11/01/12 KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
1
Chủ đề
:„ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ „ứ ổ ứ
ả ấ ệ
ệ
11/01/12 KINH T NÔNG NGHI P 2
CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP BAO GỒM :
I/ KINH T TRANG TR I
II/ HỢP TÁC XÃ
III/ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
IV/ LIÊN DOANH TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
V/ KINH TẾ HỘ GIA ĐÌNH
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
3
I_KINH TẾ TRANG TRẠI
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
4
1. Khái niệm :
-
Kinh tế trang trại là hình thức tổ chức sản xuất cơ sỡ trong
nông , lâm và thủy sản với mục đích chủ yếu là sản xuất
hàng hoá có quy mô ruộng đất và các yếu tố sản xuất đủ lớn
có trình độ kỷ thuật cao, tổ chức và quản lý tiến bộ
2. Đặc trưng :
+ Kinh doanh sản xuất nông sản phẩm trên thị trường
+ Chủ trang trại là chủ kinh tế cá thể
+ Quy mô sản xuất của trang trại rất lớn
+ Chủ trang trại là người có ý chí, có năng lực tổ chức quản lý,
có kiến thức và kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp có hiểu
biết về kinh doanh trên thị trường nông nghiệp
I_KINH T TRANG TR I
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
5
3. Nguồn gốc :
3. Nguồn gốc :
+ Từ kinh tế nông hộ, sản xuất tự cấp tự túc đi dần kinh
+ Từ kinh tế nông hộ, sản xuất tự cấp tự túc đi dần kinh
doanh sản xuất hàng hoá rồi trở thành hộ sản xuất giỏi và
doanh sản xuất hàng hoá rồi trở thành hộ sản xuất giỏi và
chuyển lên kinh tế trang trại gia đình
chuyển lên kinh tế trang trại gia đình
+ Một số người có khả năng bỏ vốn ra thuê đất hoặc mua đất
+ Một số người có khả năng bỏ vốn ra thuê đất hoặc mua đất
lặp trang trại .
lặp trang trại .
+ Những hộ nhận khoán trở thành đơn vị kinh tế tự chủ trong
+ Những hộ nhận khoán trở thành đơn vị kinh tế tự chủ trong
các nông (lâm) trường quốc doanh
các nông (lâm) trường quốc doanh
I_KINH T TRANG TR I
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
6
II/ HỢP TÁC XÃ
II/ HỢP TÁC XÃ
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
7
II. HỢP TÁC XÃ
1. Khái niệm :
-Là tổ chức liên kết trong sản xuất nông
nghiệp từ sự liên kết tự nguyện trong
nông dân, nông hộ trang trại có chung
yêu cầu về những dịch vụ sản xuất, kinh
doanh với sự cùng góp vốn giữa các
thành viên và có quyền bình đẳng giữa
các thành viên, không phân biệt lượng
vốn góp ít hay nhiều .
11/01/12
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
8
2. Mục đích :
-Cung cấp đầy đủ quyền lợi cho xã viên, đáp ứng đủ và kịp thời
số lượng và chất lượng sản phẩm. Đồng thời phải tuân theo
nguyên tắc bảo toàn và tái sản xuất mỡ rộng vốn bằng cách thực
hiện mức giá và lãi suất nội bộ thấp hơn giá trị trên thị trường .
Như vậy, trong mỗi thôn, mỗi xã có thể cùng tồn tại nhiều loại
hình hợp tác xã có nội dung kinh doanh khác nhau, số lượng xã
viên không như nhau . Trong đó nông hộ cũng đồng thời là xã
viên của nhiều hợp tác xã .
II. HỢP TÁC XÃ