Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tải Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 9 năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.16 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích</b></i>
<i><b>thương mại</b></i>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Etilen thuộc nhóm</b>


A. Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?</b>


A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đơi.
C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.


D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
<b>Câu 3. Số công thức cấu tạo mạch hở của C</b>4H8 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 4. Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? </b>


A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo.
<b>Câu 5. Ancol etylic tác dụng được với</b>


A. Na B. Al C. Fe D. Cu



<b>Câu 6. Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào</b>
trong các chất dưới đây?


A. Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen
<b>Câu 7. Glucozơ có tính chất nào dưới đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Câu 8. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?</b>


A. Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
B. Các polime có phân tử khối rất lớn.


C. Các polime dễ bay hơi.


D. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<b>Câu 9. Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là:</b>
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8.69 lít D. 11,2 lít


<b>Câu 10. Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là:</b>
A. Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit.
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau:</b></i>
Glucozơ ⃗<sub>(1)</sub> <sub> Rượu etylic </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub> Axit axetic </sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>Natri axetat </sub> ⃗<sub>(4 )</sub> <sub> Metan</sub>


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) Nhận biết các chất dưới đây bằng phương pháp hóa học:</b></i>
Acol etylic, axit axetic, glucozơ



<i><b>Câu 3. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu</b></i>
được 6,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết rằng khi hóa hơi ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít
khí A nặng 3,2 gam.


<b>a) Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A.</b>


<b>b) Biết rằng A có phản ứng với Na. Tính thể tích khí hidro (đktc) thốt ra khi cho lượng</b>
chất A ở trên phản ứng hoàn toàn với Na dư.


(Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1)
<b> </b>


<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 9 - Đề số 1</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b>


(1) C6H12O6 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2C2H5OH + CO2 </sub>


(2) C2H5OH + O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH3COOH + H2O</sub>


(3) CH3COOH + NaOH ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH3COONa + H2O</sub>


(4) CH3COONa + NaOH ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH4 + Na2CO3</sub>
<b>Câu 2. </b>



<b>- Nhúng quỳ tím vào các chất trên, chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Các</b>
chất cịn lại khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>- Nhỏ dung dịch AgNO</b>3/NH3 vào các chất cịn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương
là glucozơ.


<b>- C</b>6H12O6 + Ag2O <sub>❑</sub>⃗ C6H12O7 + 2Ag ↓


<b>- Ancol etylic không phản ứng với AgNO</b>3/NH3
<b>Câu 3. </b>


a) n ❑<sub>CO</sub>


❑2 = 0,15 mol


<i>nH</i>2<i>O</i>=0,3 mol
¿


<i>m<sub>C</sub><sub>x</sub><sub>H</sub><sub>y</sub><sub>O</sub><sub>z</sub></i>=<i>m<sub>C</sub></i>+<i>m<sub>H</sub></i>+<i>m<sub>O</sub></i>


<i>m<sub>C</sub></i>=<i>n</i><sub>CO</sub>


2<i>× 12, mH</i>=2 n<i>H</i>2<i>O×1 , mO</i>=<i>n</i>CO2<i>× 12</i>
<i>mO</i>=<i>mCxHyOz− mC−mH</i>


=>


¿<i>m<sub>C</sub></i>=<i>n</i><sub>CO</sub>


2<i>×12=0 , 15 ×12=1,8 g</i>


<i>m<sub>H</sub></i>=2 n<i><sub>H</sub></i>


2<i>O×1=2× 0,3=0,6 g</i>
<i>m<sub>O</sub></i>=<i>m<sub>C</sub><sub>x</sub><sub>H</sub><sub>y</sub><sub>O</sub><sub>z</sub>−m<sub>C</sub>− m<sub>H</sub></i>=2,4 g


¿
¿
¿
¿


{ {


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x : y : z=n<sub>C</sub>:n<sub>H</sub>:n<sub>O</sub></i>=<i>mC</i>
12 :


<i>m<sub>H</sub></i>


1 :


<i>m<sub>O</sub></i>


16


¿1,8


12 :
0,6


1 :
2,4



16 =1 :4 :1
=>


CH<sub>4</sub><i>O</i>¿<i><sub>n</sub></i>


¿
<i>M<sub>A</sub></i>=3,2


0,1=32 => A :CH4<i>O</i>


¿
¿
¿
¿
¿
¿<i>A :</i>¿


b) A phản ứng với Na =>A có nhóm -OH: CH3OH


¿
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=1


2<i>n</i>CH3OH=


1


2<i>×0 , 15=0 , 075 mol</i>


<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub>=0 , 075× 22 , 4=1 ,68 l



¿
¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b>
<b>Câu 1. Trong phân tử metan có</b>


A. 4 liên kết đơn C-H


B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H


<b>Câu 2. Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH</b>2O gấp đôi nCO2. Tìm cơng thức hydrocacbon
đó là:


A.C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2


<b>Câu 3. Số cơng thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức C</b>4H8O là:
B. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 4. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:</b>
A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom


B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4


C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O


D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp


<b>Câu 5.Hợp chất Y là chất lỏng khơng màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với</b>
kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là


A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
<b>Câu 6. Dãy chất tác dụng với axit axetic là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CH2 = CH2 + H2O   <i>x</i>úc tác <sub> X </sub> <sub>X + Y </sub>  H SO2<i><sub>t</sub>o</i> 4 CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2    <i>men giâm</i> <sub> Y + H2O</sub>


Vậy X, Y có thể là:
A. C2H6, C2H5OH.


B. C2H5OH, CH3COONa.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H4, C2H5OH.


<b>Câu 8. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (khơng xảy ra phản ứng hóa học với</b>
nhau)


A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.


<b>Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được </b>


A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng



<b>Câu 10. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của</b>
aminoaxit là


A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau:</b></i>
C12H22O11 ⃗<sub>(1)</sub> <sub>C6H12O6 </sub> ⃗<sub>(2)</sub> <sub>C2H5OH </sub> ⃗<sub>(3)</sub> <sub>CH3COOH </sub> ⃗<sub>(4 )</sub> <sub>CH3COOC2H5</sub>


<i><b>Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: C</b></i>2H5OH,
C6H12O6, C12H22O11 .


<i><b>Câu 3. (2 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hỗn hợp A</b></i>
(đktc) rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 9 - Đề số 2</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (2 điểm)</b></i>


(1) C12H22O11 + H2O ⃗<i><sub>H</sub></i>



2SO4 C6H12O6 + C6H12O6
(2) C6H12O6 ⃗men 2C2H5OH + 2CO2


(3) C2H5OH + O2 ⃗men CH3COOH + H2O


(4) CH3COOH(l) +C2H5OH(l) <sub>❑</sub>⃗ <sub>CH3COOC2H5(l) + H2O(l)</sub>
<i><b>Câu 2. (2 điểm)</b></i>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, chất nào có phản ứng
tráng bạc tạo thành kết tủa bạc là C6H12O6


C6H12O6(dd) + Ag2O(dd) ⃗<sub>NH</sub>


3 C6H12O7(dd) + 2Ag(r)


Cho vài giọt dung dịch H2SO4 vào 2 dung dịch cịn lại, đun nóng một thời gian rồi cho
dung dịch AgNO3 trong NH3 vào, dung dịch có phản ứng tráng bạc là saccarozo


<i><b>Câu 3. (2 điểm)</b></i>


a) CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>CO2 + H2O</sub>


C2H4 + 3O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2CO2 + 2H2O</sub>


b) Gọi số mol của metan, etilen trong hỗn hợp là x, y (mol).
CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>CO2 + H2O</sub>


x mol x mol



C2H4 + 3O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>2CO2 + 2H2O</sub>


y mol 2y mol


Dẫn sản phẩm đốt cháy đi qua Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3
CO2 + Ba(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ <sub> BaCO3 + H2O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(x + 2y) mol (x + 2y) mol


¿Tacó
¿


<i>22 , 4(x + y )=2 , 24</i>
<i>197(x +2 y)=27 ,58</i>
=>


<i>x=0 , 06 mol</i>
<i>y=0 , 04 mol</i>


=>


<i>%V</i><sub>CH</sub><sub>4</sub>=<i>0 , 06 ×22 , 4</i>


<i>2 , 24</i> . 100 %=60 %


<i>%VC</i>2<i>H</i>4=100 %−60 %=40 %
¿


¿


¿{


{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là </b>


A. 78,30<sub>C. B. 7,3</sub>0<sub>C.</sub>
C. 73,50<sub>C. D. 73,7</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 2. Rượu etylic có khả năng hịa tan trong nước hơn metan, etilen là do </b>
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.


B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.


D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
<b>Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau</b>


A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.


C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng khơng tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.



<b>Câu 4. Hãy chọn phương trình hố học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm</b>
xúc tác


A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  <i>axitto</i> C3H5(OH)3 + 3RCOOH


B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O  <i>axitto</i> 3C3H5OH + R(COOH)3


C. 3RCOOC3H5 + 3H2O  <i>axitto</i> 3C3H5OH + 3R-COOH


D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O  <i>axitto</i> 3C3H5OH + R-(COOH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.


D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 6. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl</b>2 từ MnO2 và HCl


Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:


A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc


C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất


<b>Câu 7. Phản ứng tráng gương là </b>


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  <sub> (CH3COO)2Ba + 2 H2O.</sub>



B. C2H5OH + K   <sub> C2H5OK + </sub>


1
2<sub>H2 </sub>


C. C6H12O6   <i>men</i> <sub> 2C2H5OH + 2CO2 </sub>


D. C6H12O6 + Ag2O <sub>    </sub><i>AgNO NH</i>3/ 3


C6H12O7 + 2Ag
<b>Câu 8. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là </b>
A. tơ tằm, bông vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản</b>
ứng là 90%)


A. 1 tấn. B. 0,9 tấn.
C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn


<b>Câu 10. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom</b>
0,2M. Vậy X là


A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6..
<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (?) và hồn thành các phương</b></i>
trình hóa học của các phản ứng hóa học sau:


a/C2H5OH + ? → C2H5OK + ?



b/C2H5OH <sub>   </sub><i>H SO t</i>2 4,<i>o</i><sub></sub>


? + H2O


c/ ? + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + ?


d/ C11H22O11 + H2O   <i>axit t</i>,<i>o</i> <sub> ? + ?</sub>


<i><b>Câu 2. (1 điểm) Chỉ dùng nước và một hóa chất khác, hãy phân biệt các chất sau.</b></i>
Etyl axetat, ancol etylic, axit axetic


<i><b>Câu 3. (3 điểm) Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một rượu A có cơng thức phân tử là</b></i>
CnH2n+1OH. Cho 16,6 gam X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3,36 lít khí hidro (đktc).
a) Xác định cơng thức phân tử của rượu A.


b) Tính khối lượng rượu có mặt trong hỗn hợp X.
c) Viết công thức cấu tạo có thể có của rượu X.


(Na = 23, O = 16, C = 16, H = 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>


<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (2 điểm)</b></i>


a) C2H5OH + 2K → C2H5OK +H2



b) C2H5OH <sub>   </sub><i>H SO t</i>2 4,<i>o</i><sub></sub>


CH2=CH2 + H2O


c) CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + H2O


d) C11H22O11 + H2O   <i>axit t</i>,<i>o</i> <sub>C6H12O6 + C6H12O6</sub>
<i><b>Câu 2. (1 điểm)</b></i>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với nước: etyl axetat không tan trong nước, axit axetic
và ancol etylic tan trong nước.


Dùng Na2CO3 để phân biệt axit axetic và ancol etylic: axit axetic giải phóng khí CO2.
<i><b>Câu 3. (3 điểm)</b></i>


a) <i>nH</i>2 0,15<i>mol</i> Gọi số mol của C2H5OH và CnH2n+1OH lần lượt là x, y (mol).
CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2


x mol 0,5x mol
CnH2n+1OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2


y mol 0,5y mol


3 7


2

0,1




46

(14

18)

16,6

0,2

:



0,5

0,5

0,15

3



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>mol</i>



<i>x</i>

<i>n</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>mol</i>

<i>Ancol C H OH</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>n</i>












<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



b)
2 5
3 7


0,1 46 4,6


0, 2 60 12



<i>C H OH</i>
<i>C H OH</i>


<i>m</i>

<i>g</i>


<i>m</i>

<i>g</i>













</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ SỐ 4</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. H2CO3 B. C3H8 C. NaHCO3 D. CO2


<b>Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?</b>
E. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với axit


F. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo


G. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol


H. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.


<b>Câu 3. Số liên kết đơn trong phân tử C</b>4H10


C. 10 B. 12 C. 13 D. 14


<b>Câu 4. Đề làm tinh khiết etylen có lẫn tạp chất CO</b>2 và SO2, có thể dùng chất nào sau đây
lấy dư:


B. Br2 B. Cl2 C. Giấm D. CaO


Câu 5. Từ 60ml rượu 50o có thể pha bao nhiêu ml rượu 20o



A. 300ml B. 150ml C. 250ml D. 200ml


<b>Câu 6. Chất tác dụng với kim loại Na:</b>


A. CH4 B. C2H5OH C. C2H4 D. C3H8


<b>Câu 7. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được </b>
A. glixerol và muối của một axit béo.


B. glixerol và axit béo.


C. glixerol và xà phòng.


D. glixerol và muối của các axit béo


<b>Câu 8. Cho các cặp chất sau: CH</b>4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau
từng đôi một


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 9. Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn vào dung dịch CH</b>3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra
(đktc) là


A. 0,56 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 10. Có ba lọ khơng nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt</b>
bằng cách nào sau đây ?


A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.



D. Phenolphtalein và nước.


<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1. (1,5 điểm) Thức hiện dãy chuyển hóa sau:</b></i>


C2H4  (1) <sub>C2H5OH </sub> (2) <sub>CH3COOH </sub> (3) <sub> CH3COOC2H5 </sub> (4) <sub> CH3COONa</sub>


<i><b>Câu 2. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: tinh bột,</b></i>
glucozo và saccarozo


<i><b>Câu 3. (2 điểm) Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm CH</b></i>4, C2H2 vào dung dịch brom
dư, thấy khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 16gam.


a) Viết phương trình hóa học của phản ứng


b) Tính thành phần, phần trăm thể tích mỗi khí A


<i><b>Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hồn tồn 1,15 g một chất hữu cơ, sau phản ứng thu được 1,12</b></i>
lít CO2 (đktc) và 1,35 g H2O.Xác định cơng thức phân tử của chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi
của chất hữu cơ so với khí O2 là 1,4375.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đáp án đề kiểm tra học kì 2 mơn Hóa học 9 - Đề số 4</b>
<i><b>Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm)</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<i><b>Phần 2. Tự luận (6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(6) C2H5OH + O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH3COOH + H2O</sub>


(7) CH3COOH + C2H5OH ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH3COOC2H5 + H2O</sub>


(8) CH3COOH+ NaOH ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CH3COONa + H2O</sub>


<b>Câu 2. </b>


<b>- Hòa tan mẫu thử từng chất vào nước, chất không tan là tinh bột.</b>


<b>- Nhỏ dung dịch AgNO</b>3/NH3 vào các chất còn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương
là glucozơ.


C6H12O6 + Ag2O <sub> </sub><i>NH</i>3<sub></sub>


C6H12O7 + 2Ag ↓


<b>- Saccarozơ không phản ứng với AgNO</b>3/NH3
<b>Câu 3.</b>


<b>a) </b> Br2


16


n = = 0,1mol


160



C2H4 + Br2 → C2H4Br2


0,1← 0,1
b)
C2
C
C2
C
H4
H4
H4
H4
2, 24
100 66,67%
3,36


V = 0,1 22, 4 = 2, 24 lít


V = 3,36 - 2,24 = 1,12 lít


%V =


%V = 100 - 66,67 = 33,33%


 




<b>Câu 4. </b>



Gọi cơng thức hợp chất hữu cơ cần tìm là: CxHyOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C CO<sub>2</sub> C


H H


H O<sub>2</sub>


H


O A C O


1,12


n = n = = 0,05mol => m = 0,05×12 = 0,6g


22, 4
1,35


n = = 0,075mol => n = 0,15mol => m = 0,15g


18


m = m - m - m = 1,15 - 0,6 - 0,15 = 0, 4g => n = 0,025mol


x : y: z = 0,05 : 0,15 : 0,025


x : y: z = 2 : 6 : 1


CTĐGN: (C2H6O)n = 46 => n = 1



CTPT: C2H6O


<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<i><b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1. Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng</b>
cách nào sau đây?


A. Dùng quỳ tím và nước.


B. Khí cacbon đioxit và nước.


C. Kim loại natri và nước.


D. Phenolphtalein và nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. CH3COOH và NaOH.


B. CH3COOH và H3PO4.


C. CH3COOH và Ca(OH)2.


D. CH3COOH và Na2CO3.


<b>Câu 3. Thành phần trong quả nho chín có chứa nhiều:</b>


A. Protein B. Glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo



<b>Câu 4. Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn vào dung dịch CH</b>3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra
( đktc) là


A. 0,56 lít. B. 4,48 lít.


C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 5. Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na</b>2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic
tác dụng được với chất nào:


A. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3


B. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3


C. Mg, MgO, KOH, Na2SO3


D. Mg, Cu, MgO, KOH


<b>Câu 6. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất khí sau: CH</b>4, C2H2, CO2
A. Dung dịch nước vôi trong, quỳ tím


B. Dung dich nước vơi trong, dung dịch brom


C. Dung dịch phenolphtalein, dung dịch nước vôi trong


D. Cả A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. 225ml B. 22,5ml C. 445ml D. 9ml
<b>Câu 8. Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì:</b>



A. Phản ứng thế


B. Phản ứng cháy


C. Phản ứng cộng


D. Phản ứng oxi hóa khử


<b>Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được </b>
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.


C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo.


Câu 10. Cho phản ứng sau: CH4 + Cl2 → ? + HCl. Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất
nào?


A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl


Câu 11. Cần bao nhiêu lít brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen (đktc).


A. 0,1 lít B. 0,01 lít C. 0,001 lít D. 0,05 lít


<b>Câu 12. Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử là C</b>2H6O biết A không tham gia phản
ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là


A. CH3-CH2OH. C. CH3-O-H-CH2.


B. CH3-O-CH2. D. CH3-O-CH3


<b>Câu 13. Hợp chất không tan trong nước là</b>



A. CH3-CH2-COOH. C. C6H12O6.


B. CH3-CH2-OH. D. (C17H33COO)3C3H5.


Câu 14. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etilic thu được 41.25 gam etyl
axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 15. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: </b>
X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là


A. C2H4O. C. C3H8O.


B. C2H6O. D. C3H6O.


Câu 16. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH4, C6H6, C2H5COOH. Số chất tác
dụng với NaOH là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 17. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl</b>2 từ MnO2 và HCl




Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:


A. Dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc


B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc



C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa


D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất


Câu 18. Thể tích NaOH 2M cần để trung hòa vừa đủ 600g dung dịch CH3COOH 5%


A. 250ml B. 300ml C. 350ml D. 400ml


<b>Câu 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom</b>


A. CH3-CH3 B. CH3-CH2=CH2 CH3COOC2H5 CH3-O-CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6.


B. C6H6 , C6H12O6 , C12H22O11.


C. (C6H10O5)n , C12H22O11 , C6H12O6.


D. CH3COOH , C2H5OH , C12H22O11.


<b>Câu 21. Cho chuỗi phản ứng sau:</b>


X   <sub> C2H5OH </sub>  <sub> Y </sub>  <sub> CH3COONa </sub>  <sub> Z </sub>  <sub> C2H2 </sub>


Chất X, Y, Z lần lượt là


A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .


B. C6H6, CH3COOH, CH4.



C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.


D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.


<b>Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam</b>
khí CO2 và 10,8 gam H2O.


A. C2H5OH B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O.


<b>Câu 23. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là</b>


A. tơ tằm, bơng vải. C. bông vải, sợi đay.
B. tơ tằm, sợi đay. D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.


<b>Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản</b>
phẩm thu được gồm 1,84 kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn
hợp các muối là


A. 17,72 kg. B. 19,44 kg. C. 11,92 kg. D. 12,77 kg.


<b>Câu 25. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được khí CO</b>2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là


<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>V<sub>H</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đó ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định công thức phân tử hợp chất hữu
cơ?


A. C3H4O2 B. C3H4O C. C4H6O D.C4H6O2


<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 - Đề số 5</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>


</div>

<!--links-->

×