Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án tuần 32 các môn lớp 4 - Tài liệu học tập miễn phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<b>…***…</b>
<i><b>Ngày soạn:13/04/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 16 thỏng 04 nm 20..</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời (phÇn 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, thay đổi giọng cho phù hợp với nội
dung và nhân vật trong truyện.


<i><b>2. KiÕn thøc</b></i>


<i>- HiĨu nh÷ng tõ ng÷ khó trong bài : Nguy cơ, thân hình, du häc.</i>


- Hiểu nội dung bài: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán ..
<i><b>3. Thái độ : GD tình yêu quê hng t nc.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh minh hoạ néi dung bµi.


- Bảng phụ ghi câu, đoạn văn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động day- học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a bµi cị: </b>


<i>- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Con</i>


<i>chuån chuån níc </i>


-Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả đẹp
nh thế nào ?


? Nội dung chính của bài là gì?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


? Tên chủ điểm tuần này là gì?


? Chủ điểm gợi cho em về điều gì?


<i>- Yêu cầu HS quan sát tranh vÏ SGK.</i>


=> GV giíi thiƯu : V× sao mäi ngời lại
buồn bà rầu rĩ nh vậy ? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài ngày hôm nay.


<b>2. Luyn c: </b>


- Chia đoạn: 3 đoạn.


- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp:
+ Lần 1: đọc + sửa phát âm.


<i>+ Lần 2: đọc + giảng từ khó : Nguy cơ,</i>


- 2 HS thực hiện yêu cầu


-Bốn cái cánh mỏng nh giÊy bãng .Hai
con m¾t long lanh nh thñy tinh .Thân
nhỏ thon vàng .Bốn cánh khẽ rung rung
nh còn đang phân vân.


.Ca ngi v đẹp sinh động của chú
chuồn chuồn nớc, cảnh đẹp thiên nhiên
đất nớc theo cánh bay của chú chuồn
chuồn, qua đó bộc lộ tình u q hơng
đất nớc của tác giả.


- NhËn xÐt, bæ sung.


<i>+ Chủ điểm : Tình yêu và cuộc sống.</i>


<i>+ Tên chủ điểm gợi cho em nghÜ con</i>


ngời nên lạc quan, yêu đời, yêu cuộc
sống, yêu con ngời xung quanh mình.
+ Tranh vẽ một vị quan đang quỳ lạy
đức vua ngoài đờng. Trong tranh vẻ mặt


của tất cả mi ngi u ru r.


- HS quan sát tranh, lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp 3 lợt.


<i>+ HS 1: Ng·y xửangày xa về môn </i>


<i>c-ời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>thân h×nh, du häc .</i>


+ Lần 3: đọc + luyện đọc câu khó
- Yêu cầu HS đọc nhóm 3


- Yêu cầu HS c ton bi.
- GV c mu.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


<b>* on 1: Yờu cu HS c lt.</b>


? Tìm những chi tiÕt cho thÊy cuéc sèng
ë v¬ng quèc nä rÊt buồn ?


? Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buån
ch¸n nh vËy ?


? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tỡnh
hỡnh ?



? Đoạn 1 cho ta biết điều gì?


- GVnhận xÐt,bỉ sung, ghi b¶ng


=> Giảng : Đoạn 1 vẽ lên trớc mát
chúng ta một vơng quốc buồn chán, tẻ
nhật đến mức chim không muốn hót,
hoa cha nở đã tàn, ở đâu cũng thấy
khuôn mặt rầu rĩ héo hon. Nhng nhà vua
vẫn còn tỉnh tao để thấy mối nguy hại
đó. Ơng liền cử một viên đạu thần đi du
học môn cời. Vậy kq ra sao chúng ta tìm
hiểu đoạn 2.


<b>* Đoạn 2 + 3 : Yêu cầu HS đọc thầm.</b>
? Kết quả của viên đại thần đi du hc
nh th no ?


? Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn
này ?


? Thỏi của nhà vua nh thế nào khi
nghe tin đó ?


? Em h·y nêu ý chính của đoạn 2 và 3 ?


- GV chốt ý đúng, ghi bảng.


=> Giảng : Không khí ảo não lại bao


trùm lên triều đình khi việc cử ngời đi
học bị thất bại. Nhng hi vọng mới của
triều đình lại đợc nháy lên khi thị vệ
đang bắt đợc một ngời đang cời sằng sặc
ở ngồi đờng. Điều gì sẽ xảy ra các em
sẽ tìm hiểu ở phần sau.


- Yêu cầu HS đọc thầm tồn bài và tìm
nội dung bài.


- GV kÕt ln, ghi bảng.


- Yêu cầu HS nhắc lại ND bài.


<b>4. Luyn đọc diễn cảm :</b>


- Gọi 4 HS đọc bài theo hỡnh thc phõn


<i>vào.</i>


<i>+ HS 3: Các quan nghe vậy ra lƯnh </i>


- HS lập nhóm đọc bài.
- 1 HS đọc.


- Lắng nghe GV đọc.


<i>- Mặt trời không muốn dËy, Chim</i>


<i>kh«ng hãt, hoa kh«ng në, khuôn mặt</i>


<i>mọi ngời rầu rĩ Trên những mái nhà .</i>


- Vỡ dõn c ú lkhụng ai biết cời.


- Nhà vua đã cử một viên đại thần đi du
học nớc ngồi chun mơn về cời.


<b>1. KĨ về cuộc sống của vơng quốc nọ</b>
<b>vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cời .</b>
- HS chú ý lắng nghe.


- HS ph¸t biĨu.


- Sau một năm viên đại thần về xin chịu
tội vì đã cố gắng hết sức nhng không
học nổi. Các quan đại thần nghe vậy thì
ỉu xìu, cịn nhà vua thì thử dài. Khơng
khí triều đình ảo não.


- Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằng
sặc ở ngoài đờng .


- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đó
vào.


<b>2. Ga-Nãi về việc nhà vua cử ngời đi</b>
<b>du học nhng thất bại.</b>


<b>3. Hi vng mi ca triu ỡnh.</b>



- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm tìm ND bài.
- HS phát biểu .


<b>* ND: Cuéc sèng thiÕu tiÕng cêi sÏ v«</b>
<b>cïng tẻ nhạt, buồn chán.</b>


<b>- 4 HS c bi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vai


? Cần đọc bài với giọng ntn ?
- Đa đoạn luyện đọc: Đoạn 2 + 3


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm 3
- Tổ chức thi đọc trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 5. Củng cố - Dặn dị:</b>


? Qua bµi häc em häc em thÊy cuéc
sèng nÐu thiÕu tiÕng cêi sÏ nh thế nào ?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: + Học kĩ bài.
+ Chuẩn bị bài sau.


và theo tng nhân vật trong bài.


<i>V i thn va xut hin đã… Đức</i>


<i>vua phấn khởi ra lệnh.</i>


- HS quan s¸t.


- HS đọc bài theo nhóm 3.


- 3->5 HS đại diện nhóm thi đọc trớc
lớp.


Cuéc sèng thiÕu tiÕng cêi sÏ v« cùng tẻ
nhạt, buồn chán.


- HS nêu lại ND bài.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Toỏn</b>


<b>Tiết 156 : Ôn tập về các phép tính với sè tù nhiªn (tiÕp) </b>
<b>I. Mơc tiêu</b>


Giúp HS ôn tập về :


- Phép nhân, chia các sè tù nhiªn.


- Các tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân, chia.


- Các bài toán liên quan đến phép nhân, chia.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi HS làm các bài tËp1,2 tiÕt
155( VBT)


- ChÊm 1 sè VBT


.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>


<b>Bài 1 SGK-163</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs lần lợt trình bày bài làm .


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Chốt về cách đặt tính v thc hin
tớnh nhõn, chia.


- 1 hs lên bảng làm bµi-


a. x + 126 = 480
x = 480 - 126
x = 354
b. x - 209 = 435


x = 435 + 209
x = 644.-
- Chữa bài và nêu cách làm.


a + b = b + a a - 0 = a
(a + b) + c = a + (b + c) a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a


- 2 em chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xÐt.


- 1 em nªu.


a.2057 .428 b.7368 24
13 125 o168 307


6171 2140 00



2057 856


26741 428


53500


13498 32 285120 216


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 2 SGK-163</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs lần lợt trình bày bài làm, giải
thích cách tìm x.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3 SGK-163</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gi hs lần lợt trình bày bài làm.
+ Em dựa vào tính chất nào để điền
chữ?


Hãy phát biểu tính chất đó.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bµi 4 SGK-163</b>
- Gäi hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gäi 1 hs trình bày bài làm, giải
thích .


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bi5 SGK-163</b>
- Gi hs đọc bài tốn.


- Hớng dẫn phân tích đề bài.


- yêu cầu hs làm vbt, 1 em làm bảng
phụ.


- Gọi hs trình bày bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b> C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Tổng kết bài.


- Nhận xét giờ học.
- BVN : VBT


058 0432
26 0
- Lần lợt 1 số em chữa bài.
- Nhận xét cách đặt tính và tính.



1hs đọc bài .


<b>2hs lªn thùc hiÖn. </b>


a. 40 x X = 1400 b. x : 13 = 205
x = 1400 : 40 x = 205 x 13
x = 350 x = 2665


- 1 em nêu.


- Tự làm vào VBT, nối tiếp trình bày bµi.


+ Dựa vào tính chất giao hốn của phép nhân; tính
chất kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng...


a x b=b xa


(a xb) xc =a x(b xc)
A x(b +c) =· xb +a xc
a;1 =a


a ;a =1( víia kh¸c o)
0 ;a =0(víi a kh¸c 0)


- 1 em đọc.


.13500 =135 x100 257>8762x0


26x11 >280 320 ;(16x2)=320;16 ;2


1600;10<1006 15x8x37 =37x15 x8
- nhËn xét, chữa bài.


1hs c bi toỏn


1hs lên bảng thực hiện


<b>Bài gi¶i</b>


Đi 180 km hết số xăng là:
180 : 12 = 15 ( lít )
Số tiền phải mua xăng là:
15 x 7500 = 112500 (đồng )
ỏp s: 112500 (ng)


Phép nhân, chia các số tự nhiên.


- Các tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân, chia.
- Các bài tốn liên quan đến phép nhân, chia.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa học</b>


<b> Bài 63: Động vật ăn gì để sống ?</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
- Có ý thức bảo vệ động vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Su tầm các con vật ăn những loại thức ăn khác nhau.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. bµi cị:</b>


? Động vật cần gì để sống.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>b. bài mới:</b>


<b>1. GTB: </b>


- Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về các
loại động vật và phân loạ chúng theo thức ăn
của chúng.


<b>2. Hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hoạt động nhóm</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm .
- Yêu cầu: Quan sát tranh minh hoạ, dựa vào


hiểu biết thực tế, trao đổi, trả li cỏc cõu hi
sau:


<i>1. Nhóm ăn thịt.</i>


<i>2. Nhóm ăn cỏ, lá cây.</i>
<i>3. Nhóm ăn hạt.</i>


<i>4. Nhóm ăn sâu bọ</i>
<i>5. Nhóm ¨n t¹p.</i>


=> GV KL : Có rât nhiều loại động vật và
<i>những loại thức ăn khác nhau. Cú loi n</i>


<i>thịt, ăn cỏ, lá cây, ăn hạt, ăn sâu bọ, ăn tạp</i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>Hoạt động theo nhóm </b>


- Chia lớp thành 4 nhóm. 2 Nhóm lên chơi
và 2 nhóm đố bạn .


- Nhóm 1 : Dán vào lng bạn 1 con trâu. Sau
đó đa câu hỏi gợi ý để bạn đoán đúng con
vật.


- Tơng tự : Cá, Gõ kiến, Sóc, Nhím .


- GV cùng HS khên những bạn đã nhớ đợc


đặc điểm và cỏc loi thc n ca chỳng.


<b>3. Củng cố dặn dò .</b>


<b>? Động vật cần gì để sống ?</b>
- Nhận xét tit hc.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


sng và phát triển bình thờng,
động vật cần có đầy đủ: Thức ăn,
n-ớc, ánh sáng, khơng khí.


- L¾ng nghe


<b>1. Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của</b>
<b>loài động vật khác nhau.</b>


- HS thảo luận theo nhóm 8 em.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS nêu.


-> Hổ, Báo, S tử, Cá mập
-> Trâu, Bò, Hơu, Nai, Hoẵng
-> Sóc, Nhím



-> Chim gõ kiến


-> Gà, Mèo, Lợn, Cá, Chuột


<b>2. Trò chơi : Đố bạn con gì ?</b>
- HS tham gia chơi .


-> Nhúm 2 dựa và gợi ý để trả lời .
VD : ? Con vật này có 4 chân phải
khơng ?


<i> - Cã</i>


? Nó ăn cỏ phải không ?
<i> - §óng .</i>


? Nó dùng để kéo, bừa, cày
phải khơng ?


<i> - §óng</i>


? Nó là bạn của nhà nông phải
không ?


<i> - §óng</i>


động vật cần có đầy đủ: Thức ăn,
n-ớc, ánh sáng, khơng khí.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



...
...


<b></b>
<b>---o0o---Đạo đức</b>


<b> Dành cho địa phơng</b>
<b>( tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tuyên truyền mọi ngời cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- SGK + VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị: </b>
<b>B.</b>


<b>? Vì sao chúng ta phải bảo vệ các công</b>
trình công céng ?


? Em đã làm gì để bảo vệ các cụng trỡnh
cụng cng ?



- Nhận xét.


<b>B.dạy Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>


- Hơm nay chúng ta sẽ vân dụng những
kiến thức đã học vào làm các bài tập
tình huống.


<b> 2. Néi dung :</b>


<b>Hoạt động </b>
<b>Xử lí tình huống .</b>


- Chia líp thµnh 4 nhóm, cho thảo luận
và sử lí tình huống .


? Bạn Minh lớp ta rủ bạn Quân vẽ bậy
lên cửa lớp. Nếu là em, em sẽ làm gì ?
- Gọi các nhom trình bày.


- GV cựng HS nhn xột, tuyờn dng
<b>Hot ng 2 ;By t ý kin.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận và và đa ra cách
ứng xử trong các t×nh hng sau:


1. Líp 4B quét sạch cầu thang và lớp
học.



2. Cùng bẻ cành c©y cđa trêng .


3. Nam đổ đống rác vừa qt vào góc
t-ờng của lớp 5A.


4. Tỉ 4 cđa lớp 4A nhặt rác ở sân trờng.


- Gi i din các nhóm trình bày kết
quả.


- NhËn xÐt.


<b>=>Giảng : Để có một mơi trờng xanh</b>
sạch đẹp đã có biết bao nhiêu ngời đóng
góp của cải, vật chất thậm chí đổ cả
x-ơng máu. Bởi vậy mỗi chúng ta phải biết
bảo vệ và giữ gìn các cơng trình cơng
cộng .


<b>Hot ng 3:Thi v .</b>


<i>- Đề tài : Chúng em bảo vệ môi trờng</i>


<i>sống.</i>


- Cho HS vẽ cá nhân.


- Cho HS trình bày sản phẩm và nói ý
t-ởng.



- GV cùng HS nhận xét tuyên dơng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


+Vì:công trình công cộng là tài sản
chung của mọi ngời.


- L¾ng nghe.


- HS hoạt động theo nhóm .


- HS lần lợt đóng vai xử lí tình huống .


- Thảo luận cặp đơi.


-> Đúng : Vì việc làm đó góp phần bảo
vẹ mơi trờng xanh đẹp hơn.


-> Sai : Vì làm nh vậy là phá hoại cây
xanh và làm ảnh hởng đến cảnh quang
cũng nhe môi trờng xung quanh.


-> Sai: Vì làm nh thế là không trung
thực cũng nh càng làm cho trởng thêm
bẩn hơn.


-> Đúng : Vì làm nh thế góp phần làm
cho trờng lớp sạch hơn.



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Lăng nghe.


- HS vẽ cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gi HS c ghi nh.
- Nhn xột tit hc.


- Dặn dò: Học bài và áp dụng bài học
vào cuộc sóng hàng ngày.


các công trình công cộng là tài sản
chung của mọi ngời.Vì vậy


+ Có ý thức bảo vệ công trình công cộng
của trờng, lớp, cây hoa.


+ Tuyên truyền mọi ngời cùng thực
hiện.


<b>Rút kinh nghiÖm:</b>


...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn: 14/04/20..</b></i>



<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 04 năm 20..</b></i>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 157 :ÔN tập về các phép tính với số tù nhiªn </b>
<b> ( TiÕp )</b>


<b>I/. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ôn tập về:


+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với STN.
+ Các tính chất của phép tính víi STN.


+ Giải bài tốn liên quan đến các phép tính với STN.
II.Đồ dùng:


B¶ng nhãm.


<b>III/. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS lên bảng chữa bài.
- GV kiểm tra vở ở dới lớp.
- Nhận xét cho điểm.



<b>2) Dạy bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b) Híng dÉn HS lµm BT:</b></i>
<b>Bµi 1 - SGK T164:</b>


- Gi HS c yờu cu.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài 2 - SGK T164:</b>


<b>Bµi 2</b>


a. 40 x X = 1400 b. x : 24 =65
X = 1400 : 40 x = 65 x 24
X = 350 x =1560


HS l¾ng nghe


1hs đọc bài ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS tính giá trị của BT.
- HS làm bài.


- GV chữa bài.


<b>Bài 3 - SGK T 164:</b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bµi.


<b>Bài 4 - SGK T164:</b>
- Gọi HS đọc đề.


- Híng dẫn HS làm bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bi 5 - SGK T164:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
? Bài toán hỏi gì?


? Để tính đợc số tiền mẹ có lúc ban u
em phi bit c gỡ?


- Yêu cầu HS làm bài.


2 hs lên bàng thực hiện
a. 12054 : (15 + 67)
= 12054 : 82 = 147
29150-136 x201
29150-27336=1814
b. 9700 : 100 + 36 x 12
= 9700 + 432 = 529


(160x5-25x4);4


=(800-100) ;4
= 700 ;4=175
1hsđọc bài


2hs lªn thùc hiƯn.


a. 36 x 25 x 4 = 36 x 100 = 3600


18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24 = 2 x 24 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8) x (2 x 5)


= 328 x 10 = 3280
b. 108 x (23 + 7) = 108 x 30 = 3240
215 x 86 + 215 x 14


= 215 x (86 + 14) = 215 x 100 = 2150
53 x 128 - 43 x 128


= (53 - 43) x 128 = 10 x 128 = 1280
1hs đọc bài toán .


1hs lên bảng thực hiện
<b>Bài giải:</b>


Tun sau ca hng bỏn c số m là:
319 + 76 = 395 (m)


Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là:


319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở trong 2 tuần lµ:
7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số m
vải là:


714 : 14 = 51 (m)
<b>S: 51 (m)</b>
<b>1hs c bi toỏn.</b>


<b>-Lớpthực hiện bảng nhóm.</b>
<b>Bài giải:</b>


S tiền mẹ mua bánh là:
24.000 x 2 - 48.000 (đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Về nhà học bài và CBBS.


48.000 + 58.800 = 106.800 (đồng)
Số tiền mẹ có lúc ban đầu là:
106.800 + 93.200 = 200.000 (đồng)
<b> ĐS: 200.000 đồng.</b>


+ C¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia víi
STN.



+ Các tính chất của phép tính với STN.
+ Giải bài tốn liên quan đến các phép
tính với STN.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Chớnh t (Nghe vit)</b>


<b>Vơng quốc vắng nụ cời</b>
<b>I/. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - Viết chính xác, đẹp đoạn từ "Ngày xửa…mái nhà" trong bài "Vơng
quốc vắng nụ cời".


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x hoặc o/ơ/ơ.
<b>II/. dựng dy hc:</b>


- Bài tập 2a viết vào bảng phô.


<b>III/. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) KiĨm tra bµi cò:</b>



- Gäi HS viÕt mét sè tõ: Nghỉ ngơi,
nghe ngóng, nghĩ ngợi.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Dạy bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Giảng bµi:</b></i>


<i><b>* H</b><b> ớng dẫn viết chính tả:</b></i>
- Trao đổi về ni dung on vn.
- Gi HS c on vn.


? Đoạn văn kể cho ta nghe chuyện gì?


? Những chi tiết nào cho ta thấy cuộc
sống ở đầy rất tẻ nhạt và buồn chán.


<i><b>* H</b><b> ớng dẫn viết từ khó:</b></i>


- Yêu cầu HS tìm từ khó và luyện viết.
- Gọi 1 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét.


HS viết bài


HS lắng nghe


- 2 HS đọc.



- Kể về nội dung một vơng quốc rất
buồn chán và tẻ nhạt vì dân ở đó khơng
ai biết cời.


- Mặt trời khơng muốn dậy, chim khơng
muốn hót, hoa cha nở đã tàn, toàn gơng
mặt ràu rĩ, héo hon.


- 3 HS phát hiện từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* Viết chính tả:</b></i>


- GV lu ý HS vỊ t thÕ ngåi, c¸ch cÇm
bót…


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
<i><b>* Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV chấm 7 - 10 vở của HS.
- Nhận xét lỗi HS thờng mắc.
<b>* H ớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2a - SGK T133:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm.
- Các nhóm đính bài.


<b>- 3) Cđng cè - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học:



- Dặn: Về nhà làm BT vµ CBBS.


- HS viÕt bµi


- HS làm bài.
- HS trỡnh by.
- HS c ton bi.


Đáp án: Vì sao - năm sau - xứ sở - gắng
sức - xin lỗi - sự chậm trễ.


<i>vit chớnh xỏc, p on " Ngy xa </i>


<i>ngày xa trên những mái nhà </i>" trong
<i>bài Vơng quốc vắng nụ cời.</i>


<i>- Làm bài tập phân biệt s/x, hoặc o / ô / </i>


<i>ơ.</i>


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Luyn t v cõu</b>



<b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Hiu tỏc dng, ý nghĩa của Trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho phù hợp với nội dung từng câu.
<b>II/. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp viết sẵn BT1.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III/. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có sử dụng
trạng ngữ chỉ nơi chốn.


? TN chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì trong câu?
? TN chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi nào?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2) Dạy bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Giảng bài:</b></i>


HSlàm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* Tìm hiểu VD:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tìm TN trong câu.


- Gäi HS ph¸t biĨu, GV gạch chân TN.
<b>Bài 2: </b>


? TN "ỳng lỳc ú" bổ sung ý nghĩa gì
cho câu?


- GV: Bộ phận TN bổ sung ý nghĩa về
thời gian cho câu để xác định thời gian
cho câu.


<b>Bµi 3, 4:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Tổ chức cho HS hoạt ng nhúm.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng .
- GV nhận xét, chữa bài.


? Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì
trong câu.


? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu
hỏi nào?



<i><b>* Ghi nhớ:</b></i>


- Gi HS c phần ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ
thời gian.


<i><b>c) Lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1 - SGK T135:</b>


- Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS t lm bi.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2 - SGK T135:</b>


- Gi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cha bi, c bi ỳng.


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


? ThÕ nµo lµ TN chØ thêi gian?
- NhËn xÐt giê học.


- Dặn: Về nhà học bài và CBBS.



- 2 HS đọc.


- HS tìm trạng ngữ, gạch chân TN đó.
+ TN đúng lúc đó.


- Bỉ sung ý nghÜa vỊ thêi gian cho câu.


- HS lắng nghe.


- 2 HS c.


- HS tho luận và đặt câu hỏi cho TN
chỉ thời gian.


VD: Ngµy mai, lớp em kiểm tra toán.
? Khi nào lớp mình kiểm tra toán.
? Bao giờ lớp mình kiểm tra toán.


- TN chỉ thời gian giúp ta xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong câu.


- TN chØ thêi gian tr¶ lêi cho câu hỏi
bao giờ? Khi nào? Mấy giờ.


- 2 HS c ni tip.


+ Sáng sớm, bà em đi tâp thể dơc.
+ Mïa Xu©n hoa Mai në.


+ ChiỊu thø 7, chóng em ®i häc vỊ.



a. Sáng sớm hôm nay; vừa mới ngày
hôm qua; qua 1 đêm ma rào.


b. Từ ngày cịn ít tuổi; mỗi lẫn đứng trớc
những cái tranh làng Hồ rải trên các lề
phố Hà Nội.- 1 HS lên bảng làm bài.
a. Cây gạo ...vô tận. Mùa Đông, đỏ thắm.
đến ngày đến tháng …


b. ë Trờng Sơn vực thẳm. Giữa lúc
đang gào thÐt Êy,


- TN chỉ thời gian giúp ta xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---M thut</b>


<b>Vẽ tt : Tạo dáng và tt chËu c¶nh</b>
<b> ( Giáo viên chuyên soạn giảng )</b>
<b></b>


<b>---o0o---Kể chuyện ( Buổi chiều )</b>


Kh¸t väng sèng


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>- Kể đợc truyện dựa vào tranh minh hoạ câu chuyện Khát vọng sống.</i>


<b>- Hiểu nội dung chuyện : Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua</b>
đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


- Kể đúng trình tự, lời kể sinh động.


- Nhận xét, đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Tranh minh häa


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cò:</b>


- Gọi 2 HS kể chuyện về mộy cuộc du
lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



- Giắc Lơn - đơn là mọt nhà văn nổi
tiếng của Mĩ với nhiều tác phẩm nổi
tiếng. Hôm nay các em sẽ nghe kể một
<i>đoạn trích từ chuyện Khát vọng sống.</i>
Khát vọng sống của con ngời nh thế nào
? các em hãy lắng nghe cơ giáo kể
chuyện.


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
<b>a. GV kĨ chun :</b>


<b>- u cầu HS quan sát tranh minh hoạ</b>
và đọc nội dung mỗi bức tranh.


- KĨ lÇn 1.


- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 kết hợp hỏi để HS tỏi hin
ni dung truyn.


+ Các câu hỏi :


? Giôn bị bỏ rơi trong hoàn cảnh nào ?


? Chi tiết nào cho thây Giôn rất cần sự
giúp đỡ ?


? Giôn đã cố gắng nh thế nào khi bị bỏ
lại một mình nh vậy ?



? Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực
ntn ?


? Anh đã làm gì khi bị gấu tấn cơng ?


- 2 HS thùc hiƯn yªu cầu.


- Lắng nghe.


- 1 HS c bi.


- HS lăng nghe.


-> Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thơng, anh
mệt mỏi vì nhng gian khổ đã qua.


-> Giơn gọi bạn nh một ngời tuyệt vọng
-> Anh ăn quả dại, ăn cá sống để sống
qua ngày.


-> Anh bị con chim đâm vào mặt, đói xé
ruột gan làm cho đầu óc mụ mẫn, anh
phải ăn cá sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? T¹i sao anh không bị sói ăn thịt ?


? Nh õu Giụn đã chiến thắng đợc con
sói ?



? Anh đợc cứu sống trong tình cảnh
ntn ?


? Theo em nhờ đâu Giôn có thể sống sót
?


<b>b. Kể trong nhóm:</b>


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, yêu cầu
HS kể chuyện trong nhóm và tao đổi về
ý nghĩa của câu chuyện.


<b>c. KĨ tríc líp:</b>


- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ.
- HS nghe kÓ hái :


? Chi tiết nào trong chuyện làm cho bạn
xúc động ?


? Vì sao Giơn có thể chiến thắng đợc
mọi khú khn ?


? Bạn học tập ở anh Giôn điều gì ?


? Câu chuyện muốn nói gì với mọi
ng-ời ?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



<b>? Câu chuyện ca ngợi ai ? Ca ngợi điều</b>
gì ?


? C©u chun mn khuyên chúng ta
điều gì ?


=> GVKL : Nhờ tình yêu cuộc sống
khát vọng sống của con ngời có thể
chiến thắng đợc mọi gian khổ, khó khăn
cho dù đó là kẻ thù, sự đói khát, thú dữ.
- Nhận xét gi hc.


- Dặn dò: Về nhà kể chuyện cho ngêi
th©n nghe.


nên anh đã thốt chết.


-> Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và sắp chết
vì rất yếu ớt.


-> Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực
còn lại của mình để bóp lấy hàm con
sói.


-> Anh đợc cới sống khi có thể bị đợc
trên mặt đất nh một con sâu.


-> Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống
mà Giôn cố gắng vợt qua mọi khó khăn


để tìm sự sống.


- HS kĨ chun trong nhãm.


- 3- 5 HS thi kĨ tríc líp.
- HS tr¶ lêi.


- NhËn xÐt néi dung chuyện và cách kể
của bạn.


+ Ca ngi con ngời với khát vọng sống
mãnh liệt đã vợt qua đói, khát, chiến
thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


+ C©u chun mn khuyªn chóng ta
h·y cố gắng không n¶n chÝ tríc mọi
hoàn cảnh khó khăn.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngy son:15/04/20..</b></i>


<i><b>Ngy ging:</b></i>


<i><b>Th t ngy 18 thỏng 04 nm 20..</b></i>
<b>K thut</b>



<b>Lắp ô tô tảI 9( T2)</b>
<b>( Giáo viên chun soạn giảng)</b>
<b></b>


<b>---o0o---Tốn</b>


<b>Tiết 158 : Ơn tập về biểu đồ </b>
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cách đọc biểu đồ, phân tích dữ liệu trên biểu đồ
- Giải các bài toán liên quan đến biểu đồ.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bảng phụ vẽ các biểu đồ bài tp 1,2
<b> III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi HS lµm bµi tËp 4 tiÕt 157( VBT)
- ChÊm 1 sè VBT


.


- NhËn xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1 SGK165</b>
- Treo bảng phụ
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gi hs lần lợt đọc, nêu câc dữ liệu đã
cho trên biểu .


- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs lần lợt trình bày miệng bài làm
- Nhận xét, ghi điểm


<b>Bài 2 SGK165</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs lần lợt trình bày bài làm.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>Bài 3 SGK165</b>
- Gọi hs đọc bài tốn.


- Hớng dẫn phân tích đề bài.
- u cầu hs làm vbt, 1 em bảng.
- Gọi hs trình bày bài.



- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b> C. Cđng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức ôn tập.
- Tổng kÕt bµi.


- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


- 2 em chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài giải:</b>


Tun sau ca hng bán đợc số m là:
319 + 76 = 395 (m)


Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là:
319 + 395 = 714 (m)


Sè ngµy cưa hµng më trong 2 tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)


Trung bỡnh mi ngày cửa hàng bán đợc
số m vải là:


714 : 14 = 51 (m)
- Nhận xét.


HS lắng nghe


<b> Bài 1 </b>


- Quan sát.


- 1 em nêu yêu cầu


- ln lt nờu cỏc d liu ó cho.
- Lm VBT.


- Lần lợt trình bµy miƯng.


<b>Bµi 2</b>


a. DiƯn tÝch Hµ Néi lµ: 921 km2
DiƯn tích Đà Nẵng là: 1255 km2
Diện tích TP HCM là: 2095 km2
b. Diện tích ĐN lớn hơn diện tích


HN là:


1255 - 921 = 334 km2


Diện tích ĐN bé hơn diện tích TP HCM
là:


2095 - 1255 = 840 km2


<b>Bài 3 Bài giải</b>


a. Trong 12 tháng cửa hàng bán đợc
số vải hoa là:



50 x 42 = 210 ( m )


b. Trong 12 tháng cửa hàng bán đợc
số vải là:


50 x (42+ 50 + 37) = 6450 ( m )
§S: a. 210 ( m )


b. 6450 ( m )


Ôn;


- Cỏch c biu , phõn tớch d liệu
trên biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đồ.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập đọc</b>


<b>Ngắm trăng - Không đề</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Đọc: - Đọc đúng: Rợu, trăng soi, cửa sổ, xách bơng ,..</b></i>



- Đọc diễn cảm, giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung th thái, hào
hứng lạc quan của Bác.


<i><b>2. Hiu: - T ng : Hững hờ, không đề, bơng </b></i>


- Nội dung: Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống, bất
chấp mọi hồn cảnh khó khăn của Bác.


Từ đó khâm phục .kính trọng và học tập Bác ln u đời .khơng nản chí tr
-ớc khó khăn.


<b>II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc sgk.</b>
- Bảng phụ phần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Bµi cị:</b>


- Gọi 4 HS đọc bài theo hình thức phân
<i>vai truyện Vơng quốc vắng nụ cời .</i>
? Bài tập đọc muốn nói với em điều gì?
- Nhân xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>


<b>- Cho HS quan sát tranh minh hoạ về 2</b>
bài thơ và hỏi :



? Bức tranh vẽ về ai ? Em cảm nhận điều
gì qua 2 bøc tranh .


=> Giới thiệu : Bác Hồ, vị lãnh tụ vơ vàn
kính u của dân tộc ta ra đi nhng tinh
thần lạc quan, yêu đời của Ngời vẫn là
tấm gơng sáng cho mọi thế hệ noi theo.
Hôm nay chúng ta sse học 2 bài thơ của
Bác qua đó các em sẽ thấy Bác Hồ của
chúng ta luôn lạc quan yêu đời, yêu
cuộc sống bất chấp mội hồn cảnh khó
khăn.


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>.</b>


<i><b>Bài Ngắm trăng</b></i>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- yêu cầu HS đọc bài thơ ( 1 HS đọc ).
- Gọi 1 HS đọc xuất sứ và chú giải .
- GV đọc mẫu


+ Giải thích : Cuộc sống của Bác trong
tù rất thiếu thốn nhng Bác vẫn yêu đời
lạc quan hài hớc. Chúng ta cha thấy
cảnh cực khổ th ny bao gi


<i> Mỗi ngày nửa chậu nớc nhà pha</i>


<i> Rửa mặt, pha trµ tù ý ta</i>


<i> Muốn để pha trà đừng rửa mặt</i>
<i> Muốn đem rửa mặt chớ pha trà.</i>
<i>- Yêu cầu HS đọc bài thơ</i>


<b>b. T×m hiểu bài </b>


- 4 HS thực hiện yêu cầu.


: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng
tẻ nhạt, buồn chán ..


-> Bc tranh v v Bỏc Hồ . Cả 2 bức
tranh cho thấy Bác Hồ rất yêu đời.


- L¾ng nghe


- 2 HS nối tiếp đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cu HS c thm bi th


? Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?


? Hình ảnh nào nói lên sự gắn bó giữa
Bác với trăng ?



? Qua bi th em hc c iu gỡ Bỏc
H ?


? Bài thơ nới lên điều gì ?


- Ghi ý chính của bài.


=> GVKL : Bài thơ nói về tình came của
Bác với trăng trong hoản cảnh rất đặc
biệt. Bác đang bị giam giữ trong ngục
tù. Đây là nhà tù củ chính quyền Tởng
Giới Thạch ở Tung Quốc. Tuy bị giam
cầm nhng Bác vẫn ung dung ngắm
trăng, xem trăng nh một ngời bạn tâm
tình. Qua đó thấy Bác rất lạc quan yêu
đời và chúng ta hãy học tập những phẩm
chất tốt đẹp của Bác.


<b>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lịng.</b>
- Gọi HS đọc bài thơ.


- Treo b¶ng phơ có sẵn bài thơ


- GV c mu, ỏnh du ch ngt ngh
nhn ging.


<i> Trong tù không r ợu / </i>
<i> Ngắm nhà thơ.</i>



- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài Không đề .</b></i>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc bài thơ, 1 HS đọc
phần chú giải.


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng c ngõn
nga, th thỏi, vui v.


<b>b. Tìm hiểu bài </b>


<i><b>? em hiĨu Chim ngµn nh thÕ nµo ?</b></i>


? B¸c Hå s¸ng t¸c bài thơ này trong
hoàn cảnh nào ?


=> Ging : Trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp t năm 1946 đến
1954, Trung ơng Đảng và Bác Hồ phải
sống trong cảnh khó khăn gian khổ.
? Em hãy tìm những hình ảnh nói lên



- HS đọc thầm và trao đổi nội dung bài
thơ.


-> Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
bị tù đày. Ngồi trong nhf tự Bỏc ngm
trng qua khe ca.


-> Hình ảnh ngời ngắm trăng soi ngoài
cửa sổ. Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà
thơ.


-> Tinh thần lạc quan yêu đời ngay
trong lúc khó khăn gian khổ.


-> Em học đợc ở Bác tình yêu thiên
nhiên bao la.


<b>* Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan,</b>
<b>yêu đời, u cuộc sống, bất chấp mọi</b>
<b>hồn cảnh khó khăn của Bác.</b>


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng


- theo dõi GV đọc mẫu.


- 2 HS ngåi cïng bµn nhÈm häc thc
lßng.



- 3 lợt HS nhẩm đọc thuộc lịng tng dòng
thơ .


- Tổ chức cho HS thi đọc bài thơ.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


- Theo dõi GV đọc mẫu .


<i>- Chim ngµn lµ chim rõng.</i>


- Bác sáng tác bài thơ nay ở vùng chiến
khu Việt Bắc trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp. Những từ ngữ cho
<i>biết : Đờng non, rừng sâu quân n,</i>


<i>tung bay chim ngàn.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tinh thần lạc quan, phong thái ung dung
của Bác trong hon cnh ú.


? Em hình dung cảnh chiến khu nh thế
bào qua lời kể của Bác ?


? Bài thơ nói lên điều gì về bác ?


- GV ghi ý chính lên bảng



=> GVKL : Qua lời thơ của Bác ta
không thấy cuộc sống vất vả khó khăn ở
chiến khu mà chỉ thấy cảnh núi rừng
chiến khu rất đẹp, thơ mộng giữa bộn bề
việc nớc, việc quân Bác vẫn sống rất
bình dị, yêu đời, yêu trẻ.


<b>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b>
- Gọi HS đọc bi th.


- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ


- GV đọc mẫu, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ
nhấn giọng.


<i> §êng non / khách tới / </i>
<i> dắt trẻ ra vên tíi rau..</i>


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng bài
thơ.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>5, Cđng cố, dặn dò:</b>


? Qua 2 bài thơ em hiểu thêm điều gì về


tính cách của Bác.


? Em hc c iu gì ở Bác ?
- Nhận xét giờ học.


- DỈn dò: Học bài và chuẩn bị bài sau.


quan, phong thái ung dung của Bác
<i>trong hoàn cảnh đó là : Đờng non</i>


<i>khc¸hc tíi hoa đầy, tung bay chim ngàn,</i>
<i>xách bơng, dắt trẻ ra vờn tíi rau.</i>


<b>* Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan</b>
<b>u đời, phong thái ung dung của</b>
<b>Bác, cho dù cuộc sống gặp rất nhiều</b>
<b>khó khăn.</b>


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng


-Theo dõi GV đọc mẫu.


- 2 HS ngåi cùng bàn nhẩm học thuộc
lòng.


- 3 lt HS nhm c thuộc lòng tng dòng
thơ.



- 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc bài thơ.


<b>-</b> <b>HS tr¶ lêi.t</b>


<b>-</b> Tinh thần lạc quan yêu đời, phong
thái ung dung của Bác, cho dù cuộc
sống gặp rất nhiều khó khăn.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập làm văn</b>


Lun tËp xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình, hoạt động của con vật.
- Bài viết sinh động, giàu tình cm.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT
- Tranh ảnh con vật.



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Bµi cị:</b>


- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc
đoạn văn miêm tả các bộ phận
của con gà trống.


- NhËn xÐt , cho ®iĨm tõng HS.
<b>b. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : </b>


- Hôm nay các em sÏ «n tËp
kiÕn thức về đoạn văn và thực


- 3 HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hnh vit đoạn văn miêu tả
ngoại hình và hoạt động của
một con vật mà em yêu thích.
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận
theo cặp.



- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn. GV
ghi nhanh nội dung lên bảng.
? Bài văn trên có mấy đoạn, em
hÃy nêu nội dung từng đoạn.


=> GVKL : có một bài văn
miêu tả con vật sinh động, hấp
dẫn ngời đọc chúng ta cần phải
biết cách quan sát.


<i><b>Bµi 2.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài


+ GV nhắc HS không đợc viết
đoạn văn miêu tả hình dáng con
gà trống. Khi miêu tả cần miêu
tả những đặc điểm nổi bật, cần
dùng những từ ngữ miêu tả,
hình ảnh so sánh đặ biệt để con
vật miêu tả có đặc điểm khác
biệt các con vật khác cùng loài.
- Gọi HS dán bài lên bảng.
- Nhận xét cho điểm HS viết đạt
yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc bài của
mình.



- Nhận xét cho điểm HS viết đạt
yêu cầu.


<i><b>Bµi 3.</b></i>


<i><b>- GV tổ chức cho HS làm BT 3</b></i>
tơng tự cách tỉ chøc nh bµi tËp
2


<b>C. Củng cố - Dặn dị:</b>
Khi viết đoạn văn miêu tả ngoại
hình và hoạt động của một con
vật cần lu ý điều gì?


- NhËn xÐt giê học.


- Dặn dò: + Viết 2 đoạn văn vào
vở, mợn vở của những bạn làm


- 1 HS c thnh ting.


- 2 HS ngi cựng bn trao i.


-> Bài văn trên có 6 đoạn.


+ Đoạn 1 : Giới thiệu chung về con tê tê.
+ Đoạn 2 : Miêu tả bộ vảy của con tê tê.


+ Đoạn 3 : Miêu tả miệng, hàm, lỡi của con tê tê.


+ Đoạn 4 : Miêu tả chân và bộ móng của tê tê.
+ Đoạn 5 : Miêu tả nhợc điểm dễ bị bắt của tê tê.
+ Đoạn 6 : Tê tê là loài vật có ích nên con ngời
cần bảo vệ nó.


- 1 HS c thnh ting.


- 2 HS làm bài ra giấy, cả lớp làm bài vào vở.


- Nhận xét chữa bài.


- 3, 5 HS c bi ca mỡnh.


<b>Bài văn tham khảo: </b>


Chú chó nhà em rất đáng yêu. Nó đỏng đảnh
lắlắm. Khi ăn cơm phải gọi nhẹ nhàng nó mới ăn.
NNó ăn từ ngồi vào trong rất gọn gàng, ít khi làm
đđổ ra bát. Ban ngày nó lim dim giả vờ ngủ. Ai đi
qqua hay có có bất kì tiếng động nào là chú ta mở
cchồng mắt ra dáo dác nhìn quanh. Khi em chơi
bbóng ngoài đờng, chú ta lại gần, lấy chân khều
kkhều vào chân em, lấy lỡi liếm nhẹ vào chân em,
ggọi về.


-1hs đọc bài


-2hs làm bảng nhóm
-5hs đọc bài của mình
-lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hay để tham khảo.


+ ChuÈn bị bài sau.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Lch s</b>


<b>Bài 28: Kinh thành Huế </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- HS biết sơ lợc về q trình xây dựng, sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở</b>
Huế.


- Tự hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- PhiÕu häc tËp.


- Các hình minh hoạ SGK.
- Bản đồ Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Bµi cị:</b>


? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh
nào? Kinh thành Huế do ai xây dựng?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Hơm nay các em sẽ biết đợc sơ lợc về
quá trình xây dựng, sự đồ sộ, vẻ đẹp của
kinh thành và lăng tẩm ở Huế. Và tự hào
vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn
hố thế giới.


<b>2. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động1 ; 1.Vị trí của Huế</b>
- GV treo bản đồ: Vị trí TP Huế.


? Thµnh phè H thc tØnh nµo ?


? Thµnh phè HuÕ n»m ë phía nào của
dÃu Trờng Sơn ?


? T nơi em ở đến Thành phố Huế qua
những thành phố nào ?


- Cho HS chỉ bản đồ.



<b>Hoạt động 2 ;2.Vẻ đẹp của kinh thành</b>
<b>Huế và lăng tẩm .</b>


- GV chia nhóm: Cho HS thảo luận và
ghi tên các công trình kiÕn tróc cỉ.
- Gäi nèi tiÕp nªu.


- Gọi HS chỉ lc cỏc cụng trỡnh kin
trỳc c.


? Những công trình kiến trúc cổ mang
cho TP những lợi ích gì ?


=> GVKL : Các cơng trình kiến trúc này
có từ lâu đời, cáhc đây khoảng 300 năm
vào thời vau Nguyễn. Thời kì đó Huế
đ-ợc chọn là kinh thành …. Năm 1993, cố
đô Huế dợc công nhận là di sản văn hoá
thé giới.


<b>Hoạt động 3 ;Em là hớng dẫn viên du</b>


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


+ sau khi vua Quang Trung mất, triều
Tây Sơn suy yếu, lợi dụng hồn cảnh đó,
Nguyễn ánh đã đem qn tấn công lật
đổ nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.


- L¾ng nghe



<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- HS quan sát bản đồ.


- Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên
Huế.


- HS trả lời


<b>-</b> HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động theo nhóm .</b>
- HS hoạt ng theo nhúm.


- Kinh thành Huế, Chùa Thiên Mụ, lăng
Tự Đức, Điện Hòn Chén


- HS nối tiếp nêu.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>lÞch.</b>


- GV chia nhóm, chuẩn bị tranh ảnh về
các cơng trình kinh thành Huế sau đó
giới thiệu cho nhau biết.


- GV gọi đại diện trình bày.
- GV nhận xét.



=> GVKL : Ngồi các cơng trình kiến
trúc cổ ra Huế cịn có rất nhiều cảnh đẹp
nào là dòng sông Hơng ,,, Đồi Vọng
Cảnh … Không những thế con ngời Huế
rất mến khách, khéo tay, chúng ta tự hào
về TP Huế- Tp đã làm cho Việt nam nổi
tiếng trên thé giới.


<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


_Em biết gì về kinh thành Huế
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS hot ngt heo nhúm.


- Hs chỉ tranh và trình bày.


- Lắng nghe.


Cỏc cụng trỡnh kin trỳc này có từ lâu
đời, cáhc đây khoảng 300 năm vào thời
vau Nguyễn. Thời kì đó Huế đợc chọn là
kinh thành …. Năm 1993, cố đô Huế
d-ợc công nhận là di sản văn hố thé giới.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...


...


<b></b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn:16/04/20..</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ nm ngy 19 thỏng 04nm 20..</b></i>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 159 : Ôn tập về phân số </b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


<b> Giúp HS «n tËp vÒ :</b>


- Cách đọc viết phân số.


- Rút gọn, so sánh, quy đồng mẫu số các phân số.
<b> II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ vẽ hình bài tập 1.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi HS lµm bµi tËp 3 tiÕt 158(
- ChÊm 1 sè VBT


.



- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1 </b><b>SGK 166</b>
- Treo bảng phụ


- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gọi hs lần lợt nêu phân số chỉ phần
tô màu của mỗi hình.


- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs trình bày miệng bài làm.


<b>- 1 em chữa bài trên bảng lớp.Bài 3</b>
<b>Bài giải</b>


c. Trong 12 thỏng ca hàng bán đợc số
vải hoa là:


50 x 42 = 210 ( m )


d. Trong 12 tháng cửa hàng bán đợc số
vải là:



50 x (42+ 50 + 37) = 6450 ( m )
§S: a. 210 ( m )


b. 6450 ( m )
- Nhận xét.


HS lắng nghe


<b> Bài 1 </b>
- Quan sát.


- 1 em nêu yêu cầu
- lần lợt nêu các phân số
- Làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2 SGK 166</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm VBT.


- Gọi hs làm bảng, giải thích cách làm.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3 SGK 166</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gọi 1-2 em nêu lại cách rút gọn phân
số.



- yêu cầu hs làm vbt.
- Gọi hs trình bày bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 4 SGK 166</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gi 1-2 em nêu lại cách quy đồng
mẫu số các phân số.


- yêu cầu hs làm vbt.
- Gọi hs trình bày bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 5 SGK 166</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gọi 1 em nêu cách làm.
- yêu cầu hs làm vbt.


- Gọi hs trình bày bài, giải thích cách
làm.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b> C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức «n tËp.
- Tỉng kÕt bµi.



- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


<b>Bài 2</b>


- HS tự làm VBT.
- trình bày kết quả.
- nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3</b>


12 2 18 3


; ;


18 3 24 4


4 1 20 4 60 5


; ; 5;


40 10 35 7 12 1


 


   


<b>Bµi 4</b>


2 2 7 14 3 3 5 15



. ;


5 5 7 35 7 7 5 35


4 4 3 12 6


. ;


15 15 3 45 45


1 1 5 3 15 1 1 2 3 6 1 1 2 5 10


. ; ;


2 2 5 3 30 5 5 2 3 30 5 3 2 5 30


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>



<i>a</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


   


 




<b>Bài 5</b>


Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:


<b> </b>


1 1 3 5
; ; ;
6 3 2 2


«n tËp vỊ :


- Cách đọc viết phân số.


- Rút gọn, so sánh, quy đồng mẫu số các
phân số.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...


...


<b></b>
<b>---o0o---Luyện từ và cõu</b>


<b> Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> - HS hiu c tác dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.</b>
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nội dung từng câu.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GiÊy khỉ to, bót d¹.


- Bảng phụ viết phần nhận xét.
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt
2 có sử dụng trạng ngữ chỉ thời gian.
- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Tr¹ng ngữ chỉ thời gian có tác dụng gì
trong câu ?



? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu
hỏi nào ?


- Nhận xét, cho điểm.
<b>b. bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài .</b>


- Hơm nay các em sẽ tìm hiểu kĩ hơn về
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
Biết đợc ý nghĩa của nó và cách thêm
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.
<b>2. Tìm hiểu ví dụ.</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


<i>=> GVKL : Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời</i>
là trạng ngữ chỉ ngun nhân. Nó dùng
<i>để giải thích ngun nhân của sự việc </i>


<i>v-¬ng qc nä bn ch¸n kinh khđng.</i>


<b>3. Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc phần ghi nh trong


SGK.


- Yêu cầu HS lÊy VD


<b>4. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1 :</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét lời giải đúng.


<i>? Bé phËn ChØ ba th¸ng sau trong câu a</i>
là gì ?


=> GVKL : trong một câu có thể sử
dụng nhiều trạng ngữ. Mỗi trạng ngữ
đèu có ý nghĩa riêng bổ sung ý nghĩa
cho câu.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét lời giải đúng.


<i><b>Bµi 3</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu dới lớp làm


- TN chỉ thời gian giúp ta xác định thời
gian diễn ra sự việc nêu trong câu.


- TN chØ thêi gian tr¶ lêi cho câu hỏi bao
giờ? Khi nào? Mấy giờ.


lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành ting.


- 2 HS ngồi cùng bản thảo luận.


<i>+ HS nêu : Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời</i>
bổ sung ý nghÜa chØ nguyên nhân cho
câu.


<i>+ Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời giải thích</i>
<i>nguyên nhân của sự việc Vì sao vơng</i>


<i>quốc nọ buồn chán kinh khđng.</i>


- L¾ng nghe.



- HS đọc phần ghi nhớ.
- 3 HS ni tip nhau ly VD.


<i>+ Tại lời học nên bạn ấy bị lu ban.</i>


<i>+ Vì không mang áo ma nên Lan bị</i>
<i>cảm.</i>


- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm.


- HS kh¸c nhận xét bài làm trên bảng.
- Đáp án :


<i>a. ChØ ba th¸ng sau, nhờ siêng năng,</i>
<i>cần cù, câu vợt lên đầu lớp.</i>


<i>b. Vì rét, những cây Lan trong chậu sắt</i>
<i>lại.</i>


<i>c. Ti Hoa m t khụng c khen.</i>


<i>- Bộ phận Chỉ ba tháng sau là trạng ngữ</i>
chỉ thêi gian.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc yêu cu bi tp.
- HS lờn bng.



- Đáp án :


<i>a. Vỡ học giỏi, Nam đợc cô giáo khen.</i>
<i>b. Nhờ bác lao cơng, sân trờng lúc nào</i>
<i>cũng sạch sẽ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vµo vë.


- Gọi HS nhận xét bạn đặt câu trên bảng.
- HS dới lớp đọc câu mình đặt.


- Nhận xét khen ngợi HS đặt câu hay.
<b>c. củng cố, dặn dò.</b>


Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để làm
gì?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà học phần ghi nhớ và
đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ nguyên
nhân.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện yêu cầu.


- NhËn xÐt.


- 3, 5 HS đọc câu mình đặt.



trạng ngữ chỉ ngun nhân. Nó dùng để
giải thích ngun nhân của sự


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Thể dục</b>


<b>TiÕt 63 : M«n thể thao tự chọn </b>
<b>Trò chơi : dẫn bóng</b>


<b>( Giỏo viên chuyên soạn giảng )</b>
<b></b>


<b>---o0o---Âm nhạc</b>


<b>Học bài hát tự chọn dành cho địa phơng</b>
<b> ( GV chuyờn soạn giảng)</b>


<b></b>
<b>---o0o---Địa lý ( Buổi chiều )</b>


<b> Bµi 30: Khai thác khoáng sản và hải sản ở </b>
<b>vùng biển ViƯt Nam </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- HS biết đợc vùng biển nớc ta có nhiều hải sản, dầu khí; nớc ta đang khai thác dầu khí
ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.


- Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nớc ta.
- Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiểm môi trờng biển.
<b>2. Kĩ năng : </b>


- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nớc ta.
<i><b>2.</b></i> <i><b>Thỏi : </b></i>


<i>- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng biển khi tham quan, nghỉ mát ở vùng biển.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bn a lí tự nhiên Việt Nam


- Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp Việt nam


- Tranh ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và ni hải sản, ơ nhiễm môi trờng biển.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC: </b>


? BiĨn níc ta có những giá trị nào ?


? Chỳng ta ó khai thác và sử dụng nh


thé nào ?


- GV nhËn xét cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


- 2 HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu
đợc vùng biển nớc ta có nhiều hải sản,
dầu khí; nớc ta đang khai thác dầu khí ở
thềm lục địa phía nam và khai thác cát
trắng ở ven biển và tình trang hiện nay
nh thế nào ?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1 ;1.Khai thác khoỏng sn</b>


<i>Bớc 1:</i>


- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh, vốn hiểu
biết của bản thân trả lời các câu hỏi:


? Tài nguyên khoáng sản quan trọng
nhất của vùng biển Việt Nam là gì?
? Nớc ta đang khai thác những khoáng
sản nào ở vùng biển? ở đâu? Dùng để
làm gì?



- Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác các khống sản đó.


<i>Bíc 2: </i>


- HS trình bày kết quả trớc lớp và chỉ
bản đồ treo tờng các nơi đang khai thác
khống sản (dầu khí, cát trắng) ở biển
Việt Nam.


=> GV KL : Hiện nay dầu khí của nớc ta
đang khai thác đợc chủ yếu dùng cho
xuất khẩu, nớc ta đang xây dựng các nhà
máy lọc và chế biến dầu.


<b>Hoạt động 2; 2. Đánh bắt và nuôi</b>
<b>trồng hải sản.</b>


<i>Bíc 1:</i>


- HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản
đồ, SGK và vốn hiểu biết của bản thân,
thảo luận theo gi ý:


? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển
n-ớc ta cã rÊt nhiỊu h¶i s¶n.


? Hoạt động đánh bắt hi sn ca nc ta


- Lắng nghe



<b>Làm việc theo từng cặp</b>


- HS quan sát tranh


- Du m v khí đốt.


- DÇu, khèi khí, cát trắng ( ở Khánh
Hoà, Quảng Ninh ) và muối.


- 2 HS chỉ và nêu.


- Lắng nghe.


<b>Làm việc theo nhóm.</b>


- HS quan sát tranh


- Có Tôm, Cua, Cá, Mực, Sß ,,,


-Diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc vào
Nam ,nhiều nhất ở các tỉnh ven biển từ
Quảng Ngãi đến Kiên Giang.


-Khai thác cá biển =>chế biến đơng lạnh
=>đóng gói cá đã chế biến =>chuyên
chở sản phẩm =>xuất khẩu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

diễn ra nh thế nào? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi


đó trên bản đồ.


- Quan sát các hình trên .nêu thứ tự các
công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải
sản .


-Theo em.nguồn hải sản có vơ tận khơng
?Những yếu tố nào sẽ ảnh hởng đến
nguồn hải sản đó .


? Ngồi việc đánh bắt hải sản, nhân dân
cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản?
? Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm mơi trờng
biển.


<i>Bíc 2:</i>


- HS các nhóm trình bày kết quả lần lợt
theo từng câu hỏi, chỉ trên bản đồ vùng
đánh bắt nhiều hải sản.


- GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu
thụ hải sản của nớc ta.


- GV cho HS kể về những loại hải sản
(cá, tôm, cua...) mà các em đã trông
thấy hoặc đã đợc ăn.


=> GVKL : nguyên nhân làm cạn kiệt


nguồn hải sản và ô nhiễm môi trờng
biển: đánh bắt cá bằng mìn, điện; vứt rác
thải xuống biển; làm tràn dầu khi vận
chuyển trên biển....


<b>3. Cñng cè dặn dò </b>


Nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản
và « nhiÓm m«i trêng biÓn.?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà học bài.


- Nhân dân ta còn xây dựng nhiều nơi
nuồi trồng thuỷ hải sản.


- Do ý thức ngời dân và do các phơng
tiện máy móc của chỳng ta cha hin i.


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS kể tên các loại hải sản.


- HS lắng nghe.


: nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải
sản và ô nhiễm môi trờng biển: đánh bắt
cá bằng mìn, điện; vứt rác thải xuống
biển; làm tràn dầu khi vận chuyển trên
biển....



<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Thứ sỏu ngy 20 thỏng 04 nm 20..</b></i>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 160 : Ôn tập về các phép tính với </b>
<b>phân số </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tập về :
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Phép tính cộng, trừ phân số.
<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>


- Gii các bài toán liên quan đến phép cộng, trừ phân số.
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học.</b></i>


<b>II. §å dïng dạy học </b>


- 4 miếng bìa hình tam giác vuôg kích thớc nh bài 4 SGK
- 1 tờ giÊy h×nh thoi



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi HS lµm bµi tËp ,3 tiÕt 159(
- ChÊm 1 sè VBT .


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1-SGK_166</b>
- Gọi Hs nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng hai
phân số cùng mẫu, khác mẫu.


- Cho HS làm VBT, 4 em lần lợt chữa
bài trên bảng lớp .


- Nhận xét, kết luận kết quả.


<b>Bài 2-SGK_166</b>


- Thực hiện tơng tự bài 1, yêu cầu hs
về nhà làm.



<b>Bi 3-SGK_166</b>
<b>- Gi hs c bi.</b>


- Yêu cầu hs làm vở, 2 em làm bảng.


- Gọi hs trình bày kết quả, giải thích
cách làm, nhận xét.


<b>Bài 4-SGK_166</b>


- Gi hs c bi toỏn, G vẽ hình.
- Hớng dẫn phân tích đề bài.


- 1 em chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3 Bài giải</b>


e. Trong 12 thỏng ca hng bỏn đợc số
vải hoa là:


50 x 42 = 210 ( m )


f. Trong 12 tháng cửa hàng bán đợc số
vải là:


50 x (42+ 50 + 37) = 6450 ( m )
§S: a. 210 ( m )


b. 6450 ( m )



<b>Bµi 1</b>


2 4 6 6 2 4 6 4 2 4 2 6


. ; ; ;


7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7


1 5 4 5 9 9 1 9 4 5


. ; ;


3 12 12 12 12 12 3 12 12 12


9 5 4 5 1 5 4 9


;


12 12 12 12 3 12 12 12
<i>a</i>


<i>b</i>


       


       


     


<b>Bµi 2 </b>




2 3 10 21 31 12 5 5 12 19


; ;


7 5 35 35 35 17 17 17 17 17   


<b> </b>


<b>Bµi 3 </b>


2


, 1


9


2 9 2
1


9 9 9
7


9


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


 


   




<b> </b>


6 2


,


7 3


6 2 18 14
7 3 21 21


4
21


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 



   




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- yêu cầu hs làm vbt, 1 em làm bảng
phụ.


- Gọi hs trình bày bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Hệ thống kiến thức «n tËp.
- Tỉng kÕt bµi.


- NhËn xÐt giê häc.
- BVN : VBT


<b>Bài giải</b>


Diện tích xây bể nớc chiếm số phần lµ:


1


-3 1 1


( )


4 5 20<b><sub> ( diƯn tÝch vên )</sub></b>


Tỉng diƯn tÝch vên lµ:


20 x 15 = 300 ( m2)
Diện tích xây bể nớc là:


300 x


1


20<sub>= 15 ( m2 )</sub>


Đáp số:15 ( m2 )


Phép tính cộng, trõ ph©n sè.


- Giải các bài tốn liên quan đến phép
cộng, trừ phân số.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng mở bài,
kết bài trong bài văn miêu tả con vật


<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. </b>
<b>2 Kĩ năng : Thực hành viết mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật mà HS đã</b>
miêu tả hình dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật.


<b>3 . Thái độ : Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC : </b>


- Gọi 2 HS đọc bài văn tả hình dáng con
vật


- Gọi 2 HS đọc bài văn tả hoạt động ca
con vt.


- Nhận xét cho điểm từng HS .
<b>B. dạy bµi míi : </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : </b></i>


? Cã những cách mở bài nào ?
? Có những cáhc kết bài nào ?


- Để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật,



- 4 HS nêu


- HS khác nhận xét.


- Mở bài trực tiếp và gián tiếp


- Kết bài mở rộng và không mở rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tiết học này các em cùng thực hành viết
đoạn mở bài và kết bài cho bài văn miêu
tả con vật.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tËp.</b>
<b>Bµi 1 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập


? ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiếp và gián
tiếp,


kết bài mở rộng và không mở rộng?
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp
- Gọi HS phát biểu


? Hóy xỏc nh đoạn mở bài và kết bài
<i>trong bài văn Chim công múa</i>


? Đoạn mở bài, kết bài mà em vừa tìm
đợc giống kiểu mở bài, kết bài nào em


đã học ?


? Để biến đổi mở bài và kết bài trên
thành mở bài trực tiếp và kết bài không
mở rộng em chọn những câu văn nào ?


=> GVKL : Kiểu MB gián tiếp và KB
mở rộng bao giờ cũng sinh động lôi
cuốn ngời đọc. Các em hãy cùng thực
hiên viết đoạn mở bài và kết bài theo
cách này cho bài văn miêu tả con vật mà
em u thích.


<b>Bµi 2 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài


- Gäi HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to và dán
bài lên bảng. §äc bµi, GV cïng HS
nhËn xÐt, sưa ch÷a cho tõng em.


- Nhận xét cho điểm từng HS viết đạt
yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài.
- Nhận xét HS viết đạt u cầu.


<b>Bµi 3 .</b>



- GV tỉ chức cho HS làm BT 3 tợng tự
nh cách làm bµi tËp 2.


- GV yêu cầu HS phải đọc kĩ đoạn MB,
đoạn tả hình dáng, đoạn tả hoạt động
của con vật đẻ viết kết bài cho phự hp.


- HS trả lời.


<i>- Mở bài: Mùa xuân trăm hoa đua nở,</i>


<i>ngàn là khoe sức sống mơn mởn. Mùa</i>
<i>xuân cũng là mùa công múa.</i>


<i>- Kết bài : Quả không ngoa khi ngời ta</i>


<i>ví chim công là những nghẹ sĩ múa của</i>
<i>rừng xanh.</i>


-> Đây là kiểu MB gián tiÕp vµ kÕt bµi
më réng.


<i>+ Më bµi trùc tiÕp : Mùa xuân là mùa</i>


<i>công múa .</i>


+ Kết bài không mở rộng dừng lại ở
<i>câu : Chiếc ô màu sắc p n kỡ o</i>



<i>xập xoè uốn lợn dới ánh xuân ấm áp.</i>


- Lắng nghe.


- 1 HS c yờu cu ca BT trớc lớp.


- 2 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to.


- HS đọc bài của mình .


<i><b>VD : Cả gia đình em đều q súc vật.</b></i>


<i>Nhà em ni mèo, cá cảnh, chim và cả</i>
<i>2 con chim sáo hót rất hay. Nhng ngời</i>
<i>bạn thân thiết, hay đốn em từ cổng mỗi</i>
<i>khi em đi đâu về là chú Cún con.</i>


<i><b>VD : Cún con đã sống với gia đình em</b></i>


<i>đợc một năm rồi. Nó rất ngoan ngỗn,</i>
<i>chẳng bao giờ ra khỏi cổng. Em hi vọng</i>
<i>khi nó lớn nó càng biết vâng lời chủ và</i>
<i>trung thành hơn. Chẳng thế mà ai cũng</i>
<i>nói con chó là con vật trung thành và</i>
<i>tình nghĩa.</i>


- Më bài trực tiếp và gián tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C. Củng cố dặn dò</b>
? Có những cách mở bài nào ?


? Có những cáhc kết bài nào ?
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm
văn tới.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---o0o---Khoa hc</b>


<b> Bi 64 : Trao đổi chất ở động vật </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Nêu đợc trong quá trình sống ĐV lấy gì từ mơi trờng và thải ra mơi trờng những gì.
<i><b>3. Kĩ năng :</b></i>


- Vẽ đợc sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở ĐV.
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ ng vt.</b></i>


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
- Hình trang / 128 / SGK


<b>III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
? ĐV thờng ăn gì để sống ?


? Tại sao gọi là loại động vật ăn tạp
?


- GV nhËn xét ghi điểm.


<b>B. dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bi : Hôm nay các em học</b></i>
<i>bài Trao đổi chất ở động vật qua bài học</i>
<i>em sẽ biết đợc trong quá trình sống ĐV</i>
lấy gì từ mơi trờng và thải ra mụi trng
nhng gỡ ?


<b>2. Dạy bài mới :</b>


<b>Hot động 1 ;Trong quá trình sống</b>
<b>ĐV lấy gì và thải ra mơi trng nhng</b>
<b>gỡ ? </b>


- Cho HS quan sát hình 128 SGK.
? Hình vẽ những con vật gì ?


<b>-</b> GV cùng HS nhËn xÐt bæ sung
<b></b>



-? Những yếu tố nào ĐV thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng để duy trì sự


- 2 HS tr¶ lêi


.Có rât nhiều loại động vật và những loại
<i>thức ăn khác nhau. Có loại n tht, n</i>


<i>cỏ, lá cây, ăn hạt, ăn sâu bọ, ăn tạ</i>


- HS khác nhận xét


- Lắng nghe


<b>Hot ng theo nhóm</b>
- HS quan sát SGK
- HS nối tiếp nêu.


-> Có 4 lồi ĐV và các lồi thức ăn của
chúng. Bị ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt
ăn loại ĐV nhỏ dới nớc. Các loài ĐV
trên đều có thức ăn, nớc uống, ánh sáng,
khơng khí…


<b>-> §Ĩ duy tr× sù sống ĐV thờng</b>
xuyên phải lÊy tõ m«i trờng : Thức
ăn , nớc uống, khí <i>co2</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sèng ?



? §V thờng xuyên thải ra môi trờng
nhừng gì trong quá trình sống ?


? Quá trình trên gọi là gì ?


? Th nào là quá trình trao đổi chất ?
<i><b>Hoạt động 2,Sự trao đổi chất giữ ĐV</b></i>
<i><b>và môi trờng. </b></i>


<i>? Sự trao đổi chất ở ĐV và môi trờng</i>
<i>diễn ra ntn ?</i>


<i>- Treo sơ đồ trao đổi chất ở ĐV cho HS</i>
<i>quan sát và mơ tả những dấu hiệu bên</i>
<i>ngồi của sự trao đổi chất giữa ĐV và</i>
<i>môi trờng.</i>


<i>- Gäi HS nèi tiÕp nªu.</i>
<i>-> GVKL :</i>


<i><b>Hoạt động 3Thực hành vẽ sơ đồ sự</b></i>
<i><b>trao đổi chất ở ĐV </b></i>


<i>- Cho HS thảo luận theo nhóm bàn vẽ sơ</i>
<i>đồ.</i>


<i>- Gọi 2 đại diện lên thi vẽ.</i>


<i>- GV cïng HS nhËn xét tuyên dơng.</i>



<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhắc lại nội dung bài


- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
- Chuẩn bị bài sau : DỈn HS về nhà
chuẩn bị bài häc tiÕp theo.


tiÓu…


-> Trao đổi chất ở ĐV.
- HS trả li.


-> Hàng ngày ĐV lấy oxi thải ra khí các
- bon níc. Lấy thức ăn thỉa ra phân
và nớc tiểu.


- HS quan sát và nêu.


- HS tho luận nhóm vẽ.
- HS đại diện nhóm thi vẽ.


§Ĩ duy trì sự sống ĐV thờng xuyên
phải lấy từ môi trờng : Thức ăn , nớc
uống, khí <i>co2</i> <sub>.</sub>


-> Trong quá trình sống ĐV thờng
xuyên th¶i ra khÝ <i>co2</i> <sub>, ph©n, níc</sub>


tiĨu…



<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...


<b></b>
<b>---o0o---Thể dục</b>


<b>TiÕt 60 : M«n thĨ thao tù chọn.Trò chơi: NHY DY</b>
<b>( Giỏo viờn chuyờn son ging )</b>


<b></b>
<b>---o0o---Sinh hoạt</b>


<b>NhËn xÐt tuÇn 32</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- HS tự đánh giá u khuyết điểm qua tuần học.
- Xếp loại thi đua các cá nhân và các tổ.


- Tiếp tục phát động phong trào điểm 10 và đôi bạn cùng tiến.
- Đề ra phơng hớng rèn luyện cho tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> 1. Tỉ trëng nhËn xÐt.</b>
<b>2. Líp trëng nhËn xÐt.</b>


- Líp trëng c«ng bè ®iĨm thi ®ua cđa c¸c tỉ.


- Phổ biến những hoạt động trong tuần tới: chuẩn bị tốt cho thi cuối kì II, chọn 2 bạn


đi dự đại hội cháu ngoan Bỏc H.


<b> 3. Giáo viên nhận xét chung.</b>
<b> a. Ưu điểm: </b>


- Nhìn chung lớp có ý thức trong học tập cũng nh việc thực hiện các nội qui, qui định
của nhà trờng.


+ Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:
+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


+ Vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung sạch sẽ.
<i><b> b. Nhợc điểm :</b></i>


- Bên cạnh những u điểm mà lớp đã đạt đợc vẫn còn một số mặt hạn chế nh sau:
+ Cha đi học đều, xếp hàng ra về còn cha thực sự nghiêm túc:


+ Chun tiÕt cßn ån.


+ Trong lớp vẫn cịn hiện tợng nói chuyện riêng.
<i><b>3. Phơng hớng hoạt động tuần tới: </b></i>


- Khắc phục những mặt còn tồn tại, phát huy những u điểm đã đạt đợc.
- Tiếp tục phát huy tinh thần học tập của tháng,


--Phát huy ý thức học nhóm, xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Tiếp tục ôn tập và chuẩn bị cho thi cuối kì II.


</div>

<!--links-->

×