Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

50 câu TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HÌNH GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.09 KB, 15 trang )

50 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HÌNH GIẢI TÍCH KHƠNG GIAN
Câu 1. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A ( 1; − 1;3) , B ( −1; 2;1) , C ( −3;5; − 4 ) .
Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 3

A. G  − ;3;0 ÷.
B. G ( −3;6;0 ) .
C. G ( −1; 2;0 ) .
 2

Lời giải
Chọn C

1 + ( −1) + ( −3)
= −1
 xG =
3


( −1) + 2 + 5 = 2 ⇒ G −1; 2;0 .
(
)
Ta có  yG =
3


3 + 1 + ( −4 )
=0
 zG =
3



 1 2 
D. G  − ; ;0 ÷.
 3 3 

Câu 2. [2H3-2] Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A ( −2;1; − 1) , B ( 2;0;1) , C ( 1; − 3; 2 ) .
uuur uuur
Giá trị của tích vô hướng AB. AC bằng
A. −22.
B. 14.
C. 10.
D. 22.
Lời giải
Chọn D
uuur
 AB = ( 4; −1; 2 )
uuur uuur
⇒ AB. AC = 22.
 uuur
 AC = ( 3; −4;3 )
r
r
Câu 3. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a = ( 1; m; − 2 ) , b = ( 4; − 2;3) .
r r
Để a ⊥ b thì giá trị tham số thực m bằng bao nhiêu?
A. m = 0.
B. m = 1.
C. m = −1.
D. m = −2.
Lời giải

Chọn C
r r
rr
a ⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ 4 − 2m − 6 = 0 ⇔ m = −1.
r
r
Câu 4. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = ( 2; − 3;1) và b là véctơ cùng phương
r
r
rr
với a thỏa mãn a.b = −28 . Khi đó b bằng bao nhiêu?
r
r
r
r
A. b = 2 14.
B. b = 2 7.
C. b = 14.
D. b = 14 2.
Lời giải
Chọn A
r
r
r
r
rr
Ta có b là véctơ cùng phương với a ⇔ b = ka = ( 2k ; −3k ; k ) suy ra a.b = 4k + 9k + k = −28 ⇒ k = −2.
r
r
2

2
2
Suy ra b = ( −4;6; − 2 ) ⇒ b = 4 + 6 + 2 = 2 14.
Câu 5. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A ( 0; − 1;1) , B ( −2;1; − 1) , C ( −1;3; 2 ) .
Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tạo độ điểm D là
2

A. D ( −1; − 3; − 2 ) .
B. D  −1;1; ÷.
C. D ( 1;3; 4 ) .
3

Lời giải
Chọn D
uuur
uuur
Gọi tọa độ điểm D ( x; y; z ) ⇒ AD = ( x; y + 1; z − 1) . Ta có BC = ( 1; 2;3 ) .

D. D ( 1;1; 4 ) .


x = 1
x = 1
uuur uuur


ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC ⇔  y + 1 = 2 ⇔  y = 1 ⇒ D ( 1;1; 4 ) .
z −1 = 3
z = 4




Câu 6. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( −1; 2; − 3) , B ( 1;0; 2 ) ,
C ( x; y; − 2 ) thẳng hàng. Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu?
11
11
A. x + y = 1.
B. x + y = 17.
C. x + y = .
D. x + y = − .
5
5
Lời giải
Chọn A
uuur
 AB = ( 2; −2;5 )
Ta có  uuur
 AC = ( x + 1; y − 2;1) .
x +1 y − 2 1
3
8
=
= ⇒ x = − ; y = ⇒ x + y = 1.
Khi đó A, B, C thẳng hàng ⇔
2
−2
5
5
5
Câu 7. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1; − 2;5 ) . Khi đó tọa độ hình

chiếu vng góc M ' của M trên mặt phẳng ( Oxy ) là

A. M ' ( 0;0;5 ) .

B. M ' ( 1; − 2;0 ) .

C. M ' ( 1;0;5 ) .
Lời giải

D. M ' ( 0; − 2;5 ) .

Chọn B
Ta có M ( 1; − 2;5 ) , suy ra hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng ( Oxy ) là M ' ( 1; − 2;0 ) .

Chú ý: Hình chiếu vng góc của M ( x0 ; y0 ; z0 ) trên các mặt phẳng ( Oxy ) , ( Oyz ) , ( Oxz ) lần lượt là
các điểm M 1 ( x0 ; y0 ;0 ) , M 2 ( 0; y0 ; z0 ) , M 3 ( x0 ;0; z0 ) .

Câu 8. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; − 1;3) . Khi đó tọa độ hình
chiếu vng góc M ' của M trên mặt phẳng Ox là
A. M ' ( 0;0;3) .
B. M ' ( 0; − 1;0 ) .
C. M ' ( 4;0;0 ) .
D. M ' ( 2;0;0 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có M ( 2; − 1;3) , suy ra hình chiếu vng góc của M trên mặt phẳng Ox là M ' ( 2;0;0 ) .

Chú ý: Hình chiếu vng góc của M ( x0 ; y0 ; z0 ) trên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là các điểm
M 1 ( x0 ;0;0 ) , M 2 ( 0; y0 ;0 ) , M 3 ( 0;0; z0 ) .


r
r r
r
Câu 9. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a , b = 120° và a = 3, b = 4 . Khi đó
r r
a − b có giá trị bằng bao nhiêu?
r r
r r
r r
r r
A. a − b = 13.
B. a − b = 37.
C. a − b = 1.
D. a − b = 5.

(

)

Lời giải
Chọn B
r r2
r r
Ta có a − b = a − b
r r
⇒ a − b = 37.

(

)


2

r
rr r
r2 r2
r r
r r
= a 2 − 2ab + b 2 = a + b − 2 a . b .cos a , b = 37.

(

)

uuu
r
r
r r
Câu 10. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho OA = 3i + j − 2k và B ( m; m − 1; − 4 ) .
Tìm tất cả giá trị của m để độ dài đoạn AB = 3 ?
A. m = 1.
B. m = 4.
C. m = −1.
D. m = 1 hoặc m = 4.
Lời giải


Chọn D
uuu
r

r
r r
Ta có OA = 3i + j − 2k ⇒ A ( 3;1; −2 ) .
m = 1
2
2
2
2
2
.
Khi đó AB = 9 ⇔ ( m − 3) + ( m − 2 ) + 2 = 9 ⇒ 2m − 10m + 8 = 0 ⇔ 
m = 4
Câu 11. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 2;9; −1) , B ( 0; 4;1) , C ( m; 2m + 5;1) . Biết
m = m0 là giá trị để tam giác ABC vng tại C. Khi đó giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các
giá trị sau?
A. 0 .
B. −3 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A
uuur
 AC ( m − 2; 2m + 5; 2 )
Ta có  uuur
. Do tam giác ABC vuông tại C .
 BC ( m; 2m + 1;0 )
uuur uuur
⇒ AC.BC = 0 ⇔ ( m − 2 ) .m + ( 2m + 5 ) . ( 2m + 1) + 2.0 = 0 ⇔ m 2 + 2m + 1 = 0 ⇔ m = −1 = m0 .
Trong các phương án thì m0 = −1 gần 0 nhất.


Câu 12. [2H3-2] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A ( 1; −1;0 ) ,
B ' ( 2;1;3) , C ' ( −1; 2; 2 ) , D ' ( −2;3; 2 ) . Khi đó tọa độ điểm B là?

A. B ( 1; 2;3) .

B. B ( −2; 2;0 ) .

C. B ( 2; −2;0 ) .
Lời giải

D. B ( 4; 2;6 ) .

Chọn C
uuuuu
r
uuuuur
Gọi A ' ( x; y; z ) ⇒ B ' A ' ( x − 2; y − 1; z − 3) . Ta có C ' D ' ( −1;1;0 ) .
A ' B ' C ' D ' là hình bình hành
 x − 2 = −1  x = 1
uuuuu
r uuuuur
uuuur


⇔ B ' A ' = C ' D ' ⇔  y − 1 = 1 ⇔  y = 2 ⇒ A ' ( 1; 2;3 ) ⇒ A ' A ( 0; −3; −3) .
z − 3 = 0
z = 3


uuuur

Gọi B ( a; b; c ) ⇒ B ' B ( a − 2; b − 1; c − 3) .
a − 2 = 0
a = 2
uuuur uuuur


ABB ' A ' là hình bình hành ⇔ B ' B = A ' A ⇔ b − 1 = −3 ⇔ b = −2 ⇒ B ( 2; −2;0 ) .
 c − 3 = −3  c = 0



Câu 13. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A ( 2; −1; 2 )
, B ' ( 1; 2;1) , C ( −2;3; 2 ) , D ' ( 3;0;1) . Khi đó tọa độ điểm B là?

A. B ( −1; 2; 2 ) .

B. B ( 1; −2; −2 ) .

C. B ( 2; −2;1) .
Lời giải

Chọn A
Gọi I ; I ′ lần lượt là tâm của các hình bình hành
ABCD , A′B′C ′D′ .
Khi đó I là trung điểm AC ⇒ I ( 0;1; 2 ) .
uur
I ′ là trung điểm B′D′ ⇒ I ′ ( 2;1;1) ⇒ II ′ ( 2;0; −1) .
uuur
Gọi B ( x; y; z ) ⇒ BB′ = ( 1 − x; 2 − y;1 − z ) .


D. B ( 2; −1; 2 ) .
B′

C′

I′

A′

D′
C

B
A

I
D


1 − x = 2
 x = −1
uuur ur


B'BII′ là hình bình hành ⇔ BB ' = II' ⇔ 2 − y = 0 ⇔  y = 2 ⇒ B ( −1; 2; 2 ) .
1 − z = −1  z = 2


Chú ý: Tất cả 6 mặt của hình hộp đều là hình bình hành.
r

r
Câu 14. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a = ( 1; −1;0 ) , b = ( 2;1; −1) ,
r
r r r
c = ( m;0; 2m − 1) . Khi đó để ba vectơ a, b, c đồng phẳng thì giá trị của tham số thực m bằng bao
nhiêu?
A. m =

7
.
3

B. m =

1
.
2

C. m =

3
.
7

D. m =

2
.
7


Lời giải
Chọn C
r r
r r r
Ta có  a, b  = ( 1;1;3) ⇒  a, b  .c = 7 m − 3 .
r r r
r r r
3
Khi đó ba vectơ a, b, c đồng phẳng ⇔  a, b  .c = 0 ⇔ 7m − 3 = 0 ⇔ m = .
r 7
r
Câu 15. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a = ( 1; −2; 4 ) , b = ( x0 ; y0 ; z0 ) cùng
r
r
r
phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b = 21 . Khi đó tổng
x0 + y0 + z0 bằng bao nhiêu?
A. x0 + y0 + z0 = 3 .
B. x0 + y0 + z0 = −3 .
C. x0 + y0 + z0 = 6 .
D. x0 + y0 + z0 = −6 .
Lời giải
Chọn
r rB
Do a, b cùng phương
r
r
r
⇔ b = ka = ( k ; −2k ; 4k ) ⇒ b = 21 ⇔ k 2 + 4k 2 + 16k 2 = 21 ⇔ k 2 = 1 ⇔ k = ±1 ( ∗ ) .
r

Mặt khác b tạo với tia Oy một góc nhọn ⇒
r r
rr
( ∗)
cos b, j > 0 ⇔ b. j > 0 ⇔ −2k > 0 ⇔ k < 0 
→ k = −1.

( )

 x0 = −1
r

⇒ b = ( −1; 2; −4 ) ⇒  y0 = 2 ⇒ x0 + y0 + z0 = −3 .
 z = −4
 0
Câu 16. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 1; −1;0 ) , B ( 2;1;1) , C ( −1;0; −1) ,
D ( m; m − 3;1) . Tìm tất cả các giá trị thực của m để ABCD là một tứ diện.
5
2
A. m ≠ .
B. m ≠ .
C. m ∈ ¡ .
D. m ≠ 3 .
2
5
Lời giải
Chọn A
uuur
 AC = ( 1; 2;1)
 uuur

uuu
r uuur
⇒  AB, AC  = ( −3; −1;5 ) .
 AC = ( −2;1; −1)
Ta có  uuur
 AD = ( m − 1; m − 2;1)
uuur uuur uuur
⇒  AB, AC  . AD = −4m + 10.

uuu
r uuur uuur
5
Để ABCD là một tứ diện thì  AB, AC  . AD ≠ 0 ⇔ m ≠ .
2
Câu 17. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau?


A. ( α1 ) : x − 2 y + 3 z − 5 = 0 và ( β1 ) : 2 x − 4 y + 6 z − 6 = 0 .

B. ( α 2 ) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 và ( β 2 ) : 6 x − 3 y + 9 z − 6 = 0 .
C. ( α 3 ) : 3 x + y − 3 z + 1 = 0 và ( β3 ) : 6 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 .

D. ( α 4 ) : 4 x − 4 y + 8 z − 1 = 0 và ( β 4 ) : x − y + 2 z − 3 = 0 .
Lời giải
Chọn C
1 −2 3 5
= ≠ ⇒ ( α1 ) / / ( β1 ) .
Thử A: ta có =
2 −4 6 6
2 −1 3 −2

= =
⇒ ( α 2 ) ≡ ( β2 ) .
Thử B: ta có =
6 −3 9 −6
3 1 −3
⇒ ( α 3 ) , ( β 3 ) cắt nhau.
Thử C: ta có = ≠
6 2 6
Câu 18. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : mx + 4 y − 8 z + 1 = 0 và
mặt phẳng ( Q ) : x − ny − 4 z − 3 = 0 . Nếu ( P ) / / ( Q ) thì giá trị của m, n là
1
1
A. m = −2 và n = 2 .
B. m = 2 và n = −2 .
C. m = và n = − . D. m = 1 và n = −4 .
2
2
Lời giải
Chọn B
m = 2
m 4 −8
=
=2⇔ 
Ta có ( P ) / / ( Q ) ⇔ =
.
1 − n −4
 m = −2
x
y + 2 z −1
=

Câu 19. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : =

−1
3
2
x = 1− t

d 2 :  y = 2 + 2t . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là
z = t

A. Song song.

B. Trùng nhau.

C. Cắt nhau.
Lời giải

D. Chéo nhau.

Chọn D
ur uu
r
ur
uu
r
 u1 , u2  = ( −1; −1;1)
u1 = ( −1;3; 2 )
u2 = ( −1; 2;1)

⇒  uuuuuur

Ta có 
và 
 M 1 ( 0; −2;1) ∈ d1
 M 1M 2 = ( 1; 4; −1)
 M 2 ( 1; 2;0 ) ∈ d 2
ur uu
r uuuuuur
⇒ u1 , u2  .M 1M 2 = −6 ≠ 0 ⇒ d1 , d 2 chéo nhau.
Câu 20. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x −1 y + 2 z
=
= và
2
−1
3

 x = at

d 2 :  y = 1 + 3t . Khi đó giá trị a và b bằng bao nhiêu để d1 và d 2 song song.
 z = 2 − bt

a
=
6 và b = −9 .
A.
B. Không tồn tại a và b .C. a = 6 và b = 9 .
D. a = −6 và b = 9 .
Lời giải
Chọn D

ur
uu
r
Ta có u1 = ( 2; −1;3) và u2 = ( a;3; −b ) . Để d1 //d 2 thì:
ur uu
r
 a = −6
a 3 −b
=
⇒
.
+) Điều kiện cần: u1 , u2 cùng phương ⇔ =
2 −1 3
b = 9
+) Điều kiện đủ:


Cách 1:
uuuuuur
ur uuuuuur
r
 M 1 = ( 1; −2;1) ∈ d1
⇒ M 1M 2 = ( −1;3;1) ⇒ u1 , M 1M 2  = ( −10; −5;5 ) ≠ 0 ⇒ d1 //d 2 (thỏa mãn).
Có 
 M 2 ( 0;1; 2 ) ∈ d 2
Suy ra a = −6 và b = 9 thì d1 //d 2 .
 x = −6t
1 = −6t
 a = −6



thay M ( 1; −2;0 ) ∈d1
⇒ d 2 :  y = 1 + 3t 
→ −2 = 1 + 3t (Vô nghiệm). ⇒ M ∉ d 2 ⇒ d1 / / d 2 .
Cách 2: 
b = 9
 z = 2 − 9t
0 = 2 − 9t


Suy ra a = −6 và b = 9 thì d1 / / d 2 .
Câu 21. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d1 :

x −1 y − 3 z
=
=

a
b
4

x y +1 z − 2
=
=
. Khi đó giá trị và b bằng bao nhiêu để d1 , d 2 song song?
1
4
−2
A. a = −2 và b = −8.
B. Không tồn tại a, b. C. a = 2 và b = 8.

D. a = −2 và b = 8.
Lời Giải:
Chọn B
ur
uur
Ta có u1 = (a; b; 4) và u2 = (1; 4; −2) . Để d1 //d 2 thì: a
d2 :

ur uu
r
 a = −2
a b 4
= −2 ⇒ 
.
+, Điều kiện cần: u1 , u2 cùng phương ⇔ = =
1 4 −2
b = −8
+, Điều kiện đủ:
uuuuuur
uu
r uuuuuur
r
 M 1 (1;3;0) ∈ d1
⇒ M 1M 2 = (−1; −4; 2) ⇒ u2 , M 1M 2  = (0;0;0) = 0 ⇒ d1 ≡ d 2
Cách 1: Ta có 
 M 2 (0; −1; 2) ∈ d 2
Suy ra không tồn tại a, b.
 a = −2
x −1 y − 3 z
0 − 1 −1 − 3 2

⇒ d1 :
=
= . Thay M (0; −1; 2) ∈ d 2 ⇒
=
= (luôn đúng)
Cách 2: Với 
−2
−8
4
−2
−8
4
b = −8
⇒ M ∈ d1 ⇒ d1 ≡ d 2 . Suy ra tồn tại a, b.
Câu 22. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , vị trí tương đối của đường thẳng
x −1 y z + 2
=
=
với mặt phẳng nào sau đây là song song?
2
−1
1
A. (α1 ) : x − 2 y + z − 5 = 0.
B. (α 2 ) : 3 x + 5 y − z − 5 = 0.
C. (α 3 ) : 2 x + 3 y − z + 2 = 0.
D. (α 4 ) : 4 x − 2 y + 2 z − 1 = 0.
Lời Giải:
Chọn C
uu
r

Ta có M (1;0; −2) ∈ ∆ và u∆ = (2; −1;1) .
ur
uurur
+) Với (α1 ) : x − 2 y + z − 5 = 0 ⇒ n1 = (1; −2;1) ⇒ u∆ .n1 = 5 ≠ 0 ⇒ ∆ cắt (α1 ) ⇒ Loại
A.
uuruu
r
uu
r
u∆ .n2 = 0
⇒ ∆ ⊂ (α 2 ) ⇒ Loại
+) Với (α 2 ) : 3 x + 5 y − z − 5 = 0 ⇒ n2 = (3;5; −1) ⇒ 
B.
 M (1;0; −2) ∈ (α 2 )
uu
r uu
r
uu
r
u∆ .n3 = 0
⇒ ∆ / /(α 3 ) → Đáp án C.
+) Với (α 3 ) : 2 x + 3 y− z + 2 = 0 ⇒ n3 = (2;3; −1) ⇒ 
 M (1;0; −2) ∉ (α 3 )
x y −3 z +2
=
Câu 23. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : =
cắt mặt
2
−1
3

phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 1 = 0 tại điểm M . Khi đó tọa độ điểm M là?
A. M (0;3; −2).
B. M (2; 2;1).
C. M (1; −2; −6).
D. M (4;1; 4).
Lời Giải:
∆:


Chọn B
M ∈(P)
→ 2t − 2(3 − t) − 2 + 3 t + 1 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M(2; 2;1).
Do M ∈ ∆ ⇒ M (2 t;3 − t; −2 + 3 t) 
x
y − 2 z +1
=
=
Câu 24. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :
và mặt
−2
1
3
phẳng ( P ) :11x + my + nz − 16 = 0 . Biết ∆ ⊂ ( P ) . Khi đó m, n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. m = 6; n = −4.
B. m = −4; n = 6.
C. m = 10; n = 4.
D. m = 4; n = 10.
Lời Giải:
Chọn C
Cách 1: Lấy M (0; 2; −1) ∈ ∆ và N (−2;3; 2) ∈ ∆ .

 M ∈ (P)
2m − n − 16 = 0
m = 10
⇔
⇔
.
Vì ∆ ⊂ (P) ⇒ 
 N ∈ (P)
−22 + 3m + 2n − 16 = 0
n = 4
Cách 2: Lấy M (0; 2; −1) ∈ ∆.
 M ∈ (P)
2m − n = 16
m = 10
r uuu
r
⇔
⇔
.
Khi đó ∆ ⊂ (P) ⇒  uu
−22 + m + 3n = 0
n = 4
u∆ .n(P) = 0
x = 1+ t

Câu 25. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :  y = m − 2t và mặt phẳng
 z = nt

( P ) : x + y − z − 2 = 0 . Biết ∆ ⊂ ( P ) , khi đó m + n có giá trị bằng bao nhiêu?
A. m + n = 0.

B. m + n = 1.
C. m + n = −1.
D. m + n = −3.
Lời Giải:
Chọn A
Cách 1: Lấy M (1; m;0) ∈ ∆ và N (0; m + 2; − n) ∈ ∆
 M ∈ (P)
1 + m − 2 = 0
m = 1
⇔
⇔
⇒ m + n = 0 → Đáp án A.
Vì ∆ ⊂ (P) ⇒ 
 N ∈ (P)
m + 2 − (− n) − 2 = 0
 n = −1
Cách 2: Lấy M (1; m;0) ∈ ∆
 M ∈ (P)
1 + m − 2 = 0
m = 1
r uuu
r
⇔
⇔
⇒ m + n = 0 → Đáp án A.
Khi đó ∆ ⊂ (P) ⇒  uu
1.1 + (2).1 + n .(−1) = 0
n = −1
u∆ .n(P) = 0
Oxy ,

Câu 26. [2H3-2]
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
mặt

cầu

(S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 2 z − 3 = 0 . Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không cắt
mặt cầu?
A. (α1 ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0.
C. (α 3 ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0.

B. (α 2 ) : 2 x + 2 y − z + 12 = 0.
D. (α 4 ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0.
Lời Giải:

Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −2;1) và bán kính R = 3 .
1 − 2.(−2) + 2.1 − 1
= 2 < 3 = R ⇒ (α1 ) cắt (S).
Thử
A. Ta có d ( I , (α1 )) =
12 + (−2) 2 + 22
2.1 + 2.(−2) − 1 + 12


Thử

B. Ta có d (I, (α 2 )) =

Thử

C. Ta có d ( I , (α 3 )) =

(S).

12 + ( −2) 2 + 22

= 3 = R ⇒ (α 2 ) tiếp xúc với (S).

2.1 − (−2) + 2.1 + 4
12 + (−2) 2 + 22

=

10
> 3 = R ⇒ (α 3 ) không cắt
3


Câu 27. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (2; −3;0) tiếp xúc với
mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 . Khi đó phương trình mặt cầu ( S ) là?
A. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 + z 2 = 4.
B. ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 + z 2 = 2.
C. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 + z 2 = 4.

D. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 + z 2 = 2.
Lời Giải:
Chọn A
2.2 − (−3) + 2.0 − 1
= 2.
Ta có ( P ) tiếp xúc với ( S ) ⇒ R = d ( I , ( P)) =
22 + (−1) 2 + 22
Suy ra ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y + 3) 2 + z 2 = 4.
Câu 28. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 = 169 cắt
mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 10 = 0 theo giao tuyến là một đường tròn bán kính r . Khi đó giá trị
r bằng bao nhiêu?
A. r = 12.
B. r = 5.
C.
D. r = 7.
Lời Giải:
Chọn A
Mặt cầu (S) có tâm I (0; 2; −1) và bán kính R = 13.
Gọi I ' là tâm của đường trịn đường kính r ( I ' là hình chiếu vng góc của I trên (P) )
2.0 + 2.2 − (−1) + 10
= 5. Khi đó r = R 2 − II '2 = 132 − 52 = 12 →
Suy ra: II ' = d (I, (P)) =
2
2
2
2 + 2 +1
Câu 29. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 4 và mặt
phẳng (α ) : x − 2 y + 2 z + m = 0 . Xét các mệnh đề sau:
I) (α ) cắt (S) theo một đường tronfkhi và cbgir khi −10 < m < 2
II) (α ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi m = −10 hoặc m = 2

III) (α ) không cắt (S) khi và chỉ khi m < −10 hoặc m > 2
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời Giải:
Chọn D
Mặt cầu (S) có tâm I (2; −1;0) và bán kính R = 2. Ta có d (I, (α )) =
+) (α ) cắt (S) theo một đường tròn ⇔ d (I, (α )) < R ⇔

D. 3.
2+2+m
12 + 22 + 22

=

m+4
3

m+4
< 2 ⇔ −10 < m < 2 ⇒ I đúng.
3

m+4
= 2 ⇔ m = −10 hoặc m − 2 ⇒ II đúng.
3
m+4
+) (α ) không cắt (S) ⇔ d(I, (α )) > R ⇔
> 2 ⇔ m < −10 hoặc m > 2 ⇒ III đúng.
3

Suy ra có 3 mệnh đề đúng → đáp án
D
Oxy ,
Câu 30. [2H3-3]
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
mặt
+) (α ) tiếp xúc với (S) ⇔ d (I, (α )) = R ⇔

cầu

(S) : x + y + z − 2 x − 4 y − 2 z − 14 = 0 . Đường thẳng ∆ đi qua tâm I của mặt cầu (S) và vng
ghóc với mặt phẳng ( P ) : x − 3 y − 3z + 2 = 0 . Biết ∆ cắt (S) tại 2 điểm phân biệt A, B . Đặt
2

2

2

x0 = x A − xB (với x A, xB là hồnh độ của A và B ). Khi đó x0 bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Lời Giải:
Chọn D


x = 1+ t
uu
r uuu
r

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;0). Do ∆ ⊥ (P) ⇒ u∆ = n(P) = (1; −3; −3) ⇒ ∆ :  y = 2 − 3t .(*)
 z = −3t

Thay (*) vào phương trình mặt cầu ta được:
(1 + t) 2 + (2 − 3 t) 2 + (−3 t) 2 − 2(1 + t) − 4(2 − 3 t) − 14 = 0
x = 1+1 = 2
 xA = 0
⇔ 19t 2 = 19 ⇔ t = ±1 ⇒  A
⇒ x0 = x A − xB = 2.
hoặc 
 xB = 1 − 1 = 0
 xB = 2
Câu 31. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đương thẳng d1 :

x
y −1 z
=
=

−2
2

−4

 x = 1 + at

d 2 :  y − −t . Khi đó giá trị a, b và c bằng bao nhiêu để d1 , d 2 trùng nhau?
 z = b + ct

A. a = 1 ; b = −2 và c = 2.
B. a = −1 ; b = 2 và c = 2.
C. a = 1 ; b = 2 và c = 2.
D. a = −1 ; b = −2 và c = −2.
Lời giải
Chọn C
ur
uu
r
u1 = ( −2; 2; −4 )
u2 = ( a; −1; c )
uuuuuur
⇒ M 1M 2 = ( 1; −1; b )
Cách 1: Ta có 
;
 M 1 = ( 0;1;0 ) ∈ d1  M 1 = ( 1;0; b ) ∈ d 2
ur uu
r
 u1 , u2  = ( 2c − 4; 2c − 4a; 2 − 2a )


⇒  ur uuuuuur
 u1 , M 1M 2  = ( 2b − 4; 2b − 4;0 )

ur uu
r
a = 1
 u1 , u2  = 0
2c − 4 = 2c − 4a = 2 − 2a = 0



⇔ b = 2.
Ta có d1 , d 2 trùng nhau khi và chỉ khi  ur uuuuuur
r ⇔
2b − 4 = 0
 u1 , M 1M 2  = 0
c = 2

 M ∈ d 2 (1)
.
Cách 2: Lấy M ( 0;1;0 ) ∈ d1 và N ( 2; −1; 4 ) ∈ d1 . Khi đó d1 , d 2 trùng nhau khi 
 N ∈ d 2 (2)
0 = 1 + at
t = −1
a = 1


(1) ⇔ 1 = −t
⇔ a = 1
⇒
( *)
b − c = 0
0 = b + ct

b − c = 0


 2 = 1 + at
t = 1
a = 1


(2) ⇔  −1 = −t ⇔ a = 1
⇒
( 2*)
 4 = b + ct
b + c = 4 b + c = 4


Từ (*) và (2*) suy ra a = 1 ; b = 2 và c = 2.
Câu 32. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đương thẳng d1 :
 x = 1 + bt

d 2 :  y = ct . Khi đó để d1 , d 2 song song thì điều kiện a, b và c là?
 z = 1 − 2t

a

0 ; b = 2 và c = −6.
A.
B. a = 0 ; b = 2 và c = −6.
C. a ≠ 0 ; b = 2 và c = 6.
D. a = 0 ; b = 2 và c = 6.
Lời giải

Chọn A

x
y + a z −1
=
=

−1
3
1


ur
uu
r
Ta có u1 = ( −1;3;1) và u2 = ( b; c; −2 ) . Để d1 / / d 2 thì:
ur uu
r
b = 2
b c −2
.
= =
= −2 ⇒ 
+) Điều kiện cần: u1 , u2 cùng phương ⇔
−1 3 1
c = −6
+) Điều kiện đủ:
ur uuuuuur
uuuuuur
 M 1 ( 1; −a;1) ∈ d1

⇒ M 1M 2 = ( 0; a;0 ) ⇒ u1 , M 1M 2  = ( −a;0; a ) .
Cách 1: Ta có 
 M 2 ( 1;0;1) ∈ d 2
ur uuuuuur
r
Để d1 / / d 2 thì u1 , M 1M 2  ≠ 0 ⇔ a ≠ 0. Vậy a ≠ 0 ; b = 2 và c = −6.
1−1 0 + a 1 −1
=
=
Cách 2: Chọn M 2 ( 1;0;1) ∈ d 2 . Để d1 / / d 2 thì M 2 ∉ d1 ⇒
vô nghiệm a ≠ 0.
−1
3
1
Vậy a ≠ 0 ; b = 2 và c = −6.
x
y −1 z
=
= và
Câu 33. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đương thẳng d1 :
−2
3
1
 x = 1 + 3t

d 2 :  y = 3 − t . Khi đó giá trị a bằng bao nhiêu để d1 , d 2 cắt nhau?
 z = 2 + at

A. a = −1.
B. a = 1.

C. a = −2.
D. a = 2.
Lời giải
Chọn B
ur uu
r
ur
uu
r
 u1 , u2  = ( 3a + 1; 2a + 3; −7 )
u1 = ( −2;3;1)
u2 = ( 3; −1; a )

⇒  uuuuuur
Cách 1: Ta có 
và 
.
 M 1 ( 0;1;0 ) ∈ d1
 M 2 ( 1;3; 2 ) ∈ d 2
 M 1M 2 = ( 1; 2; 2 )
ur uu
r uuuuuur
⇒ u1 , u2  .M 1M 2 = 3a + 1 + 2(2a + 3) − 7.2 = 7 a − 7.
ur uu
r uuuuuur
Ta có d1 , d 2 cắt nhau ⇔ u1 , u2  .M 1M 2 = 0 ⇔ 7 a − 7 = 0 ⇔ a = 1.
ur uuuuuur uu
r
Chú ý: Ở bài tốn này ta cũng có thể cho điều kiện u1 , M 1M 2  .u2 = 0
 x = −2t '


Cách 2: Viết lại d1 :  y = 1 + 3t '. Ta có d1 , d 2 cắt nhau khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm t và t ' :
z = t '

 −2t ' = 1 + 3t (1)
t ' = 1

(1),(2)
thay (3)
→

→ a = 1.
1 + 3t ' = 3 − t (2) 
t
=

1

t ' = 2 + at (3)

Câu 34. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đương thẳng d1 :
 x = a + 3t

d 2 :  y = −t . Khi đó giá để d1 , d 2 chéo nhau thì điều kiện của a là
z = 1+ t

A. a = 13.
B. a = 9.
C. a ≠ 13.
Lời giải

Chọn C
ur uu
r
ur
uu
r
 u1 , u2  = ( 2; −5; −11)
u1 = ( 2;3; −1)
u2 = ( 3; −1;1)

⇒  uuuuuur
Ta có 
và 
.
 M 1 ( 2;0; −1) ∈ d1
 M 2 ( a;0;1) ∈ d 2
 M 1M 2 = ( a − 2;0; 2 )

x − 2 y z +1
= =

2
3
−1

D. a ≠ 9.


ur uuuuuur uu
r

Để d1 , d 2 chéo nhau thì u1 , M 1M 2  .u2 = 2(a − 2) + 0 − 11.2 = 2a − 26 ≠ 0 ⇔ a ≠ 13.
Câu 35. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đương thẳng d1 :

x y −1 z + 2
=
=

1
m
−3

x = 1− t

d 2 :  y = 2 + 3t . Khi đó giá trị m bằng bao nhiêu để d1 , d 2 chéo nhau?
 z = −1 − 2t

A. m = 7.
B. m ≠ 7.
C. m = 17.
D. m ≠ 17.
Lời giải
Chọn D
ur
uu
r
u1 = ( 1; m; −3)
u2 = ( −1;3; −2 ) uuuuuur
uu
r uuuuuur
M 1M 2 = ( 1;1;1) ⇒ u2 , M 1M 2  = ( 5; −1; −4 ) .

Ta có 
và 
 M 1 ( 0;1; −2 ) ∈ d1
 M 2 ( 1; 2; −1) ∈ d 2
uu
r uuuuuur ur
Để d1 , d 2 chéo nhau thì u2 , M 1M 2  .u1 = 5.1 + (−1).m + (−4).(−3) ≠ 0 ⇔ m ≠ 17.
x = 2 + t

Câu 36. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc tạo bởi đường thẳng d1 :  y = −3 + t và trục
z = 3

hoành là
A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.
Lời giải

D. 90°.

Chọn B
uu
r
r
Ta có ud = ( 1;1;0 ) và i = ( 1;0;0 ) là vecto đơn vị của trục hoành. Gọi ϕ là góc tạo bởi đường thẳng d1
uu
rr
ud , i

uu
rr
1.1 + 1.0 + 0.0
1
=
r r = 2 2
và trục hồnh. Khi đó: cos ϕ = cos ud , i = uu
. ⇒ ϕ = 45°.
2
2
ud , i
1 + 1 + 0 .1

(

)

Câu 37. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( β ) : 3x − 4 y + 5 z = 0. Khi đó góc tạo bởi hai mặt phẳng ( α )
A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.
Lời giải

( α ) : 2 x − y + z − 3 = 0 và

và ( β ) bằng

D. 90°.

Chọn A
uur uur
uur
 nα = ( 2; −1;1)
nα .nβ
uur uur
2.3 + (−1).(−4) + 1.5
3
⇒ cos ( (α ), ( β ) ) = cos nα , nβ = uur uur =
Ta có  uur
=
.
2
2
2
2
2
2
nα . nβ
2
2 +1 +1 . 3 + 4 + 5
 nβ = ( 3; −4;5 )

(

)

⇒ ( (α ), ( β ) ) = 30°.


Câu 38. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi ϕ là góc tạo bởi đường thẳng
x −1 y z + 2
=
=
và mặt phẳng ( α ) : x − y + 2 z − 1 = 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
2
−1
1
5
1
5
1
A. cos ϕ = .
B. cos ϕ = .
C. sin ϕ = .
D. sin ϕ = .
6
6
6
6
Lời giải
Chọn A
uur uu
r
uu
r
ud = ( 2; −1;1)
nα .ud
2.1 + (−1).(−1) + 1.2

5
⇒ sin ϕ = uur uu
r =
=
.
Ta có  uur
2
2
2
2
2
1
6
n
.
u
n
=
1;

1;
2
2
+
1
+
1
.
1
+

1
+
1
(
)
 α
α
d
d:


Câu 39. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −2; 2;0 ) , B ( 1; −2;3) . Khi đó độ
dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
A. AB = 10.
B. AB = 2 2.

C. AB = 26.
Lời giải

D. AB = 34.

Chọn D
Ta có AB = (1 − (−2)) 2 + (−2 − 2) 2 + (3 − 0) 2 = 34.
Câu 40. [2H3-1] ( Đề minh họa – 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P ) : 3x + 4 y + 2 z + 4 = 0
5
A. d = .
9


và điểm A ( 1; −2;3) . Tính khoảng cách d từ A đến ( P ) .
5
5
5
.
B. d = .
C. d =
D. d =
.
29
29
3
Lời giải

Chọn C
Ta có d ( A, ( P ) ) =

3.1 + 4.(−2) + 2.3 + 4
32 + 42 + 22

5
.
29

=

Câu 41. [2H3-2]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :

x y +1 z −1
=

=
và mặt
1
4
1

phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 9 = 0. Khoảng cách giữa ∆ và ( P ) bằng bao nhiêu?
5
8
A. 1.
B. 2 .
C. .
D. .
3
3
Lời giải
Chọn B
2.0 − ( −1) + 2.1 − 9
=2.
Chọn M ( 0; −1;1) ∈ ∆ . Khi đó d ( ∆, ( P ) ) = d ( M , ( P ) ) =
2
22 + ( −1) + 22

Chú ý: Khi câu hỏi đi tính khoảng cách từ đường thẳng ∆ tới ( P ) thì đề luôn cho ∆ // ( P ) nên ta có thể
khơng cần kiểm tra điều này hoặc các phương án đưa ra đều tồn tại khoảng cách ( khác 0 ) nên chắc
chắn ∆ // ( P ) .
Câu 42. [2H3-2]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song

( P ) : x − 2 y − 2 z + 13 = 0 và mặt phẳng ( Q ) : x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
phẳng ( P ) và ( Q ) bằng bao nhiêu?

A. h = 3 .

8
C. h = .
3
Lời giải

B. h = 4 .

Khoảng cách h giữa hai mặt

D. h =

14
.
3

Chọn D
Cách 1: Chọn M ( −13;0;0 ) ∈ ( P ) , h = d ( ( P ) , ( Q ) ) = d ( M , ( Q ) ) =
Cách 2: Ta có h = d ( ( P ) , ( Q ) ) =

13 − ( −1)
12 + ( −2 ) + ( −2 )
2

2

=

−13 − 2.0 + 2.0 − 1

12 + ( −2 ) + ( −2 )
2

2

=

14
3 .

14
.
3

Chú ý: Ở cách 2 ta sử dụng công thức sau:
Nếu ( P ) : ax + by + cz + d = 0 và ( Q ) : ax + by + cz + e = 0 thì h = d ( ( P ) , ( Q ) ) =

d −e
a 2 + b2 + c2

.


Câu 43. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;5; − 1) và đường thẳng
x + 2 y −1 z
=
=
. Khi đó khoảng cách h từ điểm M đến đường thẳng ∆ bằng bao nhiêu?
1
2

−3
A. h = 2 3 .
B. h = 3 2 .
C. h = 2 17 .
D. h = 26 .
Lời giải
Chọn A
uu
r
Cách 1: Ta có u∆ = ( 1; 2; −3) . Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên ∆ suy ra
uuuur
H ( −2 + t ;1 + 2t; −3t ) ∈ ∆ ⇒ MH ( −3 + t ; −4 + 2t ;1 − 3t ) .
uuuur r
Vì MH .u = 0 ⇔ −3 + t + 2 ( −4 + 2t ) − 3 ( 1 − 3t ) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H ( −1;3; −3) .
∆:

Khi đó h = d ( M , ∆ ) = MH = 22 + 22 + 22 = 2 3 .
uur uuuu
r
uu
r
uuuu
r
Cách 2: Ta có u∆ = ( 1; 2; −3) và N ( −2;1;0 ) ∈ ∆ ⇒ MN ( −3; −4;1) ⇒ u∆ , MN  = ( −10;8; 2 ) . Khi đó
uur uuuu
r
2
u∆ , MN 
( −10 ) + 82 + 22



h = d ( M , ∆) =
=
=2 3.
uur
2
2
2
 u∆ 
1
+
2
+

3
(
)
 
Cách 3: H ∈ ∆ ⇒ H ( −2 + t ;1 + 2t ; −3t ) .
⇒ MH 2 = ( t − 3) + ( 2 − 4 ) + ( 3t − 1) = 14t 2 − 28t + 26 = 14 ( t − 1) + 12 ≥ 12 .
2

2

2

2

Khi đó h = d ( M , ∆ ) = MH min = 12 = 2 3 .
 x = 1 − 4t


Câu 44. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆1 :  y = 2 − t và
 z = −3 + t

∆2 :
A. 1.

x + 2 y +1 z
=
=
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 bằng bao nhiêu?
4
1
−1
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải

Chọn
ur C
uu
r
Do u1 = ( −4; −1;1) cùng phương với u2 = ( 4;1; −1) và các phương án cho kết quả khác 0 suy ra ∆1 , ∆ 2
song song với nhau.
uu
r uuuu
r
uuuu
r

 M ( 1; 2; −3) ∈ ∆1

 = ( 0; −9; −9 ) .

u
,
MN
MN
=

3;

3;3
Ta có 
, suy ra
(
)  2

 N ( −2; −1;0 ) ∈ ∆ 2
uu
r uuuu
r
2
2
u2 , MN 
0 2 + ( −9 ) + ( − 9 )


=
=3.

uu
r
Khi đó d ( ∆1 , ∆ 2 ) = d ( M , ∆ 2 ) =
2
2
2
u 2 
4
+
1
+

1
(
)
 
Câu 45. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách h giữa hai đường thẳng
x y − 4 z −1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
và ∆ 2 :
bằng bao nhiêu?
2
−1
−1
3
−1

−2
2
2
A. h = 3 .
B. h = 3 .
C. h =
.
D. h = .
3
3
Lời giải
Chọn
B
ur
uu
r
Do u1 = ( 2; −1; −1) không cùng phương với u2 = ( 3; −1; −2 ) và các kết quả có tồn tại h suy ra ∆1 , ∆ 2
∆1 :

chéo nhau.


ur uu
r
 u1 , u2  = ( 1;1;1)
 M 1 ( 0; 4;1) ∈ ∆1
 M 2 ( 1; 2; −1) ∈ ∆ 2


r

Ta có  ur
và  uu
, suy ra  uuuuuur
.
u1 = ( 2; −1; −1)
u2 = ( 3; −1; −2 )
 M 1M 2 = ( 1; −2; −2 )
ur uu
r uuuuuur
u1 , u2  .M 1M 2 1.1 + 1. ( −2 ) + 1. ( −2 )


=
= 3.
Khi đó h = d ( ∆1 , ∆ 2 ) =
ur uu
r
2
2
2
u1 , u2 
1
+
1
+
1


Câu 46. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 1; − 2;3) , B ( 2; −1;1) ,
C ( −1;1;0 ) , D ( 1; 2; −1) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?

4
6
8
10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
11
11
Lời giải
Chọn C
uuu
r uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có AB = ( 1;1; −2 ) , CD = ( 2;1; −1) , AC = ( −2;3; −3 ) , suy ra  AB, CD  = ( 1; −3; −1) .Suy ra
uuu
r uuur uuur
 AB, CD  . AC 1. ( −2 ) − 3.3 − 1. ( −3)
8



d ( AB, CD ) =
=
=
.
uuur uuur
2
2
2
 AB, CD 
11
1
+
3
+
1


Câu 47. [2H3-2]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( 0;1;1) , B ( 1; −2;0 ) ,
C ( −2;1; −1) . Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A.

22 .

B. 2 22 .

C.

22
.
2


D.

11
.
2

Lời giải
Chọn A
uuur
2
 AB = ( 1; −3; −1) uuu
r uuur
uuur uuur
6 2 + 4 2 + ( −6 )
1
u
u
u
r
Ta có 
 AB, AC  = ( 6; 4; −6 ) ⇒ S ABC =  AB, AC  =
= 22 .


 AC = ( −2;0; −2 ) 
2
2
Câu 48. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A ( 0; −1;1) , B ( −2;1;1) ,
C ( −1;0;0 ) , D ( 1;1;1) . Thể tích V của tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?

1
1
A. V = .
B. V = .
C. V = 2 .
D. V = 1 .
6
3
Lời giải
Chọn D
uuur
uuur
uuur
Ta có AB = ( −2; 2;0 ) , AC = ( −1;1; −1) , AD = ( 1; 2;0 ) .
uuu
r uuur
1 uuur uuur uuur 1
Suy ra  AB, AC  = ( −2; 2;0 ) ⇒ V = VABCD =  AB, AC  . AD = −2.1 − 2.2 + 0 = 1 .
6
6
Câu 49. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có A ( −1;0; 2 ) ,
B ( 1;1; −1) , D ( 0;1;1) , A′ ( 2; −1;0 ) . Thể tích V của khối hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ là
A. V = 1 .
B. V = 4 .
C. V = 5 .
D. V = 6 .
Lời giải
Chọn C
uuur
uuur

uuur
Ta có AD = ( 2;1; −3) , AD = ( 1;1; −1) , AA′ = ( 3; −1; −2 ) .
uuu
r uuur
uuur uuur uuur
Suy ra  AB, AD  = ( 2; −1;1) ⇒ V = VABCD. A′B′C ′D′ =  AB, AD  . AA′ = 2.3 − 1. ( −1) + 1. ( −2 ) = 5 .
Câu 50. [2H3-3]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD có S ( 1;3; −1) ,
A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0; 4 ) . Độ dài đường cao của hình chóp S . ABCD bằng


A.

1
.
21

B.

21
.
7

C.

2
.
13

D.


21
.
3

Lời giải
Chọn D
x y z
+ = 1 ⇔ 4x − 2 y + z − 4 = 0 .
Cách 1: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ( ABC ) : +
1 −2 4
4.1 − 2.3 − 1 − 4
7
21
=
=
Khi đó đường cao của hình chóp S . ABCD : h = d ( S , ( ABC ) ) =
.
2
2
2
3
21
4 + 2 +1
uur
uur
uuu
r
uuur
uuur
Cách 2: Ta có SA = ( 0; −3;1) , SB = ( −1; −5;1) , SC = ( 1;3; −5 ) và AB = ( −1; −2;0 ) , AC = ( −1;0; 4 ) .

r
uur uur
1 uur uur uuu
  SA, SB  = ( 2; −1; −3)
3.  SA, SB  .SC
2.1 − 1.3 − 3. ( −5 )
3V
21


⇒ h = S . ABC = 6 uuur uuur
=
=
Suy ra  uuur uuur
.
2
2
2
1
S∆ABC
3
8
+
4
+
2

  AB, AC  = ( −8; 4; −2 )
AB, AC 
2




×