Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.73 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM VŨ</b>
Họ tên:………
Lớp: 4…
<b>BÀI KIỂM TRA ÐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC </b>
2016-2017
MÔN TI NG VI T LẾ Ệ ỚP 4
<b>PHẦN KIỂM TRA ĐỌC</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>
I. Đọc th nh ti ngà ế .
II. Đọc th m v l m b i t pầ à à à ậ . (Th i gian l m b i 35 phút)ờ à à <b> </b>
<i><b> *Đọc thầm bài văn: </b></i>Chi u ngo i ôề ạ
Chi u hè ngo i ô th t mát m v c ng th t l yên t nh. Khi nh ng tia ề ở ạ ậ ẻ à ũ ậ à ĩ ữ
n ng cu i cùng nh t d n c ng l khi gió b t ắ ố ạ ầ ũ à ắ đầ ộu l ng lên. Khơng khí d u ị
l i r t nhanh v ch m t lát, ngo i ô ã chìm v o n ng chi u.ạ ấ à ỉ ộ ạ đ à ắ ề
Nh ng bu i chi u hè êm d u, tôi thữ ổ ề ị ường cùng l b n i d o d c conũ ạ đ ạ ọ
kênh nước trong v t. Hai bên b kênh, d i c xanh êm nh t m th m tr i raắ ờ ả ỏ ư ấ ả ả
ón b c chân ng i. Qua c n nh cu i ph l nh ng ru ng rau mu ng.
đ ướ ườ ă à ố ố à ữ ộ ố
Mùa hè, rau mu ng lên xanh m n m n, hoa rau mu ng tím l p lánh. R iố ơ ở ố ấ ồ
nh ng r ng tre xanh ang thì th m trong gió. ữ ặ đ ầ Đằng sau l ng l ph xá,ư à ố
trước m t l ặ à đồng lúa chín mênh mơng v c m t kho ng tr i bao la,à ả ộ ả ờ
đư ả ươ à ươ ẻ đẹ ị ủ ổ
chi u hè vùng ngo i ô th t áng yêu.ề ạ ậ đ
Nh ng có l thú v nh t trong chi u hè ngo i ô l ư ẽ ị ấ ề ạ à được th di u cùng ả ề
l b n. Kho ng không gian v ng l ng n i bãi c g n nh t nhiên chen chúcũ ạ ả ắ ặ ơ ỏ ầ à ự
nh ng cánh di u. ữ ề Di u c c, di u tu, di u sáo ua nhau bay lên cao. Ti ng ề ố ề ề đ ế
sáo di u vi vu tr m b ng. Nh ng cánh di u m m m i nh cánh bề ầ ổ ữ ề ề ạ ư ướm.
Nh ng cánh di u nh nh ng m nh h n u th bay lên v i bi t bao khát ữ ề ư ữ ả ồ ấ ơ ớ ế
v ng. Ng i bên n i c m di u, lịng tơi lâng lâng, tôi mu n g i ọ ồ ơ ắ ề ố ử ước m c a ơ ủ
mình theo nh ng cánh di u lên t n mây xanh. ữ ề ậ
. Theo NGUY N TH Y Ễ Ụ
KHA
* D a v o n i dung b i ự à ộ à đọc, hãy khoanh tròn v o ch cái à ữ đặt trước ý trả
l i úng nh t v ho n th nh ti p các b i t p:ờ đ ấ à à à ế à ậ
Câu 1 (0,5 i m) đ ể C nh bu i chi u hè ngo i ô nh th n oả ổ ề ở ạ ư ế à ?(M1)
A. C nh bu i chi u vùng ngo i ô r t ả ổ ề ở ạ ấ đẹp, h p d n.ấ ẫ
B. C nh bu i chi u hè vùng ngo i ô th t mát m v c ng th t yên t nh.ả ổ ề ở ạ ậ ẻ à ũ ậ ĩ
C. C nh bu i chi u vùng ngo i ô r t n o, náo nhi t.ả ổ ề ở ạ ấ ồ à ệ
Câu 2 (0,5 i m)đ ể T cùng ngh a v i t “bao laừ ĩ ớ ừ ” l : (M1)à
Câu 3 (0,5 i m) đ ể Câu v n n o trong b i t v ă à à ả ẻ đẹp c a ru ng rau mu ng?ủ ộ ố
(M2)
A. Hai bên b kênh, d i c xanh êm nh t m th m tr i ra ón bờ ả ỏ ư ấ ả ả đ ước chân
người.
B. Qua c n nh cu i ph l nh ng ru ng rau mu ng.ă à ố ố à ữ ộ ố
C. Mùa hè, rau mu ng lên xanh m n m n, hoa rau mu ng tím l p lánh.ố ơ ở ố ấ
Câu 4 (0,5 i m)đ ể i u gì l m tác gi c m th y thú v nh t trong nh ng Đ ề à ả ả ấ ị ấ ữ
bu i chi u hè vùng ngo i ô?ổ ề ở ạ (M 2)
A. Ng m c nh ắ ả đồng quê thanh bình.
B. Ng m c nh ắ ả đồng quê v th di u cùng l b n.à ả ề ũ ạ
C. Được hít th b u khơng khí trong l nh.ở ầ à
Câu 5 (0,5 i m)đ ể : Câu "Nh ng cánh di u m m m i nh cánh bữ ề ề ạ ư ướm." thu c ộ
m u câu n o?ẫ à (M2)
A. Ai l m gì?à B. Ai l gì?à C. Ai th n o?ế à
Câu 6 ( 0,5 i m) đ ể Dòng n o dà ướ đi ây ch g m các t láy?ỉ ồ ừ (M 3)
A. Mát m , m n m n, l p lánh, thì th m, mênh mơng.ẻ ơ ở ấ ầ
B. Thi t tha, ao ế ước, thoang tho ng, v ng l ng, chen chúc.ả ắ ặ
C. Vi vu, tr m b ng, ph xá, m m m i, lâng lâng.ầ ổ ố ề ạ
Câu 7 (1 i m)đ ể Thêm tr ng ng ạ ữ cho câu sau: (M3)
.
……… , d i c xanh êm nh t m th m tr i ra ón bả ỏ ư ấ ả ả đ ước
chân người.
Câu 8 (1 i m)đ ể Vi t l i ch ng , v ng trong câuế ạ ủ ữ ị ữ sau (M3)
Chi u hè ngo i ô th t mát m v c ng th t l yên t nh.ề ở ạ ậ ẻ à ũ ậ à ĩ
Ch ng :... V ng :ủ ữ ị ữ
..
………
Câu 9 (1 i m)đ ể G ch 1 g ch dạ ạ ưới hình nh nhân hóa trong câu sauả ? (M4)
Đằng sau l ng l ph xá, trư à ố ước m t l ặ à đồng lúa chín mênh mơng v c à ả
m t kho ng tr i bao la, nh ng ám mây tr ng vui ùa u i nhau trên cao.ộ ả ờ ữ đ ắ đ đ ổ
Câu 10 (1 i m)đ ể Vi t 1 câu có ít nh t 2 danh t :ế ấ ừ (M4)
………
………
HẾT
<b>PHẦN KIỂM TRA VIẾT</b>
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)
I. Chính t Nghe - vi t) ả ế (2 i m) đ ể (Th i gian 15 phút)ờ
Đường i Sa Pađ
Xe chúng tôi leo chênh vênh trên d c cao c a con ố ủ đường xuyên t nh.ỉ
Nh ng ám mây tr ng nh s xu ng c a kính ơ tơ t o nên c m giác b ngữ đ ắ ỏ à ố ử ạ ả ồ
Trích: Đường i Sađ Pa (TV4 - T p II - trang 102)ậ
II. T p l m v nậ à ă (8 i m): đ ể (Th i gian 30 phút)ờ
b i: Em hãy t m t con v t nuôi m em yêu quý.
Đề à ả ộ ậ à
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA ÐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC </b>2016-2017
MƠN TI NG VI T LẾ Ệ ỚP 4
<b>PHẦN KIỂM TRA ĐỌC</b>
1. Ki m tra ể đọc th nh ti ng (3 i m)à ế đ ể
* M c tiêu: Nh m ki m tra k n ng ụ ằ ể ĩ ă đọc th nh ti ng k t h p ki m tra k à ế ế ợ ể ĩ
n ng nghe nói (h c sinh tr l i 1 câu h i v n i dung o n, b i ă ọ ả ờ ỏ ề ộ đ ạ à đọc).
* N i dung ki m tra: - HS ộ ể đọc m t o n v n trong các b i t p ộ đ ạ ă à ậ đọ đc ã h c ọ
SGK Ti ng Vi t l p 4 ho c m t o n v n khơng có trong SGK (do GV
l a ch n v chu n b trự ọ à ẩ ị ước, ghi rõ tên b i, o n à đ ạ đọ à ốc v s trang v o phi u à ế
(HS tr l i ch a ả ờ ư đầ đủy ho c di n ặ ễ đạt ch a rõ r ng: 0,5 i m ; tr l i sai ư à đ ể ả ờ
ho c không tr l i ặ ả ờ được khơng tính i m)đ ể
* L u ý : ư Đố ới v i nh ng b i t p ữ à ậ đọc thu c th th có yêu c u h c thu c ộ ể ơ ầ ọ ộ
lòng, giáo viên cho h c sinh ọ đọc thu c lòng theo yêu c u.ộ ầ
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA ÐỊNH KÌ CUỐI NÃM HỌC </b>2016-2017
MƠN TI NG VI T LẾ Ệ ỚP 4. <b>PHẦN KIỂM TRA ĐỌC</b>
II. Đọc th m v l m b i t pầ à à à ậ . (7 i m)đ ể
H c sinh d a v o n i dung b i ọ ự à ộ à đọc, ch n câu tr l i úng v ho n ọ ả ờ đ à à
th nh các b i t p à à ậ đạ ố đ ểt s i m nh sau:ư
Câu 1 2 3 4 5 6
áp án
Đ
úng
đ
i m
Đ ể 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 7 (1 i m)đ ể
Hai bên b kênh, d i c xanh êm nh t m th m tr i ra ón bờ ả ỏ ư ấ ả ả đ ước chân
người.
Câu 8 (1 i mđ ể ) Ch ng : ngo i ôủ ữ ở ạ
V ng : th t mát m v c ng th t l yên t nh.ị ữ ậ ẻ à ũ ậ à ĩ
Câu 9 ( 1 i m):đ ể
Hình nh nhân hóa: ả đám mây tr ng vui ùa u i nhau trên caoắ đ đ ổ .
Câu 10 (1 i mđ ể )
Mùa hè, rau mu ngố lên xanh m n m n, ơ ở hoa rau mu ngố tím l p lánh.ấ
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA ÐỊNH KÌ CUỐI NÃM HỌC </b>2016-2017
MÔN TI NG VI T LẾ Ệ ỚP 4. <b>PHẦN KIỂM TRA VIẾT</b>
I. Chính tả (2 i m, th i gian 15 phút)đ ể ờ
GV đọc cho h c sinh vi tọ ế o n: đ ạ “Xe chúng tôi li u r ”… ễ ủ
trong b i: à Đường i Sa Pa đ (TV4 - T p II - Trang 102)ậ
* Cách ánh giá, cho i m: đ đ ể - T c ố độ đạt yêu c uầ ; ch vi t rõ r ng, vi t ữ ế à ế
úng ki u ch , c ch
đ ể ữ ỡ ữ ; trình b y úng quy nh, vi t s ch à đ đị ế ạ đẹ : 1 i mp đ ể
- Vi t úng chính t (khơng m c q 5 l i)ế đ ả ắ ỗ : 1 i mđ ể
- M i l i chính t trong b i vi t (sai l n l n ph âm ỗ ỗ ả à ế ẫ ộ ụ đầu ho c v n , ặ ầ
thanh ; ch thữ ường, ch hoa): tr 0,2 i m.ữ ừ đ ể
- N u ch vi t không rõ r ng, sai v ế ữ ế à ề độ cao, kho ng cách, ki u ch ho cả ể ữ ặ
trình b y d b n tr 0,2 i m.à ơ ẩ ừ đ ể
II. T p l m v nậ à ă (8 i m): đ ể 30 phút
1. Yêu c u. ầ - H c sinh xác nh úng ọ đị đ đề à b i, ki u b i t con v t: vi t ể à ả ậ ế được
b i v n ho n ch nh à ă à ỉ đủ ba ph n (m b i, thân b i, k t b i), k t h p b c lầ ở à à ế à ế ợ ộ ộ
c m xúc c a ngả ủ ười vi t. ế Độ à à d i b i vi t kho ng 12 ế ả đến 16 câu.
- Vi t câu úng ng pháp, dùng t úng, không m c l i chính t .ế đ ữ ừ đ ắ ỗ ả
- Ch vi t rõ r ng, trình b y b i s ch.ữ ế à à à ạ
* Thân bài (4 điểm): - Nội dung (1,5 điểm)
- Kĩ năng (1,5 điểm)
- Cảm xúc (1 điểm)
* Kết bài (1 điểm)
* Chữ viết, chính tả (0,5 điểm). Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm). Sáng tạo (1 điểm)
- Đảm b o các yêu c u trên: 8 i mả ầ đ ể
- Tùy theo m c ứ độ sai sót v ý, v di n ề ề ễ đạ àt v ch vi t, có th cho các m cữ ế ể ứ
i m cho phù h p
đ ể ợ v i th c t b i vi t.ớ ự ế à ế .
* L u ý: ư - N u ch vi t không rõ r ng, sai v ế ữ ế à ề độ cao, kho ng cách, ki uả ể
ch ; ho c trình b y b n b tr 1 i m to n b i.ữ ặ à ẩ ị ừ đ ể à à
- To n b i ki m tra b y s ch à à ể à ạ đẹp GV cho i m t i a.đ ể ố đ
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
M ch ạ
ki n ế
th c,ứ
k ĩ
n ngă
S câu ố
v s à ố
i m
đ ể
M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ M c 4ứ
T ngổ
TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
c
Đọ
hi u ể
V nă
b nả
S câuố 1 2 1 1 1 6
Câu số (1) (3;4) (6) (7) (9)
S i mố đ ể 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 4,0
Ki n ế
th c ứ
ti ng ế
Vi tệ
S câuố 1 1 1 1 4
Câu số (2) (5) (8) (10)
Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 3,0
T ng s câuổ ố 2 3 1 2 2 10
<b>Phiếu bài đọc thành tiếng môn Tiếng Việt lớp 4</b>
Phiếu 1. Bài đọc: Chuyện cổ tích về lồi người (trang 9. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc cả bài. Trả lời câu hỏi: Bố và thầy giáo giúp trẻ em những gì?
Phiếu 2. Bài đọc: Trống đồng Đơng Sơn (trang 17. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1, 2. Trả lời câu hỏi: Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào?
Phiếu 3. Bài đọc: Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa (trang 21. Tiếng Việt 4
tập 2)
Đọc đoạn 2.Trả lời câu hỏi: Trần Đại Nghĩa được Bác Hồ giao cho việc gì ?
Phiếu 4. Bài đọc: Bè xuôi sông La (trang 26. Tiếng Việt 4 tập 2)
Trả lời câu hỏi: Sông La đẹp như thế nào?
Phiếu 5. Bài đọc: Bè xuôi sông La (trang 26. Tiếng Việt 4 tập 2)
Trả lời câu hỏi: Chiếc bè gỗ được ví với cái gì?
Phiếu 6. Bài đọc: Sầu riêng (trang 34. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi: Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?
Phiếu 7. Bài đọc: Sầu riêng (trang 34. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Miêu tả nét đặc sắc của hoa sầu riêng ?
Trả lời câu hỏi: Người các ấp đi chợ Têt trong khung cảnh đẹp như thế nào?
Phiếu 9. Bài đọc: Chợ Tết (trang 38. Tiếng Việt 4 tập 2)
Trả lời câu hỏi: Mỗi người đến chợ Têt với những dáng vẻ riêng ra sao?
Phiếu 10. Bài đọc: Hoa học trò (trang 43. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là hoa học trò?
Phiếu 11. Bài đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ (trang 48. Tiếng
Việt 4 tập 2 )
Phiếu 12. Bài đọc: Đoàn thuyền đánh cá (trang 59. Tiếng Việt 4 tập 2)
Trả lời câu hỏi: Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào lúc nào?
Phiếu 13. Bài đọc: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính (trang 71. Tiếng Việt 4
tập 2). Trả lời câu hỏi: Nêu ý nghĩa của bài thơ?
Phiếu 14. Bài đọc: Thắng biển (trang 76. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu
tả như thế nào?
Phiếu 15. Bài đọc: Dù sao trái đất vẫn quay! (trang 85. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì?
Phiếu 16. Bài đọc: Đường đi Sa Pa (trang 102. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi: Bông hoa chuối được miêu tả như thế nào?
Phiếu 17. Bài đọc: Đường đi Sa Pa (trang 102. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi: Tìm từ ngữ miêu tả những con ngựa?
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Buổi chiều những em bé Hmơng, Tu Dí, Phù lá
chơi đùa ở đâu?
Phiếu 19. Bài đọc: Đường đi Sa Pa (trang 102. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 3. Trả lời câu hỏi: Phong cảnh ở Sa Pa thay đổi như thế nào?
Phiếu 20. Bài đọc: Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất (trang 114 Tiếng
Việt 4 tập 2) Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?
Phiếu 21. Bài đọc: Dịng sơng mặc áo (trang 118. Tiếng Việt 4 tập 2)
Trả lời câu hỏi: Vì sao tác giả nói là dịng sông “điệu”?
Phiếu 22. Bài đọc: Ăng-co Vát (trang 123. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi: Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
Phiếu 23. Bài đọc: Con chuồn chuồn nước (trang 127. Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1.Trả lời câu hỏi: Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình
ảnh so sánh nào?
Phiếu 24. Bài đọc: Vương quốc vắng nụ cười (trang 132 Tiếng Việt 4 tập 2)
Đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi: Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương
quốc nọ rất buồn?