Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TOÁN 7 HKII CHUYÊN đề TAM GIÁC cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.41 KB, 2 trang )

TOÁN 7 – HKII - Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ TAM GIÁC CÂN
Bài toán 1: Cho ABC cân ở A, biết B  50o. Tính số đo các góc cịn lại của tam
giác đó.
Bài tốn 2: Cho ABC cân ở A, D là điểm trên cạnh AC. Đường thẳng qua D và
song song với AB cắt BC ở E. Chứng minh rằng tam giác DEC cân.
Bài tốn 3: Cho ABC vng tại A có C  60o. Trên tia đối của tia AC lấy điểm
D sao cho AD  AC. Chứng minh rằng tam giác BDC đều.
Bài toán 4: Cho ABC cân tại A. Lấy E, D lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Chứng minh BD  CE.
Bài toán 5: Cho ABC cân ở A. Vẽ BM, CN lần lượt là phân giác của góc B và
góc C. Chứng minh BM  CN.
Bài toán 6: Cho ABC cân ở A. Vẽ BK và CI lần lượt vng góc với AC và AB.
Chứng minh BK  CI.
Bài toán 7: Cho ABC cân ở A. Trên cạnh BC lấy D, E sao cho BD  CE. Chứng
minh tam giác ADE cân.
Bài toán 8: Cho ABC có A  80o , B  50o.
a) Chứng minh ABC cân
b) Đường thẳng song song với BC cắt tia đối của tia AB ở D, cắt tia đối của tia
AC ở E. Chứng minh tam giác ADE cân.
Bài toán 9: Cho ABC cân ở A. Đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB,
AC lần lượt ơt D, E. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:
a) Tam giác ADE cân.
b) Tam giác OBC cân.
Bài toán 10: Cho ABC . Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia phân giác
của BAC ở D. Chứng minh tam giác BDA cân.
Bài toán 11: Cho ABC cân ở A. Trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD  AC.
Chứng minh tam giác BCD vng.
Bài tốn 12: Cho ABC các tia phân giác các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I vẽ
đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt AB, AC lần lượt ở D và E.
Chứng minh DE  BD  CE.




TOÁN 7 – HKII - Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn
Bài toán 13: Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy D, E,
F sao cho AD  BE  CF. Chứng minh tam giác DFE đều.
Bài toán 14: Cho ABC có BC  2AB, M là trung điểm của cạnh BC, D là trung
điểm của BM. Chứng minh AC  2AD.
Bài tốn 15: Cho ABC cân tại A, có A  40o. Lấy điểm D khác phía B so với
AC thỏa mãn CAD  60o , ACD  80o . Chứng minh BD  AC
Bài toán 16: Cho ABC vng cân tại A. D là điểm bất kì trên cạnh AB. Trên nửa
mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia Bx sao cho ABx  135o. Đường thẳng vng
góc với DC vẽ từ D cắt Bx tại E. Chứng minh tam giác DEC vng cân.
Bài tốn 17: Cho tam giác ABC cân tại B, ABC  80o. Lấy I là điểm trong tam
giác sao cho IAC  10o , ICA  30o . Tính góc ABI?
Bài tốn 18: Cho tam giác ABC cân tại â CÓ A  100o , BC  a, AC  b. Về phía
ngồi tam giác ABC vẽ tam giác ABD cân tại D có ADB  140o. Tính chu vi tam
giác ADB theo a và b.



×