Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Soạn giáo án các môn lớp 5 - Tuần 32 - Tài liệu tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.44 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề: </b>



<b>Tinh thần minh mẫn trong cơ thể khoẻ mạnh</b>



<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>





<b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <b> TÊN BÀI DẠY</b>


<b> ĐDDH</b>
<b> Có </b> <b>Tự làm</b>


T. Hai
20.04


1 CC


2 TĐ <b>Út Vịnh</b> B. phụ


3 T <b>Luyện tập </b> B. phụ


4 ĐĐ <b>Dành cho địa phương</b> B. phụ Tr.ảnh


5 LTVC <b>Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy)</b>


T. Ba
22.04



1 AV


2 AV


3 ÂN


4 KT


T.Tư
25.04


1 TĐ <b>Những cánh buồm</b> B. phụ Tr.ảnh


2 KC <b>Nhà vơ địch</b> Tr.ảnh


3 T <b>Ơn tập về các phép tính với số đo thời gian</b> B. phụ


4 TLV <b>Trả bài văn tả con vật</b> B.phụ


5 T <b>Ơn tập về tính chu vi, diện tích một số hình</b>


T. Năm
26.04


1 ĐL


2 CT <b>(Nhớ – Viết) Bầm ơi</b> B.phụ



3 LT&C <b>Ôn tập về dấu câu (dấu hai chấm)</b> <sub>B.phụ</sub>


4 T <b>Luyện tập</b> B. phụ


T. Sáu
27.04


1 TLV <b>Tả cảnh (kiểm tra viết)</b> B.phụ Tr.ảnh


2 T <b>Ơn tập về tính diện tích, thể tích một số hình</b> B. phụ.


3 TV(rèn)


4 TV(rèn


<i>TUẦN 32</i>



<i>TUẦN 32</i>


<i>TUẦN 32</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 20 tháng 04 năm

<b> TẬP ĐỌC</b>



<b>ÚT VỊNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ðọc đúng các từ ngữ khó trong bài
- Đọc lưu lốt diễn cảm bài văn



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của 1 chủ nhân tương lai, thực hiện tốt
nhiệm vụ an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.


- Yêu mến, có ý thức chấp hành tốt luật ATGT


<i><b>* GDKNS: Ý thức an tồn giao thơng và bảo vệ các cơng trình giao thơng.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Tranh minh họa bài học ở SGK.
+ HS: SGK


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’ <b>1. Khởi động: </b>


<b>- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi, gọi 3 HS</b>
đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi nội dung bài:
Bầm ơi. Nhận xét


- Hát
- 3 HS đọc


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc.</b>
+ Mục tiêu: HS đọc trôi chảy, diễn cảm bài


+ Phương pháp: đàm thoại, giảng giải, luyện
tập


+ Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc trơn từng
đoạn.


- 4 HS khác đọc lượt 2, GV chú ý sửa lỗi cho
HS, ghi bảng.


- Gọi HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc cặp đôi
- Gọi HS đọc trước lớp


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
+ Mục tiêu: HS hiểu nội dung bài văn


+ Phương pháp: Hỏi đáp, giảng giải, luyện tập
+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS đọc lướt đoạn 1, cho biết:
+ Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm
nay thường co sự cố gì?


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn.


+ Đoạn 1: T? đầu……lên tàu
+ Đoạn 2: tiếp theo…… vậy nữa.
+ Ðoạn 3: tiếp theo……tàu h?a đến
+ Ðoạn 4: Phần còn lại


- 4 HS đọc nối tiếp


- 1 HS đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc


- 1, 2 cặp HS đọc


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, cho biết
+ Út Vịnh đã làm gì để giữ gìn an toàn đường
sắt




- Yêu cầu HS đọc thầm 2 đoạn còn lai, cho
biết:


+ Khi nghe tiếng còi tàu vang lên giục giã, Út
Vịnh nhìn ra đường sắt và thấy điều gì?


+ Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu
em nhỏ?



- Em học tập được điều gì qua câu chuyện?


- Bài văn cho em biết điều gì?


 <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm. </b>
+ Mục tiêu: HS đọc đúng, diễn cảm bài văn
+ Phương pháp: Luyện tập


+ Cách tiến hành:


- 4 HS đọc bài văn, yêu cầu HS dựa vào nội
dung bài tìm giọng đọc cho phù hợp


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS luyện đọc
đọan: “Một buổi chiều đẹp trời…cứu sống cô
bé trước cái chết trong gang tấc”.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. Nhận xét


- Tham gia phong trào “Em yêu
đường sắt quê em”, nhận thuyết phục
Sơn-một bạn thường chạy trên đường
ray thả diều.


- Thấy Hoa và Lan đang chơi thuyền
thẻ trên đường tàu


- Vịnh lao ra như tên bắn, la lớn, Hoa
giật mình ngã lăn ra khỏi đường tàu,


còn Lan sợ quá đứng ngây người,
khóc thét, khơng chút do dự Vịnh
nhào tới ôm Lan lăn xuống mép
ruộng.


- Tinh thần dũng cảm cứu người, trách
nhiệm về quy định an toàn giao thông
- HS nêu


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 4 HS đọc
- HS luyện đọc


- 2 nhóm thi đọc (1 nhóm 3 HS)
- HS đọc. Nhận xét,bình chọn bạn đọc
hay


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dị:</b>


<i><b>* Chúng ta cần làm gì để giữ gìn đường sắt?</b></i>


- Nhận xét tiết học. Dặn dị
- Chuẩn bị: Những cánh buồm


<b>- HS nêu.</b>


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỐN</b>




<b>LUYỆN TẬP.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép chia; tìm tỉ số phần trăm của hai số, cộng ,trừ
các tỉ số phần trăm, ứng dụng trong giải bài toán.


- Rèn luyện kỹ năng tính thích vận dụng vào giải tốn đố.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.


<b>II.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> <sub>- Hát, trò chơi</sub>


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Hoạt động 1: Luyện tập.</b>


+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành:


<b>Bài 1: GV yêu cầu nhắc lại qui tắc tìm tỉ số % của</b>
2 số?


- GV nhấn mạnh bước lập tỉ số. Lưu ý thương lặp
lại thì lấy 4 chữ số ở thương.



- Yêu cầu HS làm vào bảng con


a) 2 : 5 = 0,4 = 40% b) 2 : 3 = 66,66%
c) 3,2 : 4 = 80% d) 7,2 : 3,2 = 225%
<b>Bài 2: GV cho HS thảo luận nhóm 2 cách làm</b>
- Yêu cầu HS làm vở, gọi 3 em làm bảng
- GV nhận xét


a) 2,5% + 10,34% = 12,84%
b) 56,9% - 34,25% = 22,65%
c) 100% - 23% - 47,5% = 29,5%


<b>Bài 3: GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm tỉ số</b>
phần trăm. Tương tự bài 1 lưu ý bước lập tỉ số
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt cách làm


S trồng cao su chiếm số % là: 480 : 320 = 150 %
S trồng cà phê chiếm số % là : 320 : 480 =
66,66%


<b>Bài 4: </b>


- Tương tự GV hướng dẫn HS làm bài
- Nêu cách làm.


- Yêu cầu HS làm vào vở, sửa bài:


Số cây đã trồng: 180 x 45:100 = 81(cây )


Số cây còn phải trồng là:180 - 81 = 99(cây)


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS nhắc lại


- HS làm bài và nhận xét.


- HS đọc đề, xác định yêu cầu,
- HS thảo luận, nêu hướng làm
- HS sửa bài, nhận xét


- HS đọc đề và xác định yêu cầu.
- HS nhắc lại.


- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa bài


- HS đọc đề.
- HS nêu.


- HS giải vở và sửa bài.


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


- Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính với số đo
thời gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...


<b>ĐẠ</b>


<b> O ĐỨ C </b>


<b> DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG - LUẬT GTĐB (T1)</b>
<b> NHỮNG QUI ĐỊNH CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT VỀ</b>


<b>TRẬT TỰ ATGT ĐƯỜNG BỘ</b>


I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:


- Những qui định cơ bản của pháp luật về trật tự ATGT đường bộ.


- Có ý thức trong việc chấp hành những qui định cơ bản của PL về trật tự ATGT đường bộ.
II/ ĐDDH: Bảng phụ, giấy khổ to - Phiếu học tập.


III/ Hoạt động dạy - học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát, trò chơi


<b>31’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


* Ơn lại kiến thức: + Nêu những việc làm để


góp phần BVMT ở địa phương, nơi các em
sinh sống ?


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 Giới thiệu bài:


 HĐ1: Những qui định chung về ATGT và
những qui định về ATGT đường bộ.


- HS thảo luận nhóm, hồn thành PBT
sau:


PHIẾU BÀI TẬP


* Nêu những qui định chung về ATGT và
ATGT đường bộ:


Những qui định


chung về ATGT Những qui định vềATGT đường bộ.
1/……….


2/………


1/……….
2/……….


- Đại diện 1 số nhóm trình bày – Nhóm
khác NX, bổ sung.



=> GV chốt ý đúng => GD ý thức chấp hành
những qui định cơ bản của PL về trật tự
ATGT đường bộ.


<b>Làm việc theo nhóm.</b>


- 2HS.


- Đầu bàn kiểm tra.


- G/thiệu - ghi tựa bài.


- Nhóm bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS nhắc lại.


 HĐ2: Rèn kĩ năng chấp hành Luật GT
đường bộ.


<i>+ Trình bày ND chi tiết của Qui </i>


<i>định đ/v người đi bộ ?</i>


<i>+ ND chi tiết của Qui định đ/v </i>


<i>người đi xe đạp là gì ?</i>


- Đại diện vài nhóm trình bày – Nhóm
khác NX, b/sung.



- GV chốt ND đúng => Liên hệ GD về
việc th/hiện ATGT.


=> Chốt những điều cần ghi nhớ.


- HS đọc Những điều cần ghi nhớ.


- Caù nhân.


- Nhóm đôi.


- Cá nhân.


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dị:</b>


- HS nêu lại những điều cần ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>- Chuẩn bị tiết sau: LUẬT GTĐB (T2).</b></i>


- Cả lớp lắng nghe.


- 3-5HS.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy.
- Tiếp tục luyện tập về việc dùng dấu phẩy trong văn viết.


- Cẩn thận khi viết một văn bản (dùng dấu phẩy cho chính xác).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Bảng phụ viết nội dung 2 bức thư trong mẩu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy (BT1).
Bảng phụ nhóm để học sinh làm BT2 theo nhóm


+ HS: SGK, vở bài tập


<b>III.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát, trò chơi


33’ <b>2. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT</b>
+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành:


<b>Bài 1 : </b>


<b>- Hướng dẫn HS xác định nội dung 2 bức thư</b>
trong bài tập.


- Phát bảng phụ đã viết nội dung 2 bức thư


cho 3, 4 HS.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bức
thư có tính hài hước và tính giáo dục.


<i>“Thưa ngày, tôi xin trân trọng…một số sáng</i>
<i>tác của tơi. Vì viết vội, tơi…dấu chấm, dấu</i>
<i>phẩy. Rất mong ngày…dấu chấm, dấu phẩy</i>
<i>cần thiết. Xin cảm ơn ngày.”</i>


<i>“Anh bạn trẻ ạ, tơi rất sẵn lịng…dấu chấm,</i>
<i>dấu phẩy…phịng bì, gửi đến cho tôi. Chào</i>
<i>anh”</i>


<b>Bài 2: </b>


<b>- GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ nêu</b>
nhiệm vụ của nhóm:


+ Nghe từng HS trong nhóm đọc đoạn văn
của mình, góp ý cho bạn.


+ Chọn 1 đoạn văn đáp ứng tốt nhất yêu cầu
của BT, viết đoạn văn đó vào bảng nhóm.
+ Trao đổi trong nhóm về tác dụng của từng
dấu phẩy trong đoạn đã chọn.



- GV chốt lại ý kiến đúng, khen ngợi
<b> Hoạt động 2: Củng cố.</b>


+ Mục tiêu: HS củng cố kiến thức
+ PP: Động não


+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS nhắc lại tác dụng của dấu
phẩy. Nhận xét


- HS làm bài vào bảng phụ, rồi trình
bày kết quả.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Làm việc cá nhân – các em viết đoạn
văn của mình trên nháp.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn
văn nhóm, nêu tác dụng của từng dấu
phẩy trong đoạn văn.


- HS các nhóm khác nhận xét bài làm
của nhóm bạn.


<b>Hoạt động cá nhân , nhóm</b>


- Một vài HS nhắc lại tác dụng của


dấu phẩy.


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dò


- Chuẩn bị: Ơn tập dấu câu (dấu hai chấm)


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<i>Thứ tư, ngày 22 tháng 04 năm </i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>NHỮNG CÁNH BUỒM. </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Thái độ: - Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của tuổi trẻ, những ước mơ làm cho cuộc</b>
sống không ngừng tốt đẹp hơn.


<i><b>* GDKNS: Ước mơ và những việc làm cần thiết để thực hiện nó.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ chép đoạn thơ “Cha ơi … Để con đi”.


+ HS: Xem trước bài.


<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


4’ <b>1. Khởi động: </b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài Út Vịnh, trả lời
câu hỏi sau bài .


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Hát


- 2 Học sinh đọc bài, nêu ý nghĩa của
câu chuyện.


1’ <b>2 Giới thiệu bài mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu: Bài thơ Những cánh
buồm thể hiện cảm xúc của một người cha
trước những câu hỏi, những lời nói ngây
thơ, đáng yêu của con cùng mình đi ra biển.


- HS lắng nghe, quan sát tranh


<b>32’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.</b>


+ Mục tiêu: HS đọc trôi chảy, diễn cảm bài
<b>+ Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu 1 học sinh đọc tồn bài thơ. Sau
đó, nhiều em tiếp nối nhau đọc từng khổ
cho đến hết bài (đọc 2 vòng).


- 5 HS khác đọc lượt 2, GV chú ý sửa lỗi
cho HS, ghi bảng.


- Giáo viên ghi bảng các từ ngữ mà học sinh
địa phương dễ mắc lỗi khi đọc.


- Giáo viên cho học sinh giải nghĩa từ (nếu
có).


- Yêu cầu HS luyện đọc cặp đôi
- Gọi HS đọc trước lớp


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ (giọng đọc
là giọng kể chậm rãi, dịu dàng, lo lắng, thể
hiện tình yêu con, cảm xúc tự hào về con
của người cha, suy nghĩ và hồi tưởng của
người cha về tuổi thơ của mình, về sự tiếp
nối cao đẹp giữa các thế hệ.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
<b>+ Mục tiêu: HS hiểu nội dung bài văn </b>
<b>+ Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.</b>


+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm
hiểu nội dung bài thơ dựa theo những câu
chuyện trong SGK.


- Những câu thơ nào tà cảnh biển đẹp?


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS đọc nối tiếp


- 5 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.


- Học sinh đọc các từ này.


- Học sinh đọc lướt bài thơ, phát hiện
những từ ngữ các em chưa hiểu.


- HS luyện đọc
- 1, 2 cặp HS đọc


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- 1 học sinh đọc câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Những câu thơ nào tả hình dáng, hoạt
động của hai cha con trên bãi biển?



- Giáo viên nhắc học sinh dựa vào những
hình ảnh thơ và những điều đã học về văn tả
cảnh để tưởng tượng và miêu tả.


- Những câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của
cha và của con trong bài.


- Những câu hỏi ngây thơ của con cho thấy
con có ước mơ gì?


- Giáo viên giúp học sinh hiểu câu hỏi: Để
nói được ý nghĩ của người cha về tuổi trẻ


biển càng trong.


- Bóng cha dài lênh khênh.
- Bóng con trịn chắc nịch.


- Cha dắt con đi dưới ánh mai hồng.
- Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi…
- Cha lại dắt con đi trên cát mịn.
- Ánh nắng chảy đầy vai.


- Cha trầm ngâm nhìn mãi cuối chân
trời.


- Con lại trỏ cánh buồm nói khẽ…


+ Hãy tưởng tượng và tả cảnh hai cha
con dạo trên bãi biển dựa vào những


hình ảnh đã được gợi ra trong bài thơ.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


- Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi biển
như được gột rửa sạch bong. Mặt trời
nhuộm hồng cả không gian bằng những
tia nắng rực rỡ, cát như càng mịn, biển
như càng trong hơn. Có hai cha con dạo
chơi trên bãi biển. Bóng họ trải trên cát.
Người cha cao, gầy, bóng dài lênh
khênh. Cậu con trai bụ bẫm, lon ton
bước bên cha làm nên một cái bóng trịn
chắc nịch.


- Con: - Cha ơi!


- Sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời.
- Không thấy nhà, không thấy cây,
khơng thấy người ở đó?


- Cha: - Theo cánh buồm đi mãi đến nơi
xa.


- Sẽ có cây, có cửa có nhà.


- Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến.
- Con: - Cha mượn cho con cánh buồm
trắng nhé,


- Để con đi …



- Dự kiến: Cả lớp suy nghĩ, trao đổi,
thảo luận, trả lời câu hỏi.


+ Con ước mơ được nhìn thấy nhà cửa,
cây cối, con người ở nơi tận xa xôi ấy.
+ Con khao khát hiểu biết mọi thứ trên
đời.


+ Con ước mơ được khám phá những
điều chưa biết về biển, những điều chua
biết trong cuộc sống.


- 1 học sinh đọc câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của mình, về ước mơ của con mình, các em
phải nhập vai người cha, đoán ý nghĩ của
nhân vật người cha trong bài thơ.


- Học sinh nêu lại ý nghĩa của bài thơ.


 <b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh: đọc thầm lại
những câu đối thoại giữa hai cha con.


- Giáo viên chốt: Giọng con: ngây thơ, háo
hức, thể hiện khao khát hiểu biết. Giọng
cha: dịu dàng, trầm ngâm, đầy hồi tưởng,


thể hiện tình yêu thương, niềm tự hào về
con, xen lẫn sự nuối tiếc tuổi thơ của
mình.).


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh dấu
ngắt nhịp, nhấn giọng đoạn thơ sau: “Cha
ơi! / …


- …Để con đi…// ”.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.


<i><b>* LHTT: Để thực hiện được ước mơ của</b></i>
<i><b>mình thì chúng ta phải làm những việc</b></i>
<i><b>cần thiết để thực hiện nó.</b></i>


lại chính mình ngày nhỏ. Lần đầu đứng
trước mặt biển mênh mơng, vơ tận, mình
cũng từng nói với cha y như thế./ Thằng
bé đúng là mình ngày nhỏ. Ngày ấy,
mình cũng từng mơ ước như thế./ Mình
đã từng như con trai mình – mơ ước theo
cánh buồm đến tận phía chân trời.
Nhưng khơng làm được…


- Ý b) Thằng bé rất hay hỏi. Mong
muốn của nó thật đáng yêu./ Những mơ
ước của trẻ con thật đáng yêu./ Trẻ con
thật tuyệt vời với những ước mơ đẹp
đẽ…



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh thảo luận, tìm giọng đọc thể
hiện tâm trạng khao khát muốn hiểu biết
của con, tâm trạng trầm tư suy nghĩ của
cha trong những câu thơ dẫn lời đối
thoại giữa cha và con.


- Học sinh phát biểu ý kiến


- Học sinh luyện đọc diễn cảm bài thơ,
sau đó học sinh thi đọc diễn cảm đoạn
thơ, cả bài thơ.


- Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ,
cả bài thơ.


1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục học thuộc
lòng bài thơ, đọc trước bài tập đọc mở đầu
tuần 33:


- Chuẩn bị: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em.


- Nhận xét tiết học


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>NHÀ VƠ ĐỊCH.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào lời kể của thầy (cô) và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện


<i>Nhà vô địch bằng lời của người kể và lời của nhân vật Tơm Chíp.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện để có thể trao đổi với bạn về một vài chi tiết hay trong câu
chuyện, về ý nghĩa câu chuyện.


- Cảm kích trước tinh thần dũng cảm, quên mình cứu người bị nạn của bạn nhỏ.
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cơ bản của từng
tranh minh hoạ:


- Tranh 1: Các bạn đang thi nhảy xa.


- Tranh 2: Tơm Chíp rụt rè, bối rối khi đứng vào vị trí.


- Tranh 3: Tơm Chíp lao đến rất nhanh để cứu em bé sắp rơi xuống nước.
- Tranh 4: Các bạn thán phục gọi Tơm Chíp là “Nhà vơ địch”.


<b>III.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát, trò chơi


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: GV kể toàn bộ câu chuyện,</b>
<b>HS nghe.</b>


+ Mục tiêu: HS nắm được chuyện sẽ kể
+ Phương pháp: Đàm thoại,


+ Cách tiến hành:
- Giáo viên kể lần 1.


- Giáo viên kể lần 2, 3, vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh hoạ.


 Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện, trao
<b>đổi về nội dung, ý nghĩa chuyện.</b>


+ Mục tiêu: HS kể và nắm được ý nghĩa
chuyện sẽ kể


+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, nói
vắn tắt nội dung cơ bản của từng tranh.


- GV mở bảng phụ đã viết nội dung này.


- Chia lớp thành nhóm 4, nêu yêu cầu:


+ Nêu một chi tiết trong câu chuyện khiến em
thích nhất. Giải thích vì sao em thích?


+ Nêu ngun nhân dẫn đến thành tích bất ngờ
của Tơm Chíp.?


<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>


- HS lắng nghe


- HS quan sát và lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân , nhóm</b>


- HS phát biểu ý kiến.


- 1 HS nhìn bảng đọc lại.


- Mỗi HS trong nhóm kể từng đoạn
chuyện, tiếp nối nhau kể hết chuyện
dựa theo lời kể của GV và tranh minh
hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện.


- GV chốt lại ý nghĩa của câu chuyện. Chíp, kể tồn bộ chuyện.-Thảo luận thực hiện các ý a,b, c.
- HS nêu: Tình huống bất ngờ xảy ra
khiến Tơm Chíp mất đi tính rụt rè


hằng ngày, phản ứng rát nhanh, thông
minh nên đã cứu em nhỏ.


- Khen ngợi Tơm Chíp dũng cảm,
quên mình cứu người bị nạn, trong
tình huống nguy hiểm đã bộc lộ
những phẩm chất đáng q.


- Đại diện mỗi nhóm thi kể – kể tồn
chuyện bằng lời của Tơm Chíp. Sau
đó, thi nói về nội dung


- 1, 2 HS nêu những điều em học tập
được ở nhân vật Tơm Chíp.


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giúp học sinh củng cố về ý nghĩa, mối quan hệ giữa các số đo thời gian, kỹ năng tính với số
đo thời gian và vận dụng trong việc giải tốn.


- Rèn kỹ năng tính đúng.


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát, trò chơi


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Ôn kiến thức</b>


+ Mục tiêu: HS nắm lại kiến thức đã học
+ Phương pháp: Hỏi đáp


+ Cách tiến hành:


- Nhắc lại cách thực hiện 4 phép tính trên số
đo thời gian.


- Lưu ý trường hợp kết quả qua mối quan hệ?
- Kết quả là số thập phân


<b> </b>


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>



- HS nhắc lại.


- Đổi ra đơn vị lớn hơn
- Phải đổi ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành:


<b>Bài 1: HS đọc đề bài. Làm bảng con</b>


- Lưu ý HS: nếu tổng quá mối quan hệ phải
đổi ra. Phép trừ nếu trừ không được phải đổi 1
đơn vị lớn ra để trừ kết quả là số thập phân
phải đổi.


a) 12 giờ 24 phút
+ 3 giờ 18 phút
15 giờ 42 phút


14 giờ 26 phút 13 giờ 86 phút
- 5 giờ 42 phút – 5 giờ 42 phút
8 giờ 44 phút


b) 5,4 giờ
+ 11,2 giờ



16,6 giờ = 16 giờ 36 phút


20,4 giờ -12,8 giờ = 33,2 giờ = 33 giờ 12
phút


<b>Bài 2: Làm vở:</b>
- Lưu ý cách đặt tính.


- Phép chia nếu cịn dư đổi ra đơn vị bé hơn
rồi chia tiếp


a/ 8 phút 54 giây
 2


<b>16 phút 108 giây = 17 phút 48 giây</b>


b/ 4,2 giờ  2 = 8,4 giờ = 8 giờ 24 phút


c/ 38 phút 18 giây 6
2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
= 138 giây


18
0


37,2 phút : 3 = 12,4 phút


<b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề. Nêu dạng tốn?</b>


- Nêu cơng thức tính. Làm bài.


Giải: Người đó đi hết quãng đường mất
18 : 10 = 1,8 ( giờ ) = 1 giờ 48 phút
<b>Bài 4 : Làm vở. Gọi HS đọc đề.</b>


- GV lưu ý: khi làm bài có thời gian nghỉ phải
trừ ra, chia khơng hết phải đổi ra hỗn số.
Giải: Ơtơ đi hết quãng đường mất


8 giờ 56 phút – 6 giờ 15phút – 25phút = 2 giờ


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- HS đọc đề.
- HS làm bảng con


- HS đọc đề.
- HS làm bảng con


- HS đọc đề. Tóm tắt.
- Một động tử chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

16 phút = 34


15 giờ


Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng


34


45


15<i>x</i> =102 km


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


- Chuẩn bị: Ơn tập về tính chu vi, diện tích
một số hình.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết daïy.</b></i>


...
...
...
...


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố kĩ năng bài văn tả con vật.


- Làm quen với sự việc tự đánh giá những thành cơng và hạn chế trong bài viết của mình.
- Rèn kĩ năng làm bài tả con vật.


<b> - Giáo dục học sinh cách đánh giá trung thực, thẳng thắn, khách quan.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



+ GV: Bảng phụ. Phiếu học tập trong đó ghi những nội dung hướng dẫn HS tự đánh giá bài
làm và tập viết đoạn văn hay.


+ HS: vở tập làm văn


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động</b> <sub>- Hát, trò chơi</sub>


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: GV nhận xét, đánh giá chung</b>
<b>về kết quả bài viết của cả lớp.</b>


+ Mục tiêu: HS nắm được kết quả bài làm của
mình


+ Phương pháp: Đàm thoại, phân tích
+ Cách tiến hành:


- GV chép đề văn lên bảng lớp (Hãy tả một con
vật mà em yêu thích).


- GV hướng dẫn HS phân tích đề.


- GV nhận xét chung về bài viết của cả lớp.



+ Nêu những ưu điểm chính thực hiện qua nhiều
bài viết. Giới thiệu một số đoạn văn, bài văn hay


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 HS đọc đề bài trong SGK.


- Kiểu bài tả con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong số các bài làm của HS. Sau khi đọc mỗi
đoạn hoặc bài hay, GV dừng lại nêu một vài câu
hỏi gợi ý để HS tìm những điểm thành cơng của
đoạn hoặc bài văn đó.


+ Nêu một số thiếu sót cịn gặp ở nhiều bài viết.
Chọn ra một số thiếu sót điển hình, tổ chức cho
HS chữa trên lớp. Thông báo điểm số từng HS.
<b>  Hoạt động 2: HS thực hành tự đánh giá</b>
<b>bài viết.</b>


+ Mục tiêu: HS đánh giá được kết quả bài làm của
mình, của bạn


+ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
+ Cách tiến hành:


- GV trả bài cho từng HS.


- GV nhận xét, chốt lại, dán lên bảng lớp giấy
khổ to viết sẵn lời giải.



<b> Hoạt động 3: HS viết lại một đoạn trong</b>
<b>bài.</b>


+ Mục tiêu: HS viết lại được một đoạn trong bài.
+ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập


+ Cách tiến hành:


- HS viết bài viết theo yêu cầu của GV
- GV nhận xét


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- HS tự đánh giá bài viết của mình
theo gợi ý 2 (SGK), tìm lỗi và sửa lỗi
trong bài làm dựa trên những chỉ dẫn
cụ thể của GV


- HS đổi vở cho nhau, giúp nhau soát
lỗi và sửa lỗi.


- 4, 5 HS tự đánh giá bài viết của
mình trước lớp.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- Mỗi HS tự xác định đoạn văn trong
bài để viết lại cho tốt hơn.



- 1, 2 HS đọc đoạn văn vừa viết
1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn dị


- Chuẩn bị: Tả cảnh (Kiểm tra viết)


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Ơn tập củng cố kiến thức chu vi, diện tích một số hình đã học ( Hình vng, hình chữ nhật,
hình tam giác, hình thang,hình bình hành, hình thoi, hình trịn).


- Có kỹ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học
- u thích mơn học


<b>II.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát, trò chơi



<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Ôn kiến thức</b>


+ Mục tiêu: HS nắm lại kiến thức đã học
+ Phương pháp: Đàm thoại


+ Cách tiến hành:


- Nêu công thức, qui tắc tính chu vi, diện tích
các hình:


1/ Hình chữ nhật
2/ Hình vng
3/ Hình bình hành
4/ Hình thoi


5/ Hình tam giác


6/ Hình thang


7/ Hình trịn


<b> Hoạt động 2: Thực hành.</b>


+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành:


<b>Bài 1: GV yêu cầu 1 HS đọc đề .</b>



- Muốn tìm chu vi khu vườn ta cần biết gì?
- Nêu cách tìm chiều rộng khu vườn.
- Nêu cơng thức tính P hình chữ nhật.


- Nêu cơng thức, qui tắc tính S hình chữ nhật.
Chiều rộng khu vườn: 120 : 3  2 = 80 (m)
Chu vi khu vườn: (120 + 80)  2 = 400 (m)
S khu vườn:


120  80 = 9600m2 <sub>= 0,96 ha</sub>


<b>Bài 2: 1 HS đọc đề.</b>


<b>- Đề tốn hỏi gì? Em hiểu tỉ lệ đó như thế nào?</b>
(Kích thước thực tế gấp 1000 lần trên bản đồ).
GV yêu cầu HS làm bài.


Đáy lớn: 5 x 1000 = 5000(cm) = 50(m)
Đáy bé: 3 x 1000 = 3000(cm) = 30(m)


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- HS nêu


1/ P = ( a+b )  2, S = a  b
2/ P = a  4, S = a  a
3/ S = a  h


4/ S =



2


<i>n</i>
<i>m </i>




5/ S = <i>a </i><sub>2</sub><i>h</i>


6/ S =

2



)


(

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>h</i>



7/ C = r  2  3,14
S = r  r  3,14


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- HS đọc đề.


- HS trả lời, nhận xét.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chiều cao: 2 x 1000 = 2000(cm) = 20(m)
S mảnh đất là:(50 +30 ) x 20 : 2 = 800 (m2<sub>)</sub>


<b>Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề.</b>



- GV gợi ý: Tìm S 1 hình tam giác. Tìm S hình
vng. Lấy S hình tam giác nhân 4. Tìm S
hình trịn. Sửa bài:


S 1 hình tam giác vng: 4  4 : 2 = 8 (cm2<sub>)</sub>
S hình vng: 8  4 = 32 (cm2<sub>)</sub>


S hình trịn: 4  4  3,14 = 50,24(cm2<sub>)</sub>
S phần gạch chéo: 50,24 – 32 = 18,24(cm2<sub>)</sub>


- HS đọc đề.
- HS làm bài.
- Nhận xét.


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
- Chuẩn bị: Luyện tập


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<i>Thứ năm, ngày 23 tháng 04 năm </i>


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>NHỚ VIẾT: BẦM ƠI</b>




<b>ƠN TẬP VỀ QUY TẮC VIỆT HOA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tiếp tục ôn tập quy tắc viết hoa đúng các tên đơn vị


- Nắm vững quy tắc để làm đúng bài tập chính tả, trình bày đúng bài thơ Bầm ơi.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<i><b>* GD KNS: Biết ơn đối với người mẹ.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


+ GV: Bảng phụ, phấn màu.
+ HS: SGK, vở bài tập


<b>III.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> <sub>- Hát, trò chơi</sub>


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: HDHS nhớ – viết.</b>
+ Mục tiêu: HS viết đúng, đẹp bài chính tả
+ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập
+ Cách tiến hành:


<b>- GV gọi HS đọc bài chính tả</b>



- Cho HS đọc thuộc lòng 14 dòng thơ đầu của


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài Bầm ơi.


<i><b>* Qua bài thơ, em cần làm gì để tỏ lịng biết</b></i>
<i><b>ơn đối với người mẹ đã vất vả ni dưỡng</b></i>
<i><b>mình? </b></i>


- Yêu cầu HS tìm và viết các từ dễ lẫn.
- Cho HS viết bài


- GV đọc lại bài chính tả một lượt
- Soát lỗi, sửa bài


- Thu vở, chấm bài


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT</b>
+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập


+ Cách tiến hành:
<b>Bài 2:</b>


<b>- GV giao việc: BT cho tên 3 cơ quan, đơn vị</b>
a, b, c. Nhiệm vụ của các em là phân tích tên
mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ phận cấu tạo
ứng với ô trong bảng đã cho



- Cho HS làm bài. GV yêu cầu 3 HS lên bảng
làm


- Cho HS trình bày, sửa bài
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS
- Sửa bài:


<i>a) Nhà hát Tuổi Trẻ</i>
<i>b) Nhà xuất bản Giáo dục</i>
<i>c) Trường Mầm non Sao Mai</i>


- HS trả lời.


- HS tìm viết các từ khó
- HS viết bài


- Sốt lỗi, sửa bài


<b>Hoạt động nhóm, lớp</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, sửa bài.


<i>a) Trường / Tiểu học / Bế Văn Đàn</i>
<i>b) Trường/ Trung học cơ sở/ Đồn</i>


<i>Kết</i>


<i>c) Cơng ti/ Dầu khí/ Biển Đơng</i>


- 1 HS đọc đề.


- HS làm bài, sửa bài


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


- Chuẩn bị: Nghe viết: Trong lời mẹ hát


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU HAI CHẤM)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh nhớ lại tác dụng của dấu hai chấm.
- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



+ GV: Bảng phụ, 4 phiếu to.
+ HS: SGK, vở bài tập


<b>III.</b> CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> <sub>- Hát, trò chơi</sub>


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.</b>
+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập


+ Cách tiến hành:
<b>Bài 1: </b>


<b>- Yêu cầu HS đọc đề.</b>


- GV giúp HS hiểu cách làm bài: Bài gồm 2
cột, cột bên trái nêu tác dụng của dấu hai
chấm, vị trí của dấu hai chấm trong câu, cột
bên phải nêu các ví dụ về dấu hai chấm được
dùng trong câu. Trong bảng còn 3 khoảng
trống, nhiệm vụ của em là điền nội dung thích
hợp vào từng phần đó.


- u cầu HS nhắc lại kiến thức dấu 2 chấm.


- Đưa bảng phụ.


- GV nhận xét + chốt: tác dụng của dấu hai
chấm: Dẫn lời nói của nhân vật. Giải thích cho
bộ phận đừng trước. Liệt kê sự việc


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu nội dung của bài ?


- GV dán 3, 4 tờ phiếu đã viết thơ, văn lên
bảng. GV nhận xét + chốt lời giải đúng.


a) Nhăn nhó kêu rối rít:
- Đồng ý là tao chết


b) ….tha thiết cầu xin: “Bay đi, diều ơi! Bay
đi!”


c) …phong cảnh thiên nhiên kì vĩ: phía tây…
màu lục diệp


<b>Bài 3:</b>


<b>- Tương tự bài 2</b>


Đọc : “Chỉ vì quên một dấu câu”


- Tin nhắn của ông khách: Xin ông làm ơn viết
thêm nếu còn chỗ linh hồn bác sẽ được lên


thiên đàng.


- Người bán hàng hiểu lầm nên đã viết :Kính
viếng bác X. Nếu còn chỗ , linh hồn bác…
- Để người bán hàng không hiểu lầm cần ghi:
Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh
hồn bác sẽ được lên thiên đàng .


- GV đưa bảng phụ, mời HS sửa bài miệng.


<b>Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


- HS quan sát + tìm hiểu cách làm
bài.


- HS nhắc lại.


- 1 HS đưa bảng phụ, lớp đọc thầm.
- HS làm vào phiếu lớp (4 nhóm). Cả
lớp sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp nhận xét, sửa bài.


- HS làm việc cá nhân sửa lại câu văn
của ông khách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét + chốt.


 <b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>
+ Mục tiêu: HS củng cố kiến thức
+ Phương pháp: Động não


+ Cách tiến hành:


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm ?


- Thi đua tìm VD ? Nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động cá nhân , nhóm</b>


- HS nêu.


- Thi đua 2 dãy (1 dãy 3 em).
1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn dò


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Trẻ em


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<b>TỐN</b>




<b>LUYỆN TẬP. </b>



<b>I. MỤC TIÊU: ĐC</b>


- Giúp học sinh: Ôn tập, củng cố tính chu vi, diện tích một số hình.
- Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<i><b>- Bài tập 3/167: Nếu còn thời gian cho HS làm bài</b></i>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động</b> <sub>- Hát, trò chơi</sub>


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Ơn cơng thức quy tắc tính</b>
<b>P , S hình chữ nhật.</b>


+ Mục tiêu: HS nắm lại kiến thức đã học
+ Phương pháp: Hỏi đáp


+ Cách tiến hành:


- Nhắc lại cách tính và cơng thức tính chu vi,
diện tích hình chữ nhật



- Nhận xét


 <b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu
+ Phương pháp: Luyện tập


+ Cách tiến hành:


<b>Bài 1: GV yêu cầu HS đọc. Đề bài hỏi gì?</b>
- Muốn tìm P, S hình chữ nhật cần biết gì?
- Nêu quy tắc tính P, S hình chữ nhật.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- P = (a + b)  2
- S = a  b.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lưu ý tỉ lệ đã học


- HS làm bài. GV chữa bài và nhận xét


<b>Bài 2: GV yêu cầu HS ơn lại quy tắc cơng thức</b>
hình vng.


- GV gợi ý bài 2. Đề bài hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính P và S hình vng?
- Làm bài vào vở, sửa bài



Cạnh cái sân h.vuông: 48 : 4 = 12 (cm)
Diện tích cái sân: 12  12 = 144 (cm2<sub>)</sub>


<b>Bài 4 : Đọc bài và nêu cách giải ?</b>
- Tính S hình thang làm thế nào ?
- Tính chiều cao hình thang ?


- Hướng dẫn HS xây dựng cách tính ?
- Chữa bài


S hình vng là:10 x 10 = 100(cm2<sub>)</sub>
Chiều cao hình thang:


100 x 2: (12+8) = 10 (cm)


<b>Bài 3: Nếu còn thời gian cho HS thi đua làm</b>
<b>bài theo nhóm bàn</b>


<b>- GV u cầu HS ơn quy tắc, cơng thức tính S</b>
HCN và dạng tốn tổng tỉ?


- GV gợi ý cho HS làm .


Chiều rộng là: 100 x 3 : 5 = 60 (m)
S thửa ruộng là:100 x60 = 6000(m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch: 6000 :100 x 55 = 3300 (kg)


- HS giải vở.



- Công thức tính P, S hình vng.
S = a  a, P = a  4


- P , S hình vng
- HS làm bài


- HS nêu quy tắc công thức.
- HS giải vở, sửa bài


- HS đọc.
- HS nêu.


- HS giải, sửa bài


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<i>Thứ sáu, ngày 24 tháng 04 năm </i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TẢ CẢNH (kiểm tra viết)</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố kĩ năng lập dàn ý cho một bài văn tả cảnh – một dàn ý với những ý riêng là kết quả
của sự quan sát và suy nghĩ riêng của mỗi H.


- Biết dựa vào dàn ý đã lập, viết một đoạn văn của bài văn.


- Rèn kĩ năng lập dàn ý và viết một đoạn văn dựa vào dàn ý đã lập.
- Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ HS: vở kiểm tra


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động</b> - Hát, trò chơi


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


+ Mục tiêu: HS làm được bài kiểm tra theo yêu
cầu


+ Phương pháp: Đàm thoại
+ Cách tiến hành:



- Gọi HS đọc nối tiếp các đề bài


- GV hướng dẫn HS: Nên viết theo dàn bài đã
lập. Tuy nhiên, các em vẫn có thể chọn một đề
bài khác, cần kiểm tra lại dàn bài cũ sau đó
mới viết bài


<b>- HS làm bài</b>


- GV giúp đỡ các HS yếu
 <b>Hoạt động 2: Củng cố.</b>
+ Mục tiêu: củng cố


+ Phương pháp: Luyện tập
+ Cách tiến hành:


- GV thu bài


- Nhận xét kết quả làm việc của HS .


<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- 1 HS đọc các đề bài.


- Mỗi HS tự chọn một đề bài cho bài
văn của mình.


- HS làm bài


<b>Hoạt động lớp</b>



- HS nộp bài


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dị


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


...
...
...
...


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về tính diện tích và thể tích một số hình đã
học ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương).


<b>- Rèn cho học sinh kỹ năng giải tốn, áp dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích đã</b>
học.


- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’ <b>1. Khởi động</b> - Hát


<b>33’ 2. Phát triển các hoạt động: </b>
<b> Hoạt động 1: Luyện tập</b>


<b>+ Mục tiêu: HS làm tốt các BT theo yêu cầu</b>
+ Phương pháp: Thực hành, luyện tập
+ Cách tiến hành


<b>Bài 1: </b>


<b>- GV gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu</b>


- Nêu cơng thức tính Sxq và Stp của hình hộp chữ
nhật?


- Muốn tính S qt vơi ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, sửa bài:


Sxq căn phòng là:(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84(m2<sub>)</sub>
S trần nhà: 6 x 4,5 = 27(m2<sub>)</sub>


S cần quét vôi : (84 +27) – 8,5 = 102,5(m2<sub>)</sub>


<b>Bài 2 : </b>


Tương tự Tìm Sxq và Stp hình lập phương ?
V hình lập phương?



- HS làm bài và chấm bài theo nhóm
V cái hộp là: 10 x 10 x 10 = 1000 (cm3<sub>)</sub>
Số giấy màu cần dùng là:


10 x 10 x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


<b>Bài 3 : </b>


<b>- HS Đọc đề. Nêu u cầu ?</b>


- Tìm số lít nước ta làm thế nào? (tìm thể tích )
- Hướng dẫn HS đưa về bài tốn tỉ lệ để tìm thời
gian. Ở bài này ta được ơn tập kiến thức gì?
- Nêu kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
- GV nhận xét, tuyên dương


<b> Hoạt động 2: Củng cố.</b>


<b>+ Mục tiêu: HS củng cố kiến thức</b>
+ Cách tiến hành:


- Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
- GV nhận xét


<b>Hoạt động nhóm 2, cá nhân, lớp</b>


- HS đọc đề, xác định yêu cầu


- HS nêu, làm bài vào vở + 1 HS vào


bảng nhóm.


- Lấy Sxq + Stp – S các cửa


- HS đọc đề, xác định yêu cầu
- HS làm bài


- HS đọc đề, xác định yêu cầu
- HS thảo luận, nêu hướng giải
- HS giải + sửa bài


V bể nước HHCN:
2  1,5  1 = 3 (m3<sub>)</sub>
Bể đầy sau: 3 : 0,5 = 6 (giờ
<b>Hoạt động cá nhân, nhóm</b>


- HS nêu


1’ <b>3. Tổng kết. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
- Chuẩn bị: Luyện tập


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. ĐÁNH GIÁ CHUNG:</b>


<b>1. GV tổ chức cho HS tự đánh giá kết quả hoạt động tuần qua của lớp về các mặt: </b>
+ Nề nếp :………..



+Hạnh kiểm :………


+ Tham gia các phong trào : + Học tập<sub> </sub>
<b>2. GV nhận xét, đánh giá:</b>


a) Ưu điểm:


- HS đi học đều, đúng giờ, tham gia tốt các phong trào
- Chấp hành tốt nội quy nhà trường, lớp học


- Có đủ dụng cụ học tập khi đến lớp
- Tích cực tham gia học tập đạt chất lượng
b). Tồn tại:


- Một vài em chưa thật tích cực trong học tập:………...
- Vào lớp chưa thuộc bài cẩn thận:………
c) Tuyên dương.:……….
Nhắc nhở:………
<b>II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI:</b>


- GV tổ chức cho HS cả lớp tập hát một số bài hát mới: Hạt nắng hạt mưa,..


- Tổ chức cho các em thi hái hoa dân chủ 3 mơn Tốn, Tiếng Việt, TNXH nhằm giúp HS ôn
tập củng cố kiến thức


<b>III. ĐÁNH GIÁ CHUNG, NÊU PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN SAU:</b>
- Tham gia tốt các hoạt động phong trào của trường, của huyện


</div>


<!--links-->
Bài soạn giáo án mĩ thuật lớp 5 - tuần 21
  • 4
  • 5
  • 25
  • ×