Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài soạn giáo án các môn lớp 5 - Tuần 5 - Tài liệu hay tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.95 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 9 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu được các từ ngữ trong đoạn bài, diễn biến câu chuyện.</b>


- Ý chính: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhân dân ta
với nhân dân các nước.


<b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm</b>


rãi thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đoàn kết hữu nghị. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ</b>
<b>- Học sinh : Vẽ tranh (SGK). Sưu tầm tranh ảnh.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Bài thơ muốn nói với em
điều gì?


- HS trả lời.



- HS đọc thuộc lịng bài thơ
- Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Học sinh nhận xét


- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: “Một chuyên gia máy xúc” - HS lắng nghe
33’ b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


* Hướng dẫn HS đọc


- YC HS tiếp nối nhau đọc,
chia đoạn


- HS lắng nghe, chia 2 đoạn.
- Lần lượt HS đọc từ câu
- GV đọc toàn bài, nêu xuất xứ


* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài


+ Anh Thuỷ gặp anh
A-lếch-xây ở đâu?


- Cơng trường, tình bạn giữa


những người lao động.
+ Dáng vẻ của A-lếch-xây có


gì đặc biệt khiến anh Thủy chú
ý ?


- HS tả lại dáng vẻ của
A-lếch-xây


- HS nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này


khiến anh phải chú ý đặc biệt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

người lao động, dễ gần gũi
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn


đồng nghiệp diễn ra như thế
nào?


- Ánh mắt, nụ cười, lời đối
thoại như quen thân


+ Chi tiết nào trong bài khiến
em nhớ nhất? Vì sao ?


+ Cái cánh tay của người
ngoại quốc, …


+ Những chi tiết đó nói lên


điều gì?


+ Thân mật, thân thiết, giản
dị, gần gũi. Tình hữu nghị
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn


2


- Tình cảm thân mật thể
hiện tình hữu nghị giữa Nga
và Việt Nam


* Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm
- Rèn đọc diễn cảm
- Rèn đọc câu văn dài


- HS lần lượt đọc từng đoạn
- Nêu cách đọc


- HS lần lượt đọc diễn cảm
câu, đoạn, cả bài. Cả tổ cử
đại diện thi đọc diễn cảm
- Rút đại ý.


- GV giới thiệu tranh.


- Ca ngợi tình hữu nghị, hợp
tác của nhân dân ta và nhân
dân các nước.



* Hoạt động 4: * Củng cố


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm
1 đoạn em thích nhất


- Học sinh thi đua đọc diễn
cảm (2 dãy)


- GV nhận xét, tuyên dương
3’ <b>3. Tổng kết –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Đọc diễn cảm


- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>TUẦN 5 Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm ....</b></i>
<b> TOÁN </b> <b> </b>


<b>Tiết 21 ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho HS các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. </b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn có liên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học. Vận dụng những điều đã học vào thực</b>



tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - bảng phụ </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ
lệ vừa học.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 3, 4/23
(SGK)


Lần lượt HS nêu tóm tắt
-sửa bài


- GV nhận xét và chốt ý
đúng..


- Lớp nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


- Ôn tập bảng đơn vị đo độ
dài


33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS hình thành
bảng đơn vị đo độ dài


- Hoạt động cá nhân


* Hoạt động 1: - Giáo viên gợi mở. Học sinh
tự đặt câu hỏi. Học sinh trả
lời. Giáo viên ghi kết quả.


- Học sinh lần lượt lên bảng
ghi kết quả.


- HS KL mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền
nhau.


Bài 1: - Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ
từ bé đến lớn hoặc từ lớn
đến bé.


* Hoạt động 2:


Bài 2:


* Luyện tập


- Giáo viên gợi mở để học
sinh tìm phương pháp đổi.


- HS đọc đề, xác định dạng
- Học sinh làm bài


- Giáo viên chốt ý. - HS sửa bài - nêu cách
chuyển đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên chốt lại - Học sinh làm bài, sửa bài
4km37m = 4 037m …….. - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: * Hoạt động cá nhân </b> - Học sinh đọc đề
Bài 4: HN - ĐN : 791km


ĐN – Tp HCM :dài hơn144
km


- Phân tích đề, tóm tắt
- Học sinh giải và sửa bài


* Hoạt động 4: * Củng cố


- Nhắc lại kiến thức vừa học


- Thi đua ai nhanh hơn



- Tổ chức thi đua:


82km3m = …………..m
5 008m = ……..km…….m


- Học sinh làm ra nháp


3’ <b>4. Tổng kết –</b>
<b>dặn dị:</b>


* Chuẩn bị: “Ơn bảng đơn vị
đo khối lượng”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 22 ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh tự xây dựng kiến thức. </b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài tốn có</b>


liên quan.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo</b>



khối lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


Bảng đơn vị đo độ dài


- Kiểm tra lý thuyết về mối - 2 học sinh
quan hệ giữa các đơn vị đo độ


dài, vận dụng bài tập nhỏ.


- Học sinh sửa bài, nêu lại
mối quan hệ giữa các đơn
vị.


- GV nhận xét và chốt ý đúng. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV giới thiệu. - HS lắng nghe



33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn học sinh ôn lại
bảng đơn vị đo khối lượng.


- Hoạt động cá nhân


* Hoạt động 1: - GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo
khối lượng chưa ghi đơn vị,
chỉ ghi kilôgam.


- HS đọc yêu cầu đề bài,
nhắc lại mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lượng.
Bài 1: - GV hướng dẫn đặt câu hỏi,


HS nêu tên các đơn vị lớn hơn
(nhỏ hơn) kg?


- Học sinh hình thành bài 1
lên bảng đơn vị.


Bài 2a: - Giáo viên ghi bảng - 2 HS đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa


các đơn vị đo khối lượng HS
làm bài tập 2.


- Xác định dạng bài và nêu
cách đổi



- Học sinh làm bài
Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề


- Nêu các bước tiến hành để
đổi


- Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét - HS sửa bài, xác định
dạng, cách đổi.


* Hoạt động 2:
Bài 3 :


<b>- Giáo viên gợi ý cho học sinh</b>


thảo luận nhóm đơi.


- 2 học sinh đọc đề - xác
định cách làm


- GV cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- GV theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
Hoạt động 3:


Bài 4:


- Giáo viên cho học sinh hoạt
động nhóm, bàn. Giáo viên gợi
ý cho học sinh thảo luận.



- Học sinh đọc đề


Học sinh phân tích đề
-Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS.


* Hoạt động 4: - Nhắc lại nội dung vừa học
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn
vị trong bảng đơn vị đo độ dài.


- Thi đua đổi nhanh


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Tiết 5 PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh biết: Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ</b>


XX. Phong trào Đông Du là 1 phong trào yêu nước nhằm mục đích chống thực dân
Pháp.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tóm tắt sự kiện và rút ra ý nghĩa lịch sử. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bản đồ thế giới. Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du. </b>
<b>- Học sinh: SGK, sưu tầm tư liệu về Phan Bội Châu. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt
Nam có những chuyển biến gì
về mặt kinh tế?


- HS trả lời
- HS nhận xét.


- Cuộc sống của tầng lớp nào,
giai cấp nào không hề thay
đổi?



- GV nhận xét và chốt ý đúng.


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bài: - GV nêu - HS lắng nghe.
33’ b. Giảng bài: + Tại sao Phan Bội Châu lại


chủ trương dựa vào Nhật để


- làm việc cả lớp.


* Hoạt động 1: đánh đuổi giặc Pháp?


- Giáo viên nhận xét + chốt.
* Hoạt động 2:


(làm việc theo
nhóm)


+ Phong trào bắt đầu lúc nào?
Kết thúc năm nào?


- Phong trào Đông du do ai
khởi xướng và lãnh đạo?


- Bắt đầu từ 1905, chấm
dứt năm 1908


- Phan Bội Châu khởi


xướng và lãnh đạo


- Mục đích?


- Phong trào diễn ra như thế
nào?


- Cử người sang Nhật học
tập nhằm đào tạo nhân tài
cứu nước.


- Phong trào diễn ra như thế
nào?


- HS VN ở Nhật học những
mơn gì? Những mơn đó để làm
gì?


- Học sinh trả lời


- Ngoài giờ học, họ làm gì?
Tại sao họ làm như vậy?


- Học sinh nêu


- Phong trào Đông Du kết thúc
như thế nào?


- 1908: lo ngại trước
phong trào Đông Du, thực


dân Pháp đã cấu kết với
Nhật chống lại phong trào,


- GV nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: + Tại sao chính phủ Nhật thỏa


thuận với Pháp chống lại
phong trào Đông Du?


- Học sinh 2 dãy thi đua
thảo luận trả lời


 Rút ra ý nghĩa lịch sử - Thể hiện lòng yêu nước
của nhân dân ta


 Giáo dục tư tưởng: yêu mến,
biết ơn Phan Bội Châu


- Giúp người Việt hiểu
phải tự cứu sống mình
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 9 MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ điểm: “Cánh chim hịa bình”. </b>
<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình n</b>


của một miền q hoặc thành phố.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u hịa bình. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình</b>
<b>- Học sinh: Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa bình </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần
đặt câu


- Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu



bài: - GV giới thiệu - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


* Mở rộng, hệ thống hóa vốn
từ về Chủ điểm: “ Cánh chim
hịa bình”


- u cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm - Suy
nghĩ, xác định ý trả lời đúng


Bài 1: - Giáo viên chốt lại chọn ý b
- Phân tích


- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa
từ: “bình thản, yên ả, hiền
hòa”


- Học sinh tra từ điển - Trả
lời


- HS phân biệt nghĩa: “bình
thản, n ả, hiền hịa” với ý
b



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên ghi bảng thành 2
cột đồng nghĩa với hịa bình
và khơng đồng nghĩa.


- Học sinh làm bài


- HS sửa bài - Lần lượt học
sinh đọc bài làm của mình
* Hoạt động 2:


Bài 3:


<b>- Sử dụng các từ đã học để đặt</b>


câu, viết đoạn văn nói về cảnh
bình n của một miền quê
hoặc thành phố


<b>- GV hướng dẫn HS làm bài</b>


tập


- Giáo viên chốt lại


- 2 HS đọc yêu cuầ bài 4
- Học sinh làm bài


- Học sinh khá giỏi đọc
đoạn văn



- Cả lớp nhận xét


Hoạt động 3: - GV nêu nhiệm vụ. - Học sinh thi tìm thêm từ
ngữ thuộc Chủ điểm.


- Trị chơi, thảo luận nhóm - Các tổ thi đua giới thiệu
những bức tranh đã vẽ và
bài hát đã sưu tầm


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Từ đồng âm”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm ....</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 23 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, và các đơn vị đo diện</b>


tích đã được học.


<b>2. Kĩ năng: Tính diện tích hình chữ nhật, hình vng. Tính tốn trên các số đo độ dài,</b>


đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện đã cho
trước.



<b>3. Thái độ: Giúp HS thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối</b>


lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ </b>


<b>- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK, nháp. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Ôn tập bảng đơn vị đo khối
lượng


- GV kiểm tra tên gọi, mối
quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lượng


- HS nêu


- HS lần lượt sửa bài


- GV nhận xét và chốt ý đúng. - Lớp nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


1’


33’


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:


Hướng dẫn HS củng cố lại
cách tính diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình vuông,
cách đổi các đơn vị đo độ dài,
đo diện tích, đo khối lượng.


- Hoạt động nhóm bàn


* Hoạt động 1:
Bài 1:


- GV yêu cầu HS thảo luận
tìm cách giải


- Nêu tóm tắt
- Học sinh giải
* Hoạt động 2:


Bài 2:



- Giáo viên hướng dẫn HS đổi
120 kg = 120000 g


Hoạt động nhóm đơi
- HS đọc đề - Phân tích đề
- Nêu tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: học sinh tính diện tích HCN
ABCD và HV CEMN


- HS đọc đề - Phân tích đề
- Học sinh nêu lại cơng thức
tính diện tích HCN và
HV-Học sinh sửa bài


Bài 4: - Giáo viên gợi mở để học
sinh vẽ hình


- Học sinh đọc đề


- HS thực hành, vẽ hình và
tính diện tích  thực hành
câu b


- Xem 1 ô ly là 1dm - 2 học sinh lên bảng vẽ
hình


- Tăng chiều dài bao nhiêu
dm giảm chiều rộng bấy nhiêu


dm.


- Học sinh sửa bài


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
* Hoạt động 4: * Củng cố


- Thi đua ghi cơng thức tính
diện tích hình vng và diện
tích hình chữ nhật.


- Hoạt động nhóm (thi đua
tiếp sức)


- Nhắc lại nội dung vừa học


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Decamet vuông,
hectomet vuông


- Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 9 THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !” </b>
<b>ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Học sinh sưu tầm, xử lý các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá,</b>


ma tuý và trình bày được những thơng tin đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe</b>


và tránh lãng phí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của</b>


rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


<b>- Vệ sinh tuổi dậy thì </b>


- Giáo viên nhận xét


- Học sinh tự đặt câu hỏi
+ HS khác trả lời



<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: <b>- Tổ chức và giao nhiệm vụ </b> - HS lắng nghe
33’ b. Giảng bài; <b>* Thực hành xử lí thơng tin </b>


- GV chia lớp thành 6 nhóm - HS lắng nghe
* Hoạt động 1:


Bước 1:


- GV yêu cầu các nhóm tập hợp
tài liệu thu thập được về từng
VĐ để sắp xếp lại và trưng bày.


- HS thực hiện theo yêu
cầu của GV


Bước 2: <b>- GV yêu cầu Các nhóm làm</b>


việc


- Giáo viên chốt: Thuốc lá cịn
gây ơ nhiễm mơi trường.


- Nhóm trưởng cùng các
bạn xử lí các thơng tin đã
thu thập trình bày theo dàn
ý của GV.



<b>* Hoạt động 2: * Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu</b>
hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá
nhân, nhóm


Bước 1: <b>- Tổ chức và hướng dẫn </b>


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử
1 bạn vào ban giám khảo và 3-5
bạn tham gia chơi, các bạn còn
lại là quan sát viên.


- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng
phiếu. Hộp 1 đựng các câu hỏi
liên quan đến tác hại của thuốc
lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quan đến tác hại của rượu, bia,
hộp 3 đựng các câu hỏi liên quan
đến tác hại của ma túy.


HS đã tham gia sưu tầm
thông tin về tác hại của
rượu, bia chỉ được bốc
thăm ở hộp 1 và 3. Những
học sinh đã tham gia sưu
tầm thông tin về tác hại
của ma túy sẽ chỉ được


bốc thăm ở hộp 1 và 2.
Bước 2: - Giáo viên và ban giám khảo


tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- Đại diện các nhóm lên
bốc thăm và trả lời câu
hỏi.


3’ <b>3. Củng cố – </b>
<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Nói “Khơng!” Đối
với các chất gây nghiện (tt)


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 10 Ê-MI-LI CON …</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài. Ý chí: Ca ngợi hành động dũng cảm của</b>


một cơng dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN


<b>2. Kĩ năng: Đọc đúng tên riêng nước ngoài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc</b>


động trầm lắng.



<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u q những người vì đại nghĩa, u hịa bình, căm</b>


ghét chiến tranh phi nghĩa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Vì sao người ngoại quốc
này khiến anh Thuỷ đặc biệt
chú ý?


- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác trả lời.


- Nêu đại ý của bài?


- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’



33’


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- GV nêu


* Luyện đọc:


- YCHS lần lượt đọc từng
đoạn và tìm các từ khó đọc.
- Giáo viên đọc mẫu


- HS lắng nghe


- Học sinh đọc nối tiếp từng
khổ thơ


- 1, 2 học sinh đọc toàn bài
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài, luyện đọc


diễn cảm


+ Đọc diễn cảm khổ thơ đầu
để thể hiện tâm trạng của chú
Mo-ri-xơn và bé Ê-mi-li



- Lần lượt học sinh đọc khổ 1
+ Lời nhắn nhủ dặn dò


+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của
con gái


- Qua lời của chú Mo-ri-xơn,
em hãy cho biết vì sao chú
Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến
tranh xâm lược của Mỹ?


- Hành động của đế quốc Mỹ
tàn ác, vô nhân đạo, máy bay
B52 - ném bom napan - hơi
độc - giết hại - đốt phá, …
- Yêu cầu học sinh nêu cách


đọc


- 4 nhóm thảo luận cách đọc
khổ 2.


- Giáo viên chốt lại cách đọc - HS NX và chọn cách đọc
hợp lý nhất, đọc lần lượt đọc
khổ 2


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3 - 1 học sinh đọc khổ 3
+ Chú Mo-ri-xơn nói với con



điều gì khi từ biệt ?


- Chú nói trời sắp tối, khơng
bế Ê-mi-li về được . Chú dặn
con : ……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mo-ri-xơn vào giây phút ngọn lửa
sắp bùng lên.


- Câu thơ “Ta đốt thân ta/
Cho ngọn lửa sáng lố/ Sự
thật “ thể hiện mong muốn gì
của chú Mo-ri-xơn?


- Học sinh lần lượt trả lời


- YC HS nêu cách đọc khổ 4
+ Em có suy nghĩ gì về hành
động của chú Mo-ri-xơn?


- HS nêu cách đọc
- HS trả lời câu hỏi
- HS nêu ý chính của bài
* Hoạt động 3: * Củng cố


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Thi đọc diễn cảm


3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học thuộc khổ 2 và 3


- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của
chế độ A-pac-thai”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nhe và thực hiện.


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 24 ĐỀCAMÉT VUÔNG - HÉCTÔMÉT VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hình thành được biểu tượng ban đầu về Đềcamet vuông và Héctômét</b>


vuông. Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đềcamét vuông và
héctômét vuông.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết, mối quan hệ giữa 3 đơn vị vừa học</b>


nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh thích mơn học, thích làm những bài tập về giải tốn liên</b>


quan đến bảng đơn vị đo diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<b>- Giáo viên: Chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn</b>


màu, bảng phụ


<b>- Học sinh : Vở bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt dộng học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’


33’


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


- GV nêu


* HD HS hình thành các biểu
tượng về đơn vị đo diện tích


đềcamét vuông và héctômét
vuông.


- HS lắng nghe


- Hoạt động cá nhân


1- Giới thiệu đơn vị đo diện
tích đềcamét vng


- Học sinh nhắc lại những
đơn vị đo diện tích đã học
a) Hình thành biểu tượng


đềcamét vuông


- HS quan sát hình vng có
cạnh 1dam


- Đềcamét vng là gì? - … diện tích hình vng có
cạnh là 1dam


- Học sinh ghi cách viết tắt:
1 đềcamét vuông vết tắt là
1dam2


b) Mối quan hệ giữa dam2 <sub>và</sub>
m2


- HS kết luận: 1dam2<sub> =</sub>


100m2


2- Giới thiệu đơn vị đo diện
tích héctơmét vuông:


- Tương tự như phần b


- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả
lời dựa vào gợi ý của giáo
viên.


- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm2<sub> = 100dam</sub>2


- Giáo viên nhận xét sửa sai
cho học sinh


* Hoạt động 2:
Bài 1:


<b>* Hướng dẫn học sinh biết đọc,</b>


viết đúng các số đo diện tích


- Hoạt động cá nhân
- Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách
đọc



- Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


* Hoạt động 3: - Hoạt động nhóm đơi


Bài 3: - Giáo viên gợi ý: Xác định
dạng đổi, tìm cách đổi


- HS đọc đề


- Xác định dạng đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên nhận xét
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* Học bài


Chuẩn bị: Milimét vng
-Bảng đơn vị đo diện tích


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 9 LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết trình bày</b>



kết quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của từng học sinh trong tổ, của
cả tổ.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi</b>


học sinh trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số điểm
chung.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh - Một số mẫu thống</b>


kê đơn giản.


<b>- Học sinh: Bút dạ - Giấy khổ to </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài văn tả cảnh
trường học


- HS nêu
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.



<b>2. Bài mới:</b>


1’


33’


a. Giới thiệu
bài:


b. Giảng bài:


- GV nêu


<b>* Hướng dẫn HS biết thống kê</b>


kết quả học tập trong tuần của
bản thân


- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm


* Hoạt động 1:
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 1 HS tự ghi điểm của từng
môn mà bản thân em đã đạt
được ghi vào phiếu.



- Yêu cầu học sinh phân đoạn - Điểm trong tuần của …..
- Nêu ý từng đoạn - Số điểm từ 0 đến 4
- Giáo viên nêu bảng mẫu


thống kê. Viết sẵn trên bảng,
yêu cầu học sinh lập thống kê
về việc học của mình trong
tuần.


- Dựa vào bảng thống kê trên
nói rõ số điểm trong tuần
Điểm giỏi (9 - 10) : 2
Điềm khá (7 - 8) : 3
Điểm TB (5 - 6) : 1


Điểm K (0 - 4) : khơng có
- Học sinh nhận xét về ý thức
học tập của mình


<b>* Hoạt động 2: * Giúp học sinh hiểu tác dụng</b>
của việc lập bảng thống kê.


- Hoạt động lớp


Bài 2: - Dựa vào kết quả thống kê để
lập bảng thống kê


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS đặt tên cho bảng thống



- Đại diện nhóm trình bày
bảng thống kê. Vừa trình bày
vừa ghi. Nhận xét chung về
việc học của cả tổ. Tiến bộ ở
môn nào? Môn nào chưa tiến
bộ? Bạn nào học còn chậm?
- Giáo viên nhận xét chốt lại - Cả lớp nhận xét


- HS nhắc lại nội dung ghi
nhớ


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Nhắc nhở các bạn cùng học
tốt hơn nữa


- Chuẩn bị : Bài văn tả cảnh


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 5 CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết được trong cuộc sống con người thường phải đối mặt với những khó</b>


khăn, thử thách . Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những
người tin cậy, thì sẽ có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống .



<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra</b>


kế hoạch vượt khó khăn của bản thân .


<b>3. Thái độ: Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số</b>


phận để trở thành những người có ích cho xã hội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung. Một số mẫu</b>


chuyện về tấm gương vượt khó về các mặt, ...


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt dộng học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Nêu ghi nhớ


- Qua bài học tuần trước, các
em đã thực hành trong cuộc
sống hằng ngày như thế nào?


- Học sinh nêu


- Học sinh trả lời


- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


- Có chí thì nên - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Tìm hiểu thông tin về tấm</b>


gương vượt khó Trần bảo
Đồng


- Cung cấp thêm những thông tin
về Trần Bảo Đồng


- Nêu yêu cầu


- Đọc thầm thông tin về
Trần bảo Đồng (SGK)
- 2 HS đọc to cho cả lớp
nghe


- Em học tập được những gì từ


tấm gương đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên chốt lại: - Lớp cho ý kiến
<b>* Hoạt động 2: * Xử lí tình huống</b>


- Giáo viên nêu tình huống


- GV chốt


- Thảo luận nhóm 4 (mỗi
nhóm giải quyết 1 tình
huống) - Thư ký ghi các ý
kiến vào giấy


- Đại diện nhóm trình bày
KQ


- Các nhóm khác trao đổi,
bổ sung


<b>* Hoạt động 3: * Luyện tập, thực hành</b>


- Chốt: Trong cuộc sống, con
người luôn phải đối mặt với
những khó khăn thử thách.
Nhưng nếu có quyết tâm và
biết tìm kiếm sự hổ trợ, giúp
đỡ của những người tin cậy thì
sẽ vượt qua những khó khăn
đó.



- Trao đổi trong nhóm về
những tấm gương vượt
khó trong những hồn
cảnh khác nhau


- Đại diện nhóm trình bày


- Kể những khó khăn em đã
gặp, em vượt qua những khó
khăn đó như thế nào?


- 2 học sinh kể


3’ <b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dị:</b>


* Tìm hiểu hồn cảnh của một
số bạn HS trong lớp, trong
trường hoặc địa phương em 
đề ra phương án giúp đỡ


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 5 MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập dấu thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi / ua.</b>


Trình bày đúng 1 đoạn của bài “Một chuyên gia máy xúc”.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng. </b>
<b>- Học sinh: Vở, SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có
mơ hình tiếng lên bảng.


- 1 học sinh đọc tiếng bất
kỳ


- 1 học sinh lên bảng điền
vào mơ hình cấu tạo tiếng
- Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu



bài: - Luyện tập đánh dấu thanh - HS lắng nghe
33’ b. Giảng bài:


<b>* Hoạt động 1: * Hướng dẫn HS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn


văn


- Học sinh lắng nghe


- Nêu các từ ngữ khó viết
trong đoạn


- Học sinh nêu từ khó


- Học sinh lần lượt rèn từ
khó


- Giáo viên đọc từng câu,
từng cụm từ cho học sinh viết


- Học sinh nghe viết vào vở
từng câu, cụm từ


- Giáo viên đọc tồn bài chính
tả


- HS lắng nghe, sốt lại các
từ



- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập
sốt lỗi chính tả


<b>* Hoạt động 2: * Hướng dân HS làm bài tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>- Yêu cầu HS đọc bài 2</b> - 1, 2 học sinh lần lượt đọc
yêu cầu bài 2


Bài 2: - Học sinh gạch dưới các


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nguyên âm đôi ua/ uô
- Học sinh sửa bài


- Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc
viết dấu thanh trong các
tiếng có chứa ua/


Bài 3: <b>- Yêu cầu học sinh đọc bài 3</b> - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
Trò chơi: Dãy A cho tiếng


-Dãy B đánh dấu thanh


- GV nhận xét - Tuyên dương


- Chia thành 2 dãy chơi trò
chơi



3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Cấu tạo của phần
vần


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm ....</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 25 MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông. Quan hệ giữa</b>


milimét vuông và xăngtimét vuông. Nắm được bảng đơn vị đo diện tích - Tên gọi, ký
hiệu, thứ tự các đơn vị trong bảng, mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp nhau. Biết
chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi nhanh, chính xác. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học tốn. Vận dụng được những điều đã học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số </b>



<b> Học sinh: Vở bài tập Bảng đơn vị đo diện tích ký hiệu tên gọi mối quan hệ </b>


-Hình vng có 100 ô vuông.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Học sinh nêu lại mối quan
hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề.
Vận dụng làm bài tập.


- 2 học sinh


- HS sửa bài 2, 4 / 28, 29
(SGK)


- GV nhận xét, tuyên dương. - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:


* Hoạt động 1:


1- Giới thiệu đơn vị đo diện
tích milimét vng:


a) Hình thành biểu tượng
milimét vuông


- Học sinh nêu lên những
đơn vị đo diện tích đã học:
cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>,</sub>
km2<sub>…milimét vuông</sub>


- Giáo viên chốt lại - Dán kết quả lên bảng
1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub>


100
1


cm2
* Hoạt động 2: * Giáo viên hỏi học sinh trả


lời điền bảng đã kẻ sẵn.
1 dam2<sub> = ? m</sub>2


1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2


- Học sinh hình thành bảng


đơn vị đo diện tích từ lớn
đến bé và ngược lại.


- Gọi 2 học sinh lên bảng,
vừa đọc, vừa đính từng đơn
vị vào bảng từ lớn đến bé và
ngược lại.


<b>* Hoạt động 3: * Yêu cầu HS làm bài.</b>


Bài 1: - Giáo viên chốt lại - Học sinh đọc đề, làm bài
- Học sinh sửa bài (đổi vở)
<b>* Hoạt động 4: * GV nêu nhiệm vụ </b> - HS đọc đề - Xác định dạng
Bài 2: - Giáo viên yêu cầu học sinh


nêu cách đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét


5 cm2<sub> = …….. mm</sub>2
12 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = …… dm</sub>2
2010 m2<sub> = ……… dam</sub>2
….. m2


- Học sinh nhắc lại bảng đơn
vị đo diện tích từ lớn đến bé
và ngược lại.


- Học sinh nhắc lại mối
quan hệ giữa 2 đơn vị đo


liền kề nhau.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Tiết 5 VÙNG BIỂN NƯỚC TA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Nắm một số đặc điểm của biển nước ta và vai trị của biển đối với khí</b>


hậu, đời sống và sản xuất.


<b>2. Kĩ năng: Trình bày một số đặc điểm của biển nước ta. Chỉ trên bản đồ (lược đồ)</b>


vùng biển nước ta và một số điểm du lịch, bãi tắm biển nổi tiếng. Nêu vai trò của
biển.


<b>3. Thái độ: Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một cách hợp lí. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> Giáo viên: Hình SGK phóng to Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á </b>


-Bản đồ tự nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.



<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>bài cũ:</b> thức và kiểm tra một số kỹ
năng.


+ Chỉ vị trí các con sơng lớn
+ Nêu vai trị của sơng ngòi
- GV nhận xét. Đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: <b>- GV nêu</b> - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>1. Vùng biển nước ta:</b>


<b>- GV vừa chỉ vùng biển nước</b>
ta(trên Bản đồ VN trong khu
vực ĐNA hoặc H 1 ) vừa nói
vùng biển nước ta rộng và
thuộc Biển Đông



- Theo dõi


- Dựa vào hình 1, hãy cho biết
vùng biển nước ta giáp với
các vùng biển của những
nước nào?


- Trung Quốc, Phi-li-pin,
In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a,
Bru-nây, Cam-pu-chia, Thái Lan


<b>* Hoạt động 2: 2. Đặc điểm của vùng biển</b>


<b>nước ta</b>


- Yêu cầu học sinh hoàn thành
bảng sau:


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc SGK và làm
vào phiếu


<b>Đặc điểm của biển nước ta</b> <b>Ảnh hưởng của biển đối với</b>
<b>đời sống và sản xuất (tích</b>


<b>cực, tiêu cực)</b>


Nước khơng bao giờ đóng
băng



Miền Bắc và miền Trung hay
có bão


Hằng ngày, nước biển có lúc
dâng lên, có lúc hạ xuống
+ Sửa chữa và hoàn thiện câu
trả lời.


- HS trình bày trước lớp


<b>* Hoạt động 3: 3. Vai trị của biển</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm để nêu vai trò của biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đối với khí hậu, đời sống và
SX của nhân dân ta


- Học sinh khác bổ sung


- Tổ chức học sinh chơi theo 2
nhóm: ln phiên cho tới khi
có nhóm khơng trả lời được.


+ Nhóm 1 đưa ảnh hoặc nói
tên điểm du lịch biển, nhóm
2 nói tên hoặc chỉ trên bản đồ
tỉnh, thành phố có điểm du
lịch biển đó.



3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Đất và rừng”


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 10 TỪ ĐỒNG ÂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm. </b>


<b>2. Kĩ năng: Nhận diện được từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các</b>


từ đồng âm.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm. </b>


<b>- Học sinh : Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về các từ đồng âm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



- Học sinh đọc đoạn văn
- GV nhận xét, tuyên dương.


- HS đọc đoạn văn
- HS nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS nghe


33’ b. Giảng bài: - Hoạt động cá nhân, lớp


* Hoạt động 1:


<b>+ Thế nào là từ đồng âm? </b>


<b>- GV chốt lại : Hai từ câu ở</b>
hai câu văn trên phát âm hòan
tòan giống nhau(đồng âm)


- Học sinh làm việc cá
nhân, chọn dòng nêu đúng
<b>nghĩa của mỗi từ câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Những từ như thế gọi là
những từ đồng âm



+Câu (văn) : đơn vị của lời
nói diễn đạt một ý trọn vẹn
- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu


- Cả lớp đọc thầm nội dung
ghi nhớ


<b>* Hoạt động 2: - Nhận diện từ đồng âm trong</b>
lời ăn tiếng nói hằng ngày
- Nhận biết từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp


- 2 học sinh đọc yêu cầu
bài 1


Bài 1: - Học sinh làm bài


- Học sinh nêu lên
- Giáo viên chốt lại và tuyên


dương những em vẽ tranh để
minh họa cho bài tập


- Cả lớp nhận xét


- HS có thể dùng tranh để
giải nghĩa cho từng cặp từ
đồng âm



Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài, sửa bài
- Giáo viên chốt lại. - Học sinh lần lượt đọc tiếp


nối bài đặt câu
- Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 3: - Giáo viên tổ chức cho học


sinh thi đốn hình nền để nêu
lên từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp
Con mực; lọ mực ...


- Tranh 1: Học sinh nhìn
tranh để đặt câu có từ đồng
âm


Xe chở đường chạy trên
đường.


- Tranh 2: Nhìn tranh để
điền từ đồng âm


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ:
Hữu nghị”



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 10 THỰC HÀNH : NÓI “KHÔNG !” </b>
<b>ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh sưu tầm, xử lí thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc là và</b>


ma t; trình bày được những thơng tin đó.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất gây nghiện. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khoẻ và</b>


tránh lãng phí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Các hình ảnh trong SGK trang 19. Các hình ảnh và thơng tin về tác hại</b>


của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được. Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại
của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- Người nghiện thuốc lá có
nguy cơ mắc những bệnh ung
thư nào?


- Ung thư phổi, miệng,
họng, thực quản, tụy, thận,
bàng quan...


- Nêu tác hại của rượu, bia,
đối với tim mạch?


- Tim to, rối loạn nhịp
tim ...


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài: <b>* Trò chơi “Chiếc ghế nguy</b>


hiểm”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân



<b>* Hoạt động 1: - Tổ chức và hướng dẫn</b> - Học sinh nắm luật chơi:.
- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi


ra ngồi hành lang


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cửa ra vào và yêu cầu cả lớp
<b>đi vào. </b>


- Thảo luận cả lớp


chạm vào ghế


+ Có em cố ý đẩy bạn ngã
vào ghế


+ Có em cảnh giác, né
tránh bạn đã bị chạm vào
ghế ...


- GV nêu câu hỏi thảo luận - HS nối tiếp trả lời các câu
hởi


- Giáo viên chốt:


* Hoạt động 2: * Đóng vai - Hoạt động nhóm, lớp
- Thảo luận - HS thảo luận, trả lời.
- Tổ chức, hướng dẫn, thảo


luận



- Giáo viên chia lớp thành 3
nhóm hoặc 6 nhóm.


- Các nhóm nhận tình
huống, HS nhận vai


* Hoạt động 3: - Giáo viên nêu câu hỏi cho cả
lớp thảo luận


- Học sinh thảo luận:


+ Việc từ chối hút thuốc lá,
uống rượu, bia, sử dụng ma
tuý có dễ dàng không?
+ Trường hợp bị dọa dẫm,
ép buộc chúng ta nên làm
gì?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp
đỡ của ai nếu không giải
quyết được.


3’ <b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dò:</b>


* Xem lại bài + học ghi nhớ
- Chuẩn bị:”Dùng thuốc an
toàn”. Nhận xét tiết học



- HS lắng nghe và thực
hiện.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 10 TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng</b>


từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu.


<b>- Học sinh: SGK </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


- GV yêu cầu HS đọc bảng
thống kê


- GV nhận xét và tuyên
dương.


- Học sinh đọc bảng thống kê
- HS nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu


bài: - GV nêu - HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Nhận xét bài làm của lớp </b>


- Giáo viên nhận xét chung
về kết quả làm bài của lớp


- Hoạt động lớp
- Đọc lại đề bài


+ Ưu điểm: Xác định đúng
đề, kiểu bài, bố cục hợp lý,
ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.
+ Thiếu sót: Viết câu dài,
chưa biết dùng dấu ngắt
câu. Viết sai lỗi chính tả khá
nhiều.


<b>* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS biết tham</b>
gia sửa lỗi chung; biết tự
sửa lỗi của bản thân trong
bài viết.



- GV trả bài cho học sinh
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên theo dõi, nhắc
nhở các em


- Lần lượt HS đọc lên câu
văn, đoạn văn đã sửa xong
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên hướng dẫn học
sinh sửa lỗi chung


- Học sinh theo dõi câu văn
sai hoặc đoạn văn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc
nhở học sinh tìm ra lỗi sai


- Xác định sai về mặt nào
- Một số HS lên bảng lần
lựơt từng đôi


- HS đọc lên. Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 3: - Hướng dẫn học sinh học


tập những đoạn văn hay



- Học sinh trao đổi tìm ra cái
hay, cái đáng học và rút ra
kinh nghiệm cho mình


- GV đọc những đoạn văn,
bài hay có ý riêng, sáng tạo
3’ <b>3. Củng cố –</b>


<b>dặn dò:</b>


* GV HD HS quan sát cảnh
sơng nước, vùng biển, dịng
sơng, con suối đổ.


- Chuẩn bị: Luyện tập làm
đơn


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 5 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ HỌC </b>


<b>Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hịa bình, chống </b>
<b>chiến tranh </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã đựơc nghe và đã</b>



được đọc đúng với chủ điểm hịa bình. Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: Kể tự nhiên, rõ ràng, giọng kể phù hợp với từng nhân vật. </b>
<b>3. Thái độ: u hịa bình, có ý thức đoàn kết với tập thể lớp.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’ <b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS kể lại câu
chuyện đã học.


- GV nhận xét, tuyên dương.


- 2 HS nối tiếp kể lại câu
chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ
Lai”


<b>2. Bài mới:</b>


1’ a. Giới thiệu
bài:


Các em đã được học rất nhiều
bài về chủ điểm hòa bình.
Trong tiết hơm nay, các em sẽ
tập kể những chuyện đã nghe,


đã đọc ngắn với chủ điểm hịa
bình.


- HS lắng nghe


33’ b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:


<b>* Hướng dẫn học sinh hiểu</b>


<b>yêu cầu của giờ học </b>


<b>Phương pháp: Đàm thoại,</b>


giảng giải


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc đề bài


- Học sinh gạch dưới những
từ ngữ quan trọng ca ngợi
hịa bình, chống chiến tranh
- Giáo viên hướng dẫn học


sinh hiểu đúng yêu cầu đề bài


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ
phần đề bài và phần gợi ý
- Nhắc các em chú ý kể



chuyện theo trình tự:


- lần lượt học sinh nêu lên
câu chuyện em sẽ kể


<b>+ Giới thiệu với các bạn tên</b>


câu chuyện em chọn kể; cho
biết em đã nghe, đọc truyện
đó ở đâu, vào dịp nào.


<b>* Hoạt động 2: * Yêu cầu Học sinh thực hành</b>
kể và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Hoạt động nhóm


<b>Phương pháp: Kể chuyện,</b>


đàm thoại


- Giáo viên hướng dẫn học


- Học sinh làm việc theo
nhóm


- Từng học sinh kể câu
chuyện của mình.


sinh thực hành kể và trao đổi


ý nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

sinh thi kể chuyện theo nhóm. (Động tác, điệu bộ, giọng kể)
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- GV nhận xét - Cả lớp nhận xét


* Hoạt động 3: - Bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất.


- Chọn câu chun u thích,
vì sao?


- Suy nghĩ của bản thân khi
nghe câu chuyện.


3’ <b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò:</b>


* Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện
em đã là thể hiện tình hữu
nghị giữa nhân dân ta và nhân
dân các nước.


</div>

<!--links-->
Bài soạn giao an teu hoc lop 5 TUAN 22
  • 48
  • 1
  • 0
  • ×