Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án các môn lớp 5 - Tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.93 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 21 CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn. Giọng nhẹ nhàng,</b>


biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết nhấn giọng ở những từ gợi tả. Đọc rõ giọng hồn
nhiên, nhí nhảnh của bé Thu, giọng chậm rãi của ông.


<b> 2. Kĩ năng: Hiểu được các từ ngữ trong bài. Có ý thức làm đẹp mơi trường sống </b>


<b> trong gia đình và xung quanh .</b>


<b>3. Thái độ: Hiểu được tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to.</b>
<b>- Học sinh: SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’



1’


33’



<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:


- GV đặt câu hỏi  HS trả lời.
- Giáo viên nhận xét chốt.


- GV nêu.


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện</b>


đọc.


- GV gọi HS đọc bài văn.
- YC HS đọc nối tiếp từng
đoạn.


- Giáo viên đọc mẫu.


- GV giúp HS giải nghĩa từ
khó.



<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài.
- Lần lượt 2 HS đọc nối
tiếp.


- HS nêu những từ phát âm
còn sai.


- Lớp lắng nghe.


- HS đọc phần chú giải.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



3’


* Hoạt động 3:


* Hoạt động 4:



<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


+ Bé Thu thích ra ban cơng để
làm gì ?


+ Mỗi lồi cây trên ban cơng
nhà bé Thu có những đặc điểm
gì nổi bật?


+ Vì sao khi thấy chim về đậu
ở ban công, Thu muốn báo
ngay cho Hằng biết?


+ Vì sao Thu muốn Hằng cơng
nhận ban cơng của nhà mình là
một khu vườn nhỏ?


+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu
là như thế nào”?


- Nêu ý chính.


<b>* Rèn HS đọc diễn cảm. </b>


- GVHD HS đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.


<b>* Thi đua theo bàn đọc diễn</b>



cảm bài văn.


- GV nhận xét, tuyên dương.
* Rèn đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.
- Nhận xét tiết học


cối; nghe ông kể chuyện về
từng loài cây trồng ở ban
công


+ Cây quỳnh: lá dày, giữ
được nước.


+ Cây hoa ti-gơn: thị râu
theo gió nguậy như vịi
voi….


+ Vì Thu muốn Hằng cơng
nhận ban cơng nhà mình
cũng là vườn.


+ Học sinh phát biểu tự do.


+ Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ
có chim về đậu, sẽ có người
tìm đến làm ăn.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



- Học sinh lắng nghe.
- Lần lượt học sinh đọc.


- Thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 11 THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm</b>


sóc. Cần tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều
cho xã hội.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ</b>


người già, nhường nhịn em nhỏ.


<b>3. Thái độ: HS có thái độ tơn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ, biết</b>


phản đối những hành vi không tôn trọng, yêu thương người già, em nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Đồ dùng để chơi đóng vai.</b>
<b>- Học sinh: SGK.</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:.


- Đọc ghi nhớ.


- Kể lại 1 kỷ niệm đẹp của em
và bạn.


- Nhận xét, biểu dương HS.



<b>“ Thực hành giưa học ki I”.</b>
<b>* Giao nhiệm vụ đóng vai cho</b>


các nhóm theo nội dung
truyện.


- Giáo viên nhận xét.


* Thảo luận nội dung truyện
+ Các bạn nhỏ trong truyện đã
làm gì khi gặp bà cụ và em
nhỏ?


- 1 học sinh trả lời.
- 2 học sinh.


- Nhận xét.


- Lớp lắng nghe.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Thảo luận nhóm 6, phân
cơng vai và chuẩn bị vai
theo nội dung truyện.


- Các nhóm lên đóng vai.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



3’


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò: </b>


+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các
bạn nhỏ?


+ Em suy nghĩ gì về việc làm
của các bạn nhỏ?


- Cần tôn trọng, giúp đỡ người
già, em nhỏ những việc phù
hợp với khả năng.


- Tôn trọng người già, giúp đỡ
em nhỏ là biểu hiện của tình
cảm tốt đẹp giữa con người với
con người, là biểu hiện của
người văn minh, lịch sự.


 Kết luận:
* Làm bài tập.


- Giao nhiệm vụ cho học sinh .


 Cách d : Thể hiện sự chưa
quan tâm, yêu thương em nhỏ.
 Cách a , b , c : Thể hiện sự
quan tâm, yêu thương, chăm
sóc em nhỏ.


* Chuẩn bị: Tìm hiểu các
phong tục, tập quán của DT
thể hiện tình cảm kính già, u
trẻ. Nhận xét tiết học.


em nhỏ.


- Bạn Hương cầm tay cụ
già và Sâm đỡ tay em nhỏ.
- Vì bà cụ cảm động trước
hành động của các bạn nhỏ.
- Học sinh nêu.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc ghi nhớ (2 học sinh).


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Làm việc cá nhân.


- Vài em trình bày cách
giải quyết.



- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 11 ÔN TẬP: HƠN 80 NĂM</b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1858 – 1945)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh củng cố lại kiến thức về mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu</b>


biểu nhất (1858 – 1945)


<b>2. Kĩ năng: Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu</b>


được ý nghĩa của các sự kiện đó.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng tự hào dân tộc, yêu thương quê hương và biết ơn</b>


các ông cha ta ngày trước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.</b>
<b>- Học sinh: Chuẩn bị bài học.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


+ Cí bản “Tuyên ngôn Độc
lập”, Bác Hồ thay mặt nhân dân
Việt Nam khẳng định điều gì?
+ Trong buổi lễ, nhân dân ta đã
thể hiện ý chí của mình vì độc
lập, tự do như thế nào?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>“ Ôn tập”</b>


<b>* Hướng dẫn HS ơn tập:</b>



<b>Mục tiêu: Ơn tập lại các sự kiện</b>


lịch sử trong giai đoạn 1858 –
1945.


- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu
biểu trong giai đoạn 1858 –


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- Học sinh thảo luận
nhóm đơi  nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


1945 ?



 Giáo viên nhận xét.


- Thực dân Pháp xâm lược nước
ta vào thời điểm nào?


 Giáo viên nhận xét câu trả lời
của 2 dãy.


<b>* Hướng dẫn HS ôn tập:</b>


<b>Mục tiêu: HS nắm lại ý nghĩa 2</b>


sự kiện lịch sử: Thành lập Đảng
và Cách mạng tháng 8 – 1945.
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra
đời mang lại ý nghĩa gì?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện
Cách mạng tháng 8 – 1945 thành
cơng?


- GV gọi 1 số nhóm trình bày.
 Giáo viên nhận xét + chốt ý.


<b>* Học sinh xác định vị trí Hà Nội,</b>


Thành phố Hồ Chí Minh, nơi xảy
ra phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
trên bản đồ.



 Giáo viên nhận xét.


* Chuẩn bị: “Vượt qua tình thế
hiểm nghèo”.


- Nhận xét tiết học


theo dãy.


- Học sinh nêu: 1858


<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Học sinh thảo luận
theo nhóm bàn.


- Nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- HS nêu: phong trào Xô
Viết Nghệ Tĩnh, Bác Hồ
ra đi tìm đường cứu
nước …


- HS xác định bản đồ (3
em).



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 21 ĐẠI TỪ XƯNG HÔ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô.</b>


<b>2. Kĩ năng: Học sinh nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn, bước đầu biết sử</b>


dụng đại từ xưng hô trong văn bản ngắn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý tìm từ đã học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Giấy khổ to chép sẵn đoạn văn BT3 (mục III). </b>
<b>- Học sinh: Xem bài trước.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:


Bài 2:


- Nhận xét và rút kinh nghiệm về
kết quả bài kiểm tra định kì Giữa
học kỳ I (phần LTVC)


“Đại từ xưng hô”


<b>* HD HS nắm được khái niệm đại</b>


từ xưng hô trong đoạn văn.


<b>- Giáo viên nhận xét chốt lại:</b>


những từ in đậm trong đoạn văn
 đại từ xưng hơ.


+ Chỉ về mình: tơi, chúng tơi
+ Chỉ về người và vật mà câu
chuyện hướng tới: nó, chúng nó.


<b>- GV nêu yêu cầu của bài, HS tìm</b>



những đại từ theo 3 ngơi: 1, 2, 3 –
Ngồi ra đối với người Việt Nam
cịn dùng những đại từ xưng hô
nào theo thứ bậc, tuổi tác, giới


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- 1 học sinh đọc thành tiếng
toàn bài.


- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh suy nghĩ, học
sinh phát biểu ý kiến.


- Yêu cầu HS đọc bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.  HS
nhận xét thái độ của từng
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


Bài 3:


Hoạt động 2:


Bài 1:



Bài 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


tính …


<b>- Giáo viên lưu ý học sinh tìm</b>


những từ để tự xưng và những từ
để gọi người khác.


- Giáo viên nhận xét nhanh.


<b> Ghi nhớ:</b>


<b>* Hướng dẫn HS bước đầu biết sử</b>


dụng đại từ xưng hô trong văn
bản ngắn.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét
- GV gọi học sinh đọc yêu cầu.
- GV theo dõi các nhóm làm
việc.



- Giáo viên chốt lại.


<b>* Đại từ xưng hơ dùng để làm gì?</b>


Được chia theo mấy ngôi?


- Đặt câu với đại từ xưng hô ở
ngôi thứ hai.


* Chuẩn bị: “Quan hệ từ”
- Nhận xét tiết học


bày. Các nhóm khác nhận
xét.


- 1 HS đọc YC của bài 3
- Học sinh viết ra nháp.
- Lần lượt học sinh đọc.
- HS thảo luận nhóm rút ra
ghi nhớ.


- HS đọc đề bài 1, làm bài
- HS sửa bài miệng, NX.
- Học sinh đọc đề bài 2.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- HS sửa bài. Thi đua sửa
bài bảng phụ giữa 2 dãy.
- HS nhận xét lẫn nhau.
- Học sinh đọc lại 3 câu văn
khi đã dùng đại từ xưng hô


đúng.


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 51 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng</b>


để tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân – Giải bài toán với các số
thập phân.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh nắm vững và vận dụng nhanh các tính chất cơ bản của </b>


phép cộng. Giải bài tập về số thập phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’



33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


Bài 1:


Bài 2:


- Tổng nhiều số thập phân.
- HS lần lượt sửa bài 3 /52
- Giáo viên nhận xét và chốt.


“Luyện tập”.


<b>* Hướng dẫn học sinh kỹ năng</b>


tính tổng nhiều số thập phân, sử
dụng tính chất của phép cộng
để tính nhanh.


- Giáo viên cho học sinh ôn lại


cách xếp số thập phân, sau đó
cho học sinh làm bài.


- Giáo viên chốt lại.


- Giáo viên cho học sinh nêu lại
cách đặt tính và tính tổng nhiều
số thập phân.


- HS lên bảng làm bài
tập.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


* Hoạt động 2:


Bài 3:


Bài 4:


* Hoạt động 3:



<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên chốt lại.


+ Yêu cầu học sinh nêu tính
chất áp dụng cho bài tập 2.
(a + b) + c = a + (b + c)


<b>* Hướng dẫn HS so sánh số</b>


thập phân – Giải bài toán với số
thập phân.


- Giáo viên chốt lại, so sánh các
số thập phân.


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại cah1 so sánh số thập
phân.


- Học sinh nhắc lại cách đặt
tính và tính tổng nhiều số thập
phân.


* HS nhắc lại kiến thức vừa
học.


* Chuẩn bị: “Trừ hai số thập
phân”.



- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc đề, làm
bài.


- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, làm bài.
- HS lên bảng (3 HS ).
- HS sửa bài – Cả lớp lần
lượt từng bạn đọc KQ –
So sánh với kết quả trên
bảng.


- HS đọc đề, vẽ sơ đồ tóm
tắt, nêu lại cách tính tổng
của nhiều số thập phân.
- HS làm bài và sửa bài .
- HS thi đua giải nhanh.
a/ 456 – 7,986


b/ 4,7 + 12,86 + 46 +
125,9


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 52 TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.</b>



<b>2. Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong</b>


giải bài tốn có nội dung thực tế.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc</b>


sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. </b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.</b>


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu


bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


Luyện tập.


- Học sinh sửa bài 3, 4/ 52
(SGK).


- Giáo viên nhận xét và chốt ý
đúng.


- Trừ hai số thập phân.


<b>* Hướng dẫn học sinh biết cách</b>


thực hiện phép trừ hai số thập
phân.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
thực hiện trừ hai số thập phân.
- Hướng dẫn HS đổi về đơn vị
4, 29 m = 429 cm


1, 84 m = 184 cm
- Giáo viên chốt.


- Yêu cầu học sinh thực hiện



- HS làm bài.
- Lớp nhận xét.


<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh nêu ví dụ 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- HS tự đặt tính về phép
trừ 2 số tự nhiên  Nêu
cách trừ hai số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



3’


* Hoạt động 2:


Bài 1, bài 2:


Bài 3 :


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


trừ hai số thập phân.



- Yêu cầu học sinh thực hiện
bài b.


- Yêu cầu học sinh nêu ghi nhớ.


<b>* Hướng dẫn HS bước đầu có</b>


kĩ năng trừ hai số thập phân và
vận dụng kĩ năng đó trong giải
bài tốn có nội dung thực tế.
- GV u cầu học sinh đọc đề.
- GV yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên chốt lại cách làm.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
tóm tắt đề và tìm cách giải.
- GV chốt ý: Có hai cách giải.
* Nêu lại nội dung kiến thức
vừa học.


* Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.


Nhận xét tiết


184 1, 84
245 ( cm) 2, 45
245 cm = 2, 45 m



- HS tự nêu KL như SGK.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.
- HS đọc đề, 3 em nêu lại.
- HS sửa làm bài.


- Học sinh nhận xét.


- HS đọc đề, nêu cách giải.
- Học sinh làm bài, sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


Giải bài tập thi đua.
512,4 – 7


124 – 4,789
2500 – 7,897


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 53 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kĩ năng trừ hai số thập phân. Biết tìm thành phần chưa biết của phép</b>



cộng và trừ với số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết</b>


nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: GD HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu. </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


Bài 1:


Bài 2:


- Học sinh sửa bài 2, 3,/ 54 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và biểu
dương HS làm tốt.


Luyện tập.


<b>* HD HS nắm vững kĩ năng trừ</b>


hai số thập phân, biết tìm thành
phần chưa biết của phép cộng và
trừ các số thập phân.


- Giáo viên theo dõi cách làm
của học sinh (xếp số thập phân).
- Gv nhận xét kĩ thuật tính.
- Giáo viên u cầu học sinh ơn
lại ghi nhớ cách tìm số hạng, số
bị trừ, số trừ trước khi làm bài.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>Hoạt động cá nhân.</b>




- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài.


- Sửa bài. Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài.


- Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



3’


* Hoạt động 2:


Bài 3:


Bài 4:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh cách trừ</b>



một số cho một tổng.
- Giải toán hơn kém.


- Quả dưa thứ hai cân nặng :
4, 8 - 1, 2 = 3, 6 (kg)
- Lưu ý học sinh hay làm


14, 5 – ( 4, 8 + 3, 6 ) = ……
 Quả thứ ba cân nặng : 6, 1
( kg)


- Gv chốt lại bước tính đúng.
- Giáo viên chốt:


a – (b + c) = a – b – c =
a – ( b + c )


- Một số trừ đi một tổng.


* Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại nội dung luyện tập.


* Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


số bị trừ, số trừ.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc kỹ tóm tắt.


- Phân tích đề, giải.


- 1 HS làm bài trên bảng
- Lớp sửa bài – Lần lượt nêu
từng bước.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc đề, làm bài.
- HS sửa bài – Rút ra kết
luận “Một số trừ đi một
tổng”.


- Học sinh nhắc lại (5 em)


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Thi đua ai nhanh hơn.
- 3 em.


- Bài tập thi đua:


x + 14,7 – 3,2 = 125


- HS lắng nghe và thực hiện.


Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014


<b>Tiết 54 TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 54 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị biểu thức. Tìm một</b>


thành phần chưa biết của phép tính. Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để
tính bằng cách thuận tiện nhất


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh cộng trừ 2 số thập phân, tính giá trị biểu thức, tìm thành phân</b>


chưa biết, giải các bài tốn về dạng hơn kém


<b>3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, thước kẻ.</b>
<b>- Học sinh: Vở bài tập.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: </b>



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


Bài 1:


Bài 2:


- Học sinh sửa bài: 4 / 54
- GV nhận xét và chốt ý đúng.


Luyện tập chung.


<b>* Hướng dẫn học sinh củng cố kĩ</b>


năng cộng trừ hai số thập phân và
tìm một thành phân chưa biết của
phép cộng và trừ.


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại
cách cộng, trừ số thập phân.
- Giáo viên nhận xét kĩ thuật tính
cộng, trừ hai số thập phân.


<b>- Cho HS nhắc lại quy tắc tìm x.</b>



- Lưu ý: HS có những trường hợp
sai.


x – 5, 2 = 1, 9 + 3, 8


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề, xác định dạng
tính ( tìm x ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



3’


* Hoạt động 2:


Bài 3:


Bài 4:



* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò;</b>


x - 5, 2 = 5, 7


x = 5, 7 + 5, 2


x = 10, 9


- Tìm số hạng, số bị trừ.


<b>* Hướng dẫn học sinh tính tổng</b>


nhiều số thập phân
- Giáo viên chốt.


Vận dụng tính chất giao hốn và
kết hợp.


- GV yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ
đồ


<b>* Giáo viên yêu cầu học sinh</b>


nhắc lại nội dung ôn tập.


* Chuẩn bị: “Nhân một số thập


phân với một số tự nhiên”


- Nhận xét tiết học


- Học sinh sửa bài.


- Yêu cầu học sinh nêu cách
làm ghi nhớ tìm số bị trừ
và số hạng.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài. Lớp
nhận xét.


- Học sinh đọc đề.


- Phân tích đề – Vẽ sơ đồ
tóm tắt.


- HS làm bài, sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- 3 học sinh nhắc lại.


- Học sinh thi đua: giải bài
tập sau theo 2 cách:



145 – (78,6 + 1,78 + 3,8)


- HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 55 NHÂN MỘT SỐ THẬP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân một số thập với một số tự nhiên.</b>
<b>2. Kĩ năng: Bước đầu hiểu ý nghĩa nhân một số thập với một số tự nhiên.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận, chính xác.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng ghi nội dung BT2. </b>
<b>- Học sinh: Bảng con.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- GV kiểm tra bài tập về nhà
của HS.


- GV nhận xét và chốt ý đúng.


“Nhân một số thập phân với
một số tự nhiên”.


* Hướng dẫn học sinh nắm
được quy tắc nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


<b>- Giáo viên nêu ví dụ 1: Một</b>
hình tam giác có 3 cạnh dài
bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2 m.
Hỏi chu vi của hình tam giác đó
bằng bao nhiêu m ?


- Giáo viên chốt lại.


+ Nêu cách nhân từ kết quả của
HS.


<b>- GV nêu ví dụ 2: 3,2  14</b>
- Giáo viên nhận xét.



- GV chốt lại từng ý


- HS trình bày bài tập về
nhà.


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS đọc đề. Phân tích đề.
- HS thực hiện phép tính.
1,2+1,2+1,2 = 3,6 (1)
1,2  3 = 3,6 (2)
123 =36dm = 3,6 m (3)


- HS thực hiện ví dụ 2.
- 1 HS thực hiện trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



3’


* Hoạt động 2:
Bài 1:


Bài 2:



Bài 3:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên nhấn mạnh 3 thao
tác trong qui tắc: nhân, đếm,
tách.


<b>* Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
<b>- GV yêu cầu HS đọc đề, lần</b>


lượt thực hiện phép nhân trong
vở.


- GV chốt lại, lưu ý HS đếm,
<b>tách. </b>


<b>- GV yêu cầu vài học sinh phát</b>


biểu lại quy tác nhân một số
<b>thập phân với một số tự nhiên. </b>


<b>- GV yêu cầu học sinh đọc đề,</b>


phân tích đề và làm bài tập.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề,


tìm hiểu đề và làm bài.


- Mời một HS lên bảng làm bài.
- Giáo viên nhận xét.


* GV cho HS thi đua giải toán
nhanh.


- GV nhận xét, tuyên dương.
nhắc lại kiến thức vừa học.
* Chuẩn bị: Nhân số thập phân
với 10, 100, 1000.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh nêu ghi nhớ.
- Lần lượt HS đọc ghi
nhớ.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề, làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề – phân tích.


1 giờ : 42,6 km
4 giờ : ? km


- HS làm bài và sửa bài .
- Lớp nhận xét.


- Thi đua 2 dãy. Giải
nhanh tìm kết quả đúng.
- 2 dãy ráp kết quả phép
tính phù hợp.


- Lớp nhận xét.


<b>KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Kiến thức: Xác định được giai đọan tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con</b>


người từ lúc mới sinh đến khi trưởng thành. Khắc sâu đặc điểm của tuổi dậy thì. Vẽ
hoặc viết được sơ đồ cách phịng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm
não, viêm gan A và HIV/ AIDS. Nhận ra được bệnh kể trên lây lan thành dịch như
thế nào.


<b>2. Kĩ năng: Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện</b>


(hoặc xâm hại trẻ em hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi</b>


người.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Các sơ đồ trong SGK. Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.</b>
<b>- Học sinh : - SGK. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


+ Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy
thì?


+ Trình bày lại cách phòng


chống bệnh (sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não, viêm gan B,
nhiễm HIV/ AIDS)?


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


“Ôn tập: Con người và sức
khỏe” (tiết 2).


<b>* Trò chơi “Bắt tay lây bệnh”.</b>


Tổ chức hướng dẫn.


<b>Bước 1: </b>


- Giáo viên chọn ra 2 học sinh
(giả sử 2 em này mắc bệnh
truyền nhiễm), Giáo viên không


- Học sinh trả lời.


- Học sinh chọn sơ đồ và
trình bày lại.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


- Mỗi HS hỏi cầm giấy,
bút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


nói cho cả lớp biết và những ai
bắt tay với 2 học sinh sẽ bị “Lây
bệnh”.


<b>Bước 2: </b>


- Tổ chức cho HS thảo luận.
 GV chốt + kết luận: Khi có
nhiều người cùng mắc chung
một loại bệnh lây nhiễm, người
ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ:
dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS…


<b>* Thực hành vẽ tranh vận động.</b>


- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh.
GV dặn học sinh về nhà nói với
bố mẹ những điều đã học và treo


tranh ở chỗ thuận tiện, dễ xem.


<b>* Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví</b>


dụ?


- Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung
phong phú, mới lạ, tuyên dương
trước lớp.


* Xem lại bài + vận dụng những
điều đã học.


- Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.
- Nhận xét tiết học .


• Lần thứ hai: đi bắt tay 2
bạn khác rồi ghi tên các
bạn đó (đề rõ lần 2).


• Qua trị chơi, các em rút
ra nhận xét gì về tốc độ lây
truyền bệnh?


• Em hiểu thế nào là dịch
bệnh?


• Nêu một số ví dụ về dịch
bệnh mà em biết?



<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- HS làm việc cá nhân như
đã hướng dẫn ở mục thực
hành trang 40 SGK.


- Một số HS trình bày sản
phẩm của mình với cả lớp.
- Học sinh trả lời.


- HS làm theo yêu cầu của
GV.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Kiến thức: Đọc lưu loát diễn cảm các bài tập đọc đã học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Bộc lộ được cảm xúc phù hợp qua giọng đọc.</b>
<b>3. Thái độ: Cảm nhận được nội dung các bài tập đọc.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh SGK phóng to.</b>
<b>- Học sinh: Bài soạn, SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:


Chuyện khu vườn nhỏ.


+ Mỗi loại cây trên ban cơng
nhà bé Thu có đặc điểm gì nổi
bật?


+ Em hiểu thế nào là “Đất lành
chim đậu”.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.



<b>- GV nêu</b>


<b>* Hướng dẫn HS đọc đúng văn</b>
bản.


- Học sinh khá đọc.


- GV ghi bảng những từ khó
phát âm. Gọi học sinh đọc.
- Giúp HS phát âm đúng thanh
ngã, hỏi.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Giúp học sinh giải nghĩa từ
khó.


<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


- GV nêu một số câu hỏi, yêu
cầu học sinh trả lời, tìm hiểu


- Học sinh đọc và trả lời.


- Học sinh nhận xét.


<b>- HS lắng nghe</b>
<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 học sinh khá giỏi đọc.


- Học sinh lần lượt đọc.
- HS nêu những từ phát âm
sai của bạn.


- Lần lượt học sinh đọc.
- Thi đua đọc.


- Học sinh đọc thầm phần
chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


* Hoạt động 3:


* Hoạt động 4:


<b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dị: </b>


nơi dung một số bài tập đọc đã
học.


- Yêu cầu học sinh nêu đại ý.


<b>* Rèn HS đọc diễn cảm.</b>


- GV HD HS đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc diễn cảm.


<b>* Thi đua theo bàn đọc diễn cảm.</b>



- Giáo viên nhận xét tuyên
dương.


* Giáo dục HS có lịng thương
<b>u lồi vật. </b>


- Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.
- Nhận xét tiết học.


cầu của giáo viên


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- HS lên gắp phiếu chọn
bài đọc..


- Giọng đọc phù hợp với
các bài tập đọc.


- Thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh nhận xét.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>ĐỊA LÍ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kiến thức: Nắm đặc điểm chủ yếu của ngành lâm ngiệp, thủy sản nước ta cùng các hoạt</b>



động trong ngành lâm, thủy sản .


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng sơ đồ, biểu đồ, lược đồ để tìm hiểu về các ngành lâm </b>


nghiệp, thủy sản nước ta. Nêu được tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp và
thủy sản .


<b>3. Thái độ: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với</b>


những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thủy sản.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bản đồ phân bố lâm, ngư nghiệp.</b>


<b>- Học sinh: Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và chế biến gỗ, cá, tôm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:


- Yêu cầu HS nêu nội dung
chính bài học trước.


- Nhận xét, đánh giá.


“Lâm nghiệp và thủy sản”.


<b>1. Lâm nghiệp </b>
<b> (làm việc cả lớp)</b>


 Kết luận: Lâm nghiệp gồm
có các hoạt động trồng và bảo
vệ rừng, khai thác gỗ và các
lâm sản khác .


<b>* Tiếp tục tìm hiểu nội dung 1.</b>
<b>Bước 1 :</b>


a) So sánh các số liệu để rút ra:
+ Nhận xét về sự thay đổi của
tổng DT



+ Tổng DT rừng = DT rừng


- Đọc ghi nhớ.


- Chỉ trên lược đồ vùng
phân bố trồng cây công
nghiệp .


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Quan sát hình 1 và
TLCH/ SGK.


- Nhắc lại.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


+ Quan sát bảng số liệu và
trả lời câu hỏi/ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>





3’


* Hoạt động 3:



<b>* Hoạt động 4:</b>


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


TN + DT rừng trồng


b) Giải thích vì sao có giai
đoạn DT rừng giảm, có giai
đoạn DT rừng tăng


<b>Bước 2 :</b>


- GV giúp HS hoàn thiện câu
trả lời


<b>- Kết luận : </b>


<b>2. Ngành thủy sản</b>
<b> (làm việc theo nhóm)</b>


+ Hãy kể tên một số lồi thủy
sản mà em biết ?


+ Nước ta có những điều kiện
thuận lợi nào để phát triển
ngành thủy sản


 Kết luận:



+ Ngành thủy sản phát triển
mạnh ở vùng ven biển và nơi
có nhiều sơng, hồ


<b>* Phương pháp: Hỏi đáp.</b>


- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS
trả lời


* Dặn dò: Ôn bài.


- Chuẩn bị: “Công nghiệp”.
- Nhận xét tiết học.


và TLCH


+ Học sinh thảo luận và
TLCH.


+ Trình bày. Bổ sung.


- HS trình bày kết quả


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


+ Quan sát lược đồ (hình 2
và trả lời câu hỏi/ SGK).
+ Trình bày kết quả, chỉ
trên bản đồ những nơi còn


nhiều rừng, điểm chế biến
gỗ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Quan sát biểu đồ/90 và
trả lời câu hỏi. Trình bày
kết quả. Nhắc lại.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 21 TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện lỗi sai – Biết sửa những lỗi sai. Tự viết lại đoạn</b>


văn cho hay hơn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp ngơn ngữ và say mê sáng tạo.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.</b>


<b>- Học sinh: Chuẩn bị phiếu để ghi lại những lỗi sai và sửa …</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


2’


1’



34’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- GV nêu


<b>* Hướng dẫn học sinh rút kinh</b>


nghiệm về bài kiểm tra làm văn.
- GV nhận xét kết quả bài làm
của học sinh. Giáo viên ghi lại
đề bài.


- Nhận xét kết quả bài làm của
HS.


+ Đúng thể loại.
+ Sát với trọng tâm.



+ Bố cục bài khá chặt chẽ.
+ Dùng từ diễn đạt có hình
ảnh.


- Khuyết điểm:


+ Còn hạn chế cách chọn từ –
lập ý – sai chính tả – nhiều ý
sơ sài.


- Hát


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



3’


* Hoạt động 2:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>


- Thơng báo kết quả.



<b>* Hướng dẫn học sinh sửa bài.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh
sửa lỗi trên bảng (lỗi chung).


- Sửa lỗi cá nhân.


- Giáo viên chốt những lỗi sai
mà các bạn hay mắc phải “Viết
đoạn văn không ghi dấu câu”.
- Yêu cầu học sinh tập viết
đoạn văn đúng (từ bài văn của
mình).


<b>* GV giới thiệu bài văn hay.</b>


- Giáo viên nhận xét.


* Hoàn chỉnh lại dàn ý – ghi
vào vở.


- Chuẩn bị: “Luyện tập làm
đơn”


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc đoạn văn
sai.



- HS nhận xét lỗi sai –
Sai về lỗi gì?


- Đọc lên bài đã sửa.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc lỗi sai trong bài
làm và xác định sai về lỗi
gì?


- Học sinh sửa bài – Đọc
bài đã sửa.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh viết đoạn văn
dựa vào bài văn trước.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh nghe, phân
tích cái hay, cái đẹp.
- Lớp nhận xét.


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 11 LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Kĩ năng: Hiểu và nắm được cách trình bày một điều cụ thể trong bộ luật nhà nước.</b>


Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l / n ; âm cuối n / ng


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Giấy khổ to thì tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.</b>
<b>- Học sinh: Bảng con, bài soạn từ khó.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:



* Hoạt động 2:


Bài 2:


- Giáo viên nhận xét bài kiểm
tra giữa kỳ I.


- GV nêu


<b>* Hướng dẫn học sinh nghe –</b>


viết.


- Giáo viên đọc lần 1 đoạn
văn viết chính tả.


- Yêu cầu học sinh nêu một
số từ khó viết.


- Giáo viên đọc cho học sinh
viết.


- Hoạt động học sinh sửa bài.


- Giáo viên chấm chữa bài.


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>chính tả. </b>



- Yêu cầu học sinh đọc bài 2.
- Giáo viên tổ chức trò chơi.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1, 2 học sinh đọc bài chính
tả – Nêu nội dung.


- HS nêu cách trình bày
(chú ý chỗ xuống dòng).
- Học sinh viết bài.


- Học sinh đổi tập sửa bài.
- Học sinh viết bài.


- HS soát lại lỗi (đổi tập).


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>






3’


Bài 3:


* Hoạt động 3:
Phương pháp:
Thi đua.


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


- Giáo viên chốt lại, khen
nhóm đạt yêu cầu.


- Giáo viên chọn bài a.
- Giáo viên nhận xét.


<b>* GV yêu cầu HS làm bài tập</b>


củng cố.


- Giáo viên nhận xét.


* Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.
- Nhận xét tiết học.


có cặp tiếng ghi trên phiếu.
- HS lần lượt “bốc thăm”
mở phiếu và đọc to cho cả


lớp nghe cặp tiếng ghi trên
phiếu (VD: lắm – nắm) học
sinh tìm thật nhanh từ: thích
lắm – nắm cơm


- Cả lớp làm vào nháp, nhận
xét các từ đã ghi trên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức nhóm thi tìm
nhanh và nhiều, đúng từ láy.
- Đại diện nhóm trình bày.


<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>


- Tìm nhanh các từ gợi tả
âm thanh có âm ng ở cuối.
- Đại diện nhóm nêu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của con nai dưới ánh trăng có sức cảm hóa</b>


mạnh mẽ đối với người đi săn, khiến anh phải hạ súng, không nỡ bắn nai.


<b>2. Kĩ năng: Chỉ dựa vào tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh học sinh kể lại nội</b>


dung từng đoạn chính yếu của câu chuyện phỏng đốn kết thúc câu chuyện. Dựa vào lới
kể của giáo viên, tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh kể lại tồn bộ câu chuyện.



<b>3. Thái độ: Học sinh biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.</b>
<b>- Học sinh: Tranh trong SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: </b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:



- Yêu caayuf HS kể lại câu
chuyện tiết trước.


- Giáo viên nhận xét.


“Người đi săn và con nai”.


<b>* Học sinh kể lại từng đoạn</b>


câu chuyện chỉ dựa vào tranh
và chú thích dưới tranh.


- Đề bài: Kể chuyện theo
tranh: “Người đi săn và con
nai”.


- Nêu yêu cầu.


<b>* Học sinh phỏng đoán kết</b>


thúc câu chuyện, kể tiếp câu
chuyện.


- Vài học sinh kể.
- HS nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



- HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh quan sát vẽ
tranh đọc lời chú thích từng
tranh rồi kể lại nội dung
chủ yếu của từng đoạn.
- Lớp lắng nghe, bổ sung.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3’


* Hoạt động 3:


* Hoạt động 4:


<b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò: </b>


- Nêu yêu cầu.
- Gợi ý phần kết.


<b>* Nghe thầy (cô) kể lại toàn bộ</b>


câu chuyện, HS kể toàn bộ câu
chuyện.


- GV kể lần 1: Giọng chậm
rãi, bộc lộ cảm xúc tự nhiên.
- Giáo viên kể lần 2: Kết hợp
giới thiệu tranh minh họa và


chú thích dưới tranh.


 Chọn HS kể chuyện hay.


<b>* Trao đổi về ý nghĩa câu</b>


chuyện.


- Vì sao người đi săn không
bắn con nai?


- Câu chuyện muốn nói với
em điều gì?


 Hãy yêu quí thiên nhiên,
bảo vệ thiên nhiên, đừng phá
hủy vẻ đẹp của thiên nhiên.
* Chuẩn bị: Kể một câu
chuyện đã đọc đã nghe có nội
dung liên quan đến việc BV
môi trường.


- Nhận xét tiết học.


phần kết của chuyện.


- Đại diện kể tiếp câu
chuyện


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh kể lại toàn bộ
câu chuyện (2 học sinh ).


<b>Hoạt động nhóm đơi, cả</b>
<b>lớp.</b>


- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện trả lời.


- Nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Kĩ năng: Nhận biết về một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, thấy</b>


được tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn.


<b>3. Thái độ: Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập.</b>
<b>- Học sinh: Bài soạn.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:



<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


Bài 1:


Bài 2:


* Hoạt động 2:


- GV cho HS nhắc lại ghi nhớ.
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Nêu ví dụ?


- GV nhận xét – đánh giá.



- GV nêu


<b>* Hướng dẫn HS bước đầu nắm</b>


được khái niệm về quan hệ từ.
- Giáo viên chốt:


Và: nối các từ say ngây, ấm
nóng.


Của: quan hệ sở hữu.


Như: nối đậm đặc – hoa đào
(quan hệ so sánh).


Nhưng: nối 2 câu trong đoạn
văn.


<b>- Yêu cầu học sinh tìm quan hệ</b>


từ qua những cặp từ nào?
- Gợi ý học sinh ghi nhớ.


<b>* Hướng dẫn HS nhận biết về</b>


- HS nêu


- Học sinh sửa bài 3.



- HS lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- HS đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- 2, 3 học sinh phát biểu.
- Học sinh làm bài, sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


a. Nếu …thì …
b. Tuy …nhưng …
- Thảo luận nhóm.


- Cử đại diện nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3’


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


* Hoạt động 3:


<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>



một vài quan hệ từ hoặc cặp
quan hệ từ thường dùng thấy
được tác dụng của chúng trong
câu hay đoạn văn.


<b>- GV giao bài tập yêu cầu HS</b>


làm bài


- Giáo viên chốt.


a. Nguyên nhân – kết quả.
b. Tương phản .


- GV chốt lại cách dùng quan
hệ từ.


- Hướng câu văn gợi tả.


* Tổ chức cho HS điền bảng
theo nhóm


* Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường”. Nhận xét
tiết học.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- 1, 2 HS đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp đọc thầm, làm bài.
- HS sửa bài – Nêu tác
dụng.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm,làm bài.
- Học sinh sửa bài – Nêu
sự biểu thị của mỗi cặp từ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm,làm bài,
sửa bài.


<b>- Hoạt động lớp.</b>


quan hệ từ tác dụng
của



như
nhưng


đại từ sở hữu
nối từ, nối


câu
so sánh
nối câu


- HS lắng nghe và thực
hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Kiến thức: HS có khả năng lập bảng so sánh: đặc điểm và công dụng của tre, mây,</b>


song, nhận ra được một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song.


<b>2. Kĩ năng: HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử</b>


dụng trong gia đình.


<b>3. Thái độ: GD HS có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 46 , 47 / SGK. Phiếu học tập. Một số tranh ảnh</b>


hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song.


<b>- Học sinh : SGK. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


33’


<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Hoạt động 2:


- Nêu đặc điểm của tuổi dậy
thì?


- Thế nào là dịch bệnh? Cho ví
dụ?


- Kể tên các bệnh đã học? Nêu
cách phịng chống một bệnh?
 GV nhận xét, chôt ý đúng.


“Tre, Mây, Song”.


<b>* Làm việc với SGK.</b>


<b>Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b>


- Giáo viên phát cho các nhóm
phiếu bài tập.



<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


Giáo viên chốt.


<b>* Quan sát và thảo luận.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- HS chọn hoa + Trả lời.
- Học sinh nêu trả lời + mời
bạn nhận xét.


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


HS đọc thơng tin có trong
SGK, kết hợp với kinh
nghiệm cá nhân hồn thành
phiếu.


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả, các nhóm khác
bổ sung.


<b>HĐ nhóm, cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3’


* Hoạt động 3:



<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


Giáo viên yêu cầu cả lớp cùng
thảo luận các câu hỏi trong
SGK.


 Giáo viên chốt + kết luận:
Tre, mây, song là vật liệu phổ
biến, thông dụng ở nước ta. Sản
phẩm của các vật liệu này rất đa
dạng và phong phú. Những đồ
dùng trong gia đình được làm
từ tre hoặc mây, song thường
được sơn dầu để bảo quản,
chống ẩm mốc.


<b>* Thi đua: Kể tiếp sức các đồ</b>


dùng làm bằng tre, mây, song
mà bạn biết? (2 dãy).


- GV nhận xét, tuyên dương.
* Xem lại bài + Học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”.
- Nhận xét tiết học



quan sát hình 4, 5, 6, 7
trang 47 SGK, nói tên đồ
dùng và vật liệu tạo nên đồ
dùng đó.


- Đại diện nhóm trình bày
- nhóm khác bổ sung.


- Kể những đồ dùng làm
bằng tre, mâu, song mà bạn
biết?


- Nêu cách bảo quản
những đồ dùng bằng tre,
mây song có trong nhà
bạn?


- 2 dãy thi đua.


- HS lắng nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. Kiến thức: Nắm được quy cách trình bày một lá đơn (kiến nghị), những nội dung</b>


cơ bản của một lá đơn.


<b>2. Kĩ năng: Thực hành viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ</b>


ràng, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.



<b>3. Thái độ: GD HS thực hiện hoàn chỉnh một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết</b>


phục.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Giáo viên: Mẫu đơn cỡ lớn.</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: </b>


- GV chấm 3, 4 bài về nhà đã
hoàn chỉnh đoạn văn tả cảnh


- Học sinh trình bày nối tiếp


sơng nước.
- GV nhận xét.


- Học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b> - GV nêu - HS lắng nghe


1’


33’



a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:


<b>* Xây dựng mẫu đơn</b> - Hoạt động lớp


* Hoạt động 1: - Giáo viên treo mẫu đơn - 2 HS nối nhau đọc to 2 đề
bài, lớp đọc thầm.


- Giáo viên treo mẫu đơn . - 2 học sinh đọc lại quy
định bắt buộc của một lá
đơn.


* Hoạt động 2: <b>* Hướng dẫn HS tập viết đơn - Hoạt động nhóm đơi, lớp, cá</b>


nhân


- Trao đổi và trình bày về
một số nội dung cần viết
chính xác trong lá đơn.


- Tên đơn - Đơn kiến nghị


- Nơi nhận đơn - Công ty cây xanh hoặc Ủy
ban Nhân dân địa phương
- Người viết đơn - Bác trưởng thôn hoặc tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Chức vụ - Tổ trưởng tổ dân phố hoặc


trưởng thôn.


- Lí do viết đơn - Thể hiện đủ các nội dung là
đặc trưng của đơn kiến nghị
viết theo yêu cầu của 2 đề bài
trên.


+ Trình bày thực tế
+ Những tác động xấu
+ Kiến nghị cách giải quyết
- Giáo viên lưu ý: - Nêu đề bài mình chọn


- HS viết đơn, trình bày nối
tiếp


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
* Hoạt động 3: - GV nêu yêu cầu bài tập.


- GV nhận xét - đánh giá


- Bình chọn và trưng bày
những lá đơn gọn, rõ, có
trách nhiệm và giàu sức
thuyết phục.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Nhận xét kĩ năng viết đơn
và tinh thần làm việc. Về nhà


sửa chữa hoàn chỉnh


- Chuẩn bị: Luyện tập Tả
cảnh ở địa phương em.


</div>

<!--links-->
Giao an 3 cot lop 5-Tuan 11(b1+b2)
  • 28
  • 524
  • 0
  • ×