Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 25: Sat ( co phim thi nghiem)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.77 KB, 23 trang )


GV thùc hiÖn: TrÇn ThÞ Thu Nga

Nhôm là 1 đơn chất lim loại nên mang đầy đủ tính chất hoá học của kim
loại:
1.Tác dụng với phi kim:
+ Tác dụng với Oxi: 4 Al + 3O
2
2 Al
2
O
3
+ Tác dụng với phi kim khác: Clo
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
2.Tác dụng với axit:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
3.Tác dụng với dung dịch muối (của kim loại hoạt động hoá học kém hơn)
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3


+ 3Cu
4.Nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (tính chất riêng)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Trình bày tính chất hoá học của nhôm ? Viết phương trình phản
ứng minh hoạ (nếu có)
t
o

Chữ ghi trên nền xanh
này là phần mà các em
cần ghi nhớ, nên ghi
vào vở!
Chữ ghi trên nền trắng này
là câu hỏi hoặc bài tập mà các
em phải trả lời (hoặc phải làm)
Một số quy định của tiết học

Tiết 25:
SẮT

I- Tính chất vật lí:
Quan sát chiếc lò xo làm bằng sắt trong
ruột bút bi và dựa vào tính chất vật lí của kim loại
hãy dự đoán tính chất vật lí của sắt?
-
Màu trắng xám, có ánh
kim.
-
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
-

Có tính dẻo, tính nhiễm
từ.
-
Là kim loại nặng, nóng
chảy ở 1539ºC
-(SGK /59)
Fe
= 56

SẮT

I- Tính chất vật lí:
II- Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với phi kim
a/ Tác dụng với oxi:
-(SGK /59)
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại,
hãy dự đoán xem sắt có mấy tính chất hóa
học và đó là những tính chất nào?
Fe
= 56
1/ Tác dụng với phi kim
2/ Tác dụng với axit
3/ Tác dụng với dd muối
Tiết 25:
(3 tính chất):

SẮT

I- Tính chất vật lí:

II- Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với phi kim
a/ Tác dụng với oxi:
Fe
(r)
+ O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4 (r)
nâu đen
3
2
b/ Tác dụng với Clo:
-(SGK /59)
Fe
Hãy mô tả hiện tượng khi đốt Sắt
trong Oxi? Cho biết tên và công thức
hoá học của chất tạo thành?
Cho biết hoá trị của sắt trong công
thức đó? Viết phương trình
(Sắt cháy mạnh trong oxi, sáng chói,
không có ngọn lửa, không có khói,
tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu
được gọi là oxit sắt từ _ Fe
3
O

4
.)
Hãy quan sát thí nghiệm sau:
= 56
Sắt tác dụng với oxi tạo thành
oxit
Tiết 25:
Fe
(r)
+ 3Cl
2(k)
t
0
2FeCl
3(r)

SẮT
I- Tính chất vật lí:
(SGK)
II- Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với phi kim
a/ Tác dụng với oxi:
Fe
(r)
+ O
2 (k)
t
0
Fe
3

O
4 (r)
3
2
b/ Tác dụng với Clo:
Sản phẩm của sắt khi phản ứng với
phi kim là gì?
Fe = 56
Tiết 25:
Fe
(r)
+ 3Cl
2(k)
t
0
2FeCl
3(r)
Sắt phản ứng với nhiều phi
kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe
(r)
+ S
(r)
FeS
(r)
Fe
(r)
+ Br
2(r)
FeBr

3(r)

Tiết 25:
SẮT
I- Tính chất vật lí:
II- Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với phi kim
2/ Tác dụng với axit:
Sắt được xếp ở vị trí nào so với H
trong dãy HĐHH của kim loại?
Fe
(r)
+H
2
SO
4(dd)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)
(- Chú ý: Sắt không phản ứng
với H
2
SO
4
và HNO
3
đặc nguội)
3/ Tác dụng với muối:
Dựa vào vị trí của sắt trong dãy HĐHH

của kim loại em hãy cho biết sắt còn tác dụng
được với chất nào ?
Cho 1 ví dụ về phản ứng của sắt với
dd axit (đã biết), nêu hiện tượng và viết
phương trình?
Lấy 1 ví dụ về phản ứng (đã biết)
của sắt với dd muối, nêu hiện tượng và
viết phương trình?
Fe
(r)
+ 2CuSO
4(dd)
FeSO
4(dd)
+Cu
(k)
Qua phần này em có nhận xét gì khi
cho sắt tác dụng với dd axit?
-Nhận xét: (Sgk / 59)
Fe = 56
Nhận xét: Sắt tác dụng với axit
HCl, H
2
SO
4 loãng
... tạo thành
muối sắt(II) và giải phóng khí
H
2


Tiết 25:
SẮT
I- Tính chất vật lí:
II- Tính chất hóa học :
1/ Tác dụng với phi kim
2/ Tác dụng với axit:
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ H
2(k)
(- Chú ý: Sắt không phản ứng
với H
2
SO
4
và HNO
3
đặc nguội)
3/ Tác dụng với muối:
- Nhận xét: (Sgk / 60)
Fe
(r)
+ 2CuSO
4(dd)
FeSO
4(dd)

+Cu
(k)
Qua phần này em có nhận xét gì khi
cho sắt tác dụng với dd muối?
-Nhận xét: (Sgk / 59)
Hãy hoàn thành tiếp phương trình
sau:
Fe + Al(NO
3
)
3

Fe = 56
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au )
(DHĐHH của kim loai:

×