Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 có đáp án - 6 Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.23 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng GD&ĐT Hịn Đất</b>
<b>Trường THCS Bình Giang</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>Năm học: 2016 – 2017</b>
<b>Mơn: Sinh học - Khối: 7</b>
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
<b>ĐỀ 1</b>


<i><b>Câu 1: (1.5 điểm)</b></i>


Cho 6 ví dụ về các mặt lợi ích của chim đối với con người.
<i><b>Câu 2: (2.0 điểm)</b></i>


a. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
b. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
<i><b>Câu 3: (2.5 điểm)</b></i>


a. Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp của thỏ.
b. Nêu đặc điểm chung của Thú.


<i><b>Câu 4: (1.5 điểm)</b></i>


a. Trình bày sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.
b. Trình bày ý nghĩa của cây phát sinh giới Động vật.
<i><b>Câu 5: (2.5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 7</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



1


* Ví dụ về mặt lợi ích của chim đối với con người:
- Làm thực phẩm: Gà, Vịt,…


- Tiêu diệt sâu bọ, các lồi gặm nhấm làm hại nơng, lâm nghiệp:
Chim sâu, Diều hâu,…


- Làm cảnh: Sáo, Vẹt,…


- Lấy lông làm chăn, đệm, đồ trang sức: Vịt, Ngỗng,…
- Huấn luyện săn mồi: Cốc đế, Chim ưng,…


- Phục vụ du lịch, săn bắt: Vịt trời, Gà gô,…


- Phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây: Vẹt, Chim sâu,...


Mỗi ý
đúng được


0.25 điểm


2


a. Ếch sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm, vì:
- Ếch hơ hấp bằng da là chủ yếu.


- Nếu da ếch khơ, cơ thể nó sẽ mất nước, ếch sẽ chết.
b. Cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn:
- Thở hoàn toàn bằng phổi.



- Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên
sườn.


- Tim xuất hiện vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa, máu
đi ni cơ thể là máu ít pha.


- Hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thu lại nước.


0.5 điểm
0.5 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm


0.25 điểm
3 a. Đặc điểm hệ tuần hồn:


- Có 2 vịng tuần hồn với tim 4 ngăn hồn chỉnh.
- Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi.


* Đặc điểm hệ hơ hấp:


- Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí.
- Có sự tham gia của cơ hồnh, cơ liên sườn vào hô hấp.
b. Đặc điểm chung của Thú:


- Thai sinh và ni con bằng sữa.


- Có lơng mao bao phủ.


0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bộ răng phân hóa 3 loại: Răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Tim 4 ngăn.


- Bộ não phát triển.
- Động vật hằng nhiệt.


0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


4


a. Sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính:
- Thụ tinh ngồi → Thụ tinh trong.


- Đẻ trứng → Nỗn thai sinh → Đẻ con.


- Phơi phát triển có biến thái → Phát triển trực tiếp khơng có nhau
thai → Phát triển trực tiếp có nhau thai.


- Con non không được nuôi dưỡng → Được nuôi dưỡng bằng sữa


mẹ, được học tập thích nghi với cuộc sống.


b. Ý nghĩa của cây phát sinh giới Động vật:


- Phản ánh mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.
- Thể hiện số lượng của loài động vật.


0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm


5


a. Khái niệm động vật quý hiếm: Động vật quý hiếm là những động
vật có giá trị nhiều mặt và số lượng giảm sút.


* Các cấp độ phân hạng Động vật quý hiếm ở Việt Nam:
- Rất nguy cấp


- Nguy cấp
- Ít nguy cấp
- Sẽ nguy cấp.


b. Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm:
- Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại.



- Tránh ô nhiễm môi trường.
* Nhược điểm:


- Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
- Thiên địch không diệt được triệt để sinh vật gây hại.


0.5 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm


0.25 điểm
0.25 điểm


<b>ĐỀ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHỊNG GD&ĐT CAM LỘ <b>MƠN: SINH HỌC- Lớp 7</b>NĂM HỌC 2015-2016


Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời
gian giao đề)


<b>Câu 1: (2,5đ)</b>


Em hãy cho biết vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về


đêm?


<b>Câu 2: (3đ) </b>


Đặc điểm cấu tạo ngồi nào của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
<b>Câu 3: (2,5đ) </b>


Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? Nêu vai trò của lớp Thú?
<b>Câu 4: (2đ) </b>


Thú mỏ vịt có đặc điểm gì giống thú? Đặc điểm gì giống bị sát?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Môn: Sinh học - Lớp 7</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung trả lời</b> <b>Điể</b>


<b>m</b>
<b>Câu 1:</b>


<b> (2,5đ)</b> Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì: <sub>- Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khơ cơ thể khơng trao đổi khí</sub>
được khí thì ếch sẽ chết.


- Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời
gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.


- Sống gần bờ nước thuận lợi cho hô hấp và sinh sản.


1,0đ


1,0đ
0,5đ


<b>Câu 2:</b>
<b> (3đ)</b>


Nêu được 6 ý về đặc điểm cấu tạo ngoài. (6 x 0,5đ = 3 đ)


<i>Đặc điểm cấu tạo</i> <i>Ý nghĩa thích nghi</i>


Thân: hình thoi Giảm lực cản khơng khí khi bay


Chi trước phát triển thành cánh Quạt khi bay, cản khơng khí khi hạ cánh
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau Bám chặt vào cành cây, hạ cánh


Lơng bơng: có các sợi lông mảnh thành
chùm lông xốp.


Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể


Lơng ống: các sợi lơng làm thành phiến
mỏng


Tạo diện tích rộng quạt khơng khí khi bay


Mỏ sừng, cổ dài khớp với thân Đầu chim nhẹ, phát huy tác dụng các giác
quan, bắt mồi, rỉa lông.


<b>Câu 3:</b>
<b> (2,5đ)</b>



Nêu được đặc điểm chung của lớp Thú:
- Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất.
- Thai sinh và ni con bằng sữa.
- Có lơng mao, bộ răng phân hóa 3 loại.


- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, động vật hằng nhiệt.
(0,25 x 4 = 1 đ)
Nêu vai trò của lớp Thú:


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Lấy thêm ví dụ


1,0đ


1,0
đ
0,5đ
<b>Câu 4:</b>


<b> (2đ)</b>


- Đặc điểm giống thú: Bộ lông mao, nuôi con bằng sữa mẹ...
- Đặc điểm giống bị sát: Đẻ trứng, chân có màng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 3</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
MƠN: SINH HỌC
NĂM 2015 - 2016



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kỹ năng:


- Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
<b>II. Nội dung đề kiểm tra: </b>


<b>* Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b><sub>CĐT</sub>VẬN DỤNG<sub>CĐC</sub></b>


1. Lớp lưỡng


3 tiết


Trình bày được
được vai trò của
lưỡng cư trong tự
nhiên và đối với
con người.


Phân biệt được
ba bộ lưỡng cư
thường gặp.


15% = 1,5 đ 1 câu


67 % = 1,0 đ



2 câu
33 % = 0,5 đ
2. Lớp bò sát


3 tiết


Nêu được các đặc
điểm cấu tạo
ngồi của thằn lằn
bóng đi dài
thích nghi với đời
sống hồn toàn ở
cạn


15% = 1,5 đ 1 câu
100 % = 1,5 đ


3. Lớp chim


4 tiết


Mô tả được cấu
tạo, hoạt động của
đại diện lớp Chim
(chim bồ câu) thích
nghi với sự bay.


Phân biệt 3 bộ
thường gặp trong


lớp Chim (Chim
chạy, Chim bay
và Chim bơi).


Giải thích
được các đặc
điểm cấu tạo


của bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. lớp thú


8 tiết


Tìm hiểu tính đa
dạng của lớp Thú
được thể hiện qua
quan sát các bộ
thú khác nhau.


Trình bày được
tính thống nhất
(đặc điểm chung)


của lớp Thú.


35% =3,5 đ 4 câu
29 % = 1,0 đ


1 câu


71 % = 2,5 đ
4. Sự tiến


hóa của


động vật.
Đa dạng
sinh học.


3 tiết


- Nêu được mối
quan hệ của các
ngành, các lớp
động vật trên cây
phát sinh giới
động vật.


- Nêu được khái
niệm về đa dạng
sinh học


- Nêu được hình
thái cấu tạo của
các loài động vật
sống trong các
môi trường khác
nhau


- Nêu được đa


dạng sinh học ở
môi trường đới
lạnh và hoang mạc
đới nóng.


- Dựa trên tồn bộ
kiến thức đã học
qua các ngành, các
lớp để nêu lên
được sự tiến hóa
thể hiện ở các hình
thức sinh sản từ
thấp đến cao.


15% =1,5 đ 4 câu
67 % = 1,0 đ


2 câu
33 % = 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

câu:20
Tổng số
điểm: 100%


= 10,0 đ


40% = 4,0 đ 40 % = 4,0 đ 10% = 1,0 đ 10% = 1,0 đ


<b>TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH</b>
<b>______________</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> NĂM HỌC: 2015 – 2016</b>
<b>MÔN: SINH HỌC, KHỐI 7</b>


Thời gian: 45phút


<i>(không kể thời gian phát đề)</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) </b>


<b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu 0,25đ)</b>
<b> Câu 1: Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để:</b>


a. Đào bới thức ăn b. Tìm nguồn nước


c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa d. Tìm bạn trong mùa sinh sản
<b> Câu 2: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:</b>
a. Động vật ngủ đông nhiều b. Sinh sản ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Số lượng loài b. Số lượng cá thể đực


c. Số lượng cá thể cái d. Số lượng cá thể đực và cái


<b> Câu 4: Trong sự tiến hóa về các hình thức sinh sản thì………..có ưu thế hơn. </b>
a. Sinh sản mọc chồi b. Sinh sản vơ tính


c. Sinh sản phân đôi d. Sinh sản hữu tính


<b> Câu 5: Thế nào là sinh sản vơ tính ?</b>


a. Là hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
b. Là hình thức sinh sản phân đôi và tiếp hợp.


c. Là hình thức sinh sản mọc chồi.
d. Cả a, b và c đều đúng.


<b> Câu 6: Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ …………. giữa các nhóm</b>
động vật với nhau.


a. Quan hệ về giao phối b. Quan hệ họ hàng
c. Quan hệ về môi trường sống d. Quan hệ về thức ăn


<b>Câu 7: Đại diện lưỡng cư nào thuộc bộ lưỡng cư không chân?</b>
a. Ếch đồng b. Ếch giun


c. Cá cóc tam đảo d. Cóc nhà


<b> Câu 8: Bộ lưỡng cư khơng đi có đặc điểm như thế nào? </b>


a. Chi trước dài bằng chi sau b. Chi trước dài hơn chi sau
c. Chi sau dài hơn chi trước d. Cả a, b và c đều sai.
<b> Câu 9: Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm:</b>
a. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón


b. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón
c. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
d. Cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón


<b> Câu 10: Lồi chim nào thuộc nhóm chim bay?</b>
a. Đà điểu Úc b. Đại bàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 11: Lơng tơ có ý nghĩa như thế nào trong đời sống bay lượn của chim? </b>
a. Làm chim đẹp hơn b. Thu hút bạn tình


c. Giúp chim làm mát cơ thể d. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ


<b> Câu 12: Chim có cấu tạo như thế nào để giảm sức cản khơng khí khi bay? </b>
a. Thân hình thoi b. Mỏ dài


c. Chân cao d. Lông dày


<b> Câu 13: Kanguru sơ sinh có kích thước trung bình khoảng: </b>
a. 6 cm b. 5 cm


c. 4 cm d. 3 cm


<b> Câu 14: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?</b>
a. Bộ dơi b. Bộ móng guốc
c. Bộ thú huyệt d. Bộ cá voi


<b> Câu 15: Các thú thuộc bộ guốc chẵn có đặc điểm chung gì? </b>
a. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau


b. Có 3 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
c. Có 4 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
d. Có 5 ngón chân giữa phát triển bằng nhau


<b> Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm? </b>


a. Chuột chù b. Chuột đồng


c. Chuột chũi d. Mèo
<b>II. TỰ LUẬN (6đ)</b>


Câu 1 (2,5 điểm): Trình bày các đặc điểm chung để nhận biết động vật thuộc lớp Thú
Câu 2 (1,0 điểm): Các lồi lưỡng cư có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời
sống con người


Câu 3 (1,5 điểm): Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích
nghi với đời sống hồn tồn ở cạn


Câu 4 (1,0 điểm): Em hãy giải thích các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi
với đời sống bay lượn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


<b>II. </b>
<b>TỰ </b>
<b>LUẬN (6đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1
(2,5 điểm)


<b>Đặc điểm chung của Thú:</b>



- Thú là ngành động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ


- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể


- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm.
- Tim 4 ngăn


- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở đại não và tiểu não
- Thú là động vật hằng nhiệt.


0,5đ
0,5đ
0,25đ


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2


(1,0 điểm)


<b> Vai trị của các lồi lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời </b>


<b>sống con người:</b>


+ Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng.


+ Là thức ăn của nhiều lồi chim, thú, bị sát,…


+ Cung cấp thực phẩm, dược liệu.


<i> + Là vật thí nghiệm trong nghiên cứu khoa học. </i>


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3


(1,5 điểm)


<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích </b>
<b>nghi với đời sống hồn tồn ở cạn:</b>


- Da khơ, có vảy sừng bao bọc giúp ngăn cản sự thốt hơi
nước.


- Có cổ dài giúp phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo
điều kiện bắt mồi dễ dàng.


- Mắt có mí cử động, có nước mắt giúp bảo vệ mắt để màng
mắt không bị khô.


- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu giúp bảo vệ màng nhĩ,
hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.


- Bàn chân 5 ngón có vuốt Tham gia sự di chuyển trên cạn.
- Thân dài, đi rất dài là động lực chính của sự di chuyển.



0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


Câu 4
(1,0 điểm)


<b>Các đặc điểm của bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời</b>
<b>sống bay lượn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ 4</b>


<b> PHÒNG GD & ĐT A LƯỚI</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG</b>


<b>ĐẠO</b>
<b> </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b> Môn thi: SINH - LỚP 7</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i>(không kể thời gian giao đề)</i>



<i><b>Câu 1: (1,5 điểm)</b></i>


Em hãy phân biệt 3 bộ lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất?
<i><b>Câu 2:(1,5 điểm)</b></i>


So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn với ếch ?
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>


Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
<i><b>Câu 4: (1,5 điểm)</b></i>


Chim có vai trị gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?
<i><b>Câu 5: (2 điểm)</b></i>


Nêu đặc điểm chung của lớp thú ?
<b> Câu 6: </b><i><b> (1 điểm)</b></i>


Bộ thú huyệt và bộ thú túi có những đặc điểm nào chưa hồn chỉnh so với các bộ thú
khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

<b> </b>

<b> HẾT </b>

<b> </b>

<b> </b>



PHÒNG GD & ĐT A LƯỚI
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG</b>


<b>ĐẠO</b>
<b> </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015</b>


<b>Mơn thi: SINH HỌC - LỚP 9</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM</b>


<b>(Gồm có 02 trang)</b>



<b>I. HƯỚNG DẪN CHUNG</b>



Giám khảo căn cứ vào nội dung triển khai và mức độ đáp ứng các yêu cầu về


kĩ năng để cho điểm tối đa hoặc thấp hơn.



- Nếu học sinh nêu thêm ý ngoài đáp án nhưng hợp lí và trình bày đảm bảo tốt


các yêu cầu về kĩ năng thì được xem xét và cho điểm hợp lí, miễn là tổng điểm của


câu khơng vượt q mức quy định.



- Khi cho điểm tồn bài: khơng làm trịn số (có thể cho: 0; 0,25; 0,5, 0,75;…)



<b>II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ</b>



<b>CÂ</b>
<b>U</b>


<b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b> ĐIỂ</b>


<b>M</b>


<b>1</b>



Lớp Lưỡng cư được chia làm 3 bộ:


* Bộ lưỡng cư có đi: hai chi trước và hai chi sau dài tương
đương nhau.


* Bộ lưỡng cư không đuôi: hai chi sau dài hơn hai chi trước.
* Bộ lưỡng cư không chân: thiếu chi.


0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2</b>


Giống nhau: Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha ni cơ thể, là
động vật hằng nhiệt


Khác nhau: Thằn lằn có vách hụt ở tâm thất , máu ít pha trộn hơn ếch


0,5đ


<b>3</b>


<i> Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống </i>


<i>bay </i>


- Thân hình thoi → Giảm sức cản khơng khí khi bay


- Chi trước biến thành cánh → Quạt gió, cản khơng khí khi hạ


cánh.


- Chi sau: 3 ngón, 1ngón sau, có vuốt → Giúp chim bám chặt vào
cành cây và khi hạ cánh.


- Lơng ống: có các sợi lông làm thành phiến mỏng → Làm cho
cánh chim khi giang ra tạo nên một diện rộng.


- Lông tơ: có các sợi lơng mảnh làm thành chùm lơng xốp → Giữ
nhiệt, làm cơ thể nhẹ.


- Mỏ sừng bao lấy hàm không răng → Làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài, khớp đầu với thân → Phát huy tác dụng của các giác
quan, bắt mồi, rỉa lơng.


0.25đ
0.5đ
0.25đ


0.25đ


0.25đ


0.25đ
0.25đ


<b>4</b>


<i>Vai trị của chim trong tự nhiên và trong đời sống con người:</i>



<i>* Lợi ích:</i>


- Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
- Cung cấp thực phẩm.


- Làm đồ trang trí, chăn đệm, làm cảnh.
- Huấn luyện săn mồi, du lịch.


- Giúp phát tán cây rừng.
* Tác hại:


1,0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ăn hạt, quả, động vật trung gian truyền bệnh…


<b>5</b>


<i>Đặc điểm chung của lớp thú: Là động vật có xương sống, có tổ</i>


chức cao nhất


- Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa


- Có lơng mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa 3 loại


- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu
não.


- Là động vật hằng nhiệt



0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ


<b>6</b> Bộ thú huyệt: đẻ trứng, chưa có núm vú


Bộ thú túi: đẻ con rất nhỏ, phải nuôi trong túi ấp ở bụng tú mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PHÒNG GD & ĐT A LƯỚI


<b>TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO</b> <b>NĂM HỌC 2014 – 2015ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn thi: SINH HỌC- LỚP 7</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


<b> Mức </b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng<sub>cao</sub> Tổng cộng


<b>Chủ đề 1:</b>


<b>Lớp Lưỡng cư</b>



Biết được các đặc
điểm của các bộ
lưỡng cư


T.số câu: 1
T. số điểm:
1,5


Tỉ lệ %:
15%
T.số câu:


T. số điểm:
Tỉ lệ %:


T.số câu: 1
T. số điểm: 1,5
Tỉ lệ %: 15%


<b>Chủ đề 2:</b>


<b>Lớp Bò sát</b>


- <sub>Học sinh biết </sub>


được hệ tuần
hồn của bị
sát tiến hóa
hơn so với hệ


tuần hoàn của
ếch


T.số câu: 1
T. số điểm:
1,5


Tỉ lệ %:
15%
T.số câu:


T. số điểm:
Tỉ lệ %:


T.số câu: 1
T. số điểm: 1,5
Tỉ lệ %:15%


<b>Chủ đề 3:</b>


<b>Lớp Chim</b>


Biết được vai
trò của chim
trong tự nhiên
và đời sống
con người


Trình bày được
đặc điểm cấu


tạo ngồi của
chim bồ câu
thích nghi với
đời sống bay


T.số câu:
2


T. số điểm:
3,5
Tỉ lệ %:


35%
T.số câu:


T. số điểm:
Tỉ lệ %:


T.số câu: 1
T. số điểm: 1,5
Tỉ lệ %: 15%


T.số câu: 1
T. số điểm: 02
Tỉ lệ %: 20%


<b>Chủ đề 4:</b>


<b>Lớp thú</b>



Biết được các
đặc điểm
chung của thú


Nêu được đặc
điểm chứng minh
thú là lớp động vật
có tổ chức cao
nhất


T.số câu : 2


T. số


điểm:3


T.số câu : T.số câu: 1 T.số câu : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T. số điểm:
Tỉ lệ %:


T. số điểm: 02
Tỉ lệ %: 20%


T. số điểm:01
Tỉ lệ %: 10%


Tỉ lệ %:
30%



<b>Tổng cộng : </b>


T.số câu :
T.số điểm:
Tỉ lệ %:


T.số câu : 3
T. số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%


T.số câu: 1
T. số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20%


T.số câu: 2
T. số điểm: 2,5
Tỉ lệ %: 25%


T.số câu : 6
T. số điểm:
10


Tỉ lệ :
100%


<b>* Chú thích: </b>


a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận
b) Cấu trúc bài: gồm: 7 bài 6 câu



c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 6 câu
Nhận biết: 50%


Thông hiểu: 25%
Vận dụng: 25%


<b>ĐỀ 5</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>
<b>MÔN: SINH HỌC - LỚP 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---</b> <i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


..


<b>ĐỀ BÀI</b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (2,0</b></i>
<i><b>điểm).</b></i>


<b> 1. Ếch sinh sản:</b>


A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.


<b> 2. Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:</b>


A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể.
C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính ni con.
<b> 3. Cá voi được xếp vào lớp Thú vì:</b>


A. Hơ hấp bằng phổi, sống trong nước.
B. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Hơ hấp bằng phổi, kích thước cơ thể lớn.
D. Hô hấp bằng phổi, khơng có răng


<b> 4. Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: </b>


A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc. C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.
<b> 5. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng:</b>
A. Thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại


B. Gây vô sinh sinh vật gây hại


C. Vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
D. Thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật hại


<b> </b>


<b> 6. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?</b>
A. Nuôi để khi thác động vật qúy hiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Săn tìm động vật quý hiếm


<b> 7. Đặc điểm của động vật thích nghi với mơi trường hoang mạc đới nóng là:</b>
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài



B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
C. Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn
D. Màu lơng nhạt, có bướu mỡ, chân dài.


<b> 8. Nơi có sự đa dạng sinh học ít nhất là:</b>


A. Cánh đồng lúa B. Biển C. Đồi trống D. Sa mạc


<i><b>Câu 2. Em hãy chọn những cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Cóc </b></i>
<b>nhà, kanguru, thú mỏ vịt, chim bồ câu: (1 điểm).</b>


<b> 1. ... là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi</b>
trước biến đổi thành cánh.


<b> 2. ... có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt</b>
đậu, sống trong túi da ở bụng thú mẹ.


<b> 3. ... ưa sống trên cạn hơn ở nước, da sù sì có nhiều tuyến độc, nếu ăn</b>
phải nọc độc sẽ chết người.


<b> 4. ... có mỏ dẹp sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa</b>
nhưng chưa có vú.


<i><b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): </b></i>


<i><b> Câu 1 (3 điểm)Trình bày nhũng đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu</b></i>
tạo trong của Ếch ? Vẽ và ghi chú thích các phần cấu tạo của bộ não Ếch ?


<i><b>Câu 2. (2,5 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Thú?</b></i>



<i><b>Câu 3 (1,5 điểm): Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trị của bò sát?</b></i>
<b> </b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI</b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2015- 2016</b>


<b>MÔN: SINH HỌC - LỚP 7</b>


<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút (Khơng tính thời gian phát đề)</b></i>


Nội dung kiến
thức


Mức độ nhận thức Cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cấp độ thấp Cấp độ cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1. Lớp lưỡng cư</b>
<b>(3 tiết).</b>


- Biết được hình thức
sinh sản của ếch.
- Biết được đặc điểm
ngồi của cóc nhà.


- Nêu được sự
thích nghi của ếch
với đời sống trên


cạn


Vẽ và chú thích
cấu tạo não Ếch


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0, 5
14,3%
1
2
57,1%
1

1
28,6%
3

3,5
35
%
<b>2. Lớp bò sát</b>


<b> (3 tiết)</b> minh họa cụLấy ví dụ


thể về vai trị
của bị sát
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ
1

1,5
100
%
1

1,5

15 %


<b>3. Lớp chim</b>
<b> (5 tiết)</b>


Biết được đặc điểm cấu
tạo ngoài và trong của
chim bồ câu thích nghi
đời sống bay, lượn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
100%
2

0,5
5%



<b>4. Lớp thú</b>
<b> (7 tiết)</b>


Biết được cấu tạo ngoài
của cá voi.


Bộ linh trưởng tiến hóa
nhất trong lớp thú. Đặc
điểm của Kanguru.
Đặc điểm của thú mỏ
vịt.


Nêu được đặc
điểm chung của
lớp thú
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1
28,6 %
1
2,5
71,4%


<b>5. Động vật và </b>
<b>đời sống con </b>
<b>người</b>



<b>(6 tiết)</b>


-Nhận biết các biện pháp
đấu tranh sinh học
- Biện pháp bảo vệ động
vật quý hiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4


1
100 %
TS câu


TS điểm
Tỉ lệ


Sc : 12
Sđ : 3
Tỉ lệ: 30 %


Sc : 2
Sđ : 5,5
Tỉ lệ: 55 %


Sc : 1
Sđ : 1,5
Tỉ lệ: 15%


Sc :
15


Sđ :
10
Tỉ
lệ :
100
%


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: </b>



<i><b> Câu 1: (2 điểm). Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.</b></i>



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

B

B

B

C

D

B

D

D



<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> Câu 2: (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm.</b></i>



<b>1. Chim bồ câu; 2. Kanguru; 3. Cóc nhà; 4. Thú mỏ vịt.</b>


<b>II/ TỰ LUẬN: </b>



<b>Câu </b>

<b>Nội dung </b>

<b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<b>(3đ)</b>



<b>- </b>

Bộ xương nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển
của ếch, trong đó phát triển nhất là cơ đùi và cơ bắp chân giúp ếch nhảy
- Xuất hiện phổi, hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng


- Xuất hiện tuần hồn phổi tạo thành 2 vịng tuần hồn với tim 3 ngăn,
máu đi nuôi cơ thể là máu pha


- Não trước và thùy thị giác phát triển
- Vẽ đúng và đẹp bộ não Ếch


- Chú thích đúng


0,5 đ


0,5đ
0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ
0,5đ


<b>Câu 2</b>


<b>(2,5đ)</b>



-Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi co bằng sữa mẹ


- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răng cửa,
răng nanh và răng hàm


- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não
- Thú là động vật hằng nhiệt



Mỗi ý
đúng
đạt 0,5


điểm


<b>Câu 3</b>


<b>(1,5đ)</b>



Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trị của bị sát:


- Có ích cho nơng nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại như đa số thằn
lằn, đa số rắn bắt chuột


- Có giá trị thực phẩm đặc sản (ba ba…)


- Dược phẩm (rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa…)
- Sản phẩm mĩ nghệ (vảy đồi mồi, da thuộc của trăn, rắn…


</div>

<!--links-->

×