Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn tuần 9 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 17 : </b>

<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT?</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b> - Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt được lời người dẫn chuyện và lơìi nhân vật</b>


- Hiểu ván đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là
đáng quý nhất. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Diễn tả giọng tranh luận sôi nổi của 3 bạn; giọng giảng ôn tồn, rành rẽ,
chân tình giàu sức thuyết phục của thầy giáo.


- Phân biệt tranh luận, phân giải.


<b>3. Thái độ: </b> Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý được khẳng định:
người lao động là quý nhất.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>3-4’</b>


<b>33’</b>


<b>A. Kiểmtra:</b>


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1 Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>2 Luyện đọc.</b></i>


- Luyện đọc
đúng văn bản


<i><b>3. Tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài. </b></i>


Hiểu nội
dung bài và
TLCH chính
xác


- Giáo viên bốc thăm số hiệu chọn
em may mắn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


“Cái gì q nhất ?”



•-u cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn từng đoạn.


- Sửa lỗi đọc cho học sinh.


- Yêu cầu học sinh đọc phần chú
giải.


- Dự kiến: “tr – gi”


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
(thảo luận nhóm đơi hoặc nhóm
bàn).


<b>+ Câu 1 : Theo Hùng, Quý, Nam</b>
cái quý nhất trên đời là gì?


Hùng : quý nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giờ.


<b>+ Câu 2 :Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như</b>
thế nào để bảo vệ ý kiến của mình ?


- Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?


- Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.
<b>+ Câu 3 : Vì sao thầy giáo cho</b>



- Học sinh đọc thuộc lòng
bài thơ.


- Học sinh đặt câu hỏi – Học
sinh trả lời.


- 1 - 2 học sinh đọc bài + tìm
hiểu cách chia đoạn.


- Lần lượt học sinh đọc nối
tiếp từng đoạn.


Học sinh đọc thầm phần
chú giải.


- 1 - 2 học sinh đọc tồn bài.


- Phát âm từ khó.


- Hùng q nhất lúa gạo –
Quý quý nhất là vàng – Nam
quý nhất thì giờ.


- Học sinh lần lượt trả lời
đọc thầm nêu lý lẽ của từng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3’</b>


<i><b>4. Đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm </b></i>



Đọc diễn
cảm đúng lời
nhân vật


<b>C. Củng cố</b>
<b>Dặn dò: </b>


rằng người lao động mới là quý
nhất?


- Giảng từ: tranh luận – phân giải.
Tranh luận: bàn cãi để tìm ra lẽ
phải.


 Phân giải: giải thích cho thấy rõ
đúng sai, phải trái, lợi hại.


- Giáo viên nhận xét.


- Nêu ý 2 ?


- Yêu cầu học sinh nêu ý chính?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn
đọc diễn cảm.


- Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo
… mà thôi”



- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.


- Nêu nhận xét cách đọc phân biệt
vai lời dẫn chuyện và lời nhân vật.


- Cho học sinh đóng vai để đọc đối
thoại bài văn theo nhóm 4 người.
•-Giáo viên nhận xét, tun dương


<b> Dặn dò: Xem lại bài </b>


- Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau “.


- Nhận xét tiết học


bạn.


- <b>Những lý lẽ của các bạn.</b>
- Học sinh đọc đoạn 2 và 3.


Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác lắng nghe
nhận xét.


- Học sinh nêu.


- 1, 2 học sinh đọc.


- Học sinh thảo luận cách
đọc diễn cảm đoạn trên bảng


“Ai làm ra lúa gạo … mà
thơi”.


- Đại diễn từng nhóm đọc.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Lần lượt học sinh đọc đoạn
cần rèn.


- Đọc cả bài.


- Học sinh nêu.


- Học sinh phân vai: người
dẫn chuyện, Hùng, Quý,
Nam, thầy giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b>ÔN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC TUẦN 8</b>



<b> Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa </b>
<b> con người với thiên nhiên .</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên



- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nge và nhận
<b>xét lời kể của bạn </b>


<b>2. Kĩ năng: Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã được nghe và đã</b>


được đọc nói về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Biết trao đổi với các
bạn ý nghĩa truyện.


<b>3. Thái độ: Ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường xung quanh. </b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các em
khơng tìm được).


- HS : Câu chuyện về con người với thiên nhiên.


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>4’</b> <b>A. Kiểm tra: Cây cỏ nước Nam </b>


- Học sinh kể lại chuyện - 2 học sinh kể tiếp nhau
- Nêu ý nghĩa - 1 học sinh


<b>33’</b> <b>B. Bài mới:</b> -HS lắng nghe



<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài :</b></i>


- Hoạt động lớp


<i><b>2. HDHS </b></i>
<i><b>hiểu đúng </b></i>
<i><b>yêu cầu của </b></i>
<i><b>đề.</b></i>


- Gạch dưới những chữ quan
trọng trong đề bài (đã viết sẵn
trên bảng phụ).


- Đọc đề bài


- Hướng dẫn
để học sinh
tìm đúng câu


chuyện.


<i><b>Đề: Kể một câu chuyện em</b></i>


<i><b>đã được nghe hay được đọc</b></i>
<i><b>nói về quan hệ giữa con</b></i>
<i><b>người với thiên nhiên. </b></i>


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91


- Hướng dẫn để học sinh tìm


đúng câu chuyện.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm
cho mình câu chuyện đúng đề tài,
sắp xếp lại các tình tiết cho đúng
với diễn biến trong truyện.


- Nhận xét chuyện các em
chọn có đúng đề tài khơng?


- Lần lượt HS nối tiếp nhau nói
trước lớp tên câu chuyện sẽ kể.
* Gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giới thiệu với các bạn tên
câu chuyện (tên nhân vật
trong chuyện) em chọn kể;
em đã nghe, đã đọc câu
chuyện đó ở đâu, vào dịp
nào.


- Kể diễn biến câu chuyện
- Nêu cảm nghĩ của bản thân
về câu chuyện.


* Chú ý kể tự nhiên, có thể
kết hợp động tác, điệu bộ cho
câu chuyện thêm sinh động.



- Hoạt động nhóm, lớp


<i><b>3. Thực </b></i>
<i><b>hành kể và </b></i>
<i><b>trao đổi về </b></i>
<i><b>nội dung câu</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>


- Nêu yêu cầu: Kể chuyện
trong nhóm, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện. Đại diện nhóm
kể chuyện hoặc chọn câu
chuyện hay nhất cho nhóm
sắm vai kể lại trước lớp.


- HS kể chuyện trong nhóm, trao
đổi về ý nghĩa của truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện
trước lớp.


- Trả lời câu hỏi của các bạn về
nội dung, ý nghĩa của câu chuyện
sau khi kể xong.


- Nhận xét, tính điểm về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện,
khả năng hiểu câu chuyện
của người kể.



- Lớp trao đổi, tranh luận


- Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Lớp bình chọn người kể


chuyện hay nhất trong giờ
học.


- Lớp bình chọn


<b>3’</b>


<b>C. Củng cố</b>
<b>Dặn dị:</b>


- Con người cần làm gì để
bảo vệ thiên nhiên?


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 20....</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 17</b>

: MỞ RỘNG VỐN TỪ:

<i><b>THIÊN NHIÊN</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>



- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhan hoá trong mẫu chuyện: Bầu trời
mùa thu ( BT1,2).


- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh,
<b> nhân hoá khi miêu tả </b>


<b> 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên </b>


nhiên .


<b> 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. </b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:GV: Giấy khổ A 4.</b>


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3’</b>


<b>33’</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>
<b>B. Bàimới:</b>


<i><b>1 Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>



<i><b>2.Giảng bài </b></i>


<b>* Bài 1,2</b>


Mở rộng, hệ
thống hóa
vốn từ về
Chủ điểm:
“Thiên
nhiên”


Biết sử dụng
từ ngữ tả
cảnh thiên
nhiên


- Giáo viên nhận xét, đánh
giá


“Tiết học hôm nay sẽ giúp
các em hiểu và biết sử dụng
một số từ ngữ thuộc chủ
điểm: Thiên nhiên”.


<b> -• Giáo viên gợi ý học sinh</b>
chia thành 3 cột.


• Giáo viên chốt lại:


+ Những từ thể hiện sự so


sánh.


+ Những từ ngữ thể hiện sự
nhân hóa.


- Học sinh sửa bài tập: học sinh lần
lượt đọc phần đặt câu.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Học sinh đọc bài 1.


- Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác
định ý trả lời đúng.


- 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu
trời – Từ nào thể hiện sự so sánh –
Từ nào thề hiện sự nhân hóa.


- Lần lượt học sinh nêu lên


- <i><b>Xanh như mặt nước mệt mỏi</b></i>
<i><b>trong ao</b></i>


- <i><b>Được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu</b></i>
<i><b>dàng/ buồn bã/ trầm ngâm nhớ</b></i>
<i><b>tiếng hót của bầy chim sơn ca/ ghé</b></i>
<i><b>sát mặt đất/ cúi xuống lắng nghe</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3’</b>


<b>*Bài 3:</b>


Hiểu và viết
đoạn văn nói
về thiên
nhiên.


<b>C.Củng cố </b>
<b>-Dặn dị: </b>


+ Những từ ngữ khác


-• Giáo viên gợi ý học sinh
dựa vào mẫu chuyện “Bầu
trời mùa thu” để viết một
đoạn văn tả cảnh đẹp của
quê em hoặc ở nơi em ở ( 5
câu) có sử dụng các từ ngữ
gợi tả, gợi cảm


• Giáo viên nhận xét .
• Giáo viên chốt lại.


+ Tìm thêm từ ngữ thuộc
chủ điểm


<b>- Học sinh làm bài 3 vào vở.</b>



- Chuẩn bị: “Đại từ”.
- Nhận xét tiết học


<i><b>để tìm xem…</b></i>


- <i><b>Rất nóng và cháy lên những tia</b></i>
<i><b>sáng của ngọn lửa/ xanh biếc / cao</b></i>
<i><b>hơn </b></i>


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh


- Học sinh làm bài


- HS đọc đoạn văn


- Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất


<b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 18: </b>

<b>ĐẤT CÀ MAU</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>


- Đọc diễn cảm được bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi tả.


- Hiểu ND : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách
kiên cường của con người Cà Mau. (Trả lời được c.hỏi trong SGK).


<b> 2. Kĩ năng: - Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp</b>


phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau .


<b> 3. Thái độ: - Học sinh yêu quý thiên nhiên và sự kiên cường của người dân nơi </b>


đây.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG:</b>


GV: Tranh “ Đất cà Mau" (SGK)


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3-4’</b>


<b>33’</b>



<b>A.Kiểmtra:</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1 Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>2.Luyện đọc</b></i>


Hướng dẫn
học sinh đọc
đúng văn
bản


<i><b>3.Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


Hướng dẫn
học sinh tìm


hiểu bài


GV bốc thăm số hiệu chọn bạn
may mắn.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


“Đất Cà Mau “


- Gọi 1 học sinh đọc cả bài



- Bài văn chia làm mấy đoạn?


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc
từng đoạn.


- Giáo viên đọc mẫu.


(thảo luận nhóm, đàm thoại).


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
+ Câu hỏi 1: Mưa ở Cà Mau có gì
khác thường ? hãy đặt tên cho
đoạn văn này


- Giảng từ: phũ , mưa dông


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1.


-Học sinh lần lượt đọc cả đoạn
văn.


- Học sinh đặt câu hỏi – học
sinh trả lời.


- 1 học sinh đọc cả bài


- 3 đoạn:


- Đoạn 1: Từ đầu … nổi cơn
dông



- Đoạn 2: Cà Mau đất xốp ….
Cây đước


- Đoạn 3: Còn lại


- Học sinh lần lượt đọc nối
tiếp đoạn


- Nhận xét từ bạn phát âm sai


- Học sinh lắng nghe


- 1 học sinh đọc đoạn 1.


- Mưa ở Cà Mau là mưa dông


- Mưa ở Cà Mau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3’</b>


<i><b>4. Đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm</b></i>


<b>C. Củng cố</b>
<b>. Dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.
+ Câu hỏi 2: Cây cối trên đất Cà
Mau mọc ra sao ?



+ Người dân Cà Mau dựng nhà
cửa như thế nào ?


_ Giáo viên chốt.


- GV cho học sinh nêu ý 2.


+ Câu hỏi 3: Người dân Cà Mau
có tính cách như thế nào ?


-Giảng từ : sấu cản mũi thuyền,
hổ rình xem hát


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3.


- Yêu cầu học sinh nêu ý chính
cả bài.


- Nêu giọng đọc.


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc
diễn cảm từng câu, từng đoạn.


- Giáo viên nhận xét.


- Thi đua: Ai đọc diễn cảm hơn.


- Mỗi tổ chọn 1 bạn thi đua đọc
diễn cảm.



 Chọn bạn hay nhất.


 Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường thiên nhiên – Yêu mến cảnh
đồng quê.


- Rèn đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


- Nhận xét tiết học.


<b>Cà Mau</b>


- 1 học sinh đọc đoạn 2.


- Cây cối mọc thành chòm,
thành rặng; rễ dài, cắm sâu vào
lòng đất để chống chọi được
với thời tiết khắc nghiệt


- Giới thiệu tranh về cảnh cây
cối mọc thành chòm, thành
rặng


- Nhà cửa dựng dọc bờ kênh,
dưới những hàng đước xanh rì;
từ nhà nọ sang nhà kia phải leo
trên cầu bằng thân cây đước



- 1 học sinh đọc đoạn 3.


- thông minh, giàu nghị lực,
thượng võ, thích kể và thích
nghe những chuyện kì lạ về
sức mạnh và trí thơng minh
của con người


- Nhấn mạnh từ: xác định
giọng đọc.


- Cả nhóm cử 1 đại diện.


- Trình bày đại ý


- Chậm rãi, tình cảm nhấn
giọng hay kéo dài ở các từ ngữ
gợi tả.


- HS lần lượt đọc diễn cảm nối
tiếp từng câu, từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b> TIẾNG ĐÁN BA - LA -LAI - CA TRÊN SÔNG ĐÀ</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>



- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.


<b> 2. Kĩ năng: - Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do. Luyện viết đúng </b>


những từ ngữ có âm đầu l/ n hoặc âm cuối n/ ng dễ lẫn.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


+ GV: Bảng nhóm
+ HS: Vở chính tả


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>ThờI</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3-4’</b>


<b>33’</b>


<b>A. Kiểmtra:</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1 Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>2.Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh</b></i>
<i><b>nhớ – viết.</b></i>


<i><b>3. Hướng </b></i>
<i><b>dẫn học sinh</b></i>


- 2 nhóm học sinh thi viết tiếp
sức đúng và nhanh các từ ngữ
có tiếng chứa vần uyên, uyêt.


- Giáo viên nhận xét.


Phân biệt âm đầu l/ n âm cuối n/
ng.


- Giáo viên cho học sinh đọc
một lần bài thơ.


- Giáo viên gợi ý học sinh nêu
cách viết và trình bày bài thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?


+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên loại đàn nêu trong
bài thơ?


+ Trình bày tên tác giả ra sao?



- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi
viết của học sinh.


- Giáo viên chấm một số bài
chính tả.


- Đại diện nhóm viết bảng lớp.


- Lớp nhận xét.


- 1, 2 học sinh đọc lại những từ
ngữ 2 nhóm đã viết đúng trên
bảng.


- Học sinh đọc lại bài thơ rõ
ràng – dấu câu – phát âm.


- 3 đoạn:


- Tự do.


- Sông Đà, cô gái Nga.


- Ba-la-lai-ca.




-- Quang Huy.


- Học sinh nhớ và viết bài.



- 1 học sinh đọc và sốt lại bài
chính tả.


- Từng cặp học sinh bắt chéo,
đổi tập sốt lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3’</b>


<i><b>làm luyện </b></i>
<i><b>tập.</b></i>


<b> *Bài 2:</b>
- Phân biệt
âm đầu l/ n
(n/ ng).


<b>* Bài 3a:</b>


Tìm nhanh
các từ láy có


âm cuối ng.


<b>C . Củng cố </b>
<b>Dặn dị:</b>


- Yêu cầu đọc bài 2.


- Giáo viên tổ chức cho học


sinh chơi trò chơi “Ai mà
nhanh thế?”


- Giáo viên nhận xét.


Yêu cầu đọc bài 3a.


- Giáo viên u cầu các nhóm
tìm nhành các từ láy ghi giấy.


- Giáo viên nhận xét.


- Thi đua giữa 2 dãy tìm nhanh
các từ láy có âm cuối ng.


- Giáo viên nhận xét tuyên
dương.


<b>- Chuẩn bị: “Ôn tập”.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Lớp đọc thầm.


- Học sinh bốc thăm đọc to yêu
cầu trò chơi.


- Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm
2 từ có chứa 1 trong 2 tiếng.



- Lớp làm bài.


- Học sinh sửa bài và nhận xét.


- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ
nhằm phân biệt âm đầu l/ n (n/
ng).


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm
được vào giấy khổ to.


- Cử đại diện lên dán bảng.


- Lớp nhận xét.


- Các dãy tìm nhanh từ láy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 20....</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 18: </b>

<b>ĐẠI TỪ</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Hiểu Đại từ là từ dùng để xưng hô hay dẻ thay thế danh từ độngk từ, tính từ
( Hoặc cụm DT,cụm ĐT, cụm TT ) trong câu để khỏi lặp ( ND ghi nhớ ).



- Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế ( BT1,2 ); bước đầu biết
dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


<b> 2. Kĩ năng: - Học sinh nhận biết được đại từ trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử </b>


dụng các đại từ thích hợp thay thế cho danh từ (bị) lặp lại nhiều lần trong nột văn bản
ngắn.


<b> 3. Thái độ: - Có ýù thức sử dụng đại từ hợp lí trong văn bản.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:+ </b>


Viết sẵn bài tập 3 vào giấy A 4.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3-4’</b>


<b>33’</b>


<b>A . Kiểmtra:</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i>


<i><b>bài</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


Nhận biết đại
từ trong các
đoạn thơ.


- Y/C HS lên chữa BT


- Nhận xét đánh giá.


- “Tiết luyện từ và câu hôm nay
sẽ giới thiệu đến các em 1 từ loại
mới: đại từ”


<b>* Bài 1:</b>


Từ “nó” trong đề bài thay cho
từ nào?


+ Sự thay thế đó nhằm mục
đích gì?


• Giáo viên chốt lại.


+ Những từ in đậm trong 2
đoạn văn trên được dùng để làm
gì?



- 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.


- 2 học sinh nêu bài tập 4.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh nêu ý kiến.


- “tớ, cậu” dùng để xưng hô
– “tớ” chỉ ngôi thứ nhất là
mình – “cậu” là ngơi thứ hai
là người đang nói chuyện với
mình.


- …chích bông (danh từ) –
“Nó” ngơi thứ ba là người
hoặc vật mình nói đến không
ở ngay trước mặt.


- …xưng hô


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3’</b>


<i><b>3. Luyện tập</b></i>



<b>* Bài 1:</b>


Nhận biết đại
từ trong các


đoạn thơ


<b>* Bài 2:</b>


Bước đầu biết
sử dụng các
đại từ thích
hợp


<b>* Bài 3:</b>


+ Viết đoạn
văn có dùng
đại từ thay thế
cho danh từ.


<b>C. Củng cố .</b>
<b>Dặn dị: </b>


+ Những từ đó được gọi là gì?
<b> * Bài 2:</b>


+ Từ “vậy” được thay thế cho
từ nào trong câu a?



+ Từ “thế” thay thế cho từ nào
trong câu b?


• Giáo viên chốt lại:


• Những từ in đậm thay thế cho
động từ, tính từ  khơng bị lặp
lại  đại từ.


+ Yêu cầu học sinh rút ra kết
luận.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.


• Giáo viên chốt lại.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


- Y/C Học sinh làm bài


 Giáo viên chốt lại.


+ Động từ thích hợp thay thế.
+ Dùng từ nó thay cho từ chuột.


- Học nội dung ghi nhớ.



- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


- Nhận xét tiết học.


…thay thế cho danh từ.


- Đại từ.


- …rất thích thơ.


- …rất quý.


- Nhận xét chung về cả hai
bài tập.


- Ghi nhớ: 4, 5 học sinh nêu.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh nêu – Cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Cả lớp đọc thầm.



- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài – Cả lớp
nhận xét.


- Học sinh đọc câu chuyện.


- Danh từ lặp lại nhiều lần
“Chuột”.


- Thay thế vào câu 4, câu 5.


- Học sinh đọc lại câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 20....</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 17: </b>

<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Nêu được lý lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng</b>


<b> trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản </b>


<b> 2. Kĩ năng: - Bước đầu trình bày diễn đạt bằng lời rõ ràng, rành mạch,thái độ bình tĩnh.</b>
<b> 3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng người


<b> khác khi tranh luận.</b>


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng phụ.


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3-4’</b>


<b>33’</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>2. Giảng bài</b></i>
<i><b>mới</b></i>


<b>* Bài 1:</b>


Nắm được
cách thuyết
trình tranh


luận về một
vấn đề đơn
giản gần gũi
với lứa tuổi
học sinh


<b>* Bài 2: </b>


- Nêu được
lý lẽ, dẫn
chứng


- Cho học sinh đọc đoạn Mở
bài, Kết bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Giáoviên hướng dẫn cả lớp
trao đổi ý kiến theo câu hỏi BT
1.


- Cả lớp đọc thầm bài tập đọc
“Cái gì quý nhất?”.


- Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm.


- Giáo viên chốt lại.


- Giáo viên hướng dẫn để học


sinh rõ “lý lẽ” và dẫn chứng.


- 2 HS học sinh đọc đoạn Mở
bài, Kết bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm bài tập đọc
“Cái gì q nhất?”.


- Tổ chức thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày
theo ba ý song song.


- Dán lên bảng.


- Cử 1 bạn đại diện từng
nhóm trình bày phần lập luận
của thầy.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3’</b> <b>C. Củng cố .</b>
<b>Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Hướng dẫn học sinh nắm được


cách sắp xếp các điều kiện
thuyết trình tranh luận về một
vấn đề.


- Giáo viên nhận xét.


- Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết
trình, tranh luận (tt) ”.


- Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn tranh
luận.


- Lần lượt 1 bạn đại diện từng
nhóm trình bày ý kiến tranh
luận.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 20....</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 18: </b>

<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ để trhuyết trình tranh luận một vấn dề đơn giản
(BT1,2)



<b>2. Kĩ năng: - Bước đầu trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng có khả năng thuyết</b>


phục mọi người thấy rõ sự cần thiết có cả trăng và đèn tượng trưng cho bài ca dao: “Đèn
khoe đèn tỏ hơn trăng …”


<b> 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết vận dụng lý lẽ và hiểu biết để thuyết trình, tranh</b>
luận một cách rõ ràng, có sức thuyết phục .


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng phụ


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>2’</b>
<b>35’</b>


<b>A .Kiểmtra:</b>
<b>B . </b>


<b> Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>



<i><b>2. Giảng bài</b></i>
<i><b>mới</b></i>


<b>* Bài 1:</b>


Thuyết trình
tranh luận
với các bạn


về vấn đề
môi trường


gần gũi


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của
HS


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn</b>
học sinh biết dựa vào ý kiến của
một nhân vật trong mẫu chuyện
(có nội dung tranh luận) để mở
rộng lý lẽ dẫn chứng thuyết
trình tranh luận với các bạn về
vấn đề môi trường gần gũi với
các bạn.


<b> Yêu cầu học sinh nêu thuyết</b>


trình tranh luận là gì?



+ Truyện có những nhân vật
nào?


+ Vấn đề tranh luận là gì?
+ Ý kiến của từng nhân vật?


+ Ý kiến của em như thế nào?


+ Treo bảng ghi ý kiến của từng
nhân vật


- HS báo cáo


<b>- Hoạt động nhóm.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Đất , Nước, Khơng khí, Ánh
sáng.


- Cái gì cần nhất cho cây xanh.


- Ai cũng cho mình là quan
trọng.


- Cả 4 đều quan trọng, thiếu 1
trong 4, cây xanh khơng phát


triển được.


- Tổ chức nhóm: Mỗi em đóng
một vai (Suy nghĩ, mở rộng,
phát triển lý lẽ và dẫn chứng ghi
vào vở nháp  tranh luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3’</b>


<b>* Bài 2:</b>


Trình bày ý
kiến của
mình một
cách rõ ràng
có khả năng
thuyết phục
mọi người


<b>C . Củng cố</b>
- <b>Dặn dò: </b>


- Giáo viên chốt lại.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn</b>
học sinh bước đầu trình bày ý
kiến của mình một cách rõ ràng
có khả năng thuyết phục mọi
người thấy rõ sự cần thiết có cả
trăng và đèn tượng trưng cho


<i><b>bài ca dao: “Đèn khoe đèn tỏ</b></i>


<i><b>hơn trăng…”. </b></i>


• + Gợi ý: Học sinh cần chú ý
nội dung thuyết trình hơn là
tranh luận.


• Nêu tình huống.


- Thi đua tranh luận: “Học thầy
khơng tày học bạn.


- Khen ngợi những bạn nói
năng lưu lốt.


- Chuẩn bị: “ơn tập”.


- Nhận xét tiết học.


- Mỗi nhóm thực hiện mỗi nhân
vật diễn đạt đúng phần tranh
luận của mình (Có thể phản bác
ý kiến của nhân vật khác) 
thuyết trình.


- Cả lớp nhận xét: thuyết trình:
tự nhiên, sôi nổi – sức thuyết
phục.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trình bày thuyết trình
ý kiến của mình một cách khách
quan để khôi phục sự cần thiết
của cả trăng và đèn.


- Trong quá trình thuyết trình
<i><b>nên đưa ra lý lẽ: Nếu chỉ có</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 17: </b>

<b>THÁI ĐỘ VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV-AIDS</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết được con đường lây truyền của HIV-AIDS</b>


<b> 2. Kĩ năng: Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.</b>


<b> 3. Thái độ: Có thái độ khơng phân biệt đối xử với người nhiễm bệnh HIV và gia</b>


đình của họ.


<b> II - ĐỒ DÙNG :</b>


- Hình tr 36, 37 SGK.


- Giấy và bút màu.


<b> III - CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


30’ <b>A. Bài cũ</b>


<b>B. Bài mới:</b>
<i><b> Giới thiệu bài</b></i>


Giới thiệu, nêu mục đích yêu cầu
của tiết học. Ghi đầu bài.


Giở SGK, ghi vở.


<b>* </b>


<i><b> Hoạt động 1: </b></i>
<b>Trò chơi tiếp sức </b>
<b>"HIV lây </b>
<b>truyền hoặc </b>
<b>không lay truyền </b>
<b>qua…" </b>



<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn</b>


cách chợi SGV tr75.


- GV chia lớp thành 2 đội (mỗi đội
9, 10 HS )


- Nêu cách chơi
<i>* Mục tiêu: Xác </i>


định các hành vi
tiếp xúc thông


<b>+ Bước 2: </b>


- Tiến hành chơi


- Các đội cử đại diện
lên chơi


thường không lây


nhiễm HIV. <b>+ Bước 3: Kiểm tra đánh giá kq </b><sub>- GV yêu cầu HS giải thích.</sub>
- GV giúp HS NX, sửa sai.


HS không tham gia
chơi kiểm tra kết quả.


<i><b> Kết luận: HIV không lây truyền</b></i>



<i>qua tiếp xúc thông thường.</i>


- Ghi vở


<b>* </b>


<i><b> Hoạt động 2</b></i><b> : </b>
<b>Đóng vai tơi bị </b>
<b>nhiễm HIV</b>


<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>+ Bước 1 - 2 - 3 : SHD</b>


- Cả lớp hoạt động
nhóm


<b>* </b>


<i><b> Hoạt động 3</b></i><b> : </b>
<b>quan sát và Thảo</b>
<b>luận</b>


<b>+ Bước 1: </b>


-Quan sát các hình 1, 2 tr36 SGK,
trả lời các câu hỏi :


<i>* Mục tiêu:</i> - Nói về nội dung của từng hình. - Làm việc theo nhóm,



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Theo bạn, các bạn ở trong hình
nào có cách ứng xử đúng với những
người bị nhiễm HIV/AIDS và gia
đình họ.


- Nếu các bạn ở H2 là những người
quen của bạn, bạn sẽ đối xử với họ
như thế nào? tại sao?


nhóm trưởng điều
khiển các bạn


- Đại diện trình bày kết
quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung


<b>+ Bước 2: - Quan sát các hình 3, 4</b>


tr37 SGK, trả lời câu hỏi


- Thảo luận nhóm 2, trả
lời.


- Chốt kiến thức, KL (mục bạn cần
biết).


- Ghi vở.


3’ <b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dị:</b>



- HS có thể làm gì để tham gia
phòng tránh HIV/ AIDS?


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 18: </b>

<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


- Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm
cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Liệt kê danh sách những người có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản
thân khi bị xâm hại.


<b> 3. Có thái độ nghiêm túc trong học tập</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Hình tr 38, 39 SGK.


- Một số tình huống để đóng vai.



<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’ <b><sub>A - kiểm tra bài </sub></b>


<b>cũ:</b>


- Chúng ta cần có thái độ như thế nào
đối với người bị nhiễm HIV/AIDS và
gia đình họ?


- HS có thể làm gì để tham gia phịng
tránh HIV/ AIDS?


- Nhận xét , đánh giá.


- 2 HS lên TLCH
- Lớp nhận xét, bổ
sung


30’ <b><sub>B - Bài mới:</sub></b>


<i><b> Giới thiệu bài</b></i>


Giới thiệu, nêu mục đích yêu cầu của


tiết học. Ghi đầu bài.


Giở SGK, ghi vở.


<b>* </b>


<i><b> Hoạt động 1</b></i><b> : </b>
<b>quan sát và </b>


<b>+ Bước 1: </b>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm


- Hs q/s các H1, 2,
3 tr38, TLCH
SGK


<b>thảo luận.</b>


<i>* Mục tiêu: Nêu </i>
một số tình huống
có thể dẫn đến


<b>+ Bước 2:</b> - Làm việc theo


nhóm


- Các nhóm làm
theo hướng dẫn
trên



nguy cơ bị xâm
hại và những điểm
cần chú ý để
phòng tránh bị
xâm hại.


<b>+ Bước 3: </b>


GV chốt ý, KL về:


- Một số tình huống có thể dẫn đến
nguy cơ bị xâm hại:


- Một số điểm cần chú ý để phòng


- Làm việc cả lớp
- Đại diện các
nhóm trình bày kết
quả. Các nhóm
khác nhận xét bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tránh bị xâm hại.


- Ghi bảng mục bạn cần biết (tr39
SGK).


- Ghi vở



<b>*Hoạtđộng2:</b>
<b>Đóng vai “ứng</b>
<b>phó với nguy cơ</b>
<b> bị xâm hại</b>


<i>* Mục tiêu: Rèn </i>
luyện kỹ năng ứng
phó với nguy cơ bị
xâm hại.


<b>+ Bước 1: - GV giao tình huống cho</b>


các nhóm


- Nhóm 1: phải làm gì khi có người lạ
tặng q cho mình.


- Nhóm 2: phải làm gì khi có người lạ
muốn vào nhà?


- Nhóm 3: phải làm gì khi có người
trêu ghẹo hoặc có hành động gây bối
rối, khó chịu đối với bản thân.


- Các nhóm nhận
tình huống và tập
ứng xử.


<b>+ Bước 2: </b>



- Y/c từng nhóm trình bày cách ứng
xử, nhóm khác nhận xét bổ sung


- Làm việc cả lớp


- Thảo luận thêm câu hỏi:


+Trong trường hợp bị xâm hại, chúng
ta cần phải làm gì?


- Chốt ý


- HS nêu cách ứng
xử


<b>* </b>


<i><b> Hoạt động 3</b></i><b> : </b>
<b>Vẽ bàn tay tin </b>
<b>cậy </b>


<i>*Mục tiêu: Liệt </i>
kê danh sách
những


<b>+ Bước 1: Hướng dẫn HS cả lớp làm</b>


việc cá nhân - SHD tr81.


Vẽ bàn tay của mình với các nngón


tay xịe ra (giấy A4). Trên mỗi ngón
tayghi tên 1 người mà mình tin cậy,
có thể chia xẻ, tâm sự được.


người có thể tin
cậy, chia sẻ, tâm
sự, nhờ giúp đỡ


<b>+ Bước 2: </b>


- Y/c HS trao đổi hình vẽ của mình
với bạn bên cạnh.


- Làm việc theo
cặp


bản thân khi bị
xâm hại.


<b>+ Bước 3: </b>


- Y/c 1 vài HS nói về “Bàn tay tin
cậy” của mình với lớp.


- Làm việc cả lớp


- KL như mục "Bạn cần biết" - Ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết 9: </b>

<i><b>TÌNH BẠN (Tiết 1)</b></i>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Biết được bạn bè cần phải đoàn kết , thân ái , giúp đỡ lẫn nhau nhất là </b>


những khi khó khăn , hoạn nạn .


<b> 2. Kĩ năng: Cách cư xử với bạn bè.</b>


<b> 3. Thái độ: Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Tranh về câu chuyện đôi bạn


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
3’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Đàm</b>
thoại.


 <b>Hoạt động 2: Phân</b>
tích truyện đơi bạn.


- Đọc ghi nhớ


- Nêu những việc em đã
làm hoặc sẽ làm để tỏ lịng
biết ơn ơng bà, tổ tiên.


1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn
kết”


2/ Đàm thoại.


- Bài hát nói lên điều gì?


- Lớp chúng ta có vui như
vậy khơng?


- Điều gì xảy ra nếu xung
quanh chúng ta khơng có
bạn bè?



- Trẻ em có quyền được tự
do kết bạn khơng? Em biết
điều đó từ đâu?


- <b>Kết luận : Ai cũng cần có</b>


bạn bè. Trẻ em cũng cần có
bạn bè và có quyền được tự
do kết giao bạn bè.


- GV đọc truyện “Đôi bạn”


- Nêu u cầu.


- Em có nhận xét gì về hành
động bỏ bạn để chạy thoát
thân của nhân vật trong


- Hát


- Học sinh đọc


- Học sinh nêu


- Học sinh lắng nghe.


Lớp hát đồng thanh.


- Học sinh trả lời.



- Tình bạn tốt đẹp giữa
các thành viên trong lớp.


- Học sinh trả lời.


- Buồn, lẻ loi.


- Trẻ em được quyền tự
do kết bạn, điều này
được qui định trong
quyền trẻ em.


- Đóng vai theo truyện.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện trả lời.


- Nhận xét, bổ sung.


- Không tốt, không biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


 <b>Hoạt động 3: Làm</b>
bài tập 2.


<b>Phương pháp: Thực</b>


hành, thuyết trình.



 <b>Hoạt động 4: Củng</b>
cố (Bài tập 3)


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


truyện?


- Em thử đoán xem sau
chuyện xảy ra, tình bạn giữa
hai người sẽ như thế nào?


- Theo em, bạn bè cần cư
xử với nhau như thế nào?
 <b>Kết luận: Bạn bè cần phải</b>
biết thương yêu, đoàn kết,
giúp đỡ nhau nhất là những
lúc khó khăn, hoạn nạn.




-- Nêu yêu cầu.


-Sau mỗi tình huống, GV
yêu cầu HS tự liên hệ .
 Liên hệ: Em đã làm được
như vậy đối với bạn bè
trong các tình huống tương
tự chưa? Hãy kể một trường
hợp cụ thể.



- Nhận xét và kết luận về
cách ứng xử phù hợp trong
mỗi tình huống.


- Nêu những biểu hiện của
tình bạn đẹp.


 GV ghi bảng.


 <b>Kết luận: Các biểu hiện</b>
của tình bạn đẹp là tôn
trọng, chân thành, biết quan
tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ, biết chia sẻ vui buồn
cùng nhau.


- Đọc ghi nhớ.


- Cư xử tốt với bạn bè xung
quanh.


- <b>Chuẩn bị: Tình bạn(tiết</b>


quan tâm, giúp đỡ bạn
lúc bạn gặp khó khăn,
hoạn nạn.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh trả lời.


- Làm việc cá nhân bài
2.


- Trao đổi bài làm với
bạn ngồi cạnh.


- Trình bày cách ứng xử
trong 1 tình huống và
giải thích lí do (6 học
sinh)


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b>CÁCH MẠNG MÙA THU</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Học sinh biết sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc </b>


khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn Ngày 19/8 là ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng 8 ở nước ta.



- Trình bày sơ giản về ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 8.


- Sưu tầm và kể lại sự kiện đáng nhớ về Cách mạng tháng Tám ở địa phương .


<b> 2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng trình bày sự kiện lịch sử.


<b> 3. Thái độ: </b> Giáo dục lòng tự hào dân tộc.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: Tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội và tư liệu lịch sử địa phương.
- HS : Sưu tập ảnh tư liệu.


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: “Xô Viết</b>


Nghệ Tĩnh”



<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>
Diễn biến về cuộc
Tổng khởi nghĩa
tháng 8 năm 1945 ở
Hà Nội.


<b>Mục tiêu: Nắm </b>


khái quát tình hình.


- Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày
12/9/1930 ở Hưng Nguyên?


- Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở
nhiều vùng nông thôn Nghệ Tĩnh
diễn ra điều gì mới?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh
đọc đoạn “Ngày 18/8/1945 …
nhảy vào”.


- Giáo viên nêu câu hỏi.



+ Khơng khí khởi nghĩa của Hà
Nội được miêu tả như thế nào?


+ Khí thế của đoàn quân khởi
nghĩa và thái độ của lực lượng
phản cách mạng như thế nào?
 GV nhận xét + chốt (ghi bảng):


Mùa thu năm 1945, Hà nội
vùng lên phá tan xiềng xích nơ lệ.
+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội?
 GV chốt + ghi bảng + giới thiệu
một số tư liệu về Cách mạng tháng
8 ở Hà Nội.


<i><b>Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm</b></i>
<i><b>Cách mạng tháng 8 của nước ta.</b></i>


- Hát


<b>Hoạt động lớp</b>
- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


- Học sinh (2 _ 3 em)


- Học sinh nêu.



- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5’


 <b>Hoạt động 2: Ý</b>
nghĩa lịch sử.


<b>Mục tiêu: H nêu</b>


được ý nghĩa lịch sử
của cuộc Tổng khởi
nghĩa Cách mạng
tháng 8.


<b>. Hoạt động 3: </b>
Củng cố.


<b>3. Tổng kết - dặn</b>
<b>dị: </b>


+ Khí thế Cách mạng tháng tám
thể hiện điều gì ?


+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta
đã đạt kết quả gì ? Kết quả đó sẽ
mang lại tương lai gì cho nước nhà
?


 Giáo viên nhận xét + rút ra ý


nghĩa lịch sử:


<i>- Cách mạng tháng Tám đã lật đổ</i>
<i>nền quân chủ mấy mươi thế kỉ, đã</i>
<i>đập tan xiềng xích thực dân gần</i>
<i>100 năm, đã đưa chính quyền lại</i>
<i>cho nhân dân, đã xây nền tảng</i>
<i>cho nước Việt nam Dân chủ Cộng</i>
<i>hòa, độc lập tự do , hạnh phúc </i>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
SGK/20.


- Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội
như thế nào? Trình bày tự liệu
chứng minh?


Dặn dò: Học bài.


- Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tuyên
ngôn độc lập”.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu.


- Học sinh thảo luận
 trình bày (1 _ 3
nhóm), các nhóm
khác bổ sung, nhận


xét.


… lòng yêu nước,
tinh thần cách mạng
… giành độc lập, tự
do cho nước nhà đưa
nhân dân ta thốt
khỏi kiếp nơ lệ .


- 2 em


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC </b>


<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức : - Hoàn thiện kiến thức và bài tập học buổi sáng.</b>


- Củng cố kiến thức và làm một số bài tập bồi dửỡng.


<b> 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng học tập cho học sinh.</b>


<b> 3. Thái độ : Có ý thức học tập và u thích mơn học.</b>


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Giấy khổ to , bút dạ.



<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
33’


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới: Giới </b>


thiệu – Ghi đầu
bài.


<b>Hoạt động1: </b>


<i><b>Hoàn thành bài </b></i>
<i><b>học trong ngày</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Củng cố kiến </b>
<b>thức.</b>


Luyện tập


<b>Bài 1: Điền dấu >,</b>



< ; = vào chỗ ……


<b>Bài 2: Xếp các số</b>


sau theo thứ tự từ
bé đến lớn


<b>Bài 3: Xếp các số</b>


Hướng dẫn HS hoàn thành nốt bài
tập buổi sáng


- Cho HS nhắc lại cách so sánh số
thập phân


+ Phần nguyên bằng nhau.
+ Phần nguyên khác nhau.
- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm.
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài.
- GV giúp thêm học sinh yếu.


- GV chấm một số bài.


- Chữa chung một số lỗi mà HS


thường mắc phải.


a)6,17 …… 5,03 c)58,9 ……59,8
b) 2,174…3,009 d) 5,06 …… 5,06


5,126; 5,621; 5,216; 5,061; 5,610


- HS tự hoàn thành
các bài tập buổi sáng.
- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập
- HS lên lần lượt chữa
từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 6,17 > 5,03
c)58,9 < 59,8


b) 2,174 < 3,009 d)
5,06 = 5,06


<i><b>Lời giải :</b></i>


5,061 < 5.126 <
5,610 < 5,216 <
5,621.



<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


sau theo thứ tự từ
bé dần


<b>Bài 4: Tìm chữ số</b>


thích hợp điền vào
các chữ


<b>Bài 5: (HSKG)</b>


H: Tìm 5 chữ số
thập phân sao cho
mỗi số đều lớn
hơn 3,1 và bé hơn
3,2?


<b>.Củng cố dặn dò.</b>


72,19; 72,099;
72,91; 72,901;
72,009


a) 4,8x 2 < 4,812
b) 5,890 > 5,8x 0



c, 53,x49 < 53,249
d) 2,12x = 2,1270


- Nhận xét giờ học.


<b>- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.</b>


72,9 1> 72,901 >
72,10 > 72,099 >
72,009


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) x = 0 ; b) x =
8


c) x = 1 ; d) x =
0


<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta cĩ : 3,1 = 3,10 ;
3,2 = 3,20


- 5 chữ số thập phân
đều lớn hơn 3,10 và
bé hơn 3,20 là :


3,11; 3,12; 3,13;
3,14 ; 3,15



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>



<b> </b>

<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>

<b>:</b>



<b> 1. Kiến thức : - Hoàn thiện kiến thức và bài tập học buổi sáng.</b>


- Củng cố kiến thức và làm một số bài tập bồi dửỡng.


<b> 2. Kĩ năng - HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối</b>


lượng.


- Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.
<b> 3. Thái độ : Có ý thức học tập và u thích mơn học.</b>


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ
- Hệ thống bài tập


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


2’



15'


20


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>Hoàn thành </b>
<b>bài học </b>
<b>trong ngày</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Tranh thủ
củng cố kiến
thức cho HS
đã hoàn thành


Ghi đầu bài


GV hướng dẫn học sinh hồn thành
các bài buổi sáng cịn chưa xong


a) Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài,
khối lượng


H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề


nhau ?


b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài,
khối lượng


- HS nêu các dạng đổi:


+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn
vị


+ Viết một đơn vị thành tổng các
đơn vị đo.


- GV lấy VD ngay trong bài để HS
thực hành và nhớ lại các dạng đổi.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS


- HS tự thực hiện các bài
tập buổi sáng



- HS nêu:


Đơn vị đo độ dài :


Km, hm, dam, m, dm,
cm, mm.


Đơn vị đo khối lượng :
Tấn, tạ, yến, kg, hg,
dag, g


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’


<b>Bài 1: Điền</b>


số thích hợp
vào chỗ chấm


<b>Bài 2: Điền</b>


số thích hợp
vào chỗ chấm


<b>Bài 3: Điền</b>


dấu >, <, =


vào chỗ



chấm:


<b>Bài 4:</b>


<b>4.Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>


thường mắc phải.


a) 4m = … km
b)5kg = …tạ
c) 3m 2cm = …hm
d) 4yến 7kg = …yến


a) 3km 6 m = … m
b) 4 tạ 9 yến = …kg
c) 15m 6dm = …cm
d) 2yến 4hg = … hg


a) 3 yến 7kg ….. 307 kg
b) 6km 5m …….60hm 50dm


<i>Một thửa ruộng hình chữ nhật có</i>
<i>chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều</i>
<i>rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình</i>
<i>chữa nhật.</i>


- Nhận xét giờ học.


<b>- Về nhà ơn lại 4 dạng đổi đơn vị đo</b>


độ dài khối lượng.


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) <sub>1000</sub>4 km. b) <sub>100</sub>5 tạ.


c)3<sub>100</sub>2 <sub>m d)</sub>
10


7


4 <sub>yến.</sub>


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 3006 m
b) 490 kg
c) 1560 cm
d) 204hg.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 3 yến 7kg < 307 kg
b) 6km 5m = 60hm
50dm


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi : 4 dam = 40 m.



Nửa chu vi thửa ruộng là :
480 : 2 = 240 (m)


Ta có sơ đồ :


Chiều rộng thửa ruộng là :
(240 – 40) : 2 = 100 (m)
Chiều dài thửa ruộng là :
100 + 40 = 140 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
140

100 = 1400 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1400 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>



<b> </b>

<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1.Kiến thức : - Hoàn thiện kiến thức và bài tập học buổi sáng.</b>


- Củng cố kiến thức và làm một số bài tập bồi dửỡng.


<b> 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng học tập cho học sinh.</b>


<b> 3. Thái độ : Có ý thức học tập và u thích mơn học.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:+ </b>


- Hệ thống bài tập



<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


15'


20'


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


Hoàn thành các
bài buổi sáng.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
<i><b>Giúp HS ôn </b></i>
<i><b>luyện và củng </b></i>
<i><b>cố kiến thức.</b></i>


<b>Luyện tập</b>


- Giáo viên giúp HS hồn thành
các bài tập buổi sáng cịn chưa
hồn thiện.



- Nêu nhận xét đánhgiá


<i><b>a)Ơn tập bảng đơn vị đo độ</b></i>
<i><b>dài, khối lượng </b></i>


H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề
nhau ?


<i><b>b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ</b></i>
<i><b>dài, khối lượng</b></i>


+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị


+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị
lớn


+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1
đơn vị


+ Viết một đơn vị thành tổng
các đơn vị đo.


- GV lấy VD ngay trong bài để
HS thực hành và nhớ lại các
dạng đổi.


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.



- Gọi HS lên lần lượt chữa từng


- HS hoàn thiện các bài buổi
sáng chưa xong


- HS nêu:


Đơn vị đo độ dài :


Km, hm, dam, m, dm, cm,
mm.


Đơn vị đo khối lượng :


Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g


- HS nêu các dạng đổi:


- HS khác nêu nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5'


<b>Bài 1: Điền số</b>


thích hợp vào
chỗ chấm


<b>Bài 2: Điền số</b>



thích hợp vào
chỗ chấm:


<b>Bài 3: Điền</b>


dấu >, <, = vào
chỗ chấm:


<b>Bài 4: (HSKG)</b>


<b>4.Củng cố dặn</b>
<b>dò.</b>


bài


- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS
thường mắc phải.


a) 27yến = ….kg
b) 380 tạ = …kg
c) 24 000kg = …tấn


d) 47350 kg = …tấn……kg
a) 3kg 6 g= … g


b) 40 tạ 5 yến = …kg
c) 15hg 6dag = …g


d) 62yến 48hg = … hg


a) 6 tấn 3 tạ ….. 63tạ


b) 4060 kg ……..4 tấn 6 kg
c) 1<sub>2</sub> tạ ……70 kg


<i>Người ta thu ba thửa ruộng</i>
<i>được 2 tấn lúa. Thửa ruộng A</i>
<i>thu được 1000 kg, thửa ruộng</i>
<i>B thu được </i><sub>5</sub>3<i> thửa ruộng A.</i>
<i>Hỏi thửa ruộng C thu được</i>
<i>bao nhiêu kg lúa?</i>


- Nhận xét giờ học.


<b>- Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn </b>
vị đo độ dài khối lượng


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 270 kg b) 38000 kg.
c) 24 tấn d)47 tấn 350 kg


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 3006 g c) 1560 g
b) 4050 kg d) 6248 hg



<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 6 tấn 3 tạ = 63tạ
b) 4060 kg < 4 tấn 6
kg


c) 1<sub>2</sub> tạ < 70 kg


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi : 2 tấn = 2000 kg.
Thửa ruộng B thu được số kg lúa
là :


1000 <sub>5</sub>3 = 600 (kg)


Thửa ruộng A và B thu được số
kg lúa là :


1000 + 600 = 1600 (kg)
Thửa ruộng C thu được số kg lúa
là :


2 000 – 1600 = 400 (kg)
Đáp số : 400 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>



<b> </b>

<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>




<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức : - Hoàn thiện kiến thức và bài tập học buổi sáng.</b>


- Củng cố kiến thức và làm một số bài tập bồi dửỡng.


<b> 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng học tập cho học sinh.</b>


<b> 3. Thái độ : Có ý thức học tập và u thích môn học.</b>


<b> II. ĐỒ DÙNG: Bảng nhóm.</b>
<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1'</b>


<b>15'</b>


<b>20'</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: Giới </b>


thiệu – Ghi đầu


bài.


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Hoàn thành bài </b>
<b>tập buổi sáng</b>


Hoạt động 2:


<b>Ôn luyện và </b>
<b>củng cố kiến </b>
<b>thức</b>


<b>Bài tập1 : </b>


<b> Bài tập2 : </b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.


Giới thiệu – Ghi đầu bài.


- GV hướng dẫn hs hoàn thành
các bài tập chưa xong


GV đưa ra bài tập


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.



- Gọi HS lên lần lượt chữa từng
bài


- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận
xét.


<i>Chọn từ thích hợp: dải lụa, thảm </i>
<i>lúa, kì vĩ, thấp thống, trắng xố,</i>
<i>trùng điệp điền vào chỗ chấm :</i>
Từ đèo ngang nhìn về hướng
nam, ta bắt gặp một khung cảnh
thiên nhiên…. ; phía tây là dãy
Trường Sơn….., phía đơng nhìn
ra biển cả, Ở giữa là một vùng
đồng bằng bát ngát biếc xanh
màu diệp lục. Sông Gianh, sông
Nhật Lệ, những con sông như …
vắt ngang giữa…vàng rồi đổ ra
biển cả. Biển thì suốt ngày tung


- HS nêu.


- HS tự hoàn thành nốt
những bài tập buổi sáng


- HS đọc kỹ đề bài
- HS lên lần lượt chữa
từng bài



- HS làm các bài tập.


Thứ tự cần điền là :
+ Kì vĩ


+ Trùng điệp
+ Dải lụa
+ Thảm lúa
+ Trắng xoá
+ Thấp thoáng.


<i><b>Gợi ý :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3'</b>


<b>Bài tập3 : </b>


(HSKG)


H : Đặt 4 câu với
nghĩa chuyển của
<i><b>từ ăn ?</b></i>


<b>4.Củng cố dặn </b>
<b>dị: </b>


bọt ….kì cọ cho hàng trăm mỏm
đá nhấp nhô…dưới rừng dương.
<b> </b>



H : Đặt các câu với các từ ở bài
1 ?


+ Kì vĩ


+ Trùng điệp


+ Dải lụa


+ Thảm lúa


+ Trắng xoá.


+ Thấp thoáng.


GV gợi ý để HS làm được bài tập
Nêu nhận xét bổ sung


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét
giờ học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị
bài sau.


- Vịnh Hạ Long là một
cảnh quan kì vĩ của nước
ta.


- Dãy Trường Sơn trùng
điệp một màu xanh bạt


ngàn.


- Các bạn múa rất dẻo với
hai dải lụa trên tay.


- Xa xa, thảm lúa chín
vàng đang lượn sóng theo
chiều gió.


- Đàn cị bay trắng xố cả
một góc trời ở vùng Năm
Căn.


- Mấy đám mây sau ngọn
núi phía xa.


<i><b>Gợi ý :</b></i>


<i><b>- Cô ấy rất ăn ảnh.</b></i>


<i><b>- Tuấn chơi cờ rất hay ăn </b></i>
gian.


<i><b>- Bạn ấy cảm thấy rất ăn </b></i>
năn.


<i><b>- Bà ấy luôn ăn hiếp người</b></i>
khác.


<i><b>- Họ muốn ăn đời, ở kiếp </b></i>


với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TUẦN 9</b> <b> Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 20....</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 41:</b>

<b> LUYỆN TẬP </b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong các trường</b>


hợp đơn giản


<b>2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP</b>


- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 , bài 3 , bài 4 (a,c)


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Phấn màu, Bảng phụ


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1’ <b>1. Khởi động:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Hát


- Học sinh sửa bài 2, 3 /44
(SGK).


 Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
30’ <b>3. Giới thiệu bài</b>


<b>mới:</b>


- Hôm nay, chúng ta thực hành
viết số đo độ dài dưới dạng
STP qua tiết “Luyện tập”.


<b>4. Phát triển các</b>


<b>hoạt động:</b> Bài 1;


<b>* Hoạt động 1:</b>


HDHS biết cách viết
số đo độ dài dưới
dạng số thập phân.


- GV cho HS nêu lại cách làm
và kết quả



- GV nêu nhận xét


- Học sinh thực hành đổi
số đo độ dài dưới dạng
số thập phân


- HS trình bày bài làm.
Giải thích cách đổi


<b>Phương</b> <b>pháp:</b>


Đ.thoại, động não,
thực hành


<b>Bài 2:</b>


- GV nêu bài mẫu : có thể phân
tích 315 cm > 300 cm mà 300
cm = 3 m


Có thể viết :


315 cm = 300 cm + 15 cm =


3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m


- Học sinh thảo luận để
tìm cách giải


- HS trình bày kết quả


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Hoạt động 2: Thực</b>


hành


100


Bài 3 : Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân có đơn vị đo
là km


3km 243m = …. Km
5km 34m = … km
307m = … km
 Bài 4 ( a,c )


12,44 m = …m … cm
3, 45 km = … m


- HS thảo luận cách làm
phần a) , b)


HS làm vào vở ô li


- 3 HS lên bảng chữa bài


HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét .
4’ <b>*Hoạtđộng3: Củng</b>



cố


- Hoạt động nhóm


- Học sinh nhắc lại kiến thức
vừa luyện tập.


- Tổ chức thi đua


Đổi đơn vị


2 m 4 cm = ? m , ….
1’ <b>5. Tổng kết - dặn</b>


<b>dò:</b>


- Làm bài nhà 3 / 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 42</b>

<b>: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>



<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng - Luyện tập viết số đo khối


lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


<b> 2. Kĩ năng: </b>


Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG:+ - </b> GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là
khối lượng - Bảng phụ, phấn màu.


- HS: Vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng, SGK


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động:</b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài liền kề?


- Học sinh trả lời đổi



345m = ? hm


- Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng
với mấy chữ số?


- Học sinh trả lời đổi
3m 8cm = ? m
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương


1’ <b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới:</b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng
số thập phân”


<b>4. Phát triển</b>
<b>các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1:</b>


Hệ thống bảng
đơn vị đo độ dài.


- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng - HS nêu


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo khối lượng liền kề?


 Giáo viên chốt ý.



a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp
10 lần đơn vị đo khối lượng liền
sau nó.


- Học sinh nhắc lại (3
em)


b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

10
1


(hay bằng 0,1) đơn vị liền
trước nó.


- Giáo viên cho học sinh nêu quan
hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng
thông dụng:


1 tấn = kg
1 tạ = kg


1kg = g


1kg = tấn = tấn
1kg = tạ = tạ


1g = kg = kg



- Học sinh trả lời


- Giáo viên ghi kết quả đúng


Hoạt động nhóm đôi
10’ <b>* Hoạt động 2:</b>


HDHS đổi đơn
vị đo khối lượng
dựa vào bảng
đơn vị đo.


4564g = kg


65kg = tấn


4 tấn 7kg = tấn
3kg 125g = kg


1/ Học sinh đưa về phân
số thập phân 
chuyển thành stp
2/ Học sinh chỉ đưa về
phân số thập phân.


4564g = kg


65kg = tấn


4 tấn 7kg = tấn


3kg 125g = kg


1/ Học sinh đưa về phân
số thập phân 
chuyển thành stp
2/ Học sinh chỉ đưa về
phân số thập phân.
GV chốt cách đổi


10’ <b>* Hoạt động 3:</b>


Luyện tập


- Hoạt động cá nhân, lớp


* Bài 1 : Yêu cầu vài HS lên bảng
đỉi


a) 4 tấn 562 kg = … tấn
b) 3 tấn 14 kg = … tấn
c) 12 tấn 6 kg = … tấn
d) 500 kg = … tấn
 Bài 2:


- Học sinh làm vở


- Mét sè HS lªn bảng đi


- Giỏo viờn yờu cu HS c - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1’ <b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo diện
tích dưới dạng số thập phân”
- Nêu nhận xét đánh giá


<b>TỐN</b>


<b>Tiết: 43: </b>

<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH</b>



<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau nhanh, chích xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, thích làm các bài tập đổi
đơn vị đo diện tích để vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>



+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: SGK, vở nháp.


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Phương pháp: </b>



Đàm thoại, quan
sát, động não, thực
hành


- Học sinh lần lượt sửa bài 2,3 /
Tr 46


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Hôm nay, chúng ta học tốn
<b>bài: “Viết các số đo diện tích</b>


<b>dưới dạng số thập phân”.</b>


Hướng dẫn học sinh hệ thống
về bảng đơn vị đo diện tích,
quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích thơng dụng.


- Hát


- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu các đơn vị
đo độ dài đã học (học sinh
viết nháp).



- Học sinh nêu mối quan
hệ giữa các đơn vị đo diện
tích từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn.


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2


1 hm2<sub> = </sub>


100
1


km2<sub> = ……</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1’


 <b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học
sinh củng cố về
bảng đơn vị đo diện
tích, quan hệ giữa
các đơn vị đo diện
tích thơng dụng.


<b>Phương pháp:</b>


Đàm thoại, thực
hành, động não.
<b>Hoạt động 3:</b>
Thực hành



• Liên hệ : 1 m = 10 dm và
1 dm= 0,1 m nhưng 1m2<sub> = 100</sub>


dm2<sub> và</sub>


1 dm2<sub> = 0,01 m</sub>2<sub> ( ô 1 m</sub>2<sub> gồm</sub>


100 ơ 1 dm2<sub>)</sub>


<b> Ví dụ 1:</b>


- GV nêu ví dụ :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = …… m</sub>2


GV cho HS thảo luận ví dụ 2


- GV chốt lại mối quan hệ giữa
hai đơn vị liền kề nhau.


<b>*Bài 1: </b>


- GV cho HS tự làm
- GV thống kê kết quả


<b>* Bài 2: </b>


<b>- GV hướng dẫn quan sát HS</b>


làm bài



<b>- Sửa chữa và nêu nhận xét bài</b>


làm của học sinh


km2


1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2
- Học sinh nêu mối quan
hệ đơn vị đo diện tích:
km2<sub> ; ha ; a với mét</sub>


vuông.


1 km2<sub> = 1000 000</sub>


m2


1 ha = 10 000m2


1 ha = 1 km2<sub> =</sub>


0,01 km2


100


- Học sinh nhận xét:
+ Mỗi đơn vị đo độ dài



<b>gấp 10 lần đơn vị liền</b>
<b>sau nó và bằng 0,1 đơn</b>
<b>vị liền trước nó .</b>


+Nhưng mỗi đơn vị đo
<b>diện tích gấp 100 lần đơn</b>


<b>vị liền sau nó và bằng</b>
<b>0,01 đơn vị liền trước nó</b>
<b>.</b>


- HS phân tích và nêu
cách giải :


3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3 5 m</sub>2


= 3,05 m2


100
Vậy : 3 m2<sub> 5 dm</sub>2 <sub>= 3,05</sub>


m2


- Sửa bài.


- Học sinh đọc đề – Xác
định dạng đổi.


- Học sinh sửa bài _ Giải


thích cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhận xét tiết học - 2 học sinh sửa bài.


<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 44:</b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.


- Luyện tập giải tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân nhanh,
chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG:</b>


Phấn màu.


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


25’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu</b>
<b>bài mới: </b>


Luyện tập
chung


<b>4. Phát triển</b>
<b>các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn học
sinh củng cố viết
số đo độ dài,
khối lượng, diện


tích dưới dạng
số thập phân
theo các đơn vị
đo khác nhau.


- Học sinh lần lượt sửa bài 3/ 47
(SGK).


- Giáo viên nhận xét đánh giá


GV Hướng dẫn học sinh củng
cố viết số đo độ dài, khối lượng,
diện tích dưới dạng số thập phân
theo các đơn vị đo khác nhau.
<b> Bài 1:</b>


Viết số thập phân thích hỵp vào
chỗ chấm


a) 42m 34 cm = … m
b) 56m 29 cm = … dm
c) 6 m 2 cm = … m


- Hát


- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe giáo viên


phổ biến yêu cầu


- Học sinh đọc yêu cầu
đề.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

5’


1’


 <b>Hoạt động 2:</b>
Củng cố


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dò: </b>


d) 4352 m = … km
- Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


Viết các số đo sau dưới dạng số
đo có đơn vị là kg:


a) 500 g b) 347 g c) 1,5 tấn



- Giáo viên tổ chức sửa thi đua.


- Giáo viên theo dõi cách làm
của học sinh – nhắc nhở – sửa
bài.


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên tổ chức cho học
sinh sửa thi đưa theo nhóm.


- Giáo viên chốt lại những vấn
đề đã luyện tập: Cách đổi đơn
vị.


 Bảng đơn vị đo độ dài.
 Bảng đơn vị đo diện tích.
 Bảng đơn vị đo khối lượng.


- Dặn dò: Làm bài nhà 3, 4/ 47


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


- Nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu
đề.



- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – Xác
định dạng đổi độ dài, đổi
diện tích.


- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 45: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số </b>


thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Luyện tập giải toán.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị </b>


đo khác nhau nhanh, chính xác.


<b> - Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4</b>
<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục học sinh u thích mơn học.



<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu.


+ HS: Vở bài tập, SGK.


<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1:</b>


 <b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học sinh
luyện giải toán.


- Học sinh lần lượt sửa bài 3 ,
4/ 47


- Giáo viên nhận xét và cho
điểm.


Luyện tập chung


Hướng dẫn học sinh củng cố
viết số đo độ dài, khối lượng,
diện tích dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác
nhau.


<b> Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- Nêu cách làm


Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


- Hát



- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Học sinh làm bài và nêu
kết quả


- Học sinh nêu cách làm.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1’


 <b>Hoạt động 3:</b>
Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn</b>
<b>dò: </b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>* Bài 3 : Viết số thập phân</b>


thích hợp vào chỗ chấm :
a) 42 dm 4 cm = … dm
b) 56cm 9mm = … cm
c) 26m 2cm = …



- GV nhận xét và chốt kết quả
đĩng


<b>* Bài 4 </b>


a) 3kg 5g = … kg
b) 30g = … kg
c) 1103 g = … kg




-- Học sinh nhắc lại nội dung.


- Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 48


- Chuẩn bị: Luyện tập chung .


- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu cách làm.


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.



- Học sinh nêu


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Học sinh làm bài và nêu
kết quả


- Học sinh nêu cách làm.


- Lớp nhận xét.
Tổ chức thi đua:


7 m2<sub> 8 cm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2


10
7


m2<sub> = ……… dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>LUYỆN ÂM NHẠC</b>


<b> ƠN TẬP BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH</b>
<b>HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>


<b> NGHE NHẠC</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: HS hát đúng giai điệu và thuộc lời 2 bài hát. Biết hát kết hợp gõ đệm bài</b>



hát. Nghe và cảm nhận bài hát Cho con của nhạc sỹ Phạm Trọng Cầu.


<b> 2. Kĩ năng: HS biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. </b>


<b> 3. Thái độ: Qua tiết học giúp hs thấy được niệm hạnh phúc và lịng biết ơn, sự kính</b>


trọng cha mẹ mình.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


1. Kiểm tra bài
cũ:


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài



b. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1:


Tiến hành trong quá trình hát
ơn


- GV nêu nội dung tiết học


* Ơn 2 bài hát: Ơn bài hát: Reo
vang bình minh


- GV đệm đàn cho HS nghe lại
giai điệu tồn bài.


? Hỏi HS tên bài hát, tác giả?
- Gv đệm đàn cho hs hát lại bài
hát.


- Hướng dẫn HS hát ơn theo
nhiều hình thức.


- GV tổ chức cho HS vỗ tay, gõ
đệm theo bài hát , kết hợp vận
động phụ hoạ , biểu diễn trước
lớp.


- GV nhận xét.


* Trị chơi: Kể tên các bài hát


của nhạc sĩ Lưu Hữu Phước.
- Các nhĩm thảo luận trong 1


Lắng nghe


- HS nghe giai điệu.


- HS trả lời.
- Cả lớp t/h


- HS hát: Hát tập thể, nhĩm,
Cá nhân.


- Các nhĩm, cá nhân hát vỗ
đệm ,vận động


- HS nhận xét.


- Các nhĩm thảo luận, thống
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3’


* Hoạt động 2:


<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>


phút để thống nhất



- Các nhĩm cử đại diện ghi
bảng nhĩm nào ghi nhiều bài sẽ
thắng cuộc.


- GV nhận xét:


* Ơn bài hát Hãy giữ cho em
bầu trời xanh.


- Hướng dẫn hát ơn bài và thể
hiện tính chất khí thế theo nhịp
đi. Tập hát rõ lời và gõ đệm
theo tiết tấu


- GV tổ chức cho các nhĩm lên
hát gõ đệm theo bài hát, vận
động,biểu diễn bằng hình thức
tốp ca, đơn ca


- GV nhận xét:
* GV chốt ý:


- GV nhận xét tiết học, nhăc hs
về nhà chuẩn bị cho tiết học
sau.


- Đại diện các nhĩm


- HS hát



- HS t/h


- HS nghe nhận xét


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ĐỊA LÍ
<b>Tiết: 9</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết sơ lược về sự phân bố dân cư VN</b>


+VN là nước có nhiều dân tộc trong đó người kinh có số dân đơng nhất.


+Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển và thưa thớt ở
vùng núi.


+Khoảng ắ dân số VN sống ở nông thôn.


<b>2. Kĩ năng -Sư dụng bảng số liêu, biểu dồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản</b>


để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư.


<b>3. Thái độ: - Hiểu đựoc sự phân bố dân cư không đồng đều</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:+ + GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi</b>



VN.


+ Bản đồ phân bố dân cư VN.


+ HS: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>3-4’</b>


<b>32’</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


<b>B.Giảng bài</b>
<b>mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


 <b>Hoạt</b>


<b>động 1</b><i><b> : </b></i>


<i><b>Các dân tộc</b></i>



“Dân số nước ta”.


- Nêu đặc điểm về số dân và sự
tăng dân số ở nước ta?


- Tác hại của dân số tăng
nhanh?


- Nêu ví dụ cụ thể?


- Đánh giá, nhận xét.


<b> “Tiết học hơm nay, chúng ta sẽ</b>


tìm hiểu về các dân tộc và sự phân
bố dân cư ở nước ta”.


- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


- Dân tộc nào có số dân đơng
nhất? Chiếm bao nhiêu phần
trong tổng số dân? Các dân tộc


+ Học sinh trả lời.


+ Bổ sung.


- Nghe.



<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


+ Quan sát biểu đồ, tranh ảnh,
kênh chữ/ SGK và trả lời.


- 54.


- Kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3’</b>


 <b>Hoạt</b>


<b>động 2:</b>


<i><b>Mật độ dân</b></i>
<i><b>số </b></i>


 <b>Hoạt</b>


<b>động3:</b>


<i><b>Phân bố</b></i>
<i><b>dân cư.</b></i>


còn lại chiếm bao nhiêu phần?


- Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở đâu?



- Kể tên 1 số dân tộc mà em
biết?


+ Nhận xét, hoàn thiện câu trả
lời của học sinh.


- Dựa vào SGK, em hãy cho biết
mật độ dân số là gì?


 Để biết MĐDS, người ta lấy
tổng số dân tại một thời điểm
của một vùng, hay một quốc gia
chia cho diện tích đất tự nhiên
của một vùng hay quốc gia đó
- Nêu nhận xét về MĐDS nước
ta so với thế giới và 1 số nước
Châu Á?


 Kết luận : Nước ta có MĐDS
cao.


- Dân cư nước ta tập trung đông
đúc ở những vùng nào? Thưa
thớt ở những vùng nào?


 Ở đồng bằng đất chật người
đông, thừa sức lao động. Ở miền
khác đất rộng người thưa, thiếu
sức lao động.



- Dân cư nước ta sống chủ yếu
ở thành thị hay nơng thơn? Vì
sao?


 Những nước công nghiệp
phát triển khác nước ta, chủ yếu


- 86 phần trăm.


- 14 phần trăm.


- Đồng bằng.


- Vùng núi và cao nguyên.
- Dao, Ba-Na, Chăm,
Khơ-Me…


+ Trình bày và chỉ lược đồ trên
bảng vùng phân bố chủ yếu của
người Kinh và dân tộc ít người.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Số dân trung bình sống trên 1
km2 <sub>diện tích đất tự nhiên.</sub>


+ Nêu ví dụ và tính thử MĐDS.
+ Quan sát bảng MĐDS và trả
lời.



- MĐDS nước ta cao hơn thế
giới 5 lần, gần gấp đôi Trung
Quốc, gấp 3 Cam-pu-chia, gấp
10 lần MĐDS Lào.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Trả lời trên phiếu sau khi quan
sát lược đồ/ 80.


- Đông: đồng bằng.


- Thưa: miền núi.
- Học sinh nhận xét.
 Khơng cân đối.


- Nơng thơn. Vì phần lớn dân cư
nước ta làm nghề nông.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>

<!--links-->
Tài liệu Hướng dẫn soạn giáo án - Tích hợp, lồng ghép giáo dục bảo vệ môi trường trong môn tự nhiên xã hội doc
  • 33
  • 7
  • 60
  • ×