Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án tuần 20 lớp 3 môn Toán - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.46 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 20: </b>


<b> TiÕt : To¸n.</b>


<b> Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng</b>
<b>I/.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>
<b> Gióp học sinh: </b>


<b>+KT: Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trớc.</b>
<b>+ KN: Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.</b>
<b>+TĐ: Học sinh yêu thích môn häc.</b>


<b>II/. § Ồ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>- Giáo viên: Bảng lớp vẽ sẵn hình bài tập 3.</b>
<b>- Häc sinh: vë ly,SGK; </b>


<b> III/. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1.Ổn định tổ chức:1 phút


<b> 2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Néi dung kiến thức </b>


<b>Cõc hot ng</b>
<b>H ca</b>


<b>thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>A. Bµi míi</b>


1’ <b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv ghi đề bài


12’ <b>2. Hình thành kiến thức</b>
a) Giới thiệu điểm ở giữa
- Vẽ 3 điểm thẳng hàng


A O B


 Chốt : Từ hình vẽ trên cho thấy 0 là điểm giữa của
đoạn thẳng AB (0 là điểm bất kì trong khoảng từ A
đến B)Điều kiện 3 điểm thẳng hàng


 b) Giíi thiƯu trung ®iĨm của đoạn thẳng.
3cm 3cm


A M B
+ M là điểm ở giữa hai điểm A và B


+ AM = MB (độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn
thẳng MB và cùng bằng 3cm)


 Chốt : M là điểm giữa hai điểm A và B. Độ dài
đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng MB. M
đ-ợc gọi là trung điểm ca on thng AB.


Gv yêu cầu,
hs vÏ



Gv cho hs vÏ
mét sè điểm
0 ở vị trí
khác, nhng
vÉn trong
kho¶ng AB
- Gv chèt ý
chÝnh.


Gv vẽ và
nhấn mạnh 2
điều kiện để
điểm M là
trung điểm
của đoạn AB
cho vớ d


Hs lắng
nghe,
quan sát
Hs vẽ


Hs lắng
nghe,
quan sát
Hs vẽ


25 <b>3. Luyện tập </b>


<b>Bài 1 : Viết tên các điểm vào chỗ chấm:</b>


a) Trong hình bên có:
- Ba điểm ....;....; .... thẳng hàng


- Ba điểm ....;....; .... thẳng hàng
- Ba ®iĨm ....;....; .... thẳng hàng 0


- GV gọi Hs
đọc đề bài
Gọi Hs lên
bảng làm bài


1 h/s đọc
đề bài
- 3 h/s lên
bảng điền
- Cả lp
A


B
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ba điểm ....;....; .... thẳng hàng
b) - M lµ điểm giữa ở giữa hai điểm ... và ...


- 0 là điểm giữa ở giữa hai điểm ... và ... (hoặc ở
giữa hai điểm ... và ...)


- N là điểm giữa ở giữa hai điểm ... và ...
Chốt: cách điền



- Chữa bài


- Gv cht kt
qu ỳng


làm vở.


<b>Bi 2: Câu nào đúng, câu nào sai ? A 0 B</b>
M là trung điểm của đoạn thẳng CD


O lµ trung điểm của đoạn thẳng AB M
H là trung điểm của đoạn thẳng EG C D
O là điểm ở giữa 2 điểm A và B


H là điểm ở giữa 2 điểm E và G E H G
M là điểm ở giữa 2 điểm C và D


Chốt: cách điền


- GV gi Hs
đọc đề bài
Gọi Hs lên
bảng lm bi


- Chữa


bài


- Tại



sao ỳng ,sai
- Gv cht


1 h/s đọc
đề bài
- 2 h/s lên
điền vào
bảng
- Cả lớp
làm vở.


<b>Bµi 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm (dành cho häc sinh</b>
<b>kh¸ giái)</b>


a) Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm ...
M là ... của đoạn thẳng CD
N là ... của đoạn thẳng EG
I là trung điểm của đoạn thẳng ...
b) Trong các đoạn thẳngAB, CD, EG, HK
Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là ...
Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ...
Chốt: Nêu cách điền


- GV gọi Hs
đọc đề bài
Gọi Hs lên
bảng làm bài


- Chữa bài
- Gv chốt kết


quả đúng


- 1 h/s đọc
đề bài
- Cả lp
lm v.


2 <b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét giê häc.
VỊ nhµ häc bµi.
<b> Rót kinh nghiƯm giê häc: </b>


...
...


<b> Tiết: Môn: Toán.</b>
<b> Luyện tập </b>
<b> </b>


<b> I/. M ỤC TIÊU : </b>
<b> Gióp häc sinh: </b>


<b>+KT: Cđng cè kh¸i niƯm trung điểm của đoạn thẳng.</b>


<b>+ KN: Bit cỏch xỏc nh trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.</b>
<b>+T Đ: Học sinh u thích mơn học.</b>


<b>II/. § Ồ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>- Giáo viên: Sách hớng dẫn.</b>
<b>- Học sinh: vë ly,SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Ổn định tổ chức:1 phút
<b> 2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thê</b>


<b>i </b>


<b>gian</b> <b>Néi dung kiÕn thøc </b>


<b>Câc hoạt động</b>
<b>HĐ của thầy HĐ của trò</b>
5’ A. Kiểm tra bài cũ:


§óng ghi §, sai ghi S: A O B
M là trung điểm của đoạn thẳng CD


O là trung điểm của đoạn thẳng AB M


H là trung điểm của đoạn thẳng EG C D
O là điểm ở giữa 2 điểm A và B


H là điểm ở giữa 2 điểm E và G E H G
M là điểm ở giữa 2 điểm C và D


GV ghi đề
và gọi Hs
lênbảng
làm bi.


2 Hs lên


bảng làm
bài


<b>B. Bµi míi</b>


1’ <b>1. Giới thiệu bài:</b> GV ghi đề


bµi
32’ <b>2. LuyÖn tËp</b>


<b>Bài 1 : Xác định trung điểm của đoạn thẳng (theo mẫu):</b>
a.Mẫu:Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.


A M B


0cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
*Đo độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4cm


*Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB: 4:2=2(cm)


*Đặt thơc sao cho vạch 0 cm trùng với điểm A. Đánh
dấu điểm M trên AB ứng víi v¹ch 2cm cđa thíc.


*M là trung điểm của đọan thng AB.
Nhn xột;


Độ dài đoạn thẳng AM=
1



2 <sub>AB</sub>


b.Xỏc nh trung điểm của đoạn thẳngCD.
C D


Chốt;Trung điểm là điểm giữa của đoạn th¼ng CD.


GV gọi Hs
đọc đề bài
Gọi Hs lên
bảng làm
bài


- Chữa bài
- Gv chốt
cách ghi số
đúng


Gọi Học
sinh đọc
yêu cầu
H-ớng dẫn
học sinh
xác định
trung điểm
của đoạn
thẳng CD


- 1 h/s đọc
đề bài


- 1 h/s lên
bảng
- Cả lớp
làm vở.


-học sinh
đọc yêu
cầu xác
định trung
điểm của
đoạn
thẳng CD.


Chốt: Nêu cách xác định
<b> Bài 3 : Thực hành</b>


a) Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng AD
trùng với đoạn thẳng BC) rồi đánh dấu trung điểm I của
đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC
A B I B A I


GV gọi Hs
đọc đề và
yều cầu c
lp lm bi


- Chữa bài


- 1 h/s c
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D C K D C D K


- Gv chèt
2’ <b>C. Củng cố dặn dò</b>


- Về nhà xem trớc bài:


So sánh các số trong phạm vi 10.000


Giáo viên
thuyết tr×nh


<b>R</b>


<b> út kinh nghiệm bổ sung:</b>


...
...
...
...
...


<b> Tit: Môn: Toán</b>


<i> </i>


<b> SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b> I/. M ỤC TIÊU : </b>



<b> Gióp häc sinh: </b>


<b>+KT: NhËn biÕt c¸c dÊu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10.000.</b>


<b>+ KN: Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số; củng cố về</b>
quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lợng cùng loi.


<b>+TĐ: Học sinh yêu thích môn học.</b>
<b>II/. Đ DNG DY HC : </b>


<b>- Giáo viên: + Bảng phô.</b>
<b>- Häc sinh: + vë ly,SGK</b>


<b> III/. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1.Ổn định tổ chức:1 phút


<b> 2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thêi </b>


<b>gian</b> <b>Nội dung kiến thức </b> <b><sub>HĐ của thầy</sub>Câc hoạt động<sub>HĐ của trò</sub></b>
5’ <b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gv cho hs tìm trung điểm 3 đoạn thẳng cho trớc
Nhận xét, đánh giá


Gv kiĨm tra bµi


cđa Hs 3 Hs lên làm bài
<b>B. Bài mới</b>



1 <b>1. Gii thiu bi:</b> Gv ghi bi


10 <b>2. Hình thành kiến thức</b>


Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh 2 số
trong phạm vi 10.000


a) So sánh 2 số có số chữ số khác nhau:
999...1000 999 < 1000; t¬ng tù:


- Gv giíi thiƯu.
- Gv gỵi ý, hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10.000 > 9999


b) So sánh 2 số có số chữ số bằng nhau
VD1: 9.000 víi 8.999 9.000 > 8.999
VD2: 6.579 víi 6.580 6.579 < 6.580
 Chèt: Trong 2 sè, sè nµo cã Ýt ch÷ sè


hơn thì bé hơn; số nào có nhiều chữ số
hơn thì lớn hơn. Nếu 2 số có cùng số
chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở
cùng 1 hàng, kể từ trái sang phải. Nếu 2
số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số
ở cùng 1 hàng đều giống nhau thì 2 số
đó bằng nhau.


qua tõng ch÷ sè
ë tõng hµng, gv


ghi


- Gv chèt ý
chÝnh.


22’ <b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1a : </b>


a) 1942 ... 998
1999...2000
6742...6742
900+9=9009


Chốt: Nêu cách so sánh


-GV gi Hs c


- GV YC Hs lên
bảng làm bài
- Chữa bài


- Gv cht kết
quả đúng


- 1 h/s đọc đề
bài


- 2 hs lên


bảng


- Cả líp lµm
vë.


<b>Bµi 2: </b>


a) 1km ... 985m b.60 phót...1 giê
600cm...6m 50 phót...1 giê
797mm...1m 70 phót...1 giê




Chốt: Cách đổi về cùng đơn vị để so sánh


-GV gọi Hs c


- GV YC Hs lên
bảng làm bài
- Chữa bµi


- Gv chốt kết
quả đúng


- 1 h/s đọc đề
bài


- 2 hs lên


bảng


- Cả lớp làm
vở.


2 <b>C. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét giờ học.
Về nhà xem bài.


Gv thuyết trình


<b>Rút kinh nghiệm giờ học:</b>


.
.
.


<b> </b>
>


<
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>
<b> Tiết: Môn: Toán.</b>
<b> LuyÖn tËp</b>
<b> I/. M ỤC TIÊU</b>


<b> Gióp häc sinh: </b>



<b>+KT: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết bốn số theo thứ tự từ</b>
bé đến lớn và ngợc lại.


<b>+ KN: Củng cố về thứ tự các số trịn trăm, trịn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về</b>
cách xác định trung điểm ca on thng.


<b>+TĐ: Học sinh yêu thích môn học.</b>
<b>II/. Đ DNG DY HC : </b>
<b>- Giáo viên: S¸ch híng dÉn</b>
<b>- Häc sinh: vë ly,SGK</b>


<b>III/. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1.Ổn định tổ chức:1 phút


<b> 2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thêi </b>


<b>gian</b> <b>Nội dung kiến thức </b> <b><sub>H ca thy</sub>Cõc hot ng<sub>H ca</sub></b>


<b>trò</b>
5 <b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Điền >, <, = vào chỗ trống.


12341324 8522…..8612
6543……3256 9573…..9573


GV gọi HS
lên bảng làm
bài



2 hs lên
bảng làm
bài


<b>B. Bµi míi</b>


1’ <b>1. Giới thiệu bài:</b> Gv ghi đề bài


32’ <b>2. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1: </b>


a) 7766 ... 7676 b) 1000g ... 1kg
8453 ... 8435 950g ... 1kg
? 9102 ... 9120 1km ... 1200m
5005 ... 4905 1giờ30phút ... 100phút
Chốt: Nêu cách so sánh


- Gv gọi HS
nêu yêu cầu
bài


GV gi Hs lờn
bng lm bi
- Chữa bài
- Gv chốt kết
quả đúng


- 1 h/s nªu
yªu cầu bài


- 2 hs lên
bảng


- Cả lớp
làm vở.


<b>Bi 2 : Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082 </b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé


- Gv gọi HS
nêu yêu cầu
bài


GV gọi Hs lên
bảng làm bài
- Chữa bài
- Gv chốt kết
quả ỳng


- 1 h/s nêu
yêu cầu bài
- 2 hs lên
bảng


- Cả líp
lµm vë.
>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 3 : Viết:</b>


a) Số bé nhất có ba chữ số là:....
b) Số bé nhất có bốn chữ số là:....
c) Số lớn nhất có ba chữ số là:....
d) Số lớn nhất có bốn chữ số là:....
Chốt: Nêu cách tính


- Gv gäi HS
nªu yªu cầu
bài


GV gọi Hs
lên bảng làm
bài


- Cha bi
- Gv cht kt
qu ỳng


1 h/s nêu
yêu cầu bài
- 2 hs lên
bảng


- Cả lớp
làm vở.


<b>Bài 4: </b>



a) Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích
hợp:


A B
100 200 300 400 500 600 700 800 900
Chèt: Nêu cách nối


- Gv gi HS
đọc lại đề,
GV gọi Hs
lên bảng làm
bài


- Chữa bài
- Gv chốt kết
quả đúng


- 1 h/s đọc
đề bài
- 2 hs lên
bảng


- C¶ líp
lµm vë.


2’ <b>C. Củng cố dặn dị</b>
- Xem lại các bài đã làm
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


Gv thuyÕt


tr×nh
<b>Rót kinh nghiƯm bỉ sung: </b>


……….
……….
……….
……….


<b> </b>
<b>Tit: Môn: Toán.</b>


<b>Phép cộng các số trong phạm vi 10.000 </b>
<b> I/. M ỤC TIÊU : </b>


<b> Gióp häc sinh: </b>


<b>+KT: Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính và tính</b>
đúng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>+T§: Häc sinh yêu thích môn học.</b>
<b>II/. Đ DNG DY HC : </b>
<b>- Giáo viên: Bảng phụ</b>


<b>- Học sinh: vë ly,SGK</b>


<b>III/. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1.Ổn định tổ chức:1 phút


<b> 2.Tiến trình giờ dạy:</b>
<b>Thêi </b>



<b>gian</b> <b>Nội dung kiến thức </b> <b><sub>HĐ của thầy</sub>Câc hoạt động<sub>HĐ ca trũ</sub></b>


5 <b>A. Kiểm tra bài cũ</b><sub>Đặt tính rồi tính:</sub>


345 + 265 251 + 698


- GV gäi HS lên


bảng làm bài. HS lên bảnglàm bài.
<b>B. Bài mới</b>


1 <b>1. Gii thiu bi:</b> Giỏo viên ghi đề bài


5’ <b>2. Giới thiệu số 10.000</b><sub> Thực hiện phép cộng 3526 + 2759</sub>
Muốn cộng 2 số có đến 4 chữ số ta làm
thế nào?


3526 + 2759 = 6285


Chốt: Muốn cộng 2 số có đến 4 chữ số ta
viết các số hạng sao cho các chữ số ở
cùng một hàng đều thẳng cột với nhau:
chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số
hàng đơn vị; chữ số hàng chục thẳng cột
với chữ số hàng chục; ... rồi viết dấu
cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải
sang trái.


Gv gỵi ý cho Hs


cáchh làm phép
tính


Gv chốt


Hs làm theo,
nêu cách đặt
tính, làm tính


27’ <b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1 : TÝnh:</b>
+


5431


1448 +
7915


1346 +
4507
2568


- Nêu yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS
lên bảng làm bài
- Chữa bài


- Gv chốt kết quả


- 1 h/s nêu yêu


cầu bài


- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm
vở.


<b> Bài 2 : Đặt tính rồi tính</b>


a, 2634 + 4848 1825 + 455
b, 5716 + 1749 707 + 5857
Chốt: Nờu cỏch t v thc hin tớnh


- Nêu yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS
lên bảng làm bài
- Chữa bài


- Gv chốt kết quả


- 1 h/s nêu yêu
cầu bài


- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm
vở.


<b>Bài 3: </b>


Tóm tắt
Đội Một: 3680 cây


Đội Hai: 4220 cây
Hai đội: …..cây ?
Bài giải


- Goi HS đọc đề
bài.


- GV yªu cầu HS
lên bảng làm bài
- Chữa bài


- Gv chèt kÕt qu¶


- 1 h/s đọc đề
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cả hai đội trồng đợc số cây là
3680 + 4220 = 7900 (cây)


Đáp số: 7900 cây
Chốt: Nêu dạng toán


<b>Bài 5: Nêu tên trung điểm mỗi cạnh cña</b>
HCN ABCD



A M B


Q N



D P C


- Nêu yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS
lên bảng làm bài
- Chữa bài


- Gv chốt kết quả


- 1 h/s nêu yêu
cầu bài


- 1 h/s lên bảng
nêu trung điểm
mỗi cạnh.
- Cả lớp làm vở.


2 <b>C. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem bài.


Giáo viên thuyết
trình


<b>Rút kinh nghiệm bổ sung:</b>


</div>

<!--links-->

×