Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 5 tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 35 trang )


TU N 4Ầ
Trang 1
Ngày Tiết Môn học
PPCT
Tên bài
Thứ 2
14. 09
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Toán
m nhạc
Đạo đức
03
06
02
Những con sếu bằng giấy
Ôn tập về bổ sung và giải toán
Có trách nhiệm về việc làm của mình(tiết 2)
Thứ 3
15.09
1
2
3
4
5


Toán
Chính tả
Thể dục
LT& câu
Khoa học
07
02
03
03
03
Luyện tập chung
Nghe – viết anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ
Từ trái nghóa
Từ tuổi vò thành niên đến tuổi già
Thứ 4
16. 09
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Kó thuật
ÂTập làm
văn
Kể chuyện
04
08
02

03
02
Bài ca về trái đất
Ôn tập và bổ sung về giải toán (TT)
Thêu dáu nhân ( tiết 2)
Luyện tập tả cảnh
Tiếng vó cầm ở Mỹ Lai
Thứ 5
17. 09
1
2
3
4
5
Toán
Lòch sử
LT & Câu
Khoa học
Mó thuật
09
02
04
04
02
Luyện tập
Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ X I X đâuù thế kỉ XX
Luyện tập về từ trái nghóa
Vệ sinh ở tuổi dậy thì
Vẽ theo mầu : Vễ khối hộp và khối cầu
Thứ 6

18. 09
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Địa lí
Tập làm
văn
SHTT
08
20
04
08
Luyện tập chung
Sông ngòi
Tả cảnh (Kiểm tra viết)
                          
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TẬP ĐỌC
TËp ®äc
Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy
I- Mơc tiªu
Kiến thức, kó năng : SGV trang 103
-. Giáo dục cho học sinh lòng yêu hòa bình
II- chn bÞ ®å dïng d¹y häc.
1- Gi¸o viªn: Tranh minh ho¹, bµi häc SGK.
2- Häc sinh: Xem tríc bµi.

III C¸c ho¹t ®éng day-häc chđ u.
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Bµi cò:
KiĨm tra häc sinh ph©n vai c¶ 2 phÇn vë kÞch.
Gi¸o viªn nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
2 nhãm ®äc ph©n vai vë kÞch “Lßng d©n” mçi
phÇn mét nhãm.
Häc sinh theo dâi, nhËn xÐt.
2 . Bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi: giíi thiƯu chđ ®iĨm.
Giíi thiƯu bµi: ghi ®Çu bµi
2.2. Híng dÉn lun ® vµ t×m hiĨu bµi.
a) Lun ®äc.
Bµi v¨n chia lµm mÊy ®o¹n?
Gi¸o viªn n n¾n c¸ch ®äc cho häc sinh. Ghi
gi¶ng tõ khã ®äc: 100.000 ngêi
Xa-da-c«, Xa-xa-ki, Hi-r«-xi-ma, Na-ga-da-ki.
Yªu cÇu häc sinh ®äc chó gi¶i
Gi¸o viªn ®äc mÉu
b) T×m hiĨu bµi.
- Häc sinh ®äc lít bµi, th¶o ln nhãm tr¶ lêi
c¸c c©u hái.
C¸c bµi häc trong chđ ®iĨm, néi dung cđa bµi
Häc sinh l¾ng nghe
Häc sinh kh¸ ®äc bµi.
Häc sinh nªu:
§o¹n 1: tõ ®Çu..... NhËt B¶n.
§o¹n 2: tiÕp.... nguyªn tư.
§o¹n 3: tiÕp..... gÊp 644 con.
§o¹n 4: cßn l¹.

Häc sinh nèi tiÕp viÕt bµi (2 vßng)
- Häc sinh ®äc, häc sinh ®äc nèi tiÕp toµn bµi.
lun tËp nhãm 2 (2 vßng)
Häc sinh l¾ng nghe.
Trang 2
? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ khi nào?
?Em hiểu phóng xạ là gì?
? Bom nguyên tử là gì?
? Cô bé kéo dài cuộc sống của mình bằng cách
nào?
? Các bạn nhỏ làm gì để tỏ nguyện vọng hoà
bình?
? Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ nói gì với
Xa-da-cô?
? Nội dung chính của bài là gì?
c) Hớng dẫn đọcdiễn cảm.
? Nêu cách đọc từng đoạn?
Treo bảng đoạn 3.
Giáo viên đọc mẫu.
Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Học sinh đọc thầm bài thảo luận nhóm đôi tìm
câu trả lời.
Từ khi Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống
Nhật Bản
Học sinh nêu
Học sinh nêu
- Ngày ngày gấp sếu vì em tin vào một truyền
thuyết nói rằng nếu gấp đủ một nghìn con sếu
giấy treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh.
- Xa-da-cô chết các bạn quyên tiền xây tợng

đài nhớ các nạn nhân bị bom nguyên tử sát
hại; khắc chữ vào chân tợng đài: Mong
muốn cho thế giới này mãi mãi hoà bình.
- Học sinh nêu suy nghĩ của mình
- Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân nói lên khát
vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn
thế giới.
Học sinh đọc nối tiếp hết bài (nhóm 4)
Học sinh lắng nghe
Đoạn 1: đọc to rõ ràng; đoạn 2: trầm buồn, đoạn
3: thông cảm, chậm rãi, xúc động, đoạn 4: trầm,
chậm rãi.
Học sinh lắng nghe
Luyện đọc theo cặp
3-5 học sinh thi đọc, lớp nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
? Hỏi liên hệ chiến tranh ở Việt Nam
Nhận xét giờ học.
Bài sau: Bài ca về trái đất
Học sinh liên hệ
Tieỏt 2: Toán
Tieỏt 16:On tập và bổ sung về giải toán
I- Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ.
- Biết giải các bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Hoùc sinh ham meõ hoùc toaựn
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học .
1- Giáo viên: Nghiên cứu nội dung bài bảng số trong ví dụ 1 chép vào bảng phụ.
2- Học sinh: Xem trớc bài.

III.Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
Trang 3
1. Bài cũ:
Gọi học sinh chữa bài.
Nêu các bớc giải bài toán tổng tỉ, hiệu tỉ.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
2 Học sinh chữa.
Học sinh nêu.
2 . Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Tìm hiểu về quan hệ tỉ lệ thuận.
* Treo bảng phụ ghi ví dụ 1.
- 1 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km?
- 2 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km?
- 2 giờ gấp mấy lần 1 giờ?
- 8km gấp mấy lần 4km?
Vậy khi thời gian gấp lên 2 lần thì diện tích nh thế
nào?
- Khi thời gian gấp 3 lần thì S nh thế nào?
Qua ví dụ trên hãy nêu mối quan hệ giữa thời gian
và diện tích đi đợc.
=> Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng đ-
ờng gấp lên bấy nhiêu lần
Giáo viên ghi nội dung bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Giáo viên ghi tóm tắt nh SGK.
Giáo viên gợi ý 2 cách giải
* Rút về đơn vị.

- Tìm số km đi đợc trong 1 giờ?
- Tính số km đi đợc trong 4 giờ?
Dựa vào mối quan hệ nào chúng ta làm nh thế nào?
* Tìm tỉ số.
So với 2 giờ thì 4 giờ gấp ? lần
Nh vậy quãng đờng đi đợc trong 4 giờ gấp quãng d-
ờng đi đợc trong 2 giờ ? lần? Vì sao?
- 4 giờ đi đợc bao nhiêu km?
Gọi học sinh nêu đợc cách giải
* Bớc tìm 4 giờ gấp 2 giờ mấy lần đợc gọi la bớc
tìm tỉ số
Học sinh lắng nghe
1 học sinh đọc.
4km
8km
gấp 2 lần
gấp 2 lần
Gấp lên 2 lần.
Gấp lên 3 lần
Học sinh thảo luận rút ra kết luận.
1 học sinh trả lời.
- HS nhận xét; 2 3 em nhắc lại.
HS đọc
2 giờ đi 90km.
4 giờ đi ? km?
Học sinh thảo luận, giải.
Gọi các nhóm trình bày.
Lấy 90 : 2 = 45 (km)
Lấy 45 x 4 = 180 (km)
Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng

đờng cũng gấp lên bấy nhiêu lần.
4 giờ gấp 2 giờ số lần là: 4:2=2 (lần).
- Gấp 2 lần vì kế hoạch tăng thời gian ? lần thì
quãng đờng cũng tăng lên bấy nhiêu lần.
4 giờ đi đợc: 90 x 2 =180 (km)
1 học sinh nêu
Học sinh trình bày vào vở.
c) Luyện tập
Bài 1:SGK trang 19
Giáo viên hớng dẫn giải
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Học sinh đọc đề
1 học sinh làm bảng, lớp làm vở.
Mua 1m vải hết số tiền là:
80.000 : 5 = 16.000 (đồng)
Mua 7m vải đó hết số tiền là:
16.000 x 7 = 112.000 (đồng).
Trang 4
§¸p sè: 112.000 ®ång.
Bµi 2: SGK trang 19
Gi¸o viªn chÊm bµi, nhËn xÐt
2 häc sinh gi¶i mçi em mét c¸ch
Líp lµm vë.
Bµi 3: SGK trang 19
Yªu cÇu häc sinh tãm t¾t vµ gi¶i
Gi¸o viªn chÊm mét sè bµi
1 häc sinh tãm t¾t, 1 häc sinh gi¶i trªn b¶ng,
líp lµm vë.
a) Sè lÇn 4000 ngêi gÊp 1000 ngêi lµ:
4000 : 1000 = 4 (lÇn).

Mét n¨m sau d©n sè cđa x· t¨ng thªm:
21 x 4 = 84 (ngêi).
b) Mét n¨m sau d©n sè cđa x· t¨ng thªm:
15 x 4 = 60 ngêi).
§¸p sè: a) 84 ngêi.
b) 60 ngêi
3. Cđng cè dỈn dß.
Gi¸o viªn tãm t¾t néi dung bµi.
NhËn xÐt giê häc.
Chn bÞ bµi sau: Lun tËp
Tiết 4 ÂM NHẠC
Tiết 5 ĐẠO ĐỨC
CÓ TRÁCH NHIỆM
VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (T2).
I-.MỤC TIÊU
-HS phải có trách nhiệm về việc làm của mình.
-Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn trách
nhiệm, đổ lỗi cho ngwoif khác.
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Thẻ màu.
III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra bài cũ:
-HS trả lời câu hỏi.
-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét chung.
B.Dạy bài mới:
1/.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
*Hoạt động 1 : Xử lí tình huống.

*: HS biết lựa chọn cách giải quyết phù hợp
trong mỗi tình huống.
-2 em nêu.
Trang 5
GIÁO VIÊN HỌC SINH
-Cho HS hoạt động nhóm.
-Bài tập 3:
-Cho HS thảo luận những tình huống trong bài
tập.
-GV kết luận : Mỗi tình huống đều có nhiều
cách giải quyết. Người có trách nhiệm cần phải
chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với hoàn cảnh.
*Hoạt động 2 : Tự liên hệ bản thân.
*: Mỗi HS có thể tự liên hệ một việc làm của
mình và tự rút ra bài học.
-GV gợi ý để HS nhớ lại một việc làm chứng tỏ
mình có trách nhiệm hoặc vô trách nhiệm.
-Cho HS lên trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét chọn bài hay khen.
*Củng cố – dặn dò :
-GV rút ra ghi nhớ SGK.
-GV nhận xét tiết học và dặn dò HS xem lại
bài, thực hiện những gì đã học cho tốt.
-Thảo luận nhóm.
-HS thảo luận và tìm ra tình huống đúng.
-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
-HS trao đổi bạn bên cạnh về câu chuyện của
mình về việc làm có trách nhiệm hay vô trách
nhiệm (dù rất nhỏ).

-HS làm bài.
-Vài em lên trình bày kết quả.
-Vài em đọc lại phần ghi nhớ SGK.
                               
Tiết 1 To¸n
Tiết 19 Lun tËp
I. Mơc tiªu
Gióp häc sinh rÌn lun kü n¨ng:
- Gi¶i to¸n liªn quan ®Õn quan hƯ tØ lƯ.
- ¸p dơng 2 ph¬ng ph¸p gi¶i + Rót vỊ ®¬n vÞ.
+ T×m tØ sè.
- Học sinh yêu thích mônhọc
II. Chn bÞ ®å dïng d¹y häc.
1- Gi¸o viªn: Nghiªn cøu néi dung bµi. PhÊn mµu.
2- Häc sinh: §äc tríc bµi.
III. C¸c ho¹t ®éng day-häc chđ u.
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Ổn định tổ chức
2. Bµi cò:
- Ch÷a bµi vỊ nhµ.
2 häc sinh lµm.
Trang 6
- Nêu 2 cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
thuận.
- Giáo viên nhận xét cho điểm
2 học sinh nêu
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn luyện tập
Học sinh lắng nghe

Bài 1:SGK trang 19
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Biết giá tiền 1 quyển vở là không đổi, nếu gấp số
tiền mua vở lên 1 số lần => số vở mua đợc sẽ nh
thế nào?
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Trong 2 bớc tính của bài giải, bớc nào gọi là bớc
rút về đơn vị?
Học sinh đọc đề, lớp đọc thầm
Mua 12 quyển vở = 24.000 đồng
Mua 30 quyển vở = ? đồng
- Khi số tiền gấp lên bao nhiêu lần thì số vở
mua đợc gấp lên bấy nhiêu lần
1 học sinh tóm tắt giải, lớp làm vở
Giải.
1 Quyển vở có giá tiền là:
24.000 : 12 = 2000 (đồng).
30 quyển vở mua hết số tiền là:
2000 x 30 = 60.000 (đồng).
Đáp số: 60.000 đồng
Học sinh nhận xét bài trên bảng
Bớc tính giá tiền một quyển vở.
Bài 2: SGK trang 19
Hớng dẫn học sinh làm bài 1 theo cách tìm tỉ số
Giáo viên đánh giá cho điểm
Trong bài giải trên bớc nào là bớc tìm tỉ số
1 học sinh làm bảng, lớp làm vở.
Giải.
Đổi 12 tá = 24 cái.

Số lần 8 cái kém 24 cái là:
24 : 8 = 3 (lần).
Số tiền mua 8 cái bút là:
30.000 : 3 = 10.000 (đồng)
Đáp số: 10.000 đồng
Học sinh nhận xét
Bớc tính số lần 8 bút kém 24 bút
Bài 3: SGK trang 20
Học sinh làm tơng tự bài 1
Giáo viên chấm bài, nhận xét
Giáo viên chữa bài
Giải:
Mỗi ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần số ô tô là:
160 : 40 = 4 (ô tô)
Đáp số: 4 ô tô.
Học sinh nhận xét
Bài 4: SGK trang 20
Học sinh làm tơng tự bài 3
Giải.
Số tiền công đợc trả cho một ngày làm là:
72.000 : 2 = 36.000 (đồng)
Trang 7
Giáo viên chấm bài, nhận xét
Nếu mối quan hệ giữa số ngày làm và số tiền công
nhận đợc. Biết rằng mức gtrả công một ngày
không đổi?
Số tiền công trả cho 5 ngày làm là:
36.000 x 5 = 180.000 (đồng)

Đáp số 180.000 (đồng)
Học sinh nhận xét bài trên bảng
Nếu mức trả công 1 ngày không đổi thì khi gấp
(giảm) số ngày làm việc bao nhiêu lần thì số tiền
nhận đợc cũng gấp (giảm) bấy nhiêu lần
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Bài về nhà: 2, 3, 4 (làm cách 2)
Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị bài ở nhà
Tit 2 CH NH T (NGHE - VIếT)
Tieỏt 4 :Anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nghe, viết đúng, đẹp bài văn: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
- Tiếp tục luyện tập củng cố về mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu
thanh trong tiếng.
- Giáo dục học sinh rèn chữ, giữ vở.
*Trọng tâm: Viết đúng, trình bày đẹp bài Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: Mô hình cấu tạo vần viết vào bảng phụ để kiểm tra bài cũ và
làm bài tập 2.
2- Học sinh: Vở bài tập, vở chính tả.
III. Các hoạt động day-học chủ yếu .
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Treo bảng kẻ mô hình cấu tạo vần.
- Cho câu văn: Chúng tôi muốn thế giới này mãi
mãi hoà bình.
? Hãy viết phần vần của các tiếng, của câu văn
trên vào mô hình cấu tạo vần


2 học sinh làm bảng, lớp làm nháp
1 học sinh nhận xét
1 học sinh nêu
Dấu thanh đợc đặt ở âm chính gồm: âm đệm,
âm chính, âm cuối
2 . Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn viết chính tả
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
Học sinh nghe
Học sinh lắng nghe, lớp đọc thầm lại
- Vì ông nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc
Trang 8
? Vì sao Ph.răng ĐơBô-en lại chạy sang hàng ngũ
quân đội ta?
? Chi tiết nào cho thấy ông rất trung thành với đất
nớc Việt Nam ta?
? Bài văn có từ nào khó viết?
Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm đợc
Giáo viên nhận xét
c) Viết chính tả
Giáo viên đọc cho học sinh viết
d) Soát lỗi và chấm bài
Giáo viên đọc toàn bài văn
Chấm 7 10 bài
chiến tranh xâm lợc
- Bị bắt: dụ dỗ, tra khảo nhng ông nhất định
không khai.

Ph.răng ĐơBô-en, phi nghĩa, chiến tranh,
Phan Lăng, dụ dỗ
3 học sinh viết bảng, lớp viết nháp
Học sinh nhận xét
Học sinh viết bài
Học sinh soát lỗi
Đổi vở bạn chéo nhau soát lỗi
Học sinh thu vở
2.3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2:SGK trang 38
Gọi học sinh đọc yêu cầu nội dung bài
Yêu cầu học sinh tự làm bài
? Hai tiếng đó giống và khác nhau ntn?
Giáo viên nhận xét
1 học sinh đọc, lớp theo dõi
1 học sinh làm bảng, lớp làm vở
Tiếng
Vần
â. đệm â.
chính
â. cuối
nghĩa
chiến
ia
iê n
- Giống: 2 tiếng đều có âm chính có 2 chữ cái
(đó là nguyên âm đôi)
- Khác: tiếng nghĩa: không có âm cuối, tiếng
chiến: có âm cuối.
Học sinh nhận xét

Bài 3: SGK trang 38
- Nêu yêu cầu của bài tập?
?Nêu quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng?
? Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở tiếng chiến và
nghĩa
Đa thêm ví dụ.
Học sinh đọc, lớp đọc thầm
Nêu quy tắc ghi dấu thanh ở hai tiếng trong
bài 1
- Dấu thanh đợc đặt trong âm chính
- Dấu thanh đặt ở âm chính chiến có âm cuối
dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 nguyên âm đôi.
nghĩa không có âm cuối dấu thanh đặt ở chữ cái
thứ 1 của nguyên âm đôi.
4. Củng cố dặn dò.- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau: Một chuyên gia máy xúc
-Học thuộc quy tắc dấu thanh
Tit 3
Tit 4: Luyện từ và câu
Trang 9
Tieỏt 7:Từ trái nghĩa
I- Mục tiêu
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái
nghĩa.
*Trọng tâm: Nắm đợc khái niệm và tác dụng của từ trái nghĩa. Vận dụng
làm bài tập.
II.chuẩn bị đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: Bảng lớp viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần luyện tập.
Từ điển tiếng Việt.
2- Học sinh: xem trớc bài.

III.Các hoạt động day-học chủ yếu .
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. n nh t chc
2. Bài cũ: Yêu cầu 3 học sinh đọc đoạn văn
viết đoạn văn miêu tả.
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Hát
3 học sinh viết đoạn văn mình viết.
Lớp nhận xét đoạn văn bạn viết nêu ra các
từ đồng nghĩa bạn đã đúng.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Tìm hiểu ví dụ.
Bài 1: (phần nhận xét)
? Nêu các từ in đậm?
Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp so sánh nghĩa
của 2 từ phi nghĩa, chính nghĩa
? Con hiểu chính nghĩa là gì?
? Em có nhận xét gì về nghĩa của 2 từ chính
nghĩa và phi nghĩa?
? Qua bài tập em biết: Thế nào là từ trái
nghĩa?
Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Phi nghĩa, chính nghĩa
Học sinh thảo luận tìm nghĩa của từ phi
nghĩa, chính nghĩa
Là đúng với đạo lý, điều chính đáng cao cả
Phi nghĩa trái với đạo lý
Hai từ đó có nghĩa trái ngợc nhau
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngợc nhau

Bài 2, 3:
? Thảo luận nhóm đôi để tìm các từ trái nghĩa?
? Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu?
? Tại sao em cho đó là các cặp từ trái nghĩa?
? Từ trái nghĩa trong câu có tác dụng gì?
? Dùng từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Học sinh đọc yêu cầu bài tập
Học sinh thảo luận nhóm
- Chết/sống; vinh/ nhục
Vinh: đợc kính trọng, đánh giá cao; nhục: bị
khinh bỉ
Làm nổi bật quan niệm sống của ngời Việt
Nam ta. Thà chết mà dợc tiếng thơm còn
hơn sống mà bị ngời đời khinh bỉ
- Dùng từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật
sự vật, sự việc, hoạt động trạng thái đối lập
nhau
Trang 10
3.3. Ghi nhớ
Giáo viên kết luận => rút ra nôi dung cần ghi
nhớ
? Tìm ví dụ về từ trái nghĩa?
3 học sinh nối tiếp ghi nhớ, học sinh đọc
thầm nhẩm thuộc
gầy/béo, to/nhỏ, trắng/đen, tối/sáng
3.4. Luyện tập
Bài 1:SGK trang 39
Yêu cầu học sinh tự làm bài: giáo viên gợi ý
chỉ gạch dới những từ trái nghĩa
Giáo viên nhận xét cho điểm

Học sinh đọc yêu cầu
4 em lên bảng mỗi em làm một câu
Lớp làm vở.
- đục/trong;đen/sáng;rách/lành; dở/hay
Lớp nhận xét
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài
Giáo viên nhận xét cho điểm
Học sinh đọc yêu cầu.
3 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
Hẹp nhà bụng
Xấu ngời nết
Trên kính nhờng
Lớp nhận xét
Bài 3: SGK trang 39
Chia 4 nhóm: yêu cầu học sinh thảo luận từ
trái nghĩa với các từ hoà bình, thơng yêu,
đoàn kết, giữ gìn
Giáo viên nhận xét
Học sinh thảo luận nhóm, tìm từ trái nghĩa.
Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét
- Hoà bình/chiến tranh/xung đột
- Thơng yêu/căm giận/căm ghét/căm thù
- Đoàn kết/chia sẻ/bè phái
- Giữ gìn/phá hoại/tàn phá
Bài 4: SGK trang 39
Học sinh tự làm bài
Giáo viên nhận xét
Học sinh đọc yêu cầu
8 học sinh đọc nối tiếp câu mình đặt

4. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
Học thuộc lòng các câu tục ngữ, thành ngữ
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về từ trái nghĩa
Tit 5: Khoa học
Tieỏt 7:Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
I. Mục tiêu
Sau bài học học sinh biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi
già.
- Xác định bản thân học sinh đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
* Trọng tâm: Nắm đợc đặc điểm của tuổi thành niên đến tuổi già.
II. chuẩn bị đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: Thông tin và hình trang 16, 17 SGK.
Các giấy tờ ghi đặc điểm của các lứa tuổi, giấy khổ to.
Trang 11
2- Học sinh: Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau và
nghề khác nhau.
III.Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Gọi học sinh bắt thăm các hình 1, 2,
3, 5 của bài 6. Bắt đợc hình vẽ nào thì nói về
lứa tuổi ấy.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm
5 học sinh trả lời lên bảng bắt thăm về giai
đoạn phát triển của cơ thể mà bức ảnh bắt đ-
ợc.
Lớp nhận xét
2. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3.2. Hoạt động 1: Đặc điểm con ngời ở từng

giai đoạn: vị thành niên, trởng thành, tuổi
già.
- Chia nhóm: phát cho mỗi nhóm một bộ
hình 1, 2, 3, 4 SGK và yêu cầu học sinh quan
sát trả lời câu hỏi.
? Tranh minh hoạ giai đoạn nào của con ng-
ời?
? Nêu một số đặc điểm của con ngời ở giai
đoạn đó?
- Cơ thể con ngời ở giai đoạn đó phát triển
nh thế nào?
- Con ngời có thể làm những việc gì?
- Giáo viên nhận xét.
Giai đoạn Hình minh hoạ
Tuổi vị thành niên 1
Từ 10 - 19 tuổi
Tuổi trởng thành 2 - 3
Từ 20 - 60 tuổi
Tuổi già 4
Từ 60 - 65 tuổi trở lên
3.3. Hoạt động 2: Su tầm và giới thiệu ngời
trong ảnh.
- Giáo viên kiểm tra ảnh của HS chuẩn bị
Chia nhóm 4: học sinh giới thiệu ngời trong ảnh
mà mình su tầm đợc với các bạn trong nhóm:
Họ là ai? Làm nghề gì?
Học sinh lắng nghe
Học sinh thảo luận nhóm, quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.
Nhóm xong sớm dán phiếu lên bảng, trình

bày. Các nhóm khác bổ sung
3 học sinh trình bày đặc điểm của 3 giai
đoạn vị thành niên tuổi trởng thành, tuổi
già
Đặc điểm
- Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con =>
ngời lớn thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về
thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ
xã hội. Nh vậy, tuổi dậy thì nằm trong giai
đoạn đầu của tuổi vị thành niên
- Giai đoạn đầu: tầm vóc, thể lực phát
triển nhất, các cơ quan trong cơ thể hoàn
thiện. Lúc này có thể lập gia đình, chịu
trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã
hội.
- Cơ thể dần suy yếu: chức năng hoạt động
của các cơ quan giảm dần. Có thể kéo dài
tuổi thọ bắng cách rèn luyện thân thể, sống
điều độ và tham gia các hoạt động xã hội.
Học sinh đa ra các bức ảnh mà mình
chuẩn bị
Học sinh giới thiệu ngời trong ảnh với các
bạn trong nhóm.
Trang 12
Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời, giai đoạn
này có đặc điểm gì?
Yêu cầu học sinh trình bày trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
3.4. Hoạt động 3: ích lợi của việc biết đợc các
giai đoạn phát triển của con ngời.

Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp trao đổi
thảo luận để trả lời câu hỏi.
? Biết đợc các giai đoạn phát triển của con
ngời có lợi ích gì?
Tổ chức cho học sinh trình bày.
? Chúng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời?
? Việc biết từng giai đoạn phát triển của con
ngời có lợi ích gì?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
- Giáo viên kết luận về giai đoạn phát triển
của tuổi học sinh
3.5. Hoạt động kết thúc
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dơng học sinh có ý thức.
Học thuộc đặc điểm của các giai đoạn phát
triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến
tuổi già.
- Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh tuổi dậy thì
5-7 học sinh giới thiệu về ngời trong bức
ảnh mà mình chuẩn bị.
Lớp nhận xét
2 học sinh cùng bàn trao đổi, thảo luận
Hoạt động cả lớp.
- Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên hay
tuổi dậy thì.
- Biết đợc đặc điểm tuổi dậy thì giúp ta
không e ngại, lo sợ về những biến đổi của cơ
thể, về thể chất, tinh thần tránh đợc sự lôi
kéo không lành mạnh=> giúp ta có chế độ

ăn uống, làm việc, học tập phù hợp => cơ
thể phát triển toàn diện
Lớp nhận xét
Học sinh lắng nghe

Tit 1: Tập đọc
Tieỏt 8: Bài ca về trái đất
I. Mục tiêu
1- Đọc trôi chảy diễn cảm bài thơ.
2- Hiểu nội dung bài, ý nghĩa bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến
tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đằng giữa các dân tộc.
3- Thuộc lòng bài thơ.
*Trọng tâm: Đọc lu loát, diễn cảm, hiểu đợc nội dung bài.
- Yeõu hoứa bỡnh choỏng chieỏn tranh
Trang 13
II.chuẩn bị đồ dùng dạy học .
1- Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK, phấn màu.
2- Học sinh: Xem trớc bài.
III. Các hoạt động day-học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn nh t chức
2. Bài cũ:
Kiểm tra học sinh đọc bài -Những con sếu bằng
giấy.
Trả lời câu hỏi của bài học.
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Hát
Học sinh đọc và trả lời
Học sinh theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới

3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- Giáo viên lắng nghe sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho học sinh nếu có.
? Khói hình nấm là nh thế nào?
?Thế nào là bom H, bom A?
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng vui
tơi hồn nhiên nh trẻ thơ)
b) Tìm hiểu bài-
Đọc thầm bài thơ, thảo luận trả lời các câu hỏi
- Giáo viên theo dõi giảng thêm, hớng dẫn
thêm
? Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
?Câu thơ: Màu hoa... thơm ý nói gì?
?Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái
đất?
?Hai câu thơ cuối bài nói gì?
Các bài học trong chủ điểm, nội dung của
bài
Học sinh lắng nghe
3 Học sinh nối tiếp hết bài thơ (2 lợt)
1 Học sinh đọc to phần chú thích:
Đọc nối tiếp hết bài.
Học sinh trả lời
Học sinh luyện đọc theo cặp (2 vòng)
- Học sinh đọc bài, thảo luận tìm câu trả lời
- Học sinh khá điều khiển các bạn tìm hiểu bài
- Trái đất giống quả bóng xanh bay giữa bầu
trời xanh, có tiếng chim bồ câu và cánh chim

hải âu vờn trên sóng biển.
- Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhng đều
thơm và đáng quý. Nh mọi dân tộc trên trái
đất dù là da vàng, da trằng, da đen đều có
quyền bình đẳng, tự do nh nhau đều đáng quý,
đáng yêu.
- Đoàn kết, chống chiến tranh, chống bom H,
xây dựng một thế giới hoà bình chỉ có hoà
bình, tiếng cời mới mang lại sự bình yên, trẻ
mãi.
- Khẳng định trái đất và tất cả mọi vật đều là
của những con ngời yêu chuộng hoà bình
Trang 14

×