Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án các môn tuần 32 lớp 4 - Tài liệu học tập miễn phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.57 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1109Equation Chapter 9 Section 10 2109Equation Chapter 9 Section 10

<b> TuÇn </b>


<b>32</b>



<b>Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 20..</b>



Tiết 1

<b>: Chào cơ</b>



<b>TẬP TRUNG HỌC SINH DƯỚI CƠ</b>


Tiết 2: Toán


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN( </b><i><b>TIẾP THEO)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Biết đặc tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số không </b>
quá ba chữ số (tích khơng q sáu chữ số )


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- Biết đặc tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số. </b>
- Biết so sách số tự nhiên. Làm Bt 1 dòng 1,2 ; 2 ; 4 cột 1


<b>3. Thái đụ̣: Tớch cực học tọ̃p.</b>
<b>ii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’



30’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn ôn tập


<i><b>Bài 1</b></i>


-GV gọi HS lên bảng trả lời
miệng bài 3 trang 162.


-GV nhận xét HS.


-Trong giờ học hôm nay chúng
ta cùng ôn tập về phép nhân,
phép chia các số tự nhiên.


<i><b> -Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b></i>
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS cả
lớp kiểm tra và nhận xét về
cách đặt tính, thực hiện phép
tính của các bạn làm bài trên
bảng.



-Có thể yêu cầu HS nêu lại


-2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


- HS đọc bài.
-Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>Bài 4</b></i>


cách tính, thực hiện phép nhân,
chia các số tự nhiên.


<i><b> -Yêu cầu HS đọc đề bài và </b></i>


tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS
giải thích cách tìm x của mình.


-GV nhận xét HS.


<i><b> </b></i>



-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
hỏi: Để so sánh hai biểu thức
với nhau trước hết chúng ta
phải làm gì ?


-Chúng ta đã học các tính chất
của phép tính, vì thế ngoài cách
làm như trên, khi thực hiện so
sánh các biểu thức với nhau
các em nên áp dụng các tính
chất đó kiểm tra các biểu thức,
khơng nhất thiết phải tính giá
trị của chúng.


-Yêu cầu HS làm bài


-GV chữa bài, yêu cầu HS áp
dụng tính nhẩm hoặc các tính


-2 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


a). 40  x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35


b). x : 13 = 205
x = 205  13
x = 2665



-2 HS vừa lên bảng lần lượt
trả lời:


a). x là thừa số chưa biết
trong phép nhân, muốn tìm
thừa số chưa biết trong phép
nhân ta lấy tích chia cho
thừa số đã biết.


b). x là số bị chia chưa biết
trong phép chia. Muốn tìm
số bị chia chưa biết trong
phép chia ta lấy thương
nhân với số chia.


-Chúng ta phải tính giá trị
biểu thức, sau đó so sánh
các giá trị với nhau để chọn
dấu so sánh phù hợp.


- HS nghe.


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm một dòng trong
SGK, HS cả lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


3. Củng cố,


dặn dò


chất đã học của phép nhân,
phép chia để giải thích cách
điền dấu.


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị
bài sau.


Áp dụng nhân nhẩm một số
với 100.


26  11 > 280


Áp dụng nhân nhẩm một số
hai chữ số với 11 thì
26  11 = 286


<b> 3109Equation Chapter 9 Section 10 Tiết 4</b>

<b>: Tập đọc </b>


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯƠI</b>


<b> I. Môc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung bài: Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng
cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.( trả lời được các câu hỏi sgk)



<i><b>- Hiểu nghĩa các từ ngữ : nguy cơ, thân hành, du học </b></i>


<b>2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung</b>
diễn tả.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lạc quan, yêu đời.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc </b>
<b>2. Học sinh: Tranh minh họa trong SGK.</b>


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


2’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


<b> - Gọi HS lên bảng tiếp nối </b>
<i>nhau đọc bài "Con chuồn </i>


<i>chuồn nước" và trả lời câu </i>



hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét.


- GV giới thiệu chủ điểm
"Tình yêu cuộc sống"
- Bên cạnh cơm ăn, nước
uống thì những tiếng cười


- HS lên bảng đọc và trả lời
nội dung bài.


-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12’



8-10’


2. Luyện
đọc


3. Tìm hiểu
bài


yêu đời, nhũng câu chuyện
vui, hài hước là nhứng thứ vô
cùng cần thiết của con người.
Truyện đọc" Vương quốc
vắng nụ cười" giúp các em


hiểu điều đó.


<b> - Gọi 1 HS đọc tồn bài </b>
- GV phân đoạn (3 đoạn)
<i> Đoạn 1 : Từ đầu ... đến </i>


<i>chuyên cười cợt </i>


<i> Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến </i>


<i>thần đã cố gắng hết sức </i>
<i>nhưng không vào.</i>


<i> Đoạn 3 : Tiếp .. đến hết .</i>
- Gọi HS đọc nối tiếp( 3 lần )
- Luyện phát âm, kết hợp nêu
chú giải


- Cho HS luyện đọc nhóm đơi
- GV đọc mẫu


+ Tìm những chi tiết cho
thấy cuộc sống ở vương quốc
nọ rất buồn ?


+ Vì sao cuộc sống ở vương
quốc ấy buồn chán như vậy ?
+ Nhà vua đã làm gì để thay
đổi tình hình ?



+ Kết quả của việc đi du học
ra sao ?


+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở
đoạn cuối này ?


+ Thái độ của nhà vua như
thế nào khi nghe tin đó?


+Qua bài em rút ra được điều


- Lớp lắng nghe.


- 1 HS đọc bài.


- Lắng nghe, đọc thầm.


- HS đọc


- HS đọc theo nhóm
- HS theo dõi


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm.


- Mặt trời khơng muốn dậy,
chim khơng muốn hót, hoa
trong vườn chưa nở đã tàn,
gương mặt mọi người rầu
rĩ ...



- Vì cư dân ở đó khơng ai biết
<b>cười.</b>


- Vua cử một vị đại thần đi du
học nước ngồi, chun về
mơn cười .


- Sau một năm, viên đại thần
trở về, xin chịu tội vì đã gắng
hết sức nhưng học không
vào . ...


- Bắt được một kẻ đang cười
sằng sặc ngoài đường.


- Nhà vua phấn khởi ra lệnh
dẫn người đó vào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8’


3’


4.Luyện
đọc diễn
cảm


5. Củng cố,
dặn dị



gì? ND ( ghi bảng)


- GV dán nội dung bài lên
bảng.


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn
<i>cần luyện đọc: Vị đại thần </i>


<i>vừa xuất hiện đã vội rập đầu,</i>
<i>tâu lạy :... Dẫn nó vào! - </i>
<i>Đức vua phấn khởi ra lệnh .</i>


Yêu cầu HS tìm từ cần nhấn
giọng trong đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn
cảm.


- Nhận xét về giọng đọc của
từng HS


- Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị cho bài học sau.



tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán.


- HS đọc nội dung và ghi nội
dung này vào vở.


- 1 HS đọc.


- HS nghe và tìm ra giọng
đọc của đoạn văn.


- HS luyện đọc.
- HS thi đọc.


- HS nêu: Cuộc sống thiếu
tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán.


- Cả lớp thực hiện theo yêu
cầu của GV


4109Equation Chapter 9 Section 10


<b>Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 20..</b>



Tiết 1: Toán


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( </b><i>TIẾP THEO)</i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b> 1. Kiến thức:</b>


- Tính được giá trị biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- Làm BT 1 a; 2; 4


<b>3. Thái độ: Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Giáo viên: Phấn màu.</b>
<b>2. Học sinh: Bảng con, phấn.</b>


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’


32’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài



2.Hướng
dẫn ôn tập


<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài 3 </b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng chữa
bài 3 trang 163.


-GV nhận xét HS.


-Trong giờ học này các em
sẽ tiếp tục ôn tập về các phép
tính với số tự nhiên.




-Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài làm của HS.


<i><b> </b></i>


-Yêu cầu HS tính giá trị của
các biểu thức trong bài, khi


chữa bài có thể yêu cầu HS
nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức có các
dấu tính cộng, trừ, nhân, chia,
biểu thức có dấu ngoặc.


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi
để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


-Tính giá trị của các biểu
thức có chứa chữ.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm một phần, HS cả
lớp làm bài vào vở.


a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m  n = 952  28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
b). Với m = 2006 ; n = 17
thì:


m + n = 2006 + 17 = 2023
m – n = 2006 – 17 = 1989
m n = 2006  17 = 34102


m : n = 2006 : 17 = 118
-HS làm bài, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


<i><b>Bài 4 </b></i>


3. Củng cố,
dặn dò


-Gọi HS đọc đề bài toán.
+Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì ?


+Để biết được trong hai tuần
đó trung bình mỗi ngày cửa
hàng bán được bao nhiêu mét
vải chúng ta phải biết được
gì?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài, sau đó yêu
cầu HS đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>



-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị
bài sau.


= 97 + 432= 529
(160 x 5 - 25 x 4) : 4
= ( 800 - 100) : 4
= 700 : 4= 175


-1 HS đọc thành tiếng, các
HS khác đọc thầm.


+Trong hai tuần, trung bình
cửa hàng mỗi ngày bán
được bao nhiêu mét vải ?
+Chúng ta phải biết:


 Tổng số mét vải bán trong
hai tuần.


 Tổng số ngày mở cửa bán
hàng của hai tuần.


-1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


<i><b> Bài giải</b></i>


Tuần sau cửa hàng bán
được số mét vải là:



319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán
được số mét vải là


319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa
trong hai tuần là:


7  2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa
hàng bán được số mét vải
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5109Equation Chapter 9 Section 10Tiết 2

<b>: Tập đọc </b>


<b>NGẮM TRĂNG - KHƠNG ĐỀ</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nội dung bài: Nêu bật tinh thần lạc quan u đời, u cuộc sống, khơng nản
chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ ( trả lời được các câu hỏi sgk,
thuộc 1 trong 2 bài thơ)


<b>- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hững hờ( Ngắm trăng ) ; Không đề, bương ( Không </b>
đề ) ...


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù </b>


hợp nội dung.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh khơng nản chí trước khó khăn.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
<b>1. Giáo viờn: Bảng phụ. </b>


<b>2. Học sinh: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


2’


32’


<b>A.Kiểm </b>
<b>tra bài cũ</b>
<b>B.Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


2. Giảng
bài


- Gọi HS lên bảng đọc bài
"Vương quốc vắng nụ cười "
<b>-Trong tiết học hôm nay, các </b>


em sẽ được đọc hai bài thơ của
Bác Hồ. Với hai bài thơ này,
các em sẽ thấy Bác Hồ có một
phẩm chất rất tuyệt vời: luôn
lạc quan, yêu đời, yêu cuộc
sống, bất chấp mọi hồn cảnh
khó khăn.


<i><b> Bài " Ngắm Trăng "</b></i>


- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Gọi HS đọc bµi ( 3 lần )
- Luyện phát âm, kết hợp nêu
chú giải.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- GV đọc mẫu.


<b>* Tìm hiểu bài:</b>


+ Bác Hồ ngắm trăng trong
hồn cảnh nào ?


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.


+ Lắng nghe.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS đọc



- HS đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: nhà tù này là của Tưởng
Giới Thạch ở Trung Quốc.
+ Hình ảnh nào cho biết tính
cảm gắn bó giữa Bác Hồ với
trăng?


+ Em hiểu "nhịm " có nghĩa
là gì ?


+ Bài thơ nói lên điều gì về
Bác Hồ ?


- Nêu nội dung của bài.


* Đọc diễn cảm bài thơ :
- Yêu cầu 1HS đọc


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm
<b> Bài " Không đề "</b>


- GV hướng dẫn tương tự bài
trên.


<b>* Tìm hiểu bài:</b>


+ Bác Hồ ngắm trăng trong
hoàn cảnh nào ? Từ ngữ nào


cho biết điều đó ?


+ Hình ảnh nào cho biết lòng
yêu đời và phong thái ung dung
của Bác Hồ ?


+ Em hiểu "bương " có nghĩa
là gì ?


+ Lắng nghe.


- "Người ngắm trăng soi
ngoài cửa sổ. Trăng nhũm
khe của ngắm nhà thơ ."
- Là ý núi được nhõn hoỏ như
trăng biết nhỡn, biết ngú.
- Em thấy Bỏc Hồ là người
khụng sợ gian khổ, khú khăn.
- Bỏc Hồ là người coi thường
gian khổ luụn sống lạc quan,
yờu đời, yờu thiờn nhiờn.
* Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc
quan yêu đời, yêu cuộc sống
cho dù cuộc sống cịn gặp
nhiều khó khăn.


Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
-HS đọc diễn cảm cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’



5. Củng
cố, dặn dò


GV: Qua lời tả của Bác, cảnh
rừng núi chiến khu rất đẹp, thơ
mộng. Giữa bộn bề việc quân,
việc nước, Bác vẫn sống rất
bình dị, yêu trẻ, yêu đời.
- Nêu nội dung của bài.


* Đọc diễn cảm - HTL bài thơ :
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng tại lớp.)


- Hai bài thơ giúp em hiểu
được điều gì về tính cách của
Bác Hồ ?


- Nhận xét tiết học.




+ Lắng nghe


- Bài thơ nói lên tinh thần lạc
quan yêu đời, phong thái ung
dung của Bác cho dù cuộc
sống cịn gặp nhiều khó khăn.
- HS đọc



- 3 HS đọc diễn cảm
- HS thi đọc – nhận xét
- HS trả lời


Tiết 3

<b>: Chính ta</b>



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯƠI</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích</b>
trong bài "Vương quốc vắng nụ cười ".


<b>2. Kĩ năng: Làm đúng BT chính tả 2a.</b>


<b>3. Thái đợ: Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ. Phấn màu.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


2’


22’



<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn HS
nghe- viết


<i>-Gọi HS lên bảng viết: khoảnh</i>


<i>khắc, bay bổng.</i>


- GV nhận xét.


<b>-GV nêu mục đích, yêu cầu cần</b>
<i><b>đạt của tiết học. </b></i>


- HS đọc đoạn văn viết trong
bài : " Vương quốc vắng nụ
cười "


+ Đoạn này nói lên điều gì ?


-u cầu các HS tìm các từ
khó, dễ lẫn khi viết chính tả và


- HS lên bảng viết.


-HS ở lớp viết vào nháp.
+ Lắng nghe.


-HS đọc đoạn trong bài viết,
lớp đọc thầm


- Nỗi buồn chán, tẻ nhạt
trong vương quốc vắng nụ
cười.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


8-10’


2’


3. HD HS
làm bài tập
chính tả


<i><b>Bài 2a</b></i>


4. Củng cố,
dặn dị


luyện viết.


+ GV yêu cầu HS gấp sách
giáo khoa lắng nghe GV đọc để
viết vào vở đoạn văn trong bài
Vương quốc vắng nụ cười.


+ Đọc lại để HS soát lỗi
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét chung.
<b> </b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm câu
chuyện vui, sau đó thực hiện
làm bài vào vở nháp.


- GV treo bảng phụ.


- Đọc liền mạch cả câu chuyện
<i>vui "Chúc mừng năm mới sau</i>


<i>một ... thế kỉ"</i>


- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
bài bạn


- GV nhận xét, chốt ý đúng,
tuyên dương những HS làm
đúng.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các từ
vừa tìm được và chuẩn bị bài
sau.


<i>như: kinh khủng, rầu rỉ, héo</i>



<i>hon, nhộn nhịp, lạo xạo </i>


+ Nghe và viết bài vào vở.


+ Từng cặp soát lỗi cho
nhau và sửa lỗi.


- HS thu bài.


- 2 HS đọc truyện.
- Cả lớp đọc thầm.


- HS làm bài vào phiếu học
tập.


- 1 HS lên bảng làm bài vào
phiếu.


- HS tiếp nối nhau đọc bài
đã hoàn chỉnh.


a) vì sao năm sau xứ sở
-gắng sức - xin lỗi - sự chậm
trễ.


- Đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh.


<b>Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 20..</b>



Tiết 2

<b>: Toán </b>



<b>ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Kĩ năng: </b>Laøm tốt BT 2,3
<b>3. Thái đợ: Tích cực nghe giảng.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’


32’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


2.Hướng


dẫn ôn tập


<i><b>Bài 2</b></i>


-GV gọi HS lên bảng chữa
bài 5 trang 164.


-GV nhận xét HS.


-Trong giờ học này các em
sẽ cùng ôn tập về đọc, phân
tích và xử lí các số liệu của
biểu đồ tranh và biểu đồ hình
cột.




<i><b> -Treo biểu đồ.</b></i>
+ Nêu tên biểu đồ?


-1 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài của bạn.
Bài giải


Mẹ đã mua hết số tiền là:
24000 x 2 + 9800 x 6 =
106800 ( đồng)


Lúc đầu mẹ có số tiền là:


106800+93200=200000( đ)
Đáp số: 200 000 đồng


-HS lắng nghe.


- HS quan sát biểu đồ và
đọc đề, nêu yêu cầu của bài.
- Biểu đồ nói về diện tích 3
thành phố của nước ta.
-HS trả lời miệng câu a, làm
câu b vào vở.


a). Diện tích thành phố Hà
Nội là 921 km2


Diện tích thành phố Đà
Nẵng là 1255 km2


Diện tích thành phố Hồ Chí
Minh là 2095 km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ki-3’


<i><b>Bài 3 </b></i>


3. Củng cố,
dặn dò


- GV cùng HS nhận xét.



<i><b> -GV treo biểu đồ, yêu cầu</b></i>


HS đọc biểu đồ, đọc kĩ câu
hỏi và làm bài vào vở.


-GV chữa bài, nhận xét HS.


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>


-Dặn dò HS về nhà làm bài
tập 1 và chuẩn bị bài sau.


lô-mét là:


1255 – 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé hơn
diện tích thành phố Hồ Chí
Minh số ki-lơ-mét là:


2095 – 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi
HS làm 1 phần, HS cả lớp
làm bài vào vở.


a). Trong tháng 12, cửa
hàng bán được số mét vải
hoa là: 50  42 = 2100 (m)
b). Trong tháng 12 cửa hàng


bán được số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng
bán được số mét vải là:
50  129 = 6450 (m)


Tiết 3

<b>: Luyện từ và câu</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THƠI GIAN CHO CÂU</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: - HS hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
(trả lời câu hỏi: bao giờ?, khi nào?, mấy giờ? )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Thái độ:</b>


<b> - Biết dùng trạng ngữ khi nói và viết.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
<b>1. Giáo viờn:</b>


<b>2. Học sinh:</b>


Bảng phụ, bảng nhóm.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’



1’
12’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.Phần
nhận xét


Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi
chốn


- GV nhận xét.


<b>-GV nêu mục đích, yêu cầu cần</b>
đạt của tiết học.


<i><b> </b></i>


<b> * Bài tập 1, 2:</b>


- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu
của BT1 + 2.


+ Bài yêu cầu gì?



- Cho HS làm bài.


- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại:


<b> * Bài tập 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả
bài làm.


- GV nhận xét và chốt lại:
Câu hỏi đặt cho trạng ngữ
"đúng lúc đó" là: Viên thị vệ
hớt hải chạy vào khi nào ?


- 2 HS đặt câu – nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS đọc, lớp lắng nghe.
- Tìm trạng ngữ trong câu,
xác định trang ngữ đó bổ
sung ý nghĩa gì cho câu.
- HS làm bài.


- Một số HS phát biểu ý
kiến.



- Lớp nhận xét.


1). Trạng ngữ có trong
<i>câu: Đúng lúc đó</i>


2). Trạng ngữ bổ sung ý
nghĩa thời gian cho câu.
- HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3-4’
15’


3’


3. Ghi nhớ
4.Luyện tập


<i><b>Bài 1 </b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


5. Củng cố,


<b> - Cho HS đọc ghi nhớ.</b>


<b> -Gọi HS đọc yêu cầu của BT.</b>
- Cho HS làm bài.



- GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng:


<b> a). Thêm trạng ngữ vào câu.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của
BT.


GV nhắc: Đọc kĩ đoạn văn, chỉ
ra những câu văn thiếu trạng
ngữ trong đoạn văn. Sau đó,
viết lại câu bằng cách thêm vào
câu một trong hai trạng ngữ đã
cho sẵn để đoạn văn được
mạch lạc.


- Cho HS làm bài.


- GV nhận xét + chốt lại lời
giải đúng:




- HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp làm bài vào nháp
- 2 HS lên gạch dưới bộ
phận trạng ngữ chỉ thời gian
trong câu.


- Lớp nhận xét.



a). Trạng ngữ trong đoạn
văn này là:


+ Buổi sáng hôm nay, …
+ Vừa mới ngày hôm qua,


+ Thế mà, qua một đêm
mưa rào, …


b)Trạng ngữ chỉ thời gian là
+Từ ngày cịn ít tuổi, …
+Mỗi lần đứng trước
những cái tranh làng Hồ
giải trên các lề phố Hà Nội,


- HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài vào
bảng phụ.


- Lớp nhận xét.


<i> +Thêm trạng ngữ: Mùa</i>


<i>đơng vào trước cây chỉ cịn</i>
<i>những cành trơ trụi (nhớ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dặn dò - GV nhận xét tiết hoc.
- Dn HS v nh xem lại bài
<i>- Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ</i>


<i>chỉ nguyên nhân cho câu.</i>


6109Equation Chapter 9 Section 10 Tiết 4

<b>: Kỹ thuật</b>


<b>LẮP Ô TÔ TẢI</b>

<b> ( tiết 2)</b>



<b> I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải.</b>


<b>2. Kĩ năng: Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kỹ thuật, đúng quy </b>
trình.


<b>3. Thái đợ:Rèn tính cẩn thận, an tồn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết </b>
của ô tô tải.


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


<b>1. Giáo viên: -Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn .</b>


<b>2. Học sinh: -Bộ lắp ghép mơ hình kỹ tḥt .</b>


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’



2’
25’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2. HS thực
hành lắp ô
tô tải.


+Nêu các bước lắp ô tô tải?
Kiểm tra dụng cụ của HS.


<b>- </b>

Lắp ô tô tải ( tiết 2)


<i> </i>


<b>a/ HS chọn chi tiết</b>


-HS chọn đúng và đủ các chi
tiết.


-GV kiểm tra giúp đỡ HS
chọn đúng đủ chi tiết để lắp xe
ô tô tải.



<b> b/ Lắp từng bộ phận: </b>


-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
-GV yêu cầu các em phải
quan sát kỹ nội dung của từng
bước lắp ráp.


-GV nhắc nhở HS cần lưu ý
các điểm sau :


+Khi lắp sàn cabin, cần chú ý


- 2 em nêu.
- HS nhận xét.


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


-HS chọn chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

7


3’


3. Đánh giá
kết quả học
tập.


4. Củng cố,
dặn dị



vị trí trên, dưới của tấm chữ L
với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh
chữ U dài.


+Khi lắp cabin chú ý lắp tuần
tự theo thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d
để đảm bảo đúng qui trình.
-GV quan sát theo dõi, các
nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.
<b> c/ lắp ráp xe ô tô tai</b>


<b> -GV cho HS lắp ráp.</b>


-GV nhắc HS khi lắp các bộ
phận phải chú ý:


+Chú ý vị trí trong, ngoài của
bộ phận với nhau.


+Các mối ghép phải vặn chặt
để xe không bị xộc xệch.


-GV theo dõi và uốn nắn kịp
thời những HS, nhóm cịn lúng
túng.


-GV tổ chức HS trưng bày sản
phẩm thực hành.


-GV nêu những tiêu chuẩn


đánh giá sản phẩm thực hành:
+Lắp đúng mẫu và theo
đúng qui trình.


+Ơ tơ tải lắp chắc chắn,
không bị xộc xệch.


+Xe chuyển động được.


-GV nhận xét đánh giá kết
quả học tập của HS.


-Nhắc HS tháo các chi tiết và
xếp gọn vào hộp.


-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần học tập và kết quả thực
hành của HS.


-HS thực hành lắp ráp theo
nhóm 4 HS.


-HS lắp ráp xe ô tô tải theo
các bước trong SGK.


-HS trưng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Hướng dẫn HS về nhà đọc
trước và chuẩn bị vật liệu,dụng
<i>cụ theo SGK để học bài“ Lắp</i>



<i>ghép mơ hình tự chọn”.</i>


-Cả lớp.


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 20..</b>



Tiết 1

<b>: Toán </b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm BT 1 ; 3 chọn 3 trong 5 ý ; 4 a,b ; 5</b>


<b>3. Thái đợ: Tích cực học tập</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


-Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’


32’



<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


2.Hướng
dẫn ôn tập


<i><b>Bài 1</b></i>


-GV gọi HS lên bảng chữa
bài 2 trang 164.


-GV nhận xét HS.


-Trong giờ học này chúng ta
sẽ cùng ôn tập một số kiến
thức đã học về phân số.




-Yêu cầu HS quan sát các


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp nhận xét
bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 3 </b></i>



<i><b>Bài 4 </b></i>


hình minh hoạ và tìm hình đã


được tơ màu 5
2


hình.


-Yêu cầu HS đọc phân số
chỉ số phần đã tơ màu trong
các hình cịn lại.


-GV nhận xét câu trả lời của
HS.


<i><b> -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau</b></i>


đó hỏi: Muốn rút gọn phân số
ta làm như thế nào ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, sau đó
nhận xét HS.


<i><b> </b></i>



-Yêu cầu HS nêu cách quy
đồng hai phân số, sau đó u
cầu HS tự làm bài.


-Hình 3 đã tơ màu 5
2


hình.
-Nêu:


 Hình 1 đã tơ màu 5
1


hình.


 Hình 2 đã tơ màu 5
3


hình.


 Hình 4 đã tơ màu


2
6


hình.


- HS đọc bài và nêu cách rút
gọn phân số.



-1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


12
18=
12:6
18:6=
2
3
4
40=
4 : 4
40 : 4=


1
10
18


24=
18 :6
24 :6=


3
4 <sub>;</sub>
20
35=
20:5
35:5=
4
7



-HS theo dõi bài chữa của
GV, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


-1 HS phát biểu ý kiến trước
lớp, các HS khác theo dõi,
nhận xét.


-3 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


a). 5
2

3
7 <sub>. </sub>
5
2
=
14
35 <sub> ; </sub>


3
7 <sub> = </sub>


15
35


b).



4
15 <sub> và </sub>


6
45 <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


<i><b>Bài 5( Nếu </b></i>
<i><b>còn thời </b></i>
<i><b>gian)</b></i>


3. Củng cố,
dặn dò


+Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?


+Trong các phân số đã cho,
phân số nào lớn hơn 1, phân
số nào bé hơn 1.


+Hãy so sánh hai phân số 3
1


;


1



6 <sub> với nhau.</sub>


+So sánh hai phân số


5
2 <sub> ; </sub>2


3


với nhau.


-Yêu cầu HS dựa vào những
điều phân tích trên để sắp xếp
các phân số đã cho theo thứ
tự tăng dần.


<i> -GV tổng kết giờ học. </i>


Ta có
4
15 <sub>= </sub>
12
45 <sub>; </sub>
Giữ nguyên
6
45


c). 2
1



; 5
1


và 3
1


.


Ta có 2
1


=


15
30 <sub>; </sub>5


1
=
6
30
3
1
=
1×2×5
3×2×5 <sub>=</sub>
10
30


-Sắp xép các phân số theo
thứ tự tăng dần.



+Phân số bé hơn 1 là 3
1


;


1
6


+Phân số lớn hơn 1 là


5
2 <sub>;</sub>


2
3


+Hai phân số cùng tử số
nên phân số nào có mẫu số
lớn hơn thì bé hơn.


Vậy 3
1


>


1
6


+Hai phân số cùng mẫu số


nên phân số có tử số bé hơn
thì bé hơn, phân số có tử số
lớn hơn thì lớn hơn.


Vậy


5


2 <sub> > </sub>2
3
.




-1
6 <sub> ; </sub> 3


1
; 2


3
;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> 7109Equation Chapter 9 Section 10 </b>


Tiết 2: Kể chụn
<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



<b> 1. Kiến thức: - Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh họa ( sgk), kể lại</b>
được từng đoạn của câu chuyện: Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý ( bt1), bước đầu biết
kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện ( BT2)


<b>2. Kĩ năng: - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu truyện ( BT3)</b>
<b>. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu cuộc sống.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
<b>1. Giáo viờn: Bảng phụ.</b>


<b>2. Học sinh:Tranh minh họa trong SGK.</b>


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-5’


2’


10’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


2.Giáo viên
kể chuyện



- Gọi HS tiếp nối nhau kể câu
chuyện có nội dung nói về một
cuộc du lịch hay đi cắm trại mà
em đã tham gia.


- Nhận xét HS.


-Trong tiết học hôm nay, các
em sẽ được nghe kể câu
<i>chuyện Khát vọng sống. Câu </i>
chuyện sẽ giúp các em biết:
khát vọng sống mãnh liệt giúp
con người chiến thắng đói khát,
thú dữ và cái chết như thế nào.
+ Treo tranh minh hoạ, yêu cầu
HS quan sát và đọc thầm về
yêu cầu tiết kể chuyện
- GV kể câu chuyện " Khát
vọng sống "


- GV kể lần 1.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa nhìn
vào từng tranh minh hoạ phóng
to trên bảng, đọc phần lời ở


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.



- Nhận xét


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc.


- Quan sát, lắng nghe giáo
viên hướng dẫn.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

20’


3.HD HS kể
chuyện, trao
đổi ý nghĩa
câu chuyện


dưới mỗi bức tranh, kết hợp
giải nghĩa một số từ khó.
- Yêu cầu học sinh tiếp nối
đọc yêu cầu của bài kể chuyện
trong SGK.


<b> </b>


<b>* Kể trong nhóm:</b>


-Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
( mỗi em kể một đoạn ) theo


tranh.


+ Yêu cầu một vài HS thi kể
tồn bộ câu chuyện.


- Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể
xong đều nói ý nghĩa của câu
chuyện hoặc cùng các bạn đối
thoại, trả lời các câu hỏi trong
yêu cầu 3


- GV gợi ý:


+ Kể câu chuyện phải có đầu,
có kết thúc, kết truyện theo lối
mở rộng.


+ Nói với các bạn về tính cách
nhân vật, ý nghĩa của truyện.
+ Một HS hỏi, 1 HS trả lời.
- GV đi hướng dẫn những HS
gặp khó khăn.


<b>* Kể trước lớp:</b>


- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng
nghe và hỏi lại bạn kể những
tình tiết về nội dung truyện, ý



- HS đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm.


- Quan sát tranh và đọc
phần chữ ghi ở dưới mỗi
bức tranh.




- HS kể theo nhóm


- HS thi kể tồn chuyện


- Thực hiện u cầu.
+ Bạn thích chi tiết nào
trong câu chuyện ? Vì sao
con gấu khơng xơng vào
con người, lại bỏ đi ?


+ Tại sao con gấu lại không
xông vào tấn công con
người mà lại bỏ đi?


+Câu chuyện này nói lên
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3’


4. Củng cố,
dặn dị



nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn kể
hấp dẫn nhất.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện
mà em nghe các bạn kể cho
người thân nghe.


<i>- Dặn HS chuẩn bị tiết sau: kể </i>


<i>chuyện đã nghe, đã đọc.</i>


- HS nhận xét bạn kể theo
các tiêu chí đã nêu


Tiết 3

<b>: Luyện từ và câu</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUN NHÂN CHO CÂU</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân</b>
trong câu.( Trả lời câu hỏi Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại sao ? cho câu ).


<b>2. Kĩ năng: - Biết nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân có trong câu ( BT1,</b>


mục III) .Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT2, BT3).
HS khá giỏi biết đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi khác
nhau ( BT3)


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS vận dụng vào viết văn giao tiếp. </b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


Bảng lớp viết : Ba câu văn ở BT1 ( phần nhận xét )


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’


32’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.HDlàm
bài tập


<i><b>Bài 1</b></i>



<b> - HS đặt câu có trạng ngữ chỉ</b>
thời gian.


- Nhận xét.


<b>- Gv nêu mục đích, yêu cầu cần</b>
<i><b>đạt của tiết học. </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự


-HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.


- Nhận xét câu của bạn.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>Bài 3</b></i>


làm bài vào vở.


- GV treo bảng phụ ghi 3 câu
văn.


- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.



- Gọi HS nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- GV gợi ý HS: các em cần
phải thêm đúng bộ phận trạng
ngữ nhưng phải là trạng ngữ
chỉ nguyên nhân cho câu.


- Gv dán 3 băng giấy lên bảng.


+Nhận xét, tuyên dương những
HS có câu trả lời đúng nhất.
- Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Bài tập yêu cầu gì?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.


+ 3 HS tiếp nối lên bảng
dùng bút dạ gạch chân dưới
bộ phận trạng ngữ có trong
mỗi câu


+ Tiếp nối nhau phát biểu
trước lớp :


- Chỉ ba tháng sau, nhờ
siêng năng, cần cù, cậu vượt


lên đầu lớp.


- Vì rét, những cây lan
trong chậu sắt lại.
- Tại Hoa, mà tổ không
được khen.


- Nhận xét câu trả lời của
bạn.


- HS đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm.


- Lắng nghe giáo viên
hướng dẫn.


- Thảo luận trong bàn, suy
nghĩ để điền trạng ngữ chỉ
nguyên nhân.


- 3 HS lên bảng làm bài trên
3 băng giấy.


- HS dưới lớp tiếp nối đọc
các câu văn có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trước lớp:
- Nhận xét câu của bạn.


- HS đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm.



+ Đặt câu có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’ <sub>3. Củng cố, </sub>
dặn dò


+ Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại các
<i>bài tập, chuẩn bị bài sau: Mở</i>


<i>rộng vốn từ: Lạc quan yêu đời.</i>


nhân.


- Tiếp nối phát biểu :
+ Vì trời mưa, nên đường
rất lầy lội.


+ Nhờ siêng năng tập thể
dục, nên Nam rất khoẻ
mạnh.


+ Vì khơng làm bài tập,
Hùng bị thầy giáo trách
phạt.


- Nhận xét.



- Cả lớp thực hiện


8109Equation Chapter 9 Section 10


Tiết 4

<b>: Tập làm văn</b>



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: - HS nhận biết được: đoạn văn và ý chính đoạn trong bài văn tả</b>
con vật, đặc điểm hình dáng bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả
trong bài văn ( BT1), bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả
ngoại hình ( BT2), tả hoạt động ( BT3) của một con vật em yêu thích.


<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát và trình bày được những đặc điểm cơ</b>
bản về các bộ phận của con vật.


<b>3. Thái độ: Có ý thức yêu thương, chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tranh minh hoạ một số loại con vật.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’
32’



<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn HS làm
bài tập


<i><b>Bài 1</b></i>


<b> - Gọi 2 học sinh đọc đoạn </b>
văn miêu tả về một bộ phận
của con gà trống


- Nhận xét chung.


<i><b> GV nêu mục đích, yêu cầu </b></i>
<i><b>cần đạt của tiết học. </b></i>


- Gọi HS đọc dàn ý về bài văn
miêu tả ngoại hình, hoạt động
của con tê tê.


- Hướng dẫn học sinh thực
hiện yêu cầu


+Từng ý trong dàn ý trên thuộc


phần nào trong cấu tạo của bài
văn tả con vật ?


- 2 HS đọc


- Lắng nghe.


-HS đọc thành tiếng lớp đọc
thầm bài


+ Lắng nghe GV để nắm
được cách làm bài.


+ 2 HS ngồi cùng bàn đọc
thầm các đoạn văn suy nghĩ
và trao đổi để thực hiện yêu
cầu của bài.


- Tiếp nối nhau phát biểu.
a/ Đoạn 1: Giới thiệu chung
về con tê tê . (Thuộc phần
Mở bài)


b/ Đoạn 2 : Tả bộ vẩy của
con tê tê.


c/ Đoạn 3: Miêu tả miệng,
hàm, lưỡi, của con tê tê và
cách con tê tê săn mồi
d/ Đoạn 4: Miêu tả chân,


móng của con tê tê và cách
nó đào đất .


e/ Đoạn 5: Miêu tả nhược
điểm con tê tê .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>Bài 3</b></i>


3. Củng cố,
dặn dò


- Gọi lần lượt từng phát biểu ý
miêu tả tác giả đã sử dụng
trong câu hỏi b và c


- Yêu cầu cả lớp và GV nhận
xét, sửa lỗi và khen những học
sinh có ý kiến đúng nhất.
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.</b>
- GV treo tranh ảnh về các
con vật để học sinh quan sát.
- GV giúp HS những HS gặp
khó khăn.


+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả
bài làm.



+ GV nhận xét.


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.</b>
- GV treo bảng tranh ảnh về
các con vật để học sinh quan
sát.


- GV lưu ý HS : Nên viết các
hoạt động của những con vật
mà em vừa chọn để tả ngoại
hình ở BT 2


+ Gọi HS đọc kết quả bài làm
+ GV nhận xét


- Dặn HS về nhà xem lại cả 2
đoạn của bài văn miêu tả về
con vật


<i>- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập </i>


<i>xây dựng mở bài, kết bài trong </i>
<i>bài văn miêu tả con vật.</i>


g/ Đoạn 6: Tê tê là con vật
có ích mọi người cần bảo vệ
con tê tê ( Thuộc phần kết
bài )



- Nhận xét bổ sung ý bạn
( nếu có )


- Hs đọc đề bài.


- Quan sát tranh ảnh các con
vật.


- HS tự suy nghĩ để hoàn
thành yêu cầu.


+ Tiếp nối nhau đọc kết quả
bài làm.


- HS ở lớp lắng nghe, nhận
xét và bổ sung.


- HS đọc thành tiếng.


- Quan sát tranh ảnh các con
vật.




- HS tự suy nghĩ để hoàn
thành yêu cầu vào vở
+Tiếp nối nhau đọc bài làm.
- HS ở lớp lắng nghe, nhận
xét và bổ sung.



- HS cả lớp thực hiện theo
yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 20..</b>



Tiết 2

<b>: Toán </b>



<b>ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Thực hiện được cộng, trừ phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng làm tính.


<b>3. Thái đợ: Tập trung học tập.</b>


<b>ii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’
32’


<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>



<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài
2.Hướng
dẫn ôn tập


<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài 2 </b></i>


-Gọi HS lên bảng chữa bài 5
trang 167.


-GV nhận xét.


-Trong tiết học này các em
sẽ cùng ôn tập về phép cộng,
phép trừ phân số.




- Gọi HS đọc bài.


-Yêu cầu HS nêu cách thực
hiện phép cộng, trừ các phân
số cùng mẫu số, khác mẫu số.
-Yêu cầu HS tự làm bài,
nhắc các em chú ý chọn mẫu
số bé nhất có thể quy đồng


rồi thực hiện phép tính.
-Chữa bài trước lớp.


<i><b> -Cho HS tự làm bài và chữa </b></i>


bài.


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dưới lớp theo dõi
để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


- HS đọc đề bài.


- 2 HS tiếp nối nêu cách
cộng, trừ phân số. HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi em một phần. HS cả
lớp làm bài vào vở.


-HS theo dõi bài chữa của
GV và đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3’


<i><b>Bài 3 </b></i>


3. Củng cố,
dặn dò


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài
và tự làm bài.


-Yêu cầu HS giải thích cách
tìm x của mình.


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


3
5+


2
7=


21
35+


10
35=


31


35


-HS đọc bài và nêu yêu cầu.
-3 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở.


a)


2


9 <sub> + x = 1 b)</sub>
6


7−<i>x=</i>
2
3 <sub> </sub>


x = 1 –


2


9 <sub> x = </sub>
6
7


- 3
2





x =


7


9 <sub> x =</sub>
4


21


c) x – 2
1


= 4
1


x = 4
1


+ 2
1


x = 4
3


-Giải thích:


a). Tìm số hạng chưa biết
của phép cộng.


b). Tìm số trừ chưa biết của


phép trừ.


c). Tìm số bị trừ chưa biết
của phép trừ.


Tiết 3: Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về đoạn mở bài và kết bài trong bài văn</b>
miêu tả con vật.


<b>2. Kĩ năng: - HS thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài</b>
gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2, BT3).


<b>3. Thái độ: - Giáo dục HS u q, chăm sóc tốt vật ni trong gia đình.</b>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
Bảng nhúm, bỳt dạ.


<b>iii. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-4’


1’


30’


<b>A.Kiểm tra</b>


<b>bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới
thiệu bài


2.HD làm
bài tập


<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng.


+Đọc đoạn văn tả ngoại hình
con vật đã quan sát BT2.
+Đọc đoạn văn tả về hoạt động
con vật đã quan sát ở BT3.
- Nhận xét chung.


<b>- Trong tiết tập làm văn trước, </b>
các em đã viết phần thân bài
cho bài văn tả con vật. Tiết học
hôm nay giúp các em biết viết
phần mở bài, kết bài cho thân
bài đó để hoàn chỉnh bài văn
miêu tả con vật.


<b>- Gọi HS nối tiếp đọc đề bài </b>
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức
về cách mở bài (mở bài trực


tiếp và gián tiếp) và kết bài
(mở rộng và không mở rộng )
trong bài văn tả.


- Treo bảng phụ viết bài văn:
" Con công múa " Yêu cầu học
sinh đọc thầm bài văn.


- Yêu cầu trao đổi, thực hiện
yêu cầu.


- Gọi HS trình bày.


- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS khác nhận xét bổ sung


- Lắng nghe.


- HS đọc thành tiếng.


-HS ngồi cùng bàn trao đổi,
và thực hiện yêu cầu.


- 1 Hs đọc to, cả lớp đọc
thầm bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>Bài 3</b></i>



- GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.


- Nhận xét chung và khen
những HS viết tốt.


- Gọi HS nối tiếp đọc đề bài
- Nhắc HS :


+ Mỗi em có thể viết 2 đoạn
mở bài và theo cách ( gián tiếp
hoặc trực tiếp ) cho bài văn.
- Yêu cầu trao đổi, thực hiện
yêu cầu


- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi
dùng từ, diễn đạt.


+ Nhận xét chung và khen
những HS viết tốt.


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV gợi ý : Viết một đoạn kết
bài theo theo kiểu mở rộng để
hoàn chỉnh bài văn tả con vật.
+ Yêu cầu HS trao đổi và viết
đoạn văn kết bài theo kiểu mở
rộng để hoàn chỉnh bài văn
miêu tả con vật.



- Mùa xuân, trăm hoa đua
nở, ngàn lá khoe sức sống
mơn mởn. Mùa xuân, cũng
là mùa công múa.( Mở bài
gián tiếp )


- Đoạn kết bài ( câu cuối ):
Quả khơng ngoa khi người
ta ví chim cơng là những
nghệ sĩ múa của rừng xanh.
Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì
ảo xập xoè uốn lượn dưới
ánh nắng xuân ấm áp.( kết
bài mở rộng )


* Ý c: Đoạn mở bài theo
kiểu trực tiếp


- HS đọc đề bài, lớp đọc
thầm.


- HS trao đổi theo yêu cầu
- Tiếp nối trình bày, nhận
xét.


+ Nhận xét cách viết mở bài
của bạn.


- HS đọc thành tiếng.
+ Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’ <sub>3. Củng cố, </sub>
dặn dò


+ Yêu cầu HS phát biểu.


- GV nhận xét những học sinh
có đoạn văn mở bài hay.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau:


<i>kiểm tra viết miêu tả con vật .</i>


- Tiếp nối trình bày, nhận
xét.


</div>

<!--links-->
Giáo án Thứ 2-Tuần 31-lớp 4
  • 7
  • 486
  • 2
  • ×