Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.33 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH TRẦN QUANG </b>
<b>KHẢI</b>
Họ tên: ...
Lớp: ...
SỐ
BÁO DANH
………
<b>KTĐK HỌC KÌ I – 2018 </b>
<b>-2019</b>
<b>Mơn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4</b>
<b>Ngày: ……/12/2018</b>
<b>(Thời gian: 55 phút)</b>
Giám thị
……/5 điểm
<b>Phần ghi lỗi</b>
<b>I. CHÍNH TẢ (Nghe đọc) Thời gian: 15 phút</b>
<b>Bài “Quê hương” (Sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 100) </b>
<i><b>Viết đầu bài và đoạn “Ánh nắng … người Sứ.”</b></i>
……/5 điểm
<b>Phần ghi lỗi</b>
<b>II. TẬP LÀM VĂN Thời gian: 40 phút</b>
<b>Đề bài: Em hãy tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em</b>
yêu thích theo 2 yêu cầu sau:
<b>1. Lập dàn ý chi tiết tả đồ vật đó.</b>
<b>2. Viết đoạn kết bài mở rộng.</b>
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG TH TRẦN QUANG </b>
<b>KHẢI</b>
Họ tên:...
Lớp:...
SỐ
BÁO DANH
……….
<b>KTĐK HỌC KÌ I – 2018 </b>
<b>-2019</b>
<b>Mơn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4</b>
<b>Ngày: ……./12/2018</b>
<b> (Thời gian: 1 phút)</b>
Giám thị
<b>---Điểm</b> <b>Nhận xét</b> Giám khảo
<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Thời gian: 1 phút)</b>
Học sinh đọc một đoạn văn thuộc một trong các bài sau và trả lời 1 hoặc 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc do giáo viên nêu.
<b>1. Ông Trạng thả diều </b>
<i><b>(Đoạn từ “Ban ngày … tầng mây.”, sách TV4, tập 1 - trang 104)</b></i>
<b>2. Người tìm đường lên các vì sao</b>
<i><b> (Đoạn từ “Từ nhỏ, … bao nhiêu là sách.”, sách TV4, tập 1 - trang 125)</b></i>
<b>3. Văn hay chữ tốt </b>
<i><b> (Đoạn từ “Thuở đi học … sao cho đẹp.”, sách TV4, tập 1 - trang 129)</b></i>
<b>4. Kéo co </b>
<i><b> (Đoạn từ “Làng Tích Sơn … thắng cuộc.”, sách TV4, tập 1 - trang 155)</b></i>
1/ - Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.
2/ - Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: trừ 0,5 điểm.
- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi: trừ 1 điểm.
3/ - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: trừ 0,5 điểm.
- Giọng đọc khơng thể hiện tính diễn cảm: trừ 1 điểm.
4/ - Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút: trừ 0,5 điểm.
- Đọc quá 2 phút: trừ 1 điểm
5/ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: trừ 0,5 điểm
<b>TRƯỜNG TH TRẦN QUANG </b>
<b>KHẢI</b>
Họ tên: ...
Lớp: ...
SỐ
BÁO DANH
………
<b>KTĐK HỌC KÌ I – 2017 </b>
<b>-2018</b>
<b>Mơn: TIẾNG VIỆT - Lớp 4</b>
<b>Ngày: ……./12/2018</b>
<b>(Thời gian: 25 phút) </b>
Giám thị
<b>---Điểm</b> <b>Nhận xét</b> Giám khảo
a. Đếm lại cho đủ những đứa con yêu.
b. Kể chuyện cổ tích và ru cho các con ngủ.
c. Dỗ dành và hôn lên má từng đứa con.
d. Đắp chăn cho từng đứa con u.
<b>2. Điều gì làm cho Kiến Mẹ khơng n lịng và suốt đêm không được nghỉ? </b>
(Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
Chờ các con đi kiếm ăn ở xa trở về đầy đủ.
Mỗi tối, Kiến Mẹ không đủ thời gian để hơn từng đứa con.
Khó lịng đếm xuể chín nghìn bảy trăm đứa con.
<b>3. Bác Cú Mèo đã nghĩ ra cách gì để Kiến Mẹ được nghỉ ngơi?</b>
………
………..
………
………..………
<b>4. Em hãy đặt tên cho câu chuyện này?</b>
………
………
<b>5. Qua bài đọc trên, em hãy viết vài dịng nói lên suy nghĩ của em về mẹ</b>
<b>mình.</b>
………
………..………
<i><b>7. Vị ngữ trong câu “Tất cả lũ kiến con đều lên giường nằm trên những</b></i>
<i><b>chiếc đệm xinh xắn.” là những từ ngữ: </b></i>
<b> (Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất)</b>
a. nằm trên những chiếc đệm xinh xắn.
b. lũ kiến con đều lên giường nằm.
c. đều lên giường nằm trên những chiếc đệm xinh xắn.
d. lũ kiến con đều lên giường nằm trên những chiếc đệm xinh xắn.
<b>8. Nối từ ở A với từ ở B cho thích hợp:</b>
<b>A</b> <b> B</b>
Kiến Mẹ danh từ
gia đình động từ
xinh xắn tính từ
<b> </b>
<b> 9</b>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
<b> TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI</b>
<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT 4</b>
<b>KTĐK HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>I.ĐỌC THẦM (5 điểm) Mỗi câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 đúng: 0,5 điểm; câu 8 đúng: 1 điểm</b>
<b>1. c</b> (0.5 điểm)
<b>2. Đ,S,S,Đ</b> HS điền đúng 2 đến 3 lần được (0.5 điểm)
3. Gợi ý: Kiến Mẹ chỉ hôn đứa con nằm ở hàng đầu tiên, đứa con đầu tiên hơn đứa kế tiếp
và nói là nụ hơn của mẹ gửi. Cứ thế, các con hôn nhau thay cho mẹ mình. (0.5 điểm)
<b>4. Gợi ý: Nụ hơn của mẹ hoặc Nụ hôn yêu thương của mẹ. HS tự do diễn đạt. (0.5 điểm)</b>
5. Học sinh tự do diễn đạt. (0.5 điểm)
<b>6. Từ láy: vất vả, nghỉ ngơi, thầm thì.</b>
HS điền đúng 2 đến 3 từ được (0.5 điểm)
<b>7. c</b> (0.5 điểm)
<b>A</b> <b> B</b>
Kiến Mẹ danh từ
gia đình động từ
xinh xắn tính từ
dỗ dành danh từ riêng
<b>9. Gợi ý: Sao bác Cú Mèo thông Minh thế?</b>
<b> Sao Kiến Mẹ yêu các con nhiều thế?</b>
<b>II. CHÍNH TẢ (5 điểm) </b>
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng qui định) bị trừ 0,5 điểm.
<b>III. TẬP LÀM VĂN (5 điểm) </b>
<b>1. YÊU CẦU:</b>
<b>a. Thể loại: Tả đồ vật</b>
<b>b. Nội dung:</b>
- Trình bày đầy đủ dàn ý miêu tả đồ vật mà em đã chọn theo yêu cầu của đề bài.
- Viết được đoạn kết bài mở rộng.
<b>c. Hình thức:</b>
- Trình bày được dàn ý chi tiết gồm 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài.
- Dùng từ chính xác, hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
<b>- Điểm 4,5 - 5: Bài làm thể hiện rõ kĩ năng quan sát, có sự sáng tạo, gây được cảm</b>
xúc cho người đọc, lỗi chung không đáng kể.
<b>- Điểm 3,5 - 4: Học sinh thực hiện các yêu cầu ở mức độ khá; đơi chỗ cịn thiếu tự</b>
nhiên, khơng q 6 lỗi chung.
<b>- Điểm 2,5 - 3: Các yêu cầu thể hiện ở mức trung bình, nội dung chưa đầy đủ hoặc</b>
dàn trãi, đơn điệu, không quá 8 lỗi chung.
<b>- Điểm 1,5 - 2: Bài làm bộc lộ nhiều sai sót, diễn đạt lủng củng, quá nhiều lỗi chung.</b>
<b>- Điểm 0,5 - 1: Viết lan man, lạc đề hoặc dở dang.</b>
<i>Giáo viên chấm điểm phù hợp với mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh;</i>
<i>khuyến khích những bài làm thể hiện sự sáng tạo, có kĩ năng làm dàn ý và viết kết bài mở</i>
<i>rộng cho bài văn tả đồ vật.</i>
<i>Trong quá trình chấm, GV ghi nhận và sửa lỗi cụ thể, giúp HS nhận biết những lỗi</i>
<i>mình mắc phải và biết cách sửa các lỗi đó để có thể tự rút ra kinh nghiệm cho các bài làm</i>
<i>tiếp theo.</i>
<b>MẠCH</b>
<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN</b>
<b>CẦN ĐÁNH GIÁ</b>
<b>SỐ</b>
<b>CÂU</b>
<b>HỎI</b>
<b>S</b>
<b>Ố</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>B</b>
<b>ÀI</b>
<b>KI</b>
<b>Ể</b>
<b>M</b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b>HÌNH THỨC CÂU HỎI</b>
<b>TỔ</b>
<b>NG</b>
<b>ĐI</b>
<b>ỂM</b>
<b>TRẮC NGHIỆM</b> <b>TỰ LUẬN</b>
<b>Nh</b>
- Biết hành động yêu con
của Kiến Mẹ. <i>1</i>
1
0,5
<b>2,5</b>
- Hiểu được tấm lòng
thương con của Kiến Mẹ. <i>1</i>
2
0.5
-Hiểu được sáng kiến của
Cú Mèo. <i> 1</i> 3 0,5
-Đặt được tê cho câu
chuyên theo cảm thụ của
bản thân học sinh.
<i>1</i> 4 0.5
- Tự mình viết câu bày tỏ
tình cảm với mẹ. <i>1</i> 5 0.5
LUYỆN
TỪ
VÀ CÂU
- Xác định được từ láy
trong đoạn văn. <i>1</i> 6 0.5
<b>2,5</b>
- Xác định vị ngữ trong
câu trong câu văn. <i>1</i>
7 <sub>0.5</sub>
- Biết phân biệt từ loại
DT, ĐT, TT, DTR.
- Đặt câu hỏi để khen. <i>1</i>
8;
9 1 0.5
<b>TỔNG ĐIỂM</b> <i>9</i> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>0.5</b> <b>5</b>
<b> </b>