Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Thông tin dược lâm sàng hướng dẫn sử dụng thuốc vận mạch trong điều trị sốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.19 KB, 35 trang )

BỆNH VIỆN UNG BƯỚU HÀ NỘI
KHOA DƯỢC

BẢN THÔNG TIN Dược LÂM SÀNG SÓ 6

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
VẬN MẠCH TRONG ĐIỀU TRI SỐC

HÀ NỘI - 2018


LOI NOI ĐẰU
boc đưọ'c đặc trung hỡi sự rưỡi mâu mỏ không đầv đư. dẫn đên grim CUES cản
ox\ \a chàt dmh dường, kèt quà đe dọa tỉnh mạng bệnh nhân sổc ::ẽn mén Lẻn cuan
đen hạ huyêt ảp mà kêt quả euổi cùng là suv đa phủ teng. Mộ: số n re vén nhăn của sốc
0 cac bẹnh nhan chân thưong và phẫu ĩhuậĩ bao gồm suv giâm chúc nine co bóp của
tun. mat máu, rịi loạn điêu hịa Tự động và nhiễm trùng huyết. Điểu vị séc bac

g ổ iE

\ 1. c nhạn biet và thay đỏi hoàn toàn sinh bệnh hpc cơ bản vả sữa chữa những bẩ:
thường vê huyêt động. Hồi sửc bàng truvền địch và hoặc chế nhẩm máu Dẻc ỉả xử frí
ban đâu cho việc điêu trị hạ huyết áp ỡ bệnh nhân sốc. Bẽn canh đó. ĩhuếc ván mạch
cung được COI là phương pháp cơ bản đê điều trị cac hội chứng tim mach cưan trọng,
bao gôm suy tim cấp. sổc nhiễm khuẩn, sẻc phản vệ, séc tim. sốc mất mảu...
Cac thuòe vận mạch thường có tác dụng rất nhanh phụ thuộc nhiều vảo ỉiểu
lượng. Chi can thav đôi một lượng nhô, cũn“7 cỏ thẻ crâv m chữũ17 dãn —’2 nghiêm
ưọng. Do vậy, hầu hết các thuốc này cằn được lựa chọn dựa ưèn nguyên nhãn gây ra
sôc và các mục tiêu điều mị mong muốn, cũng như các khuvến cảo dựa trẽn bảng
chửng. Liều lượng thuốc, thề tích dung mồi, tốc độ truyền cần được tinh tcin chặt chẽ
dựa trên ruổi, cân nặng, bệnh lý tim mạch mấc kèm cùa bệnh nhân.


Trong câp cửu hôi sức, việc ra V lệnh đôi với các thuốc vận mạch dèi b ỏ ĩ Dflaafa
chóng và chính xác, đê kịp thời cửu sơng tính mạng người bệnh. Vi vậv với ĩro” 2
muốn phục vụ tốt hơn công tác kẻ đơn các thuốc vận mạch ưong điều trị sốc. Bô n h â n
Dược ỉâm sàng —Thông tin thuôc của Khoa Dược đã xâv dựng "Hu&nn dẫn sữ dims
thuốc vận mạch trong điều trị sốc".
Mặc dù đã có rất nhiều cố eẳng ương việc ưa cứu, tham khảo tài liệu: T,hr~,o
ưong q trình xây dựng khơng thể ưánh khói xảy ra các sai sót. Chủng lõi rất ^ 0""
sự góp ý của quý đồng nghiệp đá lần tái bản sau hồn thiện hon. Mọi thơng tin xin liêc
hệ về Phịng hành chính Khoa Duợc (Điện thoại 02439722745 hoặc cưa đrì chi
Email: ).
Hà Nội, r.gàv 26 tháng Ũ2 năn 222ĩ
GIÁM ĐÓC BỆNH VIỆN

Scanned by CamScanner


Nguyên tắc chung khi sử dụng các thuốc vận mạch

I.

-

Chỉ được dùng thuốc vận mạch sau khi đã bồi phụ đủ khối lượng tuần hồn mà tình
trạng huyết áp vẫn không được cải thiện. Khối lượng và tốc độ dịch truyền dựa vào áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) và test truyền dịch.

-

Khi có chỉ định dùng thuốc vận mạch phải đánh giá tình trạng huyết động của bệnh
nhân thuộc kiểu rối loạn huyết động nào để lựa chọn loại thuốc phù họp (sử dụng

thuốc có tác dụng chủ yếu tăng co bóp cơ tim trong suy tim, thuốc có tác dụng lên cơ
tim và co mạch ngoại vi trong sốc...). Phải thăm dị và đánh giá các thơng số huyết
động để điều chỉnh liều thuốc vận mạch một cách họp lý.

-

Sử dụng thuốc vận mạch phải luôn khởi đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần tuỳ theo
đáp ứng huyết áp để đạt huyết áp tối ưu 90mmHg, nước tiểu > 50-100ml/h.

-

Trong quá trình dùng thuốc vận mạch phải luôn theo dõi sát đáp ứng lâm sàng trên
bệnh nhân. Neu khơng đạt hiệu quả phải đánh giá lại tình trạng bệnh nhân (suy tim,
thiếu dịch...), để điều chỉnh cho thích họp, nếu vẵn khơng đạt hiệu quả phải thay thuốc
hoặc phối họp với các thuốc vận mạch khác.

-

Không được dừng hoặc giảm liều thuốc một cách đột ngột mà phải giảm liều một cách
từ từ đến liều thấp mới cắt.

II.

Mục đích sử dụng thuốc vận mạch
-

Phục hồi tưới máu mô + tăng cường phân bố oxy mô ở bệnh nhân trong tình trạng sốc.

- Nâng huyết áp trung bình từ đó giúp tăng cường tưới máu tạng và bảo tồn cung lượng
tim giúp tưới máu tạng.

-

Huyết áp trung bình từ 65 - 85mmHg giúp tăng chỉ số tim, thể tích nhát bóp mà khơng
ảnh hưởng tới sự tiêu thụ oxy và mức độ toan chuyển hóa.

III.

Một số điểm cần lưu ý khi lựa chọn thuốc vận mạch trong một số trường hợp
1. Sốc nhiễm khuẩn
-

Chỉ sử dụng thuốc vận mạch khi đã đánh giá đã bù đủ dịch.

- Noradrenalin là thuốc sử dụng đầu tay với liều khởi đầu 0,5 pg/kg/phút,
tăng dần liều 0,5pg/kg/phút mỗi 5 - 1 0 phút đạt huyết áp trung bình > 65
mmHg.
-

Có thể sử dụng dopamin nếu khơng có nhịp nhanh hoặc loạn nhịp hoặc
adrenalin phối họp dopamine, với liều dopamin khởi đầu 50 pg/kg/giờ tăng
dần 3-5 pg/kg/giờ mỗi 5-10 phút đến khi đạt HA đích, tối đa khơng tăng q
2


20 pg/kg/giờ, với adrenalin bắt đầu liều 0,05 [Tg/kg/giờ, tăng dần 0,05 - 0,1
[Tg/kg/phút, đến khi đạt HA đích, tối đa không tăng quá 5 [Tg/kg/giờ.
2. Phản vệ
-

Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu, sẵn có để sử dụng cấp

cứu phản vệ.

-

Adrenalin sử dụng theo đường tiêm bắp (IM) với liều: 0,5-l,0mg (0,5-lml
của ống lmg/ml). Tiêm nhắc lại adrenalin với liều cũ sau 3-5 phút cho đến
khi huyết áp và mạch ổn định.

- Neu mạch không bắt được và huyết áp không đo được, các dấu hiệu hô hấp
và tiêu hóa nặng lên sau 2-3 lần tiêm bắp hoặc có nguy cơ ngừng tuần hồn
phải:
> Neu chưa có đường truyền tĩnh mạch: Tiêm tĩnh mạch chậm dung dịch
adrenalin 1/10.000 (1 ống adrenalin 1 mg pha với 9ml nước cất = pha
loãng 1/10). Lieu adrenalin tiêm tĩnh mạch chậm trong cấp cứu phản vệ
chỉ bằng 1/10 lieu adrenalin tiêm tĩnh mạch trong cấp cứu ngừng tuần
hoàn. Liều dùng trên người lớn: 0,5-1 ml (dung dịch pha loãng
1/10.000=50-100 pg) tiêm trong 1 -3 phút, sau 3 phút có thể tiêm tiếp lần
2 hoặc lần 3 nếu mạch và huyết áp chưa lên. Chuyển ngay sang truyền
tĩnh mạch liên tục khi đã thiết lập được đường truyền.
> Neu đã có đường truyền tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch liên tục adrenalin
(pha adrenalin với dung dịch natriclorid 0,9%) cho người bệnh kém đáp
ứng với adrenalin tiêm bắp và đã được truyền đủ dịch. Bắt đầu bằng liều
0,1 pg/kg/phút, cứ 3-5 phút điều chỉnh lieu adrenalin tùy theo đáp ứng
của người bệnh.
> Đồng thời với việc dùng adrenalin truyền tĩnh mạch liên tục, truyền
nhanh dung dịch natriclorid 0,9% 1.000ml-2.000ml ở người lớn, có thể
nhắc lại nếu cần thiết.
3. Sốc tim
-


Dùng thuốc vận mạch để duy trì huyết áp tối đa trên 90mmhg (hoặc huyết
áp trung bình trên 70mmHg).

-

Ưu tiên dùng noradrenalin hơn dopamine vì khả năng ít gây rối loạn nhịp ở
bệnh nhân sốc tim.
3


4. sốc giảm thể tích máu
-

Chỉ sử dụng thuốc vận mạch khi đã đánh giá đã bù đủ dịch, cụ thể:
•S Truyền tĩnh mạch nhanh l-21ít natriclorua 0,9% hoặc ringer lactate. Sau
đó, tiếp tục truyền

dịch hay khối hồng

cầu dựa vào

áp

lực tĩnh mạch trung tâm (ALTMTT) và huyết áp trung bình (HATB):
• Nếu ALTMTT< 8mmHg: truyền nhanh dịch nhắc lại ít nhất 20ml/kg
natriclorua 0,9% hoặc ringer lactate.
• Nếu ALTMTT > 8mmHg và HATB < óOmmHg: dùng thuốc vận
mạch noradrenalin hoặc dopamine.
• Nếu ALTMTT > 8mmHg và HATB > óOmmHg: kết thúc quá trình
bù dịch

5. Cấp cứu ngừng tim
-

Thuốc vận mạch và thuốc tăng co bóp cơ tim được chỉ định trong cấp
cứu ngừng tim.

-

Adrenalin (epinephrine) với các tác dụng tăng co bóp và vận mạch giúp cải
thiện áp lực tâm trương trong tưới máu động mạch vành và giúp phục hồi co
bóp cơ tim.

-

Tuy nhiên, Adrenalin (epinephrine) cũng làm tăng nhu cầu tiêu thụ oxy, rối
loạn nhịp thất, rối loạn chức năng cơ tim sau cấp cứu ngừng tim.

-

Liều cao lặp lại (5 mg) không hiệu quả hơn liều thường quy lặp lại (1
mg) trong cấp cứu ngừng tim

6. Rối loạn nhịp chậm
-

Do có khả năng làm tăng tần số tim, các thuốc kích thích beta
adrenergic có khả năng điều trị cấp cứu các bệnh nhân nhịp chậm mà
không đáp ứng với atropine.

-


Các

thuốc

như

dobutamine,

dopamine

hoặc

isoproterenol

giúp

ổn định bệnh nhân trong thời gian chờ máy tạo nhịp tim tạm
thời.
-

Các thuốc này cũng có lợi ích ở bệnh nhân xoắn đỉnh.

-

Isoproterenol còn giúp ngăn ngừa sự khởi phát rung thất ở bệnh nhân có hội
chứng Brugada mà chưa được đặt máy phá rung tự động.
4



IV.

Đặc điểm của một số thuốc vận mạch
a) Adrenalin (Epinephrine)
-

Tác dụng chủ yếu alpha và beta adrenecgic phụ thuộc vào liều dùng.

-

Là thuốc chính, quan trọng hàng đầu trong điều trị cấp cứu sốc phản vệ do tác dụng
co mạch, giảm tính thấm thành mạch, tăng co bóp cơ tim. đặc biệt với tác dụng trên
beta 2 gây giãn phế quản, chống co thắt trong sốc phản vệ và thuờng đuợc dùng
trong các truờng họp hen ác tính.

-

Tuy có nguy cơ gây tăng nhịp tim và loạn nhịp, thuốc vẫn đạt hiệu quả cao khi
đuợc dùng phối họp với Dopamin trong truờng họp thuốc này không phục hồi
đuợc huyết áp tối ư u d o ư u điểm alpha làm tăng đáng kể sức cản mạch ngoại vi.
Cần thận trọng ở nguời có suy vành.

-

Kích thích receptor p ở liều thấp, kích thích receptor a ở liều cao hơn.

-

Tuần hồn vành tăng do tăng nhẹ thời gian tâm truơng khi tần số tim
ở mức độ cao và kích thích cơ tim giải phóng chất giãn mạch tại chỗ.


- Áp lục động mạch và tĩnh mạch phổi tăng do tăng co mạch phổi và
tăng dòng máu chảy trong mạch phổi.
-

Liều cao, kéo dài gây nhiễm độc cơ tim do hủy hoại thành động mạch, tăng
hiện tuợng cơ tim chết theo chuơng trình, hoại tử cơ tim thành dải.

-

Với đặc tính tăng co bóp cơ tim, tăng tính dẫn truyền và tác dụng trên mạch ngoại
vi, Adrenalin là thuốc đuợc dùng trong cấp cứu ngừng tuần hoàn để phục hồi lại
hoạt động của tim.

-

Liều 0,02-0,04 mg/kg/phút có tác dụng kích thích beta giao cảm không chọn lọc.

-

Liều 0,04-0,2 mg/kg/phút tác dụng co mạch và tăng co bóp cơ tim.

-

Liều 0,2-0,4 mg /kg/phút chủ yếu kích thích alpha gây co mạch rất mạnh.

-

Liều thuờng dùng 0,01-1 mg/kg/phút.


-

Pha với dung dịch kiềm sẽ làm mất hoạt tính của thuốc
b) Noradrenalin (Norepinephrine)

-

Tác dụng chủ yếu trên alpha adrenacgic gây co mạch mạnh, do đó truớc khi sử
dụng cần phải bù đủ khối lụợng tuần hoàn tránh nguy cơ gây co mạch quá mức,
hậu quả làm giảm tuới máu cơ quan, nhất là thận và não.

- Noradrenalin cũng có tác dụng trên (31 adrenecgic làm tăng co bóp cơ tim. Tuy
nhiên tác dụng co mạch là nổi bật nhất, vì vậy chỉ nên dùng Noradrenalin phối họp
5


trong trường họp traỵ mạch có giãn mạch quá mức sau khi dùng các thuốc vận
mạch khác không hiệu quả, đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn.
Gây tăng trực tiếp áp lực tâm thu, tâm trưcmg, áp lực mạch và ít
tác động vào cung lượng tim (CO)
Tăng lưu lượng máu tưới động mạch vành do làm tăng HA tâm trương và
kích thích trực tiếp cơ tim giải phóng chất gây giãn mạch tại chỗ
ít gây tăng nhịp tim và loạn nhịp so với Adrenalin.
Truyền Norepinephrine kéo dài có thể gây nhiễm độc trên cơ tim
do tăng hiện tượng cơ tim chết theo chương trình (do tăng hoạt hóa protein
kinase A và tăng dòng Canxi vào tế bào cơ tim).
Liều thường dùng 0,03-1 pg/kg/phút.
c) Dopamin
Tiền chất trực tiếp của epinephrine và norepinephrine.
Tác dụng lên receptors dopaminergic và adrenergic => tác động lên cả

tim, mạch ngoại vi, mạch thận, mạch nội tạng tùy theo liều dùng
Liều thấp (0,5 - 3 ỊTg/kg/phút): kích thích receptor Dl, D2, gây giãn mạch thận,
mạch vành, mạc treo, mạch não. Lợi tiểu trực tiếp do tác dụng vào ống thận, tăng
thải Natri. Tuy nhiên, không làm tăng MLCT và chưa được chứng minh có tác
dụng bảo vệ thận
Liều trung bình ( 3 - 1 0 ỊTg/kg/phút): kích thích receptor pi, gây tăng co bóp cơ
tim, tăng tần số tim, tăng nhẹ sức cản mạch hệ thống.
Liều cao (10 - 20 ỊTg/kg/phút): kích thích a l gây co mạch mạnh, nguy cơ tăng
nhịp tim, loạn nhịp thất giống Adrenalin. Với liều này nếu không nâng được huyết
áp nên sử dụng với liều thấp hcm và kết họp với các thuốc khác như Noradrenalin
hay Dobutamin.

6


Bảng 1. Đặc điểm chính của một số thuốc vận mạch
Tên thuốc

Tên hoạt chất

Chỉ định lâm sàng

(pg/kg/phút)
Adrenalin

Adrenalin

lmg/lml

(Epinephrine)


Levonor

Noradrenalin

lmg/lml

(Norepinephrin

hoặc

)

+ Sốc tim
+ Ngừng tim
+ Co thắt phế quản
+Nhịp chậm có triệu chứng
hoặc bloc AV khơng đáp
ứng với atropine hoặc tạo
nhịp ngồi
+sốc tim

Receptor

Liều luợng
al

+Truyền:
0,01
- +++++

0,l(pg/kg/phút) _
+Bolus: 1 mg mỗi 3 - 5
phút (max 0,2 mg/kg)
+ Tiêm bắp (1:1000):
0,1- 0,5 mg (max 1 mg)
0,01 - 3,0 pg/kg/phút

pi
++++

ß2

Tác
DA

+++

200mg/5ml

Dopamin

+sốc tim
2,0-20 pg/kg/phút
+Suy tim
Max: 50 pg/kg/phút
+Nhịp chậm có triệu chứng
khơng đáp ứng với atropine
hoặc tạo nhịp ngồi

7


phụ

chính
+RỐĨ loạn nhịp thất
+Tăng huyết áp
+Thiếu máu cơ tim
+Đột tử

+++++

++++

++

+++

++++

++

4mg/4ml

Dopamin

dụng

+++++

+RỐĨ loạn nhịp tim

+Thiếu máu động
mạch ngoại vi
+Tăng huyết áp
(đặc biệt trên bệnh
nhân sử dụng kích
thích Beta khơng
chọn lọc)
+Tụt huyết áp nặng
+RỐĨ loạn nhịp thất
+Thiếu máu cơ tim


V.

Hướng dẫn sử dụng các thuốc vận mạch trong cấp cứu
5.1.

Adrenalin (Epinerphin)

5.1.1. Liều dùng:
♦♦♦ Rối loạn nhịp tim chậm: Truyền với liều 2- lOịig/phút, điều chỉnh liều để đạt hiệu
quả như mong muốn
♦♦♦ Ngừng tim: Liều khuyên dùng 0,5-lmg IV (10 ml dung dịch pha loãng với tỷ lệ
: 10000), có thể lặp lại mỗi 3-5 phút. Có thể truyền tĩnh mạch liên tục (Pha 1 mg
của ống Adrenalin lmg/lml với 500 ml NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%. Bắt đầu với
tốc độ 0, l-0,5|ig/kg/phút và điều chỉnh theo đáp ứng
♦♦♦ Sốc nhiễm khuẩn: Trong trường họp điều trị sốc nhiễm khuẩn nặng bằng truyền
dịch, truyền dopamin một mình hoặc kết họp với dobutamin bị thất bại, thì truyền
adrenalin vào tĩnh mạch (0,5 đến 1 pg/kg/phút)
♦♦♦ Đặt nội khí quản: Liều 2-2,5 mg (Pha loãng ống Adrenalin lmg/ml với 10 ml NaCl

0,9%)
♦♦♦ Liều vận mạch hoặc liều duy trì: l-10pg/phút, điều chỉnh để đạt hiệu quả mong
muốn (Pha lmg ống Adrenalin lmg/ml với 500 ml NaCl 0,9% hoặc Glucose 5%,
tốc độ truyền 0,1-0,5 pg/kg/phút, điều chỉnh liều để đạt hiệu quả như mong muốn
♦♦♦ Phản vệ cấp tính trên người lớn (dùng IM): 0,5-l,0mg (0,5-lml của ống Adrenalin
lmg/ml). Tiêm nhắc lại adrenalin với liều cũ sau 3-5 phút cho đến khi huyết áp và
mạch ổn định. Neu mạch không bắt được và huyết áp không đo được, các dấu hiệu
hô hấp và tiêu hóa nặng lên sau 2-3 lần tiêm bắp hoặc có nguy cơ ngừng tuần hồn
phải:
V Neu chưa có đường truyền tĩnh mạch: Tiêm tĩnh mạch chậm dung dịch adrenalin
1/10.000 (1 ống adrenalin 1 mg/lml pha với 9ml nước cất = pha loãng 1/10). Liều
adrenalin tiêm tĩnh mạch chậm trong cấp cứu phản vệ chỉ bằng 1/10 lieu adrenalin
tiêm

tĩnh

mạch

trong

cấp

cứu

ngừng

tuần

hoàn.


Liều

dùng:

- Người lớn: 0,5-1 ml (dung dịch pha loãng 1/10.000) tiêm trong 1 -3 phút, sau 3
phút có thể tiêm tiếp lần 2 hoặc lần 3 nếu mạch và huyết áp chưa lên. Chuyển ngay
sang truyền tĩnh mạch liên tục khi đã thiết lập được đường truyền.
8


c Neu đã có đường truyền tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch liên tục adrenalin (pha
adrenalin với dung dịch natriclorid 0,9%) cho người bệnh kém đáp ứng với
adrenalin tiêm bắp và đã được truyền đủ dịch. Bắt đầu bằng liều 0,1 pg/kg/phút, cứ
3-5 phút điều chỉnh liều adrenalin tùy theo đáp ứng của người bệnh. (Tốc độ
truyền tham khảo Bảng 3)
c Đồng thời với việc dùng adrenalin truyền tĩnh mạch liên tục, truyền nhanh dung
dịch natriclorid 0,9% 1.000ml-2.000ml ở người lớn, có thể nhắc lại nếu cần thiết.
5.1.2. Cách dùng:




Tiêm dưói da:
-

Dùng trực tiếp

-

Không nên dùng tiêm dưới da trong phản vệ vì nó ít hiệu quả


Tiêm bắp:
-



Dùng trực tiếp

Tiêm tĩnh mạch:
- Lưu ỷ: Không phải tất cả dung dịch Adrelnalin có thể sử dụng tiêm Tm. ồng
lmg/lml (1;1000) chỉ dùng tiêm bắp hoặc tiêm dưới da
-

Tiêm tĩnh mạch trong sốc phản vệ cấp tính (chỉ sử dụng khi tiêm bắp khơng
hiệu quả)

-

Cách pha: Pha lỗng lmg (1 ống Adrenalin lmg/ml) với ít nhất 10 ml dung
dịch NaCl 0,9%

-

Thực hiện: Tiêm chậm 2-3 phút vào tĩnh mạch trung tâm (nếu tiêm tĩnh mạch
ngoại biên, rửa ngay sau đó với 20 ml NaCl 0,9%)



Truyền tĩnh mạch liên tục bằng máy truyền dịch đếm giọt tự động


-

Ban đầu 1-10 pg/phút, điều chỉnh để đạt được đáp ứng mong muốn

9


Bảng 2. Bảng tham khảo tốc độ truyền tĩnh mạch Adrenalin(Epinerphin)
(Sử dụng máy truyền dịch đếm giọt tự động)

Liều

Tôc độ trayên của Adrenalin

mong

Pha lmg (1 ống adrenalin 1 mg/lml) Pha lmg (1 ống adrenalin 1 mg/lml)

đợi

trong 500ml NaCl 0,9% hoặc glucose trong 250ml NaCl 0,9% hoặc glucose
5% tạo dung dịch có nồng độ 2|ig/ml

5%
Hoặc Pha 2mg (2 ống adrenalin 1
mg/lml) trong 500ml NaCl 0,9%
hoặc glucose 5%, tạo dung dịch có
nồng độ 4|ig/ml

pg/phút pg/giờ mL/phút mL/giờ Giọt/phút pg/giờ mL/phút mL/giờ Giọt/phút

1

60

0.5

30

10

60

0.25

15

5

2

120

1

60

20

120


0.5

30

10

3

180

1.5

90

30

180

0.75

45

15

4

240

2


120

40

240

1

60

20

5

300

2.5

150

50

300

1.25

75

25


6

360

3

180

60

360

1.5

90

30

7

420

3.5

210

70

420


1.75

105

35

8

480

4

240

80

480

2

120

40

10


Bảng 3. Bảng tham khảo tốc độ truyền adrenalin cho liều khởi đầu
(Dùng trong cấp cứu phản vệ, theo TT 51/2017/TT-BYT)
Pha 01 ống Adrenalin lmg/lml với 250 ml NaCl 0,9% (dung dịch Adrenalin có nồng độ 4|ig/ml)

Liều truyền tĩnh mạch Adrenalin khởi đầu (0,1 pg/kg/phút)
Cân nặng người Liều lượng
bệnh (kg)
(pg/phút)
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

3.00
3.10
3 20
3 30
3 40
3 50
3 60
3 70
3 80
3 90
400
4 10
420
430
440
450

460
470
4 80
490
5 00
5 10
5 20
5 30
5 40
5 50
5 60
5 70
5 80
5 90
600
6.10
620
630
640
650
660
670
6 80

Liều (ml / phút)
0.75
078
0 80
0 83
0 85

0 88
090
093
095
098
1 00
1 03
1 05
1 08
1 10
1 13
1 15
1 18
1 20
1 23
1 25
1 28
1.30
1 33
1 35
1 38
1 40
1 43
1 45
1 48
1 50
1 53
1 55
1 58
1 60

1 63
1 65
1 68
1 70

Tốc độ truyền (ml / Tốc độ (giọt/phút) với
kim tiêm lml = 20 giọt
giờ)
45.0
46 5
48 0
49 5
51 0
52.5
54 0
55.5
57 0
58 5
60 0
61 5
63 0
64 5
66 0
67 5
69 0
70 5
72 0
73.5
75 0
76 5

78 0
79 5
81 0
82 5
84 0
85 5
87 0
88 5
90 0
91 5
93 0
94 5
96 0
97 5
99 0
100.5
1020

11

15
16
16
17
17
18
18
19
19
20

20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34



Bảng 3. Bảng tham khảo tốc độ truyền adrenalin cho liều khởi đầu
(Dùng trong cấp cứu phản vệ, theo TT 51/2017/TT-BYT)
Pha 01 ống Adrenalin lmg/lml với 250 ml NaCl 0,9% (dung dịch Adrenalin có nồng độ 4|ig/ml)
Liều truyền tĩnh mạch Adrenalin khởi đầu (0,1 gg/kg/phút)
Cân nặng nguời Liều luợng
bệnh (kg)
(gg/phút)
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90


6.90
700
7.10
720
730
740
750
760
7.70
7 80
790
8 00
8 10
820
8 30
840
8 50
8 60
8 70
8 80
8 90
900

Liều (ml / phút)
1.73
1.75
178
180
183

185
188
190
193
195
198
200
203
205
208
2.10
2 13
2 15
2 18
220
2.23
2.25

Tốc độ truyền (ml / Tốc độ (giọt/phút) với
kim tiêm lml = 20 giọt
giờ)
103.5
105 0
1065
108 0
1095
1110
112 5
114 0
115 5

1170
118 5
1200
1215
123 0
1245
1260
127.5
1290
1305
1320
133 5
135 0

12

35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41

42
42
43
43
44
44
45
45


5.1.3. Độ ổn định và Tương kỵ
Tương kỵ: Natri bicarbonate, pantoprazole
Độ ổn định và bảo quản: Dung dịch sau khi pha chế có thể bảo quản ở 2-8°C và truyền
(ở nhiệt độ phòng) trong vòng 24 giờ
5.2.

Noradrenalin

5.2.1. Liều dùng
-

Chế độ liều khác nhau theo chỉ định và có thể bao gồm liều luợng đuợc chỉnh theo
trọng luợng

-

Chế độ liều đon giản:

c Nguời lớn: Liều ban đầu 8-12 pg/phút, điều chỉnh dựa trên sự thay đổi của huyết
áp. Liều lớn hơn vẫn có thể đuợc sử dụng nếu bệnh nhân vẫn hạ huyết áp và giảm

luu luợng máu. Nguời bệnh bị chống kháng trị có thể cần tới 8-30 pg/phút
c Liều duy trì trung bình 2-4pg/phút
c Khơng dừng đột ngột, để tránh tụt huyết áp
c Khi ngừng trị liệu, phải giảm tốc độ truyền một cách từ từ. cần theo dõi nguời
bệnh thật chặt chẽ và nếu huyết áp lại tụt nhanh thì có thể phải điều trị lặp lại lần
nữa. Chỉ khi nào huyết áp tâm thu giảm tới mức 70 - 80 rnrnHg mới tiến hành điều
trị lại.
5.2.2. Cách dùng
5.2.2.1.

Truyền tĩnh mạch liên tục bằng bơm tiêm điện

♦♦♦ Chuẩn bị
Pha 2 mg (2 ống Levonor lmg/lml hoặc

/' 2

ống Levonor 4mg/4ml) với Glucose 5% đủ

50 ml dung dịch có nồng độ 40pg/ml
Lưu ý: Phải pha loãng noradrenalin trong dung dịch dextrose 5% dùng để tiêm có chứa
hay khơng chứa natri clorid. Khơng được pha lỗng bằng dung dịch NaCl 0,9% đon
thuần
♦♦♦ Thực hiện thuốc
Liều khởi đầu: 8-12 pg/phút; liều duy trì 2-4 pg/phút

13


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin

_______________________ (Sử dụng Bơm tiêm điện)________________________
Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(|Lig / k g / phút)
(gg/phút)
0.05
1.50
0.09
2.25
0 00
000
000
0.10
30
025
0 00
000
000
050
0 00
000
000
1 00
0 00
000

000
005
155
009
2.33
0 10
0 00
000
000
31
025
0 00
000
000
050
0 00
000
000
1 00
0 00
000
000
005
160
240
0.10
0 10
3 20
0 19
4 80

32
025
8 00
048
12.00
050
16.00
096
24 00
1 00
3200
192
48 00
005
1.65
0 10
2.48
0 10
0 00
000
000
33
025
0 00
000
000
050
0 00
000
000

0 00
000
000
1.00
005
170
0 10
2.55
0 10
3 40
020
5.10
34
025
8 50
051
12.75
050
17.00
102
25 50
1 00
3400
204
51 00
005
1.75
0 11
2.63
0 10

3 50
021
5.25
35
025
8.75
053
13.13
050
17.50
105
2625
1 00
35 00
2 10
52 50
005
2.00
3.00
0.12
0 10
4 00
024
600
0.25
10.00
060
15.00
40
050

2000
120
30 00
1 00
40 00
240
60 00
005
2.05
0 12
3.08
025
6 15
0.10
4.10
025
10.25
062
15.38
41
050
2050
123
30 75
1.00

41.00
14

2.46


61.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)
0.05
2.10
0.13
3.15
420
025
630
0.10
42
025
10.50
063
15.75
050
2100

126
31 50
1 00
4200
2.52
63 00
005
2.15
3.23
0.13
0 10
4 30
026
645
43
025
10.75
065
16.13
050
2150
129
32.25
1 00
43 00
258
64 50
005
2.20
0 13

3.30
0 10
440
026
660
44
025
11.00
066
16.50
050
2200
132
33 00
1 00
44 00
264
66 00
005
2.25
0 14
3.38
0 10
4 50
027
675
45
025
11.25
068

16.88
050
2250
135
33.75
45 00
270
67 50
1.00
005
2.30
0 14
3.45
0 10
4 60
028
690
46
025
11.50
069
17.25
050
23 00
138
34 50
1 00
46 00
276
69 00

005
2.35
0 14
3.53
0 10
4 70
028
705
47
025
11.75
071
17.63
050
23 50
141
35.25
1 00
4700
2 82
70 50
005
2.40
0 14
3.60
0 10
4 80
029
720
48

025
12.00
072
18.00
050
2400
144
36 00
1 00
48 00
2 88
72 00
005
2.45
0 15
3.68
4 90
029
7.35
0.10
025
12.25
074
18.38
49
050
2450
147
36 75
1.00


49.00
15

2.94

73.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)
0.05
2.50
0.15
3.75
5 00
030
750
0.10
50
025

12.50
075
18.75
050
25 00
150
37 50
1 00
5000
3 00
75 00
005
2.55
3.83
0.15
0 10
5 10
0 31
765
51
025
12.75
0.77
19.13
050
25 50
153
38 25
1 00
5100

3 06
76 50
005
2.60
0 16
3.90
0 10
5 20
0 31
7 80
52
025
13.00
078
19.50
050
2600
156
39 00
1 00
5200
3 12
78 00
005
2.65
0 16
3.98
0 10
5 30
032

795
53
025
13.25
0 80
19.88
050
2650
159
39 75
53 00
3 18
79 50
1.00
005
2.70
0 16
4.05
0 10
5 40
032
8.10
54
025
13.50
0 81
20.25
050
27 00
162

40 50
1 00
54 00
3.24
81 00
005
2.75
0 17
4.13
0 10
5 50
033
825
55
025
13.75
0 83
20.63
050
27 50
165
41 25
1 00
55 00
3 30
82 50
005
2.80
0 17
4.20

0 10
5 60
034
840
56
025
14.00
0 84
21.00
050
28 00
168
42 00
1 00
5600
3 36
84 00
005
2.85
0 17
4.28
5 70
034
8 55
0.10
025
14.25
0 86
21.38
57

050
28 50
171
42.75
1.00

57.00
16

3.42

85.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)
0.05
2.90
0.17
4.35
5 80

035
8 70
0.10
58
025
14.50
0 87
21.75
050
29 00
174
43 50
1 00
58 00
3 48
87 00
005
2.95
4.43
0.18
0 10
5 90
035
8 85
59
025
14.75
0 89
22.13
050

29 50
1.77
44 25
1 00
59 00
3 54
88 50
005
3.00
0 18
4.50
0 10
6 00
036
900
60
025
15.00
090
22.50
050
3000
180
45 00
1 00
60 00
3 60
90 00
005
3.05

0 18
4.58
0 10
037
9 15
6.10
61
025
15.25
092
22.88
050
30 50
183
45.75
6100
3 66
91 50
1.00
005
3.10
0 19
4.65
0 10
620
037
930
62
025
15.50

093
23.25
050
3100
186
46 50
1 00
6200
3.72
93 00
005
3.15
0 19
4.73
0 10
6 30
038
945
63
025
15.75
095
23.63
050
3150
189
47.25
1 00
63 00
3.78

94 50
005
3.20
0 19
4.80
0 10
640
038
960
64
025
16.00
096
24.00
050
3200
192
48 00
1 00
64 00
3 84
96 00
005
3.25
020
4.88
6 50
039
975
0.10

025
16.25
098
24.38
65
050
3250
195
48 75
1.00

65.00
17

3.90

97.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)

0.05
3.30
0.20
4.95
6 60
040
990
0.10
66
025
16.50
099
24.75
050
33 00
198
49 50
1 00
66 00
3 96
99 00
005
3.35
020
5.03
0 10
6 70
040
10.05
67

025
16.75
101
25 13
050
33 50
201
5025
1 00
67 00
402
100.50
005
3.40
020
5.10
0 10
6 80
041
10.20
68
025
17.00
102
25 50
050
3400
204
51 00
1 00

68 00
408
102.00
005
3.45
021
5.18
0 10
6 90
041
10.35
69
025
17.25
104
25 88
050
3450
207
51.75
69 00
4 14
103.50
1.00
005
3.50
021
5.25
0 10
7 00

042
10.50
70
025
17.50
105
2625
050
35 00
52 50
2.10
1 00
7000
420
105.00
005
3.55
021
5.33
0 10
043
10.65
7.10
71
025
17.75
107
26 63
050
35 50

2 13
53.25
1 00
7100
426
106.50
005
3.60
022
5.40
0 10
720
043
10.80
72
025
18.00
108
27 00
050
3600
2 16
54 00
1 00
7200
4.32
108.00
005
3.65
022

5.48
7 30
044
10.95
0.10
025
18.25
110
27.38
73
050
36 50
2 19
54.75
1.00

73.00
18

4.38

109.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng

Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)
0.05
3.70
0.22
5.55
740
044
11.10
0.10
74
025
18.50
27.75
111
050
37 00
2.22
55 50
1 00
7400
444
111.00
005
3.75
023
5.63

0 10
7 50
045
11.25
75
025
18.75
113
28 13
050
37 50
2.25
5625
1 00
75 00
450
112.50
005
3.80
023
5.70
0 10
7 60
046
11.40
76
025
19.00
114
28 50

050
38 00
228
57 00
1 00
7600
456
114.00
005
3.85
023
5.78
0 10
7.70
046
11.55
77
025
19.25
116
28 88
050
38 50
2 31
57.75
77 00
462
115.50
1.00
005

3.90
023
5.85
0 10
7 80
047
11.70
78
025
19.50
117
29 25
050
39 00
2.34
58 50
1 00
78 00
468
117.00
005
3.95
024
5.93
0 10
7 90
047
11.85
79
025

19.75
119
29 63
050
39 50
2.37
59 25
1 00
79 00
474
118.50
005
4.00
024
6.00
0 10
8 00
048
12.00
80
025
20.00
120
30 00
050
40 00
240
60 00
1 00
80 00

4 80
120.00
005
4.05
024
6.08
049
12.15
0.10
8.10
025
20.25
122
30 38
81
050
4050
2.43
60 75
1.00

81.00
19

4.86

121.50


Bảng 4. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin

(Sử dụng Bơm tiêm điện)

Pha 2 mg Noradrenalin với Glucose 5% tạo Dung dịch truyền Noradrenalin 40gg/ml
Trọng luợng
Liều luợng
Liều luợng
Tốc độ truyền (ml / giờ)
Liều (mg / giờ)
bệnh nhân (kg)
(ug / kg / phút) (ug/phút)
0.05
4.10
0.25
6.15
8 20
049
12.30
0.10
82
025
20.50
123
30 75
050
4100
246
61 50
1 00
8200
492

123.00
005
4.15
025
6.23
0 10
8 30
050
12.45
83
025
20.75
125
31 13
050
4150
249
6225
1 00
83 00
498
124.50
005
4.20
025
6.30
0 10
8 40
050
12.60

84
025
21.00
126
31 50
050
4200
2.52
63 00
1 00
84 00
5 04
126.00
005
4.25
026
6.38
0 10
8 50
051
12.75
85
025
21.25
128
31 88
050
4250
2.55
63 75

85 00
5 10
127.50
1.00
005
4.30
026
6.45
0 10
8 60
052
12.90
86
025
21.50
129
32.25
050
43 00
258
64 50
1 00
8600
5 16
129.00
005
4.35
026
6.53
0 10

8 70
052
13.05
87
025
21.75
131
32 63
050
43 50
261
65 25
1 00
87 00
5.22
130.50
005
4.40
026
6.60
0.10
8.80
0.53
13.20
88
0.25
22.00
1.32
33.00
0.50

44.00
2.64
66.00
1.00
88.00
5.28
132.00
0.05
4.45
0.27
6.68
0.10
8.90
0.53
13.35
89
0.25
22.25
1.34
33.38
0.50
44.50
2.67
66.75
89.00
5.34
133.50
1.00
0.05
4.50

0.27
6.75
0.10
9.00
0.54
13.50
90
0.25
22.50
1.35
33.75
0.50
45.00
2.70
67.50
1.00
90.00
5.40
135.00
20


5.2.2.2.

Truyền tĩnh mạch liên tục bằng máy truyền dịch đếm giọt tự động

♦♦♦ Chuẩn bị
Chuẩn bi dung dich cỏ nồng đô 4 |ug/mL
Pha 2 mg (2 ống Levonor lmg/lml hoặc 1/2 ống Levonor 4mg/4ml) vào 500 mL
glucose 5% tạo thành dung dịch noradrenalin có nồng độ 4 |ig/m L

Chuẩn bi dung dich cỏ nồng đô 8 gg/mL
Pha 4 mg (4 ống Levonor lmg/lml hoặc 1 ống Levonor 4mg/4ml) vào 500 mL glucose
5% tạo thành dung dịch noradrenalin có nồng độ 8 |ig/m L
Lưu ý: Phải pha loãng noradrenalin trong dung dịch glucose 5% dùng để tiêm có chứa
hay khơng chứa natri clorid. Khơng được pha lỗng bằng dung dịch NaCl 0,9% đon
thuần
♦♦♦ Thực hiện thuốc
Liều khởi đầu: 8-12 pg/phút (2-3 ml/phút); liều duy trì 2-4 pg/phút (0,5-1 ml/phút)
Bảng 5. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền của Noradrenalin
(Sử dụng máy truyền dịch đếm giọt tự động)
m

Liều
mong
muốn
pg/phút
2
3
4
6
8
9
10
11
12

Â

/V


.

Â

Tôc độ truyên
Pha 2 mg trong 500 mL glucose 5% Pha 4 mg trong 500 mL glucose 5% tạo
tạo thành dung dịch noradrenalin có thành dung dịch noradrenalin có nồng
nồng độ 4 pg/mL
độ 8 pg/mL
Giọt
Giọt
pg/giờ mL/phút mL/giờ
pg/giờ mL/phút mL/giờ
/phút
/phút
120
0.5
30
10
120
0.25
15
5
180
075
45
15
180
0375
22.5

7,5
240
1
60
20
240
05
30
10
360
1.5
90
30
360
075
45
15
480
2
120
40
480
1
60
20
540
2.25
135
45
540

1.125
67.5
22,5
600
2.5
150
50
600
1 25
75
25
660
2.75
165
55
660
1.375
82.5
27,5
720
3
180
60
720
15
90
30

5.2.3. Độ ổn định và tương kỵ
♦♦♦ Độ ổn định sau pha chế: Dung dịch sau khi pha được bảo quản ở 2-8 và truyền

tĩnh mạch (ở nhiệt độ phòng) trong vòng 24 giờ
21


♦♦♦ Tưtmg kỵ: Natri bicarbonate, thuốc có tính kiềm
5.3.

Dopamin

5.3.1. Truyền tĩnh mạch liên tục bằng máy truyền dịch đếm giọt tự động
•S Chuẩn bị dung dịch có nồng độ 1,6 mg/ml ị1600ịig/mỉ)
♦♦♦ Rút 2 ống Dopamin 200mg/5ml pha với NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% đủ 250ml
dung dịch
♦♦♦ Thực hiện thuốc
-

Truyền tĩnh mạch với tốc độ ban đầu 2-5 [Tg/kg/phút (Lưu ý tốc độ ban đầu có thể
5-10 [Tg/kg/phút để điều chỉnh huyết áp trên bệnh nhân nặng)

-

Hiệu chỉnh liều dựa trên đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân

-

Tính tốn tốc độ truyền
cân nặng ( kg)x tốc độ yêu cầu ( ^ t)

Tốc độ truyền (ml/h)


Nồng độ dung dịch thuốc chuẵn bị

22

X

60


Bảng 6. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền Dopamin (sử dụng máy truyền dịch đếm giọt tụ động)

Cân
nặng
bệnh
nhân
(kg)
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

1.0

2.0

3.0

4.0

250 ml dung dịch truyền dopamine nồng độ l,6mg/ml (1600pg/ml)
Tốc độ truyền (pg/kg/phút)
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0


16.0

17.0

18.0

19.0 20.0

18.0
18 6
192
19 8
204
21 0
21 6
22.2
22 8
23.4
240
246
25.2
25 8
264
270
276
282
28 8
294
300

306
312
318
32.4
33 0
33 6
34.2

19.1
19 8
204
21 0
21.7
22.3
23 0
23 6
24.2
24 9
25.5
26 1
26 8
27.4
28 1
28.7
29 3
30 0
30 6
312
319
32.5

33.2
33 8
344
35 1
35.7
36 3

20.3
209
21 6
22.3
23 0
23 6
24.3
25 0
25.7
263
270
27.7
284
290
297
304
311
31.7
32.4
33 1
33 8
344
35 1

35 8
365
37.1
37.8
38 5

21.4
22 1
22 8
23.5
24.2
24 9
25.7
264
27.1
27.8
28 5
292
29 9
30 6
314
32 1
32 8
33.5
34.2
34 9
35 6
36 3
37.1
37.8

38 5
392
39 9
40 6

Tôc độ truyền (ml/h)
1.1
12
12
12
13
13
14
14
14
15
15
15
16
16
17
17
17
18
18
18
19
19
20
20

20
21
21
21

2.3
2.3
24
2.5
26
26
2.7
28
29
29
30
31
3.2
3.2
3.3
34
3.5
3.5
36
3.7
38
38
39
40
41

41
42
43

3.4
3.5
36
3.7
38
39
41
42
43
44
45
46
4.7
48
50
51
5.2
5.3
54
5.5
56
5.7
59
60
61
62

63
64

4.5
4.7
48
50
51
5.3
54
56
5.7
59
60
62
63
65
66
68
69
71
7.2
7.4
7.5
7.7
78
80
81
83
84

86

5.6
58
60
62
64
66
68
69
71
7.3
7.5
7.7
79
81
83
84
86
88
90
92
94
96
98
99
10 1
10 3
10 5
10 7


6.8
70
7.2
7.4
7.7
79
81
83
86
88
90
92
95
97
99
10 1
104
106
10 8
110
113
115
117
119
122
124
126
12 8


7.9
81
84
87
89
92
95
97
10 0
102
10 5
10.8
110
113
116
118
12 1
12 3
12 6
12 9
13 1
13 4
13.7
13 9
142
144
14 7
15 0

9.0

93
96
99
102
105
10 8
111
114
117
120
123
126
129
13 2
13 5
13 8
14 1
144
147
15 0
15 3
15 6
15 9
162
165
16 8
17 1

10.1
10 5

10 8
111
115
118
122
12 5
12 8
13 2
13 5
13 8
142
14 5
14 9
15 2
15 5
15 9
162
16 5
16 9
17.2
17 6
17 9
18 2
18 6
18 9
192

11.3
116
120

124
12 8
13 1
13 5
13 9
143
146
15 0
15 4
15 8
16 1
165
169
17.3
176
18 0
184
18 8
19 1
195
199
203
206
21 0
21 4
23

12.4
12 8
13 2

13 6
14 0
144
14 9
15 3
15.7
16 1
16 5
16 9
17.3
17.7
18 2
18 6
19 0
194
19 8
202
20 6
21 0
21 5
21 9
22.3
22.7
23 1
23.5

13.5
140
144
149

15 3
15 8
162
167
17 1
176
18 0
18 5
18 9
194
19 8
203
207
21 2
21 6
22 1
22.5
23 0
23.4
23 9
24.3
24 8
25.2
25.7

14.6
15 1
15 6
16 1
16 6

17 1
17 6
18.0
18 5
19 0
19 5
20 0
20 5
21 0
21 5
21 9
22.4
22 9
23.4
23 9
244
24 9
25 4
25 8
26 3
26 8
27.3
27.8

15.8
163
16 8
17.3
179
184

18 9
194
200
205
21 0
21 5
22 1
226
23 1
23 6
24.2
24.7
25.2
25.7
263
26 8
27.3
27.8
284
28 9
294
299

16.9
174
18 0
18 6
19 1
19 7
20 3

20 8
21 4
21 9
22.5
23 1
23 6
24.2
24 8
25.3
25 9
264
27 0
27 6
28 1
28.7
29 3
29 8
304
30 9
315
32 1

22.5
23.3
240
24 8
25.5
263
270
27.8

28 5
293
300
30 8
315
32.3
33 0
33 8
345
35.3
360
36 8
37.5
38 3
390
39 8
405
41 3
420
42 8


Bảng 6. Bảng tra cứu nhanh tốc độ truyền Dopamin (sử dụng máy truyền dịch đếm giọt tụ động)

Cân
nặng
bệnh
nhân
(kg)
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86

1.0


2.0

3.0

4.0

250 ml dung dịch truyền dopamine nồng độ l,6mg/ml (1600pg/ml)
Tốc độ truyền (pg/kg/phút)
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0

16.0

17.0

18.0

19.0 20.0

34.8
35 4
360
366
37.2
37.8
384

390
396
402
40 8
41 4
420
426
43.2
43 8
444
45 0
45 6
462
46 8
474
48 0
48 6
492
49 8
504
51 0
51 6

37.0
37 6
38 3
38 9
39 5
402
40 8

41 4
42 1
42.7
43 4
44 0
44 6
45 3
45 9
46 5
47.2
47 8
48 5
49 1
49 7
504
51 0
51 6
52.3
52 9
53 6
542
54 8

39.2
39 8
405
41 2
41 9
425
43.2

43 9
446
45 2
45 9
466
47.3
479
48 6
493
500
506
51 3
520
52.7
53.3
540
54.7
55 4
560
567
57.4
58 1

41.3
42 0
42 8
43 5
442
44 9
45 6

46 3
47 0
47.7
48 5
492
49 9
50 6
51 3
52 0
52.7
53 4
542
54 9
55 6
56 3
57 0
57.7
58 4
59 1
59 9
60 6
61 3

Tôc độ truyền (ml/h)
2.2
2.2
2.3
2.3
2.3
24

24
24
2.5
2.5
26
26
26
2.7
2.7
2.7
28
28
29
29
29
30
30
30
31
31
3.2
3.2
3.2

4.4
44
45
46
4.7
4.7

48
49
50
50
51
5.2
5.3
5.3
54
5.5
56
56
5.7
58
59
59
60
61
62
62
63
64
65

6.5
66
68
69
70
71

7.2
7.3
7.4
7.5
7.7
78
79
80
81
82
83
84
86
87
88
89
90
91
92
93
95
96
97

8.7
89
90
92
93
95

96
98
99
10 1
102
104
105
107
10 8
110
111
113
114
116
117
119
120
122
123
125
126
12 8
129

10.9
111
113
114
116
118

12 0
122
124
12 6
12 8
12 9
13 1
13 3
13 5
13.7
13 9
14 1
14 3
144
14 6
14 8
15 0
15 2
15 4
15 6
15 8
15 9
16 1

13.1
13 3
13 5
13.7
140
142

144
146
149
15 1
15 3
15 5
15 8
160
162
164
167
169
17 1
17.3
176
17 8
18 0
182
18 5
18 7
18 9
19 1
194

15.2
15 5
15 8
16 0
16 3
16 5

16 8
17 1
17.3
17 6
17 9
18 1
18 4
18 6
18 9
192
194
19 7
20 0
202
20 5
20 7
21.0
21 3
21 5
21 8
22 1
22.3
22 6

17.4
17.7
18 0
18 3
18 6
18 9

192
195
19 8
20 1
204
207
21 0
21 3
21 6
21 9
22.2
22.5
22 8
23 1
23.4
23.7
240
24.3
246
249
25.2
25.5
25 8

19.6
19 9
20 3
20 6
20 9
21 3

21 6
21 9
22.3
22 6
23 0
23.3
23 6
24 0
24.3
24 6
25 0
25.3
25.7
26 0
26 3
26 7
27 0
27.3
27.7
28 0
28 4
28.7
29 0

21.8
22 1
22.5
229
23.3
23 6

240
244
24 8
25 1
25.5
25 9
263
266
270
27.4
27.8
28 1
28 5
28 9
293
296
300
304
30 8
311
315
319
32.3
24

23.9
24.3
24 8
25.2
25 6

26 0
264
26 8
27.2
27 6
28 1
28 5
28 9
29 3
29 7
30 1
30 5
30 9
314
318
32.2
32 6
33 0
33 4
33 8
34.2
34.7
35 1
35.5

26.1
266
270
27.5
279

284
28 8
293
297
302
306
311
315
320
32.4
329
33.3
33 8
34.2
34.7
35 1
35 6
360
365
369
37.4
37.8
38 3
38.7

28.3
28 8
29 3
29 7
302

30 7
312
31.7
32.2
32.7
33.2
33 6
34 1
34 6
35 1
35 6
36 1
36 6
37.1
37.5
38 0
38 5
39 0
39 5
40 0
40 5
41.0
41 4
41 9

30.5
310
315
320
326

33 1
33 6
34 1
34.7
35.2
35.7
362
36 8
37.3
37.8
38 3
38 9
394
399
404
41 0
41 5
420
425
43 1
43 6
44 1
446
45 2

32.6
33.2
33 8
34 3
34 9

35 4
36 0
36 6
37.1
37.7
38 3
38 8
394
39 9
40 5
41 1
41 6
42.2
42 8
43 3
43 9
444
45 0
45 6
46 1
46 7
47.3
47 8
48 4

43.5
443
45 0
45 8
465

47.3
48 0
48 8
495
503
51 0
51 8
52.5
53.3
540
54 8
55.5
563
570
57.8
58 5
593
600
60 8
61 5
623
63 0
63 8
645


×