Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi HKI nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.29 KB, 2 trang )

Kỳ I Lớp 12
Đề 1. Năm học 95-96
Câu 1.
1/ Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 2
sin cosy x x= +
; b)
( )
2
ln 1y x
= +
.
2/ Cho hàm số
4
3 2.
x x
y e

= +
.
Cm
13 12 0y y y

=
.
Câu 2. Cho hàm số:
( )
3 2
3 1, 1y x x= + +
1/ Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.


2/ Dựa vào đồ thị của hàm số (1) biện luận số
nghiệm của pt:
3 2
3 1x x m+ + =
.
3/ Lập pt các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1)
biết các tiếp tuyến đó đi qua
( )
0;1A
.
Câu 3. Cho đờng tròn có pt:
2 2
9x y+ =

các điểm
( )
1;2 2A
, A(3;0), C(-3;0).
1/ Chứng tỏ rằng A thuộc đờng tròn
2 2
9x y+ =
và BC là đờng kính của đờng tròn
ấy.
2/ Lập pt tiếp tuyến của đờng tròn
2 2
9x y+ =
tại A.
3/ Gọi M, N lần lợt là giao điểm của tiếp tuyến
tại A với các tiếp tuyến tại B và C của đờng
tròn. Lập phơng trình các đờng thẳng BN, CM

và tìm toạ độ giao điểm I của chúng.
Câu 4. Cho
0 , 1x y< <
. Chứng minh:
1
ln ln 4
1 1
y x
y x y x





Đề 2. Năm học 01-02
Câu 1 . Cho hàm số:
( )
1
3 2
4 4y x x x= +
.
1/ KS và vẽ ĐT hàm số (1).
2/ Tiếp tuyến của đồ thị hs (1) tại gốc toạ độ
cắt đt của hs đó tại điểm A khác gốc toạ độ.
Tính toạ độ của điểm A.
3/ Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị
hàm số (1) và đờng thẳng y = mx.
Câu 2. Tính các nguyên hàm sau:
1/
2

3 2
dx
x x +

; 2/
x
xe dx

Câu 3. Trong mp toạ độ Oxy cho Elíp (E) có
phơng trình:
2 2
1
49 24
x y
+ =
1/ Tìm toạ độ của các đỉnh và các tiêu điểm
của (E).
2/ Giả sử F và F là các tiêu điểm của (E) và
giả sử hoành độ của F là số dơng. Tìm tất cả
các điểm M của (E) sao cho MF = 2MF
Câu 4. Giải bất pt:
( )
3
8 ln 1 0x x + >
Đề 3. Năm học 03-04
Câu 1. Cho hs:
( )
1
4 2
2y x mx=

1/ KS và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2/ Với m = 1, viết pt tiếp tuyến của đồ thị hs
(1) biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ O(0;0).
3/ Tìm tất cả các giá trị của m để ĐT của hs
(1) có 3 điểm cực trị là đỉnh một

vuông.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số:
( ) ( )
2
2
2 1 cotf x x g x= +
Câu 3. Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm
A(2;4) và B(3;6), M(x,y) là một điểm bất kỳ.
1/ Tính theo x, y biểu thức:
2 2
3 2MA MB
2/ Giả sử
2 2
3 2 6MA MB =
.
a) CMR điểm M luôn thuộc một đờng tròn cố
định. Gọi đờng tròn đó là (C).
b) Tìm t.độ tâm và b. kính đờng tròn (C).
c) Với mỗi vị trí của M thuộc đờng tròn (C),
gọi N là chân đờng vuông góc kẻ từ M tới trục
hoành. CMR, khi M chuyển động trên đờng
tròn (C) trung điểm K của MN luôn thuộc một
Elíp (E) cố định. Viết pt của (E) và tìm toạ độ
các tiêu điểm của (E).

Câu 4 . CM BĐT:
2
2
n
m
e n
e m
<
với 0 < m < n <
2.
Đề 4. Năm học 05 06
Câu 1 . Gọi (C) là đồ thị của hàm số:
3
3y x x= +
1/ Khảo sát hàm số đã cho.
2/ Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
A có hoành độ bằng
3
.
Kỳ I Lớp 12
Câu 2. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng
elíp (E) có pt:
2 2
1
9 5
x y
+ =
, gọi
1 2
,F F

là hai
tiêu điểm (
1
F
có hoành độ âm).
1/ Tìm toạ độ của
1 2
,F F
và tâm sai của (E).
2/ Tìm tất cả các điểm M thuộc (E) thoả mãn:
1 2
. 5MF MF =
3/ Tìm tất cả các điểm N có toạ độ dơng thuộc
(E) thoả mãn
1
3 4ON OF=
.
Câu 3.
1/ Tìm
2
1
x
x
e
dx
e


+


2/ Tìm GTLN, GTNN của hs:
2
2 sin 1
4 3sin
x
y
x

=

Câu 4. Cho hs
( )
2 2
1 2 1
2
mx m x m
y
x
+ +
=

Hãy xác định tham số m để đồ thị của hs có đ-
ờng tiệm cận đứng và đờng tiệm cận xiên tạo
với nhau góc có số đo bằng
3

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×