Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề thi môn Toán lớp 5 học kỳ 2 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5</b>



<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>



<b>MƠN TỐN LỚP 5</b>

<b> - Đề 1</b>



<i><b>ĐIỂM</b></i> <i><b>LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO</b></i>


………...………
………...………


………...………
………...………


………...………
………


<b>I.</b>

<b>Phần trắc nghiệm:</b>

(7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:



1.1

/ (1đ) Phân số thập phân

2019<sub>10</sub>

được viết dưới dạng số thập phân là:



a/ 2,019. b/ 201,9. c/ 20,19. d/ 20190.



1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số: 2,019 ; 2,109 ; 2,19 ; 2,9 là:



a/ 2,019 b/ 2,109 c/ 2,19 d/ 2,9.



1.3/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là

5<sub>8</sub>

m

❑2

, độ dài cạnh đáy là

1<sub>4</sub>

m. Vậy



chiều cao tam giác đó là:




a/

<sub>32</sub>5

m ; b/

5<sub>2</sub>

m ; c/

<sub>5</sub>2

m ; d/ 5 m



1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học


sinh nam so với số học sinh cả lớp là:



a/ 40% ; b/ 66,66% ; c/ 150% ; d/ 60%


1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là:


a/ 15000 đồng ; b/ 125000 đồng ; c/ 135000 đồng ; d/ 150000 đồng




1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là:



a/ 25cm

2

<sub> b/ 37,5 cm</sub>

2

<sub> c/ 75 cm</sub>

2

<sub> d/ 15,625 cm</sub>

2

<sub> </sub>



1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp : </i>


<i>0,01 x x = 20,19</i>



<i>x = …</i>



y : 0,1 = 201,9


y = …



<i><b>Các giá trị x; y</b></i>


<b>2,019</b>


<b>20,19</b>


<b>201,9</b>


<b>2019</b>




1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,


chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngồi.



<i>Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :</i>



a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là ……… cm

❑3

.



b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngồi cái hộp đó là: …… cm



❑2

.



<b>II.</b>

<b>Phần tự giải : (3đ)</b>



<b>Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :</b>



a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56



………


………


………


………


………


………


………



………


………


<b>Bài 2: (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một</b>


người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến


Bn Mê Thuột lúc mấy giờ?



………


………


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


………


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>



<b>MƠN TỐN CUỐI</b>

<b>KỲ II TỐN 5 – NĂM HỌC 2018– 2019</b>



<b> I/ Phần trắc nghiệm:</b>

(7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:



1.2

/ (1đ) Phân số thập phân

2019<sub>10</sub>

<b> được viết dưới dạng số thập phân là: b/ 201,9. </b>




<b>1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số : 2,019 ; 2,109 ; 2,19 ; 2,9 là : a/ 2,019 </b>



1.3/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là

5<sub>8</sub>

m

❑2

, độ dài cạnh đáy là

1<sub>4</sub>

m. Vậy



<b>chiều cao tam giác đó là: d/ 5 m</b>



1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học


<b>sinh nam so với số học sinh cả lớp là: d/ 60%</b>



1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là:



<b>c/ 135000 đồng</b>



<b>1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là: a/ 25cm</b>

2




1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :



a/ 2,018 m

❑2

<b> = 201,8 dm</b>

❑2

<b> b/ 2,3 giờ = 138 phút.</b>



<i>1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp : </i>


<i>0,01 x x = 20,19</i>



<i><b>x = …</b></i>


y : 0,1 = 201,9



<b>y = …</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,


chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngồi.



<i>Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :</i>



<b>a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là 30 cm</b>

❑3

.



<b>b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngồi cái hộp đó là: 62 cm</b>

❑2

.



<b>III.</b>

<b>Phần tự giải : (3đ)</b>



<b>Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :</b>



a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56


<b>(91,346) (1997,83) ; (645,76) ; (23,4)</b>



<b>Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một</b>


người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến


Bn Mê Thuột lúc mấy giờ?



<b>Giải: Thời gian người đó đi trên đường là: </b>


<b>52 : 40 = 1,3 giờ (0,5đ)</b>



<b>Đổi : 1,3 giờ = 1 giờ 18 phút (0,25đ)</b>


<b>Vậy người đó đến Bn Mê Thuột vào lúc: </b>


<b> 7 giờ + 1 giờ 18 phút = 8 giờ 18 phút. (0,25đ)</b>



<b>Đáp số : 8 giờ 18 phút.</b>



<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN – CUỐI KÌ II – LỚP 5</b>




TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> <b>Số học</b>


<b>Số câu</b> <b>02</b> <b>1</b> <b>02</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>1;2</b> <b>B1</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>2,0đ</b> <b>2,0đ</b> <b>2,0đ 2,0đ</b>


<b>2</b>


<b>Đại lượng</b>
<b>và đo đại</b>


<b>lượng</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>7a;b</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ</b>



<b>3</b> <b>Tỉ số </b>


<b>Phần trăm</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>4</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b>


<b>4</b>


<b>Tìm thành</b>
<b>phần chưa</b>


<b>biết</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>8</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ</b>


<b>5</b>


<b>Toán cơ</b>


<b>bản</b>
<b>(Tỉ lệ)</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>điểm</b>


<b>6</b> <b>Yếu tố</b>


<b>hình học</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>03</b>


<b>Câu số</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>9</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>1,0đ</b> <b>2,0đ</b>


<b>7</b>


<b>Toán</b>
<b>chuyển</b>


<b>động</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>



<b>Câu số</b> <b>B2</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ </b>


<b>Tổng số câu</b> <b>02</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>09</b> <b>02</b>


<b>Tổng số</b> <b>02 câu</b> <b>04 câu</b> <b>03 câu</b> <b>02 câu</b> <b>11 câu</b>


<b>Số điểm</b> <b>2,0 đ</b> <b>3,5 đ</b> <b>2,5 đ</b> <b>2,0 đ</b> <b>10 đ</b>


<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 - </b>

<b>Đề 2</b>



I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)



Chọn ý đúng ghi vào bài làm.



Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:



a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055



Câu 2. (0,5 điểm)

Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người


đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?



a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút


c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút



Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:


a. Khơng có số nào

b.




1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số



Câu 4. (0,5 điểm)

Hỗn số 3

100



9



viết thành số thập phân là:



a.

3,90 b.3,09

c.3,9100 d. 3,109



Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:



a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800


Câu 6. (1 điểm)

Đúng điền Đ, sai điền S vào ơ trống.



Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm

2

<sub>. Thể tích hình lập phương đó là:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. 2700 cm

3

<sub> </sub>



c. 54 dm

3

<sub> </sub>



d. 27000 cm

3


II. TỰ LUẬN:(4 điểm)



Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:



a. 0,48 m

2

<sub> = …… cm</sub>

2

<sub>b. 0,2 kg = …… g</sub>




c.5628 dm

3

<sub> = ……m</sub>

3

<sub>d. 3 giờ 6 phút = ….giờ</sub>



Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.



a.

56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82



c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2



Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến


B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36



km/giờ. Hỏi:



a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?



b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?


Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)



+ 9% + + 0,24


<b>... Hết ...…</b>



<b>Đáp án đề thi học kì 2 mơn </b>

<b>Tốn lớp 5</b>



I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Câu 1. (0,5 điểm) Đáp án c


Câu 2. (0,5 điểm) Đáp án a


Câu 3.

(

0,5 điểm) Đáp án d



Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án b




Câu 5.(

1 điểm) Đáp án c



Câu 6.(1 điểm)



a. 27 dm

3

<sub> Đ</sub>



b. 2700 cm

3

<sub> S </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. 27000 cm

3

<sub>Đ</sub>



Câu 6.(1 điểm) đáp án C



Câu 8

. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm



a. 0,48 m

2

<sub> = 4800 cm</sub>

2

<sub>b. 0,2 kg = 200 g</sub>



c. 5628 dm

3

<sub> = 5,628 m</sub>

3

<sub>d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ</sub>



II. TỰ LUẬN (6 điểm)



Bài 1

. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm



a. 0,48 m

2

<sub> = 4800 cm</sub>

2

<sub>b. 0,2 kg = 200 g</sub>



c. 5628 dm

3

<sub> = 5,628 m</sub>

3

<sub>d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ</sub>


<i> </i>

Bài 2:

<i> (</i>

2 điểm)

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm


a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4



Bài 3:

<i> (</i>

2 điểm)




Giải



<i>Tổng hai vận tốc là:</i>



<i>36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)</i>



<i>Hai người gặp nhau sau:</i>



<i>180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)</i>



<i>Hai người gặp nhau lúc:</i>



<i>2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút (0,5 điểm)</i>



<i>Chỗ gặp nhau cách A số km là:</i>



<i>54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)</i>



<i>Đáp số: a) 9 giờ 30 phút</i>



<i>b) 108 km</i>



Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII – LỚP 5



TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng



1




Số tự nhiên, phân số,


hỗn số, Số thập phân, tỉ


số phần trăm



Số câu

3

2



Câu số

Câu1;4


Bài 1



câu 3;5



2



Đại lượng độ dài, khối


lượng, diện tích, thể


tích, thời gian



Số câu

1

1



Câu số

Câu 8

Câu 7



3



Chu vi, diện tích, thể


tích các hình thang,


hình tam giác, hình


tròn, hình hộp chữ


nhật, hình lập phương




Số câu

1



Số câu

Câu 6



4



Giải bài toán về


chuyển động đều; bài


tốn có liên quan đến


các phép tính với số đo


thời gian, bài toán về tỉ


số phần trăm


(Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; (Tổng-Hiệu –


tỉ ; ít nhiều hơn)



Số câu



1

1



Câu số



Câu 2

Bài 2



Tổng số câu

3

4

2

1

10



<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 - </b>

<b>Đề 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> <b>Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1 : </b>



<b>a) (0,25điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng: </b>


A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười


<b>b) (0,25điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m3<sub> 564 cm</sub>3 <sub>= …………m</sub>3<sub> là:</sub></b>


A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 D. 2,564
c) <b>(0,5điểm) Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: </b>


A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút
C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút


<b>d)(0,5điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: </b>


A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút
<b>Câu 2:</b>


<b>a) (0,25điểm) Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:</b>
A. 7,54cm2 <sub>B. 7,44cm </sub> <sub>C.7,44cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 7,44m</sub>2


<i><b>b)(0,5điểm) Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?</b></i>


A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần


<b>c) (0,25điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi </b>
<b>diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? </b>


A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%


<b>d) (0,5điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: </b>



A. 150 m3<sub> B. 125 m</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 100 m</sub>3<sub> D. 25 m</sub>3
<b>Phần 2: Tự luận</b>


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8


...
...
...
...
...


<b>Câu 4: Tìm y, biết: (1,5 điểm)</b>


a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b) 7,94 + 24,72 : 12 = y : 2


...
...
...
...


<b>Câu 5: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng</b>
<b>đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?</b>
<b>(1,5điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
...
...


...
...
...


<b>Câu 6: (1,5 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m.</b>
<b>Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2<sub> thu được 15kg thóc. Tính: </sub></b>


<b>a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? </b>


<b>b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? </b>


...
...
...
...
...
...


<b>Câu 7: (1 điểm)</b>


<b>Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024</b>


...
...
...
...
...
...


ĐÁP ÁN


Mơn: Tốn


<b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1:</b>


a) D b) A c) C d) D


<b>Câu 2:</b>


a) C b) D c) A d) B


<b>Câu 3:</b>


a) 748,62 b) 30,82 c) 78,182 d) 7,53


<b>Câu 4: Tìm y, biết: (1,5 điểm)</b>


a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8
34,8 : y = 10
y = 34,8 : 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

y = 3,48 y = 10 x 2
y = 20


<b>Câu 5: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Qng đường</b>


AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1,5điểm)
Bài giải


Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:


10 giờ – 8 giờ 30 phút = 1giờ 30 phút =1,5 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ)


Đáp số: 60 km/giờ


<b>Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên</b>


thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2<sub> thu được 15kg thóc. Tính: </sub>


a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ?


b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1,5 điểm)


a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10800 (m2<sub>)</sub>


b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 x 15 : 100 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ)


Đáp số: a) 10800m2<sub>; b) 16,2 tạ </sub>
Câu 7:


Ta thấy trong 4 số tự nhiên liên tiếp thì khơng có thừa số nào có chữ số tận cùng là 0; 5 vì như
thế tích sẽ tận cùng là chữ số 0 (trái với bài tốn)


Do đó 4 số phải tìm chỉ có thể có chữ số tận cùng liên tiếp là 1, 2, 3, 4 và 6, 7, 8, 9
Ta có:


24 024 > 10 000 = 10 x 10 x 10 x 10
24 024 < 160 000 = 20 x 20 x 20 x 20
Nên tích của 4 số đó là:



11 x 12 x 13 x 14 hoặc
16 x 17 x 18 x 19


Có : 11 x 12 x 13 x 14 = 24 024
16 x 17 x 18 x 19 = 93 024.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 5 - </b>

<b>Đề 4</b>



...<b>/ 1 đ</b>


...<b>/ 1 đ</b>


...<b>/ 1 đ</b>


...<b>/ 1 đ</b>


<b>Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông chỉ ý đúng:</b>


2 km2<sub> 7 dam</sub>2<sub> =... </sub>


2,07 ha 20007dam2<sub> </sub> <sub>207 dam</sub>2<sub> </sub> <sub>200,07 ha </sub>


<b>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:</b>


a. Giá trị của chữ số 3 trong số 82, 732 là:


A. <sub>100</sub>3 B. 0,03 C. 3 D. <sub>10</sub>3


b. 2,15 giờ = 2 giờ …… phút



A. 15 B. 9 C. 0,4 D. 129


<b>Câu 3: Điền vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp ở cột phải:</b>


<b>Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 điểm)</b>


a. Một thanh kim loại dài 1,8 m thì nặng 2,5 kg. Hỏi một thanh cùng loại như
thế dài 2,16 m thì nặng ...kg.


b. Lúc 7giờ, một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ giữa đường xe
nghỉ 30 phút thì đến nơi lúc 8 giờ 15 phút. Quãng đường AB dài………km.


...<b>/ 1 đ</b> <b>Câu 5: Đặt tính rồi tính: </b>


7 phút 45 giây - 4 phút 38 giây 9 tuần 8 ngày – 5 tuần 6 ngày
...


82,5% của một số là 198. Vậy số
đó là……….
Một hình tam giác có diện tích
108 cm2, chiều cao là 12 cm. Độ


dài đáy tam giác...cm


18


9


163,35



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...<b>/ 2 đ</b>


...<b>/ 2 đ</b>


...<b>/ 1 đ</b>


...
...
...
...


<b>Câu 6:</b> <b>a/ Tính giá trị biểu thức:</b> <i><b>b/ Tìm x:</b></i>


172 – 91,44 : 3,6 <i> 9 năm 11 tháng : x = 7</i>
...
...
...


<b>Câu 7: Một cái bể hình hộp chữ nhật dài 2,5m , rộng 1,8m , cao bằng </b> <sub>3</sub>2 <b> chiều </b>


<b>rộng chứa đầy nước. Những ngày nắng, nước bị bốc hơi hết 12,5% lượng </b>
<b>nước trong bể. Hỏi trong bể còn bao nhiêu lít nước?</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>Câu 8. Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình trịn là 5cm</b>
<b>và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 </b>



<b>Phần I : (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: 20007 dam</b>2<sub> </sub> <sub> 200,07 ha</sub>
<b>Câu 2:</b>


<b>a. A. </b> <sub>100</sub>3
<b>b. B. 9</b>


<b>c. D. 22,5 km</b>
<b>Câu 3:</b>


<b>Câu 4: 3</b>


<b>Phần II : (6 điểm)</b>


<b>Câu 5: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.</b>
<b>Câu 6: (2 điểm) Mỗi bài đúng đạt 1 điểm:</b>


- Mỗi bước tính đúng 0,5đ


<b>Câu 7: (2 điểm)</b>



<b>- Chiều cao bể: 0,5 đ</b>
<b>- Thể tích bể: 0,5 đ</b>


<b>- Thể tích nước bốc hơi : 0,5 đ</b>


<b>- Thể tích nước còn lại theo đơn vị lít: 0,5 đ </b>
<b>Câu 8: (1 điểm)</b>


- Đáy bé, đáy lớn, chiều cao: 0,5đ


- Diện tích hình thang: 0,5 đ


Một hình tam giác có diện
tích 108 cm2<sub>, chiều cao là 12</sub>


cm. Độ dài đáy tam giác...


18


9


82,5% của một số là 198. Vậy
số đó là…………..


163,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 5 - </b>

<b>Đề 5</b>




<b>Câu 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm)</b>



a) Số 307,25 đọc là:………...


Phần nguyên của số đó là……... và phần thập phân của số đó là……...



b) Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là………Phần nguyên của số đó


là……….và phần thập phân của số đó là………..



<b>Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)</b>



Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là :


A. 4 giờ 30 phút B. 3 giờ 30 phút



C. 4 giờ D. 5 giờ



<b>Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1điểm)</b>



a) 8,5ha > 8hm

2

<sub> 5dam</sub>

2

<sub> </sub>



b) 9m

3

<sub> 7dm</sub>

3

<sub> > 9,7m</sub>

3

<sub> </sub>



c) 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ


d) 1205 kg = 1 tấn 250 kg



<b>Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)</b>



Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng


của đội bóng đó là :



A. 12% B. 32%



C. 40% D. 60%



<b>Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)</b>



Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : … = 3,8 là :


A. 12,4 B. 62



C. 6,2 D. 0,62



<b>Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1điểm)</b>



Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :



A. 4

B. 40



C. 0,4

D. 400



<b>Câu 7. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)</b>



a) 10,32 x 7,5 b) 13 giờ 48 phút : 3



………...


………...


………...


………...



<b>Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)</b>


<b>a) 195 phút = …... giờ</b>



<b>b) 9 phút 36 giây = …... phút</b>




<b>Câu 9. (1điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ với vận</b>



tốc 36 km/giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 15 phút. Hỏi đoạn đường từ A


đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………...


………...


………...


………...


………...


………...



<b>Câu 10. (1điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 36,4 m, chiều dài hơn chiều rộng 1,8m.</b>



Tính diện tích hình chữ nhật đó ?



………...


………...


………...


………...


………...


………...


………...


………...


………...



<b>HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC </b>



<b>MƠN: TỐN 5</b>



<b>NĂM HỌC 2018 – 2019</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)</b>



<i><b>Câu 1. (1 điểm) </b></i>



HS điền đúng mỗi phần 0,5 điểm



<i><b>Câu 2. C (1 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 3. (Mỗi câu đúng đạt 0,25iểm)</b></i>



Thứ tự: Đ – S – Đ – S



<b>Câu 4. D </b>

<i>(1 điểm)</i>



<b>Câu 5. C</b>

<i> (1 điểm)</i>



<i><b>Câu 6. A (1 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5 điểm)</b></i>



195 phút = 3, 25 giờ


9 phút 36 giây = 9, 6 phút



<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)</b></i>



<b>Câu 7. Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Câu 9. (1điểm)</b>



Bài giải



Thời gian người đó đi khơng tính thời gian nghỉ là:



<i>10 giờ - 8 giờ 15 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút (0,25 điểm)</i>


<i> 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)</i>



Đoạn đường từ A đến B là:


<i>36 x 1,5 = 54 (km) (0,25 điểm)</i>



<i>Đáp số: 54 km (0,25 điểm)</i>


Học sinh có thể giải theo cách khác.



<b> Câu 10. (1điểm)</b>



Bài giải



Nửa chu vi hình chữ nhật là:



<i>36,4 : 2 = 18,2 (m) (0,25 điểm)</i>


Chiều rộng hình chữ nhật là:



(18,2 – 1,8) : 2 = 8,2 (m)

<i>(0,25 điểm)</i>



Chiều dài hình chữ nhật là:


<i>8,2 + 1,8 = 10 (m) (0,25 điểm)</i>


Diện tích hình chừ nhật là:


10 x 8,2 = 82 (m

2

<i><sub>) (0,25 điểm)</sub></i>




<i> Đáp số: 82 m</i>

2


<i> Chú ý: Lời giải sai, phép tính đúng: Khơng tính điểm phép tính.</i>


<i> Lời giải đúng, phép tính sai: Chỉ tính điểm lời giải.</i>


<i> Sai hoặc thiếu đơn vị: Trừ 0,25 điểm toàn bài</i>



</div>

<!--links-->

×