Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa lần 1 năm 2015 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ LẦN I NĂM HỌC 2014 </b>
<b>-2015</b>


<b>Mơn thi: Hóa học </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<i>(đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 485</b>


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27,</i>
<i>S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.</i>


<b>Câu 1: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?</b>


<b>A. poli (metyl metacrylat).</b> <b>B. cao su lưu hóa.</b>


<b>C. xenlulozơ.</b> <b>D. amilopectin.</b>


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?</b>


<b>A. Ba.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?</b>


<b>A. CuSO</b>4; FeO; HCl. <b>B. HNO</b>3; FeCl2; Al(OH)3.


<b>C. Al</b>2(SO4)3; Al; NaAlO2. <b>D. Ba; phenol; MgO.</b>



<b>Câu 4: Hấp thụ hết V lít CO</b>2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết tủa, lọc
kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban
đầ 4,16 gam. Giá trị của V là


<b>A. 4,480.</b> <b>B. 3,360.</b> <b>C. 0,448.</b> <b>D. 3,136.</b>


<b>Câu 5: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm


25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít
(đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun
nóng, khơng có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là


<b>A. 1,392.</b> <b>B. 0,75.</b> <b>C. 1,215.</b> <b>D. 1,475.</b>


<b>Câu 6: Chất nào sau đây là este?</b>


<b>A. C</b>2H5Cl. <b>B. CH</b>3OOCC2H5. <b>C. HOOCCH</b>3. <b>D. (CH</b>3CO)2O.


<b>Câu 7: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 10%, thu


được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là


<b>A. 88,20 gam.</b> <b>B. 97,80 gam.</b> <b>C. 101,68 gam.</b> <b>D. 101,48 gam.</b>


<i><b>Câu 8: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam</b></i>


X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức
của X là



<b>A. (HCOO)</b>3C3H5. <b>B. (C</b>2H3COO)3C3H5. <b>C. (HCOO)</b>2C2H4. <b>D. (CH</b>3COO)2C3H6.


<b>Câu 9: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82 (trong đó X</b>


và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch
NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận
xét về X, Y, Z là


<b>A. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.</b>
<b>B. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.</b>
<b>C. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.</b>


<b>D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.</b>


<b>Câu 10: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.</b>


(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hồn tồn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.


<b>Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số chất có</b>


cùng cơng thức (C6H10O5)n là



<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 12: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là</b>


32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?


<b>A. IIIA.</b> <b>B. VIA.</b> <b>C. IIA.</b> <b>D. VIIA.</b>


<b>Câu 13: Chất nào sau đây là etylamin?</b>


<b>A. C</b>2H5NH2. <b>B. C</b>2H3NH2. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. C</b>2H7N.


<b>Câu 14: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH</b>2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1


mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ
khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. Giá
trị của m là


<b>A. 12,0.</b> <b>B. 4,0.</b> <b>C. 8,0.</b> <b>D. 16,0.</b>


<b>Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X</b>1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là


<b>A. Na</b>2CO3, NaHCO3 và NaCl. <b>B. Na</b>2SO4, Na2CO3 và NaCl


<b>C. Na</b>2SO4, NaCl và NaNO3. <b>D. NaCl, Na</b>2CO3 và Na2SO4.


<b>Câu 16: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO</b>3 đặc nguội là


<b>A. Fe</b>2O3, Fe, Cu. <b>B. Fe, Cr, Al, Au.</b> <b>C. Al, Fe, Cr, Cu.</b> <b>D. Fe, Al, NaAlO</b>2.



<b>Câu 17: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản</b>


ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là


<b>A. 1.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm CH</b>3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được


0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là


<b>A. 24.</b> <b>B. 32.</b> <b>C. 36.</b> <b>D. 42.</b>


<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H</b>2O ở điều kiện thường.


<b>B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hố +3.</b>


<b>C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H</b>2O ở điều kiện thường.


<b>D. Al</b>2O3 là hợp chất lưỡng tính.


<b>Câu 20: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có</b>


tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là


<b>A. 68,10 gam.</b> <b>B. 77,04 gam.</b> <b>C. 65,13 gam</b> <b>D. 64,86 gam.</b>


<b>Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s</b>1<sub>. Trong hai nguyên tử X có tổng số hạt</sub>


mang điện là


<b>A. 21.</b> <b>B. 42.</b> <b>C. 22.</b> <b>D. 44.</b>


<b>Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO</b>3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2;
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2; (5) dung dịch
(NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời cả kết
tủa và khí bay ra là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 23: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO</b>4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau


<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 24: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?</b>


<b>A. C</b>6H5-CH=CH2. <b>B. CN-CH=CH</b>2. <b>C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-Cl.


<b>Câu 25: Dung dịch axit acrylic (CH</b>2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. MgCl</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 26: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là</b>


<b>A. FeCl</b>2 và FeCl3. <b>B. FeCl</b>3 và Fe. <b>C. FeO và FeCl</b>2. <b>D. FeCl</b>2 và Fe.


<b>Câu 27: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R</b>1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cơ cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn
này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m


<b>A. 40,60.</b> <b>B. 20,44.</b> <b>C. 31,00.</b> <b>D. 34,51.</b>


<b>Câu 28: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tác</b>


dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to<sub>) cho kết tủa là</sub>


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 29: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?</b>


<b>A. Nhiệt độ.</b> <b>B. Nồng độ</b> <b>C. Xúc tác.</b> <b>D. Áp suất</b>


<b>Câu 30: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?</b>


<b>A. C</b>2H5N. <b>B. CH</b>5N. <b>C. CH</b>3N. <b>D. CH</b>4N.


<b>Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 10,0 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>5H8O2 bằng oxi. Sau đó cho
tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung
dịch Ca(OH)2 là


<b>A. 0,15 M.</b> <b>B. 0,30 M.</b> <b>C. 0,20 M.</b> <b>D. 0,25 M.</b>


<b>Câu 32: Nguyên tắc luyện thép từ gang là</b>


<b>A. Dùng CaO hoặc CaCO</b>3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.



<b>B. Dùng O</b>2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.


<b>C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.</b>
<b>D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.</b>


<b>Câu 33: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl</b>3 10,68% thu được kết tủa và
dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17 gam kết tủa và dung
dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là


<b>A. 5,608% hoặc 6,830%.</b> <b>B. 5,608% hoặc 8,645%.</b>


<b>C. 6,403% hoặc 6,830%.</b> <b>D. 6,403% hoặc 8,645%.</b>


<b>Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C</b>2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thốt ra hỗn


hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2 là


<b>A. 10%.</b> <b>B. 12%.</b> <b>C. 14%.</b> <b>D. 8%.</b>


<b>Câu 35: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al</b>2O3 nung nóng đến khi phản ứng


hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 8,3 gam.</b> <b>B. 0,8 gam.</b> <b>C. 4,0 gam.</b> <b>D. 2,0 gam.</b>


<b>Câu 36: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS</b>2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được


ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. 3,136.</b> <b>B. 2,24.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 2,912.</b>



<b>Câu 37: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp</b>
<b>A. Điện phân dung dịch NaNO</b>3, khơng có màng ngăn điện cực.


<b>B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.</b>
<b>C. Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 tác dụng với xođa (Na2CO3).


<b>D. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.</b>


<i><b>Câu 38: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn khơng bị hịa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra</b></i>


hoàn toàn)?


<b>A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.</b>
<b>B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe</b>2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.


<b>C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.</b>


<b>D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3.


<b>Câu 39: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO</b>3 loãng, dư thu được dung dịch X
(chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hố nâu trong khơng
khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO3 đã phản ứng và tổng khối lượng
muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO</b>4 xM và NaCl 1M
với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng dung dịch tạo thành
bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là


<b>A. 0,2.</b> <b>B. 0,1.</b> <b>C. 0,125.</b> <b>D. 0,129.</b>



<b>Câu 41: Nhận xét nào sau đây đúng?</b>


<b>A. CaSO</b>4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.


<b>B. Cho Zn ngun chất vào dung dịch HCl thì có ăn mịn điện hố.</b>
<b>C. CaCO</b>3 tan trong H2O có CO2.


<b>D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.</b>


<b>Câu 42: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số CTCT của X</b>


thoả mãn là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 43: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (to<sub>) thu được muối Y. Biết muối</sub>
Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của
X là


<b>A. CH</b>2=CH-CHO. <b>B. HCHO.</b> <b>C. (CHO)</b>2. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 44: Cho hình vẽ thu khí như sau:</b>


Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được
theo cách trên?


<b> A. O</b>2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl. <b>B. Tất cả các khí trên.</b>


<b> C. H</b>2, NH3, N2, HCl, CO2. <b>D. H</b>2, N2, NH3, CO2.



<b>Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt</b>


cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc). Nếu cho
0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy
quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 21,8.</b> <b>B. 12,5.</b> <b>C. 5,7.</b> <b>D. 15.</b>


<b>Câu 46: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO</b>4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có một kim
loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. CuSO</b>4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. <b>B. CuSO</b>4 và FeSO4 hết, Mg dư.


<b>C. CuSO</b>4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. <b>D. FeSO</b>4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.


<b>Câu 47: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì</b>


khối lượng muối thu được là


<b>A. 133,2 gam.</b> <b>B. 106,8 gam.</b> <b>C. 444 gam.</b> <b>D. 126,6 gam.</b>


<b>Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Dùng nước Br</b>2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử anilin.


<b>B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H</b>+<sub>, t</sub>o<sub>) thu được glucozơ.</sub>


<b>C. Oxi hoá glucozơ bằng H</b>2 (Ni, to<sub>) thu được sobitol.</sub>



<b>D. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.</b>
<b>Câu 49: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch q tím ẩm là</b>


<b>A. C</b>6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH. <b>B. CH</b>3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5OH, HCOOH. <b>D. CH</b>3NH2, C2H5NH2, HCOOH.


<b>Câu 50: Tripanmitin có cơng thức là</b>


<b>A. (C</b>17H33COO)3C3H5. <b>B. (C</b>17H31COO)3C3H5.


<b>C. (C</b>17H35COO)3C3H5. <b>D. (C</b>15H31COO)3C3H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---THPT</b>
<b>ĐOÀ</b>


<b>N</b>
<b>THƯ</b>


<b>ỢNG</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015</b>


<b>MƠN THI: HĨA HỌC</b>


<b>Mã</b>
<b>đề:</b>
<b>132</b>


<b>Mã</b>
<b>đề:</b>
<b>209</b>



<b>Mã</b>
<b>đề:</b>
<b>357</b>


<b>Mã</b>
<b>đề:</b>
<b>485</b>


<b>Mã</b>
<b>đề:</b>


<b>570</b> <b>Mã đề: 628</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1 C 1 A 1 D 1 D 1 A 1 B


2 A 2 A 2 B 2 D 2 A 2 A


3 C 3 D 3 A 3 B 3 D 3 A


4 D 4 C 4 C 4 D 4 C 4 D


5 C 5 B 5 A 5 D 5 A 5 B


6 D 6 C 6 D 6 B 6 A 6 B


7 C 7 B 7 B 7 D 7 A 7 B



8 B 8 A 8 A 8 A 8 C 8 B


9 C 9 B 9 D 9 A 9 B 9 A


10 B 10 B 10 C 10 C 10 A 10 B


11 B 11 B 11 C 11 B 11 D 11 C


12 A 12 B 12 D 12 C 12 D 12 C


13 D 13 A 13 B 13 A 13 D 13 A


14 C 14 A 14 B 14 C 14 B 14 D


15 B 15 B 15 C 15 A 15 B 15 C


16 B 16 C 16 D 16 B 16 C 16 D


17 D 17 C 17 C 17 D 17 C 17 D


18 D 18 C 18 D 18 D 18 B 18 C


19 A 19 D 19 D 19 A 19 B 19 B


20 C 20 D 20 A 20 A 20 C 20 D


21 A 21 C 21 A 21 D 21 A 21 A


22 C 22 A 22 B 22 C 22 B 22 D



23 D 23 C 23 D 23 B 23 D 23 C


24 C 24 D 24 B 24 D 24 B 24 A


25 D 25 B 25 D 25 B 25 C 25 C


26 A 26 B 26 A 26 B 26 C 26 C


27 D 27 A 27 D 27 A 27 B 27 B


28 A 28 A 28 B 28 A 28 D 28 B


29 D 29 A 29 B 29 C 29 A 29 D


30 A 30 D 30 C 30 B 30 A 30 C


31 B 31 C 31 D 31 A 31 D 31 D


32 A 32 D 32 A 32 B 32 D 32 D


33 B 33 A 33 B 33 C 33 B 33 A


34 A 34 C 34 C 34 B 34 C 34 C


35 B 35 C 35 C 35 C 35 C 35 B


36 C 36 C 36 D 36 C 36 C 36 B


37 D 37 A 37 C 37 D 37 D 37 C



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

39 B 39 D 39 B 39 B 39 C 39 B


40 A 40 D 40 A 40 C 40 B 40 A


41 B 41 D 41 C 41 C 41 D 41 A


42 A 42 C 42 A 42 A 42 B 42 A


43 A 43 D 43 A 43 B 43 B 43 A


44 D 44 A 44 B 44 A 44 D 44 C


45 A 45 D 45 C 45 B 45 C 45 C


46 A 46 D 46 B 46 C 46 A 46 D


47 C 47 B 47 D 47 A 47 C 47 D


48 B 48 B 48 A 48 C 48 D 48 A


49 B 49 A 49 A 49 D 49 A 49 D


</div>

<!--links-->

×