Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Sinh học năm học 2018 - 2019 - Đề thi môn Sinh học lớp 6 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.68 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 2 mơn Sinh học</b>

<b> lớp 6</b>



<b>Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 - </b>

<b>Đề 1</b>



<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b>
<i><b>1. Bộ phận nào bảo vệ hạt? </b></i>


a. Quả b. Đài, tràng, nhị, nhuỵ .
c. Phôi d. Chất dinh dưỡng dự trữ
<i><b>2. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm (như hạt đỗ đen …) chứa ở : </b></i>


a. Trong phôi nhũ b. Trong 2 lá mầm


c. Trong vỏ hạt d. Trong phôi


<i><b>3. Cách dinh dưỡng của vi khuẩn là:</b></i>


a. Đa số sống kí sinh
b. Đa số sống hoại sinh


c. Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng
d. Đa số sống tự dưỡng


<i><b>4. Đặc điểm nào sau đây có ở địa y khơng có ở vi khuẩn:</b></i>


a. Cộng sinh tảo và nấm b. Kí sinh


c. Hoại sinh d. Tự dưỡng


<i><b>5. Tại sao trước khi gieo hạt cần làm đất tơi xốp:</b></i>



a. Làm cho đất giữ được nước b. Làm cho đất thống


c. Tạo nhiệt độ thích hợp d. Cung cấp đủ nước, đủ khơng khí cho hạt
<i><b>6. Cây có hoa là một thể thống nhất vì:</b></i>


a. Có sự phù hợp giữ cấu tạp và chức năng trong mỗi cơ quan
b. Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan


c. Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng tới toàn bộ hoạt động của cây
d. Cả ba ý trên


<b>B. Tự luận:</b>


7. Liệt kê các đặc điểm cây một lá mầm và cây 2 lá mầm?
8. So sánh đặc điểm sinh sản của cây thông với cây dương xỉ?
9. Liệt kê vai trò của thực vật với đời sống con người?


10. Tại sao thức ăn để lâu trong không khí bị ơi thiu? Muốn bảo quản thức ăn ta
phải làm như thế nào?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:</b>


<b>1. Đề số 1:</b>


<i>A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án a b c a b d



B. Tự luận


<i>7. Mỗi ý đúng được 1đ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cây 2 lá mầm: Rễ cọc, gân lá hình mạng, phơi hạt có 2 lá mầm, hoa 4 hoặc 5
cánh, thân đa dạng


<i>8. Mỗi ý đúng được 0,5đ</i>


<b>Sinh sản của thông</b> <b>Sinh sản của dương xỉ</b>


Cơ quan sinh sản là nón Cơ quan sinh sản là túi bào tử
Sinh sản bằng hạt Sinh sản bằng bào tử


<i>9. Mỗi ý đúng được 0,5đ:</i>


- Thực vật điều hoà lượng khí ơxi và khí cacbonic trong khơng khí ln ổn định,
điều hồ khí hậu, giảm ơ nhiễm mơi trường


- Chống xói mịn, hạn hán, lũ lụt, bảo vệ nguồn nước ngầm
- Cung cấp thức ăn cho con người và động vật….


- Bên cạnh đó thực vật cũng gây hại cho con người, gây độc cho động vật.


<i>10. Mỗi ý đúng được 0,5đ </i>


- Thức ăn để lâu trong khụng khí bị vi khuẩn, nấm hoại sinh -> ôi thiu


- Muốn bảo quản thức ăn cần: Ướp lạnh, ướp muối, phơi khô, thức năn hàng
ngày không nên để lâu, không để ruồi nhặng bám vào…



<b>THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN:</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1. Quả và hạt
(6 tiết)


Biết chức năng các
bộ phận của hạt,
chức năng của quả
(1, 2)


Giải thích trước
khi gieo hạt cần
làm đất tơi xốp
(5) cây là một thể
thống nhất (6)


<i>Số câu hỏi</i> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>Số điểm </i> 1,0 <sub>1,0 </sub> <sub>2,0 </sub>


2. Các nhóm
thực vật (9 tiết)


Liệt kê đặc điểm
phân biệt cây một
lá mầm và cây 2
lá mầm (7)



So sánh đặc điểm
sinh sản của
dương xỉ với rêu
(8)


<i>Số câu hỏi</i> 1 1 2


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0 4,0


3. Vai trò của
thực vật ( 5T)


Liệt kê được vai
trò của thực vật
với đời sống con
người (9)


<i>Số câu hỏi</i> 1 1


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0


4. Vi khuẩn –
Nấm - Địa y
(5T)


- Cách dinh dưỡng
của vi khuẩn, địa y
(3; 4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của việc thức năn
bị ôi thiu -> Bảo
quản (10)


<i>Số câu hỏi</i> 3 3


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0


Tổng số câu 4 3 3 10


Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0


Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%


<b>Đề thi học kì 2</b>

<b> Sinh học lớp 6</b>

<b> - </b>

<b>Đề 2</b>



<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b>
<i><b>1. Bộ phận nào bảo vệ hạt? </b></i>


a. Quả b. Đài, tràng, nhị, nhuỵ .
c. Phôi d. Chất dinh dưỡng dự trữ
<i><b>2. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đỗ đen …) chứa ở : </b></i>


a. Trong phôi nhũ b. Trong 2 lá mầm


c. Trong vỏ hạt d. Trong phôi


<i><b>3. Trong những dặc điểm sau, đặc điểm nào không đúng với mốc trắng</b></i>


a. Cơ thể gồm những sợi khơng màu



b. Khơng có chất diệp lục và khơng có chất màu nào khác
c. Sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào


d. Dinh dưỡng bằng cách hoại sinh


<i><b>4. Địa y là sinh vật đặc biệt vì:</b></i>


a. Khơng phải là thực vật, khơng phải là độngvật, không phải nấm
b. Gồm tảo và nấm cộng sinh


c. Chỉ bám trên các cây gỗ lớn


d. Có hình dạng: hình cành, hình vảy


<i><b>5. Tại sao trước khi gieo hạt cần làm đất tơi xốp:</b></i>


a. Làm cho đất giữ được nước b. Làm cho đất thoáng


c. Tạo nhiệt độ thích hợp d. Cung cấp đủ nước, đủ khơng khí cho hạt
<i><b>6. Cây có hoa là một thể thống nhất vì:</b></i>


a. Có sự phù hợp giữ cấu tạp và chức năng trong mỗi cơ quan
b. Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan


c. Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng tới toàn bộ hoạt động của cây
d. Cả ba ý trên


<b>B. Tự luận:</b>



7. Liệt kê các đặc điểm các đặc điểm cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của
dương xỉ?


8. Hãy so sánh số lá mầm, số cánh hoa, kiể rễ, kiểu gân lá của cây một lá mầm
và cây hai lá mầm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10. Nêu hình dạng, cấu tạo của địa y?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:</b>


<b>2. Đề số 2:</b>


<i>A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án a b c b b d


B. Tự luận


<i>7. Mỗi ý đúng được 0,5đ:</i>


- Lá già: Cuống dài, xẻ thùy. Lá non cuộn tròn ở đầu
- Thân rễ mọc ngầm dưới đất


- Rễ thật.
- Có mạch dẫn


<i>8. Mỗi ý đúng được 0,25đ</i>



<b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Cây một lá mầm</b> <b>Cây hai lá mầm</b>


Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc


Kiểu gân lá Gân song song hoặc hình
cung


Hình mạng


Số cánh hoa 3 hoặc 6 cánh 4 hoặc 5 cánh


số lá mầm của phôi 1 lá mầm 2 lá mầm


<i>9. Mỗi ý đúng được 0,5đ:</i>


- Thực vật điều hoà lượng khí ơxi và khí cacbonic trong khơng khí ln ổn định,
cung cấp ô xi cho con người, động vật hơ hấp


- Ngăn bụi hạn chế ơ nhiễm khơng khí,


- Điều hịa khí hậu, tăng lượng mưa của khu vực….
- Một số loại có tác dụng diệt khuẩn...


<i>10. Mỗi ý đúng được 0,5đ </i>


- Hình dạng của địa y: Hình vảy, hình cành


- Cấu tạo: Gồm sợi nấm và tảo xếp xen kẽ. Trong đó sợi nấm hút nước và muối
khoáng cho cả hai, tảo quang hợp chế tạo chất hữu cơ nuôi cả hai



<b>Ma trận đề thi</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1. Quả và hạt
(6 tiết)


Biết chức năng các
bộ phận của hạt,
chức năng của quả
(1, 2)


Giải thích trước
khi gieo hạt cần
làm đất tơi xốp
(5) cây là một thể
thống nhất (6)


<i>Số câu hỏi</i> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<i>Số điểm </i> 1,0 <sub>1,0 </sub> <sub>2,0 </sub>


2. Các nhóm
thực vật (9 tiết)


Liệt kê đặc điểm
cây dương xỉ (7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dương xỉ với rêu
(8)



<i>Số câu hỏi</i> 1 1 2


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0 4,0


3. Vai trị của
thực vật ( 5T)


Tại sao người ta lại
nói: “Rừng cây như
một lá phổi xanh”
của trái đất? (9)


<i>Số câu hỏi</i> 1 1


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0


4. Vi khuẩn –
Nấm - Địa y
(5T)


- Đặc điểm của
nấm, địa y (3; 4)
- Nêu hình dạng,
cấu tạo của địa y
(10)


<i>Số câu hỏi</i> 3 3


<i>Số điểm </i> 2,0 2,0



Tổng số câu 4 3 3 10


Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0


Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%


<b>Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 - </b>

<b>Đề 3</b>



<b>A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


<i>1. Địa y là sinh vật:</i>


a. Cộng sinh giữa tảo và nấm b. Hội sinh giữa tảo và nấm
c. Hợp tác giữa tảo và nấm d. Kí sinh giữa tảo và nấm


<i> 2. Vi khuẩn sống trong ruột già của người có mối quan hệ:</i>


a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh b. Kí sinh hoặc cộng sinh


c. Kí sinh hoặc cạnh tranh d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
<i> 3. Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người</i>


<i>là:</i>


a. Từ thực vật b. Từ động vật.
c. Từ ánh sáng mặt trời d. Từ ôxi và nước.
<i> 4. Các con cá Chép sống trong một ao có mối quan hệ:</i>


a. Cộng sinh b. Cộng sinh và cạnh tranh



c. Cạnh tranh d. Hội sinh


<i> 5. Một nhóm các thể cùng lồi cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian,</i>
<i>ở một thời điểm, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Hệ sinh thái d. Tổ sinh thái


<i> 6. Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị</i>


<i>diện tích hay thể tích sẽ:</i>


a. Giảm b. Ổn định


c. Lúc tăng lúc giảm theo hình sin d. tăng


<b>B. Tự luận:</b>


7. Cho các sinh vật sau: Cây cỏ, sâu, chuột, cầy, bọ ngựa, vi sinh vật, đại bàng
hãy viết ít nhất 4 chuỗi thức ăn có 4 mắt xích?


8. Ơ nhiễm mơi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường?
9. Là học sinh em thấy mình có vai trị gì trong việc bảo vệ mơi trường?


<b>Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh lớp 6</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5đ</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án a b c c a d



<b>B. Tự luận</b>


<i>7: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs viết khác gợi ý, đúng vẫn cho điểm)</i>
+ Cây cỏ -> Sâu -> Chuột -> Rắn


+ Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> Đại bàng


+ Cây cỏ -> Sâu -> Bọ ngựa -> Vi sinh vật
+ Sâu -> Cầy -> Đại Bàng -> Vi sinh vật


<i>8: Mỗi ý đúng được 0,5đ </i>


- Khái niệm ô nhiễm môi trường: Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị
bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hố học, sinh học của môi trường bị thay đổi
gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.


- Nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường:


+ Ơ nhiễm do khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất dộc hóa học
+ Ơ nhiễm do các chất phóng xạ


+ Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh


<i>9: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs có thể kể các biện pháp khác đúng vẫn cho</i>


<i>điểm)</i>



- Tham gia tích cực vào việc bảo vệ mơi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
- Không săn bắt động vật hoang dã


- Không chặt phá rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN:</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1. Sinh vật và
môi trường (6
tiết)


Nêu mối quan
hệ giữa sinh vật
và môi trường
(1, 2, 3, 4)


4 4


2,0đ (100%) 2,0đ (20%)


2. Hệ sinh thái (6
tiết)


Hiểu được các
chỉ số về quần
thể (5,6)


Viết được sơ đồ


chuỗi thức ăn từ
các sinh vật cho
trước (7)


2 1 3


1,0đ (33,3%) 2,0đ (66,7%) 3,0đ (30%)


3. Con người,
dân số và môi
trường (5 tiết)


Nêu được khái
niệm ô nhiễm
môi trường. Kể
được tác nhân
gây ô nhiễm môi
trường (8)


<i>Số câu hỏi</i> 1 1


<i>Số điểm ( tỉ lệ </i>
<i>%)</i>


3,0đ (100%) 3,0đ (30%)


<i>4. Bảo vệ môi </i>
<i>trường (5 tiết)</i>


Hiểu được vai


trò của học sinh
trong việc bảo vệ
môi trường (9)


1 1


2,0đ (100%) 2,0đ (20%)


Tổng số câu 5 3 1 9


Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0


Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%


<b>Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 - </b>

<b>Đề 4</b>



<b>A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


<i>1. Địa y là sinh vật:</i>


a. Kí sinh giữa tảo và nấm b. Hội sinh giữa tảo và nấm
c. Hợp tác giữa tảo và nấm d. Cộng sinh giữa tảo và nấm


<i> 2. Vi khuẩn sống trong ruột già của người có mối quan hệ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Kí sinh hoặc cạnh tranh d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
<i> 3. Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người</i>


<i>là:</i>



a. Từ thực vật b. Từ động vật.
c. Từ ánh sáng mặt trời d. Từ ôxi và nước.
<i> 4. Các con cá Chép sống trong một ao có mối quan hệ:</i>


a. Cộng sinh b. Cạnh tranh
c. Cộng sinh và cạnh tranh d. Hội sinh


<i> 5. Một nhóm các thể cùng lồi cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian,</i>
<i>ở một thời điểm, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là:</i>


a. Quần thể sinh vật b. Quần xã sinh vật
c. Hệ sinh thái d. Tổ sinh thái


<i> 6. Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị</i>


<i>diện tích hay thể tích sẽ:</i>


a. Giảm b. Ổn định


c. Tăng. d. Lúc tăng lúc giảm theo hình sin


<b>B. Tự luận</b>


7. Cho các sinh vật sau: Lúa, chuột, cào cào, Chim, Sâu, Vi sinh vật, Mèo, Ếch
hãy viết ít nhất 4 chuỗi thức ăn có 4 mắt xích?


8. Kể một vài biện pháp hạn chế ơ nhiễm khơng khí?


9. Cho biết nguyên nhân dẫn tới ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau và
quả?



10. Là học sinh em thấy mình có vai trị gì trong việc bảo vệ môi trường?
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM :</b>


<i><b>A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5đ</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án d b c b a c


<b>B. Tự luận</b>


<i>7: Mỗi ý đúng được 0,5đ (HS viết các chuỗi khác đúng vẫn cho điểm)</i>
+ Lúa -> Chuột -> Mèo -> Vi sinh vật


+ Lúa -> Cào cào -> Chim -> Mèo
+ Lúa -> Sâu -> Ếch -> Vi sinh vật
+ Lúa -> Chim -> Mèo -> Vi sinh vật


<i>8: Mỗi ý đúng được 0,5đ (HS kể các biện pháp khác, đúng vẫn cho điểm)</i>
- Lắp các thiết bị lọc bụi và xử lí khí độc hại trước khi thải ra khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biện pháp khác...


<i>9: Mỗi ý đúng được 0,5đ</i>


- Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng quy cách.


- Không tuân thủ quy định thời gian thu hoạch rau quả sau khi phun thuốc bảo vệ thực
vật.



<i>10: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs có thể kể các biện pháp khác đúng vẫn cho</i>


<i>điểm)</i>


- Tham gia tích cực vào việc bảo vệ mơi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
- Khơng săn bắt động vật hoang dã


- Không chặt phá rừng


- Tuyên truyền cho người thân, hàng xóm cùng tham gia bảo vệ mơi trường


<b>Ma trận đề thi</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


1. Sinh vật và
môi trường (6
tiết)


Nêu mối quan hệ
giữa sinh vật và
môi trường (1, 2,
3, 4)


4 4


2,0đ (100%) 2,0đ (20%)


2. Hệ sinh thái (6


tiết)


Chọn đúng các
chỉ số về quần
thể (5,6)


Viết được sơ đồ
chuỗi thức ăn từ
các sinh vật cho
trước (7)


1 1 2


1,0đ (33%) 2,0đ (67%) 3,0đ (30%)


3. Con người,
dân số và môi
trường (5 tiết)


Kể một vài biện
pháp hạn chế ô
nhiễm khơng khí
(8)


Ngun nhân
dẫn tới ngộ độc
thuốc bảo vệ
thực vật sau khi
ăn rau và quả (9)



<i>Số câu hỏi</i> 1 1 2


<i>Số điểm ( tỉ lệ </i>


<i>%)</i> 2,0đ (67%) 1,0đ (33%) 2,5đ (30%)


<i>4. Bảo vệ môi </i>


<i>trường (5 tiết)</i> Hiểu được vai<sub>trị của học sinh</sub>


trong việc bảo vệ
mơi trường (10)


1 1


2,0đ (100%) 2,0đ (20%)


Tổng số câu 7 2 1 10


Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề thi học kì 2 Sinh học lớp 6 - </b>

<b>Đề 5</b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm)</b></i>


Thụ tinh là gì? Nỗn sau khi thụ tinh sẽ hình thành những bộ phận nào của hạt?
<i><b>Câu 2: (4 điểm)</b></i>


a. Cơ quan sinh sản của thơng là gì? Cấu tạo ra sao?


b. Cây trồng khác cây dại như thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho 1 ví dụ


cụ thể.


<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>


a. Đa dạng thực vật là gì? Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt
Nam bị giảm sút?


b. Tại sao nói thực vật có vai trị làm giảm ô nhiễm môi trường?
<i><b>Câu 4: (2 điểm)</b></i>


Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm và hạt
của cây Một lá mầm.


<i><b>Câu 5: (1 điểm)</b></i>


Vi khuẩn có vai trị gì trong nơng nghiệp và cơng nghiệp?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 6</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


* Khái niệm thụ tinh:


- Thụ tinh là quá trình kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào
sinh dục cái tạo thành hợp tử.


* Noãn sau khi thụ tinh sẽ hình thành những bộ phận:



- Tế bào hợp tử phân chia rất nhanh và phát triển thành phơi.
- Vỏ nỗn thành vỏ hạt.


- Phần còn lại phát triển thành bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt.


0.25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cơ quan sinh sản của thơng là nón.
- Có 2 loại nón:


<b>Nón đực</b> <b>Nón cái</b>


Trục nón Trục nón


Vảy (nhị) mang túi phấn Vảy (lá noãn)
Túi phấn chứa các hạt phấn Noãn
b. Cây trồng khác cây dại:


- Cây trồng có nhiều loại cây phong phú, đa dạng. Cịn cây dại thì
khơng.


- Bộ phận của cây trồng được con người sử dụng có phẩm chất tốt.
Cịn cây dại thì khơng.


- Nguyên nhân: Do con người tác động theo hướng phục vụ nhu
cầu của con người.


- Học sinh tự cho 1 ví dụ đúng.


0.5 điểm



0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


0.5 điểm


0.5 điểm


0.5 điểm


0.5 điểm


3


a. Đa dạng thực vật:


- Tính đa dạng của thực vật là sự phong phú về các loài, các cá thể
của lồi và mơi trường sống của chúng.


b. Thực vật có vai trị làm giảm ơ nhiễm mơi trường:


- Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc giúp khơng khí trong sạch.
- Một số lồi cây có thể tiết ra các chất có tác dụng tiêu diệt một số
vi khuẩn gây bệnh.


- Tán lá cây có tác dụng giảm nhiệt độ môi trường trong khu vực.


0.5 điểm



0.5 điểm
0.5 điểm


0.5 điểm


4


* Giống nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm:
- Hạt gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.


- Phôi đều gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.


* Khác nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm:
- Hạt một lá mầm: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở phơi nhũ,
phơi của hạt có 1 lá mầm.


- Hạt hai lá mầm: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở hai lá
mầm, phôi của hạt có 2 lá mầm.


0.5 điểm
0.5 điểm


0.5 điểm


0.5 điểm


5


* Vai trị của vi khuẩn trong nơng nghiệp:



+ Bổ sung được nguồn đạm cho đất: Nhờ vi khuẩn cộng sinh ở nốt
sần cây họ Đậu.


+ Làm phân bón xanh: Nhờ vi khuẩn cộng sinh với bèo hoa dâu
chuyển nitơ tự do thành muối.


- Vai trị của vi khuẩn trong cơng nghiệp:


+ Chế biến thực phẩm: Làm dấm, làm sữa chua,...


+ Có vai trị trong cơng nghệ sinh học: Sản xuất prơtêin, vitamin,...


0.25 điểm


0.25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×