Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án các môn tuần 24 lớp 4 - Tài liệu học tập miễn phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.49 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24</b>


<i>Thứ</i>
<i> Ngày</i>


Môn <sub>ppct</sub>Tiết <sub>ĐỀ BÀI GIẢNG</sub> <sub>Ghi chú</sub>


Thứ hai
22/2/
20..


C C 24


Toán 116 Luyện tập.


Tập đọc 47 Vẽ về cuộc sống an tồn. Kns


Âm nhạc 24 Ơn tập bài hát chim sáo.
Lịch sử 24 Ơn tập


Thứ ba
23/2/


20..


Tốn 117 Luyện tập


Chính tả 24 Hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân.


Đạo đức 24 Giữ gìn các cơng trình cơng cộng. Tt Kns



Địa lí 24 Thành phố Cần Thơ. Bvmt


TD 47 Bài 47


Thứ tư
24 / 2/
20..


Toán 118 Phép trừ phân số


Tập đọc 48 Đoàn thuyền đánh cá. Bvmt


Khoa học 47 Ánh sáng cần cho sự sống.


Tập làm văn 47 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả
cây cối .


Mĩ thuật 24 Vẽ trang trí. Tìm hiểu về nét chữ đều.


Thứ năm
25/2/


20..


Toán 119 Phép trừ phân số(tiếp theo)
Kĩ thuật 24 Chăm sóc rau hoa (T1)
Luyện từ và


câu



47 Câu kể ai làm gì?


Khoa học 48 Ánh sáng cấn cho sự sống (tt)


TD 48 Bài 48


Thứ sáu
26/2/


20..


Toán 120 Luyện tập.


Tập làm văn 48 Luyện tập
Luyện từ và


câu


48 Vị ngữ trong câu kể ai làm gì? Bvmt


Kể chuyện 24 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia.


Kns , bvmt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn: 21 -2-20..</b>


<b>Ngày dạy: 22-2 -20.. Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 20..</b>
<i><b>Toán</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được phép cộng hai phân số , cộng một số tự nhiên với phân số , cộng một
phân số với số tự nhiên


- HS thực hiện Bài 1 ; Bài 3


- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


- GV : SGK.


- HS : SGK, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định:1’</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :4’ Luyện tập</b></i>


<i><b>- Nêu cách cộng 2 phân số cùng mẫu số ; các</b></i>
cộng 2 phân số khác mẫu số.


GV cho 1 số ví dụ, HS làm vào bảng con.
 GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:30’ </b></i>



Giới thiệu bài . Ghi bảng tựa bài.
<b>Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề</b>


GV hướng dẫn HS tính theo cách thuận tiện
nhất bằng cách áp dụng tính chất của phép cộng
phân số.


<b>Bài 3: Toán đố.</b>


 GV cho 1 HS hướng dẫn cả lớp cách trình
bày lời giải và kết quả.


 GV nhận xét, chấm vở.
<b>4.</b>


<i><b> Củng cố:4’</b></i>


 GV ghi bảng phụ, cả lớp làm nháp.
3


12+
6
8+


9
12+


2
8=



Hát tập thể.


HS trả lời,


 HS làm bài - nhắc lại cách cộng 2
phân số khác mẫu số.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


 HS tự làm, sửa bảng lớp.


3+2
3=


9
3+


2
3=


11
3
3


4 +5=
3
4 +


20
4 =



23
4
12


21+2=
12
21+


42
21=


54
21


HS đọc đề
HS tự Giải


1 HS lên bảng làm bài
Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét.


<i><b>5-Dặn dò:1’ Chuẩn bị: “Phép trừ phân số”</b></i>
 Nhận xét tiết học.


<i><b> Tập đọc</b></i>


<i><b>VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN</b></i>



<b>I. Mục tiêu :</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp nội dung thông báo
tin vui.


<i>-Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng</i>
những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an tồn, đặc biệt là an tồn giao thơng
(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Giáo dục HS u thích cuộc sống an tồn và có ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thông.
<i>*KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân; Tư duy sáng tạo; Đảm nhận trách nhiệm</i>
<b>II. Các Phương pháp kĩ thuật dạy- học: </b>


<b> Trình bày ý kiến cá nhân,thảo luận nhóm.</b>
<b>III Đồ dùng dạy- học: </b>


GV : Tranh , Bảng phụ
HS : SGK.
<b>VI. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:4’ HS đọc thuộc bài: Khúc hát ru</b></i>
<i>những em bé lớn lên trên lưng mẹ.</i>


GV nhận xét – đánh giá.
<i><b>3. Bài mới:30’</b></i>



Giới thiệu bài; GV ghi tựa bài.
 <b>Luyện đọc</b>


 GV đọc mẫu toàn bộ bản tin.
 Chia đoạn: 4 đoạn.


 GV theo dõi nhận xét.


 Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ mới


 <b>Tìm hiểu bài.</b>


GV cho HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- 6 dòng mở đầu cho biết chủ đề của cuộc thi
vẽ là gì ?


- Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi vẽ như thế
nào ?


Hát


 HS đọc và TLCH.


HS nghe.


<b>Hoạt động lớp, nhóm đôi.</b>
 HS nghe


 Nhiều HS tiếp nối nhau đọc từng


đoạn (lớp – nhóm đơi)


 1 HS đọc cả bài.HS đọc thầm phần
chú giải nêu nghĩa của từ.


<b>Hoạt động lớp - trình bày ý kiến cá </b>
<b>nhân</b>


HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- Chủ đề cuộc thi vẽ là :" Em muốn
sống an toàn " .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Điều gì cho thấy các em có nhận thức tốt về
chủ đề cuộc thi ?


+ Em hiểu như thế nào là " thẩm mĩ "
- Nhận thức là gì ?


- Những nhận xét nào thể hiện sự đánh giá
cao khả năng thẩm mĩ của các em ?


- Những dịng in đậm trong bản tin có tác
dụng gì ?


-Em hãy nêu nội dung bài?


 <b>Đọc đúng bản tin.</b>
 Luyện đọc bản tin trên.
 Thi đua giữa 2 dãy.



<b>4.</b>


<i><b> Củng cố:4’</b></i>


-Nhắc lại nội dung bài


<i><b>5-Dặn dị:1’ Chuẩn bị: “Đồn thuyền đánh</b></i>
cá”


 Nhận xét tiết học.


nước gửi về Ban Tổ Chức .


- Chỉ điểm tên một số tác phẩm cũng
đủ thấy kiến thức của thiếu nhi về an
toàn , đặc biệt là an tồn giao thơng rất
phong phú


- Là sự cảm nhận và hiểu biết về cái
đẹp


- Khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề
<b>- Phòng tranh trưng bày là phòng tranh</b>
đẹp : màu tươi tắn, bố cục rõ ràng,
- Gây ấn tượng làm hấp dẫn người đọc
Tóm tắt thật gọn bằng số liệu ...


<i>- Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn </i>
<i>được thiếu nhi cả nước hưởng ứng </i>
<i>bằng những bức tranh thể hiện nhận </i>


<i>thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là </i>
<i>an toàn giao thông</i>


Lớp nhận xét _ bổ sung.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


 HS gạch dưới từ cần nhấn, đánh dấu
chỗ ngắt giọng đoạn tin sau:


“Được phát động … Kiên Giang”
 Nhiều HS luyện đọc.


 2 HS đọc.


Học sinh nhắc lại


<i><b> Lịch sử</b></i>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


-Biết thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến
thời Hậu Lê ( thế kỉ XV) ( tên sự kiện , thời gian xảy ra sự kiện ).


- Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê
-Yêu quý môn học


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>


<i><b>2.KTBC:4’</b></i>


-Nêu những thành tựu cơ bản của văn học và
khoa học thời Lê .


-Kể tên những tác giả và tác phẩm tiêu biểu
thời Lê.


-GV nhận xét .
<i><b>3.Bài mới </b></i>


GV giới thiệu bài
<b> Hoạt động 1 </b>


-GV treo băng thời gian lên bảng và phát
PHT cho HS . Yêu cầu HS thảo luận rồi điền
nội dung của từng giai đoạn tương ứng với
thời gian .


-Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung
hoặc các nhóm báo cáo kết quả sau khi thảo
luận.


-GV nhận xét ,kết luận .
 <b>Hoạt động 2</b>
-Chia lớp làm 2 dãy :


+Dãy A nội dung “Kể về sự kiện lịch sử”.


+Dãy B nội dung “Kể về nhân vật lịch sử”.
-GV cho 2 dãy thảo luận với nhau .


-Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết quả
làm việc của nhóm trước cả lớp .


-GV nhận xét, kết luận .
<i><b>4.Củng cố:4’</b></i>


-GV cho HS chơi một số trò chơi .
-Nhắc lại nội dung bài


<i><b> 5-Dặn dò:1’</b></i>


-Về nhà xem lại bài .


<i><b> -Chuẩn bị bài tiết sau : “Trịnh–Nguyễn</b></i>
<i><b>phân tranh”.</b></i>


-Nhận xét tiết học .


HS hát .


-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét ,bổ sung.


<b> Hoạt động nhóm </b>
-HS lắng nhe.


-HS các nhóm thảo luận và đại diện


các nhóm lên diền kết quả


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-HS thảo luận.


<b>Hoạt động cả lớp</b>


-Đại diện HS 2 dãy lên báo cáo kết
quả .


-Cho HS nhận xét và bổ sung .
-HS cả lớp tham gia .


-HS cả lớp .


Học sinh chơi
Học sinh nhc li


M NHC
<b> Ôn bài h¸t : chim s¸o</b>


<b>Ơn tập đọc nhạc sè 5,6</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhạc cụ thờng dùng
<i><b>III. Hoạt động dạy hc:</b></i>
1-n nh lp



2.Bài cũ
3.Bài mới


<b>*HĐ1: Ôn bài hát</b>


GV m giai iu bi hỏt cho HS nghe
Hớng dẫn HS ôn luyện


Hớng dẫn HS tập một vài động tác phụ hoạ
Gọi HS lên bảng thực hiện


GV nhËn xét


<b>*HĐ2: Ôn TĐN số 5,6</b>
<b>+ ¤n T§N sè 5</b>


Hớng dẫn HS luyện cao độ và tiết tấu của bài



Đánh giai điệu bài TĐN cho HS nghe


Hớng dẫn HS luyện tập
Gọi HS lên bảng thể hiện
Nghe và sửa sai cho HS
+ Ôn TĐN số 6 ( tơng tự)


4.Củng cố: Cho HS hát lại bài hát
Đọc lại bài TĐN số 4
Nhận xét tiết học


5.Dặn dò: Về học thuộc bài


HS nghe và nhẩm lời ca
HS hát ôn theo HD
HS thực hiện theo GV
HS lên bảng thể hiện
Lắng nghe


HS l¾ng nghe


HS luyện đọc theo HD của GV


L¾ng nghe


Cả lớp luyện đọc theo HD
HS thể hiện


HS thùc hiÖn theo HD


HS hát tập thể
HS đọc tập thể
Lắng nghe


<b>Ngày soạn: 21 -2-20..</b>


<b>Ngày dạy: 23-2 -20..</b> <b>Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 20..</b>
<i><b>Toán</b></i>


<b>PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
- HS thực hiện Bài 1 ;Bài 2 ( a , b )


- Giáo dục HS cẩn thận khi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


Phiếu bài tập, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. . Ổn định:1’</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 4’“Luyện tập”</b></i>
- Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu
số?


- Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu


Hát tập thể.


HS trả lời, làm ví dụ.
1


2+
1
3 <i>;</i>


4


5+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

số?


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới :30’ </b></i>


GV giới thiệu bài Ghi bảng tựa bài.
 <b>Củng cố kiến thức.</b>


Tìm hiểu ví dụ, rút quy tắc cho HS thao
tác theo hướng dẫn của GV.



5


6 băng giấy, cắt đi
3


6 cịn
2
6
băng giấy.


 <b>Hình thành phép trừ hai phân</b>
<b>số cùng mẫu số.</b>


GV ghi bảng:
5
6−



3
6=?


- Vậy muốn trừ hai phân số cùng mẫu số,
ta làm thế nào?


- Muốn kiểm tra phép trừ làm thế nào?
 GV giúp HS rút ra quy tắc?


 <b>Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


2 HS làm bảng lớp, HS cịn lại làm vào
vở.GV lưu ý HS thực hiện xong rút gọn
về phân số tối giản


<b>Bài 2: Rút gọn rồi tính.</b>
GV cho HS làm vở,


HS sửa bài- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


Nêu lại cách trừ hai phân số cùng mẫu
số? Cho ví dụ. GV nhận xét tiết học
<i><b>5-Dặn dị:1’ Chuẩn bị: “Phép trừ phân</b></i>
số (tt)”


HS thực hiện phép tính.



<b> Hoạt động nhóm.</b>


HS thao tác trên băng giấy đã chuẩn bị
5
6


băng giấy
2


6 băng giấy.
HS nhắc lại.


<b> Hoạt động lớp.</b>


- Ta trừ các tử số với nhau và giữ nguyên


mẫu số. TL:
2
6+
3
6=
5
6


<i>- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta</i>
<i>trừ các tử số với nhau và giữ nguyên mẫu</i>
<i>số.</i>


 3 HS nhắc lại.



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>Bài 1: HS làm bài cá nhân</b>


*
15
16−
7
16=
15−7
16 =
8
16
*
7
4−
3
4=
7−3
4 =
4
4
*
9
5−
3
5=
9−3
5 =
6


5
<b>Bài 2: HS làm vở, sửa bảng.</b>
a )


2
3−


3


9 <sub> rút gọn </sub>
3
9=


3 : 3
9: 3=


1
3
*
2
3−
1
3=
2−1
3 =
1
3
HS đổi vở chéo sửa bảng.


Học sinh nhắc lại



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài chính tả văn xi ; khơng mắc quá năm lỗi
trong bài.Làm đúng BT CT 2 a .


*HS khá, giỏi làm được BT3 (đoán chữ).
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II Đồ dùng dạy- học: </b>


GV : Thẻ từ chép sẵn bài tập 2.
HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định:1’</b></i>


<i><b>2. Bài cũ : 4’Yêu cầu HS đọc các tiếng</b></i>
có vần ut / uc.


 Nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: 30’</b></i>
Giới thiệu bài .


 <b>Hướng dẫn HS nghe – viết </b>


 GV đọc mẫu lần 1.


 GV đọc cho HS viết.
 GV đọc lại cả bài.
 GV chấm bài.


 <b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
- GV phát thẻ từ đã viết nội dung bài tập.
 GV và cả lớp nhận xét.


Một ngày và một năm.


Men-xen là một họa sĩ trứ danh của
nước Đức, được rất nhiều người hâm
mộ. Mỗi khi tranh của ông trưng bày là
người ta tranh nhau mua …


Có một họa sĩ trẻ nói với ơng:


- Ngài thật là một người sung sướng.
Cịn tơi, không hiểu sao tranh rất khó
bán. Nhiều bức tranh tôi vẽ mất cả ngày
nhưng phải một năm mới bán được.


Men-xen liền bảo:


- Anh hãy thử làm ngược lại xem sao!
Nghĩa là hãy để cả một năm vẽ bức
tranh, rồi bán nó trong một ngày.



<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


Hát


 HS đoc– lớp viết bảng con.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
 HS nghe và theo dõi SGK.
 HS đoc thầm cả bài.


 Đoc chú giải ở SGK.
 HS viết bài.


 HS dò bài tự phát hiện lỗi – sửa lỗi.
 Từng cặp HS đổi vở sốt lỗi cho


nhau.


<b>Hoạt động nhóm.</b>
 1 HS đọc u cầu của bài.


 Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập.
 Hoạt động nhóm điền từ vào ơ


trống.


 Trình bày kế quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhắc lại nội dung bài
<i><b>5-Dặn dò:1’ Xem lại bài.</b></i>



 Chuẩn bị: “Khuất phục tên cướp
biển”.


Học sinh nhắc lại


<b>Đạo đức</b>


<i><b>GIỮ GÌN CÁC CƠNG TRÌNH CƠNG CỘNG</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS có khả năng:


- Biết được vì sao phải bảo vệ , giữ gìn các cơng trình cơng cộng .
- Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ cơng trình cơng cộng .
- Có ý thức bảo vệ , giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phương .


<i>*KNS: Kĩ năngxác định giá trị văn hoá tinh thần của những nơi công cộng, kĩ năng thu </i>
<i>thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phương.</i>
<b>II. Các Phương pháp kĩ thuật dạy- học:</b>


<b> Đóng vai, trị chơi phỏng vấn ,dự án</b>
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-SGK Đạo đức 4.


-Phiếu điều tra (theo bài tập 4)
-Mỗi HS có 3 phiếu màu: xanh, đỏ.
<b>VI .Hoạt động trên lớp:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Ổn định;1’</b></i>


<i><b>2.KTBC :4’ -Gọi HS lên kiểm tra</b></i>
GV nhận xét.


<i><b>3.Bài mới:25’ </b></i>


GV giới thiệu bài và ghi tựa bài


 <i><b>Hoạt động 1: Báo cáo về kết</b></i>
<i><b>quả điều tra (Bài tập </b></i>
<b>4-SGK/36) .</b>


-GV mời đại diện các nhóm HS báo cáo
kết quả điều tra.


-GV kết luận về việc thực hiện giữ gìn
những cơng trình cơng cộng ở địa
phương.


 <i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (Bài</b></i>
<b>tập 3- SGK/36)</b>


HS lên trả bài


<b> Hoạt động nhóm- đóng vai</b>



-Đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả
điều tra về những cơng trình cơng cộng ở
địa phương.


-Cả lớp thảo luận về các bản báo cáo
như:


+Làm rõ bổ sung ý kiến về thực trạng
các cơng trình và ngun nhân.


+Bàn cách bảo vệ, giữ gìn chúng sao cho
thích hợp.


<b> Hoạt động nhóm –dự án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV nêu lần lượt nêu từng ý kiến của
bài tập


Trong các ý kiến sau, ý kiến nào em
cho là đúng?


a/. Giữ gìn các cơng trình cơng cộng
cũng chính là bảo vệ lợi ích của mình.
b/. Chỉ cần giữ gìn các cơng trình cơng
cộng ở địa phương mình.


c/. Bảo vệ cơng trình cơng cộng là trách
nhiệm riêng của các chú công an.


-GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa


chọn của mình.-GV kết luận:


<i><b>Kết luận chung :GV mời 1- 2 HS đọc to</b></i>
phần ghi nhớ- SGK/35.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


-HS thực hiện việc giữ gìn, bảo vệ các
cơng trình cơng cộng.


<i><b> 5-Dặn dị:1’ -Chuẩn bị bài tiết sau.</b></i>


động 3, tiết 1-bài 3.


-HS trình bày ý kiến của mình.
<i>+Ý kiến a là đúng</i>


<i>+Ý kiến b, c là sai</i>


-HS giải thích.


-HS đọc.


- Biết nhắc các bạn cần bảo vệ giữ gìn
các cơng trình cơng cộng .


<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>


<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b>I.Mục tiêu </b>



-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP HCM :


+ Vị trí : nằm ở đồng bằng Nam Bộ. Thành Phố lớn nhất của cả nước.


+ Trung tâm kinh tế văn hóa, khoa học lớn : các sản phẩm công nghiệp của thành phố đa
dạng ; hoạt động thương mại rất phát triển .


- Chỉ được TP HCM trên bản đồ.
-GD học sinh yêu quý thành phố


* HSG : So sánh diện tích TP HCM với các thành phố khác ; Biết các loại đường giao
thông từ TP HCM đi đến các tỉnh khác.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


-Các BĐ hành chính, giao thơng VN.
-BĐ thành phố HCM (nếu có).


-Tranh, ảnh về thành phố HCM (sưu tầm)
<b>III.Hoạt động trên lớp </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1.Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2.KTBC:4’ </b></i>


-Gọi HS lên kiểm tra
GV nhận xét.



<i><b>3.Bài mới :30’</b></i>


GV giới thiệu bài. Ghi tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> HĐ1:Thành phố lớn nhất cả nước</b></i>


HS chỉ vị trí thành phố HCM trên BĐ VN .
-Dựa vào tranh, ảnh, SGK, bản đồ. Hãy
nói về thành phố HCM :


+Thành phố nằm bên sông nào ? Tiếp giáp
với những tỉnh nào ?


+Thành phố được mang tên Bác vào năm
nào ?


+Dựa vào bảng số liệu hãy so sánh về
diện tích và số dân của TP HCM với các TP
khác.


<i><b> HĐ2:.Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa</b></i>
<i><b>học lớn</b></i>


+Kể tên các ngành công nghiệp của thành
phố HCM.


+Nêu dẫn chứng thể hiện TP là trung tâm
văn hóa, khoa học lớn ;TP là trung tâm kinh
tế lớn của cả nước ..



<i><b> -GV nhận xét và kết luận.</b></i>
<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


-GV cho HS đọc phần bài học trong khung
<i><b> 5-Dặn dò:1’ -Về xem lại bài và chuẩn bị</b></i>
<i><b>bài tiết sau : “Thành phố Cần Thơ”.</b></i>


-Nhận xét tiết học .


<b> Hoạt động cả lớp</b>
-HS lên chỉ bản đồ


HS trình bày-lớp nhận xét, bổ sung.


- Thành phố HCM nằm bên sơng
SàiGịn, giáp các tỉnh: Bình Dương,
Tây Ninh, Long An , Tiền Giang, Bà
Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai .


- Năm 1976


-HS trình bày


<b> Hoạt động nhóm</b>
-HS thảo luận nhóm .


-Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp
và tìm ra kiến thức đúng .


-HS lên chỉ và gắn tranh, ảnh sưu tầm


được lên BĐ.


4 HS đọc bài học trong khung .


<i>THỂ DỤC</i>


PHỐI HỢP CHẠY, NHẢY VÀ CHẠY MANG, VÁC
TRỊ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”


<b>I: Mục tiêu</b>


<b> -1.1: Ơn phối hợp chạy, nhảy. Học kĩ thuật chạy mang vác, bước đầu biết tư thế </b>
chuẩn bị, kĩ thuật chạy mang vác


<b> -1.2: Học sinh thực hiện đúng cơ bản các động tác,. Tham gia trò chơi khéo léo, </b>
nhanh nhẹn, hào hứng, nhiệt tình và đúng luật .


<b> - 1.3: Có thái độ học tập đúng đắn. u thích mơn thể dục</b>
<b>II:Địa điểm , phương tiện:</b>


GV:sân tập, còi, đệm, bóng, các chướng ngại vật có thể.
HS: giày, đồ thể dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Nội dung</i> <i><sub>Định</sub></i>


<i>lượng</i> <i>Phương pháp</i>


<b>1.Phần mở đầu :</b>


- Cho lớp tập hợp 4 (hoặc 3 hàng dọc)


h/ngang. Báo cáo ss, phổ biến nội dung
học bài học.Y/c HS chấn chỉnh ĐHĐN
- Khởi động các khớp theo Đội hình hàng
ngang.


- Ơn bài TD
- T/c: “Đoàn kết”
<b>2.Phần cơ bản:</b>


<i>*/ Khởi động kĩ các khớp , cơ chân.</i>
<i>A/ Ôn phối hợp chạy , nhảy:</i>


- GV làm mẫu và tổ chức cho HS tập theo
tổ.


<i>B/ Học chạy mang, vaùc</i>


- GV làm mẫu và tổ chức cho HS tập theo
tổ.


<i>-NX sửa sai, khen HS</i>


<i>C/ Trò chơi: “Kiệu người.”</i>


- GV phổ biến luật chơi và tổ chức cho
HS tham gia trò chơi.


NX khen HS
<b>3.Phần kết thúc : </b>



-u cầu HS chạy thả lỏng nối tiếp theo
vòng tròn lớn nhỏ.


- Gv y/c HS nhắc lại nội dung bài


-Nhận xét tiết học,nhắc HS về tập thể
dục


<b>10 phút</b>


<b>20 phút</b>


<b>5 phút</b>


x x x x x x x x
x


x x x x x
x x x x


x x x x x x
x x x



r
- Ôn 2lần x 8 nhịp tồn bài
TD


- HS tham gia trò chơi



- HS khởi động theo GV


- HS quan sát và nhận xét
- Ôn theo tổ.


HS quan sát và nhận xét
- Ôn theo tổ.


- HS tham gia trò chôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày soạn: 21 -2-20..</b>


<b>Ngày dạy: 24-2 -20.. Thứ tư, ngày 24 tháng 2 năm 20..</b>
<i><b>Toán</b></i>


<b>PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết trừ hai phân số cùng khác số
- HS thực hiện Bài 1 ;Bài 3


- Giáo dục HS khoa học, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


GV : SGK Toán 4, phiếu luyện tập.
HS : SGK, VBT, Bảng con.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>1 . Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:4’ </b></i>


GV gọi HS lên bảng kiểm tra.
 Nêu cách tính.


 GV nhận xét,.
<i><b>3. Bài mới:30’</b></i>


Giới thiệu bài : Phép trừ phân số.(tt)
 <b> Hình thành phép trừ hai phân</b>
<b>số khác mẫu số.</b>


- Nêu ví dụ trong SGK.


-Muốn tính số đường cịn lại ta làm thế
nào?


GV gợi ý cho HS nêu cách trừ 2 phân
số khác mẫu số.


 GV nêu quy tắc trừ 2 phân số khác
mẫu số (SGK)




 <b>Luyện tập.</b>
<b>Bài 1:</b>



 Gọi 2 HS lên bảng làm.
 Cho HS nêu lại cách làm.
 GV nhận xét chung.




 Gọi 2 HS lên bảng tính.


Tính
11
25 −


6
25 <i>;</i>


5
12 −


3
12


<b> Hoạt động cá nhân.</b>
 HS đọc ví dụ.


 Làm tính trừ.
4


5−
2



3 Quy đồng
4
5=


12
15 <i>;</i>


2
3=


10
15
4


5−
2
3=


12
15−


10
15=


2
15


Quy đồng mẫu số, rồi trừ hai phân số đó.
 3 HS nhắc lại quy tắc.





<b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


 2 HS lên bảng, lớp làm vở BT.
3


4−
2
3=


9
12−


9
12=


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3:</b>


 HS đọc đề. GV gợi ý cho HS tự
làm. GV kiểm tra việc làm bài của
HS, giúp đỡ học sinh chưa hiểu bài


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


 Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu
số.


 Cho ví dụ.



<i><b>5-Dặn dị:1’ Chuẩn bị: “Luyện tập”</b></i>
 Nhận xét tiết học.


 Tương tự cho các bài còn lại.


 HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
 Lớp sửa bài.


 HS đọc đề và làm bài.
<i> Bài giải</i>


Diện tích trồng cây xanh là:


6 2 16


7 5 35<sub> (diện tích)</sub>


Đáp số:


16


35<sub> diện tích cơng viên</sub>


2 HS nêu.


<i><b> Tập đọc</b></i>


<i><b>ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ</b></i>
<i><b> I. Mục tiêu </b></i>



-Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với
giọng vui, tự hào.


-Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động (trả lời được các
câu hỏi, thuộc 1,2 khổ thơ yêu thích)


-Thuộc một ,hai khổ thơ yêu thích


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa</b></i>


- Tranh vẽ cảnh bình minh, cảnh hồng hơn
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :4’ </b></i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài “Vẽ về cuộc</i>
<i>sống an toàn ” và trả lời câu hỏi sau: </i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới ;30’ </b></i>
Giới thiệu bài:


 <b>Luyện đọc </b>
- Gọi HS đọc bài thơ.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS.


- Cho HS giải nghĩa từ, đọc chú giải
trong sgk


- Cho HS luyện đọc theo nhóm.
<b>GV đọc mẫu. </b>


 <b>Tìm hiểu bài </b>


GV cho HS đọc thầm bài và trả lời câu
hỏi:


+ Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc
nào ? Những câu thơ nào cho biết điều
đó ?


+ Đồn thuyền đánh cá trở về vào lúc
nào ? Những câu thơ nào cho biết điều
đó ?


+ Tìm hình ảnh nói lên vẻ đẹp huy hoàng
của biển ?


- Ý nghĩa của bài thơ này nói lên điều
gì ?



 <b>Luyện đọc diễn cảm và HTL</b>
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài


Gv hướng dẫn đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp- HTL


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


<b>*GD BVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp </b>
huy hoàng của biển đồng thời thấy được
giá trị của môi trường thiên nhiên đối với
đời sống con người


<i><b>5-Dặn dò:1’ - Nhận xét tiết học.</b></i>


- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ


5 HS đọc nối tiếp nhau (2 lượt)


2 HS cùng bàn luyện đọc
- 1 HS đọc to trước lớp


<b> Hoạt động lớp, nhóm đôi</b>


1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
+ Đoàn thuyền ra khơi vào lúc hồng
hơn . Câu thơ Mặt trời xuống xuống biển


như hịn lửa cho biết điều đó .


+ Đồn thuyền trở về vào lúc bình minh
. Những câu thơ " sao mờ kéo lưới kịp
trời sáng Mặt trời đội biển nhô màu mới
" cho biết điều đó .


+ Mặt trời xuống biển như hịn lửa Sóng
đã cài then đêm sập cửa - Mặt trời đội
biển nhô màu mới ...


<i>- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của </i>
<i>biển, vẻ đẹp của những người lao động </i>
<i>trên biển</i>


<b> Hoạt động lớp –cá nhân</b>


- HS đọc nối tiếp. HS theo dõi tìm ra
giọng đọc.


- 2 HS cùng bàn luyện đọc
- 3 đến 5 HS thi đọc.
- HS nhẩm đọc thuộc.
- Thi học thuộc tại lớp.


<b> Khoa học</b>


<b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Biết được vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật
- Thích khám phá, tìm hiểu khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


GV : Hình vẽ trong SGK trang 96, 97. Phiếu học tập.


 HS : SGK. Khăn tay sạch có thể bịt mắt, các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng ½
hoặc 1/3 khổ giấy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: 4’</b></i>


- Nêu vai trò của ánh sáng?


- Nêu các trường hợp khác nhau về ánh
sáng quá mạnh cần tránh không để
chiếu thẳng vào mắt?


GV nhận xét – đánh giá.
<i><b>3. Bài mới;30’</b></i>


GV giới thiệu bài : “Ánh sáng cần cho
sự sống” .


<b> Hoạt động 1</b><i><b> : Vai trò của ánh</b></i>


<i><b>sáng đối với sự sống của con</b></i>
<i><b>người.</b></i>


- Yêu cầu mỗi HS tìm ra một ví dụ về
vai trị của ánh sáng đối với sự sống
của con người.


-GV gợi ý cách phân loại các ý kiến
của HS.


 <b>Hoạt động 2:</b><i><b> Nhu cầu ánh</b></i>
<i><b>sáng và ứng dụng trong chăn</b></i>
<i><b>nuôi.</b></i>


GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS
làm việc theo nhóm.


- Kể tên 1 số động vật mà em biết.
Những con vật đó cần ánh sáng để làm
gì?


- Kể tên một số động vật kiếm ăn vào
ban đêm, một số động vật kiếm ăn vào
ban ngày……


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


 Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời
sống con người, cho ví dụ?



<i><b>5-Dặn dị:1’ </b></i>


Hát


HS trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


 HS viết ý kiến của mình vào một tấm
bìa hoặc nữa tờ giấy A4.


 HS dán các ý kiến lên bảng


 Một vài HS lên đọc, sắp xếp các ý kiến
vào các nhóm.


 Kết luận: HS đọc mục “Bạn có biết”
trang 96 SGK.


<b> Hoạt động nhóm, lớp</b>


 HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Xem lại bài.Chuẩn bị bài mới
 Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một
số đoạn văn (cịn thiếu ý) cho hồn chỉnh (BT2).


-Viết đúng đoạn văn theo yêu cầu
-Yêu thích thiên nhiên


<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ</b>


- Tranh ảnh cây cối cỡ to(nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>
<b>2. </b>


<i><b> Kiểm tra bài cũ:4’ </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.


- Đọc lại đoạn văn đã viết ở tiết tập làm văn
trước


Gv nhận xét
<b> 3</b>


<i><b> . Bài mới;30’</b></i>
Gv



<b> giới thiệu bài và ghi tựa bài</b>
 <b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. </b>
- Cho HS đọc dàn ý bài văn miêu tả cây chuối


tiêu.


- GV hỏi: Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần
nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ?
+ Đoạn 1: Giới thiệu cây chuối tiêu (mở bài)
+ Đoạn 2, 3: Tả bao quát, tả từng bộ phận của


cây chuối tiêu (thuộc thân bài)


+ Đoạn 4: Lợi ích của cây chuối tiêu (kết bài)
<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. </b>
- Bạn Hồng Nhung đã viết 4 đoạn nhưng


chưa đoạn nào hoàn chỉnh. Các em hãy giúp
bạn hồn chình từng đoạn bằng cách viết
thêm ý vào chỗ có ba chấm.


- Cho HS làm bài bài.
- Gọi HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét và cho điểm một số bài làm tốt.
<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


- Nhận xét tiết học, khen HS viết bài tốt.



- 2 HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS lắng nghe.


<b> Hoạt động lớp, nhóm </b>
- HS đọc dàn bài, lớp đọc thầm


theo


- HS phát biểu ý kiến.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe để ghi nhớ.


<b> Hoạt động lớp- cá nhân</b>
- Lắng nghe cô yêu cầu.


HS suy nghĩ, viết những ý mà bạn
còn thiếu ra nháp


Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>5-Dặn dò:1’ - Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh 4</b></i>
đoạn văn vào vở


- Chuẩn bị bài sau


<b>MĨ THUẬT</b>



<b> Vẽ trang trí Tìm hiểu về kiểu chữ nét đều</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: HS tập làm quen với kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm của nó.
2.Kĩ năng: Vẽ màu được màu vào dòng chữ nét đều có sẵn.


<i> HS khá giỏi: + Biết chọn màu phù hợp vào dòng chữ nét đều.</i>
<i> + Tập kẻ được dòng chữ nét đều.</i>


3. Thái độ: Thêm u thích mơn học.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>


GV: - Bảng mẫu chữ nét thanh, nét đậm và chữ nét đều.
- Bài kẻ chữ nét đều của HS năm trước,…


HS: - Sưu tầm kiểu chữ nét đều.
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>* Ổn định: (1’).</b>
<b>2-Kiềm tra(2’)</b>


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
- Nhận xét


3-Bài mới:25’



- Giới thiệu bài mới.


<b>*HĐ1: Quan sát, nhận xét:</b>


- GV cho HS quan sát bảng chữ nét thanh, nét
đậm và nét đều và gợi ý:


+ Kiểu chữ nét thanh, nét đậm có đặc điểm gì
+ Kiểu chữ nét đều ?


- GV tóm tắt:


+ Chữ nét đều là tất cả các nét thẳng, cong,
trịn nghiêng,…đều có độ dày bằng nhau.
+ Các nét đứng bao giờ vng góc với dịng
kẻ.(GV làm mẫu)


<b>*HĐ2: Cách kẻ chữ nét đều.</b>


- GV y/c HS nêu cách kẻ dòng chữ ?
- GV minh hoạ và hướng dẫn.


+ Tìm chiều cao, chiều dài dịng chữ.


+ Chia khoảng cách giữa các con chữ và các
chữ.


- Tổ trưởng ktra.
- báo cáo.



- HS lắng nghe.


- HS quan sát


- HS quan sát và trả lời.
+ Có nét thanh, nét đậm,…
+ Tất cả các nét đều có độ dày
bằng nhau.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS trả lời:(Hai dòng kẻ cách đều
nhau.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Phác khung chữ.
+ Kẻ chữ.


+ Vẽ màu.


<b>*HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
- GV cho hs xem bài vẽ


- GV nêu y/c bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS các con chữ
vẽ 1 màu, màu nền vẽ 1 màu, màu chữ và màu
nền đối lập nhau,…



- GV giúp đỡ HS yếu động viên HS khá, giỏi.


<b>*HĐ4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận
xét.


- GV gợi ý HS nhận xét.


- GV nhận xét.
<b>* Dặn dò:</b>


- Quan sát các hoạt động của trường em.


- HS quan sát.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS vẽ bài. Vẽ màu vào dòng chữ
có sẵn, vẽ màu theo ý thích,…


- HS trình bày bài.
- HS tập nhận xét.


- HS nhận xét về cách dùng màu,
nét vẽ màu,…


- Tìm bài vẽ đẹp(Vì sao?)
- HS lắng nghe.



- HS lắng nghe dặn dò.


<b>Ngày soạn: 21 -2-20..</b>


<b>Ngày dạy: 25-2 -20.. Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 20..</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được phép trừ hai phân số , trừ một số tự nhiên cho một phân số , trừ một
phân số cho một số tự nhiên


- HS thực hiện Bài 1 ;Bài 2 ( a, b , c ) ;Bài 3
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : SGK, VBT, bảng con.
 HS : SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định:1’</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : 4’ </b></i>


- Nêu quy tắc trừ 2phân số khác mẫu số?
 Nhận xét bài cũ.



Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Bài mới:30’</b></i>


Giới thiệu bài .Ghi bảng tựa bài.


 <b>Củng cố kiến thức phép trừ phân</b>
<b>số.</b>


 Nêu quy tắc trừ phân số cùng MS?
 Nêu quy tắc trừ phân số khác MS?


 <b>Thực hành.</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


 Cho HS tự làm bài.


 GV cho HS lên bảng sửa bài.
 GV nhận xét


<b>Bài 2: Tính</b>


 Cho HS tự làm vào vở.
 HS lên bảng sửa bài.
 GV nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


 GV hướng dẫn cách làm mẫu.


 Cho HS tự làm vào vở.


 HS lên bảng sửa bài.
 GV Sửa bài bảng lớp.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


 Nêu cách trừ 2 phân số?


<i><b>5-Dặn dò:1’ Chuẩn bị: “Luyện tập</b></i>
chung”.


 Nhận xét tiết học.


<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


 HS nêu quy tắc.


<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>Bài 1:HS làm bài vở-3 HS làm bảng</b>
con.
a )

8


3


5


3

=


8−5


3

=


2



3


b )
16
5 −
9
5=
16−9
5 =
7
5


Lớp nhận xét


<b>Bài 2: HS tự làm bài- 3 HS lên bảng </b>
a )
3
4−
2
7=
21
28−
8
28=
13
28
b )
3
8−
5
16 =


6
16−
5
16 =
1
16


2 HS kiểm tra chéo kết quả.


<b>Bài 3 HS đọc đề.HS nêu cách làm </b>
 HS làm vào vở- HS trình bày.


a ) 2−
3
2=
4
2−
3
2=
1
2


b ) 5−


14
3 =
15
3 −
14
3 =


1
3 <sub> </sub>
<i><b> Khoa học</b></i>


<b>ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu được vai trò của ánh sáng :


+ Đối với đời sống của con người: có thức ăn, sưởi ấm ,sức khoẻ.
+Đối với động vật: di chuyển, kiếm ăn, tránh kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Biết bảo vệ cơ thể trước ánh sáng
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- Hình trang 96, 97 SGK. Một khăn tay sạch có thể bịt mắt. Phiếu học tập
- Các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4
<b>III.các hoạt động dạy – học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định:1’ </b></i>


<i><b>2.Bài cũ: 4’ Gọi HS lên trả lời câu hỏi.</b></i>
-Ánh sáng có vai trị như thế nào đối với đời
sống của thực vật? Điều gì sẽ xảy ra vơi
thực vật nếu khơng có ánh sáng?


- Nhận xét
<i><b> 3. Bài mới:30’ </b></i>



<i> Giới thiệu bài:Anh sáng cần cho sự sống</i>
<i>(tiếp) </i>


 <i><b>Hoạt động1 :Vai trò của ánh sáng</b></i>
<i><b>đối với đời sống con người </b></i>


- Anh sáng có vai trị như thế nào đối với sự
sống của con người


- Tìm những ví dụ chứng tỏ ánh sáng có vai
trị rất quan trọng đối với sự sống của con
người?


- Cuộc sống con người sẽ ra sao nếu khơng
có ánh sáng Mặt Trời?


- Anh sáng có vai trị như thế nào đối với
sự sống của con người?


=> GV kết luận:


 <i><b>Hoạt động 2:Vai trò của ánh sáng</b></i>
<i><b>đối với đời sống động vật</b></i>


- Kể tên một số động vật mà em biết. Những
con vật đó cần ánh sáng để làm gì?


- Kể tên một số động vật kiếm ăn vào ban
đêm, một số ĐV kiếm ăn vào ban ngày?


- Em có nhận xét gì về nhu cầu ánh sáng của
các loại động vật đó?


GV kết luận


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


- Anh sáng cần cho đời sống của động vật
như thế nào?


- 3 HS lên bảng trả lời


- Lắng nghe.


<b> Hoạt động nhóm </b>


HS học nhóm trao đổi, thảo luận trả
lời các câu hỏi


- HS trình bày kết quả thảo luận


+ Anh sáng tác động lên mỗi chúng ta
trong suốt cả cuộc đời. Nó giúp
chúng ta ... Nhờ có ánh sáng mà ta
cảm nhận được tất cả vẻ đẹp của
thiên nhiên.




<b> Hoạt động nhóm </b>



HS thực hiện theo nhóm.


- ĐV kiếm ăn vào ban ngày: gà, vịt
trâu, bò, thỏ, khỉ, . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học.


<i><b>5-Dặn dò:1’ - Dặn HS về nhà học bài và</b></i>
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>-Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì ?</i>
(ND Ghi nhớ).


<i>-Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? bằng cách ghép hai bộ phận câu (BT1,</i>
<i>BT2, mục III) ; biết đặt 2,3 câu kể Ai là gì ? dựa theo 2,3 từ ngữ cho trước (BT3, mục</i>
III).


-GD học sinh biết dùng câu kể Ai là gì ? để viết đúng bài văn
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


<b> Bảng phụ,phiếu bài tập</b>


- Mỗi HS mang một tấm ảnh gia đình.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:4’</b></i>
<i><b> Gọi HS lên kiểm tra </b></i>


-Nêu một trường hợp có thể sử dụng một
trong 4 câu tục ngữ trên.


- Nhận xét
<i><b> 3– Baì mới:30’ </b></i>


<i>Giới thiệu bài:Câu kể Ai là gì?</i>
 <b>Nhận xét </b>


Cho HS nêu yêu cầu 1.


- Cho HS thực hiện -trình bày bài làm.
Gọi HS nêu yêu cầu 2


- HS làm bài - trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và chốt ý.


* Gọi HS trả lời yêu cầu 3, 4
- Gọi HS phát biểu


- GV nhận xét, chốt ý đúng



- <b>Ghi nhớ</b>


Gọi HS đọc phần ghi nhớ sgk.
GV chốt lại những điều cần ghi nhớ.


 <b>Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 </b>
Cho HS làm bài- trình bày kết quả.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Lắng nghe.


<b> Hoạt động cá nhân.</b>
-HS nối tiếp nhau đọc bài
HS đọc, lớp lắng nghe
- HS suy nghĩ làm bài
- HS trả lời.Lớp nhận xét.
HS đọc thành tiếng


- Lớp làm bài


- HS phát biểu ý kiến
HS đọc thành tiếng
- HS phát biểu ý kiến


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
3 HS đọc ghi nhớ sgk



<b>Hoạt động cá nhân.</b>
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Làm bài theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>GD BVMT: Nói về vẻ đẹp của quê </b>
<b>hương</b>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. </b>


Yêu cầu HS tự làm bài- trình bày kết quả.
GV nhận xét


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ.
Nhận xét tiết học.


<i><b>5-Dặn dò:1’ Dặn HS về nhà học thuộc </b></i>
phần ghi nhớ. Viết lại đoạn văn giới thiệu
vào vở.


- Lớp nhận xét.


1 HS đọc thành tiếng.
- HS làm bài cá nhân


- Vài em đọc lời giới thiệu của mình
Lắng nghe



<i><b>Kĩ thuật </b></i>


<b>CHĂM SĨC RAU , HOA</b>
<b>I. Mục tiêu :- </b>


-HS biết được mục đích , tác dụng cách tiến hành 1 số cơng việc chăm sóc cây rau , hoa
– Biết cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc rau , hoa


- Làm được một số cơng việc chăm sóc rau , hoa
- HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây rau , hoa .
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>Giáo viên : Vườn đã trồng rau , hoa ở bài học trước ; </b>


Vật liệu và dụng cụ : Dầm xới hoặc cuốc , bình tưới nước , rổ đựng cỏ .
<b>Học sinh : Một số vật liệu và dụng cụ như GV .</b>


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định:1’</b></i>


<i><b>2.Bài cũ:4’</b></i>


Nhận xét các sản phẩm của bài trước.
<i><b>3.Bài mới:20’</b></i>


<i><b> GV giới thiệu bài:“Chăm sóc rau, hoa”</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs tìm hiểu mục</b></i>
<i><b>đích, cách tiến hành và thao tác kĩ thuật </b></i>


<i><b>chăm sóc cây </b></i>


<b>1) Tưới nước cho cây</b>


Yêu cầu hs nêu mục đích của việc tưới cây
rau, hoa.


-Ở nhà em thường tưới cây vào lúc nào?
Tưới bằng dụng cụ gì? Tưới bằng cách nào
(hs quan sát hình 1 SGK)?


<b> 2)Tỉa cây</b>


-Thế nào là tỉa cây? Tỉa để làm gì?


-Cung cấp nước cho cây.


-Tưới lúc trời râm mát để nước không
bay hơi. Tưới bằng gáo, vịi sen, vịi
phun, bình xịt….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3)Làm cỏ</b>


-Cỏ dại có tác hại như thế nào? Vì sao phải
nhổ cỏ?


-Em thường nhổ cỏ bằng cách nào?


<b>4)Vun xới đất cho rau, hoa</b>
Tại sao phải vun xới đất cho ?


-GV hướng dẫn HS làm mẫu
<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


Yêu cầu hs nhắc lại một số ý.


<i><b>5-Dặn dò:1’ Nhận xét tiết học và chuẩn bị </b></i>
bài sau.


sống tốt.


-Nhổ cỏ để tránh cỏ dại hút hết chất
dinh dưỡng của cây con.


-Nhổ bằng tay, có thể nhổ cỏ bằng
dầm xới đối với các loại cỏ có rễ ăn
sâu.


-Làm cho đất tơi xốp, có nhiều khơng
khí.


HS làm mẫu


TH


Ể DỤC


ƠN BẬT XA, VÀ CHẠY MANG, VÁC
TRỊ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”
<b>I: Mục tiêu</b>



<b> -1.1: Ơn bật xa. và kĩ thuật chạy mang vác, bước đầu biết tư thế chuẩn bị, kĩ thuật </b>
chạy mang vác


<b> -1.2: Học sinh thực hiện đúng cơ bản các động tác,. Tham gia trò chơi khéo léo, </b>
nhanh nhẹn, hào hứng, nhiệt tình và đúng luật .


<b> - 1.3: Có thái độ học tập đúng đắn. u thích mơn thể dục</b>
<b>II:Địa điểm , phương tiện:</b>


GV:sân tập, cịi, đệm, bóng, các chướng ngại vật có thể.
HS: giày, đồ thể dục.


<b>III: Noäi dung và phương pháp dạy học</b>


<i>Nội dung</i> <i><sub>Định</sub></i>


<i>lượng</i> <i>Phương pháp</i>


<b>1.Phần mở đầu :</b>


- Cho lớp tập hợp 4 (hoặc 3 hàng dọc)
h/ngang. Báo cáo ss, phổ biến nội dung
học bài học.Y/c HS chấn chỉnh ĐHĐN
- Khởi động các khớp theo Đội hình hàng
ngang.


- Ôn bài TD


- T/c: “Làm theo hiệu lệnh”



<b>10 phút</b>


x x x x x x x x
x


x x x x x
x x x x


x x x x x x
x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2.Phần cơ bản:</b>


<i>*/ Khởi động kĩ các khớp , cơ chân.</i>
<i>A/ Ôn bật xa:</i>


- GV làm mẫu và tổ chức cho HS tập theo
tổ.


<i>B/ Ôn chạy mang, vaùc:</i>


- GV làm mẫu và tổ chức cho HS tập theo
tổ.


<i>-NX sửa sai, khen HS</i>


<i>C/ Trò chơi: “Kiệu người.”</i>


- GV phổ biến luật chơi và tổ chức cho
HS tham gia trò chơi.



NX khen HS
<b>3.Phần kết thúc : </b>


-u cầu HS chạy thả lỏng nối tiếp theo
vòng tròn lớn nhỏ.


- Gv y/c HS nhắc lại nội dung bài


-Nhận xét tiết học,nhắc HS về tập thể
dục


<b>20 phút</b>


<b>5 phút</b>


- Ơn 2lần x 8 nhịp tồn bài
TD


- HS tham gia trò chơi


- HS khởi động theo GV


- HS quan sát và nhận xét
- Ôn theo tổ.


HS quan sát và nhận xét
- Ôn theo tổ.


- HS tham gia trò chơi



-Thả lỏng
- NX tiết học
-VN ôn bài


<b>Ngày soạn: 21 -2-20..</b>


<b>Ngày dạy: 26-2 -20.. Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 20..</b>
<i><b> Toán</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Thực hiện được cộng , trừ hai phân số , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một
phân số , cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS thực hiện Bài 1 ( b, c ) ; Bài 2 ( b, c ) ;Bài 3
<b> II. Chuẩn bị : </b>


<b> SGK</b>


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định:1’ </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:4’ </b></i>


Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Tính



5 2 7 3 4
; ;4
7 5 9 6  7


HS dưới lớp làm ra nháp
GV nhận xét,


<i><b>3. Bài mới :30’ </b></i>


<i>GV giới thiệu bài. Luyện tập chung </i>
Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài </b>
- Muốn thực hiện cộng hay trừ hai
phân số khác mẫu ta làm như thế
nào?


- Cho HS tự làm bài


- Gọi HS đọc kết quả bài làm
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài</b>
- HS tự làm bài


- Nhận xét .


<b>Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài </b>
- GV cho HS nêu cách tìm thành phần


chưa biết.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>
Nhận xét tiết học.


<i><b>5-Dặn dò:1’ GV tuyên dương những </b></i>
HS làm bài tốt


-3 Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm ra
nháp


-Nhận xét bạn trên bảng.


-HS theo dõi


<i><b>Bài 1:</b></i>


Học sinh trả lời


-HS làm bài. Lớp nhận xét, sửa sai.


2
3+
5
4=
8
12+


15
12=
23
12 <sub> ;</sub>
3
5+
9
8=
24
40+
45
40=
69
40
<i><b>Bài 2:</b></i>


-HS làm bài . Lớp nhận xét, sửa sai



4
5+
17
25=
20
25+
17
25=
37
25 ;
7


3−
5
6=
42
18−
15
18=
27
18
1+2
3=
3
3+
2
3=
5


3 <sub> ;</sub>
9
2−3=
9
2−
6
2=
3
2


<i><b>Bài 3: Tìm x </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HD HS chuẩn bị bài sau.



a/


<i>X +</i>4


5 =


3
2


<i>X =</i>3


2 −
4
5


<i>X =</i>6


10 <sub> b/</sub>


<i>X −</i>3


2 =
11


4


<i>X =</i>11


4 +


3
2


<i>X =</i>34


8


- HS nhận xét, sửa sai


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b></i>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i> -Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì ?(ND Ghi nhớ).</i>


<i><b> -Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt câu kể theo mẫu </b></i>
đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình (BT2, mục III).


*HS khá, giỏi viết được 4,5 câu kể theo u cầu của BT2.
-Trình bày đúng và chính xác khi viết đoạn văn


<b> II. Đồ dùng dạy- học: </b> Bảng phụ , phiếu bài tập
<b> III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:4’ </b></i>


<i><b> Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra </b></i>
GV nhận xét,


<i><b> 3. Bài mới:30’ </b></i>


<i>GV giới thiệu bài: Vị ngữ trong câu kể Ai </i>
<i>là gì?</i>


 <b>Nhận xét </b>


-Đọc, xác định câu nào có dạng Ai là gì?
Xác định vị ngữ trong câu mình vừa tìm
được


GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


<i>- Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? do danh </i>
từ và cụm danh từ tạo thành


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe.


2 HS đọc, lớp lắng nghe


- Làm bài theo cặp - Trình bày
- Đoạn văn có 4 câu .


- Câu 1: Một chị phụ nữ nhìn tơi cười,
hỏi



- Câu 2: Em là con nhà ai mà đến giúp
chị chạy muối thế này ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 <b>Ghi nhớ </b>


Gọi HS đọc ghi nhớ sgk
Cho HS nêu ví dụ


-GV nhận xét, chốt lại 1 lần nữa
 <b>Luyện tập </b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1</b>
Cho HS làm bài - trình bày bài .
Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. </b>
Cho HS làm bài trình bày bài làm
Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 </b>
Cho HS làm bài trình bày bài làm
GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


Nhận xét tiết học.tuyên dương HS


<i><b>5-Dặn dò:1’ Dặn HS học thuộc nội dung </b></i>
cần ghi nhơ



- Câu 4: Em về làng nghỉ hè .
- Lớp nhận xét.


2 HS đọc, lớp đọc thầm
-1 HS đọc to, lớp theo dõi


<i>Một số HS phát biểu, tìm câu kể Ai làm</i>
<i>gì? </i>


- Người / là Cha , là Bác , là Anh
VN


- Quê hương/ là chùm khế ngọt .
VN


- Quê hương / là đường đi học
Lớp nhận xét.


1 HS đọc to, lớp theo dõi


HS dùng viết chì nối trong vở bài tập.
HS phát biểu ý kiến - Nhận xét


1 HS đọc to, lớp theo dõi
HS làm bài cá nhân


HS lần lượt đọc câu mình đặt
Lớp nhận xét.


<i><b> Kể chuyện</b></i>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến) góp phần
giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp.


-Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại rõ ràng ; biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa
câu chuyện.


-Giáo dục HS biết giữ vệ sinh nơi công cộng.


<b>II. Chuẩn bị : GV : Tranh ảnh về thiếu nhi tham gia giữ gìn môi trường xanh, sạch đẹp.</b>
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>


<i><b>2. Bài cũ:4’ Kể chuyện đã nghe, đã</b></i>
<b>đọc.</b>


 GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:30’</b></i>


Giới thiệu bài .Ghi tựa.


Hát



2 HS kể lại câu chuyện em đã được nghe
hoặc được đọc về cuộc đấu tranh giữa
cái đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <b>Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài.</b>
- Yêu cầu HS phân tích đề – gạch chân
những từ ngữ quan trọng trong đề: đã
làm gì – giữ xanh, sạch đẹp.


 Yêu cầu HS đọc gợi ý 1 trong SGK.
 GV nhận xét.


 Yêu cầu HS viết ra nháp dàn ý câu
chuyện định kể theo hướng dẫn trong
SGK.


 <b>Thực hành kể chuyện.</b>
 GV chia nhóm.


 GV theo dõi, uốn nắn khi HS kể.
 Thi kể chuyện.


 GV và lớp nhận xét – bình chọn
người kể hay.


<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


*GDBVMT : HS kể lại được câu chuyện
mà bản thân HS hoặc người xung quanh


đã làm để góp phần giữ gìn xóm làng
(đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp.
<i><b>5-Dặn dò:1’ Chuẩn bị: “Những chú bé</b></i>
không chết”.


 1 HS đọc đề bài – lớp đọc thầm.
 HS thực hiện.


 HS đọc đề và dựa theo gợi ý 1 chọn
cho mình một câu chuyện.


 HS nêu đề tài câu chuyện mình chọn
kể.


 1 HS đọc gợi ý 2 – lớp đọc thầm.
 HS viết.


 1 HS đọc gợi ý 3.


 HS kể thầm câu chuyện dựa vào dàn
ý.


<b>Hoạt động nhóm.</b>
 HS kể chuyện theo nhóm.


 Kể chuyện trước lớp – các nhóm cử
đại diện thi.


 Phân tích điểm hay.



Tập làm văn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một
số đoạn văn (cịn thiếu ý) cho hồn chỉnh (BT2).


-Nói đúng 1 đoạn văn về tả cây
-Yêu thích thiên nhiên


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
-Bảng phụ


-Tranh ảnh cây chí tiêu cỡ to(nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định :1’</b></i>
<b>2. </b>


<i><b> Kiểm tra bài cũ:4’ </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đọc lại đoạn văn đã viết ở tiết tập làm văn
trước


Gv nhận xét
<b> 3</b>



<i><b> . Bài mới:30’</b></i>
Gv


<b> giới thiệu bài và ghi tựa bài</b>
 <b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. </b>
- Cho HS đọc dàn ý bài văn miêu tả cây chuối


tiêu.


- GV hỏi: Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần
nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ?
+ Đoạn 1: Giới thiệu cây chuối tiêu (mở bài)
+ Đoạn 2, 3: Tả bao quát, tả từng bộ phận của


cây chuối tiêu (thuộc thân bài)


+ Đoạn 4: Lợi ích của cây chuối tiêu (kết bài)
<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. </b>
<i><b>Đề :Em hãy viết các đoạn văn tả các bộ phận </b></i>
<i>của một cây ăn quả mà em thích.</i>


- Cho HS làm bài bài.
- Gọi HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét một số bài làm tốt.
<i><b>4. Củng cố:4’</b></i>


- Nhận xét tiết học, khen HS viết bài tốt.



<i><b>5-Dặn dị:1’ - Dặn HS về nhà viết hồn chỉnh 4</b></i>
đoạn văn vào vở


- Chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp, nhóm </b>


- HS đọc dàn bài, lớp đọc thầm
theo


- HS phát biểu ý kiến.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe để ghi nhớ.


<b>Hoạt động lớp- cá nhân</b>
- Lắng nghe cô yêu cầu.


HS suy nghĩ, viết bài.2 HS viết
bảng.


Lắng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc bài viết


<b>SINH HOẠT TUẦN 24</b>



<b>Nhận định tình hình tuần </b>


<b> *Ưu:...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b> *Khuyết :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>II-Kế hoạch tuần 25</b>


<b> 1/Học tập :</b>


<b> -Vào lớp thuộc bài hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .</b>
<b> -Duy trì truy bài đầu giờ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>- -Khắc phục những khó khăn tồn tại tuần 24</b>
<b> 2/Đạo đức - tác phong</b>


<b> -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy </b>
<b> -Tác phong gọn gàng sạch sẽ.</b>


-Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng.
<b> 3/Công tác khác :</b>


- Giữ gìn vệ sinh chung ,khơng xả rác bừa bãi .
-Chăm sóc bồn bông



<b>III-Lồng ghép tiết kiệm năng lượng:GD sử dụng tiết kiêm điện sản xuất nông</b>
<b>nghiệp </b>


-Biết được vai trò rất cần thiết củả nguồn điện đối với sản xuất nông nghiệp .
-Biết sử dụng nguồn điện tiết kiệm hiệu quả bằng những việc làm thiết thực


<b>IV-Lồng ghép giáo dục tài nguyên, môi trường biển, đảo:</b>


<b>DU LỊCH BIỂN QUA MÀN ẢNH NHỎ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm của biển Việt Nam , độ sâu đáy biển, sự đa dạng của các loài sinh
vật biển, các nguồn lợi từ biển thông qua màn ảnh nhỏ.


- Tạo điều kiện cho học sinh thấy được vai trò của biển đối với đời sống con người.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường biển.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Máy chiếu và các tư liệu về biển.
<b>III/ Cách tiên hành chơi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


* Gv cho học sinh xem tư liệu về biển
và các bức tranh đẹp của biển


- Giới thiệu về vai trò của biển, các
nguồn lợi từ biển...



? Đáy biển VN có độ sâu nhất là bao
nhiêu m? Độ nông nhất là bao nhiêu m?
So với mặt nước biển ?


Hs quan sát , lắng nghe


Trên 3000 mét, độ nông :200m
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>* GDSDNLTK: Giáo dục cho HS biết tiết</b></i>


kiệm điện


- Vai trò nguồn điện trong việc sản xuất
nơng nghiệp ?


Tiết kiệm điện chính là tiết kiệm gì ?
<i><b>Rút ra kết luận :...</b></i>


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hãy kể các nguồn lợi từ biển?
- Nêu vai trị của rạn san hơ?..


- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ mơi
trường biển?


Gv nhận xét, kết luận


Hs trả lời



</div>

<!--links-->

×