Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS ………</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Môn Lịch sử 6 - Đề 1</b>
<b>I. ĐỀ BÀI</b>
<i><b>Câu 1. Nước Âu Lạc có cơng trình qn sự nổi tiếng đó là</b></i>
A. thành Phong Châu B. thành Cổ Loa C. thành Thăng Long D. thành Huế
<i><b>Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào</b></i>
A. năm 40 B. năm 41 C. năm 42 D. năm 43
<i><b>Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở</b></i>
A. Ba Vì B. Chu Diên C. Đan Phượng D. Hát Môn (Hà Nội)
<b>Câu 4</b><i><b> . “Nghĩa quân nhanh chóng đánh bại kẻ thù, làm chủ Mê Linh... Tô Định hoảng hốt phải</b></i>
<i>bỏ thành, cắt tóc, cạo râu, lẻn trốn về Nam Hải (Quảng Đơng – Trung Quốc).”</i>
<b>Đó là sự kiện được nói đến ở </b>
A. Khởi nghĩa Bà Triệu C. Cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lược
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng D. Âu Lạc đánh quân của Triệu Đà.
<i><b>Câu 5. Những nữ tướng tài giỏi trong cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là</b></i>
A. Ông Cai, nàng Quốc
B. Thi Sách, ông Cai, Vĩnh Huy
C. Vĩnh Huy, Lê Chân, ông Cai, Thánh Thiên.
D. Vĩnh Huy, Lê Chân, Thánh Thiên, Lê Thị Hoa, nàng Quốc.
<i><b>Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nổ ra năm 248 ở Thanh Hóa do ai lãnh đạo? </b></i>
A. Cao Lỗ B. Trưng Trắc C. Bà Triệu D. Triệu Quốc Đạt
<i><b>Câu 7: Từ cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng, em rút ra bài học gì? </b></i>
A. Từ xa xưa, người phụ nữ đã có một vai trị đặc biệt quan trọng.
B. Khơng đồng tình với lối sống “trọng nam khinh nữ”.
C. Luôn trân trọng người phụ nữ.
D. Tất cả A,B,C.
<i><b>Câu 8: Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ, Trưng Trắc được suy tơn làm vua, đóng đơ ở</b></i>
A. Mê Linh B. Hát Môn C. Chu Diên D. Cổ Loa
<i><b>Câu 9: Cuộc khởi nghĩa Lý Bí nổ ra vào thời gian nào? </b></i>
A. Năm 541 B. Năm 542 C. Năm 543 D. Năm 544
<i><b>Câu 10: Nước Vạn Xuân được thành lập vào thời gian nào? </b></i>
A. Năm 541 B. Mùa xuân năm 542
C. Năm 543 D. Mùa xuân năm 544
<i><b>Câu 11: Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Lý Bí lên ngơi hồng đế, đặt kinh đơ ở </b></i>
A. Thái Bình B. Luy Lâu
C. vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội) D. hạ lưu sông Đáy.
<i><b>Câu 12: Tổ chức triều đình của nước Vạn Xuân? </b></i>
B. Triệu Túc giúp vua cai quản mọi việc.
C. Tinh Thiều đứng đầu ban văn, Phạm Tu đứng đầu ban võ.
D. Tất cả A,B,C.
<i><b>Câu 13: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII – IX :</b></i>
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Phùng Hưng
B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khởi nghĩa Bà Triệu
C. Khởi nghĩa Phùng Hưng, khởi nghĩa Hai Bà Trưng
D. Khởi Nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Phùng Hưng
<i><b>Câu 14: Khởi nghĩa Phùng Hưng nổ ra ở đâu? </b></i>
A. Lãng Bạc B. Quỷ Môn Quan
C. Đường Lâm (Sơn Tây – Hà Nội) D. Thái Bình (nay thuộc mạn bắc Sơn Tây)
<i><b>Câu 15: Trong các cuộc khởi nghĩa lớn ở nước ta từ thế kỷ I đến thế kỉ IX, những cuộc khởi </b></i>
<i><b>nghĩa nào nổ ra ở các địa bàn thuộc Hà Nội ngày nay? </b></i>
A. Hai Bà Trưng, Bà Triệu
B. Hai Bà Trưng, Lý Bí, Phùng Hưng
C. Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan
<i><b>Câu 16: Từ thế kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng. Nguồn gốc chữ viết đó là </b></i>
A. từ chữ La Mã cổ. B. từ chữ Hy Lạp cổ đại.
C. từ chữ Hán. D. từ chữ Phạn của người Ấn Độ
<i><b>Câu 17: “...người Đường Lâm (Sơn Tây- Hà Nội), cha là Ngơ Mân, làm châu mục Đường Lâm.”</b></i>
<b>Thơng tin trên nói về nhân vật lịch sử nào? </b>
A. Dương Đình Nghệ B. Ngô Quốc Trị C. Ngô Quyền D. Ngô Quốc Đạt
<i><b>Câu 18: Chiến thắng Bạch Đằng nổ ra năm nào? </b></i>
A. năm 938 B. năm 938 trước công nguyên
C. năm 545 D. năm 389
<i><b>Câu 19: Người lãnh đạo nhân dân ta đánh thắng quân Nam Hán năm 938 ? </b></i>
A. Ngô Quyền B. Hai Bà Trưng
C. Ngô Quốc Đạt D. Phùng Hưng
<i><b>Câu 20: Đánh giá về sự kiện chiến thắng quân Nam Hán năm 938? </b></i>
A. Thể hiện tinh thần yêu nước, đoàn kết chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta.
B. Thể hiện sự mưu trí, sáng tạo độc đáo trong nghệ thuật quân sự của cha ông ta.
C. Là một chiến thắng vĩ đại, kết thúc thời kì Bắc thuộc và mở ra một bước ngoặt mới
trong lịch sử nước ta – thời kỳ độc lập cho Tổ quốc.
D. Tất cả A,B,C.
<b>II- PHẦN LÀM BÀI :</b>
<i>Dùng bút chì tơ vào ơ tương ứng có đáp án đúng </i>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Môn Lịch sử 6</b>
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Cấp độ nhận thức</b> <b>Tổng </b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chương II. Thời đại dựng
nước: Văn Lang, Âu Lạc
Câu 1 <b>1 câu</b>
<b>(5%)</b>
và đấu tranh giành độc lập
Câu 2,3,6,
8,9,10,11, 14,
16
Câu 4,5,
12,13,
Câu 15 Câu 7 <b>15 câu</b>
<b>(75 %)</b>
Chương IV. Bước ngoặt lịch
sử đầu thế kỷ X
Câu 18, 19 Câu 17 Câu 20 <b>4 câu</b>
<b>(20 %)</b>
<b>Tổng </b> <b>11 câu</b>
<b>(55%)</b>
<b>6 câu</b>
<b>(30%)</b>
<b>1 câu</b>
<b>(5 %)</b>
<b>2 câu</b>
<b>(10%)</b>
<b>10 câu </b>
<b>(100%)</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>TRƯỜNG THCS ………</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Môn Lịch sử lớp 6 - Đề 2</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)</b>
<b> 1. Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta theo phong tục tập quán của </b>
<b>họ nhằm âm mưu?</b>
<i><b> A. đồng hoá dân tộc ta. </b></i>
B. tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới.
D. chiếm đất và cai trị nhân dân ta.
<i><b> 2. Đến thế kỉ VII-IX nước ta có những cuộc khởi nghĩa lớn nổ ra, tiêu biểu là cuộc khởi </b></i>
<b>nghĩa của?Ư</b>
A. Lý Bí và Phùng Hưng. B. Mai Thúc Loan và Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan và Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng và Triệu Quang
Phục.
<b> 3. Nguồn sống chủ yếu của cư dân Cham Pa là?</b>
A. Trồng cây ăn quả. B. Làm gốm. C. Trồng lúa nước. D. Khai
thác lâm thổ sản.
<i><b> 4. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa?</b></i>
A. Chứng tỏ chế độ phong kiến phương Bắc đã suy yếu.
B. Thể hiện ý chí quyết tâm giành độc lập dân tộc của nhân dân ta.
C. Chấm dứt 1000 năm thống trị phương Bắc, khẳng định quyền tự chủ của đất nước.
D. Chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của phong kiến phương Bắc, khẳng định nền độc lập lâu
dài.
<i><b>Câu 2: Hãy dùng từ hoặc cụm từ ( Giao chỉ, Vạn Xuân, Lâm Ấp, Cham Pa, Sin-ha-pu-ra) </b></i>
<i><b>vào chỗ trống (….)sao cho đúng với đoạn trích nói về q trình xây dựng nước ChamPa độc</b></i>
<b>lập ?</b>
Năm 192-193, Khu Liên lãnh đạo nhân dân (1)……… nổi dậy giành quyền độc lập,
đặt tên nước là(2)………, sau đó đổi tên nước là (3)………, đóng đơ ở (4)
<b>………. </b>
<b>Câu 3: </b><i><b> Hãy nối các sự kiện ở (cột A) với thời gian ở (cột B) sao cho đúng ?</b></i><b> </b>
<b>Cột A (Thời gian)</b> <b>Nối</b> <b>Cột B (Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ họ Khúc, họ</b>
<b>Dương)</b>
1. Năm 905 a→……. a. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ
2. Năm 906 b→……. b Quân Hán sang xâm lược nước ta
3. Năm 930 c→……. c. Vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ
4. Năm 931 d→……. d. Dương Đình Nghệ đem qn đánh chiếm Tống Bình
e. Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ đoạt chức Tiết độ sứ
<b>Phần II: Tự luận :(7điểm)</b>
<b>Câu 1:(2điểm) </b>
Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì? Là học sinh em cần
làm gì để bảo vệ thành quả đó?
<b>Câu 2:(3điểm)</b>
Vì sao nói những việc làm của Khúc Thừa Dụ đã chấm dứt trên thực tế ách thống trị của
phong kiến phương Bắc?
<b>Câu 2:(2 điểm) </b>
Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Ngơ Quyền đã có cơng như thế
nào trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ 2?
...
...
.
PHÒNG GD&ĐT <b>ĐÁP ÁN THI KSCL HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2019 </b>
<b>-2020</b>
<b>TRƯỜNG TH&THCS </b> <b>MÔN : LỊCH SỬ - LỚP 6</b>
<i>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)</b>
<b>(Mỗi ý đúng được 0.25đ)</b>
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Câu 1</b> A B C D
<b>Câu 2</b> <i>Tượng Lâm </i> <i>Lâm Ấp</i> <i>Cham Pa </i> <i>Sin-ha-pu-ra </i>
<b>Câu 3: </b>
<b>(Mỗi ý đúng được 0.25đ)</b>
<b>Cột A (Thời gian)</b> <b>Nối</b> <b>Cột B (Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ họ Khúc, họ</b>
1. Năm 905 1→a a. Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ
2. Năm 906 2→c b Quân Hán sang xâm lược nước ta
3. Năm 930 3→b c. Vua Đường buộc phải phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ
4. Năm 931 4→d d. Dương Đình Nghệ đem quân đánh chiếm Tống Bình
e. Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ đoạt chức Tiết độ sứ
<b>Phần II: Tự luận :(7 điểm)</b>
<b>Câu 1:(2 điểm) </b>
* Hơn 1.000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại:
- Lòng yêu nước. (0,25đ)
- Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước. (0,25đ)
- Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc. (0,5đ).
* Học sinh cần phải bảo vệ thành quả:
- Học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc, vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn, bởi
vì “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”, trở thành người có ích cho đất nước sau này. (0,5đ)
- Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã gầy công xây
dựng(0,5đ)
<b>Câu 2:(3 điểm) Những việc làm của Khúc Thừa Dụ đã chấm dứt trên thực tế ách thống trị của</b>
phong kiến phương Bắc:
- Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ được 2 năm thì mất (907), con là Khúc Hạo lên thay đã tiến hành
những công việc sau: (0.5đ)
+ Đặt lại các khu vực hành chính. (0.25đ)
+ Cử người Việt vào bộ máy chính quyền. (0.25đ)
+Xem xét và định lại mức thuế, bãi bỏ các thứ lao dịch thời Bắc thuộc. (0.25đ)
+Lập lại sổ hộ khẩu. (0.25đ)
- Những việc làm của họ Khúc chứng tỏ người Việt tự cai quản và tự quyết định tương lai của
mình, chấm dứt trên thực tế ách đô hộ của phong kiến phương Bắc, bước đầu xây dựng và củng
cố nền tự chủ đất nước. (1,5đ)
* Ý nghĩa lịch sử: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của
dân tộc ta , mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của Tổ quốc.
* Công lao của Ngơ Quyền: Huy động được sức mạnh tồn dân, tận dụng được vị trí và địa thế
của sơng Bạch Đằng, chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc để
làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc.
<b>TRƯỜNG THCS ………</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Môn Lịch sử 6 - Đề 3</b>
<b>TRƯỜNG THCS ………</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>Năm học 2019 – 2020</b>
<b>Môn Lịch sử 6 - Đề 4</b>