Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

15 đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán có đáp án chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.16 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b> QUẢNG NAM</b>


<i> (Đề gồm có 02 trang)</i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>Mơn: TỐN – Lớp 10</b>


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ 102 </b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b>
<b>A. </b><i>AC BD</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB DC</i>


 


. <b>C. </b><i>OA</i><i>OC</i>


 


. <b>D. </b><i>AD BC</i>


 


.
<b>Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: </b><i>x x</i> 1 1 <i>x</i><sub>.</sub>



<b>A. </b><i>S </i>. <b>B. </b><i>S  </i>

1

. <b>C. </b><i>S </i>

 

1 . <b>D. </b><i>S </i>

 

0 .


<b>Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3 cm, BC=4 cm. Tính độ dài của véc tơ BA BC</b>  <sub>.</sub>


<i><b>A. </b>5 cm.</i> <i><b>B. </b>3 cm.</i> <i><b>C. </b>4 cm.</i> <i><b>D. </b>7 cm.</i>


<b>Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là</b>


372,7362 0,001


<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i><sub>. Tìm số quy tròn của số gần đúng </sub>372,7362<sub>.</sub>


<b>A. </b>372,736 . <b>B. </b>372,73. <b>C. </b>372,74 . <b>D. </b>372,737 .


<b>Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và B có I là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề</b>
<b>nào dưới đây sai?</b>


<b>A. </b><i>AB</i>2<i>IA</i>0


  


<b>.</b> <b>B. </b><i>MA MB</i>   2<i>MI</i> <b><sub>.</sub><sub>C. </sub></b><i>IA IB</i> 0<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>MA MB MI</i>   <b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ GA</b> <i> và GB</i>




.
<b>A. </b>900. <b>B. </b>1500. <b><sub>C. </sub></b>1200. <b>D. </b>600.



<b>Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b> <i>x R x</i>; 2 ”.0


<b>A. </b>“ <i>x R x</i>; 2 ”.0 <b>B. </b>“ <i>x R x</i>; 2 ”.0 <b>C. </b>“ <i>x R x</i>; 21”. <b>D. </b>“ <i>x R x</i>; 2 ”.0
<b>Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b> <i>y</i>3<i>x m</i>  cắt trục Ox tại1
điểm có hồnh độ x = -1.


<b>A. </b><i>m  .</i>4 <b>B. </b><i>m  .</i>2 <b>C. </b><i>m  .</i>4 <b>D. </b><i>m  .</i>0


<b>Câu 9. Cho tập hợp </b><i>A  </i>

1;0;2

và tập hợp <i>B </i>

1;2;3

. Tìm tập hợp<i>A B</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>A B</i> 

 

2 . <b>B. </b><i>A B</i>  

1;0;1;2;3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b><i>A B</i>  

1;0

. <b>D. </b><i>A B</i>  

1;2;3;

.


<b>Câu 10. Cho hàm số </b>


3x-5

x 0



( )



2 2 2 x 0



<i>khi</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>khi</i>












<sub>. Tính </sub> <i>f</i>(0).


<b>A. </b> <i>f</i>(0) 5 <b>.</b> <b>B. </b> <i>f</i>(0)5. <b>C. </b> <i>f</i>(0) 0 <b>.</b> <b>D. </b> <i>f</i>(0) 2 .


<b>Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số </b>


  



1


y <sub>2</sub> 3x 1


x 1 <sub> .</sub>


<b>A. </b>  

 


1


D ( ; ) \ 1


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>D [ ; 13 ) \ 1

 

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>D [ ; 13 ) \ 1

 

 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>D R \ 1

 


.
<b>Câu 12. Cho tam giác </b><i>ABC có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho </i>
<i>AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ </i><i>AI theo véc tơ AB</i> <i> và AC</i> .



<b>A. </b>


1 1


4 3


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
. <b>B. </b>
1 1
4 4


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
. <b>C. </b>
1 1
2 4


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


. <b>D. </b>


1 1


2 2


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  



.


<b>Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=6 cm, AC=3 cm, </b><i>BAC</i> 600<i><sub>, M là điểm thỏa mãn</sub></i>


2 0


<i>MB</i> <i>MC</i>

















<i>. Tính độ dài đoạn AM.</i>


<b>A. </b><i>AM </i>2 3<i>cm.</i> <b>B. </b><i>AM </i>2 2<i> cm.</i> <b>C. </b><i>AM </i>5<i> cm.</i> <b>D. </b><i>AM </i> 3<i> cm.</i>


<b>Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số </b><i>y x</i> 2 2 <i>x c</i> <i> có đỉnh I(-1,2).</i>


<b>A. </b><i>c  .</i>3 <b>B. </b><i>c  .</i>1 <b>C. </b><i>c  .</i>3 <b>D. </b><i>c  .</i>5



<b>Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: </b>


2 3
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 
 <sub> .</sub>
<b>A. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>





 . <b>B. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>






 . <b>C. </b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>






 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>




 .
<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1 điểm). Cho khoảng A = (-6; 0) và đoạn B= [-2; 4] .</b>
Tìm các tập hợp: A B , A B.



<b>Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x</b>2<sub>+2x -3.</sub>


<b>Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x</b>2<sub> +2x –2m +3 = 0 (m là tham số) có 2 nghiệm </sub>


x1, x2. Tìm m để biểu thức


3 3


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


đạt giá trị lớn nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên </b>
AB, I là trung điểm đoạn HM.


Chứng minh rằng: CM vng góc AI.


<b>II. TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


.

<b>2/-Mã đề thi : 102</b>




<b>Câu 1: (1 điểm)</b>



AB =(-6; 4],


AB= [-2; 0)



0,5


0,5



<b>Câu 4 (1 điểm)</b>



Tọa độ trung điểm của BC



I (


5


2




;


5


2 )



Tọa độ trọng tâm: G(-2; 1)



0,5



0,5



<b>Câu 2:( 1 điểm)</b>




+ TXĐ: D = R ; Đỉnh: I(-1;-4)


+ Bảng biến thiên



+ Đồ thị



0,25


0,25


0,5



<b>Câu 5. (1 điểm)</b>



+ giả sử AB = a ta có AH =



3
2


<i>a</i>



,



AM =



3


4

<i>a</i>

<sub>, HM= </sub>



3
4


<i>a</i>




( : AH CH, AM HM);


2 2


1



.

<sub>2</sub>

(

).(

)



1( .

.

)



2



1 3

<sub>(</sub>

3

<sub>) 0</sub>



2

16

16



<i>do</i>

<i>AI CM</i>

<i>AH AM CH HM</i>



<i>AH HM AM CH</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 







 



    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


     


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 



 

 


 

 



Kết luận



0,25



0,25



0,5



<b>Câu 3: ( 1điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

’ = 2m-2

0

<sub>m </sub>

1



+

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

3

2

= -12m+10



- 2 ( do m

1).



Vậy:

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

2

3

lớn nhất bằng -2


khi m = 1



0,25



0,25


0,25


0,25



<b>Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì thầy cơ dựa vào thang điểm trên cho </b>




điểm tối đa.



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG NAM</b>


<i> (Đề gồm có 02 trang)</i>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 10</b>


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>MÃ ĐỀ 103 </b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số </b> <i>y=a x</i>2


+<i>bx−3</i> đi qua điểm <i>A (2;5 )</i> và có trục đối


xứng là đường thẳng <i>x=−1.</i>


<b>A. </b> <i>a=−1; b=−2</i> . <b>B. </b> <i>a=</i>1
4<i>;b=</i>


1


2 . <b>C. </b> <i>a=1;b=2</i> . <b>D.</b>



<i>a=</i>−1
4 <i>;b=</i>


−1
2 .


<b>Caâu 2. Cho hình thang</b> <i>ABCD</i> <sub> vng tại </sub> <i>A và B</i> <sub> có </sub> <i>AD =6 a , BC=3 a và AB=3 a .</i> <sub> Gọi</sub>
<i>M</i> là điểm thuộc cạnh <i>AB</i> sao cho <i>MA=a .</i> Tính <i>T =(</i><i><sub>MD+4</sub><sub>MC</sub></i><sub>)</sub><i><sub>.</sub><sub>CD .</sub></i>


<b>A. </b> <i>T =−75 a</i>2<i>.</i> <b>B. </b> <i>T =33 a</i>2<i>.</i> <b>C. </b> <i>T =−33 a</i>2<i>.</i> <b>D.</b>
<i>T =75 a</i>2<i>.</i>


<b>Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ </b> <i>Oxy</i> <sub>, cho tam giác </sub> <i>ABC</i> <sub> có</sub>
<i>A (4 ;3 ), B (0 ;−3 ) vàC (2;−6 ).</i> <sub> Tìm tọa độ trọng tâm </sub><i>G</i><sub>của </sub><i>ABC</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> <i>G (6;−6 ).</i> <b>B. </b> <i>G (−2;2) .</i> <b>C. </b> <i>G (3 ;−3) .</i> <b>D.</b>
<i>G</i>(2 ;−2)<i>.</i>


<b>Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng </b> <i>y=</i>−1
4 <i>x</i>


2



chiều


rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh
họa).


<b>A. </b> <i>h=4 m .</i> <b>B. </b> <i>h=−4 m.</i>



<b>C. </b> <i>h=16 m.</i> <b>D. </b> <i>h=4</i>

<i>2 m</i> .


<b>Caâu 5. Cho hai tập hợp </b> <i>A=[m−1 ;m+5 ]</i> <sub> và </sub> <i>B=(−∞ ;4)</i> <sub>. Tìm tất cả các giá trị của m để</sub>
<i>A ∩B=</i><sub>∅</sub> .


<b>A. </b> <i>m≥ 5.</i> <b>B. </b> <i>m<5.</i> <b>C. </b> <i>m>5.</i> <b>D. </b> <i>m≤ 5</i> .


<b>Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b> <i>f</i>(<i>x</i>)=(<i>m−5</i>)<i>x +3</i> <sub> đồng biến trên</sub>
<i>R .</i>


<b>A. </b> <i>m>5</i> <b>.</b> <b>B. </b> <i>m>0</i> <b>.</b> <b>C. </b> <i>m≥ 5</i> <b>. D. </b> <i>m<5.</i>
<b>Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình </b>

<i>2 x +3=6−x</i> .


<b>A. </b> <i>S=</i>{3} . <b>B. </b> <i>S=</i>{<i>11;3</i>} . <b>C. </b> <i>S=</i>{1} . <b>D.</b>
<i>S=</i>{<i>1 ;9</i>} .


<b>Caâu 8. Cho tam giác </b> <i>ABC</i> <sub> vuông tại </sub> <i>C</i> <sub> và có </sub> <i><sub>CAB=30</sub></i>^ 0


. Tính góc giữa hai vectơ


<i><sub>BA</sub></i> <sub> và </sub> <i><sub>BC .</sub></i>


<b>A. </b> (<i><sub>BA ,</sub><sub>BC</sub></i><sub>)</sub><sub>=30</sub>0<i><sub>.</sub></i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>(</sub><i><sub>BA ,</sub><sub>BC</sub></i><sub>)</sub><sub>=120</sub>0<i><sub>.</sub></i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>(</sub><i><sub>BA ,</sub><sub>BC</sub></i><sub>)</sub><sub>=150</sub>0<i><sub>.</sub></i> <b><sub>D.</sub></b>
(<i><sub>BA ,</sub><sub>BC</sub></i><sub>)</sub><sub>=60</sub>0<i><sub>.</sub></i>


<b>Caâu 9. Cho tam giác</b> <i>ABC</i> <sub>, gọi </sub> <i>M , N</i> <sub> lần lượt là trung điểm của hai cạnh</sub> <i>BA</i> <sub> và</sub> <i>BC</i> <sub>.</sub>
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b> <i><sub>MN và </sub><sub>AB</sub></i> <sub> cùng phương.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>MN và </sub><sub>AC</sub></i> <sub> cùng phương.</sub>


<b>C. </b> <i><sub>MN và </sub><sub>BC</sub></i> <sub> cùng phương.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>MN và </sub><sub>AN</sub></i> <sub> cùng phương.</sub>
<b>Câu 10. Cho hình bình hành </b> <i>ABCD .</i> <sub> Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A. </b> <i><sub>CB+</sub><sub>CD=</sub><sub>BA .</sub></i> <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>CB+</sub><sub>CD=</sub><sub>AD.</sub></i> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>CB+</sub><sub>CD=</sub><sub>CA .</sub></i> <b><sub>D.</sub></b>


<i>CB+CD=BD .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>

{

<i>x =−1<sub>y=3</sub></i> . <b>B. </b>

{

<i><sub>y=−3</sub>x=1</i> . <b>C. </b>

{

<i>x =−1<sub>y=1</sub></i> . <b>D. </b>

{

<i>x=3<sub>y=0</sub></i>
.


<b>Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là </b> <i>a=9,847 ± 0,01m</i>´ <b><sub>. Tìm số qui trịn </sub></b>


của số gần đúng 9,847.


<b>A. 9,85.</b> <b>B. 10. </b> <b>C. 9,8.</b> <b>D. 9,84.</b>


<b>Caâu 13. Cho hai tập hợp </b> <i>A=</i>{<i>1 ;3 ;5</i>} <sub> và </sub> <i>B=</i>{<i>4 ;5 ;6</i>} <sub>. Tìm </sub> <i>A∪B</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>A∪B=</i>{5}<i>.</i> <b>B. </b> <i>A∪B=</i>{<i>1;3 ; 4 ;5 ;6</i>}<i>.</i>
<b>C. </b> <i>A∪B=</i>{<i>1;3 ; 4 ;6</i>}<i>.</i> <b>D. </b> <i>A∪B=</i>{<i>1;2 ;3 ;4 ;5;6</i>} .
<b>Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


<b>A. 10 là số nguyên tố.</b> <b>B. 15 chia hết cho 2.</b> <b>C. 12 là số vô tỉ.</b> <b>D. 5 là số lẻ.</b>
<b>Câu 15. Cho hình chữ nhật </b> <i>ABCD</i> <sub> có cạnh </sub> <i>AB=8 a và AD=6 a</i> <i>.</i> <sub>Tính</sub> <i>T =</i>

|

<i><sub>AD−</sub><sub>AB</sub></i>

<sub>|</sub>

<i><sub>.</sub></i>


<b>A. </b> <i>T =100 a</i>2<i>.</i> <b>B. </b> <i>T =10 a .</i> <b>C. </b> <i>T =14 a .</i> <b>D.</b>
<i>T =2 a .</i>


<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)</b>



<b>Bài 1 ( 2,0 điểm ). </b>


<b> a. Tìm tập xác định của hàm số </b>

<i>y x</i>

 

3

<i>x</i>

5.



<b> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số </b>

<i>y x</i>

2

4

<i>x</i>

3

.


<b>Bài 2 ( 2,0 điểm ). </b>


<b> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm</b>


trên cạnh BC sao cho

<i>CN</i>

2

<i>NB</i>

<sub>. Chứng minh rằng: </sub>


3


4 2


2   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   


<i>CN</i> <i>CM</i> <i>CA</i> <i>CB</i>


.


<b> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho </b>

<i>A</i>

(1; 1), (1;4), ( 1;0)

<i>B</i>

<i>C</i>

. Tìm tọa độ của vectơ ,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AC BC</i>
và chứng minh tam giác ABC vuông tại C.


<b>Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình </b>




2 2


4 3 1 4.


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


--- HEÁT
<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG NAM</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Mơn TỐN – Lớp 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> (Hướng dẫn chấm có 07 trang)</b></i>
<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)</b></i>


<b>MÃ ĐỀ: 103</b>


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>ĐA</b> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub>


<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
Mã đề : 103


<b>Bài 1 ( 2,0 điểm ).</b>


1a



HSXĐ  <i>x</i> 5 0 <sub>0,5 đ</sub>


 <i>x</i>5 <sub>0,25 đ</sub>


TXĐ <i>D </i>5;

0,25 đ


1b Tọa độ đỉnh


2; 1



<i>I  </i> <sub>0,25 đ</sub>


Bảng biến thiên 0,25 đ


Đồ thị 0,5 đ


<b>Bài 2 ( 2,0 điểm ).</b>


2a


 2


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


<i>VT</i> <i>CB</i> <i>CI</i> 0,5 đ


<i>CB CB CA</i>      2<i>CB CA VP</i> 


0,5 đ


2b


 

2;1 ;

 

2; 4



 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


<i>AC</i> <i>BC</i> <sub>0,5 đ</sub>


.  4 4 0
 


<i>AC BC</i>


0,25đ
Suy ra <i>AC BC</i> <sub>. Vậy tam giác </sub><i>ABC</i><sub> vuông tại C.</sub> <sub>0,25đ</sub>


<b>Câu 5 (1,0 điểm). </b>




2 2



4 3 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


2
2
2
3
4 .


3 1 1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
 


 


2
0
3 4
1 1


3 1 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 

 <sub></sub> 


 

0,25đ

 



2
2
2


3 11 0


1 3 1 3 11


3 1 3 11


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

    <sub> </sub>
  




0,25đ

2
11
3
11
11 41
11 41
3 <sub>2</sub>
2


11 20 0


11 41
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>






   
  


      
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub>
 




Vậy
11 41
0; .
2
<i>S</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


 



0,25đ


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<b>Mơn Tốn – Khối 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: Phương trình </b>


3 3


2
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ =


- - <sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>


<b>A. </b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. 0</sub></b> <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>3<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 2: Cho tập hợp </b><i>A</i>

3;4;7;8 ;

<i>B</i>

4;5;6;7

. Xác định tập hợp <i>A B</i>\ .


<b>A. </b>

4;7

. <b>B. </b>

5;6

. <b>C. </b>

3;8

. <b>D. </b>

3;4;5;6;7;8

.
<b>Câu 3: Đồ thị hàm số </b><i>y ax b</i>  đi qua điểm <i>M</i>

1;4 ;

<i>N</i>

2;7

. Giá trị <i>a b</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Câu 4: Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2 7<i>x</i> 21 <i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S  </i>

2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S </i>

 

10 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S  </i>

2;10

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây</b></i>
<b>SAI ?</b>


<b>A. </b><i>GB GC</i>   2<i>GI</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
3
<i>IG</i> <i>IA</i>
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình </b>


5 0


2 2 0


<i>x y</i>
<i>x y</i>


  




  



 <sub>.</sub>


<b>A. </b>(2;2). <b>B. </b>( 3; 2)  . <b>C. </b>(2;3). <b>D. </b>(3; 2)


<i><b>Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có </b>AD</i>7,<i>CD</i>3<b><sub>, khi đó </sub></b><i>AD</i>+<i>CD</i>
<i>uuur</i> <i>uuur</i>


bằng:


<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>58<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 58<sub>.</sub>


<i><b>Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng </b>OA</i> có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh
của lục giác:


<b>A. </b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>8<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>6<sub>.</sub>


<b>D. 3.</b>
<i><b>Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>(1;3), (2; 5).<i>B</i>  <sub> Tìm tọa độ của vectơ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>AB  </i>

1;8






. <b>B. </b><i>AB  </i>

1; 8






. <b>C. </b><i>AB </i>

3; 2







. <b>D. </b><i>AB </i>

2; 15




<b>.</b>
<b>Câu 10: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>3 có đồ thị

 

<i>P</i> <i><b>. Chọn khẳng định SAI ?.</b></i>


<b>A. Đồ thị nhận đường thẳng </b><i>x </i>1 làm trục đối xứng.


<b>B. Hàm số đồng biến trên </b>

 ;1

và nghịch biến trên

1; 

.
<b>C. Parabol </b>

 

<i>P</i> ln đi qua điểm<i>A</i>

0;3



<b>D. Parabol </b>

 

<i>P</i> có tọa độ đỉnh <i>I</i>

1;4

.


<b>Câu 11: Cho tập hợp </b><i>A</i>

2;5 ;

<i>B</i> 

4;3

. Xác định tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>

4;5

. <b>B. </b>

3;5

. <b>C. </b>

4;2

. <b>D. </b>

2;3

.
<b>Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol </b><i>y</i><i>x</i>26<i>x</i> 5.


<b>A. </b><i>I</i>

0; 5

. <b>B. </b><i>I</i>

3;4

. <b>C. </b><i>I</i>

1;0

. <b>D. </b><i>I</i>

1;5

.
<i><b>Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ </b>a</i>(3;5),<i>b</i> ( 1; 4).


 


Tìm tọa độ của vectơ


.
<i>u a b</i>  


<b>A. </b><i>u </i>(4;1).




<b>B. </b><i>u   </i>( 4; 1).


<b>C. </b><i>u </i>(2;9).


<b>D. </b><i>u </i>(4;9).


<i><b>Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?</b></i>
<b>A. </b><i>CA BA BC</i>    <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>BA BC</i> <i>AC</i>


  


. <b>C. </b><i>AB AC BC</i>   <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB BC</i> <i>AC</i>
  


.
<i><b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>( 2; 4), (1;5). <i>B</i> <sub>. Tìm tọa độ điểm </sub><i><sub>E</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>AE</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 16: Cho parabol</b>

 

  


2


:


<i>P</i> <i>y ax</i> <i>bx c</i>



có đồ thị như hình bên.
Phương trình của parabol này có


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i> 0,<i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i> 0,<i>c</i> 0<sub>.</sub>
<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i> 0<b><sub> .</sub></b>


<b>Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình </b><i>x</i>2

2<i>m</i>1

<i>x m</i> 2 3 0 có hai nghiệm phân
biệt?


<b>A. </b>


11
4
<i>m </i>


<b>B. </b>


11
4
<i>m </i>


.


<b>C. </b>


11
4
<i>m  </i>



. <b>D. </b>


11
4
<i>m </i>


<i><b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>

2;4 ,

<i>B</i>

1;3 ,

<i>C</i>

5;2

<i>. Tìm tọa độ trọng tâm G của</i>
<i>ABC</i>


 <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>G </i>

6;9

. <b>B. </b>


9
3;


2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>G </i>

3; 2

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>G </i>

2;3

<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Cho tập hợp </b>



2


| 5 4 3 0


<i>E</i> <i>x</i><b>Z</b> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 



. Viết tập hợp <i>E</i><sub> bằng cách liệt kê</sub>
phần tử.


<b>A. </b><i>E  </i>

5;1;3

<b>.</b> <b>B. </b><i>E </i>

1;3;5

<b>.</b> <b>C. </b><i>E   </i>

3; 1;5

<b>.</b> <b>D. </b><i>E    </i>

5; 3; 1

<b>.</b>


<b>Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số </b> 2
2018


5 6
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>.</sub>


<b>A. </b>

2;3

. <b>B. </b><i>D </i>\ 2;3

. <b>C. </b><i>D </i>

2;3

. <b>D. </b><i>D </i>\ 2018

.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình </b> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 11 <i>x</i> 1



<i><b>Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm </b>A</i>

2; 4 ;

<i>B</i>

3; 2 ;

<i>C</i>

5;1

.
a) Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> sao cho </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4. (1.0 điểm) Xác định </b><i>m</i> để phương trình <i>x x</i>

4

<i>m</i> 5 0 có hai nghiệm cùng dấu.


--- HẾT


<b> ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 10</b>


<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm</b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
(2,0
điểm)



Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 3


Đỉnh<i>I  </i>

1; 4

;
Trục đối xứng: <i>x </i>1


0,25
0.25
Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> -1</sub>





<i>y</i>








-4


0,5


Đồ thị hàm số cắt <i>Ox</i><sub>tại hai điểm </sub>

3;0 , 1;0

 

<sub>; cắt </sub><i>Oy</i><sub>tai điểm </sub>

0; 3

<sub>;</sub>


đi qua điểm

2; 3



(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị
hàm số)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đồ thị: vẽ đúng 0.5
<b>Bài 2</b>


(1,0
điểm)


Giải phương trình 2<i>x</i>2 <i>x</i> 11 <i>x</i> 1




2


2
2


1 0


2 11 1


2 11 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  <sub>   </sub>
   

 0,25
2
1
12 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
  
 0,25
1
3
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  

 <sub></sub>


0,25
4

<i>x</i>


  <sub>. Vậy phương trình có nghiệm </sub><i>x </i>4<sub>.</sub> 0,25


<b>Bài 3</b>
(2,0
điểm)


Trong mp Oxy, cho ba điểm <i>A</i>

2;4 ;

<i>B</i>

3; 2 ;

<i>C</i>

5;1


a) Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> sao cho </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành. </sub>
Gọi <i>D x y</i>( ; );


<i>ABCD</i> là hình bình hành  <i>AD BC</i> <sub> (*)</sub>


0,25


( 2; 4)
<i>AD</i> <i>x</i> <i>y</i>





; <i>BC </i>(8; 1) <sub> . </sub>


Từ (*), ta có:


2 8
4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
 




 

0,25
0,25

10
3
<i>x</i>
<i>y</i>


 


 <sub> . Vậy </sub><i>D</i>(10;3)<sub>.</sub> 0,25


b) Tìm tọa độ điểm <i>K</i><sub> thỏa mãn </sub><i>AK</i> 3<i>AC BC</i>
  


.


Gọi <i>K x y</i>

;

. Ta có: <i>AK</i> 

<i>x</i> 2;<i>y</i> 4



 <sub>0,25</sub>


<i>AC</i>

3; 3 ; 3

<i>AC</i> 

9; 9



 



; <i>BC </i> (8; 1)
3<i>AC BC</i> (1; 8)


     0,25


Theo đề: <i>AK</i>  3<i>AC BC</i> 


2 1
4 8
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 
 0,25

3
4
<i>x</i>
<i>y</i>


 



 <sub> Vậy </sub><i>M</i>(3; 4) <sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


<b>Bài 4</b>



(1,0 Xác định


<i>m</i><sub> để phương trình </sub><i>x x</i>

4

<i>m</i> 5 0<sub>có hai nghiệm cùng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

điểm) <i>x x</i>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<i>m</i> 5 0 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>5 0</sub>


     <sub> (*)</sub>


Tính được  ' <i>m</i> 1<sub> (hoặc </sub><sub>)</sub>


Phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu 1 2


' 0
. 0
<i>x x</i>
 

 





0,25


0,25


1 0
5 0
<i>m</i>


<i>m</i>
  


 


 


1
5
<i>m</i>
<i>m</i>




 


 


 0,25


5 <i>m</i> 1
   


Vậy  5 <i>m</i>1<sub> thỏa yêu cầu bài toán.</sub> 0,25


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Mơn Tốn – Khối 10</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (Khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ </b>a</i>(1; 2), <i>b</i> ( 3;5).


 


Tìm tọa độ của vectơ


.
<i>u a b</i>  


<b>A. </b><i>u  </i>( 4;3).


<b>B. </b><i>u  </i>( 2;7).


<b>C. </b><i>u  </i>( 3;5).


<b>D. </b><i>u </i>(4; 3).


<b>Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> 4 .1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>31.



<i><b>Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi</b></i>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>BM</i> <i>MP</i> <sub> bằng vectơ nào?</sub>


<b>A. </b><i>BA</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>MN</i> <b><sub> .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>BC</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AP</i><sub>.</sub>
<i><b>Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?</b></i>


<b>A. </b><i>AB AD AC</i>   <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB CD</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>AC BD</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB AC</i>  <i>AD</i><sub>.</sub>
<b>Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x </i>1<b> .</b> <b>B. </b><i>x </i>1. <b>C. </b><i>x </i>2. <b>D. </b><i>x </i>2.
<b>Câu 6: Cho </b>

 

<i>P y</i>:  <i>x</i>22<i>x</i>3<i><b>. Chọn khẳng định đúng ?.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>

1;

và nghịch biến trên

  ; 1

.

<b>D. Hàm số đồng biến trên </b>

  ; 1

và nghịch biến trên

1;

.
<b>Câu 7: Cho tập hợp </b><i>A</i> 

2;5 ;

<i>B</i>

2;10

. Xác định tập hợp <i>A B</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>

2;5

. <b>B. </b>

2;10

. <b>C. </b>

5;10

. <b>D. </b>

2; 2

.
<b>Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình </b> <i>x </i> 5 2 <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S </i>

 

7 . <b>B. </b><i>S</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S </i>

 

9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S </i>

 

3 <sub>.</sub>


<b>Câu 9: Cho tập hợp </b>



2


| 4 3 2 0


<i>A</i> <i>x</i><b>Z</b> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Viết tập hợp <i>A</i><sub> bằng cách liệt kê phần</sub>
tử.


<b>A. </b><i>A </i>

1; 2; 4

. <b>B. </b><i>A  </i>

1;2;3

. <b>C. </b><i>A </i>

1; 2; 4

. <b>D. </b><i>A </i>

1; 2;3

.
<b>Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 3<i>x</i>6.


<b>A. </b>

2;

. <b>B. </b>

2;

. <b>C. </b>

  ; 2

. <b>D. </b>

2;

.
<b>Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>1.


<b>A. </b>(2;5). <b>B. </b>(0;1). <b>C. </b>(1;1). <b>D. </b>(2;3).


<b>Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình </b>


3 0


3 1 0
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
  




  


 <sub>.</sub>


<b>A. </b>( 2; 1)  <b><sub>B. </sub></b>(2;1)<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>(2;3)<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>(3;1)<sub>.</sub>
<b>Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S </i>

 

0 . <b>B. </b><i>S </i>

 

2 . <b>C. </b><i>S </i>

0; 2

. <b>D. </b><i>S  </i>

1;2

.
<i><b>Câu 14: Tìm a để đường thẳng </b>y ax</i> 1<sub>đi qua điểm </sub><i>M</i>

1;3

<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>a </i>0. <b>B. </b><i>a </i>2. <b>C. </b><i>a </i>1. <b>D. </b><i>a </i>4.


<i><b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>(2; 3), (0;1) <i>B</i> <sub>. Tìm tọa độ của vectơ </sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>.</sub>
<b>A. </b> 






2; 4


<i>AB</i>



. <b>B. </b>  






2; 4


<i>AB</i>


<b>.</b> <b>C. </b> 






4;2


<i>AB</i>


. <b>D. </b>  






2;4


<i>AB</i>


.
<b>Câu 16: Tìm tọa độ đỉnh parabol </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i> 2.


<b>A. </b><i>I</i>

1;1

. <b>B. </b><i>I </i>

2; 2

. <b>C. </b><i>I</i>

2; 2

. <b>D. </b><i>I</i>

1;0

.
<b>Câu 17: Cho tập hợp </b><i>A</i>

1; 2; 4;5 ;

<i>B</i>

2; 4;6

. Xác định tập hợp <i>A B</i> <sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>(1; 1), (2; 3) <i>B</i>  . Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> sao cho </sub><i>AD</i> 3<i>AB</i>.
<b>A. </b><i>D</i>(4; 1) . <b>B. </b><i>D  </i>( 4; 1). <b>C. </b><i>D</i>(4; 7) . <b>D. </b><i>D </i>( 4;1).


<b>Câu 19: Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i><b>. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?</b>


<b>A. </b> <i>AB</i> <i>CD</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>.</b> <b>B. </b><i>AD CB</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b> <i>AD</i> <i>CB</i>
 


<b>.</b> <b>D. </b><i>AB DC</i> <b><sub>.</sub></b>


<i><b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>(4; 3), (2; 1) <i>B</i>  <sub>. Tìm tọa độ trung điểm </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> của đoạn</sub>



thẳng <i>AB</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>I</i>

2; 2

. <b>B. </b><i>I</i>

6; 4

. <b>C. </b><i>I</i>

3; 2

. <b>D. </b><i>I </i>

2;2

.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b>


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình </b> <i>x</i>1 <i>x</i> 3


<b>Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm </b><i>A</i>

1;1 ;

<i>B</i>

3;2 ;

<i>C</i>

4; 1

.
a) Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> sao cho </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành.</sub>


b) Tìm tọa độ điểm <i>M</i> <sub> thỏa mãn </sub><i>AM</i>  2<i>AB BC</i>  <sub>.</sub>


<b>Bài 4. (1.0 điểm) Xác định </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2  1 <i>mx</i><sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x</i>1, 2 thỏa


1 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub> (giả sử </sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><sub>).</sub>


- HẾT


<b> ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 10</b>



<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm</b></i>


Câu

485



1

<b>D</b>



2

<b>C</b>



3

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5

<b>A</b>



6

<b>A</b>



7

<b>A</b>



8

<b>C</b>



9

<b>C</b>



10

<b>D</b>



11

<b>A</b>



12

<b>B</b>



13

<b>B</b>



14

<b>D</b>




15

<b>D</b>



16

<b>D</b>



17

<b>B</b>



18

<b>C</b>



19

<b>B</b>



20

<b>C</b>



<b>PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Bài 1
(2,0
điểm)


Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 4<i>x</i>3


Đỉnh<i>I</i>

2; 1

; trục đối xứng 0,5


Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 2</sub>






<i>y</i>








-1


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

qua điểm

4;3



(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị
hàm số)


0,5


Đồ thị 0.5


Bài 2
(1,0
điểm)


Giải phương trình <i>x</i>1 <i>x</i> 3


2


3 0


1 3



1 ( 3)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub> </sub>


  


 2


3


1 6 9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   



 0,25


2


3


7 10 0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  


 0,25


3
2
5
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  



 <sub></sub>





0,25


5
<i>x</i>


  <sub>. Vậy phương trình có nghiệm </sub><i>x </i>5<sub>.</sub> 0,25


Bài 3
(2,0
điểm)


Trong mp Oxy, cho ba điểm <i>A</i>

1;1 ;

<i>B</i>

3; 2 ;

<i>C</i>

4; 1


a) Tìm tọa độ điểm <i>D</i><sub> sao cho </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành. </sub>


<i>D x y</i>( ; ); <i>CD</i> (<i>x</i> 4;<i>y</i>1) 0,25


<i>BA   </i>( 2; 1)





<i>ABCD</i> là hình bình hành  <i>DC BA</i> 0,25





4 2
1 1
<i>x</i>


<i>y</i>
 


 


 


 0,25




2
2
<i>x</i>
<i>y</i>




 





  <i>D</i>(2; 2) <sub> Vậy </sub><i>D</i>(2; 2) <sub>.</sub> 0,25



b) Tìm tọa độ điểm <i>M</i><sub> thỏa mãn </sub><i>AM</i> 2<i>AB BC</i>
  


.


<i>AB</i>

2;1 ; 2

<i>AB</i>

4; 2



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


; <i>BC  </i>(1; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 2<i>AB BC</i> (3;5)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Gọi <i>M x y</i>

;

. Ta có: <i>AM</i> 

<i>x</i>1;<i>y</i>1



 <sub>0,25</sub>


<i>AM</i>  2<i>AB BC</i> 



1 3
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>


 

 


 


 0,25




4


(4;6)
6


<i>x</i>


<i>M</i>
<i>y</i>





 <sub></sub> 





 <sub> Vậy </sub><i>M</i>(4;6)<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


Bài 4
(1,0
điểm)


Xác định <i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 1 <i>mx</i><sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x</i>1, 2


thỏa <i>x</i>1 <i>x</i>2 1


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i>2 <i>mx</i> 1 0


Phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa <i>x</i>1 <i>x</i>2 1
2


1 2


1 2


1 2


4 0 ( )
( )


1 ( )



1 ( )


<i>m</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>b</i>


<i>x x</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>d</i>


   


 



 





 <sub></sub> <sub></sub>




0,5


Từ

   

<i>b</i> ; <i>d</i> suy ra 1 2



1 1


;


2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>   <i>x</i>  


0,25


Thay vào

 

<i>c</i> được


2 <sub>1</sub>


1 5


4
<i>m</i>


<i>m</i>


  


(thỏa

 

<i>a</i> )
Vậy <i>m </i> 5 thỏa yêu cầu bài toán.


0,25



TRƯỜNG THPT TÁN KẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
MƠN TỐN – LỚP 10


<i> THỜI GIAN: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)</i>


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã đề kiểm </b></i>
<i>tra)</i>


Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?


A) 3 > 2 B) -3 < -7


C) Hôm nay kiểm tra mơn Tốn D) Mệt q!
Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*<sub>, khi đó:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C) N \ N*<sub> = </sub><sub></sub> <sub>D) N \ N</sub>*<sub> = {0}</sub>


Câu 3. Cho (-3 ; 6) ∪ [-3 ; 6], kết quả:


A) (-3 ; 6) B) [-3 ; 6]


C) [-3 ; 6) D) (-3 ; 6]


Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:


A) [-6 ; 9] B) (-6 ; 9)


C) (-6 ; 9] D) [-6 ; 9)



Câu 5. Cho hàm số y = x2<sub> - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng</sub>


A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ;


5


2<sub>) B) Đồng biến trên khoảng (</sub>
5


2<sub> ; +∞)</sub>


C) Nghịch biến trên khoảng (


5


2<sub> ; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)</sub>


Câu 6. Cho hàm số y = - x2<sub> – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số</sub>


A) (2 ; 9) B) (-1 ; 5)


C) (-1 ; 3) D) (2 ; 10)


Câu 7. Tập xác định của hàm số y = <i>x </i> 3 - <i>1 2x</i> <sub> là:</sub>


A) D = [


1


2<sub> ; 3]</sub> <sub>B) D = (-∞ ; </sub>



1


2<sub>] ∪ [3 ; +∞)</sub>


C) D = ∅ D) D = R


Câu 8. Parabol y = 3x2<sub> – 2x +1 có đỉnh là:</sub>


A) I


(-1
3<sub> ; </sub>


2


3<sub>)</sub> <sub>B) I </sub>


(-1
3<sub> ; </sub>


-2
3<sub>)</sub>


C) I (


1
3<sub> ; </sub>


-2



3<sub>)</sub> <sub>D) I (</sub>


1
3<sub> ; </sub>


2
3<sub>)</sub>


Câu 9. Phương trình x + <i>x </i> 2 = <i>2 x</i> <sub> + 2 có tập nghiệm là:</sub>


A) S = ∅ B) S = {-2}


C) S = {2} D) S = {-2 , 2}


Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình


3 2 7


4 3 2 15


2 3 5


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  






   




   


là:


A) (-10; 7; 9) B) (5; -7; 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 11. Điều kiện của phương trình <i>x</i> + 2 -


1
2
<i>x </i> <sub>= </sub>


4 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> là:</sub>



A) <i>x</i> > -2 và <i>x</i> <sub>-1</sub> <sub>B) </sub><i>x</i><sub> > -2 và </sub><i>x</i><sub> < </sub>
4
3


C) <i>x</i> >- 2, <i>x</i> <sub>-1 và </sub><i>x</i><sub> ≤ </sub>
4


3<sub> </sub> <sub>D) </sub><i>x</i> <sub>-2 và </sub><i>x</i> <sub>-1</sub>


Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2<sub> + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân</sub>


biệt ?


A) m <


9
4


B) m >


9
4


C) m >


9


4 <sub>D) m < </sub>


9
4<sub>.</sub>


Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A) <i>AC</i>+ <i>BD</i> <sub> = 2</sub><i>BC</i> <sub>B) </sub><i>AC</i><sub>+ </sub><i>BC</i> <sub> = </sub><i>AB</i>


C) <i>AC</i>




- <i>BD</i> <sub> = 2</sub><i>CD</i> <sub>D) </sub><i>AC</i><sub>- </sub><i>AD</i><sub> = </sub><i>CD</i>


Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ trọng


tâm của tam giác ABC là:



A)



(-4
3

<sub> ; </sub>



1


3

<sub>)</sub>

<sub>B) (</sub>



4
3

<sub> ; </sub>



1
3

<sub>)</sub>




C)

(



4
3

<sub> ; </sub>



-1


3

<sub>)</sub>

<sub>D) </sub>



(-4
3

<sub> ; </sub>



-1
3

<sub>)</sub>



Câu 15.

Trong mặt phẳng tọa độ O<i>xy</i> cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C(<i>x</i> ; -2). Tìm <i>x</i> để A,


B, C thẳng hàng


A) <i>x</i> = -33 B) <i>x</i> = 33


C) <i>x</i> = 51 D) <i>x</i> = -51


Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ <i>AC</i> là:


A) 5 B) 6 C) 7 D) 9


Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:
A) <i>AH</i><sub>.</sub><i>BC</i> <sub>= a</sub>2 <sub>B) </sub><i><sub>AH</sub></i><sub>.</sub><i>BC</i>





= 0


C) <i>AH</i><sub>.</sub><i>BC</i> <sub>= </sub>
3
2
<i>a</i>


D) <i>AH</i><sub>.</sub><i>BC</i> <sub>= </sub>
1
2<sub>a</sub>2


Câu 18. Cho tam giác ABC vng tại A và có góc B = 500<sub>. Khi đó:</sub>


A) (<i>AB</i><sub>, </sub><i>BC</i> <sub>) = 110</sub>0 <sub>B) (</sub><i><sub>AB</sub></i>




, <i>BC</i>




) = 1200


C) (<i>AB</i><sub>, </sub><i>BC</i> <sub>) = 130</sub>0 <sub>D) (</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>, </sub><i>BC</i>




) = 1400



Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O<i>xy</i> cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; <i>x</i>), C(6 ; 2). Tìm <i>x</i> để <i>AB</i>
 <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A) <i>x</i> = 4 B) <i>x</i> = 2


C) <i>x</i> = -2 D) <i>x</i> = -4


Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi tam giác ABC
là:


A) 10 + 5 2 B)


25
2


C)


25
2


2 <sub>D) 25 + 5</sub> 2


<b>II/ Phần tự luận</b>


Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2<sub> + x - 1</sub>


Câu 2. Xác định parabol <i>y</i>3<i>x bx c</i>2  , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận đường thẳng
2



3
<i>x</i>


làm trục đối xứng.


Câu 3. Giải các phương trình sau :


a) <i>x</i>2 4<i>x</i>3 = <i>x</i> - 1


b)


2


3 2 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub> = </sub>
3 5


2
<i>x </i>


Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tích<i>AM</i> theo <i>BA</i> <i> và CA</i>






.


Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vng, từ đó tính
diện tích tam giác.


Hết.


<b>Đáp án và biểu điểm chấm.</b>
A) Phần trắc nghiệm khách quan


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp
án


<b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp
án


<b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


B) Phần tự luận


Câu Lời giải tóm tắt Điểm Ghi chú



Tọa độ đỉnh (


1
2<sub>; </sub>


-3
4 <sub>)</sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
(1đ)


+∞


y -3/4
-∞ -∞


0,25


Hình vẽ (có trục đối xứng, lấy chính xác
ít nhất 3 tọa độ, trong đó phải có tọa độ
đỉnh)


0,5


2
(0,75đ


)



2 12 19
3 4
<i>b c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
  




0,25
2 7
3 12
<i>b c</i>
<i>b</i>
 




0,25


Tìm được b = 4, c = =-1 0,25


3a)
(0,75đ


)


PT  2 2



1 0


4 3 ( 1)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   

0,25

1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>





0,25


 <i>x</i><sub>=1</sub> <sub>0,25</sub>


3b)
(0,75đ


)
Điều kiện
1
2


<i>x </i> 0,25


PT <sub>2 (3x</sub>2<sub> -2x +3) = (2x -1)(3x – 5)</sub> <sub>0,25</sub>


<sub> x = - </sub>
1
9
0,25
4
(0,75đ
)


2<i>AM</i> <sub>= </sub><i>AB</i><sub>+ </sub><i>AC</i> 0,25


<i>AM</i>

=
1
2<i>AB</i>

+
1
2<i>AC</i>
 <sub>0,25</sub>
<i>AM</i>



=
-1
2<i>BA</i>

-
1
2<i>CA</i>
 <sub>0,25</sub>
5
(1đ)
<i>AB</i>


= (1 ; 2)
<i>AC</i>





= (4 ; -2) 0,25


Tính đúng tọa độ một véc tơ
vẫn cho 0,25


<i>AB</i>





.<i>AC</i>= 1.4 + 2 (-2) = 0



Do đó tam giác ABC vng tại A 0,25


Tính được<i>AB</i><sub>.</sub><i>AC</i><sub>= 0 thì đạt </sub>
0,25


S<sub>ABC = </sub>
1


<i>2 AB</i> <sub>.</sub><i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

=


1


2 5<sub>.2</sub> 5<sub>= 5 (đvdt)</sub>


0,25 cho 0,25 điểm.
- Ra kết quả đạt 0,25


<b>Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018</b>


<b> Tổ: Toán - tin Mơn : Tốn 10</b>



<b> </b>

<i><b>Thời gian làm bài : 60 phút</b></i>


<i><b> (Đề bài có 2 trang, gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự</b></i>
<i><b>luận)</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: </b>" Ỵ<i>x R x</i>, 2+ + ><i>x</i> 5 0 là


<b>A. </b>$ Ỵ<i>x R x</i>, 2+ + £<i>x</i> 5 0 <b>B. </b><i>x</i>£ 5


<b>C. </b>$ Ỵ<i>x R x</i>, 2+ + <<i>x</i> 5 0 <b>D. </b>" Ỵ<i>x R x</i>, 2+ + <<i>x</i> 5 0


<b>Câu 2: Cho </b><i>A</i>= 2;3;5;6;7

{

}

, <i>B</i> = 6;8

{ }

. Tập hợp <i>A B</i>Ç là


<b>A. </b>

{ }

2;8 <b>B. </b>

{

2;3;5;6;7;8

}

<b>C. </b>

{ }

2;6 <b>D. </b>

{ }

6
<b>Câu 3: Số tập con của tập </b><i>A =</i>

{

4;5;3

}

là:


<b> </b> A.6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D. </b>7
<b>Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>+4. Tìm điểm mà parabol đi qua.


<b>A. </b>P(4;0) <b>B. </b>N( 3;1)- <b>C. </b>M( 3;19)- <b>D. </b>Q(4;2)
<b>Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i><0,<i>c</i>>0 . <b>B. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0,<i>c</i>>0. <b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>=0,<i>c</i>>0. <b>D. </b><i>a</i><0,<i>b</i>>0,<i>c</i>>0.


<b>Câu 7: Cho phương trình </b>6 2+ <i>x</i> =3. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.


<b>A. </b>


9
2


<b>-B. </b>6 <b><sub>C. </sub></b>


3
2



<b>-D. </b>- 6


<b>Câu 8: Cho </b><i>x</i>1 và <i>x</i>2 là hai nghiệm của phương trình 2017<i>x</i>2- 20172<i>x</i>- 1 0.= Tính


= <sub>1</sub>+ <sub>2</sub>.


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b>


1
2017
<i>S =</i>


<b>B. </b><i>S = -</i> 2017 <b>C. </b><i>S =</i>2017 <b>D. </b>


1
2017
<i>S = </i>


<b>-Câu 9: Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>.<b><sub> Đẳng thức nào đúng?</sub></b>
<b> A. </b> = +


uuur uuur uuur


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>AC</i>uuur+<i>BC</i>uuur =<i>AB</i>uuur


<b> C.</b> <i>AC</i>uuur- <i>BD</i>uuur=2<i>CD</i>uuur <b><sub> </sub><sub>D.</sub></b> <i>AC</i>uuur- <i>AD</i>uuur=<i>CD</i>uuur



<b>Câu 10: Cho </b> =

(

-

)

= -

(

)



r r


3; 4 , <i>b</i> 1;2 .
<i>a</i>


Tọa độ của <i>a</i>r<sub>+</sub><i>b</i>r<sub> là:</sub>


<b>A.</b>

(

- 4;6

)

<b>B.</b>

(

2; 2-

)

<b>C.</b>

(

4; 6-

)

<b>D. </b>

(

- 3; 8-

)


<b>Câu 11: Cho hình vng ABCD cạnh </b><i>a</i>. Tính |<i>AB</i>uuur- <i>AC</i>uuur <sub>| theo a.</sub>


A. 0 B. <i>2a</i> <b>C. </b><i>a</i> D. 2


<i>a</i>


Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của
vectơ


uuur
<i>AB</i> <sub> là</sub>


<b>A.</b> (–4; 6) B. (4; –6) C. (2; –3) <b>D. (3; –2)</b>


<b>II. Phần tự luận (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 ( 1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau: </b>


a.



2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b.


(

-

)



-= +




-2 3 1


6
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b> Câu 2 ( 1,0 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>- 3.
<b> Câu 3 ( 2,0 điểm). Giải phương trình sau:</b>



a. 3<i>x</i>12<i>x</i> 3


b.



4 <sub>2</sub>


1 3 2 7 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


<b> Câu 4 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình: </b>


3 2 2


2


2 4 2 9


2 3 6


<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


    






  





<b> Câu 5 ( 2,0 điểm). </b>


a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác <i>ABC</i> <sub> có </sub><i>A</i>(2;1), ( 1; 2), ( 3;2)<i>B</i> - - <i>C</i> - <sub>. </sub>
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác <i>ABCD</i><sub> là hình bình hành.</sub>


b. Cho tam giác <i>ABC</i> <sub>. Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: </sub> = =
uuuur <sub>1</sub>uuur uuur uuur


, 2
3


<i>AM</i> <i>AB CN</i> <i>BC</i>


. Chứng


minh rằng : = - +


uuuur <sub>7</sub>uuur uuur
3
3


<i>MN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


.



<b>...Hết...</b>


<b>Họ và Tên:...; Số báo danh:...</b>
<b> Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ xem thi khơng được giải thích gì thêm!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3.0 điểm)</b>


<i><b>(HS Làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm)</b></i>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


<b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b> <b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II. Phần tự luận (7.0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> Nội Dung <b>Điểm</b>


<b> 1</b> <b> </b> <b>1.0</b>


<b>a</b>


Tìm tập xác định của hàm số sau:


2 1
2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>0.5</sub></b>


ĐK : <i>x</i> 2 0  <i>x</i>2 <b>0.25</b>


 <sub>TXĐ: </sub><i>D R</i> \{2} <b>0.25</b>


<b>b</b>


Tìm tập xác định của hàm số sau:


(

-

)



-= +




-2 3 1


6
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <b>0.5</b>


ĐK:


1 0


6 0


5 0
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 



 


  


1


1 6


6



5
5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 




 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 <b><sub>0.25</sub></b>


 <sub>TXĐ: </sub><i>D </i>

1;6

<sub>\{5}</sub> <b>0.25</b>


<b>2</b> <sub> Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số </sub><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>2- <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>- <sub>3</sub> <b><sub>1.0</sub></b>



Tập xác định <i>D</i> = ¡ <sub>.</sub>


Tọa độ đỉnh:


ìïï =- ì


ï ï =


ï ï


ï <sub>Û</sub>


í í


ï D ï =


-ï <sub>= -</sub> <sub>ïỵ</sub>
ïïïỵ


1
2


4
4


<i>b</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>a</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>a</i>  <i>I</i>

(

1;- 4

)

<sub>.</sub>


<b>0.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>0.25</b>


Hàm số đồng biến trên khoảng

(

1;+ ¥

)

; nghịch biến trên khoảng


(

- ¥ ; 1

)



. <b>0.25</b>


<b>3</b> Giải phương trình sau: <b>2,0</b>


<b>a</b>


3<i>x</i>12<i>x</i> 3 <b>1.0</b>


Ta có pt


3 1 2 3


3 1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  

  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <b><sub>0.5</sub></b>
2
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>




 


 <sub>. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là</sub>
4


2;
5
<i>x</i> <i>x</i>


<b>0.5</b>


<b>b</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

4

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>



1 3 2 7 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <b>1.0</b>



pt



4 <sub>2</sub>


1 3 2 1 4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

4 3

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2 4 0 <b>0.25</b>


đặt



2


1


<i>t</i> <i>x</i> <sub> ( đk </sub><i><sub>t </sub></i><sub>0</sub><sub>). Ta có phương trình: </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>4 0</sub>


   <b>0.25</b>


1
4
<i>t</i>
<i>t</i>


  <sub></sub>


 <sub> , đối chiếu với đk ta được </sub><i>t </i>4 <b>0.25</b>



Với



2 1 2 3


4 1 4


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
     <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


KL: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>3;<i>x</i>1 <b>0.25</b>
<b>4</b>


Giải hệ phương trình:


3 2 2


2


2 4 2 9


2 3 6



<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


  

 <b>1.0</b>


Ta có hpt 






2


2


2 2 9


2 2 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




   

 <b>0.25</b>


2


2 <sub>2 3 2</sub> <sub>3</sub>


2 3


2 3 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


    


 



2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1
1
<i>x</i>
<i>y</i>




 




 <sub> hoặc </sub>


3
3
<i>x</i>
<i>y</i>







 <sub>. </sub>


KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là:


1


1
<i>x</i>
<i>y</i>







 <sub>; </sub>


3
3
<i>x</i>
<i>y</i>









 <b>0.25</b>


<b>5</b> <b>a</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác <i>ABC</i> <sub> có</sub>


- -


-(2;1), ( 1; 2), ( 3;2)



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub>. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác </sub><i><sub>ABCD</sub></i>


là hình bình hành.


<b>1.0</b>


Gọi Þ = - -


-uuur


( ; ) ( 3 ;2 )


<i>D x y</i> <i>DC</i> <i>x</i> <i>y</i>


Ta có: <i>ABCD</i><sub> là hình bình hành </sub>Û <i>AB</i>uuur=<i>DC</i>uuur<sub>.</sub> <b>0.5</b>


ì ì


ï- - = - ï =


ï ï


Û í<sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>= -</sub> ớ<sub>ù</sub> <sub>=</sub> ị


ù ù


ợ ợ


3 3 0



(0;5)


2 3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>y</i> <i>y</i> <b><sub>0.5</sub></b>


<b>b</b> Cho tam giác <i>ABC</i> <sub>. Gọi M, N là các điểm thỏa mãn:</sub>


= =


uuuur <sub>1</sub>uuur uuur uuur
, 2
3


<i>AM</i> <i>AB CN</i> <i>BC</i>


. Chứng minh rằng : = - +


uuuur <sub>7</sub>uuur uuur
3
3


<i>MN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


.



<b>1.0</b>


Từ giả thiết ta có:


(

)



= Û - = - Û =


-uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur


2 2 3 2


<i>CN</i> <i>BC</i> <i>AN</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AN</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<b>0.5</b>


Khi đó = - = -


-uuuur uuur uuuur uuur uuur <sub>1</sub>uuur


3 2


3


<i>MN</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


Û uuuur= - 7uuur+3uuur Þ
3


<i>MN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



(ĐPCM)


<b>0.5</b>


<i>Trường THPT Quốc Học</i> <b> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2018-2019 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 1: Cho </b><i>A</i>

<i>x R x</i> / 3 ,

<i>B</i>

<i>x R</i> / 1  <i>x</i>10

. Tập hợp A<sub>B là:</sub>


<b>A. </b>[-1 ;3] <b>B. </b>(-1 ;3] <b>C. </b>(-1 ;3) <b>D. </b>{0;1;2;3}


<b>Câu 2: Cho 3 đđiểm A , B , C đẳng thức nào sau đây là đúng ?</b>
A. <i>AB CB CA</i>   <sub> </sub> <sub> B. </sub><i>BC</i><i>AB AC</i>


  


C. <i>AC CB BA</i> 
  


D. <i>CA CB AB</i> 
  


<b>Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: y = x</b>2<sub> -4x + 3</sub>


<b>A. </b>nghịch biến trên ( - ∞; -1). <b>B. </b>đồng biến trên ( 2; ∞).
<b>C. </b>đồng biến trên ( - ∞; -1). <b>D. </b>nghịch biến trên ( -1; ∞).


<b>Câu 4: Hình bình hành ABCD.Tính </b><i>AB AC AD</i> 
  



A.0 B.


2
3<i>AC</i>





C. 2<i>AC</i> D. <i>AC</i>




<b>Câu 5: Cho A = { 0 ; 1 } và B = { 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4} Tìm tập hợp C sao cho A</b><sub>C = B</sub>


<b>A. </b>{0;1;3;4} <b>B. </b>{1; 3;2;4} <b>C. </b>{0;1;2;3} <b>D. </b>{0;1;2;4}


<b>Câu 6: Cặp véc tơ nào sau đây cùng phương :</b>


A. <i>a</i>=(4;8) ; <i>b</i>=(-1;7) B. <i>c</i>=(4;8) ; <i>d</i> = (-0,5;2)


C. <i>u</i>= (2010;0) ; <i>v</i> = ( 1;0) D. <i>m</i>=( 2;3) ;<i>n</i>= ( 3; 2)
<i><b>Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Mệnh đề nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. </b>sin (A+B) = sin C <b>B. </b>cos (A+B) = cos C <b>C. </b>cot (A+B) = - cot C<b>D. </b>cos (A+B) = - cos
C


<b>Câu 8: Phương trình: (m</b>2<sub> - 4)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:</sub>


<b>A. </b>m = -2 <b>B. </b>m = 2 <b>C. </b>m <sub>2</sub> <b>D. </b>m <sub>2 và m </sub><sub>-2</sub>


<b>Câu 9: Cho A(1;2 ) B( -3;4) G( 5;-2) .Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm của </b>


tam giác ABC


A. C(12;17) B. C(17;12) C. C(17;-12) D. C(-12;17)


<b>Câu 10: Phương trình: x - 3</b> <i>x</i> - 4 = 0 có nghiệm là:


<b>A. </b>x = <sub> 2</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x = 16 hoặc x =1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>x = 4 hoặc x = -1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x = 16</sub>
<b>Câu 11: Cho hai tập hợp</b><i>A</i>= -( 3;2]và<i>B</i>= - +¥( 1; ). Các tập hợp <i>A B</i>I và<i>A B</i>\ <sub> lần lượt là</sub>


<b>A. (</b>- 1;2] và (- 3; 1- )<b>. B. (</b>- 1;2) và (- 3; 1- )<b>. C. (</b>- 1;2] và (- -3; 1]<b>. D. (</b>- 1;2) và (- -3; 1].
<b>Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại </b><i>A</i><sub> . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. </b>

(

<i>CA CB</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>B. </b>

(

<i>BA CA</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>C. </b>

(

<i>BA CB</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>D. </b>

(

<i>CA BC</i>,

)

= °45


uur uuur


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 13: Cho hai lực </b><i>F</i>1






và<i>F</i>2





có cùng điểm đặt tại O. Biết<i>F</i>1





,<i>F</i>2




đều có cường độ là 100N, góc
hợp bởi <i>F</i>1





và <i>F</i>2





bằng 1200 <sub>. Cường độ lực tổng hợp của chúng là :</sub>


<b>A. 200N</b> <b>B. </b><i>50 3N</i> <b><sub>C. </sub></b><i>100 3N</i> <b>D. 100N</b>


<b>Câu 14: Cho hệ phương trình sau: </b>


2x 3y 4


4x + 5y = 10


 




 <sub>. Kết quả của x + y là:</sub>


<b>A. </b>
27


11<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


4


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


4 <b><sub>D. </sub></b>


11
27<sub>.</sub>
<b>Câu 15: Tam giác ABC có </b>A( 3; 2)- - ,B(5;2) và trực tâm H(5;0). Tìm tọa độ đỉnh C.


<b>A. </b>C(6; 2)- . <b>B. </b>C(4; 2)- . <b>C. </b>C(5; 2)- . <b>D. </b>C(4; 1)- .


<b>Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số </b> 2
2x-1


x 4x+3
<i>y </i>




<b>A. </b>(1;3) <b>B. </b>{1;3} <b>C. </b>\{1} <b><sub>D. </sub></b>\{1;3}


<b>Câu 17: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A. </b><i>MA</i>uuur uuur=<i>BM</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>MA</i>uuur=- <i>BM</i>uuur<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>MA</i>=- <i>MB</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AM</i>uuur=<i>BM</i>uuur<sub>.</sub>


<b>Câu 18: Đồ thị của hàm số y = </b> 22


<i>x</i>


là hình nào ?


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 19: Cho hàm số</b>


x 1
y 3x 6


2 x


  



 <sub> có tập xác định là</sub>


<b>A. </b>D  

; 2

. <b>B. </b>D

2;

. <b>C. </b>D\ 2

 

. <b>D. </b>D  

; 2


<b>Câu 20: Cho hai tập hợp</b><i>A</i>= -( 3;2]và<i>B</i>=(<i>m m</i>; +1)<i>. Tìm tất cả các số thực m để A B</i>I ạ ặ


<b>A. </b><i>m</i>ẻ - Ơ -( ; 4] (ẩ 2;+Ơ ) . <b>B. </b><i>m</i>ẻ -[ 4;2) .
<b>C. </b><i>m</i>ẻ -( 4;2). <b>D. </b><i>m</i>Ỵ -( 4;2].
<b>Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?</b>


x
y


O
–4




2 x


y


O
2


–4


x
y


O 4



–2 x


y


O
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. y = x – 2;</b> <b>B. y = –x – 2;</b> <b>C. y = –2x – 2;</b> <b>D. y = 2x – 2.</b>
<b>Câu 22: Tìm hai số thực </b><i>a b</i>, để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ đi qua hai điểm <i>A</i>(1;2) và <i>B</i>( 2;4)- .


<b>A. </b>
5
2
<i>a</i>=
<b> và </b>
3
4
<i>b</i>
<b>=-. B=-. </b>
4
3
<i>a</i>
<b> và </b>
10
3
<i>b</i>=
<b>. C. </b>
3
2


<i>a</i>


<b> và </b><i>b</i>=4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
3
<i>a</i>
<b> và </b>
8
3
<i>b</i>=
.
<b>Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng </b><i>a</i> . Tính               <i>AB BC</i>.


<b>A. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>

<b>B. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
2
<i>a</i>

<b>D. </b>
2


2
<i>a</i>


<b>Câu 24: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.</b>


<b>A. (5, 5)</b> <b>B. (5, – 2)</b> <b>C. (5, – 4)</b> <b>D. (– 1, – 4)</b>


<b>II. TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1(2 điểm): </b>


1. Cho bốn điểm M,N,P,Q tùy ý . Chứng minh:
MP + NQ = NP + MQ


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


2. Cho phương trình

(

<i>m+ 1) x</i>

2

+2 mx+ m−1=0




Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

<i>x</i>

1

<i>,x</i>

2 <sub> sao cho</sub>


<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2=5


<b>Bài 2(1 điểm): 1. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác </b>
ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Chứng minh rằng:


1


IG AB DM


3
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
.


2.Xác định tập hợp điểm E thỏa mãn: 2EA 3EB 5EC  2 ED EG


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
.


<b>Bài 3(1 điểm): Chứng minh rằng với mọi số a, b , c là số thực dương ta ln có </b>




1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc ca ab</i>   <i>a b c</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


x
y



O 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1 B


2 A


3 A


4 C


5 B


6 C


7 B


8 B


9 C


10 D


11 C


12 A


13 D


14 A



15 A


16 D


17 A


18 D


19 B


20 C


21 D


22 D


23 C


24 A


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>BÀI</b> <b> ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂ</b>
<b>M</b>


<b>1</b> <b>1</b>


MP = MN + NP
  



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


NQ = NM + MQ
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



Suy ra: MP + NQ = NP + MQ


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


0.5
0.5


<b>2</b> <sub>phương trình có hai nghiệm phân biệt khi </sub>


<i>Δ > 0</i>
<i>a ≠ 0</i>



¿


∀ <i>m</i>



<i>m ≠ − 1</i>


⇔<i>m ≠− 1</i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿


<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2=5 <sub> ⇔</sub>

<sub>(</sub>

<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>

<sub>)</sub>

2−2 x<sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=5


(

−2 m



<i>m+1</i>

)



2


−2

<i>m−1</i>



<i>m+1</i>

=5

<sub> </sub>


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>4 m</i>

2

−2

(

<i>m</i>

2

−1

)

=5

(

<i>m+1</i>

)

2


⇔<i>3 m</i>2+10 m+3=0 <sub> </sub>



¿


[<i>m=−3</i>
[<i>m=</i>−1


3
[¿




<b>2</b>


1.



1


IG AG AI AB AC AC AD AM


3


      


       
       
       
       
       
       
       
       


       
       
       
       
       
       




1 1


AB 2DM DM AB DM


3 3


    


    


2. Lấy điểm S sao cho 2SA 3SB 5SC 0    


5 3


AS AC AB


4 4


  


  



 <sub> S là điểm cố định.</sub>


Gọi R là trung điểm của DG. Khi đó, ta có:


2EA 3EB 5EC 2 ED EG


4ES 2 2ER ES ER


   


   


    


 


Vậy ta suy ra tập hợp điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng SR.


0.5


0.25


0.25


<b>3</b>


VT= 2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>bc ca ab</i>   <i>bc</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>ca</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


( ) ( ) ( )


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>bc</i> <i>ab</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


     


Áp dụng BĐT Cauchy cho từng cặp số ta có :


VT


1 1 1
<i>c b a</i>
  


=VP


Vậy


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>bc ca ab</i>   <i>a b c</i>



0.25


0.75


<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI </b>
<b>– BA ĐÌNH</b>


<b>ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN: TỐN 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>
<i>(khơng tính thời gian phát đề)</i>


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) </b>


<i><b>( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 60 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án


<b>ĐỀ 001</b>


<b>Câu 1. Cho tập hợp </b><i>A </i>

0;1;2;3;4

<i><b>. Chọn khẳng định sai.</b></i>


<i>A.   A</i> B.

<i>1;2;4  A</i>

C.

1;0;1

<i>A</i> <i>D. 0  A</i>


<b>Câu 2. Cho mệnh đề P(x) </b>" <i>x R x</i>, 2   <i>x</i> 1 0"<sub>. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:</sub>



A." <i>x R x</i>, 2  <i>x</i> 1 0" <sub> B.</sub>" <i>x R x</i> , 2  <i>x</i> 1 0"
C. " <i>x R x</i>, 2  <i>x</i> 1 0" D. " <i>x R x</i>, 2  <i>x</i> 1 0"


<b>Câu 3. Cho tập hợp </b>


1
;
2
<i>A </i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> . Khi đó tập hợp </sub><i>C A là:R</i>


A. R B.


1
;
2
 
  
 <sub></sub>


  <sub>C. </sub>


1
;
2
 
  
 



  <sub>D. </sub>


<b>Câu 4. Tập xác định của hàm số y = </b> 2
1


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub> là:</sub>


A. R B.

 ;1

C. R\ {1 } D


<b>Câu 5. Số nghiệm của phương trình </b>



2 <sub>16 3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> 


là:


A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm.


<b>Câu 6. Cho hàm số</b><i>y</i><i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>4 <i>x</i>22<i><b><sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</sub></b></i>


A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R



C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
trên R


<b>Câu 7. Hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>10 là hàm số nào sau đây:


A.


2 10, 5


2 10
...
5
...
,
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


 


 <sub> </sub> <sub>B. </sub>


2 10, 5


2 1
...
...


0, 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  

C.


2 10, 5
2 1
...
...
0, 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  
 <sub>D. </sub>


2 10, 5


2 1
...
...


0, 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 9. Cho hàm số</b><i>y x</i> 2 4<i>x</i>3<i><b>, khẳng định nào sau đây đúng?</b></i>


A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;2

và nghịch biến trên khoảng

2;


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 1

và đồng biến trên khoảng

1;


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 2

và đồng biến trên khoảng

8;


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;2

và đồng biến trên khoảng

2;


<b>Câu 10. Trong hệ trục (O,i, j)</b>


 


, tọa độ của vectơ <b>i + j</b>


 


là:


A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)


<b>Câu 11. Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là:</b>



A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2)


<b>Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ </b><i>AB</i> là:


A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)


<i><b>Câu 13. Trong mp Oxy, cho </b>a  </i>(1; 2)


, <i>b </i>(3; 4)




, <i>c </i>(5; 1)




. Toạ độ vectơ <i>u</i>2.<i>a b c</i>    <sub> là:</sub>


A. (0; 1) B. ( 1;0) C. (1;0) D. (0;1)


Câu 14. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa
độ điểm C là:


<b> A. (</b>
2


3<sub>;0)</sub> <sub>B. (-18;8)</sub> <sub>C. (-6;4)</sub> <sub>D. (-10;10)</sub>


<b>Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tọa độ của điểm M</b>


thuộc trục Ox sao cho 2MA 3MB 2MC 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


nhỏ nhất là :


A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3)


<i> ( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TỐN 10 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>(TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)</b>


<b>Đề 001</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



Đáp án C A C A D B D D D D A B D B B


<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>– BA ĐÌNH</b> <i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(khơng tính thời gian phát đề)</i>


<b>I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b>
<b>Câu1. (2 điểm)</b>


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

<i>y=−x</i>

2

−2 x+3



b) Tìm m để phương trình: x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1, x2 sao


cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất.


<b>Câu2. ( 3 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


a)

|2 x−1|=3 x−4



b)

2

<i>x</i>

2

-

4

<i>x</i>

+ = +

9

<i>x</i>

1



c)

(

)




2 2


x 1 x

+

-

2x

+ =

3

x

+

1



<b>Câu3. (2 điểm)</b>


a)

Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:

AB+CD=AD-BC


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<i> b) Cho ABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi </i>AM=2AB  <sub>, </sub>




2
AN= AC



5
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.


---Hết phần tự luận


<i>---( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<i>Họ và tên học sinh ………... Lớp 10A ...SBD……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>(TỰ LUẬN)</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b>


<b>Ý Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1.</b>
<b>a)</b>


+Tập xác định D=R
+Bảng biến thiên:


x -<sub> -1 +</sub>


y 4


-<sub> -</sub>


+ Vẽ đồ thị hàm số
+Đỉnh I(-1;4)


+Trục đối xứng x = -1
+Giao với trục tung A(0;3),


+Giao với trục hồnh tại B(1;0),B’(-3;0)


0,25


0,25


0,25


0,25


<b>b</b>


<b>)</b>


Để phương trình có nghiệm thì:  ' 0<sub> </sub>    
1
2m 1 0 m


2


<b> 0,5</b>


0,5


Với 


1
m


2<sub> theo đl Viét ta có </sub>


 






  






1 2


2
1 2


x x 2m


x x m 2m 1<sub>. </sub>Tx x<sub>1</sub> <sub>2</sub> 4 x

<sub>1</sub>x<sub>2</sub>



suy ra Tf m

 

m26m 1 .


Lập BBT của f(m) trên


 





 


1
;


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2.</b>
<b>a)</b>


Nếu <i>x≥</i>


1



2 : Phương trình (1) trở thành 2x – 1 = 3x - 4


x 3


  <sub> (t/m</sub> <i>x≥</i>


1


2 ). Vậy: x = 3 là một nghiệm của phương trình (1)


Nếu x <
1


2 : Phương trình (1) trở thành -2x + 1 = 3x – 4


x 1


  <sub> (không t/m x < </sub>


1


2 ). Vậy: x = 1 khơng là nghiệm của phương trình (1)
Kết luận: Tập nghiệm

<i>S=</i>

{

3

}



0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>b</b>


<b>)</b>
2


2<i>x</i> - 4<i>x</i>+ = +9 <i>x</i> 1




2
2


1 0


2 4 9 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 
   

 2
1


6 8 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>




 
  


2
4
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub></sub>


Kết luận: Nghiệm <i>x </i>2; <i>x </i>4


0.5


0.5


0.25
<b>c)</b>


Đặt t= x2- 2x+ Þ3 t2=x2- 2x+ Þ3 x2=t2+2x 3


-Pt trở thành


(

<sub>x 1 t</sub><sub>+</sub>

)

<sub>=</sub><sub>t</sub>2<sub>+</sub><sub>2x 2</sub><sub></sub>



Û t2-

(

x 1 t+

)

+

(

2x 2-

)

=0

( )

1


Ta xem

( )

1 như là phương trình bậc hai với ẩn là t và x là tham số, lúc đó:


(

)

2


2 2


x 2x 1 8x 8 x 6x 9 x 3


D = + + - + = - + =


-x 1 -x 3


t x 1


2


x 1 x 3


t 2
2
é <sub>+ + </sub>
-ê = =

Þ ê <sub>+ -</sub> <sub>+</sub>
ê = =
ê
ë <sub>.</sub>



Với

( )



2 2 2


t= x - 2x+ = -3 x 1Û x - 2x+ =3 x - 2x 1 VN+


.


Với t= x2- 2x+ = Û3 2 x2- 2x+ = Û3 4 x2- 2x 1 0- = Û x= ±1 2.


Vậy nghiệm của phương trình là x= ±1 2.


0.25
0,25
<b>3.</b> <b>a)</b>

     
  
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


     
     
 


<i>VT</i> <i>AD DB CB BD AD CB</i>
<i>AD BC VP</i>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>)</b> 2 2 2


5 5 5


<i>AN</i>  <i>AC</i> <i>GN GA</i>  <i>GC</i> <i>GA</i>


     


     


     


     


     


     


     


     



     


     


     


     


     


      <sub>2</sub> <sub>3</sub>


5 5


<i>GN</i> <i>GC</i> <i>GA</i>


  


  


5<i>GN</i> 2<i>GC</i> 3<i>GA</i>
    


5
<i>GM</i> <i>GN</i> 
 


<i>2GB GA</i>  <sub>+</sub>2<i>GC</i>  3<i>GA</i><sub> =</sub>2<i>GA</i>2<i>GB</i>
 



+<i>2GC</i>




=0


5


<i>GM</i> <i>GN</i>


 


 


. Vậy G, M, N thẳng hàng.


0,25
0,25


0,25


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
<b>TRƯỜNG THCS – THPT </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2017 - 2018</b>


<b>Mơn thi: TỐN 10</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>Bài 1: (1,0 điểm) Cho hai tập hợp </b>A

0;1;2;4;7;9;11

và B 

2; 1;0; 2; 4;9

. Tìm các tập hợp
AB ; AB ; A \ B ; B \ A<sub>?</sub>


Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:


a) 2x 3 3x 2 b) x 1  x 1 1 


c)


2x 3y 4
3x 4y 11


 




 


 <sub>d) </sub>


x 3y z 8
2x y 4z 4
3x y 2z 1


  





  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Bài 3: (1,5 điểm) Cho parabol

 



2


P : y x  4x 3<sub> .</sub>


a) Vẽ đồ thị của parabol (P) ?


b) Tìm giao điểm của parabol (P) với trục hồnh bằng phương pháp tính?


Bài 4: (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:




2 2


x 2 m 1 x m   5 0


Bài 5: (1,0 điểm) Một tam giác vuông có độ dài cạnh dài nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 2m, độ
dài cạnh thứ hai lớn hơn độ dài cạnh ngắn nhất là 23m . Tính diện tích của tam giác vng đó?


Bài 6: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a ( 3; 4) , b 8 ; 6 , c 18 ; 10




  


.


a) Tính các tích vơ hướng: a .b
 


và a .c
 


?


b) Tính giá trị biểu thức :

 



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

c) Hãy phân tích vectơ c theo hai vectơ a và b ?


Bài 7: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC <sub> với </sub>A 2 ; 4 , B 2 ;1 ,C 4; 2

<sub>.</sub>
a) Tính chu vi ABC <sub>? (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất)</sub>


b) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của ABC <sub> ?</sub>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
<b>TRƯỜNG THCS – THPT </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Năm học 2017 - 2018</b>


<b>Mơn thi: TOÁN 10</b>


Bài Đáp Án Điểm


Bài 1


a) A B 

0;1;2; 4;7;9;11; 2; 1 



b) A B 

0; 2;4; 9



c) A \ B

1 ;7 ;11



d) B \ A 

2; 1



0,25


0,25
0,25
0,25


Bài 2


a) 2x 3 3x 2


2x 3 3x 2 x 1
2x 3 3x 2 x 1


   



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


Vậy S 

1;1



0,25
0,25


b) x 1  x 1 1 


Điều kiện xác định:


x 1 0 x 1


x 1
x 1 0 x 1


  


 


  


 



  


 




2 2 2


x 1 x 1 1 2 x 1 1 2x 4 x 1 1 4x 4x
4x 5 0


             


  


5
x


4


 


(nhận)


Vậy
5
S


4


 
 
 


0,25


0,25


c)


2x 3y 4 8x 12y 16
3x 4y 11 9x 12y 33


   


 




 


   


 


17x 17 x 1


2x 3y 4 y 2


 



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Vậy hệ phương trình có nghiệm là:

1; 2



0,25


0,25


d)


x 3y z 8 x 3y z 8
2x y 4z 4 7y 6z 20
3x y 2z 1 10y 5z 25


     


 


 


      


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

x 3y z 8 x 3y z 8 x 1
35y 30z 100 35y 30z 100 y 2


60y 30z 150 25y 50 z 1


      


  


  


 <sub></sub>    <sub></sub>    <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


Vậy hệ phương trình có nghiệm là:

1;2; 1



0,25


Bài 3


a) y x 2 4x 3



Tọa độ đỉnh <i>I</i>

2; 1


Trục đối xứng <i>x</i>2
Bảng giá trị:


Đồ thị hàm số y x 2 4x 3 đi qua các điểm


0 ; 3 ; 1 ;0 ; 2 ; 1 ; 3 ;0 ; 4 ;3

 

 

 

 



Đồ thị :


0,25


0,25


0,5


b) Phương trình hồnh độ giao điểm:


2


x 4x 3 0
x 1
x 3
  




  <sub></sub>





Vậy tọa độ giao điểm của (P) và trục hoành là: A 1;0 ; B 3;0

.


0,25


0,25


x 0 1 2 3 4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài 4




2 2


x 2 m 1 x m   5 0


Ta có:



2 <sub>2</sub>


m 1 m 5 2m 4




      


- Trường hợp 1:    0 2m 4 0   m 2<sub> :</sub>



Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1,2 

m 1

 2m 4 <sub>.</sub>


- Trường hợp 2:    0 2m 4 0   m 2<sub> :</sub>


Phương trình có nghiệm kép: x .3


- Trường hợp 3:    0 2m 4 0   m 2<sub> :</sub>
Phương trình vơ nghiệm


Kết luận:


- m 2 <sub>: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: </sub>x1,2 

m 1

 2m 4 <sub>.</sub>


- m 2 <sub>:Phương trình có nghiệm kép: x</sub><sub> .</sub>3
- m 2 <sub>:Phương trình vơ nghiệm </sub>


0,25


0,25


0,25


0,25


Bài 5


Gọi x m

 

là độ dài cạnh dài nhất của tam giác vuông.

x 25

.


Độ dài cạnh thứ hai của tam giác vuông là: x 2 m

 

.


Độ dài cạnh ngắn nhất của tam giác vuông là: x 25 m

 

.
Áp dụng định lý Pytago ta có:


2

2


2


x  x 2  x 25


2


x 54x 629 0
x 37


x 17


   




  <sub></sub>


 <sub>(nhận)</sub>


Diện tích tam giác vng là:


 

 

2



1 1



S x 2 x 25 37 2 37 25 210 m


2 2


      


0,25


0,25


0,25


0,25
Bài 6 <sub>a) </sub><sub>a.b</sub> <sub></sub><sub>48</sub>


a.c 94 


0,25
0,25


b) ta có:a 5


và b 10


 

2

2


S a b   a b  2 a 2 b  250



Vậy S 250


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

c) Gọi h và k là hai số thực sao cho: c ha kb  
3h 8k 18 h 2


4h 6k 10 k 3


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Vậy c 2a 3b  


0,5


Bài 7 a) Ta có:


4 ; 3



  






<i>AB</i>


2 ; 6



 





<i>AC</i>


6 ; 3



 


<i>BC</i>


Độ dài cạnh AB:


4

2

3

2 5


     



<i>AB</i> <i>AB</i>


Độ dài cạnh AC:



2


2


2 6 2 10


    



<i>AC</i> <i>AC</i>
Độ dài cạnh BC:


2


2


6 3 3 5


    



<i>BC</i> <i>BC</i>


Chu vi tam giác ABC là: P 18 <sub>.</sub>


0,25


0,5


0,25



b) Gọi <i>G x y</i>

<i>G</i>; <i>G</i>

<sub>là trọng tâm của tam giác ABC:</sub>
2 2 4 4


3 3 3


   


 <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>  


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


4 1 2
1


3 3


   


 <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>  


<i>G</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>



Vậy
4


;1
3
 
 
 
<i>G</i>


Gọi <i>H x</i>

<i>H</i>;<i>yH</i>

<i><sub>là trực tâm của ABC .</sub></i>


( 2; 4)


( 2; 1)


  


  





 <i>H</i> <i>H</i>


<i>H</i> <i>H</i>


<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>BH</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>Vì H là trực tâm của ABC nên:</i>


. 0


. 0


 


  


  


 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   


<i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH BC</i>


<i>BH</i> <i>AC</i> <i><sub>BH</sub></i> <i><sub>AC</sub></i> <i><sub>BH AC</sub></i>


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>





6 2 3 4 0 6 3 0 2


2 6 10 1


2 2 6 1 0


   


     





 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


    <sub></sub> <sub></sub>





<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>H</i> <i>H</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


Vậy <i>H</i>

1;2



0,25


<b>TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 3</b>
<b>TỔ: TỐN - TIN</b>


<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I – MƠN TỐN 10</b>


<b>Năm học: 2017 - 2018 </b>


<i>Thời gian làm bài:90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi</b>
<b>701</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ </b><i>AG</i>uuur<sub> qua hai vectơ </sub><i>BA</i>uur<sub> và </sub><i>BC</i>uuur<sub>.</sub>


<b>A. </b>


2 1


3 3


<i>AG</i>= <i>BA</i>+ <i>BC</i>


uuur uur uuur


. <b>B. </b>


2 1


3 3


<i>AG</i>=- <i>BA</i>+ <i>BC</i>



uuur uur uuur


.


<b>C. </b>


2 1


3 3


<i>AG</i>=- <i>BA</i>- <i>BC</i>


uuur uur uuur


. <b>D. </b>


2 1


3 3


<i>AG</i>= <i>BA</i>- <i>BC</i>


uuur uur uuur


.


<b>Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng </b>( ) :<i>d</i>1 <i>mx</i>+3<i>y</i>- =3 0 và
2



( ) : 3<i>d</i> <i>x</i>+<i>my</i>- 3=0<sub> cắt nhau tại điểm </sub><i><sub>A</sub><sub>. Tính khoảng cách OA theo m.</sub></i>


<b>A. </b>


2 3
3


<i>OA</i>
<i>m</i>


=


- <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 2
3


<i>OA</i>
<i>m</i>


=


+ <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 3
3


<i>OA</i>
<i>m</i>



=


+ <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2
3


<i>OA</i>
<i>m</i>


=


- <sub>.</sub>


<b>Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh của Parabol </b><i>y</i>=2<i>x</i>2- 4<i>x</i>+1.


<b>A. (</b>- 1;7). <b>B. (</b>2;1). <b>C. (</b>1; 1- ). <b>D. (</b>- 2;17).


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ </b>

(

<i>O i j</i>; ,

)



r r


, cho <i>a</i>= -( 1; 2)


r


, <i>b</i>=(3; 5)


-r



. Tìm số thực <i>m</i><sub> sao cho</sub>
<i>ma b</i>r+r<sub> vng góc với </sub>r r<i>i</i>+<i>j</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>m</i>=- 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>=<sub>2.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>=<sub>3.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5
2


<i>m</i>=


.
<b>Câu 5: Mệnh đề ph nh ca mnh </b>$ ẻ<i>n</i> Ơ,<i>n</i>2+1 chia ht cho 3


<b>A. </b>" ẻ<i>n</i> Ơ,<i>n</i>2+1 khụng chia ht cho 3. <b>B. </b>" ẻ<i>n</i> Ơ,<i>n</i>2+1 chia ht cho 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 6: Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ </b><i>AB AC</i> <sub> là :</sub>


<b>A. ( –5; –3)</b> <b>B. ( 1; 1)</b> <b>C. ( –1;2)</b> <b>D. (4; 0)</b>


<b>Câu 7: Cho hệ phương trình </b>


2 2


2


2 3


1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


ìï + =


ïí


ï + + =


ïỵ <sub>. Cặp số </sub>( ; )<i>x y</i> <sub> nào dưới đây là nghiệm của hệ</sub>
phương trình?


<b>A. </b>(1;1). <b>B. </b>( 1;1)- . <b>C. </b>(1; 1)- . <b>D. </b>( 1;0)- .


<b>Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ </b>

(

<i>O i j</i>; ,

)



r r


, cho <i>a</i>= -( 1;2)


r


, <i>b</i>=(3; 5)


-r


. Tìm cặp số ( , )<i>m n</i> sao cho
<i>i</i>+ =<i>j</i> <i>ma</i>+<i>nb</i>


r r r r



.


<b>A. </b>( ; )<i>m n</i> =(4;7). <b>B. </b>( ; )<i>m n</i> =(8;3). <b>C. </b>( ; )<i>m n</i> =(7;4). <b>D. </b>( ; )<i>m n</i> =(3;8).


<i><b>Câu 9: Tìm tất cả các số thực m để hệ phương trình </b></i>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


ìï + =


ïí


ï + = +


ïỵ <sub> có nghiệm duy nhất.</sub>


<b>A. </b><i>m</i><0<sub> hoặc </sub>


2 2
2


<i>m</i>=- +


. <b>B. </b>



3 2 3 2
;


2 2


<i>m</i>ẻ ớỡùù<sub>ù</sub> - ỹùùý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub>


<b>C. </b>


3 2 2 3 2 2


;


2 2


<i>m</i><sub>Ỵ í</sub>ìïï - - - ỹùù<sub>ý</sub>


ù ù


ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2 2 3 2 2
;



2 2


<i>m</i><sub>ẻ ớ</sub>ỡùù + - ỹùù<sub>ý</sub>


ù ù


ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub>


<b>Cõu 10: Biết điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


<b>A. </b>uuur uuur uuur<i>AG</i>+<i>BG</i>=<i>CG</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>GA GB</i>uur uuur uuur+ =<i>CG</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>GA GB</i>uur uuur uuur- =<i>CG</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>GA GB</i>uur uuur uuur- =<i>GC</i><sub>.</sub>
<b>Câu 11: Các điểm </b>M( 3;5)- ,N(5; 6)- và P(1;0) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và
AB. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.


<b>A. </b>


2 1


;


3 3


<i>G</i>ổỗ - ữ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1
;


3 3


<i>G</i>ổỗ-ỗ<sub>ỗố</sub> ử<sub>ứ</sub>ữữ<sub>ữ</sub>


. <b>C. </b>


1
1;


3


<i>G</i>ổ ửỗ ữ<sub>ỗ ữ</sub>ữ


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1;


3


<i>G</i>ổỗ - ữ<sub>ỗ</sub> ửữ<sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub>


<i><b>Cõu 12: Tỡm tt c cỏc s thc m để phương trình </b></i>2<i>x</i>2- 4<i>x</i>+ +1 <i>m</i>2=0<sub> có hai nghiệm phân</sub>


biệt.


<b>A. </b>- < <1 <i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>- £1 <i>m</i><1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0£<i>m</i>£1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0£<i>m</i><1<sub>.</sub>



<b>Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?</b>


<b>A. Số 345 có chia hết cho 3 khơng?</b> <b>B. Số 625 là một số chính phương.</b>
<b>C. Kết quả của bài tốn này rất đẹp!</b> <b>D. Bạn Hoa thật xinh.</b>


<b>Câu 14: Parabol y = ax</b>2<sub> + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là:</sub>


<b>A. y = x</b>2<sub> – x + 1</sub> <b><sub>B. y = x</sub></b>2<sub> – x –1</sub> <b><sub>C. y = x</sub></b>2<sub> + x –1</sub> <b><sub>D. y = x</sub></b>2<sub> + x + 1</sub>


<b>Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C. </b><i>y</i>=(2<i>x</i>+1) 2<i>x</i>- +1 2<i>x</i>+1. <b>D. </b><i>y</i>=(2<i>x</i>- 1) 2<i>x</i>- +1 2<i>x</i>+1.


<b>Câu 16: Cặp số </b>( ; )<i>x y</i>0 0 là một nghiệm của hệ phương trình


2 2


2


3 19


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


ì + =
ïï


íï + - =



ïỵ <sub>. Gía trị của biểu</sub>


thức <i>A x</i> 02 <i>y</i>0 là


<b>A. 10</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 9.</b> <b>D. 12.</b>


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho các điểm A(2017;12) và B(12;2017). Tìm điểm C
trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.


<b>A. </b>C(0;2018). <b>B. </b>C(0;2029). <b>C. </b>C(0;2017). <b>D. </b>C(2019;0).
<i><b>Câu 18: Tìm tất cả các số thực m để phương trình </b></i>


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> - <i>x</i>- <i>m</i>=


có bốn nghiệm phân biệt


<b>A. </b>


1
0


2


<i>m</i>


< <


. <b>B. </b>0< <<i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0< £<i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>- < <1 <i>m</i> 1<sub>.</sub>



<b>Câu 19: Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>( )=- <i>x</i>2+2<i>x</i>+1 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.</b>


<b>B. </b> <i>f</i>( 2- 2017)< -<i>f</i>( 32017).


<b>C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng </b><i>x</i>=- 1<sub> làm trục đối xứng.</sub>


<b>D. </b> <i>f</i>(22017)><i>f</i>(32017).


<b>Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào l mnh ỳng?</b>


<b>A. </b>$ ẻ<i>x</i> Â,<i>x</i>2<0. <b>B. </b>$ ẻ<i>x</i> Ă,<i>x</i>2+ =1 0. <b>C. </b>$ ẻ<i>x</i> Ơ,2<i>x</i>2- <1 0. <b>D. </b>$ ẻ<i>x</i> Ô,<i>x</i>2- 2=0.
<i><b>Cõu 21: Tỡm tt c cỏc số thực m để phương trình </b></i>(<i>m</i>+1)<i>x</i>2- 2<i>mx</i>+ - =<i>m</i> 1 0 có hai nghiệm
phân biệt


<b>A. </b><i>m</i>>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
0


1


<i>m</i>
<i>m</i>


ỡ <
ùù
ớù ạ


-ùợ <b><sub>C. </sub></b>



1
1


<i>m</i>
<i>m</i>



<-ờ
ờ >


ở <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>¹ - 1<sub>.</sub>


<b>Câu 22: Điểm nào dưới đây khơng thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i>=- 4<i>x</i>+6.


<b>A. (</b><i>N</i> 1;2). <b>B. (</b><i>M</i> 2;2). <b>C. (</b><i>P</i> 3; 6- ). <b>D. (</b><i>Q</i> - 3;18).


<b>Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số </b> ( )


3
4 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


-
-=


- + <sub>.</sub>



<b>A. (</b>- 1;3]. <b>B. (</b>- 1;4). <b>C. [</b>- 1;3 \ 0] { }. <b>D. (</b>- -1; 3 \ 0) { }.
<b>Câu 24: Cho mệnh đề P: </b>" x | x2  x 1 0"mệnh đề phủ định của mệnh đề P là


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 25: Tìm tập nghiệm </b><i>S</i><sub> của phương trình </sub>


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> 2


0
( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


-


-=
+


<b>A. </b><i>S</i>={ }2 . <b>B. </b><i>S</i>={2;3}. <b>C. </b><i>S</i>={ }3 . <b>D. </b><i>S</i>=Ỉ<sub>.</sub>


<b>Câu 26: Giá trị nhỏ nhất </b><i>m</i><sub> và giá trị lớn nhất </sub><i>M</i><sub> của hàm số </sub><i>y</i>=<i>x</i>2+4<i>x</i>+5<sub> trên đoạn [</sub>- 3;1]<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>m</i>=2<sub> và </sub><i>M</i>=10<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>=1<sub> và </sub><i>M</i>=17<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>=1<sub> và </sub><i>M</i>=10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>=2<sub> và </sub><i>M</i>=17<sub>.</sub>


<b>Câu 27: Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ bên. Các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0<b> và </b><i>c</i>>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i><0,<i>b</i><0<b><sub> và </sub></b><i>c</i>>0<sub>.</sub>



<b>C. </b><i>a</i>>0,<i>b</i>>0<b> và </b><i>c</i><0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>>0,<i>b</i><0<b><sub> v </sub></b><i>c</i>>0<sub>.</sub>


<b>Cõu 28: Cho tp hp </b><i>A</i>=

{

<i>x</i>ẻ Â1< Ê<i>x</i> 2

}

, cách viết nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>A</i>=[ ]1;2 . <b>B. </b><i>A</i>=( ]1;2 . <b>C. </b><i>A</i>={ }1;2 . <b>D. </b><i>A</i>={ }2 .


<i><b>Câu 29: Tìm tất cả các số thực m để phương trình </b></i>(<i>mx</i>2+2<i>x m</i>- +1) <i>x</i>=0 có hai nghiệm phân
biệt.


<b>A. </b>


1
0


<i>m</i>
<i>m</i>


é >
ê
ê <


ë <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1£<i>m</i>£0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
0


<i>m</i>
<i>m</i>


é ³


ê
ê <


ë <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
0


<i>m</i>
<i>m</i>


é ³
ê
ê £


ë <sub>.</sub>


<b>Câu 30: Cho tậphợp</b>A

x| 3 x 2  

. Tậphợp A là:


<b>A. </b>A 

3; 2

. <b>B. </b>A 

3; 2; 1;0;1; 2 


<b>C. </b>A 

2; 1;0;1

. <b>D. </b>A 

3;2

.


<b>Câu 31: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


<b>A. </b><i>DA DC</i>uuur uuur+ =uuur<i>DB</i><sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>BA BC</i>uur+uuur uuur=<i>BD</i><sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>CB CD</i>uur+uuur uur=<i>CA</i><sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i>uuur uuur uuur+<i>AC</i>=<i>AD</i><sub> .</sub>
<b>Câu 32: Cho hai tập hợp</b><i>A</i>= -( 3;2]và<i>B</i>= - +¥( 1; ). Các tập hợp <i>A B</i>I và<i>A B</i>\ <sub> lần lượt là</sub>


<b>A. (</b>- 1;2] và (- 3; 1- )<b>. B. (</b>- 1;2) và (- 3; 1- )<b>. C. (</b>- 1;2] và (- -3; 1]<b>. D. (</b>- 1;2) và (- -3; 1].
<b>Câu 33: Cho tam giác ABC vuông cân tại </b><i>A</i><sub> . Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>



<b>A. </b>

(

<i>CA CB</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>B. </b>

(

<i>BA CA</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>C. </b>

(

<i>BA CB</i>,

)

= °45


uur uur


. <b>D. </b>

(

<i>CA BC</i>,

)

= °45


uur uuur


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 34: Cho hai lực </b><i>F</i>1





và<i>F</i>2





có cùng điểm đặt tại O. Biết<i>F</i>1




,<i>F</i>2





đều có cường độ là 100N, góc
hợp bởi <i>F</i>1





và <i>F</i>2





bằng 1200 <sub>. Cường độ lực tổng hợp của chúng là :</sub>


<b>A. 200N</b> <b>B. </b><i>50 3N</i> <b><sub>C. </sub></b><i>100 3N</i> <b>D. 100N</b>


<b>Câu 35: Cho hệ phương trình sau: </b>


2x 3y 4
4x + 5y = 10


 




 <sub>. Kết quả của x + y là:</sub>


<b>A. </b>
27



11<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


4


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


4 <b><sub>D. </sub></b>


11
27<sub>.</sub>
<b>Câu 36: Tam giác ABC có </b>A( 3; 2)- - ,B(5;2) và trực tâm H(5;0). Tìm tọa độ đỉnh C.


<b>A. </b>C(6; 2)- . <b>B. </b>C(4; 2)- . <b>C. </b>C(5; 2)- . <b>D. </b>C(4; 1)- .


<b>Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số </b> 2
2x-1
x 4x+3
<i>y </i>




<b>A. </b>(1;3) <b>B. </b>{1;3} <b>C. </b>\{1} <b><sub>D. </sub></b>\{1;3}


<b>Câu 38: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A. </b><i>MA</i>uuur uuur=<i>BM</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>MA</i>uuur=- <i>BM</i>uuur<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>MA</i>=- <i>MB</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AM</i>uuur=<i>BM</i>uuur<sub>.</sub>


<b>Câu 39: Đồ thị của hàm số y = </b> 22



<i>x</i>


là hình nào ?


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 40: Cho hàm số</b>


x 1
y 3x 6


2 x


  


 <sub> có tập xác định là</sub>


<b>A. </b>D  

; 2

. <b>B. </b>D

2;

. <b>C. </b>D\ 2

 

. <b>D. </b>D  

; 2


<b>Câu 41: Cho hai tập hợp</b><i>A</i>= -( 3;2]và<i>B</i>=(<i>m m</i>; +1)<i>. Tìm tất c cỏc s thc m A B</i>I ạ ặ


<b>A. </b><i>m</i>ẻ - Ơ -( ; 4] (ẩ 2;+Ơ ) . <b>B. </b><i>m</i>Ỵ -[ 4;2) .
<b>C. </b><i>m</i>Ỵ -( 4;2). <b>D. </b><i>m</i>Ỵ -( 4;2].
<b>Câu 42: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?</b>


x
y



O
–4




2 x


y


O
2


–4


x
y


O 4


–2 x


y


O
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>A. y = x – 2;</b> <b>B. y = –x – 2;</b> <b>C. y = –2x – 2;</b> <b>D. y = 2x – 2.</b>
<b>Câu 43: Tìm hai số thực </b><i>a b</i>, để đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ đi qua hai điểm <i>A</i>(1;2) và <i>B</i>( 2;4)- .


<b>A. </b>


5
2
<i>a</i>=
<b> và </b>
3
4
<i>b</i>
<b>=-. B=-. </b>
4
3
<i>a</i>
<b> và </b>
10
3
<i>b</i>=
<b>. C. </b>
3
2
<i>a</i>


<b> và </b><i>b</i>=4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
3
<i>a</i>
<b> và </b>
8
3
<i>b</i>=
.


<b>Câu 44: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng </b><i>a</i> . Tính               <i>AB BC</i>.


<b>A. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>

<b>B. </b>
2 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
2
<i>a</i>

<b>D. </b>
2
2
<i>a</i>


<b>Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.</b>


<b>A. (5, 5)</b> <b>B. (5, – 2)</b> <b>C. (5, – 4)</b> <b>D. (– 1, – 4)</b>


<b>Câu 46: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả </b><i>AE</i> 3<i>AB</i>  2<i>AC</i><sub> là:</sub>


<b>A. E(3;–3)</b> <b>B. E(–3;3)</b> <b>C. E(–3;–3)</b> <b>D. E(–2;–3)</b>


<b>Câu 47: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?</b>



<b>A. </b>



0


D, 90


<i>A</i> <i>AB </i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>B. </b>



0


, 45


<i>AB CA </i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>C. </b>



0


, 0


<i>AD BC </i>
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


<b>D. </b>



0


, D 180
<i>AB C</i> 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 48: Tìm các số thực </b><i>a b</i>, và <i>c</i><sub> để đồ thị của hàm số </sub><i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+ <sub> là một parabol cú</sub>



nh


1 5
;
4 4


<i>I</i>ổ ửỗỗ<sub>ỗố</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


v ct trc tung tại điểm có tung độ bằng 2.


<b>A. </b><i>a</i>=- 12,<i>b</i>=6<b> và </b><i>c</i>=2 <b><sub>B. </sub></b>


20 10


,


49 49


<i>a</i>=- <i>b</i>=


<b> và </b>


60
40


<i>c</i>=


<b>C. </b><i>a</i>=12,<i>b</i>=- 6<b> và </b><i>c</i>=2 <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>=- 2,<i>b</i>=1<b><sub> và </sub></b><i>c</i>=2


<b>Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ </b>

(

<i>O i j</i>; ,

)




r r


, mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>M x y</i>( ; )Û <i>OM</i>= +<i>xi</i> <i>y j</i>


uuur r r


. <b>B. </b><i>u</i>=(2; 3)- Û <i>u</i>= -2<i>i</i> 3<i>j</i>


r r r r


.


<b>C. </b><i>i</i>+ =<i>j</i> 0


r r r


. <b>D. </b><i>i</i> = <i>j</i>


r r


.


<b>Câu 50: Phương trình </b>(<i>m</i>+1)<i>x</i>2- <i>mx m</i>+ - =1 0 có một nghiệm <i>x</i>1=- 1. Tìm nghiệm <i>x</i>2 cịn lại


của phương trình.


<b>A. </b><i>x</i>2= 2- . <b>B. </b><i>x</i>2= 0. <b>C. </b><i>x</i>2= 1. <b>D. </b><i>x</i>2= 2.



- HẾT
---x


y


O 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1 B 26 C


2 B 27 D


3 C 28 D


4 B 29 A


5 A 30 C


6 B 31 D


7 C 32 C


8 B 33 A


9 C 34 D


10 B 35 A


11 D 36 A


12 A 37 D



13 B 38 A


14 B 39 D


15 A 40 B


16 A 41 C


17 B 42 D


18 B 43 D


19 D 44 C


20 C 45 A


21 D 46 C


22 B 47 B


23 A 48 C


24 C 49 C


25 D 50 C


<b>SỞ GD & ĐT </b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I - NĂM HỌC </sub></b>
<b>2018-2019</b>



<b>MƠN THI : TỐN – KHỐI : 10 </b>
<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>


Họ và tên:………Lớp:…….. Số báo danh:.………... Phòng:...


1. Cho tập hợp F =

 



2 2


/ 1 2 5 2 0


<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> 


. n thuộc R Khi đó tập hợp F là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. F =

1;2;5

B. F =


1
1; ;1; 2


2


 




 


  <sub>C. F = </sub>

1;1;2

<sub>D. F = </sub>

2;5




2. Cho tập hợp C =[ 5; 2)  <sub>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</sub>


A. C =

<i>x</i>5<i>x</i>2

B. C =

<i>x</i>5  <i>x</i> 2


C. C =

<i>x</i> 5<i>x</i> 2

D. C =

<i>x</i>5 <i>x</i> 2



3. Tập xác định của hàm số


2x 1
2
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là:</sub>


A. \

2

B.

2

C. \ 2

 

D. 


4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?


A. <i>y </i>3x2 B. <i>y</i>3x3 2<i>x</i> C. <i>y</i>3x3 <i>x</i>2 D. <i>y </i>3x2 2
5. Tính giá trị của hàm số <i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>3 <i>x</i> tại điểm x = - 1.


A. <i>f </i>( 1)4 <sub>B. </sub> <i>f </i>( 1) 2 <sub>C. </sub> <i>f </i>( 1) 4 <sub>D.</sub> <i>f </i>( 1)2


6. Đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 2x 3 <sub> có trục đối xứng là: </sub>


A. x 2 <sub>B. </sub>x2 <sub>C. </sub>x 1 <sub>D. </sub>x1



7. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2<i>x   </i>1 2 2x?


A.


1
x


2


B.


1
x


2


C.


1
x


2


D. x 1


8. Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x 1 <i>x</i>  3 <i>x</i>1<sub>.</sub>



A. S =

 

1 B. S =


4
3
 
 


  <sub>C. S = </sub>


4
1;


3
 
 


  <sub>D. S = </sub>


9. Cho phương trình 5x2 x 2016 0  <b><sub>(*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</sub></b>


A. Phương trình (*) vơ nghiệm B. Phương trình (*) có nghiệm kép


C. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình (*) có hai nghiệm dương
phân biệt


10. Tìm tập nghiệm S của phương trình x4 7x212 0 <sub>.</sub>


A. S

4;3

B. S  

4; 3

C. S

2;3

D. S  

2; 3



11. Cho phương trình (<i>m</i>2)<i>x m</i> 2 4<b><sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

C. Với <i>m </i>2 thì phương trình vơ nghiệm D. Với <i>m </i>2 thì phương trình có
nghiệm duy nhất


12. Tìm tập nghiệm của phương trình 2x 1  <i>x</i> 2 ?


A.


1
3;


3


 




 


  <sub>B. </sub>


1
;3
3


 




 



  <sub>C. </sub>

1;2

<sub>D. </sub>

3; 1



13. Cho phương trình 2x -2x 5 02   <b><sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</sub></b>


A. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình đã cho có tổng hai nghiệm
bằng 1


C. Phương tình đã cho có tích hai nghiệm bằng


5
2


D. Phương trình đã cho có hai
nghiệm ngun


14. Phương trình


2 <sub>9</sub>


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm là:</sub>


A. x = 3 B. x = -3 C. x3 <sub>D. x = 9</sub>


15. Cho tập E = ( ;6]<sub> và F = </sub>

2;7

<sub>. Tìm </sub><i><sub>E</sub></i><sub></sub><i><sub>F</sub></i>


A. <i>E</i><i>F</i><sub>=</sub>

2;6

<sub>B. </sub><i>E</i><i>F</i><sub>=</sub>( ;7] <sub>C. </sub><i>E</i><i>F</i><sub>=</sub>

6;7

<sub>D. </sub><i>E</i><i>F</i><sub>=</sub>
(  ; 2)


16. Tìm tập xác định D của hàm số


3
2x-6


3
<i>y</i>


<i>x</i>


 




A. D = \ 3

 

B. D =(3;) C. D =( 3; ) \ 3

 

D. D =


 


(3;) \ 3


17. Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số <i>y </i>2x24x 5 <sub>.</sub>


A. I(-2;5) B. I(1;1) C. I(2;11) D. I(-1;-7)


18. Xác định số nghiệm của phương trình 3x -16x4 215 0 <sub>.</sub>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 4



19. Xác định số nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 3  <i>x</i> 2


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


20. Cho phương trình 2 5x  <i>x</i> 1<sub>. Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương trình </sub>


đã cho, ta thu được phương trình nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

21. Hệ phương trình


2x 2z 3 0


3 8 0


3x 2 1 0
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y z</i>
<i>y z</i>
   




   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 <sub> có nghiệm là:</sub>


A. (x;y;z)=(-1;3;2) B. (x;y;z)=(1;-3;2) C. (x;y;z)=(1;-3;-2) D. (x;y;z)=(-1;3;-2)


22. Cho x là số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =


1
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> ?</sub>


A. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 4 B. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 3
C. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 6 D. Giá trị nhỏ nhất của P bằng 10


23. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số <i>y x</i> 23 x 2<i>m</i>  <i>m</i>21<sub> đi qua M(-1;-1)?</sub>


A. m = -1 hoặc m =


1
2


B. m =


1



2<sub> hoặc m = 1</sub> <sub> C. m = -1 hoặc m = </sub>
1


2<sub> D. m =</sub>
1


2


hoặc m = 1


24. Cho phương trình <i>2x 5 4 x</i>   <sub>(1). Một học sinh giải phương trình (1) như sau:</sub>


<b>Bước 1: Đặt điều kiện: </b>


5
x


2


<b>Bước 2: Bình phương hai vế ta được phương trình </b>-x210x 21 0  <sub> (2)</sub>
<b>Bước 3: Giải phương trình (2) ta có hai nghiệm là x = 3 và x = 7.</b>


<b>Bước 4: Kết luận: Vì x = 3 và x = 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình (1) có </b>
hai nghiệm là x = 3 và x = 7.


Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình (1) như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ
mấy?



A. Bạn học sinh đã giải đúng <b>B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2</b>
<b>C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3 </b> <b>D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4</b>


25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x4 2x2<i>m</i> 2 0 <sub> có 4 nghiệm phân biệt?</sub>


A. <i>m </i>3 B. 2<i>m</i>3 <sub>C. </sub>2<i>m</i>3 <sub>D. </sub> 3 <i>m</i>2


26. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên:


Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C. <i>f x</i>( )<i>x</i>2 2<i>x</i>1 D. <i>f x</i>( )<i>x</i>22<i>x</i>1


<b>27. Cho hàm số y = 3 - 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>


A. Hàm số đã cho có tập xác định là <sub> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập </sub>


C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3) D. Đồ thị hàm số đã cho ln đi qua A(3;0)


28. Giải phương trình


1
2


2
<i>x</i>


<i>x</i>
 





.


A. Phương trình vơ nghiệm B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1


C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 D. Phương trình có tập nghiệm là

1;3



<i>S  </i>


29. Cho phương trình x2 5x 12 0  <sub> có 2 nghiệm </sub><i>x , x</i>1 2 . Tính giá trị của


2 2


1 2


<i>P</i><i>x</i> <i>x</i>


A. P = 37 B. P = 25 C. P = 49 D. P = 53


30. Một sàn nhà có chu vi bằng 26(m) và diện tích bằng 36(m2<sub>). Tìm kích thước của sàn nhà </sub>


đã cho?


A. kích thước của sàn nhà đã cho là 10 và 16 B. kích thước của sàn nhà đã cho là 3 và 12
C. kích thước của sàn nhà đã cho là 4 và 9 D. kích thước của sàn nhà đã cho là 6 và 7.


31. Giải hệ phương trình



x 3 5


2 6


<i>y</i>
<i>x y</i>


 





 


A.



23 4


; ;


7 7


<i>x y</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub>



23 4


; ;



7 7
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


C.



15 1


; ;


4 2
<i>x y</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>D. </sub>



15 1


; ;


4 2


<i>x y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 x+m-2=0<sub> có nghiệm?</sub>


A. m<=9/4 B.



4
9
<i>m </i>


C.


4
9
<i>m </i>


D.


4
9
<i>m </i>


33. Giải phương trình 3x 3 2x-1  <sub>.</sub>


A.


1
x


4



hoặc x = 2 B. x = 2 C.


1


x


4



D. Phương trình vơ
nghiệm


34. Gọi <i>x x</i>1, 2 (<i>x</i>1 <i>x</i>2) là hai nghiệm của phương trình


2 <sub>1</sub> <sub>21</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <sub> . Tính giá trị của </sub>


biểu thức P= 1 2


1 1
<i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

35. Cho phương trình <i>x</i>2 (2<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 <i>m</i>1 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2thỏa mãn


2 2


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> 


A. Khơng có giá trị nào của m thỏa mãn đề ra B. m = 1 và m = 3



C. m = -1 và m = 0 D. m = 0 và m = 1


36. Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối được lập từ


lục giác ABCDEF. A. 20 B. 25 C. 30 D.


35


37. Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. <i>AB CD</i> <sub>B. </sub><i>CD BA</i>  <sub>C. </sub><i>AC BD</i> <sub>D. </sub><i>AD CB</i>


<b>38. Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:</b>
A. <i>AD CB</i>


 


B. <i>AB A</i> D<i>AC</i>
  


C. <i>AB </i>CD 0
  


D. <i>AB </i>DC


 


39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ
trọng tâmG của tam giác ABC. A. G(3;-1) B. G(0;-1) C. G(6;-3)


D. G(-1;1)



40. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho E(8;-1) và F(1;4). Tìm tọa độ vectơ <i>EF</i>
A. <i>EF </i>(1;3)





B. <i>EF </i>(7; 5)


C. <i>EF </i>(2;6)





D. <i>EF  </i>( 7;5)




41. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vơ hướng của hai vectơ <i>a b</i>,


 


cùng
khác 0 ?


A. <i>a b</i>. <i>a b</i>. .sin ,

<i>a b</i>



     


B. <i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos ,

<i>a b</i>




     


C. <i>a b</i>. <i>a b</i>.


   


D. <i>a b a b</i>.  . .cos ,

<i>a b</i>



     


42. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho <i>u </i> (2; 1) <sub>và </sub><i>v </i> (4;3)<sub>. Tính </sub><i><sub>u v</sub></i> <sub>.</sub>


A. <i>u v  </i>. ( 2;7)


 


B. <i>u v </i>. (2; 7)


 


C. <i>u v </i> . 5 D. <i>u v </i> . 5
43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới
<b>đây, đẳng thức nào sai?</b>


A. <i>GA GB GC</i>    0 <sub>B. </sub><i>AB AC</i>  2<i>AM</i>


C. <i>AM</i>  3<i>MG</i> <sub>D. </sub><i>AG</i>2<i>GM</i>
 


44. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ <i>AB AC A</i>  D


  


A. <i>AB AC A</i>  D 12


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


B. <i>AB AC A</i>  D <i>a</i> 2


  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


C. <i>AB AC A</i>  D 2a 2


  


D. <i>AB AC A</i>  D 8<i>a</i>4<i>a</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

45. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ <i>u </i> (2; 4) <sub>và </sub><i>v </i> (1;3)<sub>. Tìm tọa độ của vectơ</sub>
w 2 <i>u</i>3<i>v</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



A. w (7; 1)   <sub>B. </sub>w (7;1)  <sub>C. </sub>w ( 1;17) 


D. w ( 7;1) 


46. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-8). Tính diện
tích S của tam giác ABC. A. <i>S </i>37 (đvdt) B. 9.2792 (đvdt) C. <i>S </i> 37(đvdt)


D.


37
2
<i>S </i>


(đvdt)


47. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho


2 3 0


<i>IM</i>  <i>IN</i> <i>IP</i>
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
A.
1
;2
3
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>B.I(0;1/2)</sub> <sub>C. </sub>


1 1
;
2 2
<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D. </sub>


1 1
;
2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


 


48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ <i>a </i>(2;3)





, <i>b  </i>(1; 4)




và <i>c </i>(5;12)




. tìm cặp số (x;y)
sao cho <i>c xa yb</i>  


A.


3 23
( ; ) ;


4 4
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> B. </sub>


3 23
( ; ) ;


8 8
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>C. </sub>



32 9
( ; ) ;


11 11
<i>x y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D. </sub>


32 9
( ; ) ;


11 11
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


49. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của
góc <i>BAC</i>


A. <i>BAC </i>300 B. <i>BAC </i>450 C. <i>BAC </i>1350 D. <i>BAC </i>1500


50. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho 3<i>MB</i>5<i>MC</i><sub>. Hãy biểu diễn </sub>


vectơ <i>AM</i> <sub> qua hai vectơ </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>AC</i><sub>.</sub>


A. <i>AM</i>  3<i>AB</i> 5<i>AC</i> <sub>B. </sub>


3 5



8 8


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
C.
5 3
8 8


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


D.


3 2



5 5


<i>IM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỊNH
CỦA


<b>TỔ TOÁN – TIN 2018-2019</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> MƠN TỐN 10 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian


phát đề)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>123</b>
<b>Họ và tên:………. Lớp: 1OA…</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 25 CÂU 5 ĐIỂM).</b>


<b>Câu 1. Giao điểm của </b>

( )

<i>P</i> :<i>y</i>=<i>x</i>2- 3<i>x</i>- 1 với đường thẳng

( )

<i>d y</i>: = -2 <i>x</i> là
<b>A. </b><i>M</i>

( ) (

1;1 ,<i>N -</i> 3;5 .

)

<b>B. </b><i>M -</i>

(

3;0 .

)



<b>C. </b><i>M</i>

(

- 1;3 ,

) (

<i>N</i> 3; 1 .-

)

<b>D. </b><i>M</i>

(

- 1;0 ,

) ( )

<i>N</i> 3;0 .


<b>Câu 2. Tìm m để phương trình </b>(<i>m</i>+1)<i>x</i>2+3<i>mx</i>- 2=0 có hai nghiệm trái dấu.
<b>A. </b><i>m > -</i> 1. <b>B. </b><i>m < -</i> 1. <b>C. </b><i>m ³ -</i> 1. <b>D. </b><i>m <</i>1.


<b>Câu 3. Tập xác định của hàm số </b> 2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



-=


- + <sub> là</sub>



<b>A. </b>¡ \ 0;2 .

{ }

<b>B. </b>

(

0;+¥

) { }

\ 2 . <b>C. </b>é +¥êë3;

)

. <b><sub>D. </sub></b>¡.
<b>Câu 4. Kết quả ca phộp toỏn </b>

(

- Ơ ;1ự ộỳ ờỷ ởầ - 1;3

)

<sub> là</sub>


<b>A. </b>éë-ê 1;1 .ùúû <b><sub>B. </sub></b>

(

- ¥ ;3 .

)

<b><sub>C. </sub></b>

(

- ¥ -; 1 .

)

<b><sub>D. </sub></b>

(

- ¥ - úû; 1 .ù


<i><b>Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho </b>a</i>= -

(

1;3 ;

)

<i>b</i>=

( )

2;1 .


r r


Tìm tọa độ của <i>x</i>= +<i>a</i> 2 .<i>b</i>


r r r


<b>A. </b><i>x = -</i>

(

4;13 .

)


r


<b>B. </b><i>x = -</i>

(

2;9 .

)


r


<b>C. </b><i>x =</i>

( )

3;5 .
r


<b>D. </b><i>x = -</i>

(

4;5 .

)


r


<b>Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>


1


" <i>x</i> :<i>x</i> ".


<i>x</i>
$ Ỵ ¡ <


<b>B. </b>"" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2³ <i>x</i>".
<b>C. </b>"" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2³ 0". <b>D. </b>"$ Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2£ 0".
<b>Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>2- <i>x</i> +3?


<b>A. </b>

( )

3;9 . <b>B. </b>

(

- 2;5 .

)

<b>C. </b>

(

- 1;1 .

)

<b>D. </b>

( )

1;3 .
<b>Câu 8. Cho hai tập hợp A và </b>B<sub>. Khẳng định nào sau đây là ỳng?</sub>


<b>A. </b>


.
<i>x A</i>
<i>x A B</i>


<i>x</i> <i>B</i>
ộ ẻ

ẻ ầ <sub> ờ ẽ</sub>




ở <b><sub>B. </sub></b>


.
<i>x A</i>
<i>x A B</i>



<i>x B</i>
ỡù ẻ
ù
ẻ ầ ớ<sub>ù ẻ</sub>


ùợ


<b>C. </b>


.
<i>x A</i>
<i>x A B</i>


<i>x B</i>
ộ ẻ

ẻ ầ <sub> ờ ẻ</sub>




ở <b><sub>D. </sub></b>


.
<i>x A</i>
<i>x A B</i>


<i>x</i> <i>B</i>
ỡù ẻ
ù


ẻ ầ Û í<sub>ï Ï</sub>


ïỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

mặt hàng trên đang được giảm giá. So với giá cũ thì quần được giảm 40%, áo được giảm 30%.
Thấy giá rẻ, An đã quyết định mua hai quần và ba áo. Do đó, so với dự tính ban đầu, An đã
phải trả thêm 405.000 đồng. Hỏi giá tiền ban đầu của một quần Jean và một áo sơ mi lần lượt
là bao nhiêu?


<b>A. 489.000 đồng và 276.000 đồng.</b> <b>B. 495.000 đồng và 270.000 đồng.</b>
<b>C. 500.000 đồng và 265.000 đồng.</b> <b>D. 485.000 đồng và 280.000 đồng.</b>


<i><b>Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho </b>OA</i> = +<i>i</i> 2 .<i>j</i>
uuur r r


Tọa độ của điểm <i>A</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>

( )

2;1 . <b>B. </b>

( )

0;2 . <b>C. </b>

( )

2;0 . <b>D. </b>

( )

1;2 .


<i><b>Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho </b>a</i>= -

(

2;1 ;

)

<i>b</i>=

( )

3;5 .


r r


Tính <i>ab</i>r r. .


<b>A. </b><i>ab =</i>r r. 11. <b><sub>B. </sub></b><i>ab =</i>r r. 13. <b><sub>C. </sub></b><i>ab = -</i>r r. 1. <b><sub>D. </sub></b><i>ab =</i>r r. 1.
<b>Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?</b>


<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3 <b>B. </b><i>y</i>=3<i>x</i>4- <i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>= <i>x</i> +2<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i>= - 2<i>x</i>3+<i>x</i>



<b>Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình </b>2 1 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>+ = - <sub> là</sub>


<b>A. </b>é +¥êë3;

)

. <b>B. </b>

(



1
;3 \ .


2
ì ü
ï ï
ï ï
ù


- Ơ <sub>ỳ</sub><sub>ỷ ù</sub>ớ- ý<sub>ù</sub>
ù ù


ợ ỵ <b><sub>C. </sub></b>

(



1
;3 \ .


2
ỡ ỹ
ù ù
ù ù


- Ơ <sub>ỳ</sub><sub>ỷ ù ù</sub>ớ ý


ù ù


ợ ỵ <b><sub>D. </sub></b>

(

- ¥ - úû; 3 .ù
<b>Câu 14. Số nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>4- 2<i>x</i>2=0<sub> là</sub>


<b>A. </b>1. <b><sub>B. </sub></b>2. <b><sub>C. </sub></b>4. <b><sub>D. </sub></b>3.


<b>Câu 15. Cho ba tập hợp </b><i>A</i> = -

(

5;10 ;ûúù<i>B</i> = - ¥ -

(

; 2 ;

)

<i>C</i> = -éêë 2;+¥

)

. Kết quả ca phộp toỏn


(

<i>A B</i>ầ

)

ẩ<i>C</i>
l


<b>A. </b>

(

- 5;+Ơ

)

. <b>B. </b>

{ }

- 2 .


<b>C. </b>ặ. <b><sub>D. </sub></b>

(

- 5;+Ơ

) { }

\ - 2 .


<i><b>Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho </b>A</i>

( ) (

1;2 ,<i>B</i> 3; 1-

)

và <i>I</i> là trung điểm của đoạn <i>AB</i>. Khẳng
định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>I -</i>

(

2;3 .

)

<b>B. </b>
1
2; .


2
<i>I</i> ổ ửỗỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>C. </sub></b>



3
1; .


2
<i>I</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ø <b><sub>D. </sub></b><i>I</i>

(

2; 3 .-

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>C. </b>( ) :<i>P</i> <i>y</i>= - <i>x</i>2+2<i>x</i>- 3. <b>D. </b>( ) :<i>P</i> <i>y</i>= - <i>x</i>2+2<i>x</i>+3.
<i><b>Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. </b><i>AC</i> +<i>CB</i> =<i>AB</i>.
uuur uuur uuur


<b>B. </b><i>AD</i>uuur- <i>AC</i>uuur=<i>CD</i>uuur


<b>C. </b><i>AB</i>uuur- <i>BD</i>uuur=<i>AD</i>uuur <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i>+<i>AD</i> =<i>AC</i>.
uuur uuur uuur


<i><b>Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm </b>A</i>

(

- 3;1 ,

) ( )

<i>B</i> 2;0 và điểm <i>G</i>

( )

0;2 là trọng tâm tam
giác <i>ABC</i>.<sub> Tìm tọa độ điểm </sub><i>C</i>.


<b>A. </b>

( )

0;6 . <b>B. </b>

( )

1;5 . <b>C. </b>

( )

0;3 . <b>D. </b>

(

- 2;2 .

)



<b>Câu 20. Nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>+ = -2 <i>x</i> 1 1+ là
<b>A. </b><i>x</i>=2;<i>x</i>= - 1;<i>x</i>=0. <b>B. </b><i>x = -</i> 1.


<b>C. </b><i>x</i>=2;<i>x</i>= - 1. <b>D. </b><i>x =</i>2.


<b>Câu 21. Parabol </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 3<i>x</i>+1 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình



<b>A. </b>


3<sub>.</sub>
2
<i>x =</i>


<b>B. </b>


3<sub>.</sub>
2
<i>x = </i>


<b>-C. </b><i>y =</i>3. <b>D. </b>


5<sub>.</sub>
4
<i>y = </i>


<i><b>-Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho </b>a</i>=

(

<i>m</i>- 1; 3 ;

)

<i>b</i>=

( )

2;0 .


r r


<i>Tìm tất cả các giá trị m nguyên</i>
dương để góc giữa vectơ <i>a</i>r<sub> và </sub><i>b</i>r<sub> bằng </sub><sub>60 .</sub>0


<b>A. </b><i>m =</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>=0;<i>m</i>=2. <b><sub>C. </sub></b><i>m =</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>=1;<i>m</i>=3.
<b>Câu 23. Cho mệnh đề </b><i>P x</i>( ) : "" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2>3<i>x</i>- 1".<sub> Mệnh đề phủ định của </sub><i>P x</i>( ) là


<b>A. </b><i>P x</i>( ) : "" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2<3<i>x</i>- 1". <b>B. </b><i>P x</i>( ) : "" Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2£ 3<i>x</i>- 1".


<b>C. </b><i>P x</i>( ) : "$ Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2<3<i>x</i>- 1". <b>D. </b><i>P x</i>( ) : "$ Ỵ<i>x</i> ¡ :<i>x</i>2£ 3<i>x</i>- 1".


<b>Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình </b>


3 2 6


4


2 3


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


ìï <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ïï


ï - + =
íï


ï - =


ïïỵ <sub> là</sub>


<b>A. </b>

(

<i>x y z =</i>; ;

) (

2;1; 1 .-

)

<b>B. </b>

(

<i>x y z = -</i>; ;

) (

1;1; 2 .-

)


<b>C. </b>

(

<i>x y z =</i>; ;

) (

1;1;2 .

)

<b>D. </b>

(

<i>x y z =</i>; ;

) (

1; 1;2 .-

)


<b>Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>¡ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1:</b> Giải các phương trình sau


a) 5 2- <i>x</i>2 = <i>x</i>- 1.
b)


2


2<i>x</i> - <i>x</i> - 2<i>x</i>=5.


<b>Câu 2:</b> Xác định parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i>=<i>x</i>2+<i>bx c</i>+ biết ( )<i>P</i> đi qua điểm <i>A</i>

( )

2;3 và có trục đối xứng


1.
<i>x =</i>


<b>Câu 3:</b> <i>Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A</i>

(

- 2;1 ;

) (

<i>B</i> - 1;4 ;

) (

<i>C</i> 4; 1 .-

)


a) Tính <i>AB AC</i>. .


uuur uuur


<i>b) Tính chu vi tam giác ABC.</i>
<i>c) Tính diện tích tam giác ABC.</i>


<i>d) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM</i> +2<i>CB</i> =3<i>MB</i>.


uuuur uuur uuur


<b> HẾT </b>


<b>---(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.)</b>



<b>Mã đề [123]</b>


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>


<b>C A A A C B C B D D C B B D A B C C B D A A D D A</b>


<i><b> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b></i>


<b>Đề 1 23 </b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<i><b>1</b></i> <sub>a) </sub> <sub>5 2</sub><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>1.</sub> <i><b>1.0</b></i>


2


1 0


5 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


ìï - ³
ïï


Û í<sub>ï -</sub> <sub>= </sub>
-ïïỵ



<i><b>0.25</b></i>


2


1


2 6 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


ìï ³
ïï


Û í<sub>ï</sub> <sub>+ -</sub> <sub>=</sub>
ïïỵ


<i><b>0.25</b></i>


1
2
3
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
ìï ³


ïï
ï é =
-ï ê
Û í<sub>ï ê</sub>
ï ê
ï =
ï ê
ï ë


<i><b>0.25</b></i>


3
2
<i>x</i>


Û =


Vậy


3
2
<i>S</i> = ớ ýỡ ỹù ùù ù<sub>ù ù</sub>


ù ù
ợ ỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

b)


2



2<i>x</i> - <i>x</i>- 2<i>x</i>=5 <i><b>1.0</b></i>


2


2<i>x</i> - <i>x</i> =2<i>x</i>+5


Û <i><b>0.25</b></i>


2
2


2 5 0


2 3 5 0


2 5 0 ( )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>vn</i>


ìï + ³
ïï


ïï é - - =
Û í ê<sub>ï ê</sub>



ï <sub>+ + =</sub>


ï ê
ï ë
ïỵ


<i><b>0.25</b></i>


5
2
5
2
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
ìïï ³
-ïï
ïïï é
Û í ê =<sub>ïï ê</sub>


ï ê
ï <sub>= </sub>
-ï ê
ï ë
ïỵ


<i><b>0.25</b></i>



5
2


1
<i>x</i>
<i>x</i>
é
ê =
ê
Û


ê =

ë


Vậy


5<sub>; 1</sub>
2
<i>S</i> =ỡùù<sub>ớ</sub> - ỹùù<sub>ý</sub>


ù ù


ù ù


ợ ỵ


<i><b>0.25</b></i>


<i><b>2</b></i> <sub>( ) :</sub><i><sub>P</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>bx c</sub></i><sub>+</sub>



qua <i>A</i>

( )

2;3 và có trục đối xứng <i>x =</i>1. <i><b>1.0</b></i>


Vì( )<i>P</i> có trục đối xứng <i>x =</i>1<sub> nên ta có: </sub> 2 1 (1)
<i>b</i>


- = <i><b>0.25</b></i>


Vì( )<i>P</i> qua <i>A</i>

( )

2;3 nên ta có:


2


3 2= +<i>b</i>.2+ Û<i>c</i> 2<i>b c</i>+ = - 1(2) <i><b>0.25</b></i>


Giải hệ gồm 2 phương trình (1) và (2) ta được


2
3
<i>b</i>
<i>c</i>
ìï =
-ïí
ï =
ïỵ


<i><b>0.25</b></i>


Vậy ( ) :<i>P</i> <i>y</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>+3 <i><b>0.25</b></i>


<i><b>3</b></i> <i>A</i>

(

- 2;1 ;

) (

<i>B</i> - 1;4 ;

) (

<i>C</i> 4; 1 .-

)

<i><b><sub>2.0</sub></b></i>


a) Tính <i>AB AC</i>. .


uuur uuur


<i><b>0.5</b></i>


( )

1;3 ;

(

6; 2

)



<i>AB</i>uuur= <i>AC</i>uuur = - <i><b>0.25</b></i>


. 0


<i>AB AC =</i>uuur uuur <i><b>0.25</b></i>


<i>b) Tính chu vi tam giác ABC.</i> <i><b><sub>0.5</sub></b></i>


10; 2 10


<i>AB</i> = <i>AC</i> = <i><b>0.25</b></i>


5 2
<i>BC =</i>


Chu vi: <i>AB</i>+<i>AC</i> +<i>BC</i> =3 10+5 2


<i><b>0.25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Do <i>AB AC =</i>. 0



uuur uuur


nên tam giác ABC vuông tại A <i><b>0.25</b></i>


1 <sub>.</sub> <sub>10</sub>


2


<i>S</i> = <i>AB AC</i> = <i><b>0.25</b></i>


<i>d) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM</i> +2<i>CB</i> =3<i>MB</i>.


uuuur uuur uuur


<i><b>0.5</b></i>


Gọi <i>M x y</i>

( )

; , ta có


(

2; 1 ; 2

)

(

10;10 ; 3

)

(

3 3 ;12 3

)



<i>AM</i>uuuur= <i>x</i>+ <i>y</i>- <i>CB</i>uuur= - <i>MB</i>uuur= - - <i>x</i> - <i>y</i>


<i><b>0.25</b></i>


Mà <i>AM</i> +2<i>CB</i> =3<i>MB</i>


uuuur uuur uuur


5



2 10 3 3 <sub>4</sub>


1 10 12 3 3


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


ìïï =


ì <sub>ï</sub>


ï + - = - - <sub>ï</sub>


ï ï


Û í<sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>-</sub> Û í<sub>ï</sub>


ï ï


ỵ <sub>ïïïỵ</sub> =


Vậy


5 3<sub>;</sub>
4 4
<i>M</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>



ỗố ứ


<i><b>0.25</b></i>


<b>TRNG THPT </b> <b> KIM TRA HC K I, NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 10</b>


<i><b>THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Mã đề thi 132</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>A</i>( 2;3), (0; 1) <i>B</i>  <sub>. Khi đó, tọa độ của vectơ </sub><i><sub>BA</sub></i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>BA </i>

2; 4






<b>B. </b><i>BA  </i>

2;4






<b>C. </b><i>BA </i>

4;2





<b>D. </b><i>BA   </i>

2; 4






<b>Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: </b>2 2<i>x</i>5<sub> là</sub>


<b>A. </b>


1
2
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
<i>S</i>


<b>B. </b><i>S</i> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>  

3

<b><sub>D. </sub></b>


1
2
 
 
 
<i>S</i>


<b>Câu 3: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo, khi đó.</b>
<b>A. </b><i>OA OC</i>   0 <b><sub>B. </sub></b><i>OA OC</i>   0 <b><sub>C. </sub></b><i>OA OC</i> <i>AC</i>


  


<b>D. </b><i>BA OC</i> 0
  


<i><b>Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?</b></i>
<b>A. </b><i>AB CD</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>AB DC</i>



 


<b>C. </b><i>AB AC</i> <i>AD</i>
  


<b>D. </b><i>AC BD</i>
 


<b>.</b>


<i><b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ </b>a</i>  ( 5;2), <i>b</i>(2;3).<sub>Tìm tọa độ của vectơ</sub>
.


<i>u a b</i>  
<b>A. </b><i>u </i>(3;1).




</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 6: Cho ba điểm. A(2; 3) , B(-2;3), C(3;0). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác </b><i>ABC</i>:


<b>A. G(1; 2)</b> <b>B. G(1;-2)</b> <b>C. G(-1;-2)</b> <b>D. G(-1;2)</b>


<b>Câu 7: Hai vecto bằng nhau khi và chỉ khi</b>


<b>A. Độ dài bằng nhau</b> <b>B. Cùng hướng và độ dài bằng nhau</b>


<b>C. Cùng hướng</b> <b>D. Ngược hướng</b>


<b>Câu 8: Cho A = 1;5; B = 1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>



<b>A. AB = 1</b> <b>B. AB = 1;3;5.</b> <b>C. AB = 1;5</b> <b>D. AB = 1;3</b>
<b>Câu 9: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5) ; B = ( 2, 7) . Tập hợp </b><i>A</i><i>B</i><sub> là:</sub>


<b>A. ( - 1 , 7)</b> <b>B. ( -1, 2]</b> <b>C. (2 , 5]</b> <b>D. ( - 1 , 2)</b>
<b>Câu 10: Parabol (P): y = x</b>2<sub> – 4x + 3 có đỉnh là:</sub>


<b>A. I(–2 ; 1)</b> <b>B. I(2 ; 1)</b> <b>C. I(–2 ; –1)</b> <b>D. I(2 ; – 1)</b>


<b>Câu 11: Hệ phương trình </b>


  




 




1


2 7


<i>x y</i>
<i>x y</i>


có nghiệm là :



<b>A. </b>(2;0) <b>B. </b>( 2; 3)  <b>C. </b>(2;3) <b>D. </b>(3; 2)
<b>Câu 12: Cho mệnh đề P :“xR: x</b>2<sub>+1 > 0” thì phủ định của P là:</sub>


<b>A. </b>P : " x :x2 1 0" <b>B. </b>P : " x : x2 1 0"
<b>C. </b>P : " x : x2 1 0" <b><sub>D. </sub></b>P : " x : x2 1 0"


<b>Câu 13: Cho tập hợp A ={x N| (x – 2)(x</b>2<sub> – 4x + 3 )= 0}, tập hợp A được viết:</sub>


<b>A. A = {-1 , 2 , 3 }</b> <b>B. A = {1, 2 , 3 }</b> <b>C. A = {1, 2, 3, -3}</b> <b>D. A = { 2 , 3}</b>
<b>Câu 14: Cho (P ): </b><i>y x</i> 22<i>x</i>2<sub>. Tìm câu đúng.</sub>


<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>

  ; 1

và nghịch biến trên

1;


<b>B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞)</b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2)</b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1)</b>


<b>Câu 15: Cho parabol </b>

 

  


2


:


<i>P</i> <i>y ax</i> <i>bx c</i>


có đồ thị như hình vẽ.


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>28<i>x</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 1



<b>Câu 16: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:</b>
A. <i>AI</i>  <i>BI</i> B. <i>IA</i>  <i>IB</i> C. <i>AI</i>  <i>IB</i> D. <i>IB</i>  <i>AI</i>


<b>Câu 17: Giao điểm của parabol (P): y = –3x</b>2<sub> + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ</sub>


là:


<b>A. (–1;1) và (– </b>
5


<b>3 ;7) B. (1;1) và (</b>
5


3 ;7) <b>C. (1;1) và (–</b>
5


3 ;–7) <b>D. (1;1) và (–</b>
5
3 ;7)
<b>Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?</b>


<b>A.</b><i>y</i><i>x</i>3 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<b> C.</b>1 <i>y</i><i>x</i>4 <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>31


<b>Câu 19: Cho A(1;-1), B(4;1), C(1;3). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành</b>
<b>A. </b><i>D</i>(2; 1) <b>B. </b><i>D  </i>( 2; 1) <b>C. </b><i>D</i>(2;1) <b>D. </b><i>D </i>( 2;1)


<b>Câu 20: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 3<sub> là</sub>


<b>A. </b>

   ; 3 <b>B. </b>  3;

<b><sub>C. </sub></b> 3;

<b><sub>D. </sub></b>

  ;3



<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2. Giải phương trình: </b>


a) <i>x</i>4 5<i>x</i>2 4 0<sub> b) </sub> <i>x  </i>1 5


<b>Bài 3. Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2)</b>
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i> 2<i>AB AC</i>  <sub>.</sub>




--- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN TOÁN 10</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2. Giải các phương trình: </b>


a) <i>x</i>4 5<i>x</i>2 4 0<sub> b) </sub> <i>x  </i>1 5


<b>Bài 3. Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2)</b>
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i> 2<i>AB AC</i>  <sub>.</sub>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


1điểm Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>


Bảng Biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1 </sub><sub></sub>



<i>y</i>


<sub> </sub>


-4




0,5


Đồ thị là parabol nhận <i>I</i>

1; 4

làm đỉnh, đường thẳng <i>x </i>1 làm trục đối


xứng; cắt <i>Ox</i>tại hai điểm

1;0 , 3;0

 

; cắt <i>Oy</i>tai điểm

0; 3

; đi qua điểm


2; 3



(Lưu ý: học sinh cần phải xác định một số điểm quan trọng khi vẽ đồ thị)


0.25


Đồ thị… 0.25


2
3 điểm


Giải các phương trình:


a) <i>x</i>4 5<i>x</i>2 4 0<sub> b) </sub> <i>x  </i>1 5
a)



  


 
 




 
 





4 2


2
2


5 4 0
1
4
1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Là nghiệm của phương trình đã cho 0,5


b) <i>x  </i>1 5




1 25
24
<i>x</i>
<i>x</i>
  


 


Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x= 24


0,5
0,5
0,5


3
2 điểm


Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2)


a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,
  


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i> 2<i>AB AC</i>  <sub>.</sub>
a) Tìm tọa độ các vectơ <i>AB AC BC</i>, ,


  


<i>AB </i>

1; 2






<i>AC   </i>

1; 4






<i>BC   </i>

2; 6







0,25


0,25


0,25


b) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i> 2<i>AB AC</i> 


Gọi <i>D</i>

<i>x y</i>;

. Ta có: <i>AB</i>

1; 2

 2<i>AB</i>

2; 4



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


;


<i>AC</i> 

1; 4

  <i>AC</i>

1;4



 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


2<i>AB AC</i> 

3;8


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


; <i>AD</i>

<i>x</i> 2;<i>y</i> 2





Do đó:


2 3 5


2


2 8 10


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AD</i> <i>AB AC</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


  


Vậy D(5;10).


0,25



0,25


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×