Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

7 8 0
1 0 8


+ + +


TU


ẦN 14


Thứ ba, ngày 23 tháng 12 năm 2010
<b> Tiết 53:</b>

<b>Phép trừ trong phạm vi 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


-Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.


- HS hồn thành các bài tập 1, 2, 3 cột 1, bài 4 câu a.
<b> - HSKG làm BT 3 cột 2,3, bài 4 các cột cịn lại.</b>
<b> - GDHS tính cẩn thận chính xác.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Các mơ hình ngơi sao ( như SGK)
+ Sử dụng bộ ĐD dạy toán 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra :


+ Gọi 3 học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 8



<i>+ 3 hoïc sinh lên bảng : 5 + 3 = 3 + 2 + 3 = </i>


<i> 3 + 5 = 5 + 2 + 1 = </i>
<i> 4 + 4 = 6 + 2 + 0 = </i>


+ Nhận xét, sửa sai chung
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3.1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 8 .


-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu
bài toán


- 8 bớt đi 1 còn mấy ?


<i>Vậy : 8 trừ 1 bằng mấy ? </i>


- Giáo viên hỏi : 8 ngôi sao bớt 7 ngơi
sao cịn lại bao nhiêu ngơi sao ?


<i> 8 trừ 7 bằng bao nhiêu ? </i>


- Giáo viên ghi 2 phép tính gọi học sinh
lần lượt đọc lại 2 phép tính


- Tiến hành như trên với các cơng thức :


- Có 8 ngôi sao, Tách ra 1 ngôi sao .


Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?


- 8 bớt 1 cịn 7
8 trừ 1 bằng 7.


- 8 ngôi sao bớt 7 ngơi sao cịn 1 ngơi
sao


<i> 8 - 7 = 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5
<i>8 – 4 = 4 </i>


3.2. Học thuộc công thức .
- Gọi học sinh đọc cá nhân


- Học sinh đọc ĐT, giáo viên xoá dần
- Giáo viên hỏi miệng - Học sinh trả lời
nhanh


- Giáo viên tuyên dương học sinh đọc
thuộc bài


3.3.Thực hành


-Hướng dẫn thực hành làm toán


Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài
rồi tự làm bài vào SGK



-Löu ý học sinh viết số thẳng cột
GV nhận xét tuyên dương.


Baøi 2: Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS tự làm bài và chữ bài.


- Giáo viên củng cố lại quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ


- Giáo viên nhận xét – sửa bài chung
Bài 3 (cột 1)


- Học sinh nêu cách làm bài
<i>- Nhận xét : 8 – 4 = </i>


<i> 8 - 1 – 3 = </i>
<i> 8 - 2 - 2 = </i>


Bài 4(dịng1):Yêu cầu HS quan sát tranh
đặt bài toán và viết phép tính thích hợp
GV nhận xét sửa chữa.


- HS luyện đọc thuộc lòng


- Học sinh mở SGK


- Bài 1: Tính:


- HS tự làm bài và chữa bài
- 2 học sinh lên bảng chữa bài


- Bài 2 Tính:


- HS tự làm bài


- 3 học sinh lên bảng làm bài


- Bài 3 Tính:


- HS tự làm bài và chữa bài


- Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- HS viết phép tính dưới tranh.


4.Củng cố dặn dò :


- Gọi 3 em đọc lại bảng trừ phạm vi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8 8 8
6 5 8
Thứ tư, ngày 24 tháng 12 năm 2010


Tiết 54:

<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ;
<b> - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.</b>


- Hoàn thành các bài tập 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3(cột 1, 2), bài 4.
<b> - HSKG làm BT1 cột 3,4 BT3 cột 3 BT 5</b>



- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: SGK – Bộ thực hành toán
HS : sgk, viết,…..


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra :


+ Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 :
+ 3 học sinh lên bảng :


<i> 8 – 2 = 8 - 2 – 2 = </i>


8 – 4 = 7 - 3 - 2 =
8 – 0 = 8 – 4 – 0 =
+ Nhận xét sửa sai chung


3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a. Giới thiệu :


b. Luyện Tập


<b>Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu</b>
Cho HS tự làm bài và chữa bài


Gv theo dõi nhận xét


<b>Baøi 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
GV hướng dẫn HS làm bài
Cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV nhận xét sửa sai


<b> Baøi 3 : Gọi HS nêu yêu cầu </b>
Cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV nhận xét sửa chữa.


<b> Baøi 4 : </b>


- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài


- Bài 1 Tính:


- HS tự làm bài và chữa bài
- Bài 2 Số?


- HS tự làm bài và chữa bài
- Học sinh tự làm bài vào SGK
- 3 học sinh lên bảng sửa bài
- Bài 3 Tính:


- HS tự làm bài và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

toán và phép tính thích hợp
<b> Bài 5 : </b>



- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài
Tính kết quả của phép tính


Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính
để nối với phép tính cho phù hợp


- Cho học sinh lên bảng sửa bài
- GV nhận xét sửa chữa.


- Bài 5 Nối với số thích hợp
- Học sinh làm bài vào SGK


> 5 + 2


<i> < 8 – 0 </i>


<i> > 8 + 0 </i>


- 2 em lên bảng
4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh làm bài nhanh, đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b> Tiết 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích


hợp với hình vẽ.


- Hồn thành các bài tập 1, 2(cột 1, 2, 4), bài 3(cột 1), bài 4.
<b> - HSKG làm BT3 cột 3 .</b>


<b> - GDHS tính cẩn thận chính xác. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
- HS : SGK, bộ đồ dùng học tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : Hát


2.Kiểm tra : Đồ dùng học tập
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a.Giới thiệu bài:


b.Giảng bài:


*Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 9.


- Hướng dẫn HS học phép cộng 8 + 1 = 9 và
1 + 8 = 9


*Bước 1: Cho học sinh quan sát tranh và
nêu bài toán :” Cĩ 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ


nữa. Hỏi tất cả cĩ mấy cái mũ?.Cho HS nêu
lại bài tốn.


*Bước 2: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:
Tám cộng một bằng mấy?


Gv viết bảng 8 + 1 = 9 và yêu cầu HS đọc.
Hướng dẫn HS tự điền số 9 vào kết quả của
phép tính.


*Bước 3: GV nêu:“ 1 cộng 8 bằng mấy”?.
GV viết lên bảng 1 + 8 = 9 và gọi HS đọc
GV lưu ý HS “ lấy 1 cộng 8 cũng như lấy 8
cộng 1”.


- Hướng dẫn HS học phép cộng 7 + 2 = 9 ,
2 + 7 = 9 ; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4
+ 5 = 9.theo 3 bước tương tự.


- HS nêu lại bài toán


- Tám cộng một bằng chín
- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sau khi giới thiệu các phép cộng. GV chỉ
lần lượt vào từng công thức, yêu cầu HS
đọc và học thuộc.


*Thực hành:



*Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu


Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng vừa học
vào việc thực hiện phép tính.


Cho HS tự làm bài và chữa bài.
Gv nhận xét sửa chữa.


*Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
Cho HS tự làm bài và chữ bài.
GV nhận xét sửa chữa.


*Bài 3: Hướng dẫn HS nêu cách làm
Cho HS tự làm bài và chữa bài.
GV nhận xét sửa chữa


*Bài 4: GV hướng dẫn HS làm bài.


Yêu cầu HS xem tranh vẽ và nêu bài tốn
tương ứng với tình huống trong tranh.


Hướng dẫn HS viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích


- HS học thuộc bảng cộng trong phạm
vi 7


- Bài 1:Tính


- HS tự làm bài và chữa bài



- Bài 2: Tính


- HS tự làm bài và chữa bài.
- Bài 3: Tính


HS tự làm bài và chữa bài.
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS làm bài và chữa bài.


- HS giải thích.
4.Củng cố dặn dò :


- Cả lớp đọc lại bảng cộng phạm vi 9


- Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9


- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.


- HS hồn thành các bài tập 1, 2(cột 1, 2, 3), bài 3(bảng 1), bài 4.
- HSKG làm BT3 bảng 2


<b> - GDHS tính cẩn thận chính xác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- GV : Mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
- HS : SGK, bộ đồ dùng học tốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : Hát


2.Kiểm tra : Gọi 3 học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9 .
- Nhận xét phần kiểm tra.


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


a.Giới thiệu bài:
b.Giảng bài:


* Thành lập và ghi nhớ baûng trừ trong
phaïm vi 9.


- Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 1 = 8 và
9 – 8 = 1


* Bước 1: Cho học sinh quan sát tranh và
nêu bài toán : “Tất cả cĩ mấy cái áo ? Cĩ
mấy cái áo ở phần bên phải?. Hỏi cịn lại
cĩ mấy cái áo ở phần bên trái?,.Cho HS
nêu lại bài tốn.


* Bước 2: Gọi HS nêu câu trả lời và
hướng dẫn HS nêu đầy đủ: Chín cái áo bớt


đi một cái áo cịn tám cái áo. Gọi một số
HS nêu lại .


* Bước 3: GV nêu: Ta viết chín bớt một
cịn tám như sau.


Viết lên bảng 9 – 1 = 8 và gọi HS đọc.
- HDHS tự điền số 8 vào kết quả của
phép tính Yêu cầu HS đọc. Sau cùng
hướng dẫn - HS tự tìm kết quả phép trừ 9
– 8 = 1


- Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 2 = 7.
9 – 7 = 2; 9 – 3 = 6; 9 – 6 = 3; 9 – 4 = 5; 9


- HS nêu lại bài tốn


- Học sinh nêu lại


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

– 5 = 4. tương tự.


Sau khi giới thiệu các phép trừ. GV chỉ
lần lượt vào từng công thức, yêu cầu HS
đọc và học thuộc.


* Thực hành:


* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu



- Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng vừa
học vào việc thực hiện phép tính.


- Cho HS tự làm bài và chữa bài.
- Gv nhận xét sửa chữa.


* Bài 2(cột 1, 2, 3) Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài và chữ bài.


- GV nhận xét sửa chữa.


* Bài 3(bảng 1) Hướng dẫn HS cách làm
- Cho HS tự làm bài và chữa bài.


- GV nhận xét sửa chữa


* Bài 4: GV hướng dẫn HS làm bài.


- Yêu cầu HS xem tranh vẽ và nêu bài
toán tương ứng với tình huống trong
tranh.


- Hướng dẫn HS viết phép tính thích hợp.
- GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích


- HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9


- Bài 1:Tính



- HS tự làm bài và chữa bài


- Bài 2: Tính


- HS tự làm bài và chữa bài.
- Bài 3: Số?


- HS tự làm bài và chữa bài.
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài và chữa bài.


- HS giải thích
4.Củng cố dặn dò :


- Hơm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng trừ phạm vi 9 ( 2 em )
- Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập cịn lại.


</div>

<!--links-->

×