Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 1 - Tuần 33 - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.45 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<i>Ngày soạn: ngày 21 tháng 04 năm 2018</i>
<i>Ngày dạy : Thứ hai, ngày 23 tháng 04 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>CHÀO CỜ</b>



<b>---MÔN: TẬP ĐỌC (Tiết 49-50)</b>


<b>BÀI : CÂY BÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . </i>
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm riêng .


Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .


- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


- Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường .
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài tập đọc “Sau cơn mưa” và
trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Nhận xét KTBC.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b></i>


<b>- HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Cây </b>
<b>bàng</b>


- GV ghi đề bài lên bảng.
<i><b> Hoạt động 2: Luyện đọc.</b></i>


 Hướng dẫn HS luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc tha
thiết trìu mến). Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>



Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.


- Đọc tên bài học.


Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đã nêu.


<i>sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.</i>


+ HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


<i>+ Luyện đọc câu:</i>


- Gọi HS đọc trơn câu thơ theo cách đọc nối
tiếp, HS ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các
em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn
lại cho đến hết bài thơ.


<i>+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)</i>
+ Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.



Luyện tập:
 Ôn các vần oang, oac.
- GV nêu yêu cầu bài tập1:


- Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:


- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang,
oac?


- Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài và luyện nói:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm và trả
lời các câu hỏi:


<i>1. Cây bàng thay đổi như thế nào ? </i>
<i>+ Vào mùa đông ?</i>


<i>+ Vào mùa xuân ?</i>
<i>+ Vào mùa hè ?</i>
<i>+ Vào mùa thu ?</i>


<i>*Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc nào ?</i>
- Nhận xét HS trả lời.


- GV đọc diễn cảm cả bài.



- Gọi HS thi đọc diễn cảm tồn bài.
<b>Luyện nói:</b>


- GV nêu u cầu của bài tập.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh


sung.


- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo yêu cầu
của GV.


- Các HS khác theo dõi và nhận xét bạn
đọc.


- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


- 2 em, lớp đồng thanh.


+ HS tìm bà gạch chân.


- HS nhắc lại các câu GV gợi ý


- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu chứa tiếng có vần oang, oac,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm
và ghi đúng được nhiều câu nhóm đó


thắng.


- 1 HS đọc


- HS trả lời


* HS trả lời


- HS rèn đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV gợi ý các câu hỏi giúp HS nói tốt theo
chủ đề luyện nói.


- Nhận xét chung phần luyện nói của HS.
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


- Nhận xét , chữa bài


- Nhiều HS khác luyện nói theo đề tài
trên.


- Nhắc tên bài và nội dung bài học.


- 1 HS đọc lại bài.


- Lắng nghe , thực hiện



<b> MÔN: ĐẠO ĐỨC ( tiết 33)</b>
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>THỰC HÀNH VỆ SINH SÂN TRƯỜNG VÀ LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học sinh hiểu tại sao phải luôn vệ sinh sân trường và lớp học
- Gúp học sinh biết làm lao động


<b>II. NỘI DUNG:</b>


- Kiểm tra dụng cụ lao động ( chổi, dễ, dẻ lau,...)


- Phân công công việc (quét sân, quét lớp học, lau bàn ghế...)
* Hướng dẫn cách làm. Chia nhóm,


* Kiểm tra kết quả lao động



<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b> RÈN TOÁN</b>
<b> BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh làm tính cộng , trừ trong phạm vi 100.
- Giúp học sinh yếu biết làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập.



- HS nghiêm túc khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<i>GV:</i>


- Vở bài tập ,SGK, bảng …. Tranh vẽ các bài tập.
- SGK toán, SGV.


<i>HS:</i>


- SGK toán, bảng con, phấn, bộ đồ dùng học tốn.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giới thiệu trực tiếp: Ghi tên “ Luyện tập”.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng làm các bài tập :</b></i>
<b>Bài 1: </b>


Đặt tính rồi tính:


30 + 20
...
...
...


26 - 16


...
...
...


89 +10
...
...
...


45 - 23
...
...
...
- GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách
đặt tính của học sinh )


<b>Bài 2: </b>


Đúng ghi Đ , sai ghi S
89 + 10 = 99


62 – 2= 62
60 – 10= 70
12 + 12 = 30


Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh làm
<b>Bài 3:</b>


Lớp 1D có 17 bạn , lớp 3C có 12 bạn. Hỏi cả
hai lớp có bao nhiêu bạn?



Bài giải:


...
...
...
<b> 3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


- Thực hiện vở bài tập .


- HS làm bài


- Nêu lại bài tốn.


- HS nêu viết phép tính thích hợp vào
vở.


- Lắng nghe , thực hiện


<b>---RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN BÀI : CÂY BÀNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ và đều nét.
- Giúp học sinh yếu đọc được bài đã học.
<b>II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Luyện tập</b>
 Luyện đọc


- Luyện đọc câu: Giáo viên chỉ bảng từng tiếng để
học sinh đọc theo.


- Luyện đọc đoạn, bài; giáo viên hướng dẫn cho
các nhóm và cá nhân, học sinh thi đua đọc đúng,
to và rõ.


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh đọc bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc trong sách giáo
khoa .


- Giáo viên nhận xét bài đọc của học sinh.
<b>2. Củng cố, dặn dị:</b>


- Học sinh đọc tồn bài.khen những học sinh có
tiến bộ.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


HS đọc ĐT - CN


- HS viết vào bảng con


- nêu cấu tạo tiếng, từ vừa viết
HS làm vở bài tâp



- Lắng nghe , thực hiện



<i>---Ngày soạn: ngày 22 tháng 04 năm 2018</i>
<i>Ngày dạy:Thứ ba, ngày 24 tháng 04 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>MƠN: TỐN (Tiết 129) </b>
<b>BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( t2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
dựa vào bảng cộng, trừ.


-Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.


<i>- Bài tập cần làm : 1 ,2( phần b cột 1 , 2 ) , 3 ( cột 1 , 2 ) , 4. ( Giảm tải bài 2 phần</i>
<i>b cột 3 , bài 3 cột 3 )</i>


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- Bảng phụ, BC.


- SGK. Vở ô li
<b>III.</b>


<b> TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV cho hs sử dụng phiếu bài tập
54 + 4 …45 + 4 ; 34 – 23 ....10
78 – 8 …87 – 7 ; 64 + 2 …64 – 2
- GV nhận xét – Đánh giá


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b></i>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1 : 2 em nêu y/c .</b>
- Gọi HS trả lời miệng
- GV nhận xét , chữa bài :


2 + 1 = 3 ; 3 + 1 = 4 ; 4 + 1 = 5 ; 6 + 1 = 7
2 + 2 = 4 ; 3 + 2 = 5 ; 4 + 2 = 6 ; 6 + 2 = 8
2 + 3 = 5 ; 3 + 3 = 6 ; 4 + 3 = 7 ; 6 + 3 = 9
2 + 4 = 6 ; 3 + 4 = 7 ; 4 + 4 = 8 ; 6 + 4 = 10
2 + 5 = 7 ; 3 + 5 = 8 ; 4 + 5 = 9 ; 7 + 1 = 8
2 + 6 = 8 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 6 = 10 ; 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9 ; 3 + 7 = 10 ; 7 + 3 = 10



8 + 1 = 9 ; 8 + 2 = 10 ; 9 + 1 = 10
<b>Bài 2 : 2 em nêu yêu cầu : Tính</b>


- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đơi
- Gọi các nhóm lần lượt trình bày cấu a và b
- GV nhận xét , chữa bài :


a) 6 + 2 = 8 ; 1 + 9 = 10 ; 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 ; 9 + 1 = 10 ; 5 + 3 = 8
2 + 8 = 10 ; 4 + 0 = 4


8 + 2 = 10 ; 0 + 4 = 4


b) 7 + 2 = 1 = 10 ; 8 + 1 + 1 = 10
5 + 3 + 1 = 8 ; 4 + 4 + 0 = 8
3 + 2 + 2 = 7 ; 6 + 1 + 3 = 10
<b>Bài 3 : 2 em nêu yêu cầu .</b>


GV yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV thu vở , nhận xét :


3 + 4 = 7 ; 6 – 5 = 1
5 + 5 = 10 ; 9 – 6 = 3
8 + 1 = 9 ; 5 + 4 = 9
<b>Bài 4 : 2 em nêu yêu cầu .</b>
+ Nối các điểm để có :


- HS lên bảng làm.


- HS nhắc lại



+ HS hoàn thành bảng cộng


- HS thi làm theo nhóm đơi
- Các nhóm lần lượt trả lời


- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Một hình vng


b) Một hình vng và 2 hình tam giác
GV hướng dẫn : 2 em nối ở bảng phụ
- GV nhận xét , chữa bài :


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau


- 2 em lên nối


- Lắng nghe , thực hiện




<b> MƠN: CHÍNH TẢ ( Tiết 17) </b>
<b>BÀI : CÂY BÀNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ cuối của bài: “Cây bàng” 20 chữ


trong khoảng 8-10’.


<i>- Điền đúng vần oang hay oac , chữ g hoặc gh.</i>
- GD HS ý thức giữ vở sạch - viết chữ đẹp
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.


- Vở viết bài chính tả, vở bài tập Tiếng Việt tập 2
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV cho HS viết. con kiến, thước kẽ, cướp
cờ


- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b></i>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<i><b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tập chép </b></i>
<b>bài: </b>



- GV đưa bảng phụ đã chép sẵn bài “Cây
bàng”


- Yêu cầu HS đọc bài cần chép


- GV yêu cầu ghi một số tiếng mà hay lẫn lộn
vào bảng con


- GV sửa chữa, nhận xét


- 3 HS lên bảng, cả lớp BC.


- Đọc tên bài học.


- HS đọc đoạn cần viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 3: GV yêu cầu HS chép bài vào </b></i>
<b>vở: </b>


- Hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi
vào 2 ô đầu dòng, sau dấu chấm phải viết
hoa, đầu dòng thơ phải viết hoa


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở, GV quan
sát và nhắc nhở HS viết cẩn thận


GV đọc chậm để HS sốt lỗi chính tả



<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập chính</b></i>
<b>tả </b>


<b>Bài 1: Điền vần oang hay oac </b>


- GV cho HS đọc đề bài trên bảng phụ


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở


- GV chốt lại bài cần điền


- GV cho HS đọc lại câu vừa điền
<b>Bài 2: điền chữ g hay gh</b>


- GV cho HS làm vào vở
- GV thu vở nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nghe GV hướng dẫn viết bài


- HS chép bài vào vở


- HS sốt lỗi chính tả: gạch chân chữ
sai và sửa bài


- 3 HS đọc đề bài: điền vần oang, oac


- 2 HS làm bài trên bảng làm, HS khác
làm vào vở


- HS nhận xét bài của bạn
- 4 đọc câu vừa điền


- HS làm bài vào vở
- Theo dõi


- Lắng nghe , thực hiện




<b> MÔN: TẬP VIẾT ( Tiết 31) </b>
<b>BÀI : TÔ CHỮ HOA U, Ư, V</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Giúp HS biết tô được các chữ hoa U, Ư, V.


-Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng, các từ ngữ:khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,
măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết lớp 1/ Tập 2 (mỗi từ ngữ
viết được ít nhất 1 lần).


* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, chữ quy định trong vở
tập viết lớp 1/ Tập 2.


- Có ý thức rèn chữ đẹp.
<b>II. </b>



<b> CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


<b>- Chữ hoa U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)</b>
- Bảng con, vở Tập viết mẫu, tập 2


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc cho cả lớp viết bảng con: tiếng chim,
con yểng.


<b>- Thu vở nhận xét của những HS giờ trước viết</b>
chưa xong.


- Nhận xét
<b>II</b>


<b> . Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Hướng dẫn tô chữ hoa U, Ư:</b>
<b>* Chữ hoa U.</b>


- Treo bảng có viết các chữ hoa U.
?: Chữ hoa U gồm những nét nào?


- Chỉ vào chữ U và nói cho HS hiểu quy trình
<i>viết chữ : Điểm đặt bút bắt đầu nằm trên</i>
<i>đường kẻ ngang thứ hai viết nét cong trên và</i>


<i>nét móc ngượcthứ nhất, rê bút lên đường kẻ</i>
<i>ngang trên viết tiếp nét móc ngược thứ hai.</i>
<i>Điểm dừng bút ở đường kẻ ngang thứ 3 tính từ</i>
<i>dưới lên.</i>


- Viết mẫu chữ hoa U lên bảng đã kẻ dịng sẵn.
- HS viết trên khơng.


- u cầu HS viết bảng con chữ U.
- GV quan sát, sửa sai.


<b>* Tô chữ hoa ư</b>


- Hướng dẫn tương tự với chữ Ư.
* Tô chữ hoa V


?: Chữ hoa V cao mấy li? rộng mấy ô?
?: Chữ hoa V gồm những nét nào?


- Chỉ vào chữ V và nói cho HS hiểu quy trình
<i>viết chữ V: Từ điểm đặt bút từ đường kẻ</i>
<i>ngang trên một chút, lượn cong nét móc chạm</i>
<i>đường kẻ ngang rồi viết thẳng xuống gần</i>
<i>đường kẻ ngang dưới, lượn cong về bên trái.</i>
<i>Rê bút lên đường kẻ ngang trên độ rộng 1 đơn</i>
<i>vị chữ gần đường kẻ ngang trên viết nét móc</i>
<i>trái, lượn cong về bên trái chạm vào chân của</i>
<i>nét móc trước.</i>


- Viết mẫu chữ hoa V lên bảng đã kẻ dòng sẵn.


- GV và HS cùng viết trên không.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con


- HS khác nhận xét


- HS lắng nghe


- HS quan sát nhận xét


-Vài em nêu lại quy trình viết chữ U


- HS viết trên không
- HS viết bảng con


- HS trả lời


-Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS viết bảng con chữ V.
- GV quan sát, sửa sai.


<b>3. Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng</b>
<b>dụng:</b>


- Treo bảng phụ viết các vần và từ ngữ ứng
dụng.


- Gọi HS đọc nội dung bài viết.



Em có nhận xét gì về độ cao các chữ cái trong
từng vần và từ?


- Nhắc lại cách nối giữa các con chữ.


- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng vào
bảng con.


- Quan sát - uốn nắn cho các em .
- Nhận xét HS viết.


<b>4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở .</b>
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết.


- Nhắc nhở các em ngồi chưa đúng tư thế và
cầm bút sai.


- Quan sát các em viết kịp thời uốn nắn các
lỗi.


- Thu vở nhận xét và chữa 1 số bài.
- Khen những em viết tiến bộ, viết đẹp.
<b>III</b>


<b> . Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Viết bảng con


-Vài em đọc to các vần và từ ngữ ứng


dụng trên bảng phụ


- Cả lớp đọc đồng thanh
- Vài em nêu


- Quan sát


- Cả lớp viết


- Cả lớp viết bài vào vở


- Lắng nghe


<b>---GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>BÀI: ÔN TẬP</b>



<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>MÔN : THỂ DỤC </b>
<i>( Giáo viên bộ mơn dạy )</i>



<b>---MƠN : MỸ THUẬT </b>


<i>( Giáo viên bộ mơn dạy )</i>



<b>---MƠN : ÂM NHẠC </b>



<i>( Giáo viên bộ môn dạy )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày dạy :Thứ tư, ngày 27 tháng 04 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>MƠN: TỐN ( Tiết 130) </b>
<b>BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( T3)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cấu tạo các số trong phạm vi 10
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.
- Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời văn.
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học tốn.
- Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 ,4 .


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>- Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa.</b>
- Vở ơ li, sgk.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I . Bài cũ.</b>
6 - … = 1
9 - … = 3


… + 8 = 8


9 – 7 = …


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét , tuyên dương
<b>II</b>


<b> . Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 1(172) HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Bài này chúng ta có thể dựa vào các bảng
cộng đã học để làm.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp làm bài vào vở ô li.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở nhận xét.
- Nhận xét ,chữa bài:


2 = 1 + 1
3 = 2 +1
5 = 4 +1
7 =5 + 2


8 = 7 +1
8 = 6 + 2
8 = 4 + 4
6 = 4 + 2



9 = 5 + 4
9 =7 + 2
10 = 6 + 4
10 = 8 + 2
<b>Bài 2(172) HS nêu yêu cầu.</b>


- Gọi 1 HS nêu cách tính.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.


- 4 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng
con


- HS lắng nghe


- 3 HS làm bài


- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dưới lớp làm vào vở ô li.
- HS, GV nhận xét.


<b>Bài 3(160) HS đọc đề bài.</b>
?: Bài toán thuộc dạng tốn gì?
?: Bài tốn cho biết gì?


?: Bài tốn hỏi gì?


?: Muốn biết Lan cịn bao nhiêu cái thuyền


ta làm như thế nào?


?: Hãy nêu tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng.


- Dưới lớp làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét , chữa bài :
<b>Tóm tắt</b>


Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại : ... cái thuyền?
<b> Bài giải:</b>


<i>Lan còn lại số thuyền là:</i>
<i>10 – 4 = 6 ( cái thuyền )</i>
<i> Đáp số: 6 cái thuyền</i>
<b>Bài 4 (172): HS nêu yêu cầu.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm
vào vở


- Chữa bài: HS đổi vở cho nhau để kiểm
tra.


M N
10 cm



<b>I II . Củng cố, dặn dò .</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài giờ
sau.


- 2 -3 HS đọc.
- HS trả lời


- 1 HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm bài vào vở


- 1 HS nêu
- HS nêu


- 1 HS lên bảng làm


- Lắng nghe thực hiện


<b> </b>
<b>---MÔN: TẬP ĐỌC ( Tiết 51-52)</b>


<b> BÀI : ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.</i>
<i>Ngơi trường rất đáng u và có cô giáo hát rất hay.</i>


-Trả lời được câu hỏi 1-sgk.


- HS yêu thích đọc sách.
<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>- Tranh minh hoạ .</b>


<b>- Bộ đồ dùng tiếng việt 1; Bảng con</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đọc bài: Cây bàng


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
- GV nhận xét bài cũ


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài:</b></i>


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.


<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc.</b></i>
- GV đọc mẫu tồn bài: 1 lần


- GV tóm tắt nội dung bài.
<b>Luyện đọc tiếng, từ :</b>



- GV gạch chân những từ có những tiếng
khó: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước
suối


- GV nghe và sửa những HS đọc chưa
chính xác


<b>GV cho HS đọc dịng thơ: </b>


- GV yêu cầu mỗi HS đọc 1 dòng thơ
<b>GV cho HS đọc đoạn thơ:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thơ theo yêu
cầu
<b>Tìm tiếng, từ trong bài có vần: ăn </b>


- GV yêu cầu HS nhìn vào sách đọc lên
những tiếng có vần ăn


<b>Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng </b>
<b>- GV cho HS tìm những tiếng có vần ăn, </b>
<b>ăng</b>


- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc tên bài học.


- HS nghe GV tóm tắt nội dung bài


- HS đọc cá nhân những từ mà GV yêu
cầu



- HS đọc đồng thanh 1 lần những từ khó


- Mỗi em đọc 1 dịng thơ


- HS đọc nối tiếp dòng thơ
- HS đọc đoạn thơ


- Đọc những tiếng có vần
ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- GV nhận xét, tun dương những bạn</i>
<i><b>tìm được những tiếng có có vần ăn,ăng </b></i>


<b>TIẾT 2</b>


<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc trên bảng lớp:</b></i>
<b>- Yêu cầu HS mở SGK bài: Đi học</b>


- Yêu cầu HS đọc dòng thơ: đọc theo dãy
bàn


- Đọc đoạn thơ: 1 em đọc 4 câu thơ đầu,
1 em đọc tiếp 4 câu thơ sau.


- Đọc cả bài: yêu cầu HS đọc cả bài
<b>Tìm hiểu nội dung bài:</b>


- Hỏi đáp theo bài thơ :



<i> + Hôm nay em tới lớp cùng ai?</i>
- Một mình em tới lớp.


<i> + Đường đến trường có gì đẹp? </i>


- Có hương hoa rừng thơm, có nước suối
xanh thì thầm ,...


<i><b>Luyện đọc SGK :</b></i>


<i><b>- Khi đọc diễn cảm cầm ngắt hơi sau mỗi </b></i>
dòng thơ.


- GV nghe HS đọc và sửa chữa cách đọc
cho đúng


- GV nhận xét HS khi đọc


<i><b>*Luyện hỏi nhau về những con vật mà </b></i>
<i><b>em biết ?</b></i>


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK
- GV u cầu HS làm việc nhóm đơi hỏi –
đáp


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại bài 1 lần
- Nhận xét tiết học


- Đọc thầm 2 phút


- 3 dãy đọc


- 6 HS đọc mỗi bạn đọc 1 đoạn thơ


- HS đọc cả bài 4 em


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS đọc cá nhân 10 em, 1 lần đọc là 2 em


- HS nghe GV nhận xét


- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS làm việc 2 em 1 nhóm hỏi – đáp.


- HS đọc bài
- HS theo dõi



<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>

<b>---BUỔI CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giúp học sinh làm tính cộng , trừ trong phạm vi 100.
- Giúp học sinh yếu biết làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập.



- HS nghiêm túc khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<i>GV:</i>


- Vở bài tập ,SGK, bảng …. Tranh vẽ các bài tập.
- SGK toán, SGV.


<i>HS:</i>


- SGK toán, bảng con, phấn, bộ đồ dùng học tốn.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giới thiệu trực tiếp: Ghi tên “ Luyện tập”.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng làm các bài tập :</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài.
Đặt tính rồi tính:


80 - 20
...
...


...


76 + 12
...
...
...


54 - 44
...
...
...


28 + 11
...
...
...
- GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách
đặt tính của học sinh )


<b>Bài 2: </b>


Điền + , - vào phép tính.


50...12 = 62 70....30 = 40
42....23 = 65 65....10=55


- Yêu cầu các em làm vở bài tập và nêu kết
quả.


- HS nêu cách làm


- Thực hiện vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV theo dõi nhận xét sữa sai.
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu </b>


Trên cây có 34 con ong , bay đi 12 con. Hỏi
trên cây còn lại bao nhiêu con ong?


Bài giải:


...
...
...
- Yêu cầu các em làm vở bài tập và nêu kết
quả.


- GV theo dõi nhận xét sữa sai.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Nêu lại bài tốn.


- HS nêu viết phép tính thích hợp vào
vở.


.


- HS lắng nghe về thực hiện.



<b>---RÈN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Chính tả nghe viết bài: Cây bàng</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng nghe, viết đúng chính xác bài Cây bàng
- Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ các chữ đều và đẹp.
- Giúp học sinh yếu viết được bài đã học.


II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Luyện viết:</b>


- Giáo viên đọc bài Cây bàng
- Học sinh đọc bài Cây bàng
- Học sinh tìm tiếng khó viết


- Học sinh phân tích tiếng khó và viết bảng
con tiếng vừa được phân tích.


- Giáo viên đọc, học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh đọc
bài.


- Giáo viên thu vở một số bài.



- Giáo viên nhận xét bài viết của học sinh.
<b>2. Củng cố, dặn dị:</b>


- Giáo viên khen các em viết có tiến bộ.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Học sinh nghe
- Cá nhân, lớp.
- Cán nhân


- Cá nhân, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<b>---MÔN: THỦ CÔNG ( tiết 33)</b>


<b>BÀI : CẮT, DÁN TRANG TRÍ HÌNH NGƠI NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> Học xong bài này HS có khả năng:</b>


- HS vận dụng được kiến thức đã học vào bài cắt , dán và trang trí ngơi nhà.
- Cắt, dán được ngơi nhà mà em u thích.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
Bài mẫu về ngôi nhà


Giấy màu, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị Đồ dùng học tập của
HS.


- Nhận xét.
<b>II</b>


<b> . Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát bài mẫu ngôi nhà
được cắt, dán phối hợp từ những bài đẫ học
bằng giấy màu.


- Định hướng sự chú ý của HS vào các bộ
phận của ngôi nhà


?: Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ là
hình gì?


- Thân hình chữ nhật, mái hình tam giác, cửa
hình chữ nhật


?: Cách vẽ, cắt các hình đó ra sao?
<b>2. GV hướng HS thực hành</b>
- GV hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà :



- GV hướng dẫn HS thực hành kẻ, cắt ngay.
<i><b>* Kẻ, cắt thân nhà:</b></i>


- Trong những bài trước các em đã học về vẽ,
cắt các hình. GV chỉ cần gợi ý để các em tự vẽ
lên mặt trái của tờ giấy màu


<i><b>* Kẻ, cắt mái nhà: </b></i>


- GV gợi ý để HS vẽ lên mặt trái của tờ giấy
màu 1 hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô và cạnh


- HS lấy đồ dùng để lên bàn cho GV
kiểm tra.


- HS chú ý quan sát.
- HS ngồi nghe.
- HS quan sát.


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngắn 3 ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3.
Sau đó cắt rời được hình mái nhà.


<i><b>* Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ:</b></i>



- GV hướng dẫn HS kẻ lên mặt trái của tờ giấy
màu xanh hoặc tím, hoặc nâu...., 1 hình chữ
nhật có cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ô làm cửa ra
vào và kẻ 1 hình vng có cạnh 2 ơ để làm cửa
sổ.


- Cắt hình cửa ra vào, cửa sổ rời khỏi tờ giấy
màu.


<b>3. Thực hành.</b>


- Yêu cầu HS lấy giấy màu thủ công ra thực
hành kẻ và cắt theo hướng dẫn.


- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
<b>I II . Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- HS thực hành cá nhân.


- Lắng nghe , thực hiện



<i>---Ngày soạn: ngày 26 tháng 04 năm 2018</i>
<i>Ngày dạy : Thứ năm, ngày 28 tháng 04 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG </b>



<b>MƠN: TỐN (Tiết 131)</b>


<b>BÀI : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( T4)</b>
<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ; biết giải bài tốn có lời văn.


- Phát triển năng lực tư duy cho HS khi học toán.
- Bài tập cần làm : 1 ,2 , 3 , 4.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>- Bảng phụ, BC, Sách giáo khoa.</b>
- Vở ô li, SGK.


<b>III.</b>


<b> TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>




<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I . Bài cũ:</b>


<b>- GV nêu phép tính, HS đọc nhanh kết quả</b>
(BT1, 3)



- Nhận xét
<b>II</b>


<b> . Bài mới:</b>


- 3 - 6 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài: </b>


-> GV ghi đầu bài.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 (173) HS nêu yêu cầu.</b>
- HS làm bài cá nhân.


- Chữa bài: Gọi HS lần lượt đọc phép tính và kết
quả tính trong từng cột – GV ghi bảng.


- HS, GV nhận xét.


10 - 1 = 9; 9 – 1 = 8;8 – 1 = 7; 7 – 1 = 6
10 – 2 = 8; 9 – 2 = 7;8 – 2 = 6; 7 – 2 = 5
10 – 3 = 7; 9 – 3 = 6;8 – 3 = 5; 7 – 3 = 4
10 – 4 = 6; 9 – 4 = 5; 8 – 4 = 4;7 – 4 = 3
10 – 5 = 5; 9 – 5 = 4; 8 – 4 = 4;7 – 5 = 2
10 – 6 = 4; 9 – 6 = 3; 8 – 6 = 2;7 – 6 = 1
10 – 7 = 3; 9 – 7 = 2; 8 – 7 = 1;7 – 7 = 0
10 – 8 = 2;9 – 8 = 1;8 – 8 = 0


10 – 9 = 1;9 – 9 =0
10 – 10 = 0...



<b>Bài 2(173): HS nêu yêu cầu.</b>
?: Dựa vào đâu để làm bài tập 2?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS, GV nhận xét, sửa sai.


5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5


1 + 6 = 7
7 – 1 = 6
7 – 6 = 1


4 + 2 = 6
6 – 4 = 2
6 – 2 = 4
<b>Bài 3(173): HS nêu yêu cầu.</b>


- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài.
?: Em tính như thế nào?
- GV nhận xét , chữa bài :


9 – 3 – 2 = 4 ; 7 – 3 – 2 = 2 ; 10 – 5 – 4 = 1
10 – 4 – 4 = 2 ; 5 – 1 – 1 = 3 ; 4 + 2 – 2 = 4
<b>Bài 4 (173): HS đọc bài tốn.</b>


?: Bài tốn cho biết gì?
?: Bài tốn hỏi gì?



?: Muốn biết có mấy con vịt ta làm thế nào?
- Gọi HS tóm tắt bài tốn rồi tự làm bài.
- 1 HS lên chữa bài.


- HS, GV nhận xét, sửa sai.


- 1 HS nêu


- HS trả lời


- 1 HS nêu
- HS trả lời


- 1 HS nêu
- HS làm bài


- 3 HS lên bảng làm
- HS trả lời


- 2 HS đọc bài toán.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tóm tắt:


Có tất cả: 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt : ....con?


<i>Bài giải</i>


<i>Số con vịt có là:</i>
<i>10 - 3 = 7 ( con )</i>
<i> Đáp số: 7 con</i>
<b>I II . Củng cố, dặn dò .</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Lắng nghe , thực hiện



<b>---MƠN: CHÍNH TẢ (Tiết 18)</b>


<b> BÀI : ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
- SGK, vở ơ li; Bảng con.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài tập
- GV nhận xét sữa chữa.


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bảng </b></i>
<b>con.</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ
<i>đầu bài Đi học</i>


- GV đọc bài, nêu yêu cầu bài


a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó
-HD luyện viết các tiếng khó vào BC.
b/ HD viết bài


- GV đọc từng dòng thơ HS nghe kết hợp


- 2 HS lên bảng làm.


- HS lắng nghe.


- 3 HS nối tiếp đọc lại .


- HS đọc bài



- HS phát hiện tiếng khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhìn bảng viết bài
c/ HD chữa bài:


- Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài


- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV nhận xét vở HS


* GIẢI LAO


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>chính tả :</b>


- GV treo bảng phụ :
<b>a) Điền vần: ăn hay ăng?</b>


<b>- Bé ngắm trăng. Mẹ mang chăn ra phơi </b>
<b>nắng </b>


b) Điền chữ: ng hay ngh?


<b> - Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi.</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- HS nghe kết hợp nhìn bảng viết vào vở



- HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ viết
sai, sửa bên lề vở


- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS múa, hát tập thể.


- HS làm bài vào vở


- HS lắng nghe.



<b>---MÔN: KỂ CHUYỆN ( tiết 9)</b>


<b>BÀI : CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khun của truyện: Ai khơng biết q tình bạn người ấy sẽ sống cơ
độc. HS khá, giỏi kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh.


- Xác định giá trị bản thân.
- Lắng nghe tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK được phóng to
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn câu chuyện - Mặt nạ để sắm vai.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Kể chuyện: </b></i>


- GV kể chuyện 2 lần với giọng diễn cảm.
- Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.


- Kể lần 2 kết hợp với từng tranh minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- giúp HS nhớ câu chuyện.


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kể từng</b></i>
<b>đoạn câu chuyện theo tranh: </b>


- HD HS kể từng đọan câu chuyện theo câu
hỏi dưới tranh


- GV nhắc cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể
để NX


- HD HS phân vai kể tồn truyện.


- GV tổ chức cho các nhóm HS thi kể lại
tồn câu chuyện.



- Kể lần 1: GV đóng vai người dẫn chuyện.
Những lần sau mới giao cả vai người dẫn
chuyện cho HS.


<i>- Giúp cho HS hiểu ý nghĩa chuyện: Ai </i>
<i>khơng biết q tình bạn người ấy sẽ sống </i>
<i>cô độc. </i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Cho vài em xung phong kể lại câu
chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.


- HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi
dưới tranh, trả lời câu hỏi.


- Mỗi tổ cử một đại diện thi kể đoạn 1
- HS tiếp tục kể theo tranh 2,3,4.


- Mỗi nhóm đóng vai từng nhân vật.


- HS lắng nghe


- Vài em xung phong kể lại câu chuyện.


- HS lắng nghe




<b>---MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( tiết 33)</b>


<b>BÀI : TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này HS có khả năng:
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b> - Tranh ảnh trong SGK phóng to.</b>


- GV và HS sưu tầm một số Đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng, trời rét.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>I . Bài cũ.</b>


?: Giờ trước chúng ta đã học bài gì?


?: Dựa vào những dấu hiệu nào để biết được
trời lặng gió hay có gió?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>II</b>


<b> . Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b>



- HS trả lời
- 2 - 3 HS kể.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Dạy bài mới.</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>
+ Bước 1:


- GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và
trả lời các câu hỏi trong đó.


?: Tranh nào vẽ cảnh trời nóng? Tranh nào vẽ
cảnh trời rét? Vì sao bạn biết?


+ Bước 2:


- Gọi HS lên chỉ tranh và nêu kết quả
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét


+ Tranh 1 vẽ cảnh trời nóng. Vì các bạn mặc
quần áo mỏng, ngắn tay.


+ Tranh 2 vẽ cảnh trời rét. Vì các bạn mặc
quần áo ấm, đội mũ, trùm khăn.


?: Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng,


trời rét?


- HS, GV nhận xét, bổ sung.


?: Làm thế nào để chúng ta bớt nóng hay bớt
rét? Hãy kể tên những Đồ dùng cần thiết để
giúp chúng ta bớt nóng hoặc bớt rét?


+ Bước 3: KL: Để làm cho bớt nóng người
ta dùng quạt hoặc điều hoà nhiệt độ, người ta
thường ăn những thứ mát, như ăn kem, uống
nước đá.


- Để làm cho bớt rét chúng ta cần dùng lị
sưởi và dùng máy điều hồ nhiệt độ để làm
tăng nhiệt độ trong phòng, người ta thường ăn
thức ăn nóng, cay.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cách giữ gìn sức </b>
khỏe khi trời nóng, trời rét.


- u cầu HS quan sát 2 hình trong SGK.
?: Các bạn ăn mặc như thế nào khi trời rét?
?: Khi trời nóng các em thường làm gì?


- u cầu HS thảo luận cặp đơi những câu hỏi
trên và nói cho nhau nghe câu trả lời.


- Nhận xet:



- HS hoạt động theo cặp, hai em ngồi
cạnh nhau, lần lượt chỉ trên tranh và
nói cho nhau nghe, tranh nào vẽ cảnh
trời nóng, trời rét.


- HS thảo luận


- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trả
lời câu hỏi.


- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS khác bổ sung.
- HS ngồi nghe.


- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.


- 3 - 4 HS nói câu trả lời trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khi đi trời rét phải mặc quần áo dày, trùm
khăn để không bị ốm.


- Khi đi trời nóng con thường đi tắm biển
cùng gia đình.


<b>III. Củng cố - dặn dị.</b>


- Trị chơi: “ Trời nóng, trời rét ”


- GV chuẩn bị một số đồ chơi như: mũ, nón,


quần áo mùa hè, mùa đông, tất cả và một số
Đồ dùng khác.


- Bước 1: GV nêu cách chơi: GV hơ “ Trời
nóng hay trời rét ” HS sẽ nhanh chóng cầm
một đồ vật dùng cho trời nóng giơ lên. Ai
nhanh sẽ thắng cuộc.


- Bước 2: HS tiến hành chơi.


- Bước 3: Kết thúc cuộc chơi. GV cơng bố
người thắng cuộc.


?: Hơm nay trời nóng hay trời rét?


?: Vì sao chúng ta phải ăn mặc phù hợp với
thời tiết?


- GV nhận xét, nhắc nhở.


- Tuyên dương đội thắng cuộc.


- HS tham gia trò chơi


- HS trả lời


- Lắng nghe

<b>---BUỔI CHIỀU</b>



<b>RÈN TOÁN</b>
<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỉ năng cộng trừ trong pham vị 100


<b>- Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải , biết thực hiện các phép</b>
tính cộng , trừ


- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập.
- HS nghiêm túc khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<i>GV:</i>


- Vở bài tập ,SGK, bảng …. Tranh vẽ các bài tập.
- SGK toán, SGV.


<i>HS:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b> Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


- Giới thiệu trực tiếp: Ghi tên “ Luyện tập”.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng làm các bài tập :</b></i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


99 - 34
...
...
...


62 + 23
...
...
...


32 - 12
...
...
...


48 + 1
...
...
...


- Yêu cầu các em thực hiện bảng con


- GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt
tính của học sinh )


<b>Bài 2: </b>



Điền dấu < , > , =


40 + 30 ... 65 23+ 10 .... 40
34 – 30 ...40 10 + 20 ....30


- Yêu cầu các em làm vở bài tập và nêu kết
quả.


- GV theo dõi nhận xét sữa sai.
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu </b>


Mẹ có 99 bó hoa , đã bán 89 bó hoa. Hỏi mẹ
cịn lại bao nhiêu bó hoa?


Bài giải:


...
...
...


- Yêu cầu các em làm vở bài tập và nêu kết
quả.


- GV theo dõi nhận xét sữa sai.


- HS nêu cách làm:- Thực hiện bảng con


- Thực hiện vở bài tập .


- Nêu lại bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học - Lắng nghe , thực hiện


<b>---RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN BÀI : ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Luyện cho học sinh đọc, viết thành thạo các âm, vần, tiếng, từ đã học trong các </b>
bài trước


-Tìm thêm tiếng từ có vần đã học


- Giúp học sinh yếu đọc được bài đã học.
<b>II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1/ Ơn tập:</b>
 Luyện đọc


- Luyện đọc câu: Giáo viên chỉ bảng từng
tiếng để học sinh đọc theo.


- Luyện đọc đoạn, bài; giáo viên hướng dẫn
cho các nhóm và cá nhân, học sinh thi đua
đọc đúng, to và rõ.



- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh đọc
bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc trong sách
giáo khoa .


- Giáo viên nhận xét
<b>2/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Cá nhân, lớp.


- Cá nhân, nhóm đọc trơn câu, đoạn,
bài.


- Cá nhân, cả lớp đọc bài


- Lắng nghe



<i>---Ngày soạn: ngày 27 tháng 04 năm 2018</i>
<i>Ngày dạy : Thứ sáu, ngày 29 tháng 04 năm 2018</i>
<b>BUỔI SÁNG</b>


<b>MƠN: TỐN (Tiết 132)</b>


<b>BÀI : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾ 100 ( T1 )</b>
<b>I.</b>



<b> MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, viết , đếm các số đến 100;


- Biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi
100.- u thích học tốn


- Bài tập cần làm : 1, 2 ,3 ,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Mơ hình mặt đồng hồ.
- Bộ đồ dùng học toán.
<b>III.</b>


<b> TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt độg của HS.</b>


<b>I . Bài cũ:</b>


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng các bảng
trừ trong phạm vi 10.


- Nhận xét
<b>II</b>


<b> . Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
-> GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập:</b>



<b>Bài 1(174): HS nêu yêu cầu.</b>
- HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS đọc các số vừa viết, mỗi HS đọc một
phần.


- HS, GV nhận xét, sửa sai.


a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20.


b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29, 30.


c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.
d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76,
77, 78.


đ) Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e) 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98,
99, 100.


<b>Bài 2(174): HS nêu yêu cầu.</b>


+ Phần a: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
bắt đầu từ 0.


+ Phần b: Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé bắt
đầu từ 90.



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên chữa bài.


- Nhận xét


- Gọi HS đọc các số tương ứng với mỗi vạch
của tia số.


a)


- HS khác nhận xét.


- HS nhắc lại.


- 1 HS nêu
- HS làm bài


- 6 HS nêu câu trả lời


- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b)


90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80


<b>Bài 3(174) HS nêu yêu cầu.</b>
- Gọi HS đọc mẫu: 35 = 30 + 5
- Bài yêu cầu ta viết như thế nào?


- HS làm bài cá nhân.


- Chữa bài:
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5


27 = 20 + 7
47 = 40 + 7
87 = 80 + 7


19 = 10 + 9
79 = 70 + 9
99 = 90 + 9


<b>Bài 4(174) HS nêu yêu cầu</b>
- HS làm bài cá nhân.
- HS lên chữa bài.


- Gọi HS, GV nhận xét, sửa sai.
<b>a)</b>
24
+
31
55
53
+
40
93
45


+
33
78
70
+
20
90
91
+
4
95
<b>b,</b>
68

32
36
74

11
63
96

35
61
87

50
37
60


10
50
<b>I II . Củng cố, dặn dò .</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài học sau.


- 2 – 3 HS nêu.


- HS trả lời
- HS làm bài
- HS đọc kết quả


-1 HS nêu


- HS làm bài vào vở
- HS lên bảng chữa bài


- Lắng nghe thực hiện



<b>---MÔN: TẬP ĐỌC ( Tiết 53-54)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Khơng nên nói dói làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.



Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK).


*GDKNS: Các KN cơ bản: Xác định giá trị, phản hồi lắng nghe tích cực, tư duy
phê phán.


- HS chăm chỉ học bài.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
<b>- Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng .</b>
- sgk, bảng con.


<b> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I . Bài cũ:</b>


- HS lên bảng đọc bài “ Đi học ".
?: Trường của bạn nhỏ ở đâu?
?: Cảnh đến trường có gì đẹp?
- HS viết từ: hương rừng, đồi vắng.
- GV nhận xét


<b>II</b>


<b> . Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: tranh vẽ</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc.</b>
- GV đọc mẫu lần 1.



- Chú ý giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng.
Đoạn kể các bác nông dân chạy đến cứu chú bé
đọc gấp gáp. Đoạn chú bé gào xin mọi người
cứu giúp: đọc nhanh, căng thẳng.


<b>a. Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>
<i><b>* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:</b></i>


- GV ghi bảng các từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng,
tức tốc, hốt hoảng.


- Gọi HS đọc từng từ.


- Gọi HS phân tích tiếng khó.


- Gọi HS đọc lại tồn bộ tiếng từ khó đọc.
- GV đọc và giải nghĩa một số tiếng từ khó.
<i><b>Tức tốc: ( làm việc gì ) ngay lập tức vì rất gấp.</b></i>
<i><b>Kêu tống: Lo sợ và kêu thật to cho mọi người</b></i>
<i>nghe thấy</i>


<i><b>* Luyện đọc câu:</b></i>


- 3 em đọc
- HS trả lời


- HS viết bảng con


- HS lắng nghe



- HS chú ý lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Sau mỗi dấu chấm là một câu.


?: Trong bài có mấy câu? - Bài có 12 câu
- GV chỉ bảng từng câu cho HS đọc nhẩm.
- Gọi HS đọc từng câu.


- Gọi HS đọc nối tiếp câu. GV không chỉ bảng.
<i><b>* Luyện đọc đoạn, bài.</b></i>


- GV chia đoạn: bài này gồm 2 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu -. họ chẳng thấy sói đâu.
+ Đoạn 2: Phần cịn lại.


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn đến hết bài.
- Gọi HS đọc cả bài.


- Đọc đồng thanh cả bài.
<b>HS giải lao</b>
<b>3. Ơn các vần it, uyt</b>


<b>a. Tìm các tiếng trong bài có chứa vần it:</b>
- u cầu HS tìm trong bài các tiếng có chứa


<b>vần it.</b>


- Gọi HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm .
<b>b. Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần it, uyt</b>
- GV chia thành 2 đội chơi thi tìm.


- HS, GV nhận xét, tuyên dương.
<b>c. Điền vần it hoặc uyt:</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?


- Tranh vẽ trái mít chín, xe buýt chở khách
- HS đọc câu mẫu


- Trong câu mẫu tiếng nào có chứa vần vừa ôn
<b>- Hãy nói câu có chứa vần it, uyt</b>


<b>- GV nhận xét</b>


- HS trả lời


- HS đọc thầm từng câu
- Đọc CN


HS đọc nối tiếp
- 3 HS đọc


Cả lớp đọc 1 lượt



- HS tìm


- HS tìm


- HS trả lời


<b>Tiết 2</b>
<b>4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


<b>a. Tìm hiểu bài:</b>
- GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc đoạn 1:


?: Cậu bé kêu cứu như thế nào?
- Sói! Sói! Cứu tơi với!


?: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy
tới giúp?


- Các bác nơng dân làm việc quanh đó đã chạy


- HS chú ý lắng nghe & theo dõi
- 2 HS đọc.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tới giúp cậu bé nhưng khơng thấy sói đâu.
<i><b>Tức tốc: Rất nhanh và gấp gáp</b></i>



=> Tiểu kết:
- Gọi HS đọc đoạn 2:


?: Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến
giúp chú khơng? Vì sao?


- Khơng ai đến giúp chú và họ nghĩ chú lại nói
dối.


<i><b>Gào xin: kêu cứu thật to</b></i>


?: Sự việc kết thúc như thế nào?


- Không ai đến giúp cậu bé nên bầy sói đã tự do
ăn thịt hết đàn cừu.


<i><b>Thản nhiên: mặc kệ như khơng có chuyện gì</b></i>
<i>xảy ra</i>


<i><b>Tự do: ăn thoải mái khơng sợ gì cả</b></i>
=>GV tiểu kết:


- Gọi HS đọc cả bài.


?: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


=> Chú bé chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn
đến hậu quả đàn cừu của chú bị sói ăn thịt. Câu
chuyện khun chúng ta khơng nên nói dối. Nói
dối có ngày hại đến thân.



<b>b. Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc bài cá nhân theo câu, đoạn, bài
- Nhận xét


<b>c. Luyện nói: </b>


- Chủ đề luyện nói ngày hơm nay là gì?
<b>Chủ đề: Nói lời khun chú bé chăn cừu.</b>
- Trị chơi đóng vai:


+ HS1: Chú bé chăn cừu.


+ HS2, 3, 4, 5; Đóng vai các cơ cậu học trị để
nói lời khun với chú bé.


- HS nhận xét, bổ sung lời khuyên của các bạn
đóng vai.


- GV tổng kết và nhận xét các nhóm làm tốt
<b>I II . Củng cố, dặn dị .</b>


- Gọi HS đọc lại tồn bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc
- HS trả lời



- HS trả lời


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- HS đọc bài cá nhân theo yêu cầu
của GV.


- HS trả lời


- HS đóng vai, lớp theo dõi.


- HS lên trình bày trước lớp.


- 1 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>


<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NHẬN XÉT CHUNG TUẦN 33</b>
<b>1. Ưu điểm: </b>


- HS đi học tương tối đầy đủ, đúng giờ quy định.


- Giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.


<b>2. Tồn tại:</b>


- Sự chuẩn bị bài ở nhà chưa tốt, trong giờ học chưa thực sự tập trung nghe


giảng, làm việc riêng.


- Một số em cịn có tình trạng nói chuyện, làm việc riêng trong lớp.
- Đồ dùng học tập chưa đầy đủ.


<b>II. KẾ HOẠCH, PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 34</b>


- Duy trì tốt các nề nếp sinh hoạt hàng ngày. Tham gia và thực hiện tốt các kế
hoạch đề ra.


- Vệ sinh sạch sẽ, sinh hoạt 15 phút nghiêm túc. Tự quản tốt.


- Học bài làm bài đầy đủ, chú ý nghe cô giáo giảng bài, cần cố gắng hơn nữa
trong học tập.


</div>

<!--links-->
Giáo án tổng hợp lớp 5 tuần 28
  • 29
  • 1
  • 2
  • ×