Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án tổng hợp các môn lớp 5 Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.29 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

sự tiến bộ của người Tây Ngun mong muốn dân tộc mình thốt cảnh nghèo.


<b>2. Kĩ năng: - Đọc trơi chảy lưu lốt bài văn.</b>


- Đọc đúng phát âm chính xác các tên của người dân tộc : Y Hoa, già Rok
- Đọc giọng trang nghiêm (đoạn 1) Giọng vui hồ hởi (đoạn 2).


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết u q cơ giáo.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


10’


10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động</b>


<b>1: Hướng dẫn </b>


học sinh đọc
đúng văn bản


 <b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học
sinh tìm hiểu bài.


Hạt gạo làng ta .


- Giáo viên bốc thăm số hiệu
học sinh trả bài.


- Giáo viên nhận xét.


- Luyện đọc.


- Bài này chia làm mấy
đoạn:Giáo viên giới thiệu
chủ điểm.



- Giáo viên ghi bảng những
từ khó phát âm: cái chữ –
cây nóc.


 Giáo viên tổ chức cho học
sinh thảo luận.


- Hát


- Học sinh lần lượt đọc bài.


- HS tự đặt câu hỏi và yêu cầu
các bạn trả lời.


- 1 học sinh khá giỏi đọc.


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp
theo đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến …khách
quý.


+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát
dao”


+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái
chữ nào”


+ Đoạn 4: Còn lại.



- Học sinh nêu những từ phát
âm sai của bạn.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc đoạn 1 và 2.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm nhận xét.


- 1 học sinh đọc câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


3’


1’


 <b>Hoạt động 3:</b>
Rèn cho học sinh
đọc diễn cảm.


 <b>Hoạt động 4:</b>
Củng cố.


<b>5. Tổng kết - </b>
<b>dặn dò: </b>


<b>+ Câu 1 : Cô giáo Y Hoa</b>
đến buôn làng để làm gì ?


<b>+ Câu 2 : Người dân Chư</b>
Lênh đón tiếp cô giáo trang
trọng và thân tình như thế
nào ?


<b>+ Câu 3 : Những chi tiết nào</b>
cho thấy dân làng rất háo
hức chờ đợi và yêu quý “cái
chữ” ?


<b>+ Câu 4 : Tình cảm của</b>
người Tây Nguyên với cơ
giáo, với cái chữ nói lên điều
gì ?


- Giáo viên chốt ý: Tình cảm
của người Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ thể hiện
suy nghĩ rất tiến bộ của
người Tây Nguyên


- Họ mong muốn cho con
em của dân tộc mình được
học hành, thoát khỏi nghèo
nàn, lạc hậu, xây dựng cuộc
sống ấm no hạnh phúc.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc diễn
cảm.



- Giáo viên cho học sinh thi
đua đọc diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương.


- Chuẩn bị: “Về ngôi nhà
đang xây”.


- Nhận xét tiết học


- Dự kiến: Mọi người đến rất
đông, ăn mặc quần áo như đi
hội – Họ trải đường đi cho cô
bằng những tấm lông thú mịn
như nhung – họ dẫn cô giáo
bước lên lối đi lông thú –
Trưởng buôn …người trong
buôn.


- Học sinh nêu ý 1: Tình cảm
của mọi người đối với cơ giáo.
- HS trả lời .


- Học sinh nêu ý 2: Tình cảm
của cơ giáo đối với dân làng.
- Dự kiến: Người Tây Nguyên
rất ham học , ham hiểu biết …
- Học sinh nêu ý 3: Thái độ của


dân làng.


- Lần lượt từng nhóm thi đọc
diễn cảm.


- Từng cặp học sinh thi đua
đọc diễn cảm.


- Học sinh thi đua 2 dãy.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho</b>


một số thập phân.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.</b>


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc </b>


sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- Học sinh sửa bài nhà .
- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<b>Luyện tập.</b>


<i>Hướng dẫn học sinh củng cố</i>
<i>và thực hành thành thạo phép</i>
<i>chia một số thập phân cho</i>
<i>một số thập phân.</i>



<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành, động não.


<b>*Bài 1 Đặt tính rồi tính :</b>


a) 17,55 : 3,9
b) 0,603 : 0,09
c) 0,3068 : 0,26


- Học sinh nhắc lại phương
pháp chia.


- Giáo viên theo dõi từng bài
- sửa chữa cho học sinh.


<b>* Bài 2: Tìm x : </b>


a) x X 1,8 = 72


b) x X 0,34 = 1,19 X 1,02


- Học sinh nhắc lại quy tắc
tìm thành phần chưa biết.
- Giáo viên chốt lại dạng bài


- Hát


- Lớp nhận xét.



- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu lại cách
làm.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’


 <b>Hoạt động 2: </b>
Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn </b>
<b>dị: </b>


tìm thành phần chưa biết của
phép tính.


<b> * Bài 3:</b>


- Giáo viên có thể chia nhóm
đơi.


- Giáo viên u cầu học sinh.
- Đọc đề.



- Tóm tắt đề.
- Phân tích đề.
- Tìm cách giải.


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại phương pháp chia
một số thập phân cho một số
thập phân.


- Học sinh làm bài 2 , 4 / 72.
- Chuẩn bị: “Luyện tập
chung”.


- Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đề 3 – Phân
tích đề – Tóm tắt


5,2 lít : 3,952 kg
? lít : 5,32 kg
- Học sinh làm bài – Học
sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


(thi đua giải


nhanh)


- Tìm x biết :


(x + 3,86) × 6 =
24,36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chia có STP .


- So sánh các số thập phân .
- Vận dụng để tìm x .


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.</b>
<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.</b>


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở...


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’



30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>


- Học sinh sửa bài nhà .


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<b>Luyện tập chung.</b>


<i>Hướng dẫn học sinh kĩ</i>
<i>năng thực hành các phép</i>
<i>cộng có liên quan đến số</i>
<i>thập phân, cách chuyển</i>
<i>phân số thập phân thành</i>
<i>STP .</i>


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành, động não.


<b> Bài 1:</b>


-Giáo viên lưu ý :


Phần c) và d) chuyển
phân số thập phân thành
STP để tính


100 + 7 + <sub>100</sub>8 = 100 + 7
+ 0,08 =


107,
08


<b> Bài 2: Điền dấu > , < , =</b>
vào chỗ …


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài – Cả
lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4’



1’


<b>Hoạt động 2: </b>
Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn </b>
<b>dò: </b>


4<sub>5</sub>3 …4,35 2 <sub>25</sub>1 …
2,2


14,09 … 14


10
1


7


20
3



7,15


Giáo viên hướng dẫn học
sinh chuyển hỗn số thành
STP rồi thực hiện so sánh
hai STP



<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS
đặt tính và dừng lại khi đã
có hai chữ số ở phần thập
phân của thương


<b>  Bài 4:</b>


-Giáo viên nêu câu hỏi :
+Muốn tìm thừa số chưa
biết ta làm như thế nào ?
+Muốn tìm số chia ta thực
hiện ra sao ?


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành.


- Học sinh nhắc lại phương
pháp chia các dạng đã học.
- Làm bài nhà 4 / 72


- Dặn học sinh xem trước bài
ở nhà.


- Chuẩn bị: “Luyện tập
chung ”.


- Nhận xét tiết học.



- Lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Thi đua giải bài tập nhanh.
500 + 6 + 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan</b>


đến số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh thực hành phép chia nhanh, chính xác, khoa học.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ, thước
+ HS: Sách vở...


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


25’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- Học sinh sửa bài 1a, 2, 3/ 72
(SGK).


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.



<b>Luyện tập chung.</b>
<i>Hướng dẫn học sinh kĩ năng</i>
<i>thực hành các phép chia có</i>
<i>liên quan đến số thập phân.</i>
<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành, động não.


<b> Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
a) 266,22 : 34
b) 483 : 35


c) 91,08 : 3,6


- Giáo viên lưu ý học sinh
từng dạng chia và nhắc lại
phép chia.


Số thập phân chia số thập
phân


Số thập phân chia số tự
nhiên


Số tự nhiên chia số thập
phân


Số tự nhiên chia số tự
nhiên



<b> Bài 2: Tính :</b>


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài – Cả
lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


1’


 <b>Hoạt động 2: </b>
Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn </b>
<b>dò: </b>


a) ( 128,4 – 73,2 ) : 2,4 –
18,32


b) 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) +
6,32



- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại thứ tự thực hiện tính
trong biểu thức.


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên chốt dạng toán.
<b> Bài 4: HS KG.</b>


- Giáo viên chốt cách tìm
SBT, Số hạng , thừa số chưa
biết


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành.


- Học sinh nhắc lại phương
pháp chia các dạng đã học.
- Làm bài nhà 4 / 73 .


- Dặn học sinh xem trước bài
ở nhà.


- Chuẩn bị: “Tỉ số phần
trăm”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề bài – học
sinh tóm tắt.


1 giờ : 0,5 lít
? giờ : 120 lít
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Thi đua giải bài tập nhanh.
3 : 4  100 : 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 74: </b>

<b>TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Bước đầu học sinh hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghĩa </b>


thực tế của tỉ số phần trăm).


- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số. (phân số thập phân và phân số tối giản).



<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh tính tỉ được tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế
cuộc sống.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở ...


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


30


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>



<b>Hoạt động 1: </b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- 2 Học sinh lên bảng làm
tính.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<b>Tỉ số phần trăm.</b>


<i>Hướng dẫn học sinh hiểu về</i>
<i>tỉ số phần trăm (xuất phát từ</i>
<i>tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ</i>
<i>số phần trăm)</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu khái</i>


<i>niệm về tỉ số phần trăm (xuất</i>
<i>phát từ tỉ số) _ Giáo viên giới</i>
<i>thiệu hình vẽ trên bảng.</i>


25 : 100 = 25%


25% là tỉ số phần trăm.
- Giúp học sinh hiểu ý nghĩa
tỉ số phần trăm.



- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Mỗi học sinh tính tỉ số giữa
diện tích trồng hoa hồng và
diện tích vườn hoa.


- Học sinh nêu: 25 : 100
- Học sinh tập viết kí hiệu %
- Học sinh đọc đề bài tập.
- Viết tỉ số học sinh giỏi so
với toàn trường.


80 : 400


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>Luyện tËp </b>


 <b>Hoạt động 3: </b>
Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn </b>


<b>dị: </b>


 Tỉ số phần trăm cho ta biết
gì?


<b> </b>


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên hỏi HS cách tìm
tỉ số phần trăm


- Rút gọn phân số 75 thành
25


300
100


- Viết 25 = 25 %
100


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS :
+ Lập tỉ số của 95 và 100 .
+ Viết thành tỉ số phần trăm .
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS
tìn số cây ăn quả



- Gợi ý để HS cách tìm tỉ số
%


- Học sinh nhắc lại kiến thức
vừa học dưói hình thức trò
chơi trắc nghiệm


- GV giơ bảng con ghi cách
viết thành tỉ só phần trăm của
một vài số , yêu cầu HS giơ
tay biểu thị Đ, S


- GV tổng kết .


- Chuẩn bị: “Giải toán về tỉ số
phần trăm”.


- Nhận xét tiết học


- Viết thành tỉ số: <sub>4</sub>1 = 20 :
100


 20 : 100 = 20%


20% cho ta biết cứ 100 học
sinh trong trường có 20 học
sinh giỏi.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài


Tỉ số phần trăm của số sản
phẩm đạt chuẩn và tổng số
sản phẩm là : 95 : 100 =
95 = 95 %


100


- Học sinh sửa bài.
Tóm tắt :


1000 cây : 540 cây lấy gỗ
? cây ăn quả


a) Cây lấy gỗ : ? % cây
trong vườn


b) Tỉ số % cây ăn quả và cây
trong vườn ?


- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 75: </b>

<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.</b>


<b> - Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.</b>
<b> 2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.


<b> 3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc
sống..


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở, đồ dùng..


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


15’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu </b>
<b>bài mới: </b>
<b>4. Phát triển </b>
<b>các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- 2 học sinh lần lượt sửa bài
(SGK).


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Giải toán về tỉ số phần trăm.</b>


<i>Hướng dẫn học sinh biết cách</i>
<i>tính tỉ số phần trăm của hai số.</i>


- Giáo viên cho học sinh đọc ví
dụ – Phân tích.


- Đề bài u cầu điều gì?


- Đề cho biết những dữ kiện
nào?


- Giáo viên chốt lại: thực hiện


phép chia:


315 : 600 = 0,525
Nhân 100 và chia 100.
(0,52 5 100 :100 = 52,5:100
= 52,5 %)


Tạo mẫu số 100
- Giáo viên giải thích.


+ Học sinh nữ chiếm cứ 100


- Hát


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh tính tỉ số phần
trăm giữa học sinh nữ và học
sinh toàn trường.


- Học sinh toàn trường : 600.
- Học sinh nư õ :
315 .


- Học sinh làm bài theo
nhóm.


- Học sinh nêu ccáh làm của


từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

15’


1’


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>5.Tổng kết - </b>
<b>dặn dị: </b>


học sinh tồn trường thì học
sinh nữ chiếm khoảng hơn 52
học sinh .


+ Đổi ký hiệu: 52,5 : 100 =
52,5%  Ta có thể viết gọn:


315 : 600 = 0,525 = 52,5%
+ Thực hành: Ap dụng vào giải
toán nội dung tỉ số phần trăm.
+ Giáo viên chốt lại.


<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
tìm tỉ số % khi biết tỉ số:


 Giáo viên chốt lại.



<b>* Bài 2:</b>


- Học sinh nhắc lại cách tìm tỉ
số phần trăm của hai số.


- Giới thiệu 19 : 30 =
0,6333…= 63,33%


 Giáo viên chốt sự khác nhau
giữa bài 1 và bài 2.


<b>* Bài 3:</b>


- Lưu ý học sinh phần thập
phân lấy đến phần trăm.


Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại cách tìm tỉ số % của
hai số.


Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại cách tìm tỉ số % của
hai số.


- Chuẩn bị: “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu quy tắc qua
bài tập.



+ Chia 315 cho 600.


+ Nhân với 100 và viết ký
hiệu % vào sau thương.


- Học sinh đọc bài tốn b) –
Nêu tóm tắt.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Lần lượt học sinh lên bảng
sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài – Lưu ý
cách chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 15: </b>

<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b>




<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:- Học sinh hiểu được:</b>


<b> Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác- </b>


Trẻ em có quyền được giao kết, hợp tác với bạn bè và mọi người trong công việc.


<b> 2. Kĩ năng: Học sinh có những hành vi, việc làm cụ thể, thiết thực trong việc </b>
<b> hợp tác giải quyết công việc của trường, của lớp, của gia đình và cộng đồng.</b>


<b> 3. Thái độ: Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và</b>


khơng đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ Phiếu thảo luận nhóm.(Vở bài tập)
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’



16’


7’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b>
Tìm hiểu tranh tình
huống ( trang 25
SGK)


 Hoạt động 2:


- Nêu những việc em đã làm thể
hiện thái độ tôn trọng phụ nữ.


<b>Hợp tác với những người xung</b>
<b>quanh.</b>


<i>- Yêu cầu học sinh xử lí tình</i>


<i>huống theo tranh trong SGK.</i>



<i>- u cầu học sinh chọn cách làm</i>


<i>hợp lí nhất.</i>


<b>- Kết luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết</b>
cùng nhau làm công việc chung :
người thì giữ cây, người lấp đất,
người rào cây … Để cây được
trồng ngay ngắn, thẳng hàng, cần
phải biết phối hợp với nhau . Đó là
một biểu hiện của việc hợp tác với
những người xung quanh .


- Yêu cầu học sinh thảo luận các
nội dung BT 1 .


+ Theo em, những việc làm nào


- Hát


- 2 học sinh nêu.


- Học sinh suy nghĩ và
đề xuất cách làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

7’


4’



1’


Thảo luận nhóm.


 <b>Hoạt động 3: </b>
Bày tỏ thái độ ( BT
2)


 <b>Hoạt động 4: </b>
Hoạt động nối tiếp .


<b>5. Tổng kết - dặn </b>
<b>dò: </b>


dưới đây thể hiện sự hợp tác với
những người xung quanh ?


<b>- Kết luận : Để hợp tác với những</b>
người xung quanh, các em cần
phải biết phân công nhiệm vụ cho
nhau; bàn bạc công việc với nhau;
hỗ trợ, phối hợp với nhau trong
công việc chung …, tránh các hiện
tượng việc của ai người nấy biết
hoặc để người khác làm cịn mình
thì chơi , …


<b>Phương pháp: Thuyết trình.</b>


- GV kết luận từng nội dung :


(a) , ( d) : tán thành


( b) , ( c) : Không tán thành


- GV yêu cầu HS đọc phần Ghi
nhớ (SGK)


<b>Phương pháp: Thực hành.</b>


- Yêu cầu từng cặp học sinh thực
hành nội dung SGK , trang 27
- Nhận xét, khuyến khích học sinh
thực hiện theo những điều đã trình
bày.


- Thực hiện những nội dung được
ghi ở phần thực hành (SGK/ 27).
- Chuẩn bị: Hợp tác với những
người xung quanh (tiết 2).


- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận nhóm 4.
- Trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.





- HS giơ tay để bày tỏ
thái độ tán thành hay
không tán thành đối với
từng ý kiến .


- HS giải thích lí do


- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 15: </b>

<b>CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU ĐƠNG 1950</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Học sinh biết: Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950.- Thời</b>


gian, địa điểm, diễn biến sơ giản và ý nghĩa của chiến dịch Biên giới 1950.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn sử dụng lược đồ chiến dịch biên giới để kể lại một số sự kiện về </b>


chiến dịch Biên Giới .


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh về tinh thần chịu đựng gian khổ trong mọi hoàn</b>


cảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ chiến dịch biên giới.


Sưu tầm tư liệu về chiến dịch biên giới.


+ HS: Sách vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


<b>1. Nguyên nhân</b>
<b>địch bao vây Biên</b>
<b>giới</b>



 <b>Hoạt động 1: </b>
(làm việc cả lớp)


Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ
chôn giặc Pháp”.


- Nêu diễn biến sơ lược về chiến
dịch Việt Bắc thu đông 1947?
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt
Bắc thu đông 1947?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b> Chiến thắng biên giới thu đông</b>


<b>1950.</b>


Giáo viên sử dụng bản đồ, chỉ
đường biên giới Việt – Trung, nhấn
mạnh âm mưu của Pháp trong việc
khóa chặt biên giới nhằm bao vây,
cô lập căn cứ địa Việt Bắc, cô lập
cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Lưu ý chỉ cho học sinh thấy con
đường số4.


- Giáo viên cho học sinh xác định
biên giới Việt – Trung trên bản đồ.
- Hoạt động nhóm đơi: Xác định


trên lược đồ những điểm địch chốt


- Hát


- Hoạt động lớp.


- 2 em trả lời  Học
sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12’


3’


<b>2. Tạo biểu tượng </b>
<b>về chiến dịch Biên </b>
<b>Giới.</b>


 <b>Hoạt động 2: </b>
(làm việc theo
nhóm)


 <b>Hoạt động 3: </b>
Củng cố.


quân để khóa biên giới tại đường số
4.


 Giáo viên treo lược đồ bảng lớp
để học sinh xác định. Sau đó nêu
câu hỏi:



+ Nếu khơng khai thơng biên giới
thì cuộc kháng chiến của nhân dân
ta sẽ ra sao?


 Giáo viên nhận xét + chốt: Địch
bao vây biên giới để tăng cường
lực lượng cô lập căn cứ Việt Bắc.
- Để đối phó với âm mưu của địch,
TW Đảng dưới sự lãnh đạo của Bác
Hồ đã quyết định như thế nào?
Quyết định ấy thể hiện điều gì?
+ Trận đánh tiêu biểu nhất trong
chiến dịch Biên Giới thu đông 1950
diễn ra ở đâu?


+ Hãy thuật lại trận đánh ấy?


 Giáo viên nhận xét + nêu lại trận
đánh (có chỉ lược đồ).


+ Em có nhận xét gì về cách đánh
của quân đội ta?


+ Kết quả của chiến dịch Biên Giới
thu đông 1950?


+ Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950?



- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài tập. Làm theo 4 nhóm.


+ Nêu điểm khác nhau chủ yếu
nhất giữa chiến dịch Việt Bắc thu
đông 1947 và chiến dịch Biên Giới
thu đông 1950?


+ Em có suy nghĩ gì về tấm gương
anh La Văn Cầu?


+ Hình ảnh Bác Hồ trong chiến
dịch Biên Giới gơi cho em suy nghĩ
gì?


+ Việc bộ đội ta nhường cơm cho
tù binh địch trong chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950 giúp em liên
tưởng đến truyền thống tốt đẹp nào
của dân tộc Việt nam?


 Giáo viên nhận xét.
 Rút ra ghi nhớ.


- Thi đua 2 dãy chỉ lược đồ, thuật


và quan sát bản đồ.


- 3 em học sinh xác
định trên bản đồ.



- Học sinh thảo luận
theo nhóm đơi.


 1 số đại diện nhóm
xác định lược đồ trên
bảng lớp.


- Học sinh nêu


- Học sinh thảo luận
nhóm đôi.


→ Đại diện 1 vài
nhóm trả lời.


→ Các nhóm khác bổ
sung.


- Học sinh thảo luận
nhóm bàn.


 Gọi 1 vài đại diện
nhóm nêu diễn biến
trận đánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét tiết học


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 20....</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 29: </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Học sinh hiểu thế nào là hạnh phúc, là một gia đình hạnh phúc.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng mở rộng hệ thống hóa vốn từ hạnh phúc.</b>


- Biết đặt câu những từ chứa tiếng phúc.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tình cảm gia đình đầm ấm hạnh phúc.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: bảng phụ.
+ HS: sách vở...


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


20’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>* Bài 1:</b>


- Học sinh sửa bài tập.


- Lần lượt học sinh đọc lại
bài làm.


- Giáo viên chốt lại đánh giá.
- Trong tiết luyện từ và câu
gắn với chủ điểm vì hạnh
phúc con người hôm nay, các
em sẽ học MRVT “Hạnh
phúc”. Tiết học sẽ giúp các
em làm giàu vốn từ về chủ
điểm này.


Hướng dẫn học sinh hiểu thế
nào là hạnh phúc, là một gia
đình hạnh phúc. Mở rộng hệ
thống hóa vốn từ hạnh phúc.


+ Giáo viên lưu ý học sinh
cà 3 ý đều đúng – Phải chọn ý
thích hợp nhất.


 Giáo viên nhận xét, kết
luận: Hạnh phúc là trạng thái
sung sướng vì cảm thấy hồn


- Hát


- Cảø lớp nhận xét.




- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài cá nhân.
- Sửa bài – Chọn ý giải nghĩa
từ “Hạnh phúc” (Ý b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


1’


<b>* Bài 2:</b>


<b> Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn học
sinh biết đặt câu


những từ chứa
tiếng phúc.


<b>5. Tổng kết </b>
<b>-dặn dị: </b>


tồn đạt được ý nguyện.


+ Giáo viên phát phiếu cho
các nhóm, yêu cầu học sinh
sử dụng từ điển làm BT.
* Lưu ý tìm từ có chứa tiếng
phúc (với nghĩa điều may
mắn, tốt lành).


- Giáo viên giải nghĩa từ, có
thể cho học sinh đặt câu.


<b>* Bài 4:</b>


- GV lưu ý :


+ Có nhiều yếu tố tạo nên
hạnh phúc, chú ý chọn yếu tố
nào là quan trọng nhất .


* Yếu tố mà gia đình mình
đang có


* Yếu tố mà gia đình mình


đang thiếu


 Giáo viên chốt lại : Tất cả
các yếu tố trên đều có thể
đảmbảo cho gia đình sống
<i><b>hạnh phúc nhưng mọi người</b></i>


<i><b>sống hòa thuận là quan trọng</b></i>


<i><b>nhất vì thiếu yếu tố hịa</b></i>


<i><b>thuận thì gia đình khơng thể</b></i>


có hạnh phúc .


→ Nhận xét + Tuyên dương.
 Dẫn chứng bằng những
mẫu chuyện ngắn về sự hịa
thuận trong gia đình.


- Chuẩn bị: “Tổng kết vốn
từ”.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh nối tiếp nhau đọc
các yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm.



 Học sinh làm bài theo nhóm
bàn.


- Học sinh dùng từ điển làm
bài.


- Học sinh thảo luận ghi vào
phiếu.


- Đại diện từng nhóm trình
bày.


- Các nhóm khác nhận xét.
- Đồng nghĩa với Hạnh phúc:
sung sướng, may mắn.


- Trái nghĩa với Hạnh phúc:
bất hạnh, khốn khổ, cực khổ.
- Sửa bài 3 ( HS giái ).


- Phúc ấm: phúc đức của tổ
tiên để lại.


- Phúc lợi, phúc lộc, phúc
phận, phúc trạch, phúc thần,
phúc tịnh.


- Yêu cầu học sinh đọc bài 4.
- Học sinh dựa vào hồn cảnh
riêng của mình mà phát biểu


.Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 29: </b>

<b>THỦY TINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Phát hiện một số tính chất và cơng dụng của thủy tinh thông thường.</b>
<b> 2. Kĩ năng: - Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ta thủy tinh.</b>


- Nêu được tính chất và cơng dụng của thủy tinh chất lượng cao.


<b>3. Thái độ: - Ln có ý thức giữ gìn vật dụng trong nhà.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Hình vẽtrong SGK trang 60, 61
+ HS: Vật thật làm bằng thủy tinh.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


30’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Quan</b>
sát và thảo luận


<b>Xi măng.</b>


- Giáo viên yêu cầu 3 học
sinh nêu tính chất của xi
măng.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<b>Thủy tinh.</b>


<i><b>1. Phát hiện một số tính</b></i>


<i>chất và cơng dụng của thủy</i>
<i>tinh thơng thường.</i>


<b>* Bước 1: Làm việc theo</b>


cặp, trả lời theo cặp.


<b>*Bước 2: Làm việc cả lớp. </b>



- Hát


- Học sinh trả lới cá nhân.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


- Học sinh quan sát các
hình trang 60 và dựa vào
các câu hỏi trong SGK để
hỏi và trả lời nhau theo cặp.
- Một số học sinh trình bày
trước lớp kết quả làm việc
theo cặp.


- Dựa vào các hình vẽ
trong SGK, học sinh có thể
nêu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1’


<b> Hoạt động 2: Thực </b>
hành xử lí thơng tin .


 Hoạt động 3: Củng
cố


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Giáo viên chốt.


+ Thủy tinh trong suốt, cứng
nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng
thường được dùng để sản
xuất chai, lọ, li, cốc, bóng
đèn, kính đeo mắt, kính xây
dựng,…


<b>2. Kể tên các vật liệu được </b>


dùng để sản xuất ra thủy
tinh. Nêu được tính chất và
cơng dụng của thủy tinh.
<b> * Bước 1: Làm việc theo </b>
nhóm.


<b> * Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Giáo viên chốt: Thủy tinh
được chế tạo từ cát trắng và
một số chất khác . Loại thủy
tinh chất lượng cao (rất
trong, chịu được nóng lạnh,
bền , khó vỡ) được dùng
làm các đồ dùng và dụng cụ
dùng trong y tế, phịng thí
nghiệm và những dụng cụ
quang học chất lượng cao.



- Nhắc lại nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét +
Tuyên dương.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Cao su.
- Nhận xét tiết học .


bóng đèn, kính đeo mắt,
ống đựng thuốc tiêm, cửa
kính, chai, lọ,…


+ Dựa vào kinh nghiệm đã
sử dụng các đồ vật bằng
thủy tinh, Học sinh có thể
phát hiện ra một số tính
chất của thủy tinh thông
thường như: trong suốt, bị
vỡ khi va chạm mạnh hoặc
rơi xuống sàn nhà.


<b>Hoạt động nhóm, cá </b>
<b>nhân.</b>


- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn thảo luận các câu
hỏi trang 55 SGK.


- Đại diện mỗi nhóm trình


bày một trong các câu hỏi
trang 61 SGK, các nhóm
khác bổ sung.


- Dự kiến:


- Câu 1 : Tính chất: Trong
suốt, khơng gỉ, cứng nhưng
dễ vỡ , không cháy, không
hút ẩm và khơng bị a-xít ăn
mịn.


- Câu 2 : Tính chất và công
dụng của thủy tinh chất
lượng cao: rất trong, chịu
được nóng, lạnh, bền, khó
vỡ, được dùng làm bằng
chai, lọ trong phòng thí
nghiệm, đồ dùng ý tế, kính
xây dựng, kính của máy
ảnh, ống nhòm,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 30: </b>

<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:- Đọc bài thơ (thể thơ tự do) trơi chảy, lưu lốt, ngắt giọng đúng. </b>
<b> Đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tính cảm vui, trải dài ở 2 </b>



dòng thơ cuối.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Thơng qua hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây. Ca


<b> ngợi cuộc sống lao động trên đất nước ta.</b>


<b> 3. Thái độ: </b> - u q thành quả lao động, ln trân trọng và giữ gìn.


<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Tranh phóng to, bảng phụ ghi những câu luyện đọc.
+ HS: Sách vở...


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


10’


10’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Hướng dẫn học sinh
luyện đọc


<b>Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu bài.


Bn Chư-Lênh đón cơ
giáo.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


- GV yêu cầu HS luyện
đọc.


- Giáo viên rút ra từ khó.
- Rèn đọc: giàn giáo, trụ bê
tơng, cái bay.



- Giáo viên đọc diễn cảm
tồn bài.


+ Tìm hiểu bài.


 Giáo viên cho học sinh
đọc đoạn 1.


<b>+ Câu 1: Những chi tiết</b>
nào vẽ lên hình ảnh ngơi
nhà đang xây?


- Hát


- Học sinh đọc từng đoạn.
- Học sinh đặt câu hỏi – Học
sinh khác trả lời.


- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- Học sinh nối tiếp đọc từng
khổ thơ.


- Học sinh đọc thầm phần chú
giải.


- Học sinh đọc đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10’



4’


1’


 <b>Hoạt động 3: </b>
Rèn học sinh đọc
diễn cảm.


 <b>Hoạt động 4: </b>
Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn</b>
<b>dị: </b>


<b>+ Câu 2: Những hình ảnh</b>
nói lên vẽ đẹp của ngơi nhà
?


<b>+ Câu 3: Tìm những hình</b>
ảnh nhân hóa làm cho ngơi
nhà được miêu tả sống
động, gần gũi?


<b>+ Câu 4: Hình ảnh những</b>
ngơi nhà đang xây nói lên
điều gì về cuộc sống trên
đất nước ta?


- Giáo viên đọc diễn cảm.



- Cho học sinh luyện đọc
diễn cảm.


- Giáo viên chốt: Thông
qua hình ảnh và sống động
của ngơi nhà đang xây, ca
ngợi cuộc sống lao động
trên đất nước ta.


- Giáo viên cho học sinh
thi đua đọc diễn cảm 2 khổ
thơ đầu của bài thơ.


- Giáo viên nhận xét–
Tuyên dương


- Học sinh về nhà luyện
đọc.


- Chuẩn bị: “Thầy thuốc
như mẹ hiền”.


- Nhận xét tiết học


- Dự kiến: trụ bê-tông nhú lên –
bác thợ làm việc, cịn ngun
màu vơi gạch – rãnh tường
chưa trát – ngôi nhà đang lớn
lên.



- Dự kiến:


+ Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê-tông nhú lên như một
mầm cây.


+ Ngôi nhà như bài thơ.
+ Ngôi nhà như bức tranh.
+ Ngôi nhà như đứa trẻ.
- Dự kiến:


+ Ngôi nhà tựa, thở.
+ Nắng đứng ngử quên.
+ Làn gió mang hương ủ đầy.
+ Ngôi nhà như đứa trẻ, lớn lên.
- Dự kiến: cuộc sống náo nhiệt
khẩn trương. Đất nước là công
trường xây dựng lớn.


- Lần lượt từng nhóm thi đọc
diễn cảm.


- Từng nhóm thi đua đọc diễn
cảm.


- Nêu đại ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 20....</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 30: </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b>( Tả hoạt động)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Nắm được cách tả hoạt động của người (các đoạn của bài văn, nội dung</b>


chính của từng đoạn, các chi tiết tả hoạt động).


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết được một đoạn văn (chân thật, tự nhiên), tả hoạt động của người
(nhiệm vụ trọng tâm).


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.


<b> </b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’



10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- Học sinh lần lượt đọc bài
chuẩn bị: quan sát hoạt động
của một người thân hoặc một
người mà em yêu mến.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Hướng dẫn học sinh nắm được
cách tả hoạt động của người
(các đoạn của bài văn, nội dung
chính của từng đoạn, các chi tiết
tả hoạt động).


<b> * Bài 1:</b>


+ Câu mở đoạn.


+ Nội dung từng đoạn.



- Hát


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc bài 1 –
Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc cá
nhân – trả lời câu hỏi.
- Cả lớp nhận xét bổ
sung ý, câu hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

18’


5’


1’


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Hoạt động 3: Củng</b>
cố


<b>5. Tổng kết - dặn dị:</b>


+ Tìm những chi tiết tả hoạt
động của bác Tâm.


Hướng dẫn học sinh viết được
một đoạn văn (chân thật, tự


nhiên), tả hoạt động của người
(nhiệm vụ trọng tâm).


<b> * Bài 2:</b>


• Giáo viên nhận xét chốt chân
thật, tự nhiên.


<b>Phướng pháp: Thi đua.</b>


- Tổng kết rút kinh nghiệm.
- Hoàn tất bài tập


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả
người: tả hoạt động”.


- Nhận xét tiết học.


Thư đang chăm chú làm
việc).


+ Đoạn 2: Tả kết quả lao
động của bác Tâm –
mảng đường được và rất
đẹp, rất khéo (Câu mở
đoạn: Mảng đường hình
chữ nhật đen nhánh hiện
lên).


+ Đoạn 3: Câu mở đoạn:


Bác Tâm đứng lên vươn
vai mấy cái liền.


 Tả hoạt động ngoại
hình của bác Tâm khi đã
vá xong mảng đường.
 Tay phải cầm búa, tay
trái xép rất khéo những
viên đá bọc nhựa đường
đen nhánh. Bác đập đeù
đều xuống những viên
đá, hai tay đưa lên hạ
xuống nhịp nhàng.


- Viết một đoạn văn tả
hoạt động của một người
thân hoặc một người mà
em yêu mến.


- Học sinh đọc phần yêu
cầu và gợi ý.


- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc lên đoạn
văn đã hoàn chỉnh.


- Cả lớp nhận xét.


- Quan sát và ghi lại kết
quả quan sát của em bé


đang độ tuổi tập đi, tập
nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CHÍNH TẢ( nghe viết)</b>


<b>Tiết 15: </b>

<b>BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh nghe viết đúng chính tả, một đoạn văn bài “Bn Chư Lênh đón</b>


cơ giáo”.


<b> 2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu tr – ch hoặc tiếng có thanh</b>


hỏi – thanh ngã.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ HS: Giấy khổ to thi tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
+ HS: Sách vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1’
4’


1’


15’


10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng</b>
dẫn học sinh nghe, viết.


<b>Hoạt động 2: Hướng </b>
dẫn học sinh làm luyện
tập


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


thực hành.


- Giáo viên đọc lần 1 đoạn
văn viết chính tả.



- Yêu ccâù học sinh nêu
một số từ khó viết.


- Giáo viên đọc cho học
sinh viết.


- Hướng dẫn học sinh sửa
bài.


- Giáo viên chấm chữa bài.


<b>Phương pháp: Luyện tập,</b>


giảng giải.


<b>*Bài 2:</b>


- Yêu cầu đọc bài 2a.


• Giáo viên chốt lại.


- Hát


- Học sinh sửa bài tập 2a.
- Học sinh nhận xét.


- 1, 2 Học sinh đọc bài
chính tả – Nêu nội dung.
- Học sinh nêu cách trình
bày (chú ý chỗ xuống


dòng).


- Học sinh viết bài.


- Học sinh đổi tập để sửa
bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


1’


 <b>Hoạt động 3: Củng</b>
cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b> * Bài 3: </b>


- Yêu cầu đọc bài 3.


 Giáo viên chốt lại, khen
nhóm đạt yêu cầu.


<b>Phương pháp: Thi đua </b>


“Ai nhanh hơn.



- Nhận xét – Tuyên
dương.


- Về nhà làm bài tập 2 vào
vở.


- Chuẩn bị: “Về ngôi nhà
đang xây”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh sửa bài – Đại
diện nhóm trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu
bài 3a.


- Học sinh làm bài cá
nhân.


- Tìm tiếng có phụ âm đầu
tr – ch.


- Lần lượt học sinh nêu.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 15: </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ ĐỌC</b>



<i><b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về những người đã</b></i>


<i><b>góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Chọn đúng câu chuyện theo yêu cầu đề bài. Hiểu ý nghĩa của câu </b>


chuyện.


<b>2. Kĩ năng: - Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe và đã được đọc</b>


về những người đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
- Biết trao đổi với các bạn về nội dụng, ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Thái độ: - Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những người có hồn cảnh</b>


khó khăn, chống lạc hậu.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.


+ Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức
của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


5’


<b>1. Khởi động: Ổn </b>


định.


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt</b>
<b>động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>
Hướng dẫn học sinh
hiểu yêu cầu đề.


- 2 học sinh lần lượt kể lại
các đoạn trong câu chuyện
“Pa-xtơ và em bé”.



- Giáo viên nhận xét đánh
giá.


<b>“Kể chuyện đã nghe, đã đọc. </b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại, </b>


phân tích.


Đề bài 1: Kể lại một câu
chuyện em đã đọc hay đã nghe
về những người đã góp sức của
mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu vì hạnh phúc của nhân dân.
• Yêu cầu học sinh đọc và phân


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

7’


15’


3’


1’


 Hoạt động 2: Lập
dàn ý cho câu chuyện


định kể.


 <b>Hoạt động 3: Học</b>
sinh kể chuyện và trao
đổi về nội dung câu
chuyện.


 Hoạt động 4: Củng
cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


tích.


• u cầu học sinh nêu đề bài –
Có thể là chuyện: Ơng Lương
Định Của, thầy bói xem voi:
Bn Chư Lênh đón cơ giáo.


<b>Phương pháp: Thuyết trình,</b>


đàm thoại.


- Giáo viên chốt lại:
- Mở bài:


+ Giới thiệu nhân vật hoàn
cảnh xảy ra câu chuyện.


+ Thân bài: Kể diễn biến câu


chuyện (Tả cảnh kết hợp hoạt
động của từng nhân vật).


+ Kết thúc: Nêu kết quả của
câu chuyện.


- Nhận xét về nhân vật.


<b>Phương pháp: Kể chuyện,</b>


thảo luận.


- Nhận xét, cho điểm.


 Giáo dục: Góp sức nhỏ bé
của mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


- Nhận xét – Tuyên dương.


Chuẩn bị: “Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia”.
- Nhận xét tiết học.


- Đọc gợi ý 1.


- Học sinh lần lượt nêu đề
tài câu chuyện đã chọn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài


2 (lập dàn ý cho câu
chuyện) – Cả lớp đọc
thầm.


- Học sinh lập dàn ý.


- Học sinh lần lượt giới
thiệu trước lớp dàn ý câu
chuyện em chọn.


- Cả lớp nhận xét.


- Đọc gợi ý 3, 4.


- Học sinh lần lượt kể
chuyện.


- Lớp nhận xét.


- Nhóm đôi trao đổi nội
dung câu chuyện.


- Đại diện nhóm thi kể
chuyện trước lớp.


- Mỗi em nêu ý nghĩa của
câu chuyện.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 20....</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 30: </b>

<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Liệt kê được các từ ngữ chỉ người, tả hình dáng của người, biết đặt</b>


câu miêu tả hình dáng của một người cụ thể.


<b>2. Kĩ năng: - Nhớ và liệt kê chính xác các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã học, đã biết</b>


nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè bạn. Tìm đúng hồn cảnh sử dụng các câu tục ngữ, ca
dao đó.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt, hình thành ở các em tình cảm đẹp về gia</b>
đình, thầy cô, bạn bè qua các thành ngữ, tục ngữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Giấy khổ to, bảng phụ.
+ HS: Sách giáo khoa, vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1’
4’


1’


10’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>
Hướng dẫn học sinh
liệt kê được các từ
ngữ chỉ người, tả hình
dáng của người, biết
đặt câu miêu tả hình
dáng của một người
cụ thể.


- Học sinh lần lượt đọc lại các
bài 1, 2, 3 đã hoàn chỉnh trong
vở.


- Giáo viên nhận xét đánh
giá.



<i><b> “Tổng kết vốn từ”.</b></i>


<b>*Bài 1:</b>


 Giáo viên chốt: treo bảng từ
ngữ đã liệt kê.


<b>* Bài 2:</b>


- Tìm thành ngữ, tục ngữ, ca
dao.


- Chia mỗi nhóm tìm theo


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài
1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh liệt kê ra nháp
các từ ngữ tìm được.


- Học sinh lần lượt nêu –
Cả lớp nhận xét.


- Học sinh sửa bài – Đọc


hoàn chỉnh bảng từ.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc kỹ yêu cầu
bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

15’


5’


1’


 <b>Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn học sinh
nhớ và liệt kê chính
xác các câu tục ngữ,
thành ngữ, ca dao đã
học, đã biết nói về
quan hệ gia đình, thầy
trị, bè bạn. Tìm đúng
hồn cảnh sử dụng
các câu tục ngữ, ca
dao đó.


 <b>Hoạt động 3: </b>
Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dò:</b>



chủ đề hoặc cho đại diện
nhóm bốc thăm.


- Giáo viên chốt lại.


- Nhận xét các nhóm tìm
đúng chủ đề – Bình chọn
nhóm tìm đúng và hay.


<b> * Bài 3:</b>


+ Mái tóc bạc phơ, …
+ Đơi mắt đen láy , ….
+ Khuôn mặt vuông vức, …
+ Làn da trắng trẻo , …
+ Vóc người vạm vỡ , …


<b>*Bài 4:</b>


Giáo viên nhấn mạnh lại yêu
cầu bài tập bằng 3 câu tả hình
dáng.


+ Ơng đã già, mái tóc bạc
phơ.


+ Khn mặt vng vức của
ơng có nhiều nếp nhăn nhưng
đôi mắt ông vẫn tinh nhanh.
+ Khi ông cầm bút say sưa vẽ


nét mặt ông sáng lên như trẻ
lại.


- Thi đua đối đáp 2 dãy tìm
thành ngữ, tục ngữ ca dao về
thầy cơ, gia đình, bạn bè.
- Làm bài 4 vào vở.


- Chuẩn bị: “Tổng kết vốn
từ”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm việc theo
nhóm.


- Đại diện nhóm dán kết
quả lên bảng và trình bày.
- Cả lớp nhận xét – Kết
luận nhóm thắng.


- Học sinh đọc yêu cầu
bài tập.


- Học sinh tự làm ra nháp.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KHOA HỌC</b>
<b>Tiết 30: </b>

<b>CAO SU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.</b>


- Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.


<b> 2. Kĩ năng: - Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su.</b>
<b> 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn vật dụng làm bằng cao su.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Hình vẽ trong SGK trang 62 , 63 .


+ HS: Một số đồ vật bằng cao su như: quả bóng, dây chun, mảnh săm, lốp.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


33’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>3. Giới thiệu bài </b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các </b>
<b>hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>
Thực hành


<b> Hoạt động 2: </b>
Làm việc với SGK.


GV nêu câu hỏi nội dung bài


<b> Cao su.</b>


<b>Phương pháp: Thực hành,</b>


đàm thoại.


<b>* Bước 1: Làm việc theo</b>


nhóm.


<b> * Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


→ Giáo viên chốt.



- Cao su có tính đàn hồi.


- Kể tên các vật liệu dùng để
chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng
và cách bảo quản các đồ


- Hát


- Học sinh khác nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Các nhóm làm thực
hànhtheo chỉ dẫn trong SGK.
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả làm thực hành của
nhóm mình.


- Dự kiến:


- Ném quả bóng cao su
xuống sàn nhà, ta thấy quả
bóng lại nẩy lên.


- Kéo căng sợi dây cao su,
sợi dây dãn ra. Khi buông tay,
sợi dây cao su lại trở về vị trí
cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1’


<b> Hoạt động 3: </b>
Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn </b>
<b>dò: </b>


dùng bằng cao su.


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


giảng giải.


Bước 1: Làm việc cá nhân.


Bước 2: làm việc cả lớp.
- Giáo viên gọi một số học
sinh lần lượt trả lời từng câu
hỏi:


- Người ta có thể chế tạo ra
cao su bằng những cách
nào?


- Cao su có những tính chất
gì và thường được sử dụng
để làm gì?



- Nêu cách bảo quản đồ
dùng bằng cao su.


- Nhắc lại nội dung bài học?
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi thi kể các
đồ dùng được làm bằng cao
su.


- Giáo viên nhận xét –
Tuyên dương.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Chất dẽo”.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc nội dung
trong mục Bạn cần biết ở
trang 57/ SGK để trả lời các
câu hỏi cuối bài.


- Có hai loại cao su: cao su tự
nhiên (được chế tạo từ nhựa
cây cao su với lưu huỳnh),
cao su nhân tạo (được chế tạo
từ than đá và dầu mỏ).


- Cao su có tính đàn hồi, ít
biến đổi khi gặp nóng, lạnh, ít
bị tan trong một số chất lỏng.


- Cao su được dùng để làm
săm, lốp, làm các chi tiết của
một số đồ điện, máy móc và
các đồ dùng trong nhà.


- Không nên để các đồ dùng
bằng cao su ở nơi có nhiệt độ
quá cao (cao su sẽ bị chảy)
hoặc ở nơi có nhiệt độ q
thấp (cao su sẽ bị giịn, cứng,
…). Khơng để các hóa chất
dính vào cao su.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 20....</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 29: </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>



<b>( Tả hoạt động )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn tả một bạn nhỏ hoặc một em bé</b>


đang ở độ tuổi tập đi và tập nói – Dàn ý với ý riêng.


<b>2. Kĩ năng: Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn (tự nhiên, </b>


chân thực) tả hoạt động của em bé hoặc bạn nhỏ .



<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến người xung quanh và say mê sáng tạo.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b> + GV: Bảng nhóm</b>


+ HS: Sách vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’


1’


13’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài</b>
<b>mới: </b>


<b>4. Phát triển các</b>
<b>hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b>
Hướng dẫn học
sinh biết lập dàn ý
chi tiết cho một bài
văn tả một em bé
đang ở độ tuổi tập
đi và tập nói – Dàn
ý với ý riêng.


- Học sinh lần lượt đọc kết
quả quan sát bé đang ở độ
tuổi tập đi và tập nói.


- Giáo viên nhận xét.
<b> * Bài 1:</b>


- Lưu ý: dàn ý có thể nêu vài
ý tả hình dáng của em bé.
+ Tả hoạt động là yêu cầu
trọng tâm.


 Giáo viên nhận xét: đúng
độ tuổi đang tập đi tập nói:
Tránh chạy tới sà vào lòng
mẹ.


 Khen những em có ý và từ
hay.



<b>I. Mở bài:</b>


- Hát


- Cả lớp nhận xét.


- Lập dàn ý cho bài văn tả một
em bé đang ở độ tuổi tập đi và
tập nói.


- Học sinh đọc rõ yêu cầu đề
bài.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh quan sát tranh, hình
ảnh sưu tầm.


- Lần lượt học sinh nêu những
hoạt động của em bé độ tuổi
tập đi và tập nói.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

15’  <b>Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn học
sinh biết chuyển
một phần của dàn ý
đã lập thành một
đoạn văn (tự nhiên,


chân thực) tả hoạt
động của em bé.


 Giới thiệu em bé đang ở
tuổi tập đi và tập nói.


<b>II. Thân bài:</b>


1/ Hình dáng:


+ Hai má – mái tóc – cái
miệng.




2/ Hành động:


- Biết đùa nghịch – biết khóc
– hờn dỗi – vịi ăn.


- Vận động ln tay chân –
cười – nũng nịu – ê a – đi
lẫm chẫm – Tiếng nói thánh
thót – lững chững – thích nói.


<b>III. Kết luận:</b>


- Em yêu bé.


- GV chấm điểm một số bài


làm .


<b>*Bài 2:</b>


- Dựa theo dàn ý đã lập, hãy
viết một đọa văn tả hoạt động
của bạn nhỏ hoặc em bé .
- Hỏi HS vỊ cấu trĩc và yêu
cầu viết đoạn văn .


+ Đoạn văn cần có câu mở
đoạn .


+ Nêu đặc đĩng ,đđ , sinh
động những đặc điểm tiêu
biểu về hoạt động của người
em chọn tả .


+ Sắp xếp các câu trong đoạn
cho hợp lí .


- YC học sinh viết đoạn văn .


- Giáo viên tổng kết.


* giới thiệu em ở độ tuổi rất
ngộ nghĩnh, đáng yêu (đang
tuổi tập đi và tập nói).


* Thân bài:



1/ Hình dáng: (bụ bẫm …) –
Hai má (bầu bĩnh, hồng hào) –
Mái tóc (thưa mềm như tơ,
buộc thành cái túm nhỏ trên
đầu) – Cái miệng (nhỏ xinh,
hay cười).


2/ Hành động: Như một cô bé
búp bê to, xinh đẹp biết đùa
nghịch, khóc, cười, hờn dỗi,
vịi ăn.


+ Bé luôn vận động tay chân –
lê la dười sân gạch với đống đồ
chơi – Lúc ôm mèo – xoa đầu
cười khanh khách – Bé nũng
nịu đòi mẹ – kêu a, a … khi mẹ
về. Vin vào thành giường lẫm
chẫm từng bước. Oâm mẹ đòi
úp vào ngực mẹ – cầm bình
sữa – miệng chép chép.


* Kết luận: Em u bé – Chăm
sóc.


- HS viết và trình bày đoạn văn
đã viết .


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh chọn một đoạn
trong thân bài viết thành đoạn
văn.


- HS nêu sau đó đọc lại gợi ý
trên màn hình .


- Lớp viết đoạn văn .


- 3 HS viết vào bảng nhóm .
- Dán và đọc đoạn văn của
mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>dị: </b> <sub>- Nhận xét tiết học. </sub>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC </b>


<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- HS hoàn thành bài tập các môn học buổi sáng .</b>


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập
phân.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.</b>



<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc </b>


sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở...


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


15’


20’


3'


<b> Hoạt động 1:</b>


<b>Hồn thành bài </b>
<b>tập các mơn học </b>
<b>buổi sáng </b>


<b>Hoạt động 2</b>



<b> Ôn luyện và </b>
<b>củng cố kiến thức</b>


<b>Củng cố:</b>


<b>- GV yêu cầu HS hoàn</b>


thành nốt các bài còn chưa
xong.


Giáo viên nhận xét
Gv uốn nắn , sưa chữa .


* Hướng dẫn học sinh củng
cố và thực hành thành thạo
phép chia một số thập phân
cho một số thập phân.


<b> - GV ra đề bài tập</b>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài
và làm bài


- Trình bày bài làm


- GV YC học sinh nêu nhận
xét đánh giá


- Nêu nhận xét đánh giá
- GV nêu nhận xét đánh giá


tiết học


- Dặn HS ôn kĩ bài và


- HS hoàn thiện bài tập
trong ngày


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu lại cách
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

chuẩn bị bài sau.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC </b>


<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- HS hoàn thành bài tập các môn học trong ngày .</b>


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập
phân.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.</b>


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc</b>



sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’


15’


20’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b> Hoàn thành bài tập </b></i>


<i><b>các mơn học trong </b></i>
<i><b>ngày</b></i>



<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>Ơn luyện và củng cố</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


<b>- GV yêu cầu HS tự hoàn</b>


thành bài học trong ngày còn
chưa xong


Gv uốn nắn , sưa chữa .


<b>* Bài 1 Đặt tính rồi tính :</b>


a) 50,7 : 7,8
b) 57,96 : 6,9
c) 72,52 : 0,74


- Học sinh nhắc lại phương
pháp chia.


- Giáo viên theo dõi từng bài
– sửa chữa cho học sinh.


<b>* Bài 2: </b>


Tìm x


a) x X 1,7 = 7,718



b) 8,4 X x = 154,7 – 74,9


-H¸t


- HS tự hồn thành bài học
trong ngày


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh nêu lại cách
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3'


1’


<b>Hoạt động 3: Củng</b>
cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dị:</b>


chữ nhật có diƯn tích 161,5
m2<sub> ,chiỊu rộng 9,5 m . Tính</sub>


chu vi cđa mảnh đất hình chữ
nhật đó ?


Giáo viên có thể chia nhóm


đơi.


- Giáo viên u cầu học sinh.
- Đọc đề.


- Phân tích đề.
- Tìm cách giải.


- GV nhận xét và chốt kết
quả Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại phương pháp
chia một số thập phân cho
một số thập phân.


- Học sinh làm bài 2 , 4 / 72.
- Chuẩn bị: “Luyện tập
chung”.


- Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đề 3 – Phân
tích đề


- Học sinh làm bài – Học
sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


(thi ua gii
nhanh)



- Tỡm ba giá trị số ca x
sao cho :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC </b>



<b>HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- HS hoàn thành bài tập các môn học buổi sáng .</b>


<b>2. Kĩ năng: - Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc </b>


sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Sách vở...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>* Hoạt động 1</b>
<b> Hoàn thành các </b>
<b>bài buổi sáng:</b>


<b>*Hoạt động 2. </b>
<b>Củng cố kiến thức</b>


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- GV giúp học sinh hồn
thành nốt các bài tập buổi
sáng cịn chưa xong.
- Nêu nhận xét đánh giá.
- Tranh thủ thời gian các
hs hoàn thành bài tập
gvkiểm tra kiến thức về từ
loại


- GV chọn cho HS một số
bài tập củng cố


<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa </b>


bài


<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>- GV nhận xét đánh giá </b>



một số bài .


<b>- GV nhận xét giờ học và </b>


dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS tự hoàn thành các bài
học trong ngày chưa xong


- HS khác có thể tự ơn lị
kiến thức trong bài


- HS đọc kĩ đề bài.


<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>LUYỆN MĨ THUẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thấy được tác dụng của trang trí đường diềm ở đồ vật.
-HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm ở đồ vật.
- HS tích cực suy nghĩ, sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


Giáo viên:



-Sưu tầm một số vật trang trí đường diềm.


Một số bài vẽ đường diềm ở đồ vật của HS lớp trước.
-Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật.
Học sinh


-Sưu tầm tranh ảnh một đố sồ vật trang trí đường diềm.
-Giấy vẽ, bút chì, thước kẻ, màu vẽ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


3'


25'


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Hướng </b>
<b>dẫn ơn luyện.</b>


<b>HĐ 1: Quan </b>


<b>sát và nhận </b>
<b>xét.</b>



Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
của HS.


Họa tiết trang trí lấy ở đâu ?
- Nhận xét chung.


- GV giới thiệu một số mẫu vật
được đối xứng qua trục.


- GV Cho học sinh quan sát và
nhận xét, so sánh, nhận ra các
hoạ tiết vẽ trong hình chữ nhật


Gọi HS trình bày.


-Nhận xét chốt.


-Nêu các hình vẽ đối xứng mà
em biết trong cuộc sống?


-Hình đối xứng thường để làm


-Tự kiểm tra và bổ sung nếu
còn thiếu.


- Nêu:


- Nhắc lại tên bài học.


- Quan sát thảo luận tìm ra câu


trả lời.


+Đường diềm được trang trí
cho những đồ vật nào?


+Khi được trang trí bằng đường
diềm, hình dáng của các đồ vật
như thế nào?


+So sánh các hoạ tiết của
đường diềm?


-Đại diện một số nhóm trình
bày kết quả.


-Lớp nhận xét bổ sung.


-Nêu: bông hoa, chiếc lá, con
nhện, con bướm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3'


<b>HĐ 2: Hướng</b>
<b>dẫn cách vẽ.</b>


<b>HĐ 3: Thực </b>


<b>hành.</b>


<b>HĐ 4: Nhận </b>



<b>xét đánh giá.</b>


<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dị.</b>


gì?


- Giới thiệu các hoạ tiết trang trí,
hoa lá chim, thú


- GV- Hướng dẫn học sinh cách
vẽ


+ Vẽ hình trịn, hình tam giác,
hình vng, hình chữ nhật, …
+Vẽ trục đối xứng và lấy các
điểm đối xứng của hoạ tiết.
+Phác hình hoạ dựa vào đường
trục.


+Vẽ nét chi tiết.


+ Vẽ phác tồn bộ hình họa tiết,
vẽ chi tiết, vẽ màu.


GV- Hướng dẫn HS tơ má:
hoạ tiết giống nhau tô cùng
màu, màu nền khác với màu
họa tiết .



- GV theo dõi hướng dẫn thêm
cách vẽ hoạ tiết


Nhận xét đánh giá giờ học:Cho
học sinh tự đánh giá các bài vẽ,
tự chọn bài vẽ đẹp


GV: nhận xét đánh giá chung
chấm một số bài


Dặn dò: HS- Chuẩn bị tranh ảnh
về an tồn giao thông.


- Nghe.


- Quan sát GV HD.


HS vẽ bài thực hành.


-Trưng bài sản phẩm của mình.
-Nhận xét về bài vẽ của bạn.
-Bình chọn sản phẩm đẹp.


<b>Thứ bẩy ngày 17 tháng 12 năm 20....</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC TỐN</b>



<b>ƠN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập phân.
- Rèn học sinh thực hành chia nhanh, chính xác, khoa học.


- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở ô li .


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


30’


<b>1 . Hoạt động 1</b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1’


<b>* Bài 2: </b>


T×m x


a) x X 1,7 = 7,718


b) 8,4 X x = 154,7 – 74,9



c) x: 8,4 = 47,04 – 29,75


Học sinh nhắc lại c¸ch tìm thành phần
chưa biết.


- Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành
phần chưa biết của phép tính.


<b>* Bài 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có</b>


diƯn tích 161,5 m2<sub> ,chiỊu rộng 9,5 m .</sub>


Tính chu vi cđa mảnh đất hình chữ
nhật đó ?


Giáo viên có thể chia nhóm đơi.
- Giáo viên u cầu học sinh.
- Đọc đề.


- Phân tích đề.
- Tìm cách giải.


- GV nhận xét và chốt kết quả đúng


<b>2.Hoạt động 2: Củng cố.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
phương pháp chia một số thập phân
cho một số thập phân.



<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh làm bài 2 , 4 / 72.
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


Học sinh đọc đề 3 – Phân tích đề
- Học sinh làm bài – Học sinh lên
bảng làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Liệt kê được các từ ngữ thuộc một nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm từ tìm được .


- Biết giải nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã học, đã biết nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn. Tìm đúng hồn cảnh sử dụng các câu tục ngữ, ca dao đó.Đặt câu với thành ngữ ,
tục ngữ đó . Biết viết một đoạn văn bàn về một câu tục ngữ trong cuộc sống .


- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt, hình thành ở các em tình cảm đẹp về gia đình, thầy cô, bạn
bè qua các thành ngữ, tục ngữ.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


Bảng phụ


<b>III. Các hoạt độ</b>ng:


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


15'


20'


<b>Hoạt động 1</b>


<i><b>Hoàn thành</b></i>
<i><b>bài học trong</b></i>
<i><b>ngày</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Ôn luyện và </b></i>
<i><b>củng cố kiến </b></i>
<i><b>thức.</b></i>


- GV yêu cầu học sinh tự hồn
thành nốt các bài cịn chưa xong


trong ngày


<b>- HS khác có thể tự ôn luyện</b>


kiến thức bài học


<b>- Nêu nhận xét đánh giá</b>


<b>- GV cho học sinh một số bài</b>


tập


- Yêu cầu HS thực hiện


<b>*Bài 1: Tìm từ ngữ khơng</b>


thuộc nhóm và đặt tên cho
nhóm :


a) Giáo viên , thầy giáo , cô giáo
, hiệu trưởng , học sinh , bạn
bè , bạn thân , lớp trưởng , anh
chị lớp trên , anh em họ , các em
lớp dưới , bác bảo vệ .


b) Mẹ , cha, con cái , chú ,dì ,
ơng nội , ông ngoại , bà nội , bà
ngoại , thím , mợ , cô giáo ,
bác , cậu , anh cả , em út , anh
rể , chị râu , anh em họ …



- HS tự hoàn thiện các bài
chưa hoàn thành


- Học sinh đọc yêu cầu
bài 1.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh lần lượt nêu –
Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc kỹ yêu cầu
bài 2.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 3:</b>


<i><b>Củng cố dặn </b></i>
<i><b>dị</b></i>


- Mơi hở răng lạnh .


- Một con ngựa đau cả tàu
không ăn cỏ .



- GV nêu nhận xét đánh giá tiết
học


<b>RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG TIẾT DẠY</b>


...


...


...


...


...


...


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Tiết 15: </b>

<b>THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: + Nắm được khái niệm sơ lược về thương mại, nội thương, ngoại thương, vai </b>


trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất.Nêu được một số mặt hàng xuất
khẩu , nhập khẩu chủ yếu của nước ta .


<b>2. Kĩ năng: </b> + Xác định trên bản đồ các trung tâm thương mại Hà Nội, Thành phố Hồ
Chí Minh, các trung tâm du lịch lớn ở nước ta.



- Nắm được tình hình phát triển du lịch ở nước ta.


<b>3. Thái độ: </b> - HS u thích mơn học và u q hương đất nước .


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


+ GV: Bản đồ , lược đồ ,phiếu học tập , thẻ màu , tranh .
+ HS : SGK .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


<b>1 Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2 Bài mới :</b>


<b> A . Giới thiệu bài</b>
<b>mới: “Thương mại và</b>


du lịch”.


<b> B . Phát triển các</b>



<b>“Giao thông vận tải”.</b>


- Nhận xét, đánh giá.


<b> YC học sinh quan sát tranh đã</b>


tìm ra khái niệm nội thương ,
ngoại thương , xuất khẩu ,
nhập khẩu , thương mại.


- HS đọc hai câu hỏi trên
màn hình và trả lời


- HS làm việc cá nhân
+ Nội thương : Buôn bán
trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

15’


15’


<b>hoạt động: </b>


<b> a. Hoạt động thương </b>
<b>mại</b>


<b>b. Ngành du lịch .</b>


<b> </b>



- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm 4


Câu 1 : Thương mại là gì ?
Thương mại gồm những hoạt
động nào ?


Câu 2 : Nơi nào có hoạt động
thương mại lớn nhất nước ta ?
Câu 3 : Kể tên một số mặt
hàng xuất khẩu , nhập khẩu
của nước ta ?


Câu 4 : Nêu vai trò của hoạt
động thương mại


* GV chốt và chuyển ý


- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi câu hỏi :


Câu 1: Nêu những điều kiện
thuận lợi để phát triển ngành
du lịch nước ta ?


Câu 2 : Kể tên những trung
tâm du lịch lớn ở nước ta ?


* GV tỉ chức cho HS tham



bán với nước ngoài


+ Xuất khẩu : Bán hàng
hố ra nước ngồi


+ Nhập khẩu : Mua hàng
hố từ nước ngồi vỊ nước
mình .


+ Thương mại : Là ngành
thực hiện việc mua bán
hàng hoá .


- Trao đổi, mua bán hàng
hóa ở trong nước và nước
ngồi .


- Thương mại gồm hai
hoạt động : Nội thương và
ngoại thương .


- Hà nội và Thành phố Hồ
Chí Minh


- HS chỉ bản đồ .


- Xuất: Thủ công nghiệp,
nông sản, thủy sản,
khống sản…



- Nhập: Máy móc, thiết bị,
ngun, nhiên, vật liệu.
- Là cầu nối giữa sản xuất
với tiêu dùng .


* HS quan sát một số mặt
hàng xuất khẩu của nước
ta


- HS quan sát một số cảnh
đẹp và di sản văn hoá của
đất nước .


- HS xem một đoạn phim
về lễ hội Ka -tê của dân
tộc Chăm .


- Nhiều lễ hội truyền thống
, nhiều danh lam thắng
cảnh , di tích lịch , di sản
thế giới , các vườn quốc
gia , nhu cầu du lịch của
người dân tăng , các loại
dịch vụu du lịch ngày càng
phát triển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5’ <b>3 . Củng cố - dặn dò .</b>


- Tổ chức HS chơi trị chơi “


Phóng viên”


GV tỉng kết bài và nhận xét
tiết học


Minh


- HS làm bài tập trắc
nghiệm bằng hình thức giơ
tay .


- HS nêu bài học
HS tham gia chơi


</div>

<!--links-->
CHUYÊN đề đổi mới PHƯƠNG PHÁP dạy bài SOẠN dạy TỔNG hợp các môn lớp 5 TUÀN 5 PHƯƠNG PHÁP mới THEO đối TƯỢNG và THEO CHUẨN KTKN môn học
  • 40
  • 467
  • 0
  • ×