Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Toán 6 đề ôn tập giữa HK1 giữa HK1 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.32 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 1)
MƠN TỐN 6

I.
TRẮC NGHIỆM ( 2 đ)
Bài 1 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
A = { a, b, c, d }

Câu 1: Cho tập hợp
. Số tập hợp con của A có 3 phần tử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6 3
Câu 2: Kết quả của phép chia: 4 :4 bằng:
A. 43
B. 13
C. 42
D. Một đáp án khác
Câu 3: Cho B = 2.4.6.8.10 + 40. Hỏi B chia hết cho:
A. 6
B. 8
C. 5
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 4: Trên đường thẳng xy lấy điểm O bất kì. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc
tia Oy. Tia đối của tia OA là:
A. Tia Ox


B. Tia Oy
C. Tia OB
D. Đáp án B và C
Bài 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ơ trống thích hợp

Nội dung
Đáp án
u
a∈N
a∈N
1
Nếu
* thì
2
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng đó khơng chia hết
cho 5.
3
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 123
4
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa
A và B.
II.
TỰ LUẬN (8 đ)
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể )
a) 367 + 129 + 133 + 371 + 17
b) 42.43 + 43.57 + 43
5
2
2
3

c) 3 – 10 : 5 + 2 .7
d) 600: {450: [450 – (4.53 – 23.52)]}
Bài 2( 2đ) : Tìm số tự nhiên x biết
a) 5.(x+10) = 225

b) 6x + x = 511 : 59 + 31

c) 5x + 5x+2 = 650

Bài 3( 1 đ) : Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để:
a) Số 35*8 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b) Số 468* chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5.
Bài 4 (2đ) : Vẽ hình theo yêu cầu:
- Vẽ tia Ox và Oy là 2 tia đối nhau.
- Vẽ đường thẳng a cắt Ox tại điểm A.
- Vẽ đường thẳng b cắt Oy tại điểm B và cắt đường thẳng a tại điểm C.
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho S = 3 + 32 + 33+…. + 3100
a) Tính tổng S.
b) Chứng minh S chia hết cho 5.


TRƯỜNG THCS .......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 2)

Năm học 2020 – 2021

Mơn: Tốn 6

TRẮC NGHIỆM ( 2 đ)

Bài 1 (1 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đầu trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép chia: 37 : 36 bằng:
B. 1
B. 3
C. 313
D. Một đáp án khác
Câu 2: Tập hợp A = {x ∈ N / 4 ≤ x < 9}có số phần tử là:
B. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Cho B = 3.4.7 + 49. Hỏi B chia hết cho:
B. 3
B. 4
C. 7
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 4: Trên đường thẳng xy lấy điểm O bất kì. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc
tia Oy. Các tia trùng nhau với tia AO là:
B. Tia AB
B. Tia Ay
C. Tia BO
D. Đáp án A và B
Bài 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ơ trống thích hợp
I.


u
1
2


Nội dung

Đáp án

Số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1; 2 là 121
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng đó khơng chia
hết cho 5.
Ta ln vẽ được một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
Hai đường thẳng song song có vơ số điểm chung

3
4

III. TỰ LUẬN (8 đ)
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể )
b) 63 + 118 + 37 + 82
d) 4.52 – 3.52 + 33 : 32

b) 65.73 + 73.35 - 1300
d) 59 - [90 – (17 - 8)2] + 20200

Bài 2( 2đ) : Tìm số tự nhiên x biết
b) 5.x - 7 = 13
b) 40 – (2x – 5) = 35:33
Bài 3( 1 đ) : Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để:

c) 2x.4 = 128

c) Số 35* chia hết cho 5
d) Số 468* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.


Bài 4 (2đ) : Vẽ hình theo yêu cầu:
Vẽ hai tia Ox, Oy không đối nhau
Vẽ điểm A, B sao cho tia Ox và tia OA là hai tia đối nhau, tia Oy và tia OB là hai tia
trùng nhau
- Trên tia Oy vẽ hai điểm C sao cho C nằm giữa O và B
- Vẽ tia Am là giao tia Oy tại điểm B
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho S = 1 + 3 + 32 + 33+…. + 320
-


Tìm n sao cho 2S – 1 = 3n
-

TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

HẾT -

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 3)
MƠN TỐN 6

I/. TRẮC NGHIỆM ( 2 đ)
Bài 1 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho tập hợp M = { 11, 12, 13, 14}. Cách viết nào dưới đây sai ?









A)14 M
B) 13 M
C) { 12,13}
M
D) M = { x N /
10 < x < 15 }
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp H = { 15,16,17,18……..50} là :
A) 36
B) 34
C) 35
D) 37
Câu 3: Phép tính nào thực hiện đúng
A) 3.42 = 1222 = 144
B) 3.42 = 3. 8 = 24
C) 3 .42 = 3.16 = 48
D) 3.42 = 122 = 24
Câu 4 : Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó.
Vẽ tất
A. 3 đường thẳng
B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng
D. 6 đường thẳng cả
các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:

Bài 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ơ trống thích hợp
Câu
Nội Dung
5

9
1
4 :2 =2

2
3x + 2 = 27
x=3
3

Đáp án

Trong phép chia số tự nhiên a cho 7, số dư lớn nhất trong phép
chia cho 7 là 6
4
Qua hai điểm phân biệt A và B, ta luôn vẽ được vô số các đường
thẳng đi qua A và B
II. TỰ LUẬN (8 đ)
Bài 1 : Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể ) (2đ)
a)
123 + 2356 + 777 – 356
b) 34 . 157 - 34. 56 – 34
2
2
2
6
5
3
c)
12. 4 - 2 . 3 - 15 : 15 . 7 + 5
d) 32 : { 25 .5 : [ 305 – 5.( 35 + 3.7)]}

Bài 2( 2đ) : Tìm số tự nhiên x biết
a) 2. x + 14 = 24 .9
b) 122 – 48 : ( x + 32) = 141
c) 5 .7x+2 + 3 . 7x+1 = 13034
*109 *

Bài 3( 1 đ) : Tìm * để
chia hết cho 3
Bài 4 : Vẽ hình theo yêu cầu:
- Vẽ hai tia Ox, Oy không đối nhau
- Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA < OB
- Trên tia Oy vẽ hai điểm C, D sao cho C nằm giữa O và D


Vẽ điểm I là giao điểm của đoạn thẳng AD và đoạn thẳng BC.
Bài 5 ( 1 điểm )
a) Không tính giá trị biểu thức A = 20202 và B = 2021.2019 . Hãy so sánh A và B.
b) Chứng tỏ rằng B = 8+ 23+ 24 +…..+ 299 là một số chính phương.
-

TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 4)
MƠN TỐN 6

Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là :
A. {0;1;2;3;4}
B. {1;2;3;4}

C.{0;1;2;3;4;5}
D. {1;2;3;4;5}
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp :A={1991; 1992; …..; 2019; 2020} là :
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
Câu 3 : Một tàu hỏa chở 512 hành khách . Biết rằng trong mỗi toa có 10 khoang, mỗi
khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4 : Trong các số 142; 255; 197; 210: Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 142
B.255
C. 210
D.197
Bài 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ơ trống thích hợp
Câu
1
2
3
4

Nội Dung
6

3


2

2 :2 =2
Với x = 2; y = 3 thì x3y2 có giá trị là : 72
Trong các số 142; 255; 197; 210: Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 197
Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng là: A ∈ a; B∈ b

Phần II : Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 146 + 121 + 54 + 379
b) 43.17 + 29.57 + 13.43 + 57
c) 58 : 54 + 32 – 20190
d) 100 : {250:[450-(4.53-22.25)]}
Câu 2 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 390 : (5x – 5) = 39
b) 2.6x2 – 8 = 40
c)
Câu 3: (1 điểm): Tìm các chữ số a, b để: Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Đáp án


Câu 4 : ( 2 điểm) Cho đường thẳng mn lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không
thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O?
b) Hai tia OA và AC có trùng nhau khơng, vì sao ?
Câu 5 : ( 1 điểm) :
a) Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 +...+ 398 + 399. Tính tổng S
b) Tìm các số tự nhiên x, y sao cho 7x + 12y = 50


TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 5)
MƠN TỐN 6

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Số chia hết cho cả
A.

1035

A.



5

là:

1230

B.

Câu 2. Kết quả phép tính
5

2,3


55.57

45

C.

D.

503

bằng :

12

B.

7352

5

C.

2514

D.

1014

Câu 3. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:


A.
C.

A∉d
A∉d




B∈d
B∉d

Câu 4. Hình gồm hai điểm
A. Tia

B.
D.
P, Q

A∈d
A∈d



B∈d
B∉d

và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm

PQ


C. Đoạn thẳng



PQ

B. Tia

P, Q

là :

QP

D. Đường thẳng

PQ

.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1( 2 điểm) Thực hện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)

a)55 + 45 : 32

b)24.85 + 15.24 − 230

c)324 : 321 + 22.23


2
d )191 − 102 − ( 97 − 94 ) .20180 



Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:


a)

2 ( x + 19 ) = 60

b)

( 7 x − 24 ) .54 = 56

c)

21 − 5. ( x − 4 ) = 11

Bài 3 (1 điểm) Tìm * để
a) 15* chia hết cho 5
b) 34* chia hết cho 3 và 5

Bài 4 (2 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A
thuộc tia Ox, lấy điểm B thuộc tia Oy
a) Viết tên các tia trùng với tia Oy
b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B
c) Hai tia Ax và Oy có đối nhau khơng? Vì sao
Bài 5 (1 điểm). Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40

S = 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 32012

TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 6)
MƠN TỐN 6

IV. TRẮC NGHIỆM ( 2 đ)
Bài 1 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
A = { a, b, c, d }

Câu 1: Cho tập hợp
. Số tập hợp con của A có 2 phần tử là:
C. 3
B. 4
C. 5
D. 6
7 3
Câu 2: Kết quả của phép chia: 9 :9 bằng:
C. 94
B. 14
C. 910
D. Một đáp án khác
Câu 3: Cho B = 4.8.10 + 25. Hỏi B chia hết cho:
C. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 4: Trên đường thẳng xy lấy điểm O bất kì. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc

tia Oy. Tia đối của tia OB là:
C. Tia Ox
B. Tia Oy
C. Tia BO
D. Tia AO
Bài 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ơ trống thích hợp

Nội dung
Đáp án
u
a∈N
a∈N
1
Nếu
thì
*
2
Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 8 thì tổng đó khơng chia hết
cho 8.
3
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 789
4

Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
V.

TỰ LUẬN (8 đ)


Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể )

c) 155 + 47 + 145 + 53 -100
b) 61.141 + 59.141 – 141.20
3
3
e) 2 .17 – 2 .14
d) 18. {420:6 – [150 – (68.2 – 23.5)]}
Bài 2( 2đ) : Tìm số tự nhiên x biết
b) 30: (x – 7) = 1519 : 1518

c) x – 36:18 = 12

c) 3x+4 – 43 = 200

Bài 3( 1 đ) : Thay a, b bằng chữ số thích hợp để:
Số a134b chia hết cho 2, 5 và 3.
Bài 4 (2đ) : Vẽ hình theo yêu cầu:
- Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O..
- Lấy điểm P, Q thuộc tia Ox.
- Vẽ đường thẳng b đi qua điểm P và cắt đường thẳng uv tại điểm R
Bài 5 ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng: A =3n+2 + 3n chia hết cho 10
(n là số tự nhiên khác 0).

TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ƠN SỐ 7)
MƠN TỐN 6

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

(Hướng dẫn: Nếu Câu 1, em chọn đáp án A, thì em ghi là 1 – A)
x ∈ N* | x ≤ 5

Câu 1. Cho M = {
}. Số phần tử của tập hợp M là
A. 3 phần tử
B. 4 phần tử
C. 5 phần tử
D. 2 phần
Câu 2. Kết quả của phép tính 515 : 5 là:
A. 115
B. 515
C. 512
D. 514
Câu 3: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5670
B. 1234
C. 4520
D. 3456
Câu 4. Cho hình vẽ:
x
C
D
y
Tia đối của tia Cx là tia nào?
A. Tia CD
B. Tia Dy
C. Tia Cy
D. Cả A và C đều đúng
Bài 2: (1 điểm) Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)?

(Hướng dẫn: Nếu khẳng định 1, em chọn đáp án Đ, thì em ghi là 1 – Đ)
Câu
Nội dung
Đáp
án


1

Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho
3 thì số cịn lại chia hết cho 3
2
Nếu x chia 8 dư 1 thì x có dạng 8k – 1 (k N).
3
Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau
4
Hai đường thẳng cắt nhau có một điểm chung.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
a. 39 + 257 + 61+ 43 – 50
b. 27.121 - 87.27 + 73.34
c. 519 : 517+3 . 33 – 70
d. 560 : 7 + [150 – (17.23 – 23.5)]
Bài 2: (3 điểm) Tìm các số tự nhiên x biết:
a. 6x – 5 =13
b. 8x + 2x = 52.22
c. 9x-1 = 729
4a12b

Bài 3: (1 điểm) Tìm các số a, b để

chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Bài 4: (1,5 điểm) Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho
M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy.
a. Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ?
b. Tia nào là tia đối của tia MN ?
Bài 5: (0,5 điểm) Cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220. Chứng minh rằng A là một lũy thừa
của 2.
TRƯỜNG THCS .......
NĂM HỌC 2020 -2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ ( ĐỀ ễN S 8)
MễN TON 6

TRC NGHIM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Số phần tử của tập hợp P = {2009; 2010; ….; 2020}
A.
11 phÇn tư
B. 12 phÇn tử
C. 13 phần tử
D.
10 phần tử
Câu 2: Kết quả của phép tính 3.35.37 là:
A.
312
B. 313
C. 335
D. 32
Câu 3: Kết quả phép tính 56: 53 là:
A.
52

B. 53
C. 519
D. 518
Câu 4: Kết qu¶ phÐp tÝnh 12.23 – 12.3 b»ng:
A. 60
B. 36
C. 66
D. 33
C©u 4:
Sai
Đúng
Khẳng định
7
12
a, 4 : 2 = 4
b, PhÐp chia sè a cho 5 cã sè d nhá h¬n 4
c, Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB,
điểm M phải nm giữa A và B
d, Ba điểm A, B, C cùng thuộc đờng thẳng a và điểm
A nm giữa hai điểm B và C khi đó hai tia AB, AC lµ
I.


hai tia đối nhau
II.

Tự luận (8 điểm)

Bài 1: Thực hiện phÐp tÝnh ( 2 ®iĨm)
a, 42 - 32 + 8


b, 99. 34 + 65.99 + 99

c, 513 : 510 – 25.22

d, 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

Bµi 2: T×m x biÕt
a, (x + 7) – 25 = 13
42

b, 2(x- 51) = 2.23 + 20

Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để :

c, 2 (2x + 1) : 2x =

423* chia hết cho 3 và 5

Bài 4: Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng
a, N là một điểm thuộc đường thẳng B (M, N khác điểm O).
a,Hãy vẽ điểm A sao cho M nằm giữa O và A, rồi vẽ điểm B sao cho B nằm giữa O và N.
b,Kể tên các đoạn thẳng có trong hình.
c,Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
d,Kể tên các tia đối nhau gốc M.

Bµi 5: a, Chøng minh 13 + 23 + 33 + 43 lµ sè chÝnh phơng
b, So sánh

(43)150 và (29)100




×