Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.39 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 41: GĨC VNG , GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết sử dụng e-ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc
vng (theo mẫu).
<b>3. Thái độ:</b>
<i><b>- HS u thích mơn học.</b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>- Mẫu góc vng và góc khơng vng - ê ke.</b></i>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
4’
1
30’
<b>1. Kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a.G.thiệu</b>
<b>bài. </b>
<b>b. Bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
Giới thiệu về
góc:
- Gọi hai em lên bảng làm bài
tập: Tìm x:
54 : x = 6 48 : x = 2
- Nhận xét.
- Nêu mục tiêu bài
- GV đưa các đồng hồ về hình
ảnh các kim đồng hồ lên và
yêu cầu học sinh quan sát.
- Vẽ 2 tia OM, ON chung đỉnh
gốc O. Ta có đỉnh gốc O, cạnh
OM, ON. M
O N
- Góc được tạo bởi hai cạnh
xuất phát từ một điểm .
<i><b>*Giới thiệu góc vng và góc</b></i>
<i><b>khơng vng: </b></i>
- GV vẽ một góc vng như
sgk
- Hai học sinh lên bảng
bài
- Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu
bài.
- Học sinh quan sát và
nhận xét về hình ảnh
của các kim đồng hồ
trong sách giáo khoa .
- Học sinh quan sát
4’
<b>Hoạt động 2.</b>
<b>Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2 : </b>
<b>Bài 3: </b>
<b>3. Củng cố </b>
<b>-Dặn dò:</b>
- Giáo viên giới thiệu : Đây là
góc vng
- Ta có góc vng: đỉnh O,
cạnh AO và OB.
- Vẽ tiếp 2 góc như SGK rồi
giới thiệu đó là góc khơng
vng.
N D
P C
M
E
- Gọi HS đọc tên của mỗi hình
<i><b>* Giới thiệu ê ke :</b></i>
- Cho học sinh quan sát cái ê
- Y/C hs dùng ê ke để kiểm tra
4 góc của hình CN.
- Dùng ê ke để vẽ góc vng.
- Đặt tên đỉnh và các cạnh cho
góc vng vừa vẽ
- Theo dõi, nhận xét đánh giá.
+ Treo bài tập có vẽ sẵn các
góc.
- Yêu cầu cả lớp cùng thực
hiện.
- Mời một học sinh lên giải.
- N. xét về bài làm của học
sinh
- Yc lớp qs và tìm ra các góc
vng và góc k vng .
- Mời 1HS lên bảng chỉ và nêu
tên các góc vng và góc
khơng vng.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp quan sát góc
vng để nhận xét.
- Học sinh quan sát để
nắm về góc khơng
vng.
- 2HS đọc tên góc, cả
lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp quan sát để nắm
về cấu tạo của ê ke.
- 2HS lên bảng thực
hành.
- Nêu yêu cầu BT1.
- HS tự vẽ góc vng có
đỉnh O, cạnh OA, OB
(theo mẫu).
- Tự vẽ góc vng đỉnh
M, cạnh MC, MD trên
bảng con.
- Cả lớp quan sát và tự
làm bài.
-2 hs lên chỉ ra các góc
vng và góc k vng.
- Cả lớp nhận xét bổ
sung.
- Cả lớp quan sát bài tập
rồi trả lời miệng.
-Vài học sinh nhắc lại
nội dung bài
<i><b> Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 20..</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 42: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GĨC VNG</b>
<b>BẰNG Ê KE</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nhận biết góc vng và góc khơng vng
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết sử dụng e ke để kiểm tra và vẽ được góc vng trong trường hợp đơn
giản.
<b>3. Thái độ:</b>
<i><b>- HS u thích mơn học</b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- E ke, Phiếu bài tập.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>3’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2.2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi hai em lên bảng vẽ
1 góc vng và 1 góc
khơng vng.
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu muc tiêu bài học.
+ Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn cách vẽ góc
vng đỉnh O.
- u cầu HS tự vẽ góc
vng đỉnh A, đỉnh B
vào vở nháp.
- Gọi 2HS lên bảng vẽ.
- Giáo viên cùng với lớp
nhận xét đánh giá.
- 2 học sinh lên bảng
làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận
xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi giáo
viên hướng dẫn.
- Cả lớp làm bài.
<b>4’</b>
<b>Bài 2 :</b>
<b>Bài 3: </b>
<b>3. Củng cố - Dặn</b>
<b>dò: </b>
+ GV hướng dẫn.
- Mời một học sinh lên
bảng KT.
- Giáo viên nhận xét bài
làm của học sinh.
+ Treo BT có vẽ sẵn các
hình như SGK lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp quan sát
và tìm ra các miếng bìa
có các số đánh sẵn có thể
ghép với nhau tạo thành
góc vng.
- Gọi HS trả lời miệng.
- Mời 1 em thực hành
ghép các miếng bìa đã
cắt sẵn để được góc
vng.
- Nhận xét bài làm của
- Gọi 2 Hs nhắc lại nội
dung bài
+ Nhận xét đánh giá tiết
học
- Lớp tự làm bài.
- Một học sinh lên bảng
dùng ê ke kiểm tra.
- Học sinh khác nhận
xét bài bạn.
- HS quan sát rồi nêu
miệng kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ
sung.
- 1HS lên thực hành
ghép hình.
- Học sinh nhận xét bài
bạn.
<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 20..</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 43: ĐỀ-CA-MÉT. HÉC-TƠ-MÉT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết tên gọi, kí hiệu của đề –ca-mét và héc –tô-mét.
- Biết quan hệ gữa đề - ca- mét và héc – tô - mét.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết đổi từ đề –ca-mét và héc –tô-mét ra mét .
<b>3. Thái độ:</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b> II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: </b>
Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:</b>
<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>3’</b>
<b>1’</b>
<b>8’</b>
<b>1 .Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu .</b>
<b>b. Bài giảng.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Ôn lại các đơn
vị đo độ dài đã
học
<b>Hoạt động 2:</b>
Giới thiệu
đề--1HS đo độ dài đoạn thẳng cho
trước trên bảng lớp.
-1HS nhận biết các góc vng bằng
ê ke trên hình cho trước
-HS vẽ góc vng có đỉnh và 1
cạnh cho trước.
–GV nhận xét chung.
- Nêu mục tiêu bài
+Các em đã học những đơn vị đo
độ dài nào ?
- GV nhận xét, Hs lắng nghe các
đơn vị đo độ dài đã học.
*Ngoài các đơn vị đo độ dài các
em đã được học, còn một số đơn vị
khác như đề – ca-mét; héc -tô –mét
cũng dùng để đo độ dài. GV giới
thiệu bài, Ghi bảng.
-GV dùng thước dài 1mét g. thiệu:
+Cây thước có độ dài 1mét, gấp 10
- 3 HS lên bảng
thực hiện theo yc.
- HS nêu miệng
cách kiểm tra góc
vng bằng ê ke.
- Lớp theo dõi
nhận xét bạn.
- HS nêu, lớp nhận
xét bổ sung.
…mi-li-mét,
đề-xi-mét, xăng-ti-đề-xi-mét,
mét, ki-lô-mét.
- 2HS đọc lại
<b>22’</b>
<b>3’</b>
ca-mét,
héc-tô-mét.
<b>3. Thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài 3: </b>
<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò </b>
lần 1mét, ta được độ dài là ?
+ Đơn vị đo độ dài tương ứng với
10 mét có tên gọi là đề-ca-mét.
Vậy đề-ca-mét là một đơn dùng để
làm gì?
<b>Đề-ca-mét viết tắt là: dam</b>
<b> 1dam=10m </b>
- GV nêu ví dụ
<b>*Giới thiệu héc-tơ-mét</b>
-Lớn hơn đề-ca-mét, ta có đơn vị
đo độ dài là héc-tô-mét.
Héc-tô-mét viết tắt là:hm
Ta có 1 hm =10dam.
+1hm bằng bao nhiêu mét ?
<b>- GV viết bảng: 1hm =100m</b>
- GV nêu ví dụ khoảng cách .
+ GV HD và giải thích cột thứ 1:
-1hm = ? m
- GV theo dõi HS làm bài
- GV nhận xét
+ Giúp HS nắm được yc của bài.
-Hướng dẫn mẫu:
+1dam bằng bao nhiêu mét ?
+4 dam gấp mấy lần so với 1dam
+Vậy muốn biết 4dam dài bằng bao
nhiêu mét ta làm thế nào?
Vậy 4 dam =?
+Tương tự HS nhận xét mẫu
8hm=800m
+Hướng dẫn mẫu
-Yêu cầu HS tính nhẩm để thực
hiện cộng trừ ra kết quả.
- GV nhận xét . GV chữa bài .
<b>- Nêu nội dung bài</b>
- GV nhận xét giờ học.
…10m
…đo độ dài.
- 3HS đọc
…1hm =1 00m
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu,
nêu cách làm.
- HS làm vở, HS
lên bảng
- HS cùng thực
hiện mẫu với GV.
…... 10 m
…...4 lần
-Ta lấy 10m x 4 =
40m.
-HS làm bài theo
nhóm:
<i><b> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 20..</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 44: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m ; m và mm).
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
<b>3. Thái độ:</b>
<i><b>- HS u thích mơn học.</b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK nhưng chưa viết chữ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>4’</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<i><b>cũ:</b></i>
<b>2.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu</b>
<b>bài.</b>
<b>b. Bài giảng.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Giới thiệu
bảng đơn vị đo
độ dài theo thứ
tự từ nhỏ đến
lớn:
+ Gọi 3HS lên bảng làm BT:
1dam = ... m 1hm = ... m
1hm = ...dam
5dam=...m
7hm = ... m 8hm =
...dam.
- Nhận xét từng học sinh.
- Nêu mục tiêu bài học
- Treo bảng kẻ sẵn bảng đơn
vị đo độ dài lên bảng
+ Hãy nêu các đơn vị đo độ
dài đã học?
- GV ghi bảng.
<i>+ Đơn vị đo cơ bản là đơn vị</i>
<i>nào?</i>
- GV ghi mét vào cột giữa.
- Cho HS nêu lại mối quan
hệ giữa các đơn vị đo.
- Giáo viên lần lượt điền vào
- 3 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận
xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Nêu được : m, dm, cm,
mm, km.
- Mét là đơn vị đo cơ
bản.
<b>4’</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<i><b>Luyện tập : </b></i>
<b>Bài 1 :</b>
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài 3: </b>
<b>3.Củng cố</b>
<b>,Dặn dò:</b>
để có bảng đơn vị đo độ dài
như trong bảng của bài học.
- Yêu cầu nhìn bảng và lần
lượt nêu lên mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo liền nhau.
<i>+ 1km = ... hm ?</i>
<i>+ Hai đơn vị đo độ dài liên</i>
<i>tiếp gấp, kém nhau mấy lần?</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc và ghi
nhớ bảng đơn vị đo độ dài
vừa lập được.
+ Yêu cầu HS nêu đề bài rồi
tự làm bài vào vở.
- Gọi học sinh nêu miệng kết
quả.
- Giáo viên nhận xét bài làm
học sinh.
+ Gọi học sinh nêu yêu cầu
của bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào
vở.
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
tuyên dương.
- Cho từng cặp đổi chéo vở
để KT bài nhau.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Nêu mối quan hệ giữa
hai đơn vị đo độ dài liền
kề trong bảng.
- Gấp, kém nhau 10 lần.
- Đọc và ghi nhớ bảng
đơn vị đo độ dài.
- 2HS nêu yêu cầu bài,
cả lớp tự bài bài.
- 2HS nêu miệng kết
quả, cả lớp nhận xét bổ
sung.
- 2 em đọc yêu cầu BT,
lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa
bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu bài và
mẫu.
<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 20..</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 45: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên
<i><b>đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo kia). </b></i>
<b>3. Thái độ:</b>
<i><b>- GDHS tính chính xác.</b></i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> Bảng phụ</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1’</b>
<b>30’</b>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ :</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2.2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
<b> - Gọi 2 em đọc bảng đơn</b>
vị đo dộ dài theo thứ tự từ
lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2HS khác lên bảng
làm BT:
2hm = ...dam 5km = ...
hm
4hm=.... m 9dam = ....
m
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nêu mục tiêu
+ Gọi hs nêu bài tập 1.
- Giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào
vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng
- 2HS đọc bảng đơn vị
đo độ dài.
- 2HS lên bảng làm
BT.
- Cả lớp theo dõi nhận
xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới
thiệu.
- 1 em đọc yêu cầu
bài.
- Theo dõi GV giải
thích bài mẫu.
<b>4’</b>
<b>Bài 2 :</b>
<b>Bài 3 </b>
<b>3. Củng cố - Dặn</b>
trình bày bài làm.
- Nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
- Cho từng cặp đổi chéo
vở để KT bài nhau.
+ GV gọi HS nêu y/c bài
.
- Yêu cầu học sinh làm
bài vào vở.
- GV nhận xét chữa bài.
+ Gọi học sinh dọc yêu
cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận
xét chữa bài.
- 2 em lên bảng trình
bày bài làm.
3m 2dm = 32 cm
3m 2cm = 302cm
4m 7 dm = 47 dm
4m 7 cm = 407 cm
- Cả lớp nhận xét, bổ
sung
- Đổi chéo vở để KT
bài nhau.
- Làm bài vào vở, 1 hs
làm bảng phụ.
8 dam + 5dam = 13
dam
57hm – 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
720 m + 43m = 763 m.
27 mm : 3 = 9mm
403 cm- 52 cm = 351
cm.
- Nhận xét
- 1HS nêu yêu cầu bài,
lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào
vở. 2HS lên bảng làm
bài.
<b>dò: </b>
+ Gọi hs đọc bảng đv đo
độ dài.
- Nhận xét đánh giá tiết
học