Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ đề kiểm tra học kì 2 Toán 4 - Tài liệu ôn tập tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.83 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>


<i><b>ĐỀ 1</b></i>


<i>(Đề gồm có 011 trang)</i>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>


<i>Ngày kiểm tra:………</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên: ...
Lớp: 42


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét bài kiểm tra</b>


Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i><b>: (7,0 điểm) </b></i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:</b></i>


<i><b>Câu 1. Phân số </b></i>5


7<i><b> có mẫu số là: </b></i> <i><b> </b></i>


A. 5 B. 7 C. 2 D. 12



<b>Câu 2. Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:</b>


A. 7
8 B.
7
9 C.
24
24 D.
3
2


<b>Câu 3. 2 phút = ………giây:</b>


A. 2 giây B. 60 giây C. 120 giây D. 130 giây


<b>Câu 4. Kết quả phép cộng </b> <sub>4</sub>1<sub>8</sub>5<b>=………….</b>


A. <sub>8</sub>7 B. <sub>7</sub>5 C. <sub>12</sub>6 D. <sub>8</sub>9


<b>Câu 5 . Kết quả phép trừ</b> <b> </b>3 2
5


 <b> =...</b>


A. <sub>5</sub>1 B. 12<sub>5</sub> C. 13<sub>5</sub> D. 1


<b>Câu 6 . Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:</b>


A. AD và AB; BC và AD B C


B. AB và CD; AD và BC


C. AC và BD; AB và CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là </b>1<sub>2</sub> <b>m và </b><sub>5</sub>3
<b>m. Tính diện tích miếng bìa đó.</b>


<i><b>Câu 2. Tìm x</b></i>
<i><b> x + </b></i><sub>4</sub>3 <sub>3</sub>5 x 2


<b>Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng</b>


3
2


chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?


<b>PHỊNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>


<i><b>ĐỀ 2</b></i>


<i>(Đề gồm có 011 trang)</i>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>



<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>


<i>Ngày kiểm tra:………</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên: ...
Lớp: 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i><b>: (6,0 điểm) </b></i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:</b></i>
<b>Câu 1 . (1,5 điểm)</b>


<i>a) </i>5


8<i> của 40 là:</i>


A. 5 B. 25 C. 20 D. 15


<i>b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100000. Hỏi độ dài 1cm trên</i>
<i>bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?</i>


A. 1 km B. 100 km C. 300 km D. 300 dm


<i>c) Kết quả của phép tính </i>4



5<i> + </i>
3
7<i> là....</i>


<b>Câu 2 . (1 điểm) Một hình vng có diện tích 64cm</b>2<sub>.</sub>


<i>a) Cạnh hình vng là đó là ……… cm.</i>
<i>b) Chu vi hình vng đó là ………..cm.</i>
<b>Câu 3 . (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>


<i>a) 79 dm2<sub> = 709 dm</sub>2 </i>

<sub></sub>



<i>b) 12 dm2<sub> 50 cm</sub>2<sub> = 12500 cm</sub>2 </i>

<sub></sub>



<i>c) </i>1


2<i> phút = 5 giây </i>



<i>d) </i>1


5<i> thế kỉ = 25 năm </i>



<b>Câu 4 . (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán</b>
được số mét vải bằng 2


3 số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán
được là...m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là...m vải.


<b>Câu 5</b><i><b> . Tìm x (1 điểm)</b></i>



<i>a) x + </i>5


7<i> = </i>
12
14


<i>A. x = </i>1


7 <i>B. x = </i>
2


7<i> C. x = </i>
5
7


<i>b) </i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>A. x = </i>5


2 <i>B. x = </i>
4


5<i> C. x = </i>
3
2


<i><b>II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1 . (2 điểm) Tính:</b>


2004 x 21 12604 : 23 35


45 +


2


9
15
35 -


1
7


<b>Câu 2. (2 điểm)</b>


Hai kho chứa 1560 tấn mì khơ. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của
kho thứ hai bằng 5


7 số mì của kho thứ nhất.


<b>PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>


<i><b>ĐỀ 3</b></i>


<i>(Đề gồm có 02 trang)</i>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>



<i>Ngày kiểm tra:………</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên: ...
Lớp: 42


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét bài kiểm tra</b>


Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1. Cho số: 3 205 701 giá trị của chữ số 3 là:</b>


A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30 000


<b>Câu 2. Số 140 chia hết cho:</b>


A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5 C. Chia hết cho cả 2 và 5
<b>Câu 3. Tính : 428 x 125 </b>


A. 55 300 B. 53 500 C. 35 500


<b>Câu </b><i><b> 4 : Tìm x biết: 40 x x = 1400 </b></i>


<i>A. x = 25</i> <i>B. x = 35</i> <i> C. x = 45</i>
<b>Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>


25 x 11 x 37 ...37 x 25 x 11



A. = B. < C. >
<b>Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


<i> a) 5 kg 3g = … g</i>


A. 5035 g B. 5003 g C. 503 g


<i> b) 60 000 cm 2 <sub> = ...m</sub>2<sub> bằng</sub></i>


A. 6 m2<sub> </sub> <sub>B. 60 m</sub> 2 <sub>C. 600m</sub>2


<b>Câu 7. Trung bình cộng của 3 số: 123; 456; 789 là:</b>


A. 465 B. 456 C. 654


<b>Câu 8. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm, chiều cao là 17 dm là:</b>


A. 452 dm2<sub> </sub> <sub>B. 542 dm</sub>2 <sub>C. 425 dm</sub>2


<b>Câu 9. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng </b>


6
1


<b> tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.</b>
A. Tuổi bố là 30 tuổi con là 6 B. Tuổi bố là 36 tuổi con là 6
C. Tuổi bố là 24 tuổi con là 6


<b>Câu 1 0. Số thích hợp để viết vào ô trồng của </b> <sub>9</sub> <b> = </b>



36
4


<i><b>II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1 . Tính </b>


2<sub>3</sub> + <sub>7</sub>4 <sub>2</sub>3 - 1<sub>3</sub> <sub>11</sub>3 x 3 <sub>5</sub>2 : <sub>6</sub>1


<i><b>Câu 2. Tìm x</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 240 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều</b>
rộng.


a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta chia mảnh vườn đó thành 2 phần 1 phần là hình vng và 1 phần là
hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất hình chữ nhật sau khi chia.


<b>Câu 4. Hai lớp 4A và 4B cùng thu gom sách cũ để xây dựng thư viện được tất cả 134</b>
quyển sách các loại. Số sách lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 22 quyển. Hỏi
mỗi lớp thu gom được bao nhiêu quyển sách các loại.


<b> PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>


<i><b>ĐỀ 4</b></i>


<i>(Đề gồm có 02 trang)</i>



<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>


<i>Ngày kiểm tra:………</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên: ...
Lớp: 42


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét bài kiểm tra</b>


Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:</b></i>
<b>Câu 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:</b>


A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078


<b>Câu 2 . Số 702894 đọc là:</b>


A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
<b>Câu 4 . Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?</b>


A. XIII B. XI C. XII D. X


<b>Câu 5 . 1 giờ 25 phút = ? phút</b>


A. 125 phút B. 75 phút C. 85 phút D. 95 phút


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính kết quả:</b>


a) 265 814 + 353 548 b) 946 495 - 473 859
c) 428 x 125 d) 47250 :15


<b>Câu 2 . Tính giá trị biểu thức :</b>


a) 25178 + 2357 x 36 b) 2345 x 27 + 45679
c) 42567 + 12328 : 24 d) 134415 - 134415 : 45


<b>Câu 3. Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung</b>
bình mỗi phút vịi đó chảy được bao nhiêu lít nước?


<b>Câu 4. Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km.</b>
Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>



<i><b>ĐỀ 5</b></i>


<i>(Đề gồm có 02 trang)</i>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>


<i>Ngày kiểm tra:………</i>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên: ...
Lớp: 42


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét bài kiểm tra</b>


Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:</b></i>
<b>Câu 1. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>


A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
<b>Câu 2 . 1230000 : 1000 = ?</b>



A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123


<b>Câu 3 . 1 tấn 200 kg = ? kg</b>


<b> A. 10200 kg </b> B. 12000 kg C. 120 kg D. 1200 kg
<b>Câu 4. Trong hình vẽ bên có mấy cặp cạnh song song.</b>


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 5 . Hình vẽ có ………..góc. Trong đó có……….góc vng.</b>
<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. Tìm x: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2 . Tính giá trị biểu thức:</b>


a) 324 x 49 : 98 b) 4674 : 82 x 19 c) 156 + 6794 : 79
d) 7055 : 83 + 124 e) 784 x 23 : 46 g) 1005 - 38892 : 42


<b>Câu 3. Trung bình cộng của tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi Dũng là 36 tuổi, trung bình cộng</b>
của tuổi mẹ và tuổi Dũng là 23 tuổi, bà hơn Dũng 54 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người là
bao nhiêu?


<b>Câu 4. Hai lớp 5A và 5B cùng mua chung 544 quyển vở. Lớp 5A có 35 học sinh, lớp</b>
5B có 33 học sinh. Biết mỗi người mua được số vở như nhau và mỗi quyển vở giá 2
200 đồng. Tìm số tiền mỗi lớp phải trả?



<b>Câu 5. Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đợt hai</b>
nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lơ-gam ?


<b> PHỊNG GD&ĐT GIỒNG RIỀNG</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>TRƯỜNG TH THỊ TRẤN GR 1</b>


<i><b>ĐỀ 6</b></i>


<i>(Đề gồm có 02 trang)</i>


<b>NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>HỌC SINH KHỐI 4</b>


<i>Ngày kiểm tra:………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên: ...
Lớp: 42


<b>Điểm </b> <b>Nhận xét bài kiểm tra</b>


Ghi bằng số Ghi bằng chữ


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống:</b></i>
<b>Câu 1. 6 tạ 50 kg = ? kg</b>


A. 650 kg B. 6500 kg C. 6050 kg D. 506kg



<b>Câu 2 . Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?</b>


A. XII B. XIII C. XIV D. XV
<b>Câu 3 . Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:</b>


A. 360 B. 180 C. 120 D. 12


<b>Câu 4 . Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .</b>


A. 350 B. 78 C. 560 D. 56


<b>Câu 5 . Chọn phép toán đúng: </b>


A. 50 = 10

7 C. 5

80 = 40

10
B. 167 = 16

7 D. 25

30 = 35

15


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính:</b>


60958 + 57963 86395 – 27458 26349 x 634 868970 : 427


<b>Câu </b><i><b> 2 . Tìm x: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 3. Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500 m. Hỏi trung bình mỗi </b>
phút xe máy đi được bao nhiêu mét?


<b>Câu 4. Một bể nước chứa 1600 lít. Khi bể cạn hết nước, người ta cho hai vòi cùng</b>
chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 30 lít, vịi thứ hai chảy 10 lít. Hỏi sau


bao lâu bể đầy?


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra học kì 2 toán 12
  • 4
  • 872
  • 5
  • ×