Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuyển tập các đề kiểm tra định kỳ cuối HK II môn Toán lớp 5 - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.16 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii</b>



<b>M«n toán lớp 5</b>


Họ và tên :



<b>1. §iỊn dÊu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống.</b>





a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750



c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91

<i>.</i>



<b>2. Nối phép tính với kết quả đúng :</b>





<b>3. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>



a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị lµ :


A. 7 B.



10


7



C.



100


7



D.




1000


7



<b> b) Ph©n sè </b>


4


3



<b> đợc viết dới dạn số thập phân là :</b>



A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4


c) DiƯn tÝch h×nh thang ABCD lµ



A. 18 dm A

4 dm

<sub> B</sub>



B. 36 dm

3,6 dm


C. 36 dm

2

<sub>D</sub>

<sub> C</sub>



D. 18 dm

2

<sub> </sub>



d) Thể tích một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm là :



A. 125 B. 125dm C. 125 m

2

D. 125 dm

3

.



e) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 650kg = …..tấn là :



A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0,065.



<b>4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :</b>




a) Tìm X b) Tìm hai giá trị cña X sao cho :


X

5,3 = 9,01

4 6,9 < X < 7,1



X

5,3 =

………. ..….

X =

……….

; X =

………

X =

……….


X =

……….


<b>5. Một cửa hàng địn giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm </b>



häc míi, cưa hàng hạ giá 12%.



Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền.


2 giờ 43 phút + 3 giê 26 phót



3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót



2,8 giê 4



34,5 giê : 5



2 giê 16 phót



6,9 giê



6 giê 9 phót



11,2 giê


2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót




3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót



2,8 giê 4



34,5 giê : 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


<b>7. Tính diện tích của tam gi¸c ADC + BDA A</b>



4cm


D


5cm


B C



18 cm



<i>Bài giải</i>




..
..


..
..
..
..
..


Họ và tên :

………


<b>Líp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5 . đề số 2</b>



(Thêi gian lµm bµi 40 phút)



<b>1. Đặt tính và tính: </b>



3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04

6,5 125,76 : 1,6


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>...</i>


<b>2. </b>




a) 279,5

<b><</b>

<b><sub>></sub></b>

………

279,49 b) 327,300

………

327,3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) 49,589

………

49,59 d) 10,186

10,806



<b>3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :</b>



Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng


của 200 học sinh ở một trờng tiểu học


đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây :



a) Số học sinh đi bộ đến trờng là

………

em.



b) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe


đạp là

………

em.



c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe


máy là

………

em.



d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô


tô là

………

em.



<b>4. ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>



a) 8km 362 m =

……….

km. b) 1 phót 30 gi©y =

……….

phót



c) 15 kg 262 g =

……….

kg d) 32 cm

2

5 mm

2

=

……….

cm

2


<b>5. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>




a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là :



A.



1000


2



B.



100


2



C.



10


2



D. 2



<b> </b>



b) 10% cđa 8dm lµ :



A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8


c) Cho nữa hình tròn

<sub>H nh h×nh vÏ. Chu vi cđa h×nh H lµ :</sub>



A. 6,28 cm B. 10,28 cm


C. 12,56 cm D. 16,56 m. H×nh

H



d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075 kg =

……

g là



A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750



6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48


km/giờ và nghỉ dọc đờng mất 15 phút. Tính độ dài quãng đờng từ tnh A n tnh B.



<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..


Xe máy §i bé


25% 15%




Xe đạp



Ô tô 10%



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

..
..


<b>7. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và cã kÝch thíc nh h×nh vÏ :</b>



a) Trong hình trên có mấy hình tam gi¸c ? A

32 cm

B



b) Tính chu vi của hình chữ nhËt.



c) TÝnh diÖn tÝch hình tam giác ADM.

16 cm





D M C



<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


Họ và tên :



<b>Líp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 3</b>



(Thêi gian lµm bµi 40 phót)



<b>1. Khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>



a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :



A. Hàng đơn vị B. Hàng trm



C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.



<b> b) Phân số </b>



5


2



<b> đợc viết dới dạng số thập phân là :</b>



A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0


c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :



A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót


d) 0,5 % = ?



A.



10


5



B.



100


5



C.



1000



5



D.



10000


5



<b>2. a) 5,009 </b>

………

5,01 b) 11,389

………

11,39



c) 0,825

………

0,815 d) 20,5

20,500



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Đặt tÝnh vµ tÝnh: </b>



1,345 + 25,6 + 8,29 78 – 20,05 17,03

0,25 10,06 : 4,24


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>



a) 570 dm

3

<sub>= </sub>



……….

m

3

. b) 5



10



3



kg =

……….

g.



c) 25% cña 520 =

……….

d) 312 cm

2

4 mm

2

=

.

cm

2


<b>5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km. Cïng mét lóc cã hai « t« xuất phát từ hai tỉnh và đi</b>



ngợc chiều nhau, sau 2 giê chóng gỈp nhau.



a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi đợc bao nhiêu ki - lô - mét ?



b) TÝnh vËn tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng



3


2



vận tốc ô tô đi từ



B.



<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


..
..


<b>7. Mt tha rung hỡnh thang cú đáy lớn 62,5m, đáy bé bằng </b>


5


2



dáy lớn . ngời ta mở


rộng thửa ruộng bằng cách kéo dài đáy bé thêm 12,4m và đáy lớn thêm 8m nên diện tích


thửa ruộng tăng thêm là 367,2m

2

<sub>. tính diện tích thửa ruộng hình thang lúc ban u</sub>



<i>Bài giải</i>



..
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

..
..
..
..
..


Họ và tên :



<b>Líp : 5 </b>





<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 4</b>




(Thêi gian lµm bµi 40 phót)



<b>1. Đặt tính và tính: </b>



465,74 + 357,48 196,7 – 97,34 67,8

1,5 52 : 1,6


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>...</i>


<b>2. Viết vào chỗ chÊm cho thÝch hỵp :</b>



Biểu đồ dới đây cho biết số điểm 10 của 4 bạn đã đạt đợc :




h



HiỊn Hoµ H¬ng Hång



<b>3. </b>



? a) 5,1

………

5,08 b) 12,030

………

12,03



c) 25,679

………

25,68 d) 0,919

………

0,92



<b>4. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>




a) Hỗn số 4



9


8



viết dới dạng phân số là :


(Sè ®iÓm 10)



35




30


27


25


20


15


10


5


0


(b¹n)



a)Bạn

…………

đợc nhiều điểm 10 nhất



b)Bạn

…………

đợc ít điểm 10 nhất.



c) Bạn Hồ đợc

…………

điểm 10 và ít



h¬n sè điểm 10 của bạn Hiền là

..


điểm 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.



9


12



B.



9


32



C.



9


41



D.



9


44



<b> b)</b>


100



32



viÕt díi d¹ng sè thËp phân là :




A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2



c) ThÓ tÝch của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều réng 5cm, chiỊu cao 8cm lµ :



A. 30 cm

2

<sub> B. 240 cm C. 240cm</sub>

2

<sub> D. 240cm</sub>

3


d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m

3

<sub> = ……dm</sub>

3

<sub> là</sub>



A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000



e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mÐt phót ?


A. 850 m/phót B. 805 m/phót



C. 510 m/phót D. 5 100 m/phót.



g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc


bao nhiêu cây keo (mức trồng nh nhau)?



A. 240 c©y B. 9000 c©y C. 360 c©y D.10 cây



<b>5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>



a) 135 phót = 13,5 giê



b) 2 dm

3

<sub> 35 cm</sub>

3

<sub> = 2,035 dm</sub>

3


c) 3 ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê .



6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều


cao3,5m. Ngời ta sơn trần nhà và 4 mặt tờng phía trong phịng học, mỗi mét vuông hết 25



000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15 m

2

<sub>. Hỏi sơn phịng hc ú ht tt c</sub>



bao nhiêu tiền sơn ?



<i>Bài giải</i>



..
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ và tên :



<b>Lớp : 5 </b>





<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 5</b>



(Thêi gian lµm bµi 40 phót)



<b>Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng:</b>



a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và đợc lãi 20% giá bìa.


Vậy giá bìa là :



A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng



b) Trong sè 638,7652 th× giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:


A.594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,994




c) Sè thích hợp điền vào chỗ chấm : 1


2


1



giờ = ...phót



A. 60 phót B. 100 phót C. 15 phót D. 90 phót


d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam

2

<sub> =</sub>

<sub>...</sub>

<sub>m</sub>

2


A. 4 550 m

2

<sub> B. 455 000 m</sub>

2

<sub> C. 450 000 m</sub>

2

<sub> D. 4 550 000 m</sub>

2


<b>Bµi 2 : a) Đặt tính và tính: </b>



325,97 + 5,64 + 10,3 500- 2,98 6,48

1,25 276,3 : 0,45


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>...</i>


………
………


<b>b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt : 4,8 </b>

13,5 – 2,5

4,8 – 4,8



<i>... ..</i>


<i>... </i>



<b>Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, 5 km 3m =

...

m



4m

2

<sub> 2cm</sub>

2

<sub>=</sub>

<sub>...</sub>

<sub>dm</sub>

2


126 phót =

...

giê



b, 25,7 kg =

...



0,06 m

3

<sub> = </sub>

<sub>...</sub>

<sub>lÝt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4 : Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng,</b>



<b>một ô tô du lịch cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải.</b>


Hai xe đến B cùng một lúc. Tính quãng đờng AB.



<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


<b>Bài 5 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 16,4m. khi</b>



mùc níc lªn tíi




3


2



chiều cao của bể thì bể chứa đợc 369 m

3

<sub>. Tính chiều cao bể nc.</sub>



<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


<b>Bài 6 : </b>



7


4



s hc sinh ca trng Tiu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trờng đó có bao nhiờu



em?



<i>Bài giải</i>



..
..



..
..


<b>Bi 7 : Mt tha rung</b>

hnh bỡnh hành có cạnh đáy 120m và chiều cao bằng canh đáy.



Ngơì ta cấy lúa trên thửa ruộng đó cứ 500 m

2

<sub> thu đợc 1250 kg lúa . hỏi thửa ruộng đó </sub>



thu hoạch c bao nhiờu tn lỳa .



<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

..
..
..


Họ và tên :



<b>Líp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 6</b>



(Thời gian làm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.




<b>1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,8159 có giá trị là: </b>



A.

<sub>10</sub>

5

B.

<sub>100</sub>

5

C.

<sub>1000</sub>

5

D. 500


<b> 2. 5,2 giờ = ... giờ?</b>



A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút


C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút



<b> 3. 37,5 m</b>

2

<sub> = ... dam</sub>

2

<sub> ?</sub>



A. 3,75 B. 0,375 C. 375 D. 37,5



<b>4. 654,82 dm</b>

3

<sub> = ... m</sub>

3


<sub>A. 6548,2 B. 6,5482 C. 0,65482 D. 65,482 </sub>



<b>5. 5 m 5 mm = ... m ?</b>



A. 5,05 B. 5,5 C. 55 D . 5,005



<b>6. 741kg = ... tấn?</b>



A. 741 B. 7,41 C. 0,741 D. 74,1




<b>PhÇn 2 : </b>



<b>Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
<i>... </i>
<i>...</i>


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>



Một mảnh vườn hình thang vng có cạnh bên vng dài 48m, đáy bé là 64 m và


bằng

<sub>3</sub>

2

đáy lớn. Trên mảnh vườn người ta giành 45% dịên tích để trồng rau, phần đất


cịn lại trồng cây ăn quả.



a. Tính diện tích của mảnh vườn?



b. Tính diện tích trồng cây ăn quả trên mảnh vườn đó ra ha ?


<i>Bài giải</i>



..
..


..
..
..
..


<b>Cõu 3: (2 im).</b>



Lỳc 6 gi 30 phút một ô tô xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 35 km/giờ. Đi đ ợc 3


giờ thì ơ tơ nghỉ dọc đờng 30 phút. Hỏi đến lúc mấy giờ thì ơ tơ đi tới B, bit A cỏch B l


157,5 km.




<i> Bài giải</i>



..
..


..
..
..


<b>Câu 4 :( 1 điểm) Đặt tính rồi tính</b>



4 giê 45 phót + 8 giê 52 phót 23 giê 12 giờ 35 phút



..
..


..
..
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

..
..


..
..


Họ và tên :

……… ………



<b>Líp : 5 </b>





<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii</b>


<b>Mơn tốn lớp 5. s 7</b>



(Thời gian làm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.



<b>Bµi 1. Cho sè thËp phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:</b>



A. 7

B.



10


7



C.



100


7



D.



1000



7



<b>Bµi 2. 1 phót 12 giây = </b>

.phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm lµ :


A. 1,2

B. 2,2



C. 1,12

D. 72



<b>Bµi 3. Hình tròn </b>

<i>M</i>

có bán kính dài gấp 4 lần bán kính hình tròn

<i>N</i>

. Diện tích hình tròn



<i>M </i>

so với diện tích hình tròn

<i>N</i>

gấp số lần lµ :



A. 4 lÇn B. 12 lÇn


C. 8 lÇn D. 16 lần


Bài 4 : Biểu thức 16 8 : 4

2 + 10 có giá trị là :



A. 14 B. 25


C. 22 D. 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Đặt tính rồi tÝnh :



a) 486,5 – 68,37 532,08

7,5 125,76 : 1,6



………. ……… ……….
………. ……… ……….
………. ……… ……….
………. ……… ……….
………. ……… ……….
………. ……….. ………


b) 12 phót - 5 phót 10 gi©y 25 giê 42 phót + 10 giê 29 phót




……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
………. ……….


2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi với vận tốc


48 km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tnh A n tnh B.



<i>Bài giải</i>

















3. Mt ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ tơ đi từ A


với vận tốc 46,5 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 31,5 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và


xe máy gặp nhau tại C. Hi quóng ng AB di bao nhiờu km ?




<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………
………
………
………
………
………
………
………


4. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt :



a) 8,3

7,9 + 8,3

2,1 b) 2,5

14,5 - 2,5

4,5 c) 2,5

1,2


0,4



………
………
………
………
………
………
………


Hä tªn häc sinh :

……….. ………..


<b>Líp : 5 </b>





<b>Kiểm tra định kì giữa học kì Ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 8</b>



(Thêi gian lµm bµi 40 phót)



<b>PhÇn 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.



<b>Bµi 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:</b>



A. 7

B.



10


7



C.



100


7



D.



1000


7



<b>Bi 2. </b>

……

.. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:




A. 420

B. 42

C. 4,2

D. 0,42



<b>Bµi 3. TØ sè </b>


5


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B



A. 80%

B. 0,80%

C. 0,8%

D. 8%



<b>Bµi 4. BiÕt 80% cđa mét sè lµ 400, vËy </b>


5


1



của số đó là:



A. 19

B. 95

C. 100

D. 500



<b>Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập </b>



phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng


đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình


đó là:



A. 18 cm

3

<sub>B. 54 cm</sub>

3


C. 162 cm

3

<sub>D. 243 cm</sub>

3


<b>Phần vận dụng và tự luận (2.5 ®iĨm)</b>




<b>Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình</b>

đi với


vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một


quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ


cái trớc đáp số em cho là đúng.



A. 45 phót

B. 80 phót

C. 60 phót

D. 96 phót



<b>Bài 7. Em hãy giải thích vì sao em đã chọn kết quả trên của bài 6.</b>



………


………


………


………


………


………



<b>PhÇn tự luận (5 điểm)</b>



<b>Bài 8. Đặt tính rồi tính</b>



24,206 + 38,497

85,34 – 46,29

40,5

5,3

28,32 : 8



<b>Bµi 9. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

E



1. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCD.

M



2. TÝnh diện tích tam giác ADE.



3. Tính diện tích hình ABCDE.



<b>Bài làm</b>









....



Họ tên học sinh :

..



<b>Lớp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì giữa học kì Ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 9</b>



(Thêi gian làm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính

… Hãy khoanh trịn vào trớc cõu tr li ỳng.

)



<b>Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:</b>



A. 7

B.




10


7



C.



100


7



D.



1000


7



<b>Bài 2. …….. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>



A. 420

B. 42

C. 4,2

D. 0,42



<b>Bµi 3. TØ sè </b>


5


4



viết dới dạng tỉ số phần trăm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 4. BiÕt 80% cđa mét sè lµ 400, vËy </b>


5


1



của số đó là:




A. 19

B. 95

C. 100

D. 500



<b>Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập </b>



phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng


đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình


đó là:



A. 18 cm

3

<sub>B. 54 cm</sub>

3


C. 162 cm

3

<sub>D. 243 cm</sub>

3


<b>Phần 2</b>



<b>Bài 1 . Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi</b>



ngc chiu vi An. Bit rng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đờng 8 km. Hỏi sau


bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau .



...
...
...
...
...
...


<b>Bài 2. a) Đặt tính rồi tính</b>



24,206 + 38,497

85,34 – 46,29

40,5

5,3

28,32 : 8




<b>……….. ……… ……… ………</b>


<b>……….. ……… ……… ………</b>


b) 4 giê 45 phót + 8 giê 52 phót 23 giê – 12 giê 35 phót



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

……….


c) 5 giê 54 phót

2 38 phót 36 gi©y : 6



……… ……….. ………
……… ……….. ………
……… ……….. ………
……… ……….. ………
……… ………..


Họ và tên :

..


<b> Lớp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii năm học 2009 – 2010</b>


<b>Mơn tốn lớp 5, đề s 10</b>



(Thời gian làm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính

… Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.

)




<b> C©u 1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,59 có giá trị là: </b>



A.



10


5



B.



100


5



C.



1000


5



D. 5



<b> C©u 2. 5,2 giờ = ... ? Sè thÝch hỵp điền vào chỗ chấm là :</b>



A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút


C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút



<b> C©u 3. 237,5 m</b>

2

<sub> = ... dam</sub>

2

<sub> ? Số thích hợp điền vào chỗ chÊm lµ :</sub>



A. 23,75 B. 2,0375


C. 2375 D. 2,375




<b> C©u 4. 8654,82 dm</b>

3

<sub> = ... m</sub>

3


A. 86548,2 B. 86,5482


C. 865,482 D. 8,65482



<i><b> Câu 5 : Tỉ số phần trăm cđa 40 vµ 50 lµ :</b></i>



A . 30% B . 200% C . 50% D .80%



<b> Câu 6 : Hình lập phơng </b>

<i>M</i>

có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phơng

<i>N</i>

. Thể tích


hình lập phơng

<i>M </i>

so với thể tích hình lập phơng

<i>N</i>

gấp số lần là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Phần 2</b>


<b>Bài 1 : Đặt tính vµ tÝnh: </b>



<b> a) 25,9 + 5,64 40- 2,98 6,38 x 1,25 9,225 : 0,75 </b>



<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>... </i>


<i>... </i>


<i>...</i>


..



<b>Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 40,5 km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một</b>



<b>ụ tụ du lch cng đi từ A với vận tốc 55,5 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến</b>


<b>mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp ô tô tải? </b>



<i>Bµi gi¶i</i>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b> Bài 3. Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất</b>


phát ngợc chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai ng ời gặp nhau.


Tính quãng đờng AB.



<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>




Họ và tên :




<b>Lớp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 11</b>



(Thêi gian lµm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính

… Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.

)



<b> C©u 1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,859 có giá trị là: </b>



A.



10


5



B.



100


5



C.



1000


5




D. 500



<b> C©u 2. 5,1 giờ = ... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm lµ :</b>



A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút


C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút



<b> C©u 3. 137,5 m</b>

2

<sub> = ... dam</sub>

2

<sub> ? Sè thích hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>



A. 13,75 B. 1,0375


C. 1375 D. 1,375



<b> C©u 4. 7654,82 dm</b>

3

<sub> = ... m</sub>

3


A. 76548,2 B. 76,5482


C. 765,482 D. 7,65482



<i><b> C©u 5 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :</b></i>



A . 30% B . 200% C . 50% D .80%



<b> C©u 6 : Hình lập phơng </b>

<i>M</i>

có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng

<i>N</i>

. Thể tích hình


lập phơng

<i>M </i>

so với thể tích hình lập phơng

<i>N</i>

gấp số lần là :



A. 6 lÇn B. 8 lÇn


C. 27 lÇn D. 4 lần



<b>Phần 2</b>


<b>Bài 1 : Đặt tính và tÝnh: </b>




<b> a) 325,9 + 5,64 400- 2,98 6,38 x 1,25 9.225 : 0,75 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>...</i>


<i>...</i>


<i>... </i>


<i>... </i>


<i>...</i>


………..


<b> b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt: </b>



4,8

13, 5 + 5,5

4,8 + 4,8



5


11


7


4


5


11


7


3









..
..


..


..
..


<b>Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô</b>



<b>tụ du lch cng i từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy</b>


<b>giờ ô tụ du lch ui kp ụ tụ ti? </b>



<i>Bài giải</i>














<b> Bài 3. Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất</b>


phát ngợc chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai ng ời gặp nhau.



Tính qng đờng AB.



<i>Bµi giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>







Họ và tên :



<b>Lớp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì ii </b>


<b>Mơn tốn lớp 5. đề số 12</b>



(Thêi gian lµm bài 40 phút)



<b>Phần 1</b>



<b> Mi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.



<b> C©u 1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,859 có giá trị là: </b>



A.



10



5



B.



100


5



C.



1000


5



D. 500



<b> C©u 2. 5,1 giờ = ... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :</b>



A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút


C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút



<b> C©u 3. 137,5 m</b>

2

<sub> = ... dam</sub>

2

<sub> ? Sè thÝch hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>



A. 13,75 B. 1,0375


C. 1375 D. 1,375



<b> C©u 4. 7654,82 dm</b>

3

<sub> = ... m</sub>

3


A. 76548,2 B. 76,5482


C. 765,482 D. 7,65482



<i><b> C©u 5 : TØ số phần trăm của 40 và 50 là :</b></i>




A . 30% B . 200% C . 50% D .80%



<b> Câu 6 : Hình lập phơng </b>

<i>M</i>

có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng

<i>N</i>

. Thể tích hình


lập phơng

<i>M </i>

so với thể tích hình lập phơng

<i>N</i>

gấp số lần là :



A. 6 lÇn B. 8 lÇn


C. 27 lÇn D. 4 lÇn



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> a) 325,97 + 5,64 500- 2,98 6,48 x 1,25 276,3 : 0,45 </b>



<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>... </i>


<i>... </i>


<i>...</i>


<b> b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt: </b>



4,8

13, 5 +5,5

4,8 + 4,8



5


11


7



4


5


11


7


3








………..
………..


………..


………..


<b>Bµi 2: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, mét «</b>



<b>tơ du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy</b>


<b>giờ ô tô du lịch đuổi kp ụ tụ ti? </b>



<i>Bài giải</i>















<b> Bi 3. Mt ngi đi bộ từ A tới B với vận tốc 4,5 km/ giờ. Sau khi ngời đi bộ đi đợc 3 giờ</b>


thì một ngời đi xe đạp cũng đi từ A tới B với vận tốc 12 km/giờ. Hai ngời đến B cùng một


lúc.



a) Tính thời gian để ngi i b n B.


b) Tớnh quóng ng AB



<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>









Họ và tên :

..


<b>Lớp : 5 </b>



<b>Kiểm tra định kì cuối kì iI </b>


<b>Mơn tốn lớp 5, đề số 13</b>




(Thêi gian lµm bµi 40 phót)



<b>PhÇn 1</b>



<b> Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả</b>



tính…) Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời đúng.



<b>Bµi 1. Cho số thập phân 54,1372. Chữ số 7 có giá trị là:</b>



A. 7

B.



10


7



C.



100


7



D.



1000


7



<b>Bài 2. 2 phút 6 giây = </b>

.phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :


A. 2,2

B. 2,2



C. 2,1

D. 126




<b>Bài 3. Hình tròn </b>

<i>M</i>

có bán kính dài gấp 3 lần cạnh hình tròn

<i>N</i>

. Diện tích hình tròn

<i>M</i>


so với diện tích hình tròn

<i>N</i>

gấp số lần là :



A. 6 lÇn B. 9 lÇn


C. 3 lÇn D. 16 lần


Bài 4 : Biểu thức 16 – 8 : 4

2 + 12 cã gi¸ trị là :



A. 14 B. 25


C. 22 D. 24



<b>PhÇn 2 :</b>



3. §Ỉt tÝnh råi tÝnh :



a) 484,5 – 68,37 534,08

7,5 107,9 : 2,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………. ……….. ………
………. ……….. ………
………. ……….. ………


b) 12 phót - 5 phót 15 gi©y 2 giê 42 phót + 10 giê 29 phót



……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
………. ……….


4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi với vận tốc



45 km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tnh A n tnh B.



<i>Bài giải</i>

















3. Mt ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ơ tơ đi từ A


với vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe


máy gặp nhau tại C. Hi quóng ng AB di bao nhiờu km ?



<i>Bài giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………
………
………
………
………



4. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt :



a) 9,3

6,9 + 9,3

3,1 b) 3,5

11,5 - 3,5

1,5 c) 2,5

1,2


0,4



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 2013 - môn toán
  • 1
  • 384
  • 0
  • ×