Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.92 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 - Đề số 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Một đường gấp khúc có độ dài các đoạn thẳng là 12cm, 13cm, 14cm và 15cm.</b>
Độ dài của đường gấp khúc đó là:
A. 50cm B.54cm C. 52cm D. 53cm
<b>Câu 2: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm: 620 + 153 ... 962 – 172 là:</b>
A. < B.> C. =
<b>Câu 3: Sắp xếp các số sau: 629, 337, 582, 174, 842 theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
A. 174, 629, 842, 582, 337
B. 174, 582, 337, 629, 842
C.174, 337, 582, 629, 842
D. 174, 629, 842, 337, 582
<b>Câu 4: Hôm nay là thứ hai, ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày:</b>
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
<b>Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số:</b>
A. 81 B.72 C. 63 D.54
<b>Câu 6: Bao gạo thứ nhất nặng 39kg, bao gạo thứ 2 nặng 47kg. Hỏi cả hai bao gạo</b>
nặng bao nhiêu kg?
<b>A. 85kg</b> B.86kg C. 84kg D. 83kg
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>
a, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
<b>Bài 2: Từ 3 chữ số 3, 5, 6 hãy lập tất cả các số có ba chữ số và tính hiệu giữa số lớn</b>
nhất và số nhỏ nhất.
<b>Bài 3: Mẹ Lan đi chợ về mua 1 túi hoa quả, trong đó có 16 quả táo và 24 quả cam.</b>
Nhà của Lan có tất cả 4 người (kể cả Lan). Hỏi mỗi người sẽ được bao nhiêu nhiêu
quả cả táo và cam?
<b>Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 32cm, 4dm, 23cm và</b>
2dm
<b>Bài 5: Bốn bạn nhỏ Hồng, Hoa, Mai, Trúc bốc thăm chọn một trong các hình gồm:</b>
hình trịn, hình vng, hình chữ nhật và hình tam giác. Hãy đoán xem bốn bạn nhỏ
đã chọn được khối hình nào, biết:
+ Hồng nói hình của mình có 4 cạnh nhưng 4 cạnh khơng bằng nhau
+ Hoa nói hình của mình có khơng phải là hình chữ nhật cũng khơng phải hình tam
<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 2</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số 682 được đọc là:</b>
A. Sáu tám hai B.Sáu tám mươi hai
C. Sáu trăm tám mươi hai D. Sáu trăm tám và hai
<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 52km + 23cm + 76cm là:</b>
A. 151cm B.145cm C. 150cm D. 148cm
<b>Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 671 ... 158 > 491 là:</b>
A. < B. - C. + D. =
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính: 64 : 8 + 32 là:</b>
A. 50 B. 30 C. 20 D. 40
<b>Câu 5: Mảnh vải màu đỏ dài 3dm5cm, mảnh vải màu xanh dài hơn mảnh vải màu</b>
đỏ 25cm. Hỏi mảnh vải màu xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 6dm B.60cm C. 6cm D.60dm
<b>Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?</b>
A. 5 B.6 C. 7 D. 8
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tìm X, biết:</b>
a, X x 5 = 12 + 18
b, X + X + X – 13 = 8
<b>Bài 3: Một cửa hàng bán được 23kg rau trong ngày đầu tiên, còn lại 15kg rau sau</b>
ngày thứ nhất. Sau ngày thứ hai còn lại 8kg rau. Hỏi:
a, Lúc ban đầu, cửa hàng có bao nhiêu kg rau?
b, Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg rau?
<b>Bài 4: Đoạn thẳng MN dài 53cm, đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 37cm.</b>
Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
<b>Bài 5: Bốn bạn nhỏ Lan, Mai, Hoa, Hồng bốc thăm các con số gồm 152, 725, 478, 383</b>
được đặt trong một chiếc túi đen. Hỏi các bạn đã bốc thăm được số nào, biết:
+ Lan và Hồng không bốc được số lẻ
+ Hồng và Mai bốc được số có chữ số 2
<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 2 – Đề số 3</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số lớn nhất trong các số dưới đây là: </b>
A. 728 B. 368 C. 583 D. 816
<b>Câu 2: Bạn Lan có một quyển vở 52 trang, Lan đã viết hết 2 chục và 3 trang. Hỏi</b>
quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?
A. 39 trang B.29 trang C. 32 trang D. 22 trang
<b>Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 682 – 231 ... 144 + 382 là:</b>
A. < B. - C. + D. =
<b>Câu 4: Thứ ba tuần này là ngày 1/6. Vậy thứ năm của hai tuần nữa là ngày nào?</b>
A. 15/6 B. 16/6 C. 17/6 D. 18/6
<b>Câu 5: Năm nay ông 8 chục tuổi, ông hơn bố 28 tuổi. Hỏi bố năm nay bao nhiêu</b>
tuổi?
A. 63 tuổi B.48 tuổi C. 50 tuổi D.52 tuổi
<b>Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?</b>
A. 13 B.12 C. 11 D. 10
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tìm X, biết:</b>
a, X + X + X – (X + X) = 29 + 43
b, X + X + X + 33 = 51
<b>Bài 2: </b>
b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số
c, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng
chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
<b>Bài 3: </b>
a, Tháng 5, bố của Hà đi làm 2 tuần và 5 ngày. Hỏi bố của Hà đi làm bao nhiêu ngày?
b, Lớp 1A trồng được 42 cây, lớp 1B trồng được ít hơn lớp 1A là 13 cây. Hỏi cả hai
lớp trồng được bao nhiêu cây?
<b>D. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 4</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính 40 – 7 x 5 là: </b>
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
<b>Câu 2: Trong chuồng có 3 con mèo và 4 con gà thì số chân mèo và chân gà có tất cả</b>
là:
A. 22 chân B.20 chân C. 24 chân D. 26 chân
<b>Câu 3: Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh bằng nhau và có chu vi là 27cm thì mỗi</b>
cạnh của tam giác có độ dài là:
A. 9cm B. 8cm C. 7cm D. 6cm
<b>Câu 4: Cho dãy số 10, 12, 14, …, …, …, 22, 24. Tổng của 3 số còn thiếu là:</b>
A. 50 B. 52 C. 54 D. 56
<b>Câu 5: Khi viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: </b>
A. 2 và 3 B. 3 và 3 C. 4 và 3 D. 5 và 3
<b>Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?</b>
A. 7 B.8 C. 9 D. 10
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tìm X, biết:</b>
a, 98 – X = 23 + 16
<b>Bài 2: </b>
a, Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4
b, Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
<b>Bài 3: Có ba rổ cam, rổ thứ nhất ít hơn rổ thứ hai 7 quả cam, rổ thứ ba nhiều hơn rổ</b>
thứ hai 9 quả, biết rổ thứ nhất có 24 quả. Hỏi:
a, Rổ nào có nhiều cam nhất?
b, Cả ba rổ có bao nhiêu quả cam?
<b>Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE biết đoạn AB = 18cm, BC = 6dm, CD =</b>
25cm và DE = 4dm
<b>Bài 5: 6 bạn Hoa, Lan, Huệ, Hồng, Hà, Dũng được cơ giáo xếp vào một hàng. Tìm vị</b>
trí mà cô giáo đã xếp các bạn biết:
+ Bạn Hoa đứng ở vị trí thứ nhất và bạn Huệ đứng ở vị trí thứ ba
+ Bạn Lan khơng đứng ở vị trí thứ hai hay vị trí thứ tư. Bạn Dũng đứng ở vị trí thứ
năm
<b>E. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 5</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 6dm thì chu vi của hình tam</b>
giác là
A. 18dm B. 24cm C. 28cm D. 30cm
<b>Câu 2: Có 35 học sinh, 1/5 số học sinh này là:</b>
A. 7 học sinhB.8 học sinh C. 9 học sinh D. 10 học sinh
<b>Câu 3: Kết quả của phép tính 40 : 5 – 7 là:</b>
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
<b>Câu 4: Bình thứ nhất đựng 5 chục lít nước, bình thứ hai đựng ít hơn bình thứ nhất 12</b>
A. 8 lít B. 18 lít C. 28 lít D. 38 lít
<b>Câu 5: Tổng của 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm: 40, 36, 32, 28, …, …, … là:</b>
A. 70 B. 60 C. 50 D. 40
<b>Câu 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?</b>
A. 15 B.16 C. 17 D. 18
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh:</b>
a, 19 + 27 + 21 – 17
<b>Bài 2: Cho các số 5, 3, 4, 0</b>
a, Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên
b, Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên
<b>Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 30 thùng sữa, ngày thứ nhất bán ít hơn</b>
ngày thứ hai 4 thùng sữa. Hỏi:
a, Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?
b, Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa?
<b>Bài 4: Cho hình dưới biết AM = MB = AN = NC = BE = EC = MN = ME = NE</b>
Cho chu vi của tam giác ABC bằng 12cm. Tính chu vi của tứ giác AMEN và MNCB
<b>F. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2</b>
<b>Đề số 1</b>
<b>I. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
B A C D A B
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
= (10 – 9) + (8 – 7) + (6 – 5) + (4 – 3) + (2 – 1)
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 1 x 5 = 5
b, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2
= (1 + 9) + (3 + 7) + (8 + 2) + (6 + 4) + 10 + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 40 + 5 =45
<b>Bài 2:</b>
+ Các số có ba chữ số được lập từ 3 chữ số 3, 5, 6 là: 356, 365, 536, 563, 635, 653
+ Số lớn nhất trong các số trên là 653
+ Số nhỏ nhất trong các số trên là: 356
+ Ta có: 653 – 356 = 297
<b>Bài 3: </b>
Số quả táo mà mỗi người trong gia đình Lan nhận được là:
16 : 4 = 4 (quả)
Số quả cam mà mỗi người trong gia đình Lan nhận được là:
Đáp số: 4 quả táo và 6 quả cam
<b>Bài 4: </b>
Đổi 4dm = 40cm; 2dm = 20cm
Chu vi của hình tứ giác là:
32cm + 40cm + 23cm + 20cm = 115cm
Đáp số: 115cm
<b>Bài 5:</b>
+ Hồng nói hình của mình có 4 cạnh nhưng 4 cạnh khơng bằng nhau nên Hồng bốc
được hình chữ nhật
+ Biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều có dạng hình trịn nên Trúc bốc được
hình trịn
+ Hoa nói hình của mình bốc được khơng phải là hình chữ nhật cũng khơng phải là
hình tam giác nên Hoa bốc được hình vng
+ Người cịn lại là Mai bốc được hình tam giác
<b>Đề số 2</b>
<b>III. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
C A B D C A
<b>IV. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, X x 5 = 12 + 18
X x 5 = 30
X = 30 : 5
X = 6
X + X + X = 8 + 13
X + X + X = 21
3 x X = 21
X = 21 : 3
X = 7
<b>Bài 2:</b>
Số đơi tất Lan có trong tủ quần áo là:
18 : 2 = 9 (đôi tất)
Đáp số: 9 đôi tất
<b>Bài 3: </b>
a, Lúc ban đầu, cửa hàng có số ki-lơ-gam rau là:
23 + 15 = 38 (kg)
b, Ngày thứ hai bán được số ki-lô-gam rau là:
15 – 8 = 7 (kg)
Cả hai ngày, cửa hàng đã bán được số ki-lô-gam rau là:
23 + 7 = 30 (kg)
Đáp số: a, 38kg rau b, 30kg rau
<b>Bài 4: </b>
Đoạn thẳng PQ dài là:
53 – 37 = 16 (cm)
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng-ti-mét là:
53 + 16 = 69 (cm)
Đáp số: 69cm
<b>Bài 5:</b>
+ Lan không bốc được số lẻ nên Lan bốc được số 478
+ Vì 383 < 400 nên số của Hoa bốc được là số 383
+ Còn lại là bạn Mai. Bạn Mai bốc được số 725
<b>Đề số 3</b>
<b>V. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
D B A C D C
<b>VI. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, X + X + X – (X + X) = 29 + 43
X + X + X – (X + X) = 72
X + X + X – X – X = 72
X + X – X = 72
X = 72
b, X + X + X + 33 = 52
3 x X = 51 – 33
3 x X = 18
X = 18 : 3
X = 6
<b>Bài 2:</b>
a, Thấy rằng 1 + 2 = 3, 2 + 3 = 5, 3 + 5 = 8 nên hai số tiếp theo là: 5 + 8 = 13 và 8 + 13 =
21
b, Để được hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số thì số bị trừ là số lớn nhất có hai
chữ số và số bị trừ là số bé nhất có hai chữ số
c, Vì 16 = 9 + 7 = 8 + 8 mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị
nên các số có hai chữ số cần tìm là: 97 và 79
<b>Bài 3: </b>
a, Vì 1 tuần có 7 ngày nên 2 tuần ứng với số ngày là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Số ngày bố của Hà đi làm trong tháng 5 là:
14 + 5 = 22 (ngày)
Đáp số: 22 ngày
b, Lớp 1B trồng được số cây là:
42 – 13 = 29 (cây)
Tổng số cây hai lớp 1A và 1B trồng được là:
42 + 29 = 71 (cây)
Đáp số: 71 cây
<b>Bài 4: </b>
Chu vi của tam giác ABC là:
16 + 18 + 25 = 59 (cm)
Đáp số: 59cm
<b>Đề số 4</b>
<b>VII. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
B B A C D C
<b>VIII. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 98 – X = 23 + 16
X = 98 – 39
X = 59
b, Vì 46 < X – 45 < 49 nên X – 45 = 47 hoặc X – 45 = 48
+ Với X – 45 = 47
X = 47 + 45
X = 92
+ Với X – 45 = 48
X = 48 + 45
X = 93
<b>Bài 2: </b>
a, Số có hai chữ số lớn hơn 35 và chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 nên chữ số hàng
chục của số cần tìm là số 3 và chữ số hàng đơn vị của các số đó lớn hơn 5
Các số có hai chữ số cần tìm là: 36, 37, 38 và 39
b, Số có hai chữ số bé hơn 24 và chữ số hàng đơn vị lớn hơn 4 nên chữ số hàng chục
của các số cần tìm là số 1
Các số cần tìm là 15, 16, 17, 18 và 19
<b>Bài 3: </b>
a, Rổ thứ hai có số quả cam là:
24 + 7 = 31 (quả)
Rổ thứ ba có số quả cam là:
31 + 9 = 40 (quả)
Vì 24 < 31 < 40 nên rổ thứ ba đựng nhiều cam nhất
b, Cả ba rổ có bao nhiêu quả cam?
Cả ba rổ có số cam là:
Đáp số: a, Rổ thứ ba đựng nhiều cam nhất b, 95 quả cam
<b>Bài 4: </b>
Đổi 6dm = 60cm, 4dm = 40cm
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
18 + 60 + 25 + 44 = 147 (cm)
Đáp số: 147cm
<b>Bài 5: </b>
Bạn Hoa đứng ở vị trí thứ nhất, bạn Huệ đứng ở vị trí thứ ba, bạn Dũng đứng ở vị
trí thứ năm
Bạn Lan khơng đứng vị trí thứ hai hay vị trí thứ tư nên bạn Lan đứng ở vị trí thứ sáu
Bạn Hồng khơng đứng ở vị trí thứ hai nên bạn Hồng đứng ở vị trí thứ tư
Cịn lại là bạn Hà sẽ đứng ở vị trí thư hai
<b>Đề số 5</b>
<b>IX. </b>Phần trắc nghiệm
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
A A C D B A
<b>X. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>
a, 19 + 27 + 21 – 17 = (19 + 21) + (27 - 17) = 40 + 10 = 50
b, 14 – 12 + 10 – 8 + 6 – 4 + 2 = (14 - 12) + (10 - 8) + (6 - 4) + 2 = 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8
<b>Bài 2: </b>
a, Các số chẵn có hai chữ số khác nhau là: 30, 40, 50, 34, 54
b, Các số lẻ có hai chữ số là: 33, 43, 53, 55, 45, 35
<b>Bài 3: </b>
30 + 4 = 34 (thùng sữa)
b, Cả hai ngày cửa hàng bán được số thùng sữa là:
30 + 34 = 64 (thùng sữa)
Đáp số: a, 34 thùng sữa b, 64 thùng sữa
<b>Bài 4: </b>
Độ dài các cạnh của tam giác ABC là:
12 : 3 = 4 (cm)
Độ dài của cạnh AM là:
4 : 2 = 2 (cm)
Chu vi của hình tứ giác AMEN là:
2 + 2 + 2 + 2 = 8 (cm)
Chu vi của hình tứ giác MNCB là:
2 + 2 + 2 + 4 = 10 (cm)
Đáp số: 8cm, 10cm
<b>Bài 5: </b>
Lần đầu tiên cân 1kg gạo để vào đĩa thứ nhất
Lần thứ hai cân 1kg gạo để vào đĩa thứ hai
Khi đó số kg gạo còn lại ở trong bao gạo là 8kg