Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Bệnh án giao ban hô hấp 04 10 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.95 KB, 16 trang )

B. CHUN MƠN
1. Lí do vào viện: Ho, sốt cao
2. Bệnh sử :
Cách vào viện 23 ngày trẻ xuất hiện ho, chảy nước mũi trong.
Trẻ ho khan rồi ho lọc xọc đờm, ho nhiều lần trong ngày, kèm
sốt cao liên tục , nhiệt độ cao nhất 39,5 độ C, trong lúc sốt trẻ
khơng co giật. Trẻ mệt chơi ít, ăn bú kém, đại tiểu tiện bình
thường, gia đình chưa điều trị gì => đi khám và nhập viện tỉnh
Vĩnh Phúc điều trị 20 ngày với chẩn đoán VPQP. Trẻ hết sốt,
còn ho húng hắng được cho ra viện.


2. Bệnh sử ( tiếp )
Trẻ về nhà 3 ngày cắt sốt, còn ho khan, ngày qua trẻ xuất
hiện chảy nước mũi trong, ho lọc xọc đờm nhiều lần trong
ngày, sốt cao 39 độ C, chơi kém, ăn bú kém => vào viện
Nhi TW khám.
Hiện tại, ngày thứ 2 vào viện, trẻ tỉnh,mệt, thở oxy gọng
1l/ phút, không sốt, ăn bú kém, còn ho.


3. Tiền sử
1. Sản khoa: mẹ PARA 1001
❖ Trẻ con lần 1, thai 38w, cân nặng sơ sinh 3 kg, đẻ mổ, đẻ ra
khóc ngay. Đã ra viện sau 3 ngày
❖ Mẹ phát hiện THA lúc 33 tuần, HA cao nhất đo được 140/90
mmHg
2. Dinh dưỡng: Trẻ bú sữa mẹ theo nhu cầu , ăn dặm 200ml cháo /
ngày
3. Phát triển TT- VĐ : phù hợp với lứa tuổi
4. Tiêm chủng: Đã tiêm BCG, Vaccine viêm gan B, mũi 5 trong


5. Dịch tễ: Chưa phát hiện bất thường
6. Gia đình: Chưa phát hiện bất thường


4. Khám
4.1. Khám vào viện :
- Trẻ tỉnh, nhiệt độ 37,1 độ C
- Tự thở SpO2 91 %
- Nhịp thở 35 lần / phút
- RLLN (+)
- Phổi thơng khí đều
- Rales ẩm rải rác 2 trường phổi
- Tim đều, T1- T2 rõ, tần số 160 lần / phút
- Mạch bẹn bắt rõ, refill < 2s
- Bụng mềm, gan lách không sờ thấy


4. Khám
4.1. Khám toàn thân
-Trẻ tỉnh
- Thở O2 gọng 1l/phút, SpO2 : 96%
-DHST : Nhịp thở 42 l/p M : 130 l/p nhiệt độ: 36,5 độ C
- Thể trạng : Cân nặng: 10 kg
-Da niêm mạc hồng
- Refill < 2s
- Không phù, không XHDD


4.2. Khám bộ phận
a. Hô hấp

- Lồng ngực cân đối.
-Trẻ thở oxy gọng 1l/p , SpO2 96%
- Nhịp thở 42 l/p, thở đều, khơng có cơn ngừng thở
- Khơng phập phồng cánh mũi, RLLN (+)
- RRPN rõ 2 bên, rales ẩm nhỏ hạt rải rác 2 bên trường phổi


b. Tim mạch
- Mỏm tim KLS IV, nằm ngoài giữa đòn T 1 cm.
- Tim đều, tần số 130 l/ph, T1,T2 rõ, khơng có tiếng thổi
bất thường
-Mạch bẹn, mạch cánh tay bắt rõ 2 bên
c.Tiêu hóa
- Bụng cân đối di động theo nhịp thở
- Bụng mềm không chướng
- Gan lách không sờ thấy
- Bú sữa mẹ theo nhu cầu , đi phân vàng


d. Thần kinh:
- Trẻ tỉnh, mệt
- Các thóp đã đóng kín
- Trương lực cơ bình thường, khơng co giật,
e. Sinh dục,tiết niệu,hậu mơn
- Trẻ nữ, bộ phận SD kiểu hình bình thường
- Hậu mơn bình thường
f. Các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường


5. TÓM TẮT BỆNH ÁN

Trẻ nữ , 12 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt cao. Bệnh diễn biến 23 ngày
nay. Hiện tại ngày thứ 2 vào viện, qua hỏi bệnh thăm khám phát hiện các
hội chứng và triệu chứng sau:
- HC viêm long đường hô hấp trên (+): ho, sốt, chảy nước mũi trong
- HC SHH (-): trẻ thở 42 l/p, nhịp thở đều, ko có cơn ngừng thở, RLLN
(+) , khơng tím khi gắng sức.
- HCNT (+/-) : trẻ sốt cao 39,5 độ C, ăn kém chơi kém
- Triệu chứng hô hấp: Rale ẩm nhỏ hạt rải rác 2 bên trường phổi


6. Chẩn đoán sơ bộ
Viêm phế quản phổi – SHH (-)


7. ĐỀ XUẤT CLS
-XQ tim phổi
-Test nhanh RSV
- Nuôi cấy dịch tỵ hầu
-CTM (số lượng BC, %BCTT), CRP


CLS đã có ( Ngày 03/10/2020)
CTM
HC

4,38

Hb

107


HCT

33.0

BC

13.35

%BCTT

51.2

LYMPHO%

40,4

TC

342

Test nhanh
SRV

Âm tính

XQ ngực thẳng

Hình ảnh viêm phế quản
phổi .


CRP

68,44



Chẩn đoán xác định
Viêm phế quản phổi theo dõi do vi khuẩn –
SHH (-)


ĐIỀU TRỊ
•Chống nhiễm khuẩn
•Điều trị triệu chứng: Khó thở, hạ sốt, giảm ho,…


ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
• Ceftazidime (Cefin) 1g x 500mg tiêm TM chậm 30 phút
x 2lần/ngày
• Thở O2 gọng 1l/phút
• Đặt trẻ nằm nơi thống mát, nới rộng quần áo, thơng
thống đường thở



×