b>Bài làm</b>


………
………
……...……


<b>Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng </b> <sub>3</sub>1 chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó?


<b>Bài làm</b>


………
………
………
………
……...……



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ 7</b>



<b> 1/ Tính nhẩm: (1,0 điểm). </b>


<b>6 x 4 =…… 7 x 2 =…… 6 x 5 =…… 7 x 8 =……</b>
<b> 24 : 6 =…… 14 : 7 =…… 42 : 6 =…… 36 : 6 =……</b>
<b> 24 : 4 =…… 14 : 2 =…… 20 : 5 =…… 32 : 8 =……</b>
<b> 2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm).</b>


Viết số Đọc số


<b>5 369</b> <b>Năm nghìn ba trăm sáu mươi chín.</b>


<b>6 052</b> <b>……….</b>


<b>………</b> <b>Bốn nghìn hai trăm linh sáu.</b>


<b>5 318</b> <b>……….</b>


<b>………</b> <b>Tám nghìn sáu trăm ba mươi hai.</b>


<b> 3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm). </b>


<b> a) 76 635 … 76 653 18 536 … 17 698</b>
<b> b) 47 526 … 47 520 + 6 92 569 … 92 500 + 70</b>
<b> 4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).</b>


<b> 7 684 + 1 023 4 695 – 2 367 1 041 x 7 4 672 : 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>


<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>...</b> <b>...</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>………. </b>


<b> 5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm). </b>


<b> 229 + 1 267 x 3 = ……… (9 756 – 7 428) x 2 = ……….</b>
<b> = ……… = ……….</b>
<b> 6/ Tìm X: (1,0 điểm).</b>


<b> X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824</b>
<i><b> 7/ (2đ) Giải bài toán </b></i>


<b>Bài toán :</b>


<b>Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3550 viên gạch. Hỏi xây 8 bồn hoa như thế thì phải dùng hết</b>
<b>bao nhiêu viên gạch?</b>


<b> 7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).</b>


<b> Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.</b>


<b> a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ………</b>
<b> b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ……… </b>
<b> 8/ Bài toán: (2,0 điểm).</b>


<b> Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao </b>
<b>nhiêu km?</b>


<b> </b>



<b>ĐỀ 8</b>



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM …………/ 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


<b> 1. 2dm 5cm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:</b>


<b> A. 25</b> <b> B.205 </b> <b>C. 250</b>


<b> 2. Cho các số : 4375 ; 4537 ; 4357. Số bé nhất trong các số đó là : </b>


<b> A. 4537 B. 4375 C. 4357 </b>
<b> </b>


<b> 3. Dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? </b>
<b> A. IV ; V ; VI </b>


<b> B. XIII ; VI ; IV</b>
<b> C. XI ; IX ; XX </b>
<b> </b>


<b> 4. Số gồm 5 nghìn và 7 chục là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 5. Ngày 3 tháng 5 của tuần này là thứ tư. Vậy ngày thứ tư của tuần tiếp theo là :</b>


<b> A . Ngaøy 10 B. Ngaøy 9 C. Ngaøy 6</b>


<b> 6. Đoạn thẳng MN dài 16cm, O là trung điểm của đoạn MN. Vậy độ dài đoạn MO là:</b>



<b>A. 32cm</b> <b> B. 16cm</b> <b> C. 8cm</b>


7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.


<b>A. Hình trong có bán kính 15cm thì đường kình hình trịn đó là 20cm </b>


<b>B. Số liền trước của số 3020 là: 3019</b>


II. PHẦN VẬN DỤNG VAØ TỰ LUẬN ………/ 6 điểm


<b> 1. Đặt tính rồi tính : (1 điểm) </b>


<b> a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6 </b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b> 2. Tính giá trị biểu thức (1đ)</b>


<b>a)</b> <b>2000 x 4 : 8</b> <b> b) (56 + 42) x 5 </b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>



<b> 3. Tìm x: (1điểm)</b>


<b> a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b> 4. Độ dài đường kính là 12cm. Hỏi bán kính dài mấy xăng-ti-mét? (1điểm) </b>


5. Giải tốn: (2 điểm)


<b>Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng bằng </b>


3
1


<b> chiều </b>
<b>dài.</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>...</b>


<b>...</b>


<b>ĐỀ 9</b>




<b>Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước </b>


<b>câu trả lời đúng.</b>


<i><b>1. (0.5đ) Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ hai. Vậy ngày 21 tháng 2 là ngày thứ mấy? </b></i>


<i><b>A. Chủ nhật. B. Thứ hai.</b></i> <b>C. Thứ ba.</b> <b>D. Thứ bảy</b>


<i><b>2. (0.5đ) Số lớn nhất trong các số: 5356 ; 5365 ; 5536 ; 5563 là số:</b></i>


<b>A. 5563</b> <b>B. 5536</b> <b>C. 5356</b> <b>D. 5365</b>


<i><b>3. (0.5đ) Số liền trước của số 5584 là: </b></i>


<b>A. 5583.</b> <i><b>B. 5585.</b></i> <b>C. 5580.</b> <b>D. 4583.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 1 góc </b> <b>B. 2 góc </b> <b>C. 3 góc </b> <b>D. 4 góc </b>


<i><b>Bài 2. (2đ) Đặt tính rồi tính :</b></i>


<b> a/ 6924 + 1247 =</b> <b> b/ 8584 – 3565 =</b> <b> c/ 1303 x 4 =</b> <b> d/ 2184 : 7 =</b>


<i><b>Bài 3. (1đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp :</b></i>
<b>a/ 3dm 2cm . . . . 32cm</b> <b>b/ 5m 3cm . . . . 53cm</b>
<b>c/ 5dm4cm = . . . . cm</b> <b>d/ 6m7cm = . . . . cm</b>
<i><b>Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ trống:</b></i>


<b> x 8 : 4</b>


<i><b>Bài 5. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b></i>


a) 3310 ; 3320 ; 3330 ; … … ; … … .
b) 4420 ; 4422 ; 4424 ; … … ; … … .
<i><b>Bài 6. (2đ) Giải bài toán </b></i>


<b>Bài toán :</b>


<b>Xây 5 bồn hoa như nhau cần 3550 viên gạch. Hỏi</b>
<b>xây 8 bồn hoa như thế thì phải dùng hết bao nhiêu</b>
<b>viên gạch?</b>


<b>Giải:</b>


Bài 7.


<i><b>a/ (0.5đ) Có một hình chữ nhật (như hình vẽ) em </b></i>


<b>hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ </b>
<b>nhật để được hai hình tam giác?</b>


<i><b>b/ (0.5đ) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con? </b></i>
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>ĐỀ 10</b>


<b>Câu 1: Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:</b>



<b> 723</b> <b>,</b> <b>237</b> <b>,</b> <b>327</b> <b>,</b> <b>732</b> <b>,</b> <b>273</b> <b>,</b> <b>372</b>


<b>Câu 2: Xếp các số 426 , 264 , 642 , 246 , 462 , 624 theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>


<b>………...</b>


<b>Câu 3: Có 60 cái cốc. Nếu chia đều cho 4 bàn. Vậy mỗi bàn có…cái cốc.</b>


<b>A. 12</b> <b>B. 15</b> <b>C. 20</b>


<b>Câu 4: Có các chữ số 3; 0; 6 . Vậy các số có hai chữ số chia hết cho 4 là:</b>


<b>A. 36; 60</b> <b>B. 30; 60</b> <b>C. 63; 60 </b>


<b>Câu 5: Một bộ bàn ghế uống nước gồm có 1 bàn và 6 ghế. Vậy 5 bộ bàn ghế như vậy thì có…bàn </b>


<b>và …ghế.</b>


<b>A. 20 bàn, 6 ghế</b> <b>B. 5 bàn, 6 ghế</b> <b>C. 5 bàn, 30 ghế</b>


<b>Câu 6: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b>Câu 7: Một đàn gà có 64 con. Nhốt 8 con vào 1 chuồng. Vậy có…chuồng mỗi chuồng nhốt 8 con </b>


<b>gà.</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b>



<b>Câu 8: Một ngày có 24 giờ. Vậy </b>
3
1


<b>ngày có…giờ.</b>


<b>A. 8</b> <b>B. 9</b> <b>C.10</b>


<b>Câu 9: Cho đoạn thẳng AB, điểm C ở trên đoạn thẳng AB. Dùng êke để vẽ 2 góc vng.</b>


………
………
………
………


</div>

<!--links-->
Đap an đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11-08-09
  • 2
  • 1
  • 2
  • ×