Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.21 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Rèn chữ: Bài 6
Sửa lỗi phát âm: l,n
Ngày soạn: 8/ 10/2015
Ngày giảng: Từ 10/10/2016 đến 14/10/2016
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016
<b>Tiết 1: Toán</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
tốn có liên quan.Bài 1a, 1b ( 2số đo đầu ), bài 2, bài 3( cột 1), bài 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới : </b>
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
* Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài 1: </b>
- Cho HS phân tích mẫu, HS tự làm
theo mẫu rồi chữa.
- Yêu cầu HS giải thích cách
làm.-GV nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
- Để khoanh đúng kết quả ta làm gì?
- HS làm vào nháp rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét.
<b>Bài 3: </b>
- Đề bài yêu cầu làm gì?
- Để so sánh được ta làm sao?
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
- 2 HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích, 1
em lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
a) Viết số dưới dạng số đo có đơn vị là m2
theo mẫu.
6m2<sub>35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> +</sub>
100
35
m2<sub> = 6</sub>
100
35
m2<sub>.</sub>
b) Viết số dưới dạng số đo có đv là dm2<sub>.</sub>
- Chuyển số đo diện tích có 2 tên đơn vị
thành số đo có 1 tên đơn vị.
- Ta phải đổi 3cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = 305mm</sub>2<sub>.</sub>
<b>- 1 HS nêu khoanh vào B, lớp nhận xét</b>
đúng/sai.
- So sánh các số đo diên tích.
- Trước tiên phải đổi đơn vị đo.
- 2 HS lên bảng làm, HS còn lại làm nháp
rồi đánh dấu so sánh.
61km2<sub> ... 610hm</sub>2
<b>Bài 4:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV lưu ý HS: Kết quả cuối cùng
phải đổi ra mét vuông.
- Cho HS tự làm rồi nhận xét, sửa
bài.
- GV nhận xét
<b>3, Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết tiết học.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>
Diện tích của 1 viên gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>).</sub>
Diện tích của căn phịng:
1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>
240 000 cm2<sub> = 24m</sub>2
<i> Đáp số: 24m</i>2<sub> </sub>
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung : Chế độ phân biệt chúng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi
bình đẳng của những người da màu. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK )
- Bỏ câu hỏi 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kê để hướng dẫn HS luyện đọc. </b></i>
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Ê-mi-li,</i>
con,... trả lời các câu hỏi trong SGK.
- 2 HS đọc bài Ê-mi-li, con,... trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới</b>
* Giới thiệu bài: sử dụng tranh minh hoạ
và thông tin khác có liên quan.
* Luyện đọc:
- HS đọc bài.
- HS chia đoạn
- Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Mời 1-2 HS đọc cả bài.
- GV đọc bài.
- 1HS đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu A-pác-thai.
+ Đoạn 2: Tiếp Dân chủ nào
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 3 HS đọc.
* Tìm hiểu bài:
+ Dưới chế độ A-pác-thai, người da đen
bị đối xử như thế nào?
* Rút ý 1: Người dân Nam Phi dưới chế
độ A-pác-thai.
+ Người dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
* Rút ý 2: Cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai thắng lợi.
- Em hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu
tiên của nước Nam Phi?
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt lại ý đúng và ghi bảng.
<b> * Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn:</b>
- Cho 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm
giọng đọc.
- GV đọc mẫu đoạn 3.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm.
<b>4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- HS đọc thầm đoạn 1,2.
- Người da đen phải làm những công
việc nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả
lương ...
- 1 HS đọc đoạn 3.
- Người da đen ở Nam Phi đã đứng
lên đòi bình đẳng. Cuộc đấu tranh
của họ cuối cùng đã giành được
thắng lợi.
- HS giới thiệu.
- Một vài HS nêu.
* Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam
Phi và cuộc đấu tranh địi hỏi bình
đẳng của người da màu.
- HS đọc.
- HS luyện đọc trong nhóm bàn
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm
<b>Tiết 3: Chính tả (Nhớ - viết )</b>
- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
<i>- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu</i>
<i>của BT2 ; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ</i>
ở BT3. HS năng khiếu làm đầy đủ bài tập 3, hiểu nghĩa các thành ngữ tục ngữ.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ .</b>
<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>- GV yêu cầu HS viết những tiếng có</i>
<i>nguyên âm đôi uô, ua. </i>
- 1 HS nêu quy tắc đánh dấu thanh ở
những tiếng đó.
- 1 HS viết những tiếng có nguyên
<i>âm đôi uô, ua.</i>
- 1 HS nêu quy tắc đánh dấu thanh ở
những tiếng trên.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>* HS viết chính tả. </b>
<i>- 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.</i> - 2 HS đọc .
<i>- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, chú y các</i>
dấu câu, tên riêng, cách trình bày khổ thơ.
- GV cho HS luyện viết từ khó.
- HS đọc thầm lại bài, chú ý các dấu
câu, tên riêng, cách trình bày ...
- HS nơí tiếp nêu từ mình khó viết.
- HS viết nháp.
<i>- GV cho HS nhớ viết. </i> - HS viết chính tả vào vở.
<b>- HS viết xong, yêu cầu HS soát lỗi.</b> <i>- HS soát lỗi.</i>
<i>- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét.</i>
<i>*Luyện tập</i> - HS năng khiếu làm đầy đủ BT3,
hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ.
<b>Bài 2: Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </b> - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm vào VBT.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.</b> - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT. GV lưu
<i>ý : tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp</i>
trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- GV yêu cầu HS làm bài. - Cả lớp chữa bài.
- GV và HS nhận xét.
- Cho HS sửa bài theo lời giải đúng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ. - HS phát biểu.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Làm và hiểu được nội dung bài tập 3
- Rèn cho học sinh có kĩ năng giao tiếp nơi công cộng và ứng xử văn minh.
- Giáo dục cho HS có ý thức tôn trọng người già và lịch sự nơi công cộng.
<b>II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Ở nơi cơng cộng chúng ta cần có hành
vi ứng xử thế nào cho lịch sự?
- GV nhận xét
<b> 2. Bài mới:</b>
2.1 Hoạt động 1: Xử lí tình huống
<b> Bài tập 3:</b>
- Gọi một HS đọc tình huống của bài tập
- Học sinh trả lời.
- Ở nơi công cộng chúng ta cần
giữ trật tự, khơng cười nói ồn ào,
đi lại nhẹ nhàng, không chen lấn,
xô đẩy, nhường đường, nhường
chỗ cho người già, em nhỏ và phụ
nữ có thai.
và các phương án lựa chọn để trả lời.
* Giáo viên chốt: Khi đi trên xe buýt phải
biết nhường chỗ ngồi cho cụ già, em bé và
phụ nữ có thai. Phải có thái độ, lời nói lịch
sự khi làm phiền người khác.
<b>2. Hoạt động 2: Đóng vai</b>
- Số người: Các thành viên trong tổ.
- Vai: cụ già, em bé và người ngồi trên xe.
* Tình huống 2:
- Số người tham gia:
- Các thành viên trong tổ.
- Phân vai: Một số người ngồi xem phim
và một số em nhỏ muốn đi nhờ vào trong.
* GV kết luận chung.
<b>IV. Củng cố- dặn dị</b>
? Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?
<b>- Về chuẩn bị bài sau.</b>
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung
* HS các nhóm khác nhận xét,
đánh giá.
- Các nhóm đóng vai.
- Trình bày.
- HS nêu .
<b>Tiết 5: Tiếng Việt</b>
<i><b> </b></i>
- Củng cố cho HS những kiến thức về từ trái nghĩa.
- HS vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục HS lòng say mê ham học bộ môn.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, nội dung.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho HS nhắc lại kiến thức về từ trái
nghĩa. Cho ví dụ?
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
- Gv nêu yêu cầu của giờ học.
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>Bài tập 1: Tìm từ trái nghĩa trong đoạn </b>
văn sau.
Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay, Ra sơng nhớ
suối, có ngày nhớ đêm.
…Đời ta gương vỡ lại lành
Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.
Đắng cay nay mới ngọt bùi
Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.
Nơi hầm tối lại là nới sáng nhất
Bài giải:
ngọt bùi // đắng cay
ngày // đêm
Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.
<b>Bài tập 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa </b>
trong các câu tục ngữ sau.
Lá lành đùm lá rách.
<i> Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.</i>
Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng.
<b>Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa với các từ : </b>
hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ
bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng
sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa
xôi, rộng rãi, ngoan ngỗn…
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
- Hs nhắc lại thế nào là từ trái nghĩa?
Bài giải:
lành / rách.
Đoàn kết / chia rẽ
sống / chết
Chết đứng / sống quỳ.
Chết vinh / sống nhục.
nhác / siêng.
Bài giải:
hiền từ //độc ác; cao // thấp; dũng
cảm // hèn nhát; dài // ngắn; vui vẻ //
buồn rầu; nhỏ bé // to lớn; bình tĩnh //
nóng nảy; ngăn nắp // bừa bãi; chậm
chạp // nhanh nhẹn; sáng sủa //tối tăm;
khôn ngoan // khờ dại; mới mẻ // cũ kĩ ;
xa xôi // gần gũi ; rộng rãi // chật hẹp ;
ngoan ngoãn // hư hỏng.
- HS nhắc lại.
<b>Tiết 6: Tốn </b>
<b> - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích đã học, so sánh các đơn vị </b>
đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
<i><b>- 2 HS nhắc lại mối quan hệ đo giữa hai</b></i>
đơn vị đo diện tích liền nhau.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>
b. Luyện tập:
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
5ha=……m2<sub> ; 8km</sub>2<sub>=………ha ;</sub>
17 ha = …m2<sub> ; 43ha =……..dam</sub>2
7000m2<sub>=……..ha ; 7000 ha = ……km</sub>2
390 000m2<sub> = ……..ha ; </sub>
147000dam2<sub>=…..ha.</sub>
- HS làm bài vào vở. HS làm bài xong
GV gọi HS chữa bài.
- HS cùng GV nhận xét bổ sung.
- GV chấm bài, nhận xét.
<b>Bài tập3: Chu vi của mảnh đất hình </b>
- HS trình bày – Nhận xét.
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3, 4
vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả
<i><b>Bài 2: Viết phân số hoặc hỗn số thích </b></i>
hợp vào chỗ chấm.
1ha = …….km2<sub> ;</sub>
5km2<sub>7ha = ……….km</sub>2<sub> ; </sub>
1dam2<sub> = …….ha</sub>
14ha 9dam2<sub> = ………ha ; </sub>
1m2<sub> =………ha ; </sub>
4ha 125m2<sub> = ……ha.</sub>
- Một số HS lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét.
chữ nhật là 180m. Chiều dài hơn chiều
rộng là 18m. Tính diện tích của mảnh
đất đó?
<b>Bài 4: ( Dành HS năng khiếu ) Khu đơ </b>
thị mới có diện tích 35ha. Người ta
5
2
diện tích đó để làm đường và
7
3
diện tích đó làm khu vui chơi, cịn lại
là phần diện tích để xây nhà. Hỏi phần
diện tích đất để xây nhà là bao nhiêu
héc – ta ?
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>
Nửa chu vi của mảnh đất là:
180 : 2 = 90 (m)
Chiều dài của mảnh đất là :
(90 + 18) : 2 = 54 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là:
54 - 18 = 36 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
54 36 = 1944 (m2)
Đáp số : 1944 m2
- HS lắng nghe.
<b>Tiết 7: Tiếng việt</b>
- Học sinh viết đúng, đẹp mẫu chữ ở vở.
- Rèn thói quen viết cẩn thận cho HS.
<b> II. CHUẨN BỊ: Vở luyện viết.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<b>1. KT bài cũ :</b>
<b>- Kiểm tra vở viết của HS </b>
<b>2. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Nội dung</b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung</b>
bài viết.
- 1HS đọc nội dung bài 06.
- Nội dung bài thơ muốn nhắc nhở các
bạn nhỏ điều gì.
<b>b. Hướng dẫn HS viết bài</b>
- Nêu những chữ viết hoa trong bài? Vì
sao lại viết hoa?
- GV gọi 2 HS lên bảng viết những từ
khó viết. Lớp viết nháp:
- Gọi học sinh nhận xét.
<b>c. Học sinh viết bài: Nhắc nhở hs cách </b>
cầm bút và tư thế ngồi.
- GV quan sát học sinh viết .
<b>C. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- 1 HS đọc.
- Luôn luôn biết chào hỏi mỗi khi đi
đâu….
- Chữ đầu dòng thơ.
- năng, liếc, trước.
- HS viết nháp.
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016
<b>Tiết 3: Toán</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập: Bài 1a ( 2 dòng đầu ), bài 1b ( cột đầu ), bài 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1 . Ổn định :</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét.
- 3 HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài,
khối lượng, diện tích.
- HS khác nhận xét.
<b>3 . Dạy bài mới : </b>
<i><b>* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b></i>
yêu cầu của tiết học.
* Hướng dẫn bài học:
Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta.
- 1hm2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>
- Vậy 1 héc-ta bằng bao nhiêu m2 <sub>?</sub>
*HD luyện tập:
<b>Bài 1: </b>
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS làm làm bài theo cột.
- HS nêu cách làm một số câu.
<b>Bài 2: </b>
- Cho HS đọc đề toán.
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: (Nếu còn thời gian)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề toán rồi giải.
- GV xem bài làm của HS và nhận xét.
- HS nghe và viết vào nháp:
1ha = 1hm2
- HS nêu: 1hm2<sub> = 10 000m</sub>2<sub>.</sub>
- HS nêu: 1ha = 10 000m2<sub>.</sub>
a) Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé.
b) Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn.
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm.
- HS nêu cách làm.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm.
Kết quả: 22 200ha = 222km2<sub>.</sub>
- HS nhận xét bài làm của bạn.
<i>Bài giải</i>
12ha = 120 000m2
Diện tích của mảnh đất để xây
tồ nhà chính của trường là:
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
<i> - Hiểu được nghĩa của tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp </i>
theo u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo yêu cầu
BT3, BT4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Từ điển học sinh (nếu có). </b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>- Thế nào là từ đồng âm? </i> - 1 HS trả lời.
- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm. - 1 HS thực hiện.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<i><b>* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu</b></i>
tiết học.
* Hướng dẫn HS làm BT 1, 2.
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b> - HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo
nhóm đơi. 2 HS làm ở bảng phụ. - HS làm việc theo nhóm đơi. 2HS làm ở bảng phụ.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - HS trình bày kết quả làm việc.
- Lớp nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2: GV tiến hành tương tự bài tập 1. </b>
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- GV giao việc, yêu cầu HS đặt câu vào vở. - HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Gọi HS đọc câu văn của mình. - HS đọc câu văn của mình.
<b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, gợi ý các
em tìm hiểu nội dung các thành ngữ, sau đó
đặt câu.
- HS làm việc cá nhân vào VBT.
- HS đặt 2, 3 câu với 2, 3 thành
ngữ ở BT4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 4: Đạo đức</b>
<b> CĨ CHÍ THÌ NÊN (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được : Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong
cuộc sống để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thẻ màu</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>- HS làm lại bài tập 1. </b> <sub>- 1 HS làm.</sub>
- Em học tập được những gì từ tấm gương
Trần Bảo Đồng?
<b>- GV nhận xét. </b>
- 1 HS trình bày.
<b>3. Dạy bài mới : </b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 3, SGK. </b>
<b>* Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu được một tấm gương</b>
<b>tiêu biểu để kể cho lớp cùng nghe. </b>
<b>* Cách tiến hành: </b>
- GV chia lớp thành các nhóm 4 để thảo luận về
những tấm gương đã sưu tầm được.
<b>- HS thảo luận 4 phút .</b>
- Đại diện các nhóm lên trình bày. GV ghi tóm tắt
lên bảng. - HS trình bày.
Hồn cảnh Những tấm gương
Những khó khăn bản thân
Khó khăn về gia đình
Khó khăn khác
- GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó
khăn ở ngay trong lớp mình và có kế hoạch để
<b>giúp bạn vượt khó. </b>
<b>- HS lập kế hoạch.</b>
<b>* Mục tiêu HS biết cách liên hệ bản thân, nêu</b>
được những khó khăn và đề ra được cách vượt
<b>qua khó khăn. </b>
<b>* Cách tiến hành </b>
- HS tự phân tích những khó khăn của bản thân
<b>theo mẫu ở SGK.</b>
<b>- HS làm vào nháp. </b>
STT Khó khăn Biện pháp khắc phục
1
2
3
4
- Cho HS trao đổi những khó khăn của mình với
<b>nhóm.</b>
- HS trao đổi những khó
<b>khăn của mình với nhóm.</b>
- u cầu HS trình bày. - Mỗi nhóm chọn 1- 2 bạn có
nhiều khó khăn hơn trình bày
<b>trước lớp.</b>
<b>- Gợi ý HS thảo luận tìm cách giúp đỡ các bạn.</b> - Cả lớp thảo luận tìm cách
<b>giúp đỡ các bạn.</b>
<b>KL: rút ra kết luận.</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
<b> - Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK. </b>
- GV nhận xt tiết học.
<b>Tiết 5: Lịch sử (đ/c Quỳnh)</b>
<b>Tiết 6: Địa lí (đ/c Quỳnh)</b>
<b>Tiết 7: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I . MỤC TIÊU : Biết :</b>
- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận
dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2HS.
<b>- GV nhận xét. </b>
<b>3 . Dạy bài mới : </b>
3.1 Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học.
3.2 Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài 1: </b>
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn mẫu :
26m2<sub> 17dm</sub>2<sub> = 26</sub> 17
100 m
- Yêu cầu HS nêu cách làm một số câu.
<b>Bài 2:</b>
- Để làm được trước tiên ta làm gì?
- u cầu HS làm nháp sau đó ghi phép
so sánh vào SGK.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh.
- GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Cho HS phân tích đề toán trước khi làm
- 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: (Nếu còn thời gian)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề toán rồi giải.
<b>- GV xem bài làm của HS và nhận xét. </b>
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
a) Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé.
b) Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn.
c) Viết số đo diện tích có 1 và 2 đơn
vị đo thành số dưới dạng phân số và
hỗn số có 1 tên đơn vị đo.
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm.
- HS nêu cách làm.
- Phải đổi đơn vị đo, sau đó so sánh.
- HS làm bài.
- Vài HS lên bảng sửa.
- HS nêu cách so sánh.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
Bài giải
Diện tích của căn phòng là:
6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Số tiền mua gỗ để lát sàn cả
căn phòng đó là:
280 000 x 24 = 6 720 000đ
<i>Đáp số : 6 720 000 đồng.</i>
- HS nhận xét cách làm của bạn.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải</i>
Chiều rộng khu đất đó:
200 x 3<sub>4</sub> = 150 (m)
Diện tích khu đất đó:
200 x 150 = 30000 (m2<sub>)</sub>
30000 m2<sub> = 3ha</sub>
<b>4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b> - <b>- HS nhận xét bài làm của bạn. </b>
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>
- Kể lại câu chuyện,đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh;
biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách, báo, truyện ngắn với chủ điểm hồ bình.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS kể lại câu </b>
chuyện: “đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình,
chống chiến tranh”.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
b. Hướng dẫn kể chuyện:
* Tìm hiểu bài:
- Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được
nghe hoặc đã được đọc về chủ điểm hịa bình.
- Em sẽ kể câu chuyện nào ? giới thiệu cho
các bạn ?
GV: Khuyến khích các em kể chuyện ngồi
sgk. chỉ khi khơng tìm được chuyện ngồi sgk
thích hợp thì em mới kể lại một số câu chuyện
như: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ, Những con
sếu bằng giấy, tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.
- Yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý 3. GV ghi vắn tắt
lên bảng.
* Kể theo nhóm:
- Chia lớp thành nhóm 4. mỗi thành viên của
nhóm kể câu chuyện của mình cho các bạn
nghe.
- HS trong nhóm trao đổi với nhau về nội
dung và ý nghĩa câu chuyện.
VD: + Trong câu chuyện, bạn thích nhân vật
nào ? vì sao ?
+ Chi tiết nào trong chuyện bạn cho là hay
nhất ?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
* Thi kể chuyện trước lớp.
- Bình chọn bạn có câu chuyện và lời kể hay
nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
<b>-1HS kể.</b>
- HS lắng nghe.
- 1 học sinh đọc đề bài, XĐ yêu
cầu
- Học sinh gạch dưới những từ
ngữ quan trọng trong đề bài.
- 5-7 em giới thiệu về câu
chuyện của mình.
<b>+ Phần kể chuyện đủ 3 phần: </b>
mở đầu, diễn biến, kết thúc.
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Từng học sinh kể câu chuyện
của mình
- HS lắng nghe.
<b>Tiết 1: Khoa học (đ/c Quỳnh)</b>
<b>Tiết 2: Tốn</b>
- Tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. Bài tập 1, 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. </b>
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1 . Ổn định :</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ :</b>
- Kiểm tra 2HS.
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét.
<b>3 . Dạy bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu</b></i>
cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài 1: </b>
- 1HS đọc yêu cầu, một HS nêu yêu cầu .
- Muốn biết cần bao nhiêu gạch để lát kín
nền căn phịng ta làm thế nào?
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 2:</b>
- HS đọc đề toán xác định yêu cầu
- GV lưu ý : sau khi giải xong phần a,
Riêng( phần b) có thể giải theo tóm tắt:
100m2<sub> : 50kg</sub>
3200m2<sub> : ... kg ?</sub>
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở.
Bài giải
Diện tích nền căn phịng :
9 x 6 = 54 (m2<sub>) </sub>
54m2<sub> = 540000 cm</sub>2
diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2<sub>)</sub>
Số viên gạch dùng để lát kín nền
căn phịng là :
540000 : 900 = 600 (viên )
Đáp số: 600 viên
- HS khác nhận xét, sửa vào vở.
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
nhóm: Bài giải
a) Chiều rộng của thửa ruộng là:
80 : 2 = 40 (m)
- GV nhận xét.
<b>Bài 3: (nếu còn thời gian) </b>
- HS đọc đề toán xác định yêu cầu
+ Đây là dạng tốn gì các em đã được
học ở lớp 4?
- Cho HS tự làm.
- GV xem bài làm của HS và nhận xét.
80 x 40 = 3200 (m2<sub> )</sub>
b) 3200m2<sub> gấp 100m</sub>2<sub> số lần là :</sub>
3200 : 100 = 32 (lần )
Số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng đó là :
50 x 32 = 1600 (kg )
1600 kg = 16 tạ
Đáp số :a, 3200 m2<sub> </sub>
b, 16 tạ
- HS nhận xét bài làm của bạn.
+ Dạng tốn tính tỉ lệ bản đồ.
- 1 HS lên bảng làm, HS còn lại vào
<i>vở . Bài giải</i>
Chiều dài của mảnh đất đó:
5 x 1000 = 5000 (cm) = 50m
Chiều rộng mảnh đất đó:
3 x 1000 = 3000 (cm) = 30m
Diện tích mảnh đất đó là:
50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>
<i>Đáp số : 1500 m</i>2<sub>.</sub>
- HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>4. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
<b>Tiết 3: Tập đọc</b>
- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài ; bước đầu đọc diễn cảm được
bài văn.
- Hiểu ý nghĩa : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một
bài học sâu sắc. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>- 2 HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ</i>
a-pác-thai, trả lời những câu hỏi
<i><b>trong bài. </b></i>
2 HS đọc bài và trả lời những câu hỏi
trong bài.
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<i><b>* Giới thiệu bài: GV sử dụng tranh</b></i>
và thông tin khác
* Luyện đọc - Tìm hiểu bài
<i> * Luyện đọc</i>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài. - 1 HS đọc toàn bài.
- GV chia bài thành ba đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài.
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến trả lời.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- Lần 1: Hướng dẫn HS đọc đúng
các tên người nước ngoài trong bài.
- Lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc đúng các tên người nước ngoài
trong bài.
- Kết hợp giải nghĩa từ.
- HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài: Giọng
thân ái, thiết tha, tin tưởng.
- HS lắng nghe và theo dõi SGK.
<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>
- HS đọc thầm đoạn 1.
+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu?
- HS đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ
bực tức với ơng cụ người Pháp?
+ Nhà văn Đức Si-le được ông cụ
người Pháp đánh giá thế nào?
+ Em hiểu thái độ của ông cụ đối
với người Đức và tiếng Đức như thế
nào?
* Nội dung đoạn 1,2 ý nói gì.
- Đọc đoạn cuối bài.
+ Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện
ngụ ý gì?
* Nêu nội dung đoạn 3.
- HS đọc thầm.
<b>- Chuyện xảy ra trên chuyến tàu ở Pa-ri</b>
nước Pháp,…
<b>- HS đọc thầm.</b>
- …vì cụ đáp lời hắn một cách lạnh lùng…
- Ơng cụ thơng thạo tiếng Đức, ngưỡng mộ
nhà văn Đức Si-le nhưng căm thù tên phát
xít Đức xâm lược.
- Cụ già người Pháp thơng minh, biết phân
biệt người Đức và bọn phát xít Đức.
- 1 HS đọc
- Si-le xem các người là kẻ cướp, …
- Cụ đã dạy cho tên phát xít Đức một bài
học sâu cay.
- HS rút ra ý nghĩa của bài. - HS ghi ý chính của bài vào vở.
- Luyện đọc diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS đọc. - HS chú ý theo dõi.
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. - HS luyện đọc trước lớp và luyện đọc theo
nhóm đơi.
- GV và HS nhận xét.
<b>4. Củng cố dặn dò: N. xét tiết học.</b>
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình
bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra vở của</b>
HS khi sửa bài tập làm văn kiểm tra.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
b. Hướng dẫn xây dựng mẫu đơn.
<b>Bài 1 </b>
- Gọi 1 HS đọc bài văn Thần chết mang tên
7 sắc cầu vồng. - 1 HS đọc bài văn Thần chếtmang tên 7 sắc cầu vồng, HS khác
theo dõi SGK.
- Gọi HS đọc phần chú ý trong SGK. - 1 HS đọc phần chú ý trong SGK.
- GV đính bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn, sử
dụng câu hỏi gơi ý HS tìm hiểu :
- HS trả lới câu hỏi theo yêu cầu
của GV.
+ Phần quốc hiệu và tiêu ngữ ta cần viết ở
vị trí nào trên trang giấy? Ta cần viết hoa
những chữ nào?
+ Nhắc nhở HS chú ý những điều quan
trọng khi viết một lá đơn.
- GV hướng dẫn HS dựa vào bài văn để
xây dựng lá đơn.
<i><b>c. Hướng dẫn HS tập viết đơn </b></i>
<b>Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn. - HS đọc thầm bài văn.
- Yêu HS thực hành viết đơn vào VBT. - HS điền vào mẫu đơn theo đúng<sub>yêu cầu của đơn.</sub>
<i>- Gọi HS trình bày kết quả. </i> - HS trình bày kết quả làm việc.
- GV nhận xét, khen những HS trình bày
<b>4. Củng cố dặn dị: </b>
<b>- Về nhà hồn thiện lá đơn, viết lại vào vở. </b>
- GV nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2016
<b>Tiết 1:Toán</b>
- So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài tốn: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập: 1, 2( a,d ), 4.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ. </b>
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS.</b>
<b>- GV nhận xét. </b>
<i><b>3. Dạy bài mới : </b></i>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>
b. Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài 1: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu rồi tự làm.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
- Yêu cầu nhắc lại cách so sánh hai
phân số cùng mẫu số.
<b>Bài 2: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu rồi tự làm.
- GV nhận xét.
<b>Bài 4:</b>
- Cho HS đọc đề bài.
- Thuộc dạng tốn gì?
- Cho HS vẽ sơ đồ tóm tắt, sau đó
nêu cách làm và làm bài.
<b>- GV nhận xét. </b>
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS khác nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm.
) 18 28 31 32; ; ; . b) ; ; ; .1 2 3 5
35 35 35 35 12 3 4 6
<i>a</i>
- HS khác nhận xét, sửa vào vở.
-HS trình bày.
- HS lên bảng làm phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số
- HS còn lại làm vào vở. Đáp án:
11 3 1 15
) ; b) ; c) ; d) .
6 32 7 8
<i>a</i>
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm SGK.
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số...
- 1 HS lên bảng làm, HS còn lại vào vở
<i>Bài giải</i>
Hiệu số phần bằng nhau là :
4 - 3 = 1 (phần)
Tuổi con là:
30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi của bố là:
10 x 4 = 40 (tuổi)
<i>Đáp số: bố 40 tuổi; con 10tuổi.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS trình bày.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
- Biết tìm những từ trái nghĩa. Đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm
được .
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm, đặt được câu để phân biệt các từ đồng
âm, bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và câu đố.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
<i> + Thế nào là từ trái nghĩa? </i>
+ Thế nào là từ đồng âm ?
- Giáo viên nhận xét .
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>
b. Luyện tập từ trái nghĩa.
<b> Bài 1( t 43):Học sinh đọc yêu cầu </b>
- Học sinh làm bài cá nhân, các em
gạch dưới các từ trái nghĩa có trong bài
- Hs đọc lại các câu thành ngữ trên.
- Giáo viên chốt lại
<b>Bài 4 (t44) (a,b): </b>
<b>- Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.</b>
- Gv gợi ý: Những từ trái nghĩa có cấu
tạo giống nhau sẽ tạo ra những cặp đối
xứng rất đẹp
- Gv lấy ví dụ
-Yêu cầu Hs làm nhóm 2
- Gv nhận xét – bổ sung.
c. Luyện tập từ đồng nghĩa:
+ Thế nào là từ đồng âm?
<b>Bài 1: (t52)</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.
- Học sinh thảo luận nhóm đơi
<b>- HS trình bày.</b>
- Gv nhận xét –bổ sung.
<b>Bài 2: ( t52) </b>
- Học sinh đọc u cầu
- Các nhóm trình bày bài làm của mình.
- Hs trả lời – nhận xét
- ít – nhiều , chìm –nổi, nắng –mưa,
trẻ-già.
- Cả lớp nhận xét
- 2 Học sinh đọc, cả lớp đọc thầm
- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Hs làm vào bảng phụ –trình bày-nx
Tả hình dáng:cao /thấp ,cao /lùn.
Tả hành động :khóc/cười.
- Cả lớp nhận xét
- 2 hs nhắc lại.
- HS dựa vào vốn sống, từ điển làm bài.
- Cả lớp nhận xét
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương
<b> 3.Củng cố - dặn dò: </b>
- Hs nhắc lại thế nào là từ trái nghĩa?
- Thế nào là từ đồng âm?
- 2 hs nhắc lại.
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ.</b>
<b>III . </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>- Gọi 2 HS đọc lá đơn của mình.</i> - 2 HS lần lượt đọc lá đơn của mình.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu</b>
cầu tiết học.
b. Bài mới
<b>Bài 1: Trang 62</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu.
- Gọi 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn. - 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn.
+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì? trong những thời điểm nào?
+ Khi quan sát biển, tác giả đã có liên
tưởng thú vị như thế nào?
+ Con kênh được quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào?
+ Nêu tác dụng của những liên tưởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
- Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc
của mặt biển theo sắc của mây trời.
- Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm # nhau.
- Biển như con người, cũng bết buồn
vui, lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi
nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.
- Con kênh được quan sát trong mọi
thời điểm trong ngày: Suốt ngày, từ
lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn,
buổi sáng, giữa trưa, lúc trời chiều.
- Tác giả quan sát bằng thị giác, xúc
giác.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét.
<b>Bài 2: Trang 62</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
- GV yêu cầu HS dựa vào những ghi
chép để lập thành một dàn ý.
- HS dựa vào những ghi chép lập
thành một dàn ý chi tiết vào vở.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - HS đọc dàn ý của mình đã làm.
- GV nhận xét và khen những HS làm
dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi
tiết tiêu biểu cho cảnh sơng nước.
<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
<i>- HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. </i>
- GV nhận tiết học.
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>
<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn. Có thể sơ chế được
một số thực phẩm đơn giản, thơng thường phù hợp với gia đình
- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một số loại rau xanh, củ, quả còn tươi. Dao thái, dao gọt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra : KT sự CB của HS</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> Hoạt động 1. Xác định một số công việc </b>
chuẩn bị nấu ăn.
- Nêu tên các công việc cần thực hiện khi
chuẩn bị nấu ăn.
- GV nhận xét và tóm tắt nội dung chính
của HĐ1 SGV tr34
<b>Hoạt động 2 . Tìm hiểu cách thực hiện một </b>
số công việc chuẩn bị nấu ăn.
<b>a. Tìm hiểu cách chọn thực phẩm</b>
- Em hãy nêu mục đích, yêu cầu của việc
- Em hãy kể tên những thực phẩm được gia
đình em chọn cho bữa ăn chính.
- Hãy nêu cách chọn thực phẩm để đảm bảo
đủ lượng, đủ chất dinh dưỡng trong bữa ăn.
- GV hướng dẫn HS cách chọn một số loại
thực phẩm thông thường
- HS đọc nội dung sgk tr31 để trả
lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- HS đọc sgk trả lời.
- HS liên hệ thực tế gia đình
mình để trả lời câu hỏi.
b. Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
- Nêu những công việc thường làm trước khi
nấu một món ăn nào đó.
- Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm
- Gia đình em thường sơ chế rau cải như thế
nào?
- So sánh cách sơ chế rau xanh với cách sơ
- Em hãy nêu cách sơ chế cá tôm.
- GV nhận xét tóm tắt ý chính.
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b>
- Khi tham gia giúp gia đình chuẩn bị nấu
ăn, em đã làm những cơng việc gì và làm
như thế nào.
- GV nhận xét, đánh giá kết HS thực hành.
<b>3. Nhận xét - dặn dị:</b>
- Chuẩn bị bài "Nấu cơm" và tìm hiểu cách
nấu cơm của gia đình
nhóm( đã chuẩn bị sẵn).
- HS đọc Sgk tr32 để thảo luận
nhóm
- HS hoạt động nhóm 3.
- Đại diện nhóm báo cáo
- HS thực hành sơ chế một số
thực phẩm là rau xanh.
- HS nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ SGK tr33
<b>Tiết 5,6: Tiếng Anh ( đ/c Hạnh )</b>
<b>Tiết 7: Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh kiến thức về giải toán.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.
- Giáo dục học sinh ý thức say mê ham học bộ môn.
<b>II .CHUẨN BỊ: Phấn màu, nội dung</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Sự chuẩn bị bài của học sinh
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1: Linh có một số tiền, Linh </b>
mua 15 quyển vở, giá 4000 đồng một
quyển thì vừa hết số tiền đó. Hỏi cũng
với số tiền đó mua vở với giá 3000 đồng
một quyển thì Linh sẽ mua đợc bao
<i>nhiêu quyển? </i>
<b>Bài tập 2: Lớp 5D có 28 học sinh, </b>
<i>Bài giải:</i>
Số tiền Linh có để mua vở là:
4000 15 = 60 000 (đồng)
Với giá 3000 đồng một quyển thì
Linh sẽ mua được số vở là:
60 000 : 3000 = 20 (quyển)
Đáp số : 20 quyển vở
<i>Bài giải:</i>
trong đó số học sinh nam bằng
3
1
số học
sinh nữ. hỏi lớp 5D có bao nhiêu học
sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
<b>Bài tập 3: Chu vi của mảnh đất hình </b>
chữ nhật là 180m. Chiều dài hơn chiều
rộng là 18m. Tính diện tích của mảnh
đất đó?
<b>3. Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.</b>
số học sinh nữ là ba phần như thế.
1 + 3 = 4 (phần)
Số học sinh nam là :
28 : 4 1 = 7 (học sinh)
Số học sinh nữ là:
7 3 = 21 (học sinh)
Đáp số : 7 học sinh
nam
21 học sinh nữ
<i>Bài giải:</i>
Nửa chu vi của mảnh đất là: 180 : 2
= 90 (m)
Chiều dài của mảnh đất là : (90 + 18)
: 2 = 54 (m) Chiều rộng của mảnh đất
là: 54 - 18 = 36 (m)
Diện tích của mảnh đất là: 54 36 =
1944 (m2<sub>)</sub>
<b>Tiết 5: Khoa học</b>
- Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn :
- Xác định khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi mua thuốc và khi dùng thuốc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Hình trang 24, 25 SGK. </b>
<b>- Có thể sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b> HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Khi bị ngưới khác lôi kéo, rủ rê sử dụng
chất gây nghiện, em sẽ sử lý như thế nào?
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy học bài mới :</b>
<b>* Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu</b>
* Làm việc theo cặp.
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp trả lời
<b>câu hỏi SGK/24.</b>
<b>- HS làm việc theo cặp.</b>
- Gọi một số cặp lên bảng hỏi và trả lời . <b>- HS lên bảng trình bày.</b>
<b>KL: GV nhận xét, chốt lại những ý đúng.</b>
<b>*Thực hành làm bài tập trong SGK. </b>
<b>- Yêu cầu HS làm bài tập trang 24 SGK.</b> <b>- HS làm việc cá nhân.</b>
<b>- Gọi 1 số HS nêu kết quả làm việc.</b> <b>- HS nêu kết quả làm việc.</b>
<b>- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.</b> -HS nhận xét
<b>KL: rút ra ghi nhớ SGK/25.</b>
<b>- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ.</b> <b>- 2 HS nhắc lại ghi nhớ. </b>
<b>* Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. </b>
<b>- GV lần lượt đọc từng câu hỏi SGK/25.</b> <b>- HS giơ thẻ theo yêu cầu của GV.</b>
<b>4. Củng cố dặn dị.</b>
- Thế nào là sử dụng thuốc an tồn?
- Khi mua thuốc, ta cần lưu ý điều gì?
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 3: Khoa học</b>
- HS có ý thức vệ sinh sạch sẽ chỗ ở
<b>II .CHUẨN BỊ: Thơng tin và hình trang 26, 27 SGK.</b>
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Thế nào là sử dụng thuốc an toàn? - 1 HS trả lời câu hỏi.
- Khi đi mua thuốc, chúng ta lưu ý điều gì? - 1 HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>
b. Bi mới
<i><b>Hoạt động1: Làm việc với SGK. </b></i>
<i><b>* Mục tiêu: Nhận biết một số dấu hiệu</b></i>
<b>chính của bệnh sốt rét. Nêu tác nhân, đường</b>
<b>lây truyền bệnh sốt rét. </b>
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát và đọc lời thoại
các nhân vật trong hình 1, 2/26 SGK.
- HS quan sát tranh và đọc lời
<b>thoại.</b>
<b>- Yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi SGK/26.</b>
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm
<b>hoạt động theo yêu cầu của GV.</b>
<b>- HS làm việc theo nhóm.</b>
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
<b>việc.</b>
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>làm việc.</b>
<b>- GV và HS nhận xét. </b>
<b>KL: GV chốt lại kết luận đúng. </b>
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: Biết được cách phịng tránh bệnh</b></i>
sốt rét và có ý thức vệ sinh sạch sẽ chỗ ở
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
<b>- GV yêu cầu HS nhóm thảo luận nhóm 4 : </b>
1. Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu và đẻ trứng ở những chỗ nào trong nhà và
xung quanh nhà ?
2. Khi nào thì muỗi bay ra đốt người ?
3. Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trưởng thành ?
4. Bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản ?
5. Bạn có thể làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt người ?
<b>- Gọi đại diện các nhóm trình bày.</b> <b>- Đại diện nhóm trình bày.</b>
<b>- GV và HS nhận xét, GV chốt lại ý đúng.</b>
<b>KL: GV rút ra kết luận SGK/27. </b>
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 6: Giáo dục kĩ năng sống</b>
-Làm và hiểu được nội dung bài tập 1,2,4 & Ghi nhớ
-Rèn cho học sinh có kĩ năng ứng phó với căng thẳng.
-Giáo dục cho học sinh có ý thức ứng phó căng thẳng tích cực.
<b>II .CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
<b> III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY </b>HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2.Bài mới</b>
<b> 2.1 Hoạt động 1: Xử lí tình huống.</b>
Bài tập 1: Những tình huống gây căng
thẳng.
<i>Giáo viên chốt kiến thức: Trong cuộc </i>
sống hàng ngày ln tồn tại tình huống
gây căng thẳng, tác động đến con
người.
Bài tập 2: Tâm trạng khi căng thẳng.
- Gọi một học sinh đọc tình huống của
bài tập và các phương án lựa chọn để
trả lời.
<i> *Giáo viên chốt :Khi bị căng thẳng </i>
gây cho con người phần lớn cảm xúc
tiêu cực, ảnh hưởng không tốt tới sức
khoẻ
<b> 2.2 Hoạt động 2: Giải quyết tình </b>
huống.
Bài tập 4: Những cách ứng phó tích
- Gọi một học sinh đọc tình huống của
bài tập và các phương án lựa chọn để
trả lời.
<i>*Giáo viên chốt kiến thức:Khi gặp tình </i>
huống gây căng thẳng chúng ta cần biết
ứng phó một cách tích cực, có hiệu quả,
phù hợp với điều kiện bản thân.
<i>* Ghi nhớ: ( Trang 11)</i>
<b>3 .Củng cố- dặn dò</b>
- Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?
-Gọi một học sinh đọc tình huống của
bài tập và các phương án lựa chọn để
trả lời.
-Học sinh thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
-Học sinh thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Học sinh thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
-Về chuẩn bị bài tập tiếp theo.
<b>Tiết 7: Hoạt động thư viện</b>
-Phát huy tính đồn kết, tinh thần tập thể cho HS.
-Rèn kỹ năng cho HS:
+ KN hợp tác(cùng tìm kiếm thơng tin. Xử lý thông tin).
+KN thuyết trình kết quả tự tin.
<b>II.CHUẨN BỊ : Truyện, thơ. Giấy vẽ, màu vẽ. Vở luyện viết.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1, Ổn định tổ chức</b>
-Giáo viên sắp xếp, ổn định chỗ ngồi
cho học sinh.
<b>2, Hoạt động thư viện</b>
-Gv : Nội dung của tiết học hôm nay
<b>là:Hoạt động thư viện</b>
-Nhóm em chọn hoạt động nào?
-GV yêu cầu HS để đồ dùng của nhóm
đã chuẩn bị. GV kiểm tra HS.
-Các nhóm thực hiện hoạt động của
nhóm mình.( thời gian 25 phút).
+Nhóm 1: Góc đọc .
-Các em chọn cho nhóm mình câu
chuyện u thích để đọc.
+Nhóm 2: Góc mĩ thuật.
+Nhóm 3: Góc âm nhạc.
+Nhóm 4: Luyện viết
-GV theo dõi nhắc nhở HS thực hiện
đúng nội quy thư viện.
-HS đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung hoạt
động của mỗi nhóm.
<b>3, Tổng kết tun dương.</b>
-HS ổn định vị trí của mình.
-HS thảo luận nhóm chọn theo sở thích.
-HS thực hiện.
-HS cùng vẽ tranh . HS trình bày nội
dung ý nghĩa với các bạn.
-HS hát hoặc đàn .
-HS trình bày vào vở.
-HS tự đặt câu hỏi , trình bày nội dung.
<b>Tiết 3: Thể dục</b>
<b>I .MỤC TIÊU :</b>
- Biết cách đổi chân khi đi đều ssai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
GV :-Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị một còi , kẻ sân chơi trò chơi.
HS : Trang phục gọn gàng
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>lượng</b>
<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
<b>- GV nhận lớp</b>
- Khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a, Đội hình đội ngũ:</i>
- Ơn tập hợp hàng ngang,
hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng
phải,vịng trái, đổi chân
<b>khi đi đều sai nhịp.</b>
<i>b, Trò chơi: Nhảy đúng</i>
nhảy nhanh.
- Cho cả lớp cùng chơi.
GV quan sát, nhận xét ,
xử lí các tình huống sảy
ra và tổng kết trò chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng
- Về lớp
6- 10/
18-22/
4- 5 /
- Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ tập.
- HD khởi động
<b>- GV điều khiển lớp</b>
- Chia tổ luyện tập
- Nêu tên trò chơi
- Giải thích cách
chơi, quy định chơi.
Tổ chức choHS
chơi
Nhận xét giờ học
- VN ôn động tác
ĐHĐN
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Xoay các khớp cổ tay, cổ
- Tập cả lớp
- Tập theo tổ
- Từng tổ trình diễn
- Cả lớp chơi trị chơi.
-Thực hiện động tác thả
lỏng
- Vỗ tay hát 1 bài
- Thu dọn sân tập.
<b>Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
-HS biết cách giữ gìn, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
-Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục
hoặc phát huy .
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
-Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 7.
-Học sinh : +Dụng cụ làm vệ sinh.
+Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1, Vệ sinh lớp học.</b>
-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của
học sinh .
-GV giao việc cho từng tổ.
-Y/c HS cất gọn dụng cụ lao động, ổn
định chỗ ngồi.
-Gv tổng kết.
<b>2,Sinh hoạt cuối tuần.</b>
<i>a) Giới thiệu :</i>
-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối
tuần
<i>*/ Đánh giá hoạt động tuần qua.</i>
-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh
hoạt
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực
hiện tốt và chưa hoàn thành .
-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn
tại còn mắc phải .
-Tuyên dương : ...
-Nhắc nhở: ...
<i>*/ Phổ biến kế hoạch tuần 7.</i>
-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động
cho tuần tới :
-Về học tập : Tiếp tục thi đua học tập tốt,
Giải toán, Tiếng Anh trên mạng.
- Về lao động : Vệ sinh lớp học khuôn
viên sạch sẽ .
-Về các phong trào khác theo kế hoạch
của liên đội, chăm sóc cơng trình măng
non.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ .
-HS thực hiện ( 10 phút ).
-HS thực hiện
-HS lắng nghe. Nêu cảm nhận của
mình sau khi đã làm vệ sinh xong.
-HS lắng nghe. .
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.
-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo các hoạt động của tổ mình .
-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo
cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Các tổ trưởng và các bộ phận trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.
-Hs lắng nghe.
-Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị
và chuẩn bị tuần học sau.
<b>Mơn : Lịch sử</b>
- Biết được ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với
lịng yêu nước, thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Ảnh về quê hương Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX, tàu Đô đốc
<i>La- tu- sơ Tờ- rê- vin. </i>
<i>- Bản đồ hành chính Việt Nam (để chỉ địa danh Thành phố Hồ Chí Minh). </i>
<b>III – </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>Hoạt động của học sinhHOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1 – Ổn định :</b></i>
<i><b>2 – Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Hãy cho biết đôi nét về cuộc đời và hoạt
động cách mạng của Phan Bội Châu ?
- 1 HS trả lời câu hỏi.
<i>- Em hãy thuật lại phong trào Đông Du. </i> - 1 HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3 – Dạy bài mới : </b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài </b></i>
Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
A,Quê hương và thời niên thiếu của Nguyễn
<i>Tất Thành. </i>
- GV u cầu HS chia sẻ với các bạn trong
nhóm thơng tư, tư liệu về quê hương và thời
<i>niên thiếu của Nguyễn Tất Thành. </i>
<i>- HS làm việc theo nhóm. </i>
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả tìm
<i>hiểu trước lớp. </i>
<i>- Trình bày kết quả làm việc. </i>
KL: GV nhận xét về phần tìm hiểu của HS,
sau đó GV nêu một số nét chính về quê
hương và thời niên thiếu của Nguyễn Tất
<i>Thành. GV chốt lại để HS hiểu Nguyễn Tất</i>
<i>Thành chính là Bác Hồ kính yêu. </i>
<i>- HS lắng nghe. </i>
B,Mục đích ra nước ngồi của Nguyễn Tất
<i>Thành. </i>
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội
dung sau:
<i>- HS làm việc theo nhóm 4. </i>
+ Mục đích ra đi của Nguyễn Tất Thành là
gì?
+ Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
có thể kiếm sống và đi ra nước ngồi?
- GV hỏi thêm : Vì sao Nguyễn Tất Thành
quyết chí ra đi tìm đường cứu nước ?
- HS khá, giỏi trả lời : Vì Bác
khơng tán thành với con đường
cứu nước của các nhà yêu nước
trước đó.
<i>- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. </i> <i>- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. </i>
- GV giới thiệu tranh ảnh (hoặc phim tư
liệu) về quê hướng Bác Hồ, cảng Nhà Rồng
xưa và nay.
- HS quan sát.
3, Cđng c, dỈn dß
- Trình bày hiểu biết của em về Bác Hồ ?
- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước vào thời gian nào ? Tại đâu ?
- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xt tiết học.
<i><b>……… Mơn : Địa lí</b></i>
<b>Bài : Đất và rừng</b>
<b>I – MỤC TIU :</b>
- Biết được các loại đất chính của nước ta là : đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít :
+ Đất phù sa : được hình thnh do sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ ; phân bố ở
đồng bằng.
+ Đất phe-ra-lít : có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thường nghèo mùn ; phân bố ở vùng
đồi núi.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn :
+ Rừng rậm nhiệt : cy cối rậm, nhiều tầng.
+ Rừng ngập mặn : có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.
- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít ; của rừng rậm nhiệt đới,
rừng ngập mặn trên bản đồ (lược đồ)
- Biết được một số tác dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhân dân
ta : điều hồ khí hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. </b></i>
<i><b>- Bản đồ phân bố rừng Việt nam (nếu có). </b></i>
<i><b>- Tranh, ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam (nếu có). </b></i>
<b>III – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>Hoạt động của học sinhHOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1 – Ổn định :</b></i>
<i><b>2 – Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Nêu vị trí, đặc điểm vùng biển nước ta. </i> - 1 HS trả lời câu hỏi.
- Biển có vai trị thế nào đối với sản xuất và
đời sống?
<i><b>3 – Dạy bài mới : </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Đất ở nước ta. </b></i>
<i><b>* Mục tiêu: HS biết: Chỉ được trên bản đồ</b></i>
(lược đồ) vùng phân bố của đất phe- ra- lít,
<i><b>đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, ngập mặn. </b></i>
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK/79 và hoàn thành
bài tập sau :
<i><b>- HS đọc SGK và làm bài tập. </b></i>
<i>Loại đất</i> <i>Vùng phân bố</i> <i>Đặc điểm</i>
Đất phe- ra- lít
Đất phù sa
- Gọi đại diện một số HS trình bày kết quả
<i><b>làm việc trước lớp. </b></i>
- HS trình bày kết quả làm việc
có sử dụng bản đồ.
- Gọi một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ
Địa lí Việt Nam vùng phân bố hai loại đất
<i><b>chính ở Việt Nam. </b></i>
<i><b>- HS làm việc trên bản đồ. </b></i>
<i><b>KL: GV nhận xét, kết luận. </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Rừng ở nước ta. </b></i>
<i><b>* Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm của</b></i>
đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt
<i><b>đới, rừng ngập mặn. Biết được một số tc</b></i>
dụng của rừng đối với đời sống v sản xuất.
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK/80 và trả
- HS quan sát hình và trả lời câu
<i><b>hỏi theo nhóm4. </b></i>
<i><b>- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả </b></i> <i><b>- Đại diện nhóm trình bày. </b></i>
<i><b>- GV gọi HS nhận xét, bổ sung. </b></i>
- Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ phân
<i><b>bố rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. </b></i>
<i><b>- HS chỉ bản đồ. </b></i>
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về cách sử dụng
đất, cách khai thác rừng của nước ta hiện
nay.
- HS khá, giỏi trả lời câu hỏi này.
- Để việc sử dụng đất, cách khai thác rừng
hợp lí thì chng ta cần phải lm gì ?
- HS khá, giỏi trả lời câu hỏi này.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận.
<i><b>Hoạt động nối tiếp: </b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị tiết sau. </b></i>
- GV nhận xt tiết học.
<i>…</i><b>Môn : Kể chuyện</b>
<b>Bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>
Kể được một câu chuyện (được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được
biết qua truyền hình, phim ảnh.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Tranh, ảnh nói về tính hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước
hoặc tranh ảnh về một nước để gợi ý cho HS kể chuyện (dùng cho hoạt động 1).
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viênHOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động của học sinhHOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1- Ổn định</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>- Kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc</i>
được đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến
tranh.
<i>- 2 HS kể lại câu chuyện đã được</i>
nghe hoặc được đọc ca ngợi hồ
bình, chống chiến tranh.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3-Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 1:</b><b> Giới thiệu bài </b></i>
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 2:</b><b> Hướng dẫn HS hiểu được</b></i>
yêu cầu của đề bài.
* Mục tiêu: HS hiểu được yêu cầu của đề
bài. HS tìm được câu chuyện đã chứng
kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề
bài.
<i><b>* Tiến hành:</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài/57. - HS đọc đề bài/57.
- GV gạch chân dưới những từ ngữ quan
trọng. - HS chú ý.
- Gọi 2 HS đọc gợi ý 1 và 2. - 2 HS đọc gợi ý 1 và 2.
- Gọi HS tiếp nối nhau giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.
- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể.
- Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện mình
sẽ kể.
- HS lập nhanh vào nháp.
- GV giới thiệu tranh ảnh về đề bài.
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 3:</b><b> HS kể chuyện </b></i>
(được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe,
đã đọc) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta
với nhân dân các nước hoặc nói về một
nước được biết qua truyền hình, phim ảnh.
<i><b>* Tiến hành:</b></i>
- GV tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp. - HS kể chuyện trong nhóm.
- Hướng dẫn HS thảo luận ý nghĩa câu
chuyện.
- HS kể xong thảo luận ý nghĩa câu
chuyện.
- Tiến hành cho HS thi kể chuyện trước
lớp.
- Một số HS thi kể chuyện trước
lớp.
+ Gọi 1 HS khá kể về câu chuyện của
mình.
- u cầu các nhóm cử các bạn có trình độ
tương đương thi kể. Sau khi kể xong, nêu
ý nghĩa câu chuyện.
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất trong
tiết học.
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động nối tiếp:</b><b> </b></i>
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
<i>nghe. Chuẩn bị trước câu chuyện Cây cỏ</i>
<i>nước Nam. </i>
- GV nhận xét tiết học.
<i>………</i>
<i>………</i>
<b> </b>
<b>Bài 4: (HS khá, giỏi)</b>
- Bài tốn u cầu làm gì?
- Muốn biết được đáp án nào đúng ta làm sao?
- Các em có thể tìm diện tích miếng bìa bằng nhiều cách khác nhau.
- Yêu cầu HS nêu đáp án đúng.
- Hãy giải thích tại sao khoanh vào C.
- GV nhận xét.
<i><b>……I – MỤC TIÊU :</b></i>
<i>- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (nội dung Ghi</i>
<i>nhớ).</i>
- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ
thể (BT1, mục III) ; đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viênHOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động của học sinhHOẠT</b>
<b>ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1- Ổn định</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i>- Hãy đặt câu với thành ngữ Bốn biển một</i>
<i>nhà. </i>
- 1 HS thực hiện.
<i>- Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh. </i> - 1 HS thực hiện.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3- Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 1:</b><b> Giới thiệu bài </b></i>
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 2:</b><b> Nhận xét. </b></i>
<i><b>* Mục tiêu: Bước đầu biết được hiện</b></i>
<i><b>* Tiến hành: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đơi. - HS làm việc nhóm đơi.
- Gọi HS nêu kết quả làm việc. - HS nêu kết quả làm việc.
- GV nhận xét và ghi điểm, rút ra ghi nhớ
SGK/61.
- Goi HS nhắc lại ghi nhớ. - 2 HS nhắc lại ghi nhớ SGK.
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động 3:</b><b> Luyện tập </b></i>
<i><b>* Mục tiêu: Nhận biết được hiện tượng</b></i>
dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số
ví dụ cụ thể (BT1, mục III) ; đặt câu với
một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.
<i><b>* Tiến hành:</b></i>
<b>Bài 1 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc cá
nhân.
- HS làm việc cá nhân vào VBT. 1
HS làm bảng phụ.
- Mời HS trình bày.
- HS trình bày. Riêng HS khá, giỏi
phải đặt câu với 2, 3 cặp từ đồng âm
tìm được.
- GV và HS nhận xét.
<b>Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá
nhân. - HS làm việc cá nhân vào VBT.
- Cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm..
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> ạt động nối tiếp:</b><b> </b></i>
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
- Về nhà hoàn chỉnh bài tập.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Tiết 1: Thể dục</b>
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng
trái.
- Biết cách đổi chân khi đi đều ssai nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
GV :-Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị một còi , kẻ sân chơi trò chơi.
HS : Trang phục gọn gàng
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>lượng</b>
<b> HĐ của GV</b> <b> HĐ của HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
<b>- GV nhận lớp</b>
- Khởi động
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>b, Trị chơi: Nhảy ơ tiếp</i>
sức.
- Cho cả lớp cùng chơi.
GV quan sát, nhận xét ,
xử lí các tình huống sảy
ra và tổng kết trò chơi.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng
6- 10/
18-22/
4- 5 /
- Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ tập.
- HD khởi động
<b>- GV điều khiển lớp</b>
- Chia tổ luyện tập
- Nêu tên trò chơi
- Giải thích cách
chơi, quy định chơi.
Tổ chức choHS
chơi
Nhận xét giờ học
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Xoay các khớp cổ tay, cổ
chân…
- Tập cả lớp
- Tập theo tổ
- Từng tổ trình diễn
- Cả lớp chơi trị chơi.
- Về lớp - VN ôn động tác
ĐHĐN