Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Hội chứng thận hư1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.94 KB, 10 trang )

II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: phù , tăng cân
2. Bệnh sử:
Cách vào viện 10 ngày, trẻ xuất hiện phù mi mắt, 2 ngày sau phù xuống chân.
Trẻ tăng 2,5 kg trong 2 tuần (23,5 -> 26kg), tiểu ít 400ml/24h, nước tiểu sẫm màu, nhiều bọt , trẻ không đái máu,
khơng sốt, khơng khó thở, khơng chướng bụng ,vào BV tỉnh Nghệ An chẩn đoán : HCTH, điều trị truyền
albumin, prednisolon, lợi tiểu nhưng tình trạng khơng cải thiện,. Trẻ phù tăng lên tiểu ít ( 300ml/24h) hơn =>
chuyển viện nhi TW
Hiện tại, sau 04 ngày điều trị:
Trẻ tỉnh
Hết phù mặt, còn phù nhẹ 2 chi dưới
Tiểu 1500 ml/24h, nước tiểu vàng trong


3. Tiền sử
- Trẻ con đầu, 38 tuần,đẻ thường, cân nặng 3,0 kg.
Trong quá trình mang thai, chưa phát hiện bệnh lý bất thường.
- PTTTVĐ: bình thường
- Tiêm chủng: đầy đủ
- Gia đình: Chưa phát hiện bất thường


4. Khám

-

Khám vào viện:
Trẻ tỉnh
Da niêm mạc hồng
Phù mi mắt, 2 chi dưới
Không sốt


Phổi RRPN rõ, không ran
Tim đều, mạch rõ, bụng mềm

-

Khám hiện tại:
* Toàn thân:
Trẻ tỉnh,
Da niêm mạc hồng
Phù nhẹ 2 chi dưới, phù trắng, mềm, ấn lõm


Không XHDD
Tuyến giáp không to
Hạch ngoại vi không sờ thấy
Mạch: 100

HA: 100/60

T: 36.5
* Bộ phận:
- Thận tiết niệu:
Chạm thận (-), bập bềnh thận (-)
Khơng có điểm đau niệu quản
Tiểu 1500ml/24h
Nước tiểu vàng trong, ít bọt
- Tiêu hóa:
Bụng mềm, khơng chướng

CC: 130cm

Cn: 24,5kg


Khơng sẹo mổ cũ, khơng THBH
Khơng có DH sóng vỗ
Gan lách không sờ thấy

-

Hô hấp:
Nhịp thở: 20l/p
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
RRPN 2 bên đều
Khơ có tiếng ran

-

Tim mạch:
Tim đều, T1, T2 rõ
Tần số: 100l/p
Khơng có tiếng thổi bất thường


-

Khám các cơ quan khác: chưa phát hiện bất thường

5. Tóm tắt
Trẻ nam, 07 tuổi,. Vào viện vì phù, tăng cân, bệnh diễn biến 04 ngày nay, qua hỏi bệnh và thăm
khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau:

- Trẻ tỉnh, HA 100/60 mmhg
- Phù mi mắt, 2 chân, phù trắng mềm, ấn lõm, tăng 2,5 kg/2 tuần
- Tiểu ít, 400ml/24h, nước tiểu sẫm màu lẫn nhiều bọt
- HC suy tim (-)
- HC hoàng đảm (-)
- CC : 130cm ( - 2SD - 0) ,CN : 24,5 ( -2SD – 0)


6. Chẩn đoán sơ bộ: TD hội chứng thận hư
7. Cận lâm sàng
SHM: Ure, cre
Protein toàn phần, Albu, cholesterol
SH nước tiểu: Cre, pro
TB nước tiểu
CTM,ĐGĐ
SA ổ bụng


CLS đã có
2/10
* CTM:
BC 9, 54
HC: 5,93
Hb: 117
TC: 460

• TB nước tiểu: (-)
• SHM: Ure/ cre: 7,19/57
Pro: 45,3
Albumin: 19,2

Cholesterol: 13.08

• SH nước tiểu: Cre 8241 mcmol/L
Pro 36,25g/L


• ĐGĐ: Na/K/Cl: 133,1/4,38/105
Ca 1.88
ca ion hóa: 1.0
2/10

• SHM:
Ure, cre: bình thường
Pro: 38,4
albumin: 20.8

• SH nước tiểu:
Pro: 1,78 g/L
Cre: 3378mcmol/L


• TB nước tiểu: (-)
• ĐGĐ: BT
8. Chẩn đoán xác định: Hội chứng thận hư
9. Điều trị:
- Corticoid
- Lợi tiểu
- Albumin
Thuốc:
Pudnisolon 5mg x 9 viên

Lasix 40mg x 1 viên
Humanalbumin 20% x 100ml



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×