Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Nguồn gốc, sự ảnh hưởng, tương tác của SO42 trong khí quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 33 trang )

NGUỒN GỐC, SỰ
ẢNH HƯỞNG,
TƯƠNG TÁC CỦA
SO42- TRONG KHÍ
QUYỂN
NHĨM 4


MỤC LỤC
01

02

NGUỒN GỐC
SO42- TRONG
KHÍ QUYỂN

ẢNH HƯỞNG
CỦA SO2

Giới thiệu về
khí SO2

Ảnh hưởng
của SO2 đến
mơi trường

Khí SO2 trong
khí quyển
Các nguồn phát
thải SO2



Ảnh hưởng của
SO2 đến sức khỏe
con người

03

SỰ KHUẾCH TÁN
CỦA SO2 TRONG
KHÔNG KHÍ

Các tác nhân
dấn đến sự
khch tán
Sự tương tác
SO2 trong mơi
trường
Các phương
pháp xác định và
xử lý


NGUỒN
GỐC KHÍ
SO2


Lưu huỳnh dioxit
(lưu huỳnh IV oxit, khí Sunfuro)
Cơng thức phân

tử: SO2

Tính chất vật lý:
Khơng màu, nặng hơn khơng
khí
Mùi sốc, độc, gây khó thở,
viêm đường hơ hấp

Cơng thức
cấu tạo


TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Là một oxit axit SO2 + H2O  H2SO3
SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
(phản ứng làm mất màu nước Brom)

Vừa có tính
khử
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 +
tính oxi hóa
(phản ứng mất màu thuốc tím)
SO + 2H2S  3S + 2H2O
Có tính oxi hóa 2
SO2 + 2Mg  S + MgO


KHÍ SO2 TRONG KHÍ
QUYỂN



KHÍ SO2
TRONG KHÍ
QUYỂN
o Trong cơng nghiệp:
 S + O2  SO2
 
o Hoặc khi đốt Pyrit Sắt:
 4FeS2 + 11O2  Fe2O3 +
8SO2
o Trong
khơng khí tồn tại độ
ẩm
 
SO khí  SO ngậm nước 


CÁC NGUỒN PHÁT THẢI SO2
Núi lửa phun
trào

Khai thác than
đá

Xác động thực
vật

Sản xuất vật
liệu xây dựng


Sản xuất thép

Ngành nhiệt
điện


ẢNH
HƯỞNG
CỦA SO2


ẢNH HƯỞNG CỦA SO2 VỚI MƠI
TRƯỜNG:
Hiện tượng tự nhiên

Sự tích tụ và rơi xuống
mặt đất của axit gây
hại cho môi trường
Hoà tan một số bụi kim
loại, oxit kim loại ->
nước mưa độc hơn
Giảm tuổi thọ các cơng
trình xây dựng

pH 5 ~
6

MƯA
AXIT


Ảnh hưởng xấu đến
thuỷ vực
Ảnh hưởng xấu tới
đất


ẢNH HƯỞNG CỦA SO2 VỚI SINH VẬT
THỦY SINH
pH< 6,0

Các sinh vật bậc thấp của chuỗi thức ăn bị chết, đây là
nguồn thức ăn
quan trọng của cá

pH< 5,5

Cá không thể sản sinh được. Cá con rất khó sống sót.
Cá lớn bị dị dạng do thiếu dinh dưỡng. Cá bị chết do
ngạt .

pH< 5,0

Quần thể cá bị chết

pH< 4,0

Xuất hiện các sinh vật mới khác với các sinh vật ban
đầu .



Q TRÌNH HÌNH THÀNH MƯA
AXIT TỪ SO2
Phản ứng hóa hợp giữa lưu huỳnh và hợp
chất gốc hiđroxit:
Phản ứng giữa gốc SO2 và O2 :

SO3 phản ứng với nước sẽ sinh ra axit
sunfuric:

SO2 + OH-  HOSO2

HOSO2 + O2  HO2 +
SO3
SO3 (k) + H2O(l) 
H2SO4(l)


ẢNH HƯỞNG CỦA SO2 ĐẾN SỨC KHỎE
CON NGƯỜI

SO
2



Tiếp xúc với niêm mạc -> Axit



Kết hợp với bụi -> bụi lơ lửng đi vào

phế nang



Nhiễm độc qua da



Rối loạn chuyển hóa protein và
đường, thiếu Vitamin B và C, ức chế
enzym oxydaza.


CÁC GIỚI HẠN VỀ HÀM
LƯỢNG CỦA SO2
8-13 mg/m3

Phát hiện
thấy bằng
mũi

20-30 mg/m3

50 mg/m3

Gây độc
tính

Gây kích
thích hơ

hấp, ho

130-260 mg/m3

1000-1300
mg/m3

Gây nguy hiểm
sau khi hít thở
30-60 phút

Tử vong
nhanh (30p1h)


SỰ KHUẾCH TÁN
CỦA SO2 TRONG
KHƠNG KHÍ
Có 3 cơ chế khác nhau liên
quan đến quá trình này


Các tác nhân dẫn đến sự khuếch tán trong
khơng khí

Các yếu tố khí hậu,
ảnh hưởng của gió

Ảnh hưởng của địa
hình và sự phân

tán chất ô nhiễm


SỰ TƯƠNG TÁC CỦA SO2 VỚI
MƠI TRƯỜNG
- Oxi hóa dị thể Phản ứng oxi hóa SO2 trong pha khí

Khi có mặt nước sẽ xảy ra phản ứng sau

2SO2 + O2  2SO3

SO3 (k) + H2O(l) 
H2SO4(l)


SỰ TƯƠNG TÁC CỦA SO2 VỚI
MƠI TRƯỜNG
- Oxi hóa đồng thể trong pha
khí Phản ứng gốc OH-

OH- + SO2 + M  HOSO2- + M

HOSO2- + H2O  HOSO2.H2O
HOSO2- bị oxi hóa thành H2SO4
HOSO2.H2O + O2  H2SO4 + H2O


SỰ TƯƠNG TÁC CỦA SO2 VỚI
MƠI TRƯỜNG
- Oxi hóa nhanh trong nước SO2 + H2O  H2SO3


SO2 bị oxi hóa nhanh trong nước

H2SO3  HSO3- + H+

HSO3-  SO32- + H+


CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SO2 TRONG KHƠNG
KHÍ
Chủ động:
Bơm hút khơng khí từ nơi
cần quan trắc  đưa về PTN
Tự động:
Sử dụng máy quan trắc 
cho kết quả tức thời


MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SO2
XỬ LÝ SO2 BẰNG ĐÁ VÔI
(CaCO3) HOẶC VÔI NUNG
(CaO)

HẤP THỤ SO2 BẰNG
NƯỚC

XỬ LÝ SO2 BẰNG KẼM
OXIT (ZnO)

XỬ LÝ SO2 BẰNG

AMONIAC

XỬ LÝ SO2 BẰNG MAGIE
OXIT (MgO)


SƠ ĐỒ HẤP THỤ KHÍ SO2 BẰNG HƠI
NƯỚC

SO2 + H2O → H+ +
HSO3-


XỬ LÝ SO2 BẰNG ĐÁ VÔI (CaCO3) HOẶC VÔI
NUNG (CaO)

CaO + SO2 → CaSO3
2CaSO3 + O2 → CaSO4
CaCO3 + SO2 → CaSO3 +
CO2


XỬ LÝ SO2 BẰNG AMONIAC
Phương pháp hấp thụ xử lý  khí lưu huỳnh
đioxit (SO2) bằng dung dịch amoniac sẽ tạo ra
muối amoni sunfit và amoni bisunfit theo phản
ứng sau: SO + 2NH + H O  (NH ) SO
2

3


2

4 2

3

(NH4)2SO3 + SO2 + H2O  2NH4SO3


XỬ LÝ SO2 BẰNG KẼM OXIT
Chất hấp thụ của phương pháp này là ZnO

SO2 +ZnO + 5/2 H2SO4  ZnSO4 +
H2O


×