Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dao động tử điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.45 KB, 6 trang )

27

Chơng IV: Dao động tử điều hoà

4.1. Dao động tử điều hoà một chiều
Một vi hạt có khối lợng
m
chuyển động trong trờng có thế
năng
2
2
x
K
V =
.
Toán tử Hamilton của hạt là
2
2
22


x
K
m
p
H +=
. (1)
Từ đó, phơng trình Schrodinger mô tả chuyển động của hạt có
dạng:
( )
( ) ( )


xExx
K
x
x
m


=+



2
2
22
22
h
. (2)
Ta tìm hàm riêng và trị riêng của toán tử Hamilton bằng
phơng pháp đại số, dựa vào các toán tử sinh và huỷ.
Ta định nghĩa các toán tử








+
0



2



m
pi
xa
,









+
0


2



m
pi
xa

, (3)
trong đó

h
0
2


m

. (4)
Dễ thấy rằng
+

aa

, do đó
a

không phải là toán tử éc-mít. Từ
hệ thức giao hoán giữa toán tử toạ độ và toán tử xung lợng

[ ]
h
ipx
=

,

,

ta chứng minh đợc hệ thức giao hoán giữa
a


+
a

:
28

[ ]
.1

,

=
+
aa
(5)
Từ biểu thức định nghĩa của
a


+
a

, ta suy ra

2



+
+
=
aa
x
;


2


0
+

=
aa
i
m
p
;






+=
+
2

1


0
aaH

h
. (6)
Nh vậy bài toán tìm trị riêng của
H

trở thành bài toán tìm trị
riêng của toán tử
aaN


+
=
.
Giả sử
n

là hàm riêng của toán tử
N

tơng ứng với trị riêng
n
:

nn

nN

=

. (7)
Cho toán tử
N

tác động lên
( )
n
a


, ta có
( ) ( )
nnnn
aaaaaaaaaaN

1

1


===
+++
=
=
( )
( ) ( )

nnn
annaNa


11

1


==
. (8)
Hệ thức trên cho thấy rằng
n
a


là hàm riêng của toán tử
N

ứng
với trị riêng
1

n
, nghĩa là:
1


=
nn

a

(ta đ bỏ qua thừa số chuẩn
hoá).
Tơng tự,
21


=
nn
a

. Vì lí do đó, toán tử
a

đợc gọi là toán tử
huỷ.
Chứng minh tơng tự, ta đợc:
( )
nn
anaN

++
+=

1


, (9)
n

a

+

là hàm riêng của toán tử
N

ứng với trị riêng
1
+
n
:
1

+
+
=
nn
a

.
Tơng tự,
21

++
+
=
nn
a


.
Toán tử
+
a

đợc gọi là toán tử sinh.
29
Do
H

là tổng các bình phơng của 2 toán tử éc-mít nên
0

H
.
Khi hệ ở trong trạng thái riêng
n

thì

nnn
nNH

)
2
1
()
2
1


(

00
+=+=
hh
. (10)
Từ đó:

0)
2
1
(

0
+= nH
nn

h
. (11)
Suy ra trị riêng
n
phải thoả mn điều kiện
2
1
n
. Mọi trạng
thái riêng của
H

tơng ứng với trị riêng

2
1
<n
phải bằng 0. Với dao
động tử điều hoà, những trạng thái nh thế không tồn tại. Điều kiện
này đợc đảm bảo nếu ta đặt
0

0
=

a
.
Từ đó:
0

,0

2110
====


aa
. (12)
Ngoài ra:

000
.00




===
+
aaN
, (13)
( )
1100001
.1

1



===+===
++++++
aaaaaaaaNN
(14)
Nh vậy, chỉ số
n
, đánh dấu hàm riêng
n

, là số nguyên.
Trở lại phơng trình trị riêng
nnn
nNH

)
2
1

()
2
1

(

00
+=+=
hh
, (15)
ta suy ra trị riêng năng lợng của dao động tử điều hoà là:
30






+=
2
1
0
nE
n

h
,
...2,1,0
=
n

(16)
Ta có nhận xét rằng các mức năng lợng của dao động tử điều
hoà cách đều nhau; khoảng cách giữa các mức là
0

h
.
Để tìm hàm riêng của dao động tử điều hoà, ta đặt
222
0
2
xx
m




h
. (17)
Khi đó, các toán tử
a


+
a

có dạng












+=










+=








+







2
1
2


2

00
xm
x
m
pi
xa
h
, (18)











=










=









+






2
1

2


2

00
xm
x
m
pi
xa
h
. (19)
Phơng trình Schrodinger mô tả chuyển động của hạt trở thành
0
22
1

2
2
00
=









+=








+
+





hh
EE
aa
. (20)
Hàm sóng ở trạng thái cơ bản
0

thoả mn
0

0
=

a

,
hay, một cách tơng đơng
0
2
1
0
=










+



. (21)
Phơng trình này có nghiệm
2
00
2
.)(




= eA
. (22)
Từ điều kiện chuẩn hoá ta suy ra
0
A
=
4
1


.
Vậy
31

24
1
0
2
.)(



=
e
. (23)
Nếu viết theo biến
x
thì
( ) ( )
2

4
1
2
2
0
2
00
22
2
..)(
xx
eeBeBx













===
. (24)
Từ biểu thức của
0


ta suy ra đợc biểu thức của các trạng thái
riêng còn lại:
01


+
= a
,
( )
0
2
12

2
1

2
1

++
== aa
,

( )
0

!
1

n

n
a
n
+
=
. (25)
Nếu viết theo biến

thì:
2
2
)(














=
eA
n
nn

. (26)
Ta đ biết rằng toán tử vi phân bậc
n
,
( )
n
a
+

, tác động lên hàm

2
2


e
, cho ta cùng hàm mũ đó, nhân với đa thức bậc
n
theo

:
22
22
)(





=












eHe
n
n
. (27)
Vậy hàm riêng của dao động tử điều hoà là
2
2
).(.)(



= eHA
nnn
. (28)
Trong đó hệ số chuẩn hoá
( )
2
1
!2


=

nA
n
n
,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×