Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

giáo án tổng hợp các môn học lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.28 KB, 194 trang )

TUẦN 1
Thứ hai, ngày 19 tháng 8 năm 2013
Tập đọc- Kể chuyện
TIẾT 1+2: CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục tiêu bài học:
1. KT:
- Hiểu ND, ý nghĩa : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé .
- Kể từng đoạn câu chuyện theo lời của người kể, theo lời của nhân vật cậu bé .
2. KN:
- KN cơ bản của HS qua bài học: Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- KN sống:
- Tư duy sáng tạo: thể hiện được sự tự tin trước một việc cần làm
- Ra quyết định: để có những hành vi phù hợp
- Giải quyết vấn đề: Biết giải quyết ứng phó với tình huống
3. TĐ: Nghe và nhận xét về lời kể chuyện của bạn .
4. Mục tiêu tăng cường tiếng Việt:
- Hiểu từ ngữ: kinh đô, trẫm, sứ giả
- Đọc đúng: bình tĩnh, sứ giả
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.BP chép câu luyện đọc
- HS: - SGK
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- KT đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS định hướng được nội dung bài
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: quan sát
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: tranh sgk
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Y/c H Q/s tranh minh hoạ
- GV gt chủ điểm và bài học: Cậu bé
thông minh
- H nêu nội dung của tranh và đọc tên
chủ điểm.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc : (25 phút)
- Kết quả mong đợi: HS đọc được từng câu, đoạn bài Cậu bé thông minh .
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a) G đọc diễn cảm toàn bài : - H theo dõi
1
- Hướng dẫn H cách đọc
* Đọc từng câu .
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp .
Hỏi :Bài chia làm mấy đoạn? Nêu rõ
từng đoạn?
- Treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu 2
- Ta nên ngắt hơi ở chỗ nào?
- Đọc từng đoạn trước lớp:
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng
đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: kinh đô,
om sòm, trọng thưởng & từ ở TCTV
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Thi đọc giữa các nhóm
- H đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến
hết bài kết hợp đọc từ khó .

- HS trả lời nêu các đoạn .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết
hợp giải nghĩa từ.
- 3 nhóm thi đọc bài .
- Nhận xét bài đọc của các nhóm
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài ( 10 phút)
- Kết quả mong đợi:
+ HS hiểu ND bài và trả lời được câu hỏi
+ Có Kn ra quyết định để có những hành vi tích cực phù hợp
+ Biết giải quyết ứng phó với những hành vi .
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: trình bày ý kiến CN, đặt câu hỏi
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài?
? Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua?
? Cậu bé đã nói gì với cha?
* Gọi 1 hs đọc to đoạn 2.
+ Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 sgk
* Gọi hs đọc đoạn 3
? Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yc
điều gì?
? Vì sao cậu bé yc như vậy?
? Câu chuyện ca ngợi ai?
- Cả lớp đọc thầm
- Lệnh cho mỗi làng phải nộp 1 con gà
trống biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không đẻ được trứng.

- Cậu sẽ lo được việc này.
- 1 em đọc.
- Hs trả lời
- Yc sứ giả về tâu với vua rèn chiếc kim
thành con dao để xẻ thịt chim.
- Việc này vua không làm được để khỏi
phải thực hiện lệnh của vua.
- Ca ngợi tài trí của cậu bé
- Các nhóm hs thi đọc phân vai
- Lớp theo dõi và nhận xét .
4. Hoạt động 4 (20') : Kể chuyện
2
- Kết quả mong đợi: Kể từng đoạn câu chuyện theo lời của người kể, theo lời của
nhân vật cậu bé .
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: quan sát
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV nêu nhiêm vụ .
- Y/c H qs 3 tranh minh hoạ 3 đoạn câu
chuyện
2. Hướng dẫn H kể lại từng đoạn
- Hướng dẫn hs kể từng đoạn
- HD hs quan sát lần lượt 3 tranh
? Tranh 1 vẽ gì?
- yc 1 em kể đoạn 1
? Tranh 2 có những nhân vật nào?
? Cậu bé đang làm gì?
? Thái độ của vua ra sao?
- 1 em kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ gì?

- 1 em kể đoạn 3
- Gọi H nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hs quan sát từng tranh
- Lính đang đọc lệnh vua.

- Cậu bé, vua
- Đang khóc
- Giận dữ, quát cậu bé
- Từng nhóm hs luyện kể.
- Hs thi kể
5. Hoạt động nối tiếp (5')
? Câu chuyện có mấy nhân vật?
? Em thích nhất nhân vật nào?
- GV nhận xét, dặn dò
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
__________________________
Toán
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba
chữ số (Lớp 2) (Tr 146-148).

- Biết cách đọc,viết, so sánh các số có ba
chữ số.
3
I. Mục tiêu bài học:
1. KT: Biết đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số
2. KN: Rèn kỹ năng đọc viết, so sánh số có 3 chữ số
3. TĐ: yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
- HS: VBT
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: PP Thảo luận nhóm; luyện tập thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS chuẩn bị tốt trước khi vào bài mới
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- KT đồ dùng Hs.
- Giới thiệu bài: Trực tiếp
- HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc viết, số (12 phút)
- Kết quả mong đợi: HS biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Luyện tập thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Bài 1: GV treo bảng phụ
- GV hướng dẫn mẫu
- YC hs viết số: một trăm sáu mươi mốt.
- Em hãy ghi lại cách đọc số: 354.

- Các phần khác hỏi tương tự.
- Nhắc lại cách đọc, viết số?
* Bài 2: - Gọi hs nêu YC- GV ghi bảng
a, Em nhận xét xem số đứng trước kém
số đứng sau mấy đơn vị
b, Số đứng trước hơn số đứng sau mấy
đơn vị?
- Gọi 2 em lên điền.
- Gv cùng hs nhận xét.
- Hs nêu y/c
- theo dõi
- 161
- Ba trăm năm mươi tư.
- đọc từ hàng cao đến hàng thấp
- HS nêu yc
- 1 đơn vị
- 1 đơn vị
- Lớp làm ra nháp
3. Hoạt động 3: so sánh số (20 phút)
- Kết quả mong đợi: HS biết so sánh số có 3 chữ số
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Luyện tập thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
4
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Bài 3:- Treo bảng phụ
- Gọi hs nêu y/c.
- Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số?
* Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất?
- Để tìm được số lớn nhất, bé nhất ta

phải làm gì?
- Em hãy chỉ ra chữ số hàng trăm trong
các số này?
- Trong các số đó thì số nào lớn nhất, số
nào bé nhất?
- HS nêu yc
- so sánh
- So sánh chữ số hàng trăm…
- ta phải so sánh các số
- 3, 4, 5, 2, 7, 1.
- 735 lớn nhất và 142 bé nhất
4. Hoạt động nối tiếp: (3)
? Nêu cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số?
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
_________________________
Đạo đức
TIẾT 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT 1)
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Một số bài hát về Bác Hồ với thiếu nhi
(ở mầm non) bài thơ: Cháu nhớ Bác Hồ -
TV2 tập 2 trang 105)
- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy ( nội
quy lớp học)

- Bác Hồ là ai, công lao của Bác đối với
dân tộc Việt Nam.
- Tình cảm của Bác với thiếu nhi và tình
cảm của TN với Bác.
I. Mục tiêu bài học:
1. KT:
- Bác Hồ là ai, công lao của Bác đối với dân tộc Việt Nam.
- Tình cảm của Bác với thiếu nhi và tình cảm của TN với Bác.
2. KN:
- KN cơ bản của HS qua bài học: Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng. Học tập và làm theo lời Bác dạy
3. TĐ: HS có tình cảm mến yêu và biết ơn Bác Hồ
5
4. Nội dung tích hợp: GD&HT ĐĐHCM: Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu, để thể
hiện lòng kính yêu BH, HS cần phải học tập và làm theo lời Bác dạy
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
GV: Vở bài tập, bài thơ, 5 điều Bác Hồ dạy, tranh ảnh về Bác Hồ
HS: Nhớ một bài hát về Bác Hồ, tranh ảnh về Bác
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: nhóm, hỏi đáp, thảo luận, nêu gương
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (10 phút)
- Kết quả mong đợi: HS biết Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại có công lao to lớn đối với đất
nước với dân tộc và tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: quan sát, hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: tranh, ảnh
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận.
Quan sát ảnh tìm hiểu nội dung và đặt
tên cho các bức ảnh.

? Bác sinh ngày tháng năm nào?
? Quê Bác ở đâu?
? Bác còn có tên gọi nào khác?

? Bác có công lao to lớn đối với đất
nước ntn?
? Tình cảm giữa Bác Hồ với các cháu
thiếu nhi ntn?
-> GV củng cố
+ Thảo luận nhóm
+ Đại diện mỗi nhóm giới thiệu về 1 bức
ảnh.
+ 19/05/1890
+ Làng Sen, Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ
An
- HS nêu( Anh Ba, Nguyễn Tất Thành,
Nguyễn ái Quốc )
- Hs trả lời theo hiểu biết của mình
- Bác luôn quan tâm, yêu thương các
cháu thiếu nhi
2. Hoạt động 2: kể chuyện (9 phút)
- Kết quả mong đợi: HS biết được tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ và những việc
các em cần làm để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: kể chuyện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV kể chuyện
? Qua câu chuyện em thấy tình cảm
giữa Bác Hồ với thiếu nhi ntn?
? Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính
yêu BH?

-> GV nhận xét kết luận
- HS theo dõi
- HS nêu
- Chăm ngoan, học giỏi
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng. (12 phút)
- Kết quả mong đợi: HS hiểu và ghi nhớ 5 điều BH dạy thiếu niên nhi đồng
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: phiếu TL
6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS thảo luận tìm 1 số biểu
hiện cụ thể về 5 điều BH dạy
HS - GV nhận xét - bổ sung
? Trong năm điều dạy của Bâc Hồ các
em đã làm được những điều gì?
=> Bác hồ là vị lãnh tụ kính yêu, để thể
hiện lòng yêu kính bác Hồ các em cần
học tập và làm theo lời Bác dạy.
- HS thảo luận
- HS báo cáo
- HS trả lời
- Lắng nghe
4. Hoạt động nối tiếp
- HS hát những bài hát nói về Bác Hồ
? Các em đã làm những việc tốt nào để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ?
* Dặn dò- về nhà
- Thực hiện tốt 5 điều BH dạy
- Sưu tầm tranh ảnh, bài hát, bài thơ về Bác
- Nhận xét giờ học
IV. Tự rút kinh nghiệm:

- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
__________________________________________________
Thứ ba, ngày 20 tháng 8 năm 2013
Toán
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết cộng trừ các số có ba chữ số
(không nhớ, lớp 2) (Tr 156-158)
- Biết giải bài toán về ít hơn (lớp 2)
(Tr30).
- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba
chữ số (Không nhớ) và giải toán có lời
văn về nhiều hơn ít hơn.
I. Mục tiêu bài học:
1. KT: Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (Không nhớ) và giải toán
có lời văn về nhiều hơn ít hơn.
2. KN: Có kĩ năng thực hiện đúng phép cộng, trừ số có 3 chữ số
3. TĐ: yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
7
- GV: bảng phụ.
- HS: VBT
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: PP Thảo luận nhóm; luyện tập thực hành

III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS chuẩn bị tốt trước khi vào bài mới
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Ôn bài cũ
- Đọc số: 354, 307, 909
- Gv nhận xét
+ Giới thiệu bài: Trực tiếp
- 3 Hs đọc
2. Hoạt động 2: Tính nhẩm (15 phút)
- Kết quả mong đợi: Hs biết cộng nhẩm số có 3 chữ số không nhớ và biết đặt tính
đúng
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Luyện tập thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Bài 1:
- Yêu cầu hs cộng nhẩm, trừ nhẩm
- Nêu cách tính nhẩm?
- Gọi 3 H chữa bài
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs làm vở, chữa bài.
- GV nx, chốt kết quả đúng
- Nêu cách đặt tính, cách cộng, trừ số
có 3 chữ số?
- Hs trả lời
- HS làm nhẩm và nêu kq
- HS làm vở, 2 hs chữa bài.ĐS: 768,
221, 619, 351.

- Hs nêu.
3. Hoạt động 3: giải toán (15 phút)
- Kết quả mong đợi: HS biết giải toán có lời văn
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Luyện tập thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Bài 3: - Treo bảng phụ.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
? BT thuộc dạng toán nào đã học?
- Gọi hs lên chữa bài, gv nhận xét.
- GV chốt :
- 1 Hs đọc đề toán.
-HS nêu:
- Dạng toán nhiều hơn, ít hơn
Bài giải
Khối lớp 2 có số học sinh là:
245- 32= 213 (học sinh)
ĐS: 213 học sinh
8
* Bài 4:
- Gv gọi hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải vào vở
- Gọi 1 em chữa bài.
- Gv nhận xét kết quả.
- Hs tóm tắt rồi giải
- chữa bài.
* Hoạt động nối tiếp (3)
- Nêu cách cộng trừ số có 3 chữ số và giải toán dạng ít hơn nhiều hơn

- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài tập Bài 1, 2, 3 (Trang 4)
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
_____________________________
Chính tả
TIẾT 1: CẬU BÉ THÔNG MINH
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết nhìn chép chính xác bài chính tả
- Biết làm các bài tập điền vào chỗ trống
l/n; an/ang
(lớp 2/114; Tuần 14)
+ Biết 29 chữ cái trong bảng chữ cái
(Lớp 2 - Tuần 1, 2)
- Chép chính xác và trình bày đúng bài
chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài
chính tả.
- Làm đúng bài tập ( bài tập) 2 a/b hoặc
BT CT phương ngữ do Gv soạn; điền
đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô
trống trong bài ( BT3)
I. Mục tiêu bài học:
1. KT:
- Chép đúng đoạn 1 trong bài “Cậu bé thông minh”

- Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả.
2. KN: Làm đúng các bài tập điền l/n vào chỗ trống. Điền đúng 10 chữ cái và tên
của 10 chữ cái trong bảng ô trống.
3. TĐ: học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Phiếu bT, Bảng phụ. Bài chính tả mẫu
- HS: VBT
9
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, giảng giải, quan sát
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS chuẩn bị tốt trước khi vào bài mới
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:….
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* GV Kt vở HS
*GTB: Gv nêu mục đích, yêu cầu của
bài.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép (20 phút)
- Kết quả mong đợi: Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp, quan sát
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ, bài mẫu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
? Đoạn văn cho ta biết chuyện gì .
? Cậu bé nói Ntn.
- Tên bài viết ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Chữ đầu câu viết ntn?
* Hướng dẫn Hs chép bài vào vở.
-GV cho Hs quan sát bài mẫu.
* Chấm, chữa bài: - GV chấm 3 bài,
nhận xét.
- 2HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Biết nhà vua thử tài cậu bé
- Xin ông về tâu đức vua
- Viết giữa trang vở cách lề 2 ô li.
- 3 câu
- Dấu chấm, dấu hai chấm.
-Viết hoa.
- hs quan sát bài mẫu
- HS viết bài
- Học sinh tự tìm lỗi chính tả và sửa lỗi
bằng chì.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập (10 phút)
- Kết quả mong đợi: Hs biết điền l/n vào ô trống. Thuộc 10 chữ cái trong bài 3.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: luyện tập
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* BT2: Điền vào chỗ trống l hay n
- Gv hướng dẫn HS làm, chữa bài .
- GVchốt lại lời giải đúng: hạ lệnh, nộp
bài, hôm nọ.
* BT3: treo bảng phụ
- yc hs điền các chữ còn thiếu vào bảng
- Gọi hs đọc thuộc 10 chữ cái trong bảng
- Gv nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.

- hs làm vào VBT
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Điền vào VBT
- 3 em đọc.
- HS về nhà luyện viết chữ khó
4 . Hoạt động nối tiếp (3).
10
? Nêu quy tắc chính tả l/n
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
_________________________
Tự nhiên và xã hội
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết thở ra hít vào bằng mũi. - Nêu được tên các bộ phận và chức
năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ
quan hô hấp trên hình vẽ.
I. Mục tiêu bài học:
1. KT: Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
2. KN: Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên hình vẽ.
3. TĐ: học sinh ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.

II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Các hình trong SGK, 2 quả bóng bay, phiếu thảo luận.
- HS: SGK, vbt, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: nhóm, hỏi đáp, quan sát, luyện tập, trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS chuẩn bị tốt trước khi vào bài mới
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:….
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* GV Kt vở HS
*GTB: Gv nêu mục đích, yêu cầu của
bài.
2. Hoạt động 2: Thực hành cách thở sâu (20 phút)
- Kết quả mong đợi: Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp, quan sát
11
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ, bài mẫu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
? Đoạn văn cho ta biết chuyện gì .
? Cậu bé nói Ntn.
- Tên bài viết ở vị trí nào?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết ntn?
* Hướng dẫn Hs chép bài vào vở.
-GV cho Hs quan sát bài mẫu.
* Chấm, chữa bài: - GV chấm 3 bài,

nhận xét.
- 2HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.
- Biết nhà vua thử tài cậu bé
- Xin ông về tâu đức vua
- Viết giữa trang vở cách lề 2 ô li.
- 3 câu
- Dấu chấm, dấu hai chấm.
-Viết hoa.
- hs quan sát bài mẫu
- HS viết bài
- Học sinh tự tìm lỗi chính tả và sửa lỗi
bằng chì.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập (10 phút)
- Kết quả mong đợi: Hs biết điền l/n vào ô trống. Thuộc 10 chữ cái trong bài 3.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: luyện tập
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng phụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* BT2: Điền vào chỗ trống l hay n
- Gv hướng dẫn HS làm, chữa bài .
- GVchốt lại lời giải đúng: hạ lệnh, nộp
bài, hôm nọ.
* BT3: treo bảng phụ
- yc hs điền các chữ còn thiếu vào bảng
- Gọi hs đọc thuộc 10 chữ cái trong bảng
- Gv nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- hs làm vào VBT
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Điền vào VBT
- 3 em đọc.

- HS về nhà luyện viết chữ khó
4 . Hoạt động nối tiếp (3).
? Nêu quy tắc chính tả l/n
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
_____________________________________
Thứ tư ngày 21 tháng 8 năm 2013
Tập đọc
12
TIẾT 3: HAI BÀN TAY EM
I.Mục tiêu bài học:
- Đọc: Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong
SGK; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài):
+ Nắm được nghĩa và cách dùng các từ mới được giải nghĩa: siêng năng, giăng giăng,
+ HTL bài thơ
- Biết bảo vệ và giữ gìn đôi bàn tay của mình.
- Mục tiêu tăng cường tiếng Việt: Đọc: siêng năng, giăng giăng, hoa ấp.
Hiểu: thủ thỉ, ấp cạnh lòng.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Tranh, Bảng phụ có chép bài thơ, khổ thơ luyện đọc, SGK
- HS: SGK, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: luyện tập, nhóm, hỏi đáp, quan sát.
III. Các hoạt động dạy học:

1. Hoạt động 1: Ôn bài (3-5 phút)
- Kết quả mong đợi: Đọc tốt và trả lời câu hỏi bài Cậu bé thông minh
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- 3 HS lại câu chuyện cậu bé thông minh
và trả lời câu hỏi
? Để tìm ra người tài vua đã làm ntn?
? Cậu bé là người ntn?
- Nhận xét - điểm
-3 HS đọc - trả lời câu hỏi
4. Hoạt động 2: Chuẩn bị bài đọc (10-12 phút)
- Kết quả mong đợi: HS đoán được phần nào nội dung bài học, hứng thú với bài học.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, quan sát, trình bày ý kiến cá nhân.
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài:
- HS hát bài "Hai bàn tay của em"
? Bài hát nói về cái gì?
-> rút ra nội dung bài
* Đoán nội dung bài:
- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh.
* Định hướng:
- Đôi bàn tay dùng để làm những việc
gì?
* Luyện đọc và giới thiệu từ mới:
- Cả lớp cùng hát
- đôi bàn tay của em
- HS nhìn tranh để nêu

- HS nêu theo hiểu biết
13
- Luyện đọc:
+ HS đọc nối tiếp câu
+ GV chia đoạn; HS đọc nối tiếp đoạn
- Giới thiệu từ mới:
+ siêng năng-> đặt câu từ siêng năng
+ giăng giăng-> em hiểu giăng lá ntn?
+ thủ thỉ-> là cách nói ntn?
+ ấp cạnh lòng-> Làm động tác
-10 HS đọc nối tiếp 1 lượt
- 5 HS đọc nối tiếp
- HS giải ngĩa theo yêu cầu của GV
3. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (20 phút):
- Kết quả mong đợi: Hiểu được ý nghĩa của đôi bàn tay
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: nhóm, giơ thẻ, hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: thẻ a,b,c, BP ghi câu hỏi, SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu đọc khổi thơ 1
? Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
Lựa chọn ý đúng nhất:
a. Những nụ hoa hồng, những cánh hoa
b. Những cành hoa hông.
c. Những nụ hoa mai.
- Yêu cầu đọc khổi thơ 2
? Hai bàn tay thân thiết với bé ntn?
- Yêu cầu đọc khổi thơ 3
?Buổi sáng tay giúp bé làm gì?
Lựa chọn ý đúng nhất:
a. Đánh răng, rửa mặt

b. Đánh răng, chải tóc
c. Đánh răng, thể dục
- Yêu cầu đọc khổi thơ 4
? Khi ngồi học bàn tay bé làm những việc
gì?
- Yêu cầu đọc khổi thơ 5
Mỗi khi 1 mình bé thường làm gì?
? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
=> Qua bài thơ này em thấy đôi bàn tay
ntn?
- Đọc thầm
- HS giơ thẻ (ĐA. a)
- Đọc thầm
- Hoa cùng bé ngủ, kề bên má, ấp cạnh
lòng
- HS giơ thẻ (ĐA. b)
- Làm cho những hàng chữ nở trên trang
giấy
- Bé thủ thỉ tâm sự với đôi bàn tay như
bạn
- HS trả lời
- Đáng yêu, cúng bé làm nhiều việc
5. Hoạt động 4 : Luyện tập - củng cố (5 phút):
- Kết quả mong đợi:Đọc lưu loát và thuộc ít nhất 1 khổ thơ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: trò chơi
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS thi đọc diễn cảm - 5 HS đọc (mỗi người đọc 1 đoạn)
14
+Hàng ngày đôi bàn tay của em làm

những việc gì?
+ Em làm gì để giữ gìn đôi bàn tay của
mình?
- Nhận xét, tuyên dương
- HS trả lời
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
Toán
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết cộng trừ các số có ba chữ số (không
nhớ).
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ và số hạng chưa biết
(Lớp 2 Tr 45, 56).
- Biết cộng ,trừ các số có ba chữ số
(không nhớ)
- Biết giải bài toán về (Tìm x) giải toán
có lời văn (Có một phép trừ.)
I. Mục tiêu bài học:
- Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Biết giải bài toán về tìm x, giải toán có lời văn (có 1 phép trừ)
- Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ
- Yêu thích môn học

II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV:4 hình tam giác( BT4), vbt, BP.
- HS: vbt, bút, nháp
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: luyện tập, hỏi đáp
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:Ôn bài (5 phút)
- Kết quả mong đợi: Biết cộng ,trừ các số có ba chữ số
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: kiểm tra, hỏi đáp
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu cách cộng, trừ các số có 3 cs?
- Nhận xét ghi điểm
* Giới thiệu bài (TT)
HS nêu .
2. Hoạt động 2: Luyện tập( 30 phút)
- Kết quả mong đợi:cộng, trừ các số có 3 chữ số, giải bài toán về tìm x, giải toán có
lời văn.
15
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:luyện tập, thực hành, nhóm
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:….
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Giáo viên ghi pt lên bảng
- Yêu cầu hs làm vbt - 3 hs lên bảng
- Gv gọi hs chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện?
Bài 2: - Tìm x.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?

- HS thảo luận cặp đôi- 2 HS làm BP
- GV nhận xét - Chữa bài.
Bài 3: Giải toán
- Đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- 1 Hs lên bảng làm- lớp làm vbt
- Gv nhận xét.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Hs nêu yc.
- - Hs thực hiện
- HS nêu
- Hs đọc yc
- lấy hiệu cộng số trừ
- lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- làm vào vở- nhận xét chữa bài
- Hs đọc bài toán
- gạch chân nd cho biết và cần tìm
- Hs làm vào vở.
- HS nhắc lại
3. Củng cố - dặn dò (5 phút)
- Nhắc lại cách đặt và thực hiện cộng, trừ số có 3 chữ số
- BTVN: 123(SGK - 4)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs ghi nhớ nội dung bài.
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
Tự nhiên và xã hội

TIẾT 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?
KT HS đã biết liên quan đến bài học Những KT mới cần được hình thành
- Biết tên các bộ phận và chức năng
của cơ quan hô hấp.
- Biết vị trí các bộ phận của cơ quan hô
hấp trên hình vẽ.(Bài 1: Trang 4)
- Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên
thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành
sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ
hại cho sức khoẻ.
I. Mục tiêu
- Hs hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
16
- Nếu hít thở không khí có nhiều khói bụi sẽ có hại cho sức khoẻ.
* Tìm kiếm và xử lý thông tin; Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng mũi, vệ sinh
mũi.
- Phân tích đối chiếu:
II. Chuẩn bị
1. Đồ dùng
GV: Hình trong sách giáo khoa trang 6, 7- gương soi nhỏ đủ cho các nhóm, phiếu HĐ2.
HS: SGK, vbt, bút, gương cá nhân
2. Phương pháp: nhóm, quan sát, hỏi đáp
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Vì sao nên thở bằng mũi(15phút)
- Kết quả mong đợi:Giải thích được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở
bằng miệng.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:nhóm, trải nghiệm, hỏi đáp
- Đồ dùng dạy học: gương soi

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ GV phân nhóm yêu cầu nhóm trưởng
điều chỉnh các bạn lấy gương ra soi để
quan sát phía trong của lỗ mũi( có thể qs
bạn bên cạnh).
- Em nhìn thấy gì trong lỗ mũi
- Khi bị sổ mũi em thấy ntn?
- Dùng khăn lau phía trong mũi, em thấy
trên khăn có gì?
- Tại sao ta thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
miệng?
- HS thảo luận nhóm
=> KL: thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi
cho sức khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng
mũi.
- Thực hiện nhóm đôi
- bụi, bẩn, có nhiều lông nhỏ
- nước mũi chảy ra
- bụi bẩn
- trong mũi có nhiều lông để cản bụi …
có nhiều mao mạch để sưởi ấm kkhí
+ Đại diện nhóm trình bày kquả thảo
luận của nhóm mình. Nhóm khác bổ
sung.
2. Hoạt động 2: Ích lợi của việc thở bằng mũi(15 phút)
- Kết quả mong đợi: Nói được lợi ích của việc hít thở không khí trong lành và tác hại
của việc hít thở k.khí có nhiều bụi
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:…
- Đồ dùng/thiết bị dạy học:….
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm 2.
- Tranh nào thể hiện k.khí trong lành?
- Khi được thở nơi có k.khí trong lành ta
cảm thấy tn?
- Nêu cảm giác khi phải thở kkhí có nhiều
khói, bụi?
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp.
– hs qs hình t7 và .Tluận
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
17
=> KL : Thở không khí trong lành có lợi
cho SK…
quả.
3. Củng cố dặn dò
+ Nêu ích lợi của việc hít thở không khí trong lành?
+ Nếu em bị chảy nước mũi thì em sẽ làm gì?
+ Liên hệ thực tế - chuẩn bị bài sau.
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
Thứ năm, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Toán
TIẾT 4: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết cộng các số có ba chữ số (Không

nhớ).
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (Lớp 2
Tr 103)
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có
ba chữ số (Có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm)
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
I. Mục tiêu bài học:
- Giúp H/s biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 cs (có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
- Rèn kĩ năng làm đúng tính cộng.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
- HS: vbt, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, luyện tập, nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn bài (5 phút)
- Kết quả mong đợi: Cộng trừ số có ba chữ số
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: luyện tập, thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: SKG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- 3 Hs làm Bt1 sgk
Nx chữa bài
*Giới thiệu bài
- Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv
- Lắng nghe
2. Hoạt động 2: GT phép cộng (10 phút)
18

- Kết quả mong đợi: Biết cộng số có 3 c.số có nhớ một lần.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:hỏi đáp, luyện tập
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: bảng con, phấn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
VD1: * 435+127=?
- Đây là phép cộng các số có mấy chữ số?
- Nêu cách đặt tính và cách cộng
- YC hs làm bảng con
435
127
562
Nx - Kết luận
* 256+162=?
Tiến hành t/tự
VD a và VD b có gì khác nhau?
- Đọc phép tính
- Có 3 chữ số
- HS nêu
- Đặt tính ra bảng con - 1 hs lên bảng
- Làm bảng con
- VD a là phép cộng nhớ sang hàng chục
- VD b là phép cộng nhớ sang hàng trăm
3. Hoạt động 3: Luyện tập(20 phút)
- Kết quả mong đợi: Củng cố cộng có nhớ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: luyện tập, thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: vbt, bút, BP
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1(cột 1,2,3):-y/c h/s nêu đề bài
+ h/s làm vào vở .
- y/c nêu kq miệng .

- lớp nhận xét, nhắc lại cách cộng
Bài 2(cột 1,2,3):- Gọi 1 hs đọc y/c.
- YC hs làm bài vào vở
- Gọi 1 số em nêu cách làm.
- Nhận xét về cách cộng các số có 3 chữ số
có nhớ 1 lần

Bài 3: (bảng phụ)
H/s nêu y/c :
- Đoạn gấp khúc NOP gồm những đoạn
thẳng nào?
? Làm thế nào tính được độ dài đường gấp
khúc NOP?
- Gọi 1 em lên tính BP- Lớp làm vbt
- lớp nhận xét.
- Tính
- 6 (a, b) Hs lên bảng- Lớp làm vbt
- Đặt tính rồi tính
- H/s làm bài vbt - 3 hS lên bảng.
615 326 417
207 80 263
- HS nêu
- Tính độ dài đường gấp khúc
- NO + OP
- HS thảo luận cặp đôi
Bài giải
Độ dài đường gấp
215 + 205 = 420 (cm)
ĐS: 420cm
4 Củng cố - dặn dò (5 phút)

19
+
+ + +
-Nêu cách cộng các số có 3 cs?
- BTVN: 1234(SGK - 5)
- Nhận xét giờ học.
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
Tập viết
TIẾT 1: ÔN CHỮ HOA A
I. Mục tiêu bài học:
- Viết đúng chữ hoa A thông qua bài tập ứng dụng
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ
- HS có ý thức giữ gìn VSCĐ
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Mẫu chữ
- HS: Phấn màu, bảng con.
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, luyện tập, nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (5 phút)
- Kết quả mong đợi: HS xác định được yêu cầu bài học
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Kiểm ta, đánh giá
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV KT vở TV, bảng con
- GV nhận xét
* GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu của

tiết học.
- HS theo dõi.
2. Hoạt động 2: HD viết bảng con (10 phút)
- Kết quả mong đợi: HS viết được các chữ hoa theo cỡ nhỏ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, luyện tập - thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: chữ mẫu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu
- Chữ A cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy
nét ?
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng
chữ.
- GV nhận xét sửa chữa .
- HS tìm : A V D
- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 3 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con:
20
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV đưa từ ứng dụng để học sinh quan
sát, nhận xét.
- GV giới thiệu về: “Vừ A Dính”
Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs viết “Vừ A Dính”
c. Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng
dụng
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần

- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu
ứng dụng
- Hướng dẫn viết: Dòng trên có mấy chữ,
dòng dưới có mấy chữ ?
- HS đọc từ viết.
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu
ứng dụng.
- Dòng trên 6 chữ, dòng đưới 8 chữ.
- Hs nêu, viết bảng con: Anh, Rách
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở (20 phút)
- Kết quả mong đợi: HS viết đúng mẫu chữ.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi,
chữ viết.
* Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
- Học sinh viết vở:
+1 dòng chữ: A
+1 dòng chữ: V D
+2 dòng từ ứng dụng.
+2 lần câu ứng dụng.
4. Hoạt động nối tiếp (3):
? Hôm nay các em được học viết chữ hoa nào.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn hs rèn VSCĐ
IV. Tự rút kinh nghiệm:

- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
____________________________
Luyện từ và câu
TIẾT 1: ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết được một số từ ngữ về chỉ sự - Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật
21
vật( TV2 Tập 2/55,87) và so sánh từ ngữ
về vật nuôi (TV2,Tập 1, BT2/143)
- Tìm được những sự vật được so sánh
với nhau trong câu văn , câu thơ
I. Mục tiêu bài học:
- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật.
- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ, vbt.
- HS: vbt, bút, phấn
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, nhóm, luyện tập, động não
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn về từ chỉ sự vật (15 phút)
- Kết quả mong đợi: Xác định được các từ ngữ chỉ s.vật
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: nhóm (sơ đồ TD), báo cáo

- Đồ dùng/thiết bị dạy học:phiếu (BP), bút dạ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Khởi động: - KT sách vở 3'
* GTB:- Gv nêu mục đích, yêu cầu của
giờ học .
BT1:- HS xác định yêu cầu
- Đọc khổ thơ
- HD thảo luận nhóm 5: (SĐ tư duy)
? Tìm những từ ngữ chỉ sự vật trong khổ
thơ;
- B.cáo
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS lắng nghe
- 2 HS dọc
- HS ngồi theo nhóm, nhóm trưởng chỉ
đạo, thống nhất cả thư kí ghi k.quả
- Đại diện các nhóm b.cáo
+ Tay em, răng, hoa nhài, tóc, ánh mai
2. Hoạt động 2:Tìm sự vật so sánh(15 phút)
- Kết quả mong đợi:- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu
thơ.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:nhóm, hỏi đáp, KT đặt câu hỏi
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: vbt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
BT2:- Gv treo bảng phụ, nêu yêu cầu của
bài :
- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
- YC hs trao đổi theo bàn tìm ra các sự vật
được so sánh với nhau và trả lời vì sao?
- Gọi 1 hs lên gạch chân dưới những sự

vật được so sánh với nhau.
- GV cùng hs nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Hs nêu yc
- Hai bàn tay - hoa đầu cành
- HS thảo luận cặp đôi- Hs nêu
- HS thực hiện
- HS theo dõi.
- HS nhận xét, chữa bài vào vở bt ( nếu
22
BT3: Em hãy cho biết em yêu thích hình
ảnh so sánh nào ở BT2? vì sao?
sai).
- Hs trả lời miệng.
3. Củng cố dặn dò (5 phút)
- Dặn HS chú ý sử dụng hình ảnh so sánh khi viết câu.
- Làm BT3 trong VBt
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
______________________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 8 năm 2013
Toán
TIẾT 5: ÔN TẬP
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết cộng các số có ba chữ số (Có nhớ 1

lần).
- Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
- Biết thực hiện phép cộng cácc số có ba
chữ số (Có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)
I. Mục tiêu bài học:
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)
- HS đặt tính và tính thành thạo.
- Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: bảng phụ, vbt, phấn.
- HS: vbt, bút, phấn
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: luyện tập, nhóm, hỏi đáp
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn bài (5 phút)
- Kết quả mong đợi: Đặt tính và tính đúng các số trong phạm vi 100
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học:luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- G/v nêu 2 phép tính
425 + 37 584 + 253
- y/c 2 h/s lên làm - Nhận xét
* Giới thiệu bài
- H/s làm bảng con- 2 HS lên bảng
- Lắng nghe
23
2. Hoạt động 2:Luyện tập (30 phút)
- Kết quả mong đợi: Củng cố cách cộng, trừ số có ba c.số có nhớ một lần.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: nhóm, luyện tập-thực hành,

- Đồ dùng: BP, vbt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1. H/s nêu y/c.
- Y/c h/s làm vào bảng
- Gọi 1 số em lên trình bày.
- GV nx, sửa cho HS .
- Nêu cách cộng số có 3 chữ số?
Bài 2:- Gv gọi hs đọc đề bài :
- Y/c h/s làm vào vở.
-Gọi 3 em lên bảng.
- Lớp nhận xét -bổ sung
Bài 3: Treo bảng phụ
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Thảo luận nhóm đôi tìm cách giải
- Chữa bài trên bảng phụ
- GV nhận xét tuyên dương
Bài 4: Tính nhẩm
- T/c HS chơi trò chơi: Tiếp sức
+ Chia lớp 2 đội, mỗi đội 5 HS
+ HD cách chơi: mỗi em 1 phép tính lần
lượt đến hết
- Gv nhận xét chốt KQ đúng
810 + 50 = 200 - 100 =
350 + 250 = 250 - 50 =
550 + 500 = 333 - 222 =
- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc
- Tính
- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng
- Đặt tính và cộng từ phải sang trái
- Đặt tính rồi tính

- Làm vào vở- 4 HS lên bảng
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính của
mình
- Đọc bài toán qua tóm tắt
+ Sáng bán 315l xăng, chiều bán 458l
xăng. Hỏi cả 2 buổi ?l
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi
- Lớp làm BT- 1 HS trình bày bài giải
BP
- Cá nhân đọc bài giải( 3 Em)
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu
- HS trao đổi 1 phút
- HS đọc lại nd bài hoàn thiện
3. Củng cố dặn dò: 5 phút
- Nêu cách cộng các số có 3 c.số?
- Nhận xét giờ học
IV. Tự rút kinh nghiệm:
- Nội dung:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học:
- Tương tác giữa HS – HS, HS – GV:
- Thời gian:
Chính tả( Nghe - viết)
24
TIẾT 1: CHƠI CHUYỀN
Những KT, KN mà HS đã biết
có liên quan đến bài học
Những KT, KN mới cần được
hình thành cho HS
- Biết nghe viết chính xác bài chính tả;

trình bày đúng bài thơ theo hình thức thơ
tự do
- Biết làm các bài tập điền vào chỗ trống
vần ao/oao
(lớp 2 trang 65)
+ Tìm từ chứa tiếng bắng đầu bằng l/n.
(lớp3 trang 6 tuần 1)
- Nghe - viết đúng chính tả ; trình bày
đúng hình thức bài thơ .
- Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ
trống ( BT2 ) .
- Làm đúng BT (3) a / b hoặc bài tập
chính tả phương ngữ do giáo viên soạn
I. Mục tiêu bài học:
- Nghe - viết đúng bài chính tả- Trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/ oao
- Làm đúng bài tập 3
- Trình bày đẹp bài chính tả. Có ý thức giữ gìn vở sạch đẹp
* Mục tiêu tăng cường tiếng Việt: - Viết đúng các từ: lớn lên, dẻo dai, dây chuyền
Biết trình bày đúng hình thức thể thơ.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ , bài viết mẫu
- TCTV: Bảng phụ ghi nội dung hoàn chỉnh BT2
- HS: Bảng con, bút, phấn, vở chính tả
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, luyện tập, nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (5 phút)
- Kết quả mong đợi: Viết đúng từ; hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: Kiểm ta, đánh giá

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV gọi 2 HS viết bảng lớp.5'
- hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ.
- GV nhận xét, cho điểm.
* GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
- HS khác viết bảng con:
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
2. Hoạt động 2: HD nghe - viết (26 phút)
- Kết quả mong đợi: Viết đúng từ khó, trình bày đúng thể thơ 3 chữ, hiểu nội dung bài
chính tả.
- Phương pháp - kĩ thuật dạy học: hỏi đáp, luyện tập - thực hành
- Đồ dùng/thiết bị dạy học: Bài chính tả mẫu, SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a) GV đọc đoạn thơ.
b. HD tìm hiểu nội dung bài viết
- Hs đọc lại
25

×