Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bộ đề và đáp án chi tiết, ma trận đề thi học kỳ 1 toán lớp 2 theo thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.58 KB, 16 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 2 THEO THÔNG TƯ 22,
CÓ MA TRẬN ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 2019 - 2020
Môn : Toán – Lớp 2/ 2

Mạch kiến thức,

Số câu và

kĩ năng

số điểm

Số và phép tính
cộng, trừ trong
phạm vi 100.
Đại lượng và đo
đại lượng: đề-ximét, ki-lô-gam. lít.
Xem đồng hồ.

Số câu

Yếu tố hình học:
hình chữ nhật,
hình tứ giác.

Số câu

Tổng



Số câu
Số điểm

Số điểm

Mức 1
TN

Mức 2

TL

Mức 3

TN TL

TN

TL

Mức 4
TN

Tổng

TL

TN


1

1

1

1

1

3

2

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

3,0

2,0

Số câu


1

1

1

1

Số điểm

1,0

2,0

1,0

2,0

1

1

1

1

1,0

1,0


1,0

1,0

2

2

1

1

2

1

5

4

2,0

2,0

1,0

1,0

3,0


1,0

5,0

5,0

Số điểm

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 – lớp 2.2
Năm học: 2019 - 2020
STT
1
2
3

TL

Chủ đề
Số học
Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố hình
học
Tổng số câu

Số câu
Câu số
Số câu


Mức 1 Mức 2
01
01
……… ….
01

Mức 3
02

01

Mức 4
01
…..

Cộng
5
2

Câu số
Số câu
Câu số

01

01

3

2


2
3

1

9


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2019- 2020
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2019
Lớp:............................

Họ và tên: ............................................................................

Phòng số

Điểm

Số báo danh

Họ và tên chữ ký giám thị.
1/ ......................................
2/ ......................................

Bằng chữ


Họ và tên chữ ký giám khảo.
1/.........................................
2/.........................................

Nhận xét bài làm của học sinh.
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:
Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45
A. <
B. >
C. =
D. +

– 30 (M1= 1đ)

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)

- 35= 65

Số

?

A. 90
B. 35
C. 100
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12
B. 13
C. 14

D. 30

D. 15

Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29
b, 45 + 38


c, 41 - 27

d, 60 – 16


………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ
hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
(M2= 2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu 1: Số? (M1= 1đ)

9+7=.....
B. 16
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M1= 1đ)
C. 99
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45
B. >
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)

Số ?

- 35= 65

C. 100
Câu 5: Số? (M1= 1đ)
1 giờ chiều hay …..giờ
B. 13
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
C. 3

– 30 (M1= 1đ)


II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
+ 29

26

55


45

+ 38

83

- 27

41
14

60

- 16

44


Câu 2: (M2= 2đ)
Bài giải:
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
(hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò là:)
43 – 18 = 25 ( l ) ( 1 điểm)
Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)


ĐỀSỐ2
BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I
Năm học 2019 – 2020

Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL TN
TL TN
TL
TN TL
1. Số học:
Số
1
1
1
1
1
1
1
- Các dạng phép tính
câu
cộng, trừ (có nhớ)
Câu
1
3
4
6
7
8
10

trong phạm vi 100.
số
Số
1
1
1
1
1
1
1
điểm
2. Các đơn vị đo thời Số
1
gian:
câu
- Ngày, tháng, giờ.
Câu
2
số
Số
1
điểm
3. Hình học:
Số
1
- Nhận diện hình chữ
câu
nhật, hình tứ giác,
Câu
5

đường thẳng.
số
Số
1
điểm
4. Giải các bài toán
Số
1
có lời văn: - Giải và
câu
trình bày lời giải các
Câu
9
bài toán bằng 1 phép
số
tính cộng, trừ hoặc BT Số
1
về ít hơn, nhiều hơn.
điểm
Tổng số câu
03
03
03
01
Tổng số điểm
03
03
03
01


Tổng
7
7
7
1
1
1
1
1
1
1
1
1
10
10


ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I
Năm học 2019 – 2020
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)

Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
Thứ
hai
9

7
14
21
28


Thứ
ba
1
8
15
22
29

Thứ Thứ
tư năm
2
3
9
10
16
17
23
24
30

Thứ
sáu
4
11
18
25

Thứ
bảy

5
12
19
26

Chủ
nhật
6
13
20
27

(tư, năm, sáu, bảy)
Ngày 5 tháng 9 là thứ …..
Câu 3: Tính (1 điểm)
18kg – 9kg =
52l – 4l =
37+5=
64cm + 8cm =
Câu 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: (1 điểm)
35+15....80–10-15
Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm)

Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
24+16
37+55
………

………..
………
………..
………
………..
Câu 7. Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm)
A. 100–80 =20

C. 4 hình

97–9
…………
…………
…………

D. 5 hình
51–28
……….
……….
……….


B. 10+5–7=9
C. 30+20=50
D. 12–4–2=7
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
a, x + 48 = 63

b, x – 24 = 16


Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà
cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ
số. (1 điểm)
………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm: mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm)

Câu 2. (1 điểm)
Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy.
Câu 3: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)

18 kg – 9kg = 9kg
37+5=43
Câu 4. (1 điểm) >
Câu 5. ( 1 điểm) B

52l – 4l = 48l
64cm + 8cm = 72cm


Câu 6. (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
24
16

40

37
55
92

97
9
88

51
28
23

Câu 7. (1 điểm: mỗi ý đúng 0,25 điểm)
A-Đ; B-S; C-Đ; D-S
Câu 8. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm)
a, x + 48 = 63
x =63–48
x = 15
b, x – 24 = 16
x = 16 + 24
x = 40
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải:
Số con gà nhà cô Tư nuôi là:

(0,25 điểm)

100 – 17 = 83 (con gà)


(0,5 điểm)

Đáp số: 83 con gà.
Câu 10. (1 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số là: 9

(0,25 điểm)

Hiệu là: 10 – 9 = 1

(0,5 điểm)

(0,25 điểm)


ĐỀSỐ3
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 2
NĂM HỌC 2019 – 2020
TT

Chủ đề

Mức 1
TN

1

Số học và

phép tính

2

Đại lượng và
đo đại lượng

3
4

Yếu tố hình
học
Giải bài toán
có lời văn

Tổng số

Mức 2

Mức 3

TL

TN TL TN

Số câu

1

2


1

Câu số

1

4,5

6

Mức 4

TL TN

Số câu

1

1

Câu số

2

3

TL
4 câu


2 câu

Số câu

1

1

Câu số

9

10

Số câu
Câu số

Cộng

1

1

7

8

2 câu
2 câu


TS câu

2 câu

3 câu

03 câu

2 câu

10 câu

TS
điểm

2điểm

3 điểm

3 điểm

2 điểm

10 điểm

ĐỀ BÀI

Điểm

Nhận xét của thầy cô

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

Câu 1: Tính nhẩm
9+8 =
8+7=

7+6 =

14–8=

17–9=

6+5=

15–6=

13–7=

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tuần này, thứ ba là ngày 5 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 9 tháng 12 C. Ngày 11 tháng 12 B. Ngày 10
tháng 12 D. Ngày 12 tháng 12


Câu 3: Điền vào chỗ trống:
15dm + 20dm = .......

45kg – 15kg = .......


Câu 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

..................................

34

...................................

..................................

70

....................................

Câu 5: Đặt tính rồi tính :
46+35

36+54

53-28

80-47

………………………….


………………………….

………………………….

………………………….

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Câu 6: Tìm x:
50 - x = 25

x – 15 = 27

......................................................

……………..….….….………


……
.....................................................

…………………………..…

………
Câu 7: Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nặng hơn Hoàng 5 kg. Hỏi Minh cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:

60 kg
Bao gạo:

25 kg

Bao ngô:

? kg


Bài giải:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình

Câu 10: Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được thêm 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác

THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:
Mỗi câu 1 điểm (10 câu = 10 điểm).
Câu 1: Mỗi ý được 1/8 điểm
Câu 2: Khoanh đúng đáp án D, được 1 điểm
Câu 3: Mỗi ý được ½ điểm
Câu 4: Điềm đúng mỗi ý được ¼ điểm
Câu 5: Đặt đúng và thực hiện đúng mỗi ý được ¼ điểm
Câu 6: Làm đúng mỗi ý được ½ điểm
Câu 7: Đặt câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng được 1 điểm (sai hoặc thiếu
mỗi phần trừ ¼ điểm)


Đáp số: 31kg
Câu 8: Đặt câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng được 1 điểm (sai hoặc thiếu
mỗi
phần trừ ¼ điểm)
Đáp số: 35kg
Câu 9: Khoanh đúng đáp án D, được 1 điểm

Câu 10: Kẻ đúng yêu cầu, được 1 điểm
Ví dụ:


ĐỀSỐ4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 2

Trường Tiểu học…………
Họ và tên: …………………..

Năm học 2019 -2020

Lớp: ………………………

Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

Điểm

Lời phê của giáo viên.

I.Trắc nghiệm ( 7 điểm):
Câu 1. a, Trong phép tính 37 = 54 - 17, thì 17 được gọi là :
A. Số bị trừ

B. Số hạng

C. Số trừ

D. Hiệu


b, Trong phép tính 49 = 15 + 34, thì 15 được gọi là :
B. Số bị trừ

B. Số hạng

C. Tổng

D. Hiệu

Câu 2: Nối các phép tính sau với kết quả đúng :

51

53

26

66

17+36

100 - 34

23+28

45-19

Câu 3: a, Tháng 4 có ……ngày.


- Tháng 8 có …..ngày.

b, Biết thứ năm tuần này là ngày 4 tháng 1. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày……tháng 1
Câu 4: Một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36 lít thì trong thùng còn lại 64 lít xăng. Vậy
lúc đầu trong thừng có số lít xăng là:
A. 28 l

B. 32 l

C. 100 l

D. 90 l

Câu 5: Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là 17 lít dầu, nếu bớt số lít dầu ở thùng thứ hai đi
8 lít dầu thì thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là ….. lít dầu.
Câu 6: Đúng điền Đ, sai điền S
a, 1 chai bia chứa khoảng 1 l.
b, Chiều dài của chiếc bảng đen lớp học khoảng 10 dm.
c, Con gà cân nặng khoảng 2 kg.
d, 12 cm bé hơn tổng của 1cm và 2 cm.


A

M

B

Câu 7: Kể tên 3 điểm thẳng hàng ở hình bên


O

là:……………………………………………
………………………………………………

D

II.Tự luận: ( 3 điểm)

N

C

Bài 1( 1 điểm): Tìm x
37 + x = 65

x - 24 = 38

Bài 2 ( 1 điểm): Lan cao 95 cm, Lan cao hơn Huệ 5 cm. Hỏi Huệ cao bao nhiêu dm ?
Tóm tắt

Bài giải

Bài 3: Hai năm sau tổng số tuổi của 2 bố con là 54 tuổi, bố 45 tuổi. Hỏi hiện nay con
bao nhiêu tuổi ? ( 1 điểm)

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
1. Phần trắc nghiệm
Mỗi câu được 1 điểm,
1

a,C
( 0,5 đ)

2

3

17+36=53
100 -34 = 66

4

5

a,30, 31

C

25

(0,5 đ)

(1đ)

(1 đ)

b, B

23+28=51


b, 12

(0,5đ)

45–19=26

(0,5 đ)

6

7

Đ, S, Đ,
S

A,M,B;
A,O, C;

Mỗi ý
0,25 đ

B,O, D;
M,O,N;
C,N,D

Mỗi ý 0,25 đ

Mỗi ý
0,2 đ
1.


Phần tự luận

Bài 1:Mỗi phần 0,5 điểm
Kết quả là: X = 28, x = 62
Bài 2: Tóm tắt đúng 0,25 điểm
Bài giải:
Huệ cao số ( cm) là: (0,25 điểm)
95 – 5 = 90 ( cm)

( 0,25 điểm)

Đổi 90 cm = 9 dm ( 0,25 điểm)


Đáp số: 9 dm
Bài 3: ( 1 điểm)
Hai năm sau con có số tuổi là: (0,25 đ)
54 - 45 = 9 ( tuổi)

(0,25 đ)

Năm nay con có số tuổi là:
9 – 2 = 7 ( tuổi)

(0,25 đ)

Đáp số: 7 tuổi
( HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm)


(0,25 đ)



×