Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Bộ đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.38 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.</i>
<i><b>(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)</b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0

. Phép quay tâm <i>O</i> góc 900 biến điểm <i>M</i> thành điểm


<b>A. </b><i>M</i>/

0;2

. <b>B. </b><i>M</i>/

0;1

. <b>C. </b><i>M</i>/

1;1

. <b>D. </b><i>M</i>/

2;0

.


<b>Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Hàm số </b><i>y x</i> cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>D. Hàm số </b><i>y x</i> sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>Câu 3. Tính giá trị biểu thức </b><i>S C</i> 71<i>C</i>72<i>C</i>73<i>C</i>74<i>C</i>75<i>C</i>76<i>C</i>77.


<b>A. </b><i>S </i>128. <b>B. </b><i>S </i>127. <b>C. </b><i>S </i>49. <b>D. </b><i>S </i>149.


<b>Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lơng có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban</b>


và một thư ký là


<b>A. 13800.</b> <b>B. 6900.</b> <b>C. 15600.</b> <b>D. 1560.</b>


<i><b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho </b>A</i>

1; 2 ,

<i>B </i>

3;4 .

<i> Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh tiến là</i>


<b>A. </b><i>v </i>

4; 2






. <b>B. </b><i>v  </i>

4; 2





. <b>C. </b><i>v </i>

4; 2





. <b>D. </b><i>v   </i>

4; 2





.


<b>Câu 6. Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sấp là</b>


<b>A. 0,75.</b> <b>B. </b>


1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,25.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>0,5<sub>.</sub>


<b>Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?</b>
<b> A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.</b>


<b> B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.</b>
<b> C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.</b>


<b> D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.</b>


<b>Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</b>
<b>A. Hai đường thẳng cắt nhau thì chúng khơng đồng phẳng.</b>


<b>B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.</b>
<b>C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.</b>


<b>D. Hai đường thẳng phân biệt cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 9 (3,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:</b>


a) 2sin<i>x </i> 3 0 <sub> b) </sub>sin2<i>x</i> 4sin<i>x</i> 3 0<sub> c) </sub>


2


sin cos 3 cos 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


 



 


<b>Câu 10 (2,0 điểm) </b>


a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đơi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?


b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức


100
3


1
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


  <sub> (với </sub><i>x </i>0<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 12 ( 2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, </b></i>

 

<i>P</i> là
<i>mặt phẳng qua AM và song song với BD.</i>


a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng

 

<i>P</i> .


<i> b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của </i>

 

<i>P</i> <i> với các cạnh SB và SD. Hãy tìm tỉ số giữa diện tích của tam giác SME và</i>
<i>tam giác SBC; tỉ số giữa diện tích của tam giác SMF và tam giác SCD.</i>


<b>- Hết </b>


<i>---(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


Họ tên học sinh………...………...Số báo danh……….…………...


<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN 11</b>


<b>LƯU Ý CHUNG:</b>


- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác
nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.


<b>- Với Câu 12 nếu thí sinh khơng vẽ hình phần nào thì khơng cho điểm tương ứng với phần đó.</b>


- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ): 0,25đ/câu</b>


1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>9a</b> <sub>Giải phương trình </sub><sub>2sin</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3 0</sub><sub></sub> <sub>.</sub>


<b>1,0</b>


3
sin


2


<i>x</i>


  <sub>0,5</sub>


2
3
2


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 



 


  





0,5


<b>9b</b>


Giải phương trình sin2<i>x</i> 4sin<i>x</i> 3 0


<b>1,0</b>


 



sin 1


sin 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>l</i>






 




 0,5


2
2


<i>x</i>  <i>k</i> 


   <sub>0,5</sub>


Giải phương trình


2


sin cos 3 cos 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9c</b>


sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i> 1


   0,5


1
sin
3 2
<i>x</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
0,25
2
6
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 

 


  

0,25
<b>10a</b>


Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đơi một khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ? <b>1,0</b>
Trường hợp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ ta có: <i>C C</i>93. 53 cách


0,25


Trường hợp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có: <i>C C C</i>92 52. 42<sub> cách</sub>


0,25


Trường hợp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có: <i>C C C</i>91 51 44<sub> cách.</sub>


0,25


Theo qui tắc cộng, ta có: <i>C C</i>93. 53<i>C C C</i>92. .52 42<i>C C C</i>91. .51 44 3045<sub> cách.</sub> 0,25


<b>10b</b>


Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển biểu thức


100
3
1
<i>2x</i>
<i>x</i>


 

 


  <sub> với </sub><i>x </i>0 <b>1,0</b>


Ta có:



100 <sub>100</sub> <sub>100</sub>


100 <sub>100</sub> <sub>100 4</sub>


100 100


3 3


0 0


1 1


2 2 2 .


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
   
  
   


 

 

0,5


Số hạng không chứ x thì k phải thỏa mãn điều kiện: 100 4 <i>k</i>0 <i>k</i>25


Vậy số hạng không chứa x là: <i>C</i>10025275<sub>.</sub>


0,5


<b>11</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm <i>A</i>

1; 2

, <i>A </i>' 1;5

. Tìm tâm của phép


vị tỉ số <i>k </i>2 biến điểm A thành A’. <b>1,0</b>
Gọi <i>I a b</i>

;

, ta có <i>IA</i>/ 2<i>IA</i>


 


0,25






1 2 1


5 2 2


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
   


 
  


0,5
3
1
<i>a</i>
<i>b</i>


 



 <sub> Vậy </sub><i>I  </i>

1; 1



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12a</b>


<b>1,0</b>


Gọi <i>O AC</i> <i>BD</i> 

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>SO</i><sub>.</sub>


Gọi <i>I</i> <i>AM</i><i>SO</i>  <i>I</i>

<i>SBD</i>

<sub>.</sub>


0,25


 





  



  



/ /


/ /


<i>BD</i> <i>P</i>


<i>BD</i> <i>SBD</i> <i>SBD</i> <i>P</i> <i>Ix BD</i>


<i>I</i> <i>SBD</i> <i>P</i>





 <sub></sub>  





  <sub></sub>


0,25


GỌi <i>E Ix SB F</i>  , <i>Ix SD</i>


Suy ra: E, F cũng là giao điểm của SB,SD với mặt phẳng (P)
Vậy: Thiết diện cần tìm là tứ giác AEMF.


0,5


<b>12b</b>


Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB và SD. Hãy tìm tỉ số diện
tích của tam giác SME với tam giác SBC và tỉ số diện tích tam giác SMF và tam


giác SCD. <b>1,0</b>


I là trọng tâm của tam giác SAC nên:


2
3


<i>SI</i>


<i>SO</i> <sub>.</sub> 0,25


Xét tam giác SBD có EF song song với BD ta có:


2


3


<i>SE</i> <i>SF</i> <i>SI</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SO</i>  <sub>.</sub> 0,25





1


. .sin <sub>1</sub>


2 <sub>.</sub>


1 <sub>3</sub>


. .sin
2


<i>SME</i>
<i>SBC</i>


<i>SM SE</i> <i>BSC</i>


<i>S</i> <i>SE SM</i>


<i>S</i>  <i><sub>SC SB</sub></i> <i><sub>BSC</sub></i> <i>SB SC</i> 






1


. .sin <sub>1</sub>


2 <sub>.</sub>


1 <sub>.</sub> <sub>.sin</sub> 3


2


<i>SMF</i>
<i>SCD</i>


<i>SM SF</i> <i>DSC</i>


<i>S</i> <i>SF SM</i>


<i>S</i>  <i><sub>SC SD</sub></i> <i><sub>DSC</sub></i> <i>SD SC</i> 


0,5




<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TUYÊN QUANG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên:... Lớp: 11B Mã đề: 135



<b>PHẦN 1: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH </b>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>tan 2<i>x</i>là:


A.


\ ;


4 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 


 


 


 


 


. B. <sub>. </sub>


C.


\ ;


2



<i>k</i> <i>k</i>


 




 


 


 


. D.


\ ;


4 <i>k k</i>





 


 


 


 


 



.


<b> Câu 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


2sin 3


2 7


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> lần lượt là</sub>


A. 2 và – 3. B. – 1 và – 5. C. 0 và – 3. D. 2 và 0.


<b>Câu 3. Giá trị </b>


2
3


<i>x</i> 


là nghiệm phương trình nào sau đây?


A. 2sin<i>x  </i>1 0. B. tan<i>x </i> 3 0.


C. 2cos<i>x  </i>1 0. D.


3



cot .


3


<i>x </i>


<b> Câu 4. Phương trình </b>2sin<i>x </i> 3 0 có tập nghiệm là


A.


2


2 ; 2 ;


3 3


<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 <sub>. B. </sub><i>S</i> 3 <i>k</i>2 ;;<i>k</i>




 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> .</sub>



C.


5


2 ; 2 ;


6 6


<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i>   <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 <sub> . D. </sub><i>S</i> 6 <i>k</i>2 ;<i>k</i>




 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b> Câu 5.Phương trình </b>2sin2<i>x</i>sin<i>x</i> 3 0 <sub> có tập nghiệm là.</sub>


A.


;
4


<i>S</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>



 <sub> . B. </sub><i>S</i> 6 <i>k</i>2 ;<i>k</i>




 


<sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> .</sub>


C.


;
3


<i>S</i>  <sub></sub>  <i>k k</i>  <sub></sub>


 <sub> . D. </sub><i>S</i> 2 <i>k</i>2 ;<i>k</i>




 


<sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 6. Phương trình </b>sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>2<sub> có tập nghiệm là.</sub>


A.



2 ;
6


<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 <sub> . B. </sub><i>S</i> 6 <i>k k</i>;




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> .</sub>


C.


5


2 ;
6


<i>S</i> <sub></sub>  <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 <sub> . D. </sub>
5


;


6


<i>S</i><sub></sub>  <i>k k</i>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b> Câu 7. Một cửa hàng có 7 chiếc áo màu hồng, 3 chiếc áo màu đỏ và 11 chiếc áo màu xanh. Hỏi có bao </b>
nhiêu cách chọn hai chiếc áo có màu khác nhau?


A. 131. B. 21 . C. 210 . D. 231.


<i><b> Câu 8. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách </b></i>
<i>đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?</i>




A. 18. B. 9. C. 24. D. 10.


<b> Câu 9. Từ các chữ số 0; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?</b>


A. 490. B. 360.C. 240.D. 300.


<b> Câu 10. Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn </b>
thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 6 điểm đã cho ?


A. 12. B. 6. C. 15. D. 30.


<b> Câu 11. Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu vectơ </b>
khác vectơ - không mà điểm đầu, điểm cuối thuộc tập 6 điểm đã cho ?



A. 6. B. 12. C. 30. D. 15.


<b> Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hịa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là </b>


A. 5. B. 210. C. 120. D. 25.


<b> Câu 13. Giá trị của biểu thức : </b><i>T</i> <i>A</i>54<i>C</i>75<i>C</i>96 bằng:


A. 225 . B. 152. C. 252 . D. 522.


<b> Câu 14. Nếu </b><i>C n</i>2 10<sub> thì </sub>


2


<i>n</i>


<i>A</i> <sub> bằng bao nhiêu ?</sub>


A. 10. B. 40. C. 30. D. 20.


<b> Câu 15. Cho </b><i>S</i>32<i>x</i>5 80<i>x</i>480<i>x</i>3 40<i>x</i>210<i>x</i> 1<sub>. Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới đây.</sub>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 16. Hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển </b>



5


<i>2x y</i> <sub>là ?</sub>



A. 80<sub> .</sub> <sub> B. </sub>80<sub>.</sub> <sub> C. </sub>48<sub>. D. </sub>10<sub>.</sub>


<b> Câu 17. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ba lần gieo giống nhau là.</b>


A.
7


8<sub>. B. </sub>
1


2<sub>.</sub> <sub> C. </sub>
3


8<sub>. D. </sub>
1
4<sub>.</sub>


<b> Câu 18. Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 4 là</b>


A.
1


36<sub>. B. </sub>
1


12<sub>. C. </sub>
1


18<sub>. D. </sub>
1


9<sub>.</sub>


<b> Câu 19. Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp cá và 3 hộp sữa có kích cỡ, hình dáng giống nhau.Do </b>
trời mưa nên các hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên ba hộp. Tính xác suất sao cho chọn được 1
hộp thịt, 1 hộp cá và 1 hộp sữa.


A.
3


56<sub>. B. </sub>
1


56<sub>. C. </sub>
3


8<sub>. D. </sub>
9
28<sub>.</sub>


<b> Câu 20. Một cơng ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. Khả </b>
năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để người tên Hoa
được chọn


A.
1


10<sub>. B. </sub>
1


8<sub>.</sub> <sub> C. </sub>


3


8<sub>. D. </sub>
3
10<sub>.</sub>


<b> Câu 21. Một khách sạn có 6 phịng đơn. Có 10 người khách đến th phịng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. </b>
Chủ khách sạn chọn ngẫu nhiên 6 người khách. Tính xác suất để có ít nhất hai khách là nữ.


A.
37


42<sub>. B. </sub>
11


210<sub>. C. </sub>
3


7 <sub>. D. </sub>
17


21<sub>.</sub>


<b> Câu 22. Trong lễ kỉ niệm 20 năm thành lập trường THPT Đơng Thọ, đội văn nghệ của trường đã hồn </b>
thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Biết rằng thành phần đội văn nghệ gồm có 6 học sinh khối 10, 7 học
sinh khối 11 và 9 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn để khen thưởng. Tính xác suất để trong 5 bạn
được chọn thì khối nào cũng có ít nhất một đại diện.


A.
2528



3059<sub>. B. </sub>
54


4807<sub>. C. </sub>
801


3059<sub>. D. </sub>
2258
3059<sub>. </sub>


<b> Câu 23. Trong một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác </b>
suất để trong 5 thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1
tấm thẻ mang số chia hết cho 4.


A.
125


646<sub>. B. </sub>
25


646<sub>. C. </sub>
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 24. Biết dãy số </b>( ) :<i>un</i> <i>un</i> 2<i>n</i> 3 là một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đã cho là


A. <i>d </i>1 . B. <i>d </i>2. C. <i>d </i>3. D. <i>d </i>4.


<b> Câu 25. Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng </b>( )<i>un</i> <sub>, biết số hạng đầu bằng 2 và công sai bằng 3.</sub>



A. 15. B. 5. C. 17. D. 11.


<b> Câu 26. Cho cấp số nhân </b>( )<i>un</i> <sub> có </sub><i>u </i>3 24<sub> và </sub><i>u </i>4 48<sub>. Tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó </sub>


bằng?


A. <i>S </i>168 . B. <i>S </i>186. C. <i>S </i>186. D. <i>S </i>196.


<b>PHẦN 2: HÌNH HỌC </b>


<b>Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, hai điểm </b><i>A</i>(1;6) và <i>B  </i>( 1; 4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B tịnh tiến
theo vectơ <i>u </i>(1;5)




. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.


C. ABDC là hình bình hành. <b>D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. </b>


<b> Câu 28. Cho: 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng </b><i>d</i>:3<i>x</i> 2<i>y</i>1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ


1; 2



<i>v </i> <sub> là đường thẳng nào dưới đây.</sub>


A. 3 – 2 1 0<i>x</i> <i>y  </i> . B . 3 2 6 0 <i>x</i> <i>y</i>  .


C. 2<i>x</i>3 1 0<i>y</i>  . D. 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0.



<b> Câu 29. Điểm nào dưới đây là ảnh của </b><i>M </i>

1; 2

qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số <i>k </i>2


A.<i>M </i>1

2; 1 .

<sub>B. </sub><i>M</i>2

2; 1 .

<sub> C. </sub><i>M </i>3

2; 4 .

<sub> D</sub><sub> . </sub><i>M</i>4

2; 4 .



<b> Câu 30. Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 90</b>0


A. A( 2, -1). B. B( 1, -2) . C. C(-2, 1) . D. D( -1, -1).


<i><b> Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</b></i>


A. Phép vị tự biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.


D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.


<i><b> Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng trong hình học không gian: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.


C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.


D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.


<i><b> Câu 33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau </b></i>


A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì khơng chéo nhau.



B. Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau thì chéo nhau.


C. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau.


D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.


<b> Câu 34. Trong các phép biến hình dưới đây, phép nào khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì?</b>


A. Phép tịnh tiến. B. Phép vị tự bất kì.


C. Phép dời hình. D. Phép quay.


<b> Câu 35. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k bằng </b>
bao nhiêu sẽ biến tam giác ABC thành tam giác AMN.


A. <i>k </i>2. B.
1
2


<i>k </i>


. C. <i>k </i>2. D.


1
2


<i>k </i>


.



<b> Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình </b>



2
2


(<i>x</i> 2)  <i>y</i> 2 4


. Phép đồng


dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2


<i>k </i>


và phép quay tâm O, góc quay 2


biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau:


A.



2
2


(<i>x</i> 2)  <i>y</i> 2 1


. B.




2
2


(<i>x</i>1)  <i>y</i> 1 4
.


C.



2
2


(<i>x</i>1)  <i>y</i>1 1


. D.



2
2


(<i>x</i>1)  <i>y</i>1 4
.


<b> Câu 37. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>.<i> Giao tuyến của hai mặt phẳng</i>


<i>SAC</i>

<sub> và </sub>

<i>SBD</i>

<sub> là</sub>


A. đường thẳng <i>SA</i>. B. đường thẳng <i>SC</i>. C. đường thẳng <i>SB</i>. D. đường thẳng <i>SO</i>.


<b> Câu 38. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>; <i>M N</i>, lần lượt lấy trên hai cạnh <i>AB AC</i>, sao cho đường thẳng <i>MN</i> cắt
đường thẳng <i>BC</i> tại <i>I</i>. Giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>MND</i>

<i>BCD</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Câu 39. Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>. Mặt phẳng

 

 cắt các cạnh <i>AC BC BD AD</i>, , , lần lượt tại các trung điểm
, , , .


<i>P Q R S</i> <sub> Thiết diện tạo bởi mặt phẳng </sub>

 

 <sub> và tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> là</sub>


A. một hình bình hành. B. một hình thoi.


C. một hình chữ nhật. D. là một hình vng.


<b>Câu 40. Phương trình nào sau đây có nghiệm trên tập số thực?</b>


A. sin<i>x</i> cos<i>x</i>1<sub>. B. </sub>sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i>3<sub> .</sub>


C. cos<i>x</i> sin<i>x</i>5<sub> . D. </sub>sin 3<i>x</i> 3 cos3<i>x</i>4


………Hết………..


<b> </b>


<b>TRƯỜNG THPT KỲ LÂM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.</i>
<b> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b> Câu 1. Trong các hình sau hình nào khơng có tâm đối xứng </b>


<b> A.Hình trịn. </b> <b>B.Hình chữ nhật .</b> <b>C. Hình vng</b> <b>D.Tam giác đều .</b>
<b> Câu 2. Tập xác định của hàm số y = sin3x là: </b>



<b> A.D = R </b>


\ ;


3


<i>k</i>


<i>k Z</i>




 




 


 <sub>. </sub> <b><sub>B. D = R \ </sub></b> 6 3 ,


<i>k</i>


<i>k Z</i>


 


 


 



 


 


<b> C.D = R </b> <b>D. D = </b>


,
3


<i>k</i>


<i>k Z</i>




 




 


 


<b> Câu 3: Các nghiệm của phương trình </b>cos<i>x</i> cos7





<b> A. x = </b>7 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>






 


<b> B. x = </b> 7 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  




<b> C. x = </b>7 <i>k k Z</i>,





 


<b> D.x = </b>7 <i>k</i>2





và x =
6



2 ,


7 <i>k</i> <i>k Z</i>





 


<b> Câu 4 :Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2 ; 3) ,điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox </b>
A. A(3 ;2) B. B(2; -3) C. C(3; -2) D.D(-2; 3)


<b> Câu 5: Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ . Số cách chọn một đôi song ca nam nữ là: </b>
A. 14 B. 48 C. 6 D. Đáp án khác


<b> Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v  </i>

1; 2 ,





điểm <i>M</i>

3;5 .

Ảnh của điểm <i>M</i> qua phép tịnh
tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm


<b> A. </b><i>M</i>' 4; 3 .

<b>B.</b> <i>M</i>' 2;7 .

<b>C. </b><i>M</i>' 4;3 .

<b>D. </b><i>M  </i>' 4; 3 .



<b> Câu 7: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng </b>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 8: Cho hình chóp SABCD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCB) là </b>
A. AC B. BC C. SB D. SA



<b> Câu 9: Các nghiệm của phương trình tan(x+</b>6


) = 3 là:


<b> A. x = </b>3 <i>k k Z</i>,




 


; B. x = 2 <i>k k Z</i>,




 


; C. x = 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




 


D. x = 6 <i>k k Z</i>,





 


<b> Câu 10: Tìm hệ số của x</b>6 trong khai triển thành đa thức của biểu thức : P = 2



11
5 <sub>1</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>
<b>A. -11 B. 11</b> <b>C. 22</b> <b>D. -22</b>
<b>Câu 11: Số cách chọn 3 bạn từ 10 bạn của một tổ để làm trực nhật là: </b>


A. 720 B.3 C. 13 D.120


<b>Câu 12: Các nghiệm của phương trình </b> 3cox + sinx = -2 là


A. x =
5


2 ,


6 <i>k</i> <i>k Z</i>






 


B. x = 6 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>






 




C. x =
5


,
6 <i>k k Z</i>






 


D. x = 6 <i>k k Z</i>,





 


<b>Câu 13: Số cách sắp xếp 5 bạn vào một ghế dài là :</b>



A. 5 B. 120 C. 1 D.20


<b>Câu 14: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả</b>


cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:


A.
1


7<sub> B. </sub>
1


20<sub> C. </sub>
4


7 <sub> D. </sub>
3
7


<b>Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.</b>


Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.


<b> A. </b>

2



7

<b><sub> B. </sub></b>

5



42

<b><sub> C . </sub></b>

37



42

<b><sub> D.</sub></b>

1


21


<b> II.PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b> Câu 1.Giải phương trình lượng giác sau:</b>


2sin2<i>x</i>5sin<i>x</i> 3 0 <sub> </sub>


<b> Câu 2:Cho hình chóp SABCD . ABCD là hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm</b>


SB.Chứng minh rằng OM // mp ( SDC)


<b> Câu 3: Tìm n thỏa mãn : </b>


12 1 22 1 ... 2 1 220 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>TRƯỜNG THPT KỲ LÂM</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 11</b>



<i>Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.</i>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b> Câu 1. Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng </b>


<b> A.Hình thang cân. B. Hình bình hành</b> <b>C. Hình vng</b> <b>D.Tam giác đều .</b>
<b> Câu 2. Tập xác định của hàm số y = cos3x là: </b>


<b> A.D = R </b>


\ ;


6 <i>k k Z</i>




 


 


 


 <sub>. </sub> <b><sub>B. D = R \ </sub></b> 6 3 ,


<i>k</i>


<i>k Z</i>



 


 


 


 


 


<b> C.D = R </b> <b>D. D = </b>


,
6 <i>k k Z</i>




 


 


 


 


<b> Câu 3: Các nghiệm của phương trình </b>sin<i>x</i> sin 7






<b> A. x = </b>7 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




 


<b> B. x = </b> 7 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  




<b> C. x = </b>7 <i>k k Z</i>,





 


<b> D.x = </b>7 <i>k</i>2






và x =
6


2 ,


7 <i>k</i> <i>k Z</i>





 


<b>Câu 4: Số cách sắp xếp 4 bạn vào một ghế dài là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2 ; 3) , hỏi trong 4 điểm sau điểm nào ảnh của M qua phép đối</b>


xứng qua trục Oy là


A. A(3 ;2) B. (2; -3) C. C(3; -2) D.(-2; 3)


<b> Câu 6: Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ . Số cách chọn một bạn bất kỳ hát đơn ca</b>
là:


A. 48 B. 14 C. 6 D. 8


<b> Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v  </i>

1;2 ,






điểm <i>M</i>

3;5 .

Ảnh của điểm <i>M</i> qua phép tịnh
tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm


<b> A. </b><i>M</i>' 4; 3 .

<b>B.</b> <i>M</i>' 2;7 .

<b>C. </b><i>M</i>' 4;3 .

<b>D. </b><i>M  </i>' 4; 3 .


<b> </b>


<b> Câu 8: Cho hình chóp SABCD. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SCD) là </b>
A. AC B. SD C. SB D. SA


<b> Câu 9: Các nghiệm của phương trình tan(x-</b>6


) = 3 là:


<b> A. x = </b>3 <i>k k Z</i>,




 


; B. x = 2 <i>k k Z</i>,




 


; C. x = 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>





 


D. x = 6 <i>k k Z</i>,




 


<b> Câu 10: Tìm hệ số của x</b>8 trong khai triển thành đa thức của biểu thức : P = 2



12
2 <sub>1</sub>
<i>x</i>  <i>x</i>
<b>A. 924 B. 925</b> <b>C. 1848.</b> <b>D. -924</b>


<b> Câu 11: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng </b>

 


<b>A. a // b và b // </b>

 

 <b> B. a </b>

 

 = Ø C. a // b và b 

 

 D. a //

 

 và

 

 //

 



<b>Câu 12: Số cách chọn 3 bạn từ 8 bạn để làm trực nhật là: </b>


A.336 B.2 C. 11 D.56


<b>Câu 13: Các nghiệm của phương trình </b> 3sinx + cosx = -2 là


A. x =
5



2 ,


6 <i>k</i> <i>k Z</i>






 


B. x = 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>





 




C. x =
5


,
6 <i>k k Z</i>







 


D. x =
2


2 ,


3 <i>k</i> <i>k Z</i>






 


<b>Câu 14: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để chọn được</b>


2 quả cầu xanh và 1 quả cầu trắng là:


A.
1


7<sub> B. </sub>
3


10<sub> C. </sub>
4


7 <sub> D. </sub>


1
10


<b>Câu 15: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> A.</b>


16


21<b><sub> B.</sub></b>
15


28<b><sub> C . </sub></b>
25


84<b><sub> D.</sub></b>
21
16


<b> PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b> Câu 1.Giải phương trình lượng giác sau:</b>
2cos2<i>x </i>5cos 3 0  <sub> </sub>


<b> Câu 2:Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm SC.</b>


Chứng minh rằng OM // mp ( SAB)
<b> Câu 3: Tìm n thỏa mãn : </b>


12 1 22 1 ... 2 1 220 1



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>   


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 1


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 100Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15


C C B B D B B B B C B D D D B


II/PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1: Đặt sinx = t , t  

1;1


Phương trình trở thành


2t25<i>t</i> 3 0 <sub>(0,5đ)</sub>




3( )


1
2


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i>







 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Với t =
1


2 <sub> sinx = </sub>
1
2


2


6 <sub>,</sub>


5
2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




  


  


 <sub>(0,5đ) </sub>


Vậy phương trình có 2 họ nghiệm x = 6 <i>k</i>2





và x =
5


2


6 <i>k</i>







, k <i>Z</i>
Câu 2: Vì M là trung điểm SB, O là trung điểm BD (0,5đ)


nên OM // SD ( 0,5đ). Từ đó suy ra OM // mp( SDC) (0,5đ)


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 100Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15


D C D B B B B C D D D A B B A


II/PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1: Đặt cosx = t , t  

1;1


Phương trình trở thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



3( )


1
2



<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i>







 


 <sub>((0,5đ)</sub>


Với t =
1


2 <sub> cosx = </sub>
1
2


2


3 <sub>,</sub>


2
2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>



<i>x</i> <i>k</i>









 




  


  


 <sub>(0,5đ) </sub>


Vậy phương trình có 2 họ nghiệm x = 3 <i>k</i>2





và x =
2


2



3 <i>k</i>






, k <i>Z</i>
Câu 2: Vì M là trung điểm SC, O là trung điểm AC (0,5đ)


nên OM // SA ( 0,5đ). Từ đó suy ra OM // mp( SAB) (0,5đ)




<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b> <b> KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN</b> <b> NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b> MƠN: TỐN LỚP 11</b>



<i><b> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


<i><b>Họ và tên học sinh:</b>...<b>Lớp 11/</b>...<b>Số báo danh:</b> ...</i>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm) Thời gian 25 phút </b></i>


<i><b>Học sinh khoanh tròn ký tự tương ứng phương án trả lời đúng ở mỗi câu hỏi (ví dụ </b></i> )


<i><b> Mã Đề: T11- 01</b></i>


<i><b>Chữ ký của Giám thị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10 Câu 11 Câu 12</b>


A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A



B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B



C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C



D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D



<i><b>Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ </b>v</i>




biến điểm <i>A</i>(3; 1) thành điểm <i>A</i>'(1;4).


Tìm toạ độ của vectơ <i>v</i>?.


<b> A.</b> <i>v  </i>

4;3




<b> B. </b><i>v </i>

4;3




<b> C. </b><i>v  </i>

2;5




<b> D. </b><i>v </i>

5; 2





.


<b>Câu 2. Tìm tập xác định </b><i>D</i><sub> của hàm số</sub>


1
.


<i>y</i>
<i>sinx</i>




<b> A.</b> <i>D R k k Z</i> \

, 

<b> B. </b>


\ ,


2


<i>D R</i> <sub></sub> <i>k k Z</i>  <sub></sub>


 <b><sub> C. </sub></b><i>D R</i> <sub> </sub> <b><sub> D.</sub></b>




\ 2 ,


<i>D R</i> <i>k k Z</i> 



<b>Câu 3. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình </b>cos<i>x </i>0,5.


<b> A.</b>
2


2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>


<b> B.</b><i>x</i> 6 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  


<b> C. </b><i>x</i> 3 <i>k k Z</i>,




  


<b> D. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2 ,<i>k Z</i>




  



<b>Câu 4. Với giá trị nào của góc </b><b> sau đây thì phép quay </b><i>Q</i>( , )<i>O</i> <i> biến hình vng ABCD tâm O thành chính</i>


nó:


<b> A. </b> 2

 
<b> B. </b>
3
4

 
<b> C. </b>
2
3

 


<b> D. </b> 3

 


<b>Câu 5. Một tổ có 5 học sinh trong đó có bạn An. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn đó thành một hàng dọc sao</b>


<b>cho bạn An ln đứng đầu? A.120 cách xếp B. 5 cách xếp C. 24 cách xếp D. 25 cách xếp</b>


<b>Câu 6. Giải phương trình </b><i>sin x </i>( 2) 1,01 0  . Kết luận đúng về các nghiệm của phương trình là:


<b>A.</b>






1, 01 2 2


1, 01 2 2


<i>x arcsin</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>arcsin</i> <i>k</i>




 


   




    


 <sub> </sub> <b><sub> B. </sub></b>


1, 01 2 2


.


1, 01 2 2



<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

 
   

   



<b> C.</b><i>x</i><i>arcsin</i>

1,01

 2<i>k </i>2 . <b> D. Phương trình vô nghiệm</b>


<b>Câu 7. Gọi S là số cách chọn 4 bạn từ một tổ gồm 10 bạn để trực thư viện. Tìm giá trị của S.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 8. Hệ thức nào sau đây là điều kiện để phép vị tự tâm A tỉ số </b>k </i>1<i> biến điểm M thành điểm N?</i>


<b> A. </b><i>AN</i> <i>kAM</i> <b><sub> B. </sub></b><i>AM</i> <i>kAN</i> <b><sub> C. </sub></b><i>AM</i>  <i>k AN</i> <b><sub> D. </sub></b><i>AN</i><i>k AM</i>
 


<b>Câu 9. Trong một hộp có 9 quả cầu đồng chất và cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên </b>


một quả cầu. Tính xác suất <i>P A</i>( )của biến cố A:” Lấy được quả cầu được đánh số là số chẵn”.


<b> A.</b>


5
( )


4


<i>P A </i>



<b> B. </b>


4
( )


9


<i>P A </i>


<b> C. </b>


4
( )


5


<i>P A </i>


<b> D. </b>


5
( )


9


<i>P A </i>


<b>Câu 10. Cho ba số </b>2; ; 18<i>x</i> <i> theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tìm giá trị của x.</i>



<b>A.</b> <i>x </i>9 <b> B. </b><i>x </i>6 <b> C. </b><i>x </i>10 <b>D. </b><i>x </i>8
<b>Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>


<b> A. Hai đường thẳng không cùng thuộc một mặt phẳng thì chéo nhau.</b>
<b> B. Hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau;</b>
<b> C. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau;</b>


<b> D. Hai đường thẳng khơng có điểm nào chung thì chéo nhau;</b>


<b>Câu 12. Cho cấp số cộng </b>( )<i>un</i> <sub> có số hạng đầu </sub><i>u </i>1 3


và cơng sai <i>d </i>1.Tìm cơng thức tính số hạng tổng
qt <i>un</i><b><sub> của cấp số cộng đó theo n. A. </sub></b><i>un</i>  4 3<i>n</i> <b> B. </b><i>un</i>  4 <i>n</i><b><sub> C. </sub></b><i>un</i> 3<i>n</i> 4 <b> D.</b>


4


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>


<i><b>PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Thời gian 65 phút </b></i>
<i><b>Bài I (4,50 điểm). </b></i>


<i><b> 1) (2,25 điểm ). Giải các phương trình lượng giác sau: </b></i>


<i><b>a) </b></i>tan2 <i>x</i>2 tan<i>x</i> 3 0; <i><b> b) </b></i>sin 2<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i> 3 0.


<i><b> 2) (0,50 điểm). Câu lạc bộ toán học của Nhà trường có 15 học sinh nam trong đó có An và 10 học sinh</b></i>


<i>nữ đều có khả năng học tốt mơn tốn như nhau. Chọn ngẫu nhiên từ đó 5 bạn để tham gia “Diễn đàn tốn</i>


<i>học Thành phố”. Tính xác suất của biến cố: “ trong 5 bạn được chọn phải có An và có ít nhất 3 bạn nữ”. </i>


<i><b> 3) (1,00 điểm) . Cho cấp số cộng </b></i>

 

<i>un</i> <sub>, biết rằng: </sub>


1 5


2 4


2
.


6 16


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 





 


 <sub> Tìm </sub><i>u d</i>1, và tính <i>S</i>20<i>. </i>


<i><b> 4) (0,75 điểm). Tìm hệ số của </b>x</i>4 trong khai triển của biểu thức:



4
2



( ) 2 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài II (2,50 điểm). </b></i>


<i><b> 1) (0,75 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ </b>u  </i>

1; 3





và đường trịn

 

<i>C</i> <i> có phương trình</i>


<i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9.


<i> Viết phương trình của đường trịn </i>

<i>C</i>'

là ảnh của

 

<i>C</i> <i> qua phép tịnh tiến theo vectơ</i>


.


<i>u</i> <i><sub> </sub></i>


<i><b> 2) (1,75 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn (AB // CD). </b></i>


<b> a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: </b>

<i>SAD</i>

<b> và </b>

<i>SBC</i>

;

<i>SAB</i>

<b> và </b>

<i>SDC</i>

<i>. </i>


<i><b> b) Gọi E, F lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AB và CD sao cho EF // BC. Gọi </b></i>

 

 là mặt phẳng đi


<i>qua hai điểm E, F và song song với SA. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng </i>

 

 .


<i><b>---Hết--- </b></i>


<i>( Học sinh làm bài tự luận trực tiếp trên tờ đề thi này )</i>



<i><b>Điểm trắc nghiệm:</b></i>


<i><b>………</b></i>


<i><b>Điểm tự luận: </b><b>………</b></i>


<i><b>TỔNG ĐIỂM:</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b> Lời nhận xét của Giám khảo:</b></i>


<i><b>……….………...</b></i>


<i><b>……….………..</b></i>


<i><b>Họ và tên, chữ ký của Giám khảo:</b></i>


<i><b>……….………..</b></i>


<i><b>PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN CỦA HỌC SINH</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>



<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>



<i><b>……….………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>



<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>



<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>



<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>……….………</b></i>


<i><b>………..</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 11 KT HỌC KỲ I - 2016-2017</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm)</b>


<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T11-01</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b> <b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b>


<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T11-02</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b> <b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T11-04</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b> <b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b>


<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>



PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b>
<b>(4,50đ)</b>


<i><b>1a. </b></i>tan2<i>x</i>2 tan<i>x</i> 3 0  tan<i>x</i>1; tan<i>x</i>3


+ tan<i>x</i> 1 <i>x</i> 4 <i>k</i>




   


<i><b> (0,25) + </b></i>tan<i>x</i> 3 <i>x</i>arctan

3

<i>k</i> <i><b> (0,25)</b></i>


0, 75


0,5


<b>1b. </b>


1 3 3


sin 2 3 cos 2 3 0 sin 2 cos 2


2 2 2



<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


3
sin 2


3 2


<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <i><b><sub> (0,25) </sub></b></i> 2<i>x</i> 3 3 <i>k</i>2 2<i>x</i> 3 3 <i>k</i>2


   


  


        


<i><b>(0,25)</b></i>


3 2


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


   



 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


   <sub> </sub>


0,25


0,5


0,25


<b>2. Gọi A là biến cố: “trong 5 bạn được chọn phải có An và có ít nhất 3 bạn nữ”.</b>


<i>n</i>

 

 <i>C</i>255 53130<sub> </sub>


TH1: Số cách chọn 3 bạn nữ và 2 bạn nam trong đó có An là: <i>C</i>103.14


TH2: Số cách chọn 4 bạn nữ và 1 bạn nam là An là: <i>C</i>104


Suy ra

 



3 4


10.14 10 1890
<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> 


Vậy xác suất của biến cố A:


 

 


 




1890 9


53130 253


<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


  




0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Có </b>


1 1
1 5
1 1
2 4
4 2
2


6 3 16


6 16


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>u</i>



<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>u</i>
  
  
 

 
   
  <sub></sub>
 

1 1
1


2 4 2 7


5 17 16 3


<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



   <sub></sub> 




Tính được <i>S </i>20 430


0,25


0,5


0,25


<b> 4. (+) Nhị thức </b>



4


1


<i>x </i> <sub> có số hạng tổng quát dạng </sub> 4
4 ( 1)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> 


 <sub> </sub>


(+) Số hạng tổng quát



4


2


( ) 2 1


<i>P x</i>  <i>x x</i>


có dạng là 2( 1) 4 6


<i>k<sub>C x</sub>k</i> <i>k</i>


 <sub>. </sub>


(+) Số hạng chứa <i>x</i>4 ứng với k = 2. Vậy hệ số của <i>x</i>4 là 2( 1) 2<i>C</i>42 12<sub>. </sub>


0,25


0,25


0,25


<b>Câu II</b>
<b>(2,50đ)</b>


<b>1. Đường tròn </b>

 

<i>C</i> <i>:</i>



2 2


2 3 9


<i>x</i>  <i>y</i> 



có tâm <i>I </i>

2;3

và bán kính <i>R </i>3


<i>Gọi I’ và R’ lần lượt là tâm và bán kính của đường trịn </i>

<i>C</i>'



<i>Ta có R’=R=3 và T Iu</i>

 

<i>I</i>' 1;0

với <i>u  </i>

1; 3





Phương trình của

<i>C</i>'

là :



2 2


1 9


<i>x</i> <i>y</i> 


0,25


0,25


0,25


<b>Cách khác: Đường tròn </b>

 

<i>C</i> <i>:</i>



2 2


2 3 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


(*)


Gọi <i>M x y</i>'( '; ') là ảnh của <i>M x y</i>( ; ) qua <i>Tv</i> thì:


' 1 ' 1


' 3 ' 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   
 

 
   
 


Thay vào (*) ta được :

 



2 2


' 1 ' 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


. Suy ra PT

<i>C</i>'

là :



2 <sub>2</sub>



1 9


<i>x</i> <i>y</i> 


(0,5)


(0,25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>a) Có S là điểm chung thứ nhất</b></i>


<i>và I là điểm chung thứ hai với I</i> <i>AD</i><i>BC</i><sub>. Vậy </sub>

<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>SI</i><sub>.</sub>


0.25


0,25


<i> Có S là điểm chung và AB//CD mà AB</i>

<i>SAB CD</i>

, 

<i>SCD</i>



<i> Suy ra </i>

<i>SAB</i>

 

 <i>SCD</i>

<i>d</i> với <i>S d</i> <i><sub> và d//AB.</sub></i>


0,25


0, 25


<b>b) Vì </b><i>SA</i>/ /( ) và <i>E F</i>, 

 

 , <i>SA</i>

<i>SAB</i>

nên suy ra

<i>SAB</i>

  

  <i>EH</i>với


<i>H</i><i>SB<sub> và EH//SA</sub></i>


có EF//BC , <i>EF</i> 

 

 , <i>BC</i>

<i>SBC</i>

và <i>H</i>

  

  <i>SBC</i>




suy ra

<i>SBC</i>

  

  <i>HG</i>với <i>G SC</i> <i><sub> và HG//BC</sub></i>


Vậy thiết diện của của mặt phẳng

 

 <i> với hình chóp S.ABCD là tứ giác EFGH.</i>


0,25


0,25


<i><b>Chú thích:</b></i>


 <i>Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm, tương ứng với phần đó trong đáp án</i>


 <i>Sau khi chấm xong, điểm tồn bài được làm trịn đến 1 chữ số thập phân. Chẳng hạn : </i>


<i><b> 5,00  5,0 5, 25 5,3 5,50 5,5 5, 75 5,8.</b></i>


<b>TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017</b>



<b> TỔ TỐN</b>

<b>MƠN: TỐN LỚP 11</b>



<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<i> (Đề gồm 01 trang)</i>


<i><b>Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau :</b></i>



cos 4x 3sin 2x 2 0 2 3 sin 3x.cos3x sin 3x 2sin 5x cos 3x2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 2. (2,0 điểm)</b></i>




<b> a) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển </b>



10
2


3


3


2x (<i>x</i> 0)


<i>x</i>


 


 


 


 

<b><sub> .</sub></b>



b) Một hộp đựng 6 tấm thẻ màu đỏ, 4 tấm thẻ màu xanh và 9 tấm thẻ màu vàng ( các tấm


thẻ chỉ khác nhau về màu sắc). Rút ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Tính xác suất để rút được 3


tấm



thẻ cùng màu.



<i><b>Bài 3.(2,0 điểm)</b></i>




a) Cho cấp số cộng hữu hạn có số hạng đầu

<i>u </i>1 2

và số hạng cuối

<i>u </i>18 53

.Tìm công sai d


và tính tổng tất cả các số hạng của cấp số cộng đó.



b) Tìm hai số thực x và y . Biết rằng 3 số 4x-2y, 3x+y, x+6y theo thứ tự đó lập thành


một cấp số cộng và 3 số

(<i>y </i>2)2

, xy-1,

(<i>x </i>1)2

theo thứ tự đó lập thành một cấp số


nhân.



<i><b>Bài 4. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình </b></i>



<i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0

. Viết phương trình (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép vị


tự tâm O tỉ số k= -2.



<i><b>Bài 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với AB đáy lớn. Gọi I, J</b></i>



lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD.



a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Chứng minh: IJ//(ABCD)



b) Gọi K là trung điểm BC. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng


(IJK).



<i><b>Bài 6. (1,0 điểm). Một nhóm sinh viên tình nguyện có 8 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách</b></i>



phân



cơng nhóm sinh viên này về 7 tỉnh khác nhau sao cho mỗi tỉnh có khơng q hai nữ và




ít nhất một nam ?




<b> - HẾT </b>



<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


<i>Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...</i>
<i>Chữ kí của giám thị :...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài 1a
1 điểm


PT


2


sin 2x 1


2sin 2x-3sin 2x 1 0 <sub>1</sub>


sin 2x
2



    
 

4
12
7
12


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 



  


  

0.25x4
1b
1 điểm


PT 3 sin 6x cos 6x 2sin 5x 


3 1


sin 6x cos 6x sin 5x


2 2



   0,25x2


sin 6x sin 5x


6

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
2
6
7 2
66 11
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


 

 

 
  

0,25x2
Bài 2a
1 điểm



Các số hạng trong khai triển nhị thức đã cho có dạng:


2 10 *


10 3


3


(2x ) . (0 10, )


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>
  
  
 
  
0,25


10 20 2


10 3


( 3)


2 x .



<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i>


<i>x</i>


  


= 10210 x20 5 .( 3)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i>  


 0,25


Số hạng không chứa x thì 20 5 <i>k</i> 0 <i>k</i>4 0,25
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: <i>C</i>1042 ( 3)6  4 1088640 0,25


Bài 2b
1 điểm


Khơng gian mẫu có số phần tử là: <i>n</i>( ) <i>C</i>193


Gọi A là biến cố “ Rút được 3 tấm thẻ cùng màu”


+ Rút được 3 tấm thẻ đỏ: <i>C</i>63


+ Rút được 3 tấm thẻ xanh: <i>C</i>43


+ Rút được 3 tấm thẻ vàng: <i>C</i>93


3 3 3


6 4 9


( )


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


   


Xác suất của biến cố A là:


3 3 3


6 4 9


3
19


36
( )


323



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>P A</i>
<i>C</i>
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3a
1điểm


+ <i>u</i>18 <i>u</i>117<i>d</i>  53 2 17  <i>d</i>  <i>d</i> 3


+


1 18


( ).18


2


<i>u</i> <i>u</i>


<i>S</i>  (2 53).18 495


2

 


0,25x2
0,25x2
Bài 3b


1điểm 4x-2y, 3x+y, x+6y lập thành một cấp số cộng nên: 2(3x+y)=(4x-2y)+(x+6y)  <sub>x=2y (1)</sub>


2


(<i>y </i>2) <sub>, xy-1, </sub><sub>(</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1)</sub>2


lập thành một cấp số nhân nên:


2 2 2


(<i>xy</i>1) (<i>y</i>2) (<i>x</i>1)  ( 2<i>x y</i>  3)(2<i>xy</i>2<i>x y</i> 1) 0 <sub> (2) </sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thay (1) vào (2):


2 3 1


( 5 3)(4 5 1) 0 ; 1;


5 4


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>y</i> 


        



Suy ra có 3 cặp (x;y) là



6 3 1 1


( ; ); 2; 1 ; ;


5 5 2 4


    


  <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25


0,25


Bài 4
1 điểm


Đường trịn (C ) có tâm I(1;2), bán kính R=3


Gọi I’ (x;y) là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2


Ta có:


2.1 2


' 2 '( 2; 4)



2.2 4


<i>x</i>


<i>OI</i> <i>OI</i> <i>I</i>


<i>y</i>


 




  <sub></sub>   


 




 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


Đường trịn (C’) có tâm I’(-2;-4), bán kính <i>R  </i>' 2 3 6
Phương trình (C’): (<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)2 36


0,25


0,25x2


0,25


Bài 5
2 điểm


Q


P


N


H


M


K
J


I


F


E


D C


B
A


S


a) Hai mp(SAB), (SCD) có S chung; AB//CD nên giao tuyến cúa chúng là
đường thẳng qua S và // AB.


Gọi E;F lần lượt là trung điểm của AB và AD
2



( ) IJ / /EF


3


<i>SI</i> <i>SJ</i>


<i>SF</i> <i>SE</i>   <sub>mà </sub>EF(<i>ABCD</i>) IJ / /(<i>ABCD</i>)


b)Xét 2 mp(IJK) và (ABCD) có K chung, IJ//EF nên giao tuyến của chúng là
đt qua K song song với EF cắt CD tại M và AD tại H. HJ cắt SD tại N và SA
tại P. PI cắt SB tại Q. Thiết diện là ngũ giác MNPQK.


Hình vẽ
0,25


0,25x2


0,25x2


0,25x3


Bài 6


1 điểm Vì mỗi tỉnh có ít nhất một nam nên có đúng một tỉnh có đúng 2 nam cịn lại mỗi tỉnh một nam.


Số cách phân công nam là <i>C</i>82.7!<sub> cách</sub> 0,25


Cách phân cơng nữ:


Th1: Khơng có tỉnh nào có hai nữ có: <i>A</i>75<sub> cách</sub>



Th2: Có đúng một tỉnh có hai nữ: <i>C A</i>52. 74<sub> cách</sub>


Th3: Có đúng 2 tỉnh mà mỗi tỉnh có 2 nữ: <i>C</i>52.C .32 <i>A</i>73 cách


Có (<i>A</i>75<i>C A</i>52. 74<i>C C A</i>52. . )32 73 <sub>= 17220 cách</sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Vậy có 17220.<i>C</i>82.7!<sub> cách phân cơng nhóm sinh viên tình nguyện trên.</sub> 0,25


Học sinh giải cách khác đúng phần nào cho điểm tối đa phần đó!


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG


<b>TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG</b>


___________________


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 – </b>
<b>2017</b>


<b>Mơn thi: TỐN 11.</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể giao đề).</b></i>
<b>Mã đề:</b>


Họ, tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...



<b>I.</b> <i><b> PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):</b></i>


Phương trình sin<i>x</i>

2cos<i>x </i> 3

0<i> có các nghiệm (với mọi số nguyên k) là?</i>


A. 6 2


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











  


B. 6


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












  


C.


2


2
3


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












  


D. <i>x</i> 6 <i>k</i>2



 


Trong các hàm số sau, hàm số nào nhận trục <i>Oy</i> làm trục đối xứng?
A. <i>y</i>sin<i>x</i>


B. <i>y</i>cos<i>x</i>
C. <i>y</i>tan<i>x</i>
D. <i>y</i>cot<i>x</i>


Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số: <i>y</i> 5 3sin<i>x</i>?
A.

1;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C.

2;8



D.

5;8



Điều kiện để phương trình: 3sin<i>x m</i> cos<i>x</i>5<sub> vơ nghiệm là gì?</sub>


A.


4
4



<i>m</i>
<i>m</i>









B. <i>m </i>4
C. <i>m  </i>4
D. 4<i>m</i>4


Từ một chiếc hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả cầu. Trong các giá trị
sau, giá trị nào là xác suất lấy được hai quả cầu trắng?


A.


9
30


B.


12
30


C.


10


30


D.


6
30


<i>Gieo một con súc sắc (cân đối và đồng chất) hai lần. Gọi A là biến cố: “Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một</i>
<i>lần”. Khi đó, xác suất của biến cố A là gì?</i>


A.


12
36


B.


11
36


C.


6
36


D.


9
36



<i>Trong các giá trị sau, giá trị nào là số hạng không chứa x của khai triển: </i>


8
3 1
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 


  <sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. 28
D. 10


Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ tập <i>A </i>

1, 2,3, 4,5, 6

là gì?
A. 20


B. 60
C. 720
D. 120


Cho tổng <i>S n</i>( ) 1 2 2232...<i>n</i>2. Khi đó, cơng thức của <i>S n</i>( ) là gì?


A.



( 1)(2 1)


( )


6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>S n</i>   


B.


1
( )


2


<i>n</i>
<i>S n</i>  


C.


( 1)(2 1)


( )


6


<i>n n</i> <i>n</i>



<i>S n</i>   


D.


2<sub>(2</sub> <sub>1)</sub>


( )


6


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S n</i>  


Cho dãy số (<i>Un</i>)<sub> với </sub> 3
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>U </i> <sub>. Số hạng </sub><i>U<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> là gì?</sub>


A. 1 3 <i>n</i>
B. 3.3<i>n</i>
C. 3 3 <i>n</i>
D. 3(<i>n </i>1)


<i>Trong các giá trị sau, giá trị nào của x để dãy số gồm các số hạng: </i>4, , 9<i>x</i>  , theo thứ tự đó, là một cấp số
nhân?


A. 36



B.


13
2


C. 6
D. 36


<i>Trong các giá trị sau, giá trị nào của x, y để dãy số gồm các số hạng: </i>2, , 6,<i>x</i> <i>y</i>, theo thứ tự đó, là một cấp số
cộng?


6, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. <i>x</i>1,<i>y</i>7
C. <i>x</i>2,<i>y</i>8
D. <i>x</i>2,<i>y</i>10


Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng


B. Phép đồng nhất
C. Phép vị tự tỉ số 1
D. Phép đối xứng trục


Mệnh đề nào sai?


A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó


D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó


Trong mặt phẳng <i>Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: </i>2<i>x y</i>  1 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>




<i>biến đường thẳng d thành chính nó thì v</i>




phải là vectơ nào?


A. <i>v </i>(2;1)




B. <i>v </i>(2; 1)




C. <i>v </i>(1; 2)




D. <i>v  </i>( 1; 2)


Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho điểm <i>A </i>( 6;2). Qua phép vị tự <i>V</i>( ;2)<i>O</i> <i><sub>, điểm A biến thành điểm nào?</sub></i>


A. <i>M </i>( 6; 4)



B. <i>N</i>(0;6)


C. <i>P</i>(0; 4)


D. <i>E </i>( 12; 4)


Mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì khơng chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau


C. Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Mệnh đề nào đúng?


A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong ( )


B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song
song với ( )


C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt thuộc hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( ) thì ( )
và ( ) song song với nhau


D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng đã cho


<i>Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng</i>
<i>(ABD) và (IJK) là?</i>



A. <i>KD</i>


B. <i>KI</i>


C. <i>Đường thẳng đi qua K và song song với AB</i>
D. Không có


<i>Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’.</i>
<i>Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ là?</i>


A. Tam giác cân
B. Tam giác vng
C. Hình thang
D. Hình bình hành


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm):</b></i>
<i><b>Câu 1 (1.0 điểm):</b></i>


Giải phương trình: sin2 <i>x</i> 2sin 2<i>x</i>3cos2<i>x</i>0<sub>.</sub>


<i><b>Câu 2 (1.0 điểm):</b></i>


<i>Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương n ta ln có: </i>7.22<i>n</i>2 32<i>n</i>1<sub> chia hết cho 5.</sub>


<i><b>Câu 3 (2.0 điểm):</b></i>


Cho tứ diện <i>ABCD</i>. Gọi <i>I</i>, <i>K</i> lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ACD</i> và <i>BCD</i>.


<i>a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng: </i>(<i>CIK</i>) và (<i>ABD</i>). <i>(1.0 điểm)</i>


<i>b. Chứng minh rằng IK</i> song song với (<i>ABC</i>). <i>(1.0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>---MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>MƠN TỐN KHỚI 11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Cấp độ</b>


<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>


(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1: Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác</b>


Số câu <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> Số câu: 5


Số điểm: 2.2
Tỉ lệ %:


<i>22%</i>


<i>Số điểm</i> 0.3 0.6 0.3 1.0



<b>Chủ đề 2: Tổ hợp – Xác suất</b>


Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> Số câu: 4


Số điểm: 1.2
Tỉ lệ %:


<i>12%</i>


<i>Số điểm</i> 0.3 0.3 0.3 0.3


<b>Chủ đề 3: Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân</b>


Số câu <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> Số câu: 5


Số điểm: 2.2
Tỉ lệ %:


<i>22%</i>


<i>Số điểm</i> 0.3 0.6 0.3 1.0


<b>Chủ đề 4: Phép biến hình</b>


Số câu <b>2</b> <b>2</b> Số câu: 4


Số điểm: 1.2
Tỉ lệ %:


<i>12%</i>



<i>Số điểm</i> 0.6 0.6


<b>Chủ đề 5: Dường thẳng và mặt phẳng trong không gian – Quan hệ song song</b>


Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> Số câu: 6


Số điểm: 3.2
Tỉ lệ %:


<i>32%</i>


<i>Số điểm</i> 0.3 0.3 1.0 0.3 1.0 0.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN</b>


<i>(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang)</i>


<b>I. HƯỚNG DẪN CHUNG</b>


<b>1. Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm của từng phần</b>
như Hướng dẫn chấm thi.


2. Việc chi tiết hóa số điểm của từng câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm thi phải đảm bảo không làm sai
lệch Hướng dẫn chấm thi và phải thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.


<i>3. Sau khi cộng điểm tồn bài, làm trịn đến 0,50 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,50; lẻ 0,75 làm tròn thành</i>


<i>1,00).</i>



II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(1.0 điểm)</b>


<b>c. </b>sin2<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>3cos2<i>x</i>0


2 2


sin <i>x</i> 4sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3cos <i>x</i> 0


    0.25


2


2 2


sin sin cos


4 3 0


cos cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



0.25


2


tan <i>x</i> 4 tan<i>x</i> 3 0


   


tan 1


tan 3


<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>




0.25


4
arctan 3


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>k</i>








 







 


 <i><b><sub>, (với mọi số nguyên k)</sub></b></i>


0.25


<b>Câu 2</b>
<b>(1.0 điểm)</b>


Đặt <i>A n</i>( ) 7.2 2<i>n</i>232<i>n</i>1.


Với <i>n </i>1 ta có, <i>A</i>(1) 10 5  0.25


Giả sử, điều cần chứng minh đúng với <i>n k</i> <sub>, tức là:</sub>



2 2 2 1



( ) 7.2 <i>k</i> 3 <i>k</i> 5


<i>A k</i>  


  


.


0.25


2( 1) 2 2( 1) 1



( 1) 7.2 <i>k</i> 3 <i>k</i> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thật vậy, <i>A k</i>( 1) 7.2 2(<i>k</i> 1) 232(<i>k</i> 1) 17.22<i>k</i>2.2232<i>k</i>1.32


2 2 2 1

2 1


4 7.2 <i>k</i> 3<i>k</i> 5.3 <i>k</i>


  


2 1


4 ( ) 5.3<i><sub>A k</sub></i> <i>k</i>


  <sub> chia hết cho 5</sub>



0.25


<b>Câu 3</b>
<b>(2.0 điểm)</b>


<b>a. Vẽ hình đúng</b> 0.5


Gọi <i>N</i> là giao điểm của <i>CK</i> và <i>BD</i>, <i>H</i> là giao điểm của <i>CI</i> và <i>AD</i>. 0.25


Khi đó, <i>NH</i> 

<i>CIK</i>

 

 <i>ABD</i>

0.25


<b>b. Gọi </b><i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>. 0.25


Trong tam giác <i>ABM</i> có


1
3


<i>MI</i> <i>MK</i>


<i>MA</i><i>MB</i>  <sub>.</sub> <sub>0.25</sub>


Khi đó <i>IK</i> / /<i>AB</i> (định lí Thalès). 0.25
B


A


C


D



M
I


K


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hơn nữa, <i>AB</i>

<i>ABC</i>

nên <i>IK</i>/ /

<i>ABC</i>

0.25


<b>Trường: THPT Ba Chúc</b>
<b>Đề: 132</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1_NĂM HỌC: 2016 – 2017</b>
<b>MƠN TỐN_KHỚI 11</b>


<i>Thời gian: 90 phút (Khơng kể phát đề)</i>


<i><b>Họ & Tên: _______________________________ Số báo danh: ______________ Lớp: 11a</b></i>


<i><b>Chọn 1 đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm</b></i>


<i></i>


<b>---Câu 1: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp</b>


sao cho cơ dâu và chú rể đứng cạnh nhau


<b>A. 30240</b> <b>B. 1440</b> <b>C. 10080</b> <b>D. 40320</b>



<b>Câu 2: Cơng thức nghiệm phương trình: </b>cos<i>x</i>cos <sub> là:</sub>


<b>A. </b>




2
,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
  
 



  


<b>B. </b>


2
,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 

 



 



<b>C. </b>




2
,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
  
 



  


<b>D. </b>


,
<i>x</i> <i>k</i>

<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 
 


 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình : </b>sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1<sub> là :</sub>


<b>A. </b>


2
6


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b>
2
6
2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


  
 <b><sub>C. </sub></b>
6
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


  

<b>D. </b>
2
2
3
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







  


<b>Câu 4: Cho điểm </b><i>M</i>

1; 2

. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto <i>v  </i>

3;5



r


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. </b>
2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


  




<b>B. </b><i>x k</i> 2 <b>C. </b>


2
2
2
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






  


 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi M là trung điểm BC. Giao tuyến của</b>


mặt (SAB) và (SDM) là:


<i><b>A. SI , với I</b></i> <i>AB</i><i>DM</i> <i><b><sub>B. SI , với I</sub></b></i><i>SB</i><i>DM</i>


<b>C. Sx , với </b><i>Sx</i>/ /<i>AB</i> <b>D. SI , với </b><i>I</i> <i>AD</i><i>BC</i>



<b>Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:</b>


<b>A. </b>2sin2<i>x  </i>1 0 <b>B. </b>2sin<i>x  </i>1 0 <b><sub>C. </sub></b>2cos<i>x  </i>3 0 <b>D. </b>cos2 <i>x  </i>2 0


<b>Câu 8: Nghiệm phương trình: </b>


1
sin
2
<i>x </i>
là:
<b>A. </b>
2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


  
 <b><sub>B. </sub></b>
2
3


2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


  
 <b><sub>C. </sub></b>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



  
 <b><sub>D. </sub></b>
2
6
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


  



<b>Câu 9: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D</b>


rồi quay lại A?


<b>A. 90</b> <b>B. 900</b> <b>C. 60</b> <b>D. 30</b>


<b>Câu 10: Cho tập </b><i>A </i>

1; 2;3; 4;5;6

. Từ tập <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9


<b>A. </b>
1


20 <b><sub>B. </sub></b>
3
20 <b><sub>C. </sub></b>
9
20 <b><sub>D. </sub></b>
7
20


<b>Câu 11: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>1 123 ; <i>u</i>3 <i>u</i>15 84<sub>. Vậy </sub><i>u</i>17<sub> là</sub>


<b>A. 13</b> <b>B. 15</b> <b>C. 12</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 12: Số hạng không chứa </b><i>x</i> trong khai triển:


8
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


  <sub>là.</sub>


<b>A. 28</b> <b>B. 70</b> <b>C. 56</b> <b>D. 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. </b><i>y</i>min  2 <b>B. </b><i>y</i>min 2 <b>C. </b><i>y</i>min 2 <b>D. </b><i>y</i>min 0


<b>Câu 14: Cho hình chóp S.ABC. G là trọng tâm của tam giác ABC. M, N,K lần lượt là trung điểm BC,</b>



AC,SA. Giao tuyến của (SAM) và (SBN) là


<b>A. SG</b> <b>B. SN</b> <b>C. SM</b> <b>D. Sx//AM//BN</b>


<b>Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình </b><i>sin x m</i> <sub> có nghiệm:</sub>


<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b> 1 <i>m</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1


<b>Câu 16: Cho tập </b><i>A </i>

1; 2;3; 4;5;6

. Từ tập <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác
nhau và chia hết cho 5:


<b>A. </b>720 <b>B. </b>24 <b>C. </b>60 <b>D. </b>216


<b>Câu 17: Giá trị của </b><i>x  </i> thỏa mãn <i>Cx</i>16<i>Cx</i>26<i>Cx</i>39<i>x</i>214<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>x </i>9 <b>B. </b><i>x </i>11 <b>C. </b><i>x </i>7 <b>D. </b><i>x </i>5


<b>Câu 18: Cho tập </b><i>A </i>

1; 2;3;5;7;9

. Từ tập <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi
một khác nhau?


<b>A. </b>120 <b>B. </b>720 <b>C. </b>24 <b>D. </b>360


<b>Câu 19: Phương trình: </b>cos<i>x </i>0 có nghiệm là:


<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>





 



<b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2





 


<b>C. </b><i>x k </i> 2 <b><sub>D. </sub></b><i>x k</i>


<b>Câu 20: Số hạng thứ 3 trong khai triển: </b>


5


2<i>x </i>1


bằng:


<b>A. </b><i>20x</i>2 <b>B. </b><i>80x</i>2 <b>C. </b><i>80x</i>3 <b>D. </b><i>20x</i>3


<b>Câu 21: Cho </b><i>d x</i>:  2<i>y</i> 2 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto <i>v </i>

2; 3



r


là:


<b>A. 2</b><i>x y</i>  6 0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 6 0 <b>C. 2</b><i>x y</i>  6 0 <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 6 0


<b>Câu 22: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là:</b>


<b>A. </b>



13


36 <b><sub>B. </sub></b>


1


6 <b><sub>C. </sub></b>


5


36 <b><sub>D. </sub></b>


1
3


<b>Câu 23: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>1 2 ; <i>d</i> 5 ; <i>Sn</i> 205<sub>. Vậy </sub><i>un</i><sub> là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 24: Cho </b>


1
cos


3


<i>x </i>


. Giá trị biểu thức <i>A</i>3cos2<i>x</i>4sin2<i>x</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>



13


9 <b><sub>B. </sub></b>


5


9 <b><sub>C. </sub></b>


35


9 <b><sub>D. </sub></b>


13
3


<b>Câu 25: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn</b>


đúng 3 viên bi xanh là.


<b>A. </b>


7


12 <b><sub>B. </sub></b>


1


12 <b><sub>C. </sub></b>



11


12 <b><sub>D. </sub></b>


5
12


<b>Câu 26: Nghiệm phương trình: </b>1 t anx 0  <sub> là:</sub>


<b>A. </b>


2
4


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>





 


<b>C. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>2





 



<b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>





 


0


<b>Câu 27: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan thẳng</b>


và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là:


<b>A. 40</b> <b>B. 80</b> <b>C. 20</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 28: Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẻ nhau .</b>


<b>A. </b>


1


125 <b><sub>B. </sub></b>


1


126 <b><sub>C. </sub></b>


1


36 <b><sub>D. </sub></b>



13
36


<i><b>Câu 29: Điều kiện m để phương trình: </b>m</i>.sin<i>x</i> 3cos<i>x</i>5<sub> có nghiệm là :</sub>


<b>A. </b>


4
4


<i>m</i>
<i>m</i>








 <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>4 <b><sub>C. </sub></b>4<i>m</i>4 <b><sub>D. </sub></b><i>m </i> 34


<b>Câu 30: Cho </b>


4
sin


5


<i>x </i>



. với 0 <i>x</i> 2


 


. Giá trị cos<i>x </i>?


<b>A. </b>


3
5


<b>B. </b>


1
5


<b>C. </b>


1


5 <b><sub>D. </sub></b>


3
5


<b>Câu 31: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>1 4;<i>u</i>2 1<sub>. Vậy </sub><i>u</i>25<sub> là</sub>


<b>A. -68</b> <b>B. 76</b> <b>C. -71</b> <b>D. -72</b>


<b>Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là</b>


số lẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 33: Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> <sub>có cơng thức tổng qt </sub>


1


2 1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 <sub>. Hỏi số </sub>
8


15<sub> là số hạng thứ mấy?</sub>


<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C. 7</b> <b>D. 9</b>



<b>Câu 34: Cho đường tròn </b>

  



2 2


: 1 2 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> <sub> . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số</sub>


2


<i>k </i> <sub> có phương trình là:</sub>


<b>A. </b>



2 2


2 4 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>B. </b>



2 2


2 4 36


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>C. </b>




2 2


2 4 36


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>D. </b>



2 2


2 4 9


<i>x</i>  <i>y</i> 


<b>Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 3 2sin<i>x</i> bằng:


<b>A. </b><i>ym</i>ax 2 <b><sub>B. </sub></b><i>ym</i>ax 3 <b><sub>C. </sub></b><i>ym</i>ax 1 <b><sub>D. </sub></b><i>ym</i>ax 5


<b>Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm </b><i>M </i>

6;1

qua phép quay



0


: 90


<i>Q O</i>


là:


<b>A. </b><i>M  </i>' 6; 1

<b>B. </b><i>M  </i>' 1; 6

<b><sub>C. </sub></b><i>M</i>' 1;6

<b>D. </b><i>M</i>' 6;1




<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SA, AB, BC.</b>
<i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>, </sub><i>F</i> <i>NP</i><i>AD E NP CD</i>,   <b><sub>. Giao điểm cuả SD và (MNP) là K, Với K là giao của:</sub></b>


<b>A. SD và MF</b> <b>B. MN và SD</b> <b>C. SD và ME</b> <b>D. SD và NP</b>


<b>Câu 38: Cho đường tròn </b>

 



2 2


: 2 4 2 0


<i>C x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc
quay 1800<sub> có phương trình là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 4<i>y</i> 2 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 4<i>y</i> 2 0


<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 2 0


<b>Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAC) và (SBD) là:</b>


<b>A. SC</b> <b>B. SA</b> <b>C. SB</b> <b>D. SO</b>


<b>Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<i>x</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. O là giao của AC và BD. M,N,K</b>


lần lượt là trung điểm SA, SC, BC. Giao tuyến của (DMN) và (ABCD) là


<b>A. By//MN//AC</b> <b>B. Dy//MN//AC</b> <b>C. Sx//MN//AC</b> <b>D. DM</b>


<b>Câu 43: Cho 15 học sinh (8nam – 7 nữ). Chọn ra 4 em. Tính xác suất sao cho các em được chọn có cả nam</b>


và nữ:


<b>A. </b>


14


15 <b><sub>B. </sub></b>


16


17 <b><sub>C. </sub></b>


16


1365 <b><sub>D. </sub></b>


12
13



<b>Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của mặt (SAB) và (SCD) là :</b>


<b>A. SK , với </b><i>K</i> <i>AB CD</i> <b><sub>B. SO</sub></b>


<b>C. Sx , với </b><i>Sx</i>/ /<i>AB</i> <b>D. Sy , với </b><i>Sy</i>/ /<i>AD</i>


<b>Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm SA, AB, BC.</b>
<i>O</i><i>AC</i><i>BD</i><sub>. Giao tuyến của (SBD) và (SNP) là SI với I là giao của:</sub>


<b>A. NP và BD</b> <b>B. SP và BD</b> <b>C. tất cả đều sai</b> <b>D. MN và BD</b>


<b>Câu 46: Cho tứ diện ABCD. Gọi </b><i>M</i><i>AB</i><sub>sao cho AM = 2MB. N và K lần lượt là trung điểm BC, CD. Giao</sub>
tuyến của (ABD) và (MNK) là


<b>A. MN</b> <b>B. MD</b> <b>C. MC</b> <b>D. Mx//BD//NK</b>


<b>Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi </b><i>M</i><i>AB</i><sub>sao cho AM = 2MB. N và K lần lượt là trung điểm BC, CD. Giao</sub>
tuyến của (ACD) và (MNK) là KP với P là giao điểm của


<b>A. MN và CD</b> <b>B. MN và AD</b> <b>C. MN và AC</b> <b>D. tất cả đều sai</b>
<b>Câu 48: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.</b>


<b>A. 48</b> <b>B. 12</b> <b>C. 24</b> <b>D. 120</b>


<b>Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác:</b>


<b>A. </b><i>c</i>os2<i>x c</i> os2<i>x</i> 7 0 <b><sub>B. </sub></b>2sin2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1 0


<b>C. </b>tan2 <i>x</i>cot<i>x</i> 5 0 <b><sub>D. </sub></b>2sin2<i>x</i> sin<i>x</i>0



<b>Câu 50: Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> <sub> có </sub>


1
1


7


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i>  <i>u</i>






 


 <sub>. Khi đó </sub><i>u</i>5<sub> là</sub>


<b>A. 157</b> <b>B. 317</b> <b>C. 77</b> <b>D. 112</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

--- HẾT


---SỞ GD&ĐT VĨNH LONG



<b>TRƯỜNG THPT: HTH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017</b>



<b>Mơn: TỐN LỚP 11 - CƠ BẢN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b><i><b> : </b></i>


<b>Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

1;0

. <i><b>Phép quay tâm </b>O<b> góc </b></i>900 biến điểm <i>M</i> thành điểm


<b>A. </b>



/


0;2


<i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>M</i>/

0;1

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i>/

1;1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>/

2;0

<sub>.</sub>


<b>Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Hàm số </b><i>y x</i> cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>C. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn. <b>D. Hàm số </b><i>y x</i> sin<i>x</i> là hàm số lẻ.


<b>Câu 3. Tính giá trị biểu thức </b><i>S C</i> 71<i>C</i>72<i>C</i>73<i>C</i>74<i>C</i>75<i>C</i>76 <i>C</i>77<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>S </i>128. <b>B.</b> <i>S </i>127. <b>C. </b><i>S </i>49. <b>D. </b><i>S </i>149.



<b>Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lơng có 26</b> thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm <i><b>một</b></i> trưởng ban, <i><b>một</b></i>


phó ban và <i><b>một</b></i> thư ký là


<b>A. 13800.</b> <b>B. 6900.</b> <b>C. 15600.</b> <b>D. 1560.</b>


<i><b>Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho </b>A</i>

1; 2 ,

<i>B </i>

3;4 .

Phép <i><b>tịnh tiến</b></i> biến điểm <b>A thành</b> điểm <i><b>B </b></i>có vectơ
tịnh tiến là


<b>A. </b><i>v </i>

4; 2





. <b>B.</b> <i>v  </i>

4; 2





. <b>C. </b><i>v </i>

4; 2





. <b>D. </b><i>v   </i>

4; 2





.


<b>Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?</b>
<b> A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.</b>



<b> B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.</b>
<b> C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.</b>
<b> D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng đồng phẳng và không song song.</b>


<b>D. Hai đường thẳng phân biệt</b> cắt nhau nếu chúng <i><b>đồng phẳng</b></i> và <i><b>khơng song song</b></i>


<b>Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam</b> và <i><b>3 nữ</b></i>. Cần <i><b>chọn ra 5</b></i> học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với
yêu cầu có <i><b>khơng q 1 bạn nữ</b></i>. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. 126</b> <b>B. 105</b> <b>C. 252</b> <b>D. 63</b>


<b>Câu 9:Cho tứ diện</b> <i>ABCD</i> với <i>M N P</i>, , là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh <i>AB BC CD</i>, , sao cho <i>MN</i>/ /<i>AC</i>.


<i><b>Giao điểm </b>S</i> của đường thẳng <i>AD</i> và mặt phẳng

<i>MNP</i>

nằm trên đường thẳng nào sau đây?


<b>A. Đường thẳng </b><i>AP</i>.


<b>B. Đường thẳng </b><sub> đi qua </sub><i>D</i><sub> và song song với </sub><i>MN</i>.


<b>C. Đường thẳng </b><i>MN</i>.


<b>D. Đường thẳng </b><sub> đi qua </sub><i>P</i><sub> và song song với </sub><i>AC</i>.


<b>Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y </i> 2 sinx là:


<b>A.</b> 2 <b>B. 0</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 1 1: Tổng</b> 20 200 19 201 18 202 17 203



19 20
20 20


3 3 3


3 <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  3 <i>C</i> L  <i>C</i> <i>C</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>420 <b><sub>B. </sub></b>420 <b><sub>C. </sub></b>220 <b><sub>D.</sub></b> 220


<b>Câu 12:Cho hình chóp</b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD<b> là hình vng tâm </b>O</i>.<i> Giao tuyến</i> của hai mặt phẳng


<i>SAC</i>

<sub> và </sub>

<i>SBD</i>

<sub> là</sub>


<b>A. đường thẳng </b><i>SA</i>. <b>B. đường thẳng </b><i>SO</i>. <b>C. đường thẳng </b><i>SB</i>. <b>D. đường thẳng </b><i>SC</i>.


<b>Câu 13: Số hạng tổng quát</b> trong khai triển biểu thức



15


2 0


2
,


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





 


   <sub> là</sub>


<b>A. </b>


15 2
15


2 <i>k<sub>C x</sub>k</i>  <i>k</i>


<b>B. </b>


15 3
15


2<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> 


<b>C.</b>


15 3
15


2 <i>k<sub>C x</sub>k</i>  <i>k</i>




<b>D. </b>


15 2
15


2<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C x</i> 


<b>Câu 14: Trên mặt phẳng cho 10 điểm</b>, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu


<i><b>đoạn thẳng khác nhau</b></i> được tạo <i><b>bởi 2 trong 10</b></i> điểm nói trên?


<b>A. 90</b> <b>B. 20</b> <b>C. 50</b> <b>D. 45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A. </b><i>x y</i>  2 0. <b>B. </b><i>x y</i>  2 0. <b>C. </b><i>x y</i>  2 0. <b>D. </b><i>x y</i>  2 0.


<b>Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh</b> khác nhau, <i><b>4 loại mứt </b></i>khác nhau và <i><b>5 loại trái cây</b></i> khác nhau để cho
khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn <i><b>một loại</b></i> bánh <i><b>hoặc</b></i> một loại
mứt <i><b>hoặc</b></i> một loại trái cây?


<b>A. 11</b> <b>B. 20</b> <b>C. 12</b> <b>D. 40</b>


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v  </i>

1; 2 ,





điểm <i>M</i>

3;5 .

<i><b>Ảnh của điểm </b>M</i> qua phép

tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> là điểm


<b>A. </b><i>M</i>' 4; 3 .

<b>B.</b> <i>M</i>' 2;7 .

<b>C. </b><i>M</i>' 4;3 .

<b>D. </b><i>M  </i>' 4; 3 .


<b>Câu 18: Tập xác định của hàm số </b><i>y </i> sinx 2 là:


<b>A.</b> <i>D </i> <b>B. </b><i>D </i>\ 1

 



<b>C. </b><i>D </i> <b>D. </b>


\ ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


 


<b>Câu 19: Tập giá trị của hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i>là:


<b>A. </b><i>T  </i>

2; 2

<b>B. </b><i>T </i> <b>C. </b><i>T </i> <b>D. </b><i>T</i> \

<i>k k</i>, 



<b>Câu 20: Tập xác định</b> của hàm số


2
sinx


<i>y </i>



là:


<b>A. </b><i>D </i>\ 0

 

<b>B. </b><i>D</i>\

<i>k k</i>, 



<b>C. </b><i>D </i> <b>D. </b>


\ ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


 


<b>Câu 21: Phương trình </b>cos 2 x 1 <i><b><sub>có nghiệm là</sub></b></i><sub>:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k</i>  <b>B. </b><i>x k</i> 2,<i>k</i>




  


<b>C. </b><i>x k k</i> ,   <b>D. </b><i>x k</i> 2 , <i>k</i> 
<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>

1;2 ,





đường thẳng <i><b>d’</b></i> có phương trình <i>x</i> 2<i>y</i> 3 0



<i><b>là ảnh</b></i> của đường thẳng <i><b>d</b></i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>. Đường thẳng <i><b>d có phương trình là</b></i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 4 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i>0. <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.


<b>Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>,cho điểm <i>A </i>

3;2 .

Ảnh của điểm <i>A</i> qua phép quay tâm O góc quay


0


90


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>A. </b><i>A</i>' 2;3 .

<b>B. </b><i>A  </i>' 2; 3 .

<b>C.</b> <i>A</i>' 2; 3 .

<b>D. </b><i>A </i>' 2;3 .


<b>Câu 24: Phương trình </b>2cos<i>x  </i>1 0 <i><b>có nghiệm là</b></i>:


<b>A. </b>


4


k ,
3


<i>x</i>    <i>k</i> 


<b>B. </b><i>x</i> 3 k ,<i>k</i>





   



<b>C. </b><i>x</i> 6 k 2 ,<i>k</i>






   


<b>D. </b>


2


k 2 ,
3


<i>x</i>    <i>k</i> 


<b>Câu 25: Cho tứ diện</b> <i>ABCD</i>; <i>M N</i>, lần lượt lấy trên hai cạnh <i>AB AC</i>, sao cho đường thẳng <i>MN</i> cắt
đường thẳng <i>BC</i> tại <i>I</i>. <i><b>Giao tuyến</b></i> của hai mặt phẳng

<i>MND</i>

<i>BCD</i>



<b>A. đường thẳng </b><i>MN</i>. <b>B. đường thẳng </b><i>ID</i>.


<b>C. đường thẳng </b><i>MD</i>. <b>D. đường thẳng qua </b><i>D</i> và song song với <i>MN</i>.


<b>Câu 26: Cho hình chóp</b> <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD<b> là hình chữ nhật tâm </b>O</i>, điểm<i>M</i> nằm trên cạnh <i>SB</i>sao


cho


1
.


3


<i>SM</i>  <i>SB</i>


<i><b>Giao điểm</b></i> của đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>MAC</i>

nằm trên đường thẳng nào sau đây?


<b>A. Đường thẳng </b><i>MO</i>. <b>B. Đường thẳng </b><i>MA</i>. <b>C. Đường thẳng </b><i>MC</i>. <b>D. Đường thẳng </b><i>AC</i>.
<b>Câu 27: Nếu </b><i>C n</i>3 10<sub>thì n có giá trị là:</sub>


<b>A. 8</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b></i>


<b>Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:</b>


a) 2sin<i>x </i> 3 0 <sub> b) </sub>sin2<i>x</i> 4sin<i>x</i> 3 0<sub> c) </sub>


2


sin cos 3 cos 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  



 


 


<b>Câu 2:</b>


a) Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đơi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bằng số bi đỏ?


b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức


100
3


1
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


  <sub> (với </sub><i>x </i>0<sub>).</sub>


<i><b>Câu 3: Trong mp(α), cho tứ giác ABCD có AB và CD khơng song song, </b>S</i>

 




Xác định giao tuyến hai mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b) (SAB) và (SCD).


<b>Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. </b>


a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b)Tìm giao điểm của MN và (SAC).


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK</b>


<b>TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU</b> <b> Mơn Tốn 11KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>Thời gian : 90 Phút</b>


<b>ĐỀ 2</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<b>C©u 1 : </b>


<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 3d</i> <i>x y</i> <i>  , ảnh d’ của đường </i>1 0


<i>thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay </i>90 là:0


<b>A.</b> <i>d x</i>' : 3<i>y</i> 1 0 <b><sub>B.</sub></b> <i>d</i>' : 3<i>x y</i>  2 0 <b><sub>C.</sub></b> <i>d x y</i>' :   2 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>d x y</i>' :   1 0


<b>C©u 2 : </b> <i><sub>Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A1;2 và B2;3 qua phép vị tự tâm I </sub></i>


1;2 tỉ số vị tự


<i>k  2 là:</i>



<b>A.</b> <i>A</i>' 2;5 ; ' 1;6

<i>B</i>

<b>B.</b> <i>A</i>' 1;6 ; ' 4; 3

<i>B</i>



<b>C.</b> <i>A</i>' 3;2 ; ' 5; 4

<i>B</i>

<b>D.</b> <i>A</i>' 2;5 ; ' 3; 4

<i>B</i>



<b>C©u 3 : </b>


<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  </i>

1; 3





, biến đường tròn


 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>


    


<i> , thành đường trịn C ' có phương trình:</i>


<b>A.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2 6 <b>B.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>5

2 6


<b>C.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2 36 <b>D.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>5

2 9


<b>C©u 4 : Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?</b>


<b>A.</b> 2 1


2 1


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  


 <b>B.</b> <i>n</i> 2<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u </i> <b>C.</b> 1 <sub>2</sub>


1


2


2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>









 





<b>D.</b> Khơng có dãy nào


giảm.


<b>C©u 5 : </b>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


1 3 sin


3


<i>y</i>  <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>
 <sub> là :</sub>


<b>A. 1</b> <b>B.</b> 1 3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1 3


<b>C©u 6 : Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn </b>


quả được chọn có số đều khơng vượt q 8.


<b>A.</b> 28



99 <b>B.</b>


55


99 <b>C.</b>


14


99 <b>D.</b>


7
99


<b>C©u 7 : </b>


<i>Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay </i>



0


; 180


<i>Q O </i>


<i> biến đường thẳng AD </i>
thành đường thẳng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>C©u 8 : </b>


Tập xác định của hàm số



sin 1
cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A.</b> \ ,


2 <i>k k</i>




 
 
 
 


  <b><sub>B.</sub></b> \ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i>




 
 
 
 


 


<b>C.</b> \

<i>k k</i>, 

<b><sub>D.</sub></b> \ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i>




 
  
 
 
 


<b>C©u 9 : Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em </b>


nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?


<b>A.</b> 1 2 2 1


3. 10 3. 10


<i>C C</i> <i>C C</i> <b>B.</b> <i>C C</i>31. 102 <b>C.</b>
2
13


<i>3C</i> <b>D.</b> 3


13 1
<i>C </i>



<b>C©u 10 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số </b>


nguyên tố’’ ?


<b>A.</b>

 

10


29


<i>P A </i> <b>B.</b>

 

1


3


<i>P A </i> <b>C.</b>

 

1


2


<i>P A </i> <b>D.</b>

 

11


30


<i>P A </i>
<b>C©u 11 : </b>


Dãy số

 

<i>un</i> <sub> nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?</sub>


<b>A.</b> <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>5 <b>B.</b> <i>un</i> <i>n</i> 4


<i>n</i>



  <b>C.</b>


2 <sub>3</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
 

 <b>D.</b>
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>




<b>C©u 12 : Hàm số nào là hàm số chẵn ?</b>


<b>A.</b> sin


2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b>B.</b> cos 2



<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b>C.</b> <i>y</i>sin 2<i>x</i> <b>D.</b> <i>y</i>tan<i>x</i> sin 2<i>x</i>


<b>C©u 13 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?</b>


<b>A. 900 số</b> <b>B. 504 số</b> <b>C. 648 số</b> <b>D. 999 số</b>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình</sub>


<b>sau đây, phép nào khơng là phép dời hình?</b>


<b>A.</b> Phép quay và phép đối xứng tâm. <b>B.</b> Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số


<i>k  –1.</i>


<b>C.</b> Phép quay và phép tịnh tiến. <b>D.</b> Phép quay và phép chiếu vng góc


lên một đường thẳng.


<b>C©u 15 : </b>


Dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi : </sub>


1 2


1 2



1


, 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i> 


 







 


 <sub> . Số hạng </sub><i>u</i>6<sub> của dãy số là :</sub>


<b>A. 11</b> <b>B. 8</b> <b>C. 19</b> <b>D. 27</b>


<b> PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2đ) Giải phương trình:</b>


a. 2sin<i>x </i> 3 0 b. 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2



c. 2cos 22 <i>x</i> 3cos 2<i>x</i> 1 0 <sub>d.</sub> 3 cos 4<i>x</i>sin 4<i>x</i> 2cos3<i>x</i>0


<b>Câu 2: (1đ) </b>


a. Khai triển nhị thức:



5


5


<i>x </i>


b. Tìm hệ số của x3 <sub>trong khai triển biểu thức sau. (</sub> <i>x</i><sub> + </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 3: (2đ) </b>


<b>a. Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp số cộng sau, biết: </b>


1 4 6


3 5 6


19
17


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



  





  




<b>b. </b>Tìm số hạng đầu <i>u ,công bội q và </i>1 <i>u</i>2016 của cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> , biết </sub>


1 3


2


8
2


<i>u</i> <i>u</i>
<i>S</i>


 







 <sub> .</sub>



<b>Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD.</b>


() là mặt phẳng qua M song song với SA và BC.


a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SCD)
b) Xác định thiết diện tạo bởi mp() và hình chóp S.ABCD.


<b>HẾT</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>
<b>PHẦN I TRẮC NGHIỆM</b>


01 ) | } ~ 06 { | ) ~ 11 { | } )
02 { | ) ~ 07 { | ) ~ 12 ) | } ~
03 { ) } ~ 08 ) | } ~ 13 { | ) ~
04 { ) } ~ 09 { | } ) 14 { | } )
05 ) | } ~ 10 { ) } ~ 15 { ) } ~


<b>PHẦN II TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1a</b>
<b>0.5đ</b>


2sin<i>x </i> 3<sub> </sub>


3
sin


2



<i>x</i>


 


sin<i>x</i> sin 3


 




2


3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


2
2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




  


  





<b>Z</b>


0.25


0.25


<b>Câu 1b</b>
<b>0.5đ</b>


3 sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 sin<i>x x</i> 6 sin4


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>


2
12
7
2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 

  
  

<b>Z</b>
<b>Câu 1c</b>
<b>0.5đ</b>

 


2


2 cos 2<i>x</i> 3cos 2<i>x</i> 1 0 1



 



 



cos 2 1 2


1


cos 2 3


2
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>



 

2  2<i>x k</i> 2


 <i>x k</i> <sub> </sub>


 

3 cos 2 cos


3


<i>x</i> 



 


6


<i>x</i>  <i>k</i>


  




Vậy nghiệm <i>x k</i>  <sub>,</sub><i>x</i> 6 <i>k</i>



 


<i>k </i><b>Z</b>



0.25


0.25


<b>Câu 1d</b>
<b>0.5đ</b>


Ta có :

3 cos 4<i>x</i>sin 4<i>x</i> 2cos3<i>x</i>0


 3 cos 4<i>x</i>sin 4<i>x</i>2cos3<i>x</i> 


3 1



cos 4 sin 4 cos3


2 <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>


 cos(4<i>x</i> 6) cos3<i>x</i>


 




4 3 2 2


6 6


2


4 3 2


6 42 7


<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i> <i>k Z</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i>



 
 
  

 
    
 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
0.25
0.25
<b>Câu 2</b>
<b>1đ</b>


<b>a. </b>



5 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


5 25 250 1250 3125 3125


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b> b. Số hạng tổng quát trong khai triển (</b> <i>x</i> +
1


<i>x</i><sub>)</sub>15<sub> là:</sub>



15
15


1


( ) ( )


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>

= 15
<i>k</i>
<i>C</i>


15 15 3


2 2


15


. .


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c x</i>



 






Để có x3<sub> trong khai triển thì : </sub>


15 3
3 3
2
<i>k</i>
<i>k</i>

  


Vậy ta có hệ số trong khai triển là: <i>C</i>153 = 455


0.5


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 3a</b>
<b>1đ</b>


Hệ phương trình tương đương


1
1



2 19


3 17


<i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i>


 





 




u1 = 23; d = –2


S50 = 50*23 + 50.(50 – 1 )(–2)/2 = –1300


0.25


0.5


0.25


<b>Câu 3b</b>
<b>1đ</b>






2
1


1 3 <sub>2</sub>


1
1


2


1 8


8


3; 1


1


2 <sub>2</sub>


1


<i>u</i> <i>q</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>q</i> <i>u</i>



<i>u</i> <i>q</i>


<i>S</i>


<i>q</i>


  




 


 


   


  




  






2016 2016


2017 1. 3



<i>u</i> <i>u q</i> 


0.75


0.25


<b>Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)</b> 1,00


<b>Câu 4a</b>
<b>1đ</b>


<i>SAB</i>



<i>SCD</i>

có S là điểm chung <i>AB CD</i>// nên

<i>SAB</i>

 

 <i>SCD</i>

<i>Sx AB</i>//


0,5


0.5


<b>Xác định thiết diện tạo bởi () và hình chóp. Thiết diện là hình gì?</b>
<b>Câu 4b</b>


<b>1đ</b> 0,50


0,50
S


A



D C


B


S (SAD) và S(SBC) vậy S là điểm chung
I AD (SAD)


I BC (SBC)


I là điểm chung thứ 2 Vậy SI là giao tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLAK</b>
<b>TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b> Mơn Tốn 11</b>


<b>Thời gian : 90 Phút</b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>C©u 1 : </b>


Tập xác định của hàm số


sin 1
cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





<b>A.</b> \ ,


2 <i>k k</i>




 
 
 
 


  <b><sub>B.</sub></b> \ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i>




 
 
 
 
 


<b>C.</b> \

<i>k k</i>, 

<b>D.</b> \ 2 ,


2 <i>k</i> <i>k</i>





 
  
 
 
 


<b>C©u 2 :</b>


Giá trị nhỏ nhất của hàm số


2


1 3 sin


3


<i>y</i>  <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>
 <sub> là :</sub>


<b>A. 1</b> <b>B.</b> 1 3 <b>C.</b> 1 3 <b>D.</b> 3


<b>C©u 3 : </b>


<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 3d</i> <i>x y</i> <i>  , ảnh d’ của đường </i>1 0


<i>thẳng d qua phép quay tâmO , góc quay </i>90 là:0


<b>A.</b> <i>d x y</i>' :   2 0 <b><sub>B.</sub></b> <i>d</i>' : 3<i>x y</i>  2 0 <b><sub>C.</sub></b> <i>d x y</i>' :   1 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>d x</i>' : 3<i>y</i> 1 0



<b>C©u 4 : Hàm số nào là hàm số chẵn ?</b>


<b>A.</b> sin


2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b>B.</b> cos 2


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


  <b>C.</b> <i>y</i>sin 2<i>x</i> <b>D.</b> <i>y</i>tan<i>x</i> sin 2<i>x</i>


<b>C©u 5 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : ‘‘Số được chọn là số </b>


nguyên tố’’ ?


<b>A.</b>

 

10


29


<i>P A </i> <b>B.</b>

 

1


3


<i>P A </i> <b>C.</b>

 

11



30


<i>P A </i> <b>D.</b>

 

1


2


<i>P A </i>
<b>C©u 6 : </b>


<i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  </i>

1; 3





, biến đường tròn


 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>


     <i><sub> , thành đường tròn C ' có phương trình:</sub></i>


<b>A.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2 6 <b>B.</b>

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>5

<sub></sub>

2 9


<b>C.</b>

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>5

2 6 <b>D.</b>

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 36


<b>C©u 7 : Dãy số nào sau đây là dãy số giảm ?</b>


<b>A.</b> 2 1


2 1


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  


 <b>B.</b>
1
2
1
2
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>






 


<b>C.</b>
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>



<i>u </i> <b>D.</b> Khơng có dãy nào <sub>giảm.</sub>
<b>C©u 8 : </b>


Dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi : </sub>


1 2


1 2


1


, 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub>


 







 


 <sub> . Số hạng </sub><i>u</i>6<sub> của dãy số là :</sub>



<b>A. 11</b> <b>B. 8</b> <b>C. 19</b> <b>D. 27</b>


<b>C©u 9 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ?</b>


<b>A. 648 số</b> <b>B. 900 số</b> <b>C. 504 số</b> <b>D. 999 số</b>


<b>C©u 10 : </b>


<i>Cho hình bình hành ABCD tâm O , phép quay </i>



0


; 180


<i>Q O </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

thành đường thẳng:


<b>A. CD</b> <b>B. AB</b> <b>C. BC</b> <b>D. AC</b>


<b>C©u 11 : </b> <i><sub>Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của hai điểm A1;2 và B2;3 qua phép vị tự tâm I </sub></i>


1;2 tỉ số vị tự k  2 là:


<b>A.</b> <i>A</i>' 2;5 ; ' 1;6

<i>B</i>

<b>B.</b> <i>A</i>' 1;6 ; ' 4; 3

<i>B</i>



<b>C.</b> <i>A</i>' 2;5 ; ' 3; 4

<i>B</i>

<b>D.</b> <i>A</i>' 3; 2 ; ' 5; 4

<i>B</i>



<b>C©u 12 : Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn </b>



quả được chọn có số đều khơng vượt q 8.


<b>A.</b> 55


99 <b>B.</b>


14


99 <b>C.</b>


28


99 <b>D.</b>


7
99


<b>C©u 13 : Ban văn nghệ lớp có 10 em nữ, 3 em nam. Cần chọn ra 3 em để lập một tốp ca sao cho có ít nhất 1 em </b>


nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?


<b>A.</b> 1 2
3. 10


<i>C C</i> <b>B.</b> 3


13 1


<i>C </i> <b>C.</b> 1 2 2 1



3. 10 3. 10


<i>C C</i> <i>C C</i> <b>D.</b> 2


13


<i>3C</i>


<b>C©u 14 : </b>


Dãy số

 

<i>un</i> <sub> nào dưới đây là dãy số bị chặn trên ?</sub>


<b>A.</b> <i>un</i> <i>n</i> 4


<i>n</i>


  <b>B.</b> 2 3


1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>


 



 <b>C.</b>


2
1


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 <b>D.</b> <i>un</i> 2<i>n</i>5


<b>C©u 15 : </b> <sub>Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình</sub>


<b>sau đây, phép nào khơng là phép dời hình?</b>


<b>A.</b> Phép quay và phép đối xứng tâm. <b>B.</b> Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số


<i>k  –1.</i>


<b>C.</b> Phép quay và phép tịnh tiến. <b>D.</b> Phép quay và phép chiếu vng góc


lên một đường thẳng.
<b> PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)</b>



<b>Câu 1: (2đ) Giải phương trình:</b>


<b>a. </b>


0 2


cos 10


2 2


<i>x</i>


 


 


 


  <sub>c.</sub>3tan2<i>x</i> 8 tan<i>x</i> 5 0


b. sin<i>x</i> 3 cos<i>x</i>1 d. (2sinx – 3)(sinxcosx  3) 1 – 4cos x 2


<b>Câu 2: (1đ) </b>


a. Khai triển nhị thức:



5


2<i>x </i> 3



b. Tìm hệ số khơng chứa x trong khai triển nhị thức


12
2 2


3<i>x</i> ,(<i>x</i> 0)


<i>x</i>


 


 


 


 


<b>Câu 3: (2đ) </b>


<b>a. Tính số hạng đầu, công sai và tổng 20 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng (u</b>n ) biết: u3 = 25 và u8 = 15.


b. Tìm <i>u ,cơng bội q và </i>1 <i>S của cấp số nhân </i>8

 

<i>un</i> <sub> biết </sub>


1 2 3


1 4


21
21 0



<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


  





  




<b>Câu 4: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi M là trung điểm cạnh</b>


SC, N thuộc cạnh AB sao cho BN = 2NA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) chứa MN và song song AD.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b>


01 ) | } ~ 06 { | ) ~ 11 { | } )
02 ) | } ~ 07 { | ) ~ 12 { ) } ~
03 { | } ) 08 { ) } ~ 13 { ) } ~
04 ) | } ~ 09 ) | } ~ 14 { | ) ~
05 { ) } ~ 10 { | ) ~ 15 { | } )


<b>Phần tự luận</b>
<b>1</b>



<b>a</b>


0 0 0


0


0 0 0


10 60 .360


1 2


cos 10


2 2


10 60 .360


2
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>

  

 
   


 
  <sub></sub>
  



0 0
0 0
100 .720
140 .720
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
  
 <sub></sub> 
 



Vậy nghiệm của pt là: <i>x</i>1000<i>k</i>.720 ;0 <i>x</i>1400<i>k</i>.720 ,0 <i>k</i> 


0,25


0,25


<b>b</b>


3 sin cos 3 2sin 3


6



<i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


.2
2
5
.2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 

  
  



Vậy nghiệm của pt là:


5


.2 ; .2 ,



2 6


<i>x</i> <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


0,25


0,25


<b>c</b>


2


tan 1


3tan 5 tan 8 0 <sub>8</sub>


tan
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



   
 <sub></sub>

4
8
arctan ,


3
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k k</i>






 




 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>



Vậy nghiệm của pt là:


8


; arctan ,


4 3


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>k</i> <i>k</i>



  


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>d</b>


2
2


(2sinx – 3)(sinxcosx 3) 1 – 4cos x


(2sinx – 3)(sinxcosx 3) 4sin x 3 (2sinx – 3)(2sinx 3)


(2sinx – 3)(sinxcosx 2sinx ) 0


2
3


sinx 3


2


2
2sinx – 3 0


sinx 0


3
sinxcosx 2sinx = 0



cos 2( )


<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>



 
     
  
  



 <sub></sub>
 <sub></sub>      
 <sub></sub>
 <sub></sub>




2 ,( )


<i>k</i> <i>k Z</i>


<i>x k</i>






 <sub></sub>





0.25
0.25
<b>2</b>
<b>(1.0đ</b>
<b>)</b>


a.



5 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i> 3 32<i>x</i>  240<i>x</i> 720<i>x</i> 1080<i>x</i> 810<i>x</i> 243


b.Ta có số hạng tổng quát của khai triển nhị thức


12
2 2
<i>3x</i>
<i>x</i>
 

 



  <sub>là</sub>


2 12 12 24 3


12 12


2


(3 ) 3 .2


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




 


  <sub> (đk </sub><i>k</i>,<i>k</i>12<sub>)</sub>
Số hạng không chứa x tương ứng với 24– 3k = 0  <sub>k = 8 </sub>


Vậy số hạng không chứa xlà <i>C</i>1283 24 8 10264320.


0.5



0,25


0,25


<b>3</b>
<b>2.0đ</b>


<b>a</b> <sub>Từ gt ta có hệ </sub>
1


1
1


2 25 2


29


7 15


<i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i>
<i>u</i> <i>d</i>
  
 

 

  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Tìm được tổng S20 = 10(2u1 + 19d) = 200.


0,5
0,5
<b>b</b>



2
1


1 2 3


1
3


1 4 <sub>1</sub>


1 21


21


2; 3


21 0 <sub>1</sub> <sub>21</sub>


<i>u</i> <i>q q</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>



<i>q</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>q</sub></i>


   
  
 
   
 
   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
8 8
8 1


1 1 3


. 3. 9840


1 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>4</b>
<b>(2,0đ</b>


<b>)</b>


l
m


<b>C</b>


<b>I</b>


<b>B</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>K</b>


<b>M</b>


<b>O</b>


<b>D</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


*


<b>a)</b>


* Xác định được điểm chung S


* Xác định được giao tuyến d qua S, d // AB / /DC


* Chứng minh được OM // SA


 OM // (SAD)


0.5


0.5


<b>b)</b> <sub>Gọi I = </sub><i><sub>AC</sub></i><sub></sub><i><sub>ND</sub></i><sub>, K = </sub><i>SI</i><i>MA</i> <i>K</i> <i>AM</i> (<i>SND</i>) 0,5


<b>c)</b> Do


( )<i>P</i> <i>MN</i> <sub>và (P) // AD  </sub>( ) (<i>P</i>  <i>ABCD</i>)<i>NQ</i><sub>và </sub>( ) (<i>P</i>  <i>SBC</i>)<i>PM</i> <sub>, </sub>
PM // NQ//AD, QCD và PSB.


Vậy thiết diện của hình chóp và mp(P) là hình thang NQMP.


0.25


</div>

<!--links-->
De thi hoc ki I lop 11 nam 2010 (co dap an)
  • 12
  • 645
  • 0
  • ×