Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 trường THCS Long Hòa, Dầu Tiếng năm 2014 - 2015 - Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thiết lập bảng ma trận :</b>



<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


Chương
VII :.Đồ
dùng điện
<b>gia đình </b>


1.Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh
quang.


2. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc
và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
3.Biết được cấu tạo của máy biến áp .
4. Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .


5.Hiểu được nguyên lí làm việc
của đồ dùng điện loại điện-
nhiệt


6.Hiểu được cấu tạo, nguyên lí


làm việc và cách sử dụng của
đồ dùng loại điện nhiệt.


7.Hiểu được các số liệu kĩ thuật
điện .


8.Tính tốn được điện năng tiêu thụ trong gia đình


<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>


<i><b> 3</b></i>


<i><b>C1-2;C2-3;C4-4</b></i> <i><b> 2</b><b> C7-1;C6-6</b></i> <i><b> 1</b><b>C8-3</b></i> <i><b> 6</b></i>


<i>Số điểm</i> <i><b>0,75đ</b></i> <i><b>0,5đ</b></i> <i><b> 3đ</b></i> <i><b>4,25đ</b></i>


Chương
VIII :
Mạng
điện trong


<i><b>nhà </b></i>


9. Biết được cấu tạo, chức năng 1 số


phần tử của mạng điện trong nhà . 10. Hiểu được cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm việc của 1 số
thiết bị đóng- cắt và lấy điện
của mạng điện trong nhà .
11. Hiểu được công dụng, cấu


tạo của máy biến áp 1 pha.


12.Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng.
13.Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà .


<i>Số câu hỏi</i> <i><b> 2</b><b><sub> C9-7;C9-8</sub></b></i> <i><b> 1</b><b><sub> C9-10</sub></b></i> <i><b> 2</b><b><sub>C10-5;C10-9;</sub></b></i> <i><b> 1</b><b><sub> C11-12</sub></b></i> <i><b> 1</b><b><sub> C12-11</sub></b></i> <i><b><sub>C12-1;C13-2</sub></b><b>2</b></i> <i><b> 9</b></i>


<i>Số điểm</i> <i><b>0,5đ</b></i> <i><b> 0,25đ</b></i> <i><b>0, 5đ</b></i> <i><b>0,25đ</b></i> <i><b>0,25đ</b></i> <i><b>4đ</b></i> <i><b> 5,75đ</b></i>


<b>TS câu hỏi</b> <b> 6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b> 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PGD&ĐT DẦU TIẾNG </b> <b> ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học: 2014-2015</b>


<b>TRƯỜNG THCS LONG HOÀ Mơn: CƠNG NGHỆ -LỚP:8</b>
<b> Thời gian: 60 phút</b>


<b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>
<b> Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>


Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:


A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.


Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:


A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.



Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:


A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay


Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:


A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ


C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ


Câu 5:<b> Trước khi sữa chữa điện cần phải:</b>


A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.


Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành


A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng


Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:


A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.


Câu 8: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:


A. Uđm – Pđm B. Iđm – Pđm.



C. Uđm –Iđm. D. Cả ba đều sai.


Câu 9: Aptomat là:


A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng


Câu 10: <b> Công tắc là thiết bị dùng để:</b>


<b> A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A </b>
<b> C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A</b>


Câu 11: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.


B. Bật đèn ở phòng tắm, phịng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.


D. Cả ba hành động trên.


Câu 12: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? </b>(1đ)


<b>Câu 2: </b>Nêu đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà? (3đ)


<i><b>Câu 3: (3đ)</b></i>



Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:


Tên đồ dùng điện Công suất điện<sub>P(W)</sub> Số lượng Thời gian sử dụng<sub>(h)</sub>


Đèn Compac 18 1 2


Đèn Huỳnh quang 40 3 4


Nồi cơm điện 800 1 1


Quạt bàn 60 2 4


Ti vi 70 1 5


<i><b>a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2,0 điểm)</b></i>
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử
<i><b>điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5 điểm)</b></i>
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền
<i><b> 1450 đ (0,5 điểm)</b></i>


<b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)</b> mỗi câu 0,25đ


<b>II/</b>


<b>PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)</b>
<b>Câu 1: </b>



<i> * Ta phải tiết kiệm điện năng:</i>


- Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,25đ)


- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,5đ)


- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,25đ)


<b>Câu 2:</b>


<i> - Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý </i>


+ Có điện áp định mức là 220V (0,25đ)
+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)
+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện.
(0,5đ)


- Nêu được 4 Yêu cầu:


+ Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)
+ Đảm bảo an tồn cho người và ngơi nhà (0,25đ)
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)
+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)


- Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà:


+ Công tơ điện (0,25đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Dây dẫn điện (0,25đ)
+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)
+ Đồ dùng điện (0,25đ)
<b> Câu 3: </b>


a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày


- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)


- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)


*Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:


 A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh (0,75 đ)


b) (Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:


</div>

<!--links-->

×