Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GIAO AN HINH HOC 11 NC HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.41 KB, 39 trang )

Tuần : 01, 02
Tiết PP: 01, 02 CHƯƠNG I – PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH
I. Mục tiêu:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho
- có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:

CHƯƠNG I – PHÉP DỜI HÌNH &
PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT
PHẲNG
BÀI 1 – MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN
HÌNH
40’ + Nhắc lại kiến thức cũ:
Cho biết khái niệm hàm
số
Nhận xét & chính xác hoá
lại câu trả lời của học
sinh
+ Từ đó đưa ra định nghĩa
về phép dời hình
+ Chú ý theo dõi:


Nhớ lại kiến thức về ham số và
trả lời câu hỏi của giáo viên.
Nhận xét câu trả lời của bạn
+ Theo dõi và ghi nhớ định
nghĩa về phép biến hình.
1.Phép biến hình:
Định nghĩa: SGK trang 4
30’ Ví dụ: Trong mặt phẳng,
xét phép chiếu vuông góc
lên đường thẳng d
- Dựng ảnh của điểm M
qua phép chiếu đó.
- Phép chiếu đó có là
phép biến hình không?
- Yêu cầu học sinh chia
làm 4 nhóm để thảo luận
lấy ý kiến trả lời chung
cho từng nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình
bày
- Cho học sinh nhó khác
nhận xét
- Nhận xét các câu trả lời
của học sinh chính xác
hoá nội dung
Nghe & hiểu nhiệm vụ
Chia nhóm thảo luận, trả lời
câu hỏi
Học SGK NC trang 4&5
Trả lời HĐ 1 & 2 trang 5 SGK

Thảo luận nhóm để trả lời HĐ
1, 2
2. Các ví dụ
Ví dụ 1 (SGK NC trang 4&5)
Ví dụ 2 (SGK NC trang 4&5)
Ví dụ 3 (SGK NC trang 4&5)
15’ - GV giới thiệu các kí
hiệu & các thuật ngữ, đọc
các kí hiệu đó
+ Theo dõi và ghi nhớ 3. Kí hiệu & thuật ngữ:
SGK/5
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 1
IV. Củng cố, dặn dò:
- Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì?
- Theo em qua baì học này ta cần đạt được điều gì?
- Học bài & xem trước bài: "Phép tịnh tiến & phép dời hình".
Tuần : 03, 04
Tiết PP: 03, 04 BAØI 2: PHEÙP TÒNH TIEÁN VAØ PHEÙP DÔØI HÌNH

Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 2
I. Mục tiêu:
- Giúp hs nắm được đònh nghóa và các tính chất, biểu thức tọa độ của phép tònh tiến.Biết cách xác đònh và
dựng được ảnh của một hình đơn giản qua phép tònh tiến.
- Học sinh nắm được đònh nghóa tổng quát của phép dời hình và các tính chất cơ bản của phép dời hình
- Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,một đường tròn qua một phép tònh tiến.
- Xác đònh được véc tơ tònh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tònh tiến đó.
- Xác đinh được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước 2 trong 3 yếu tố:Véc tơ,tọa độ điểm,và ảnh của tọa
độ điểm qua phép tònh tiến véc tơ trên.

- Biết vận dụng phép tònh tiến để tìm lời giải cho một số bài toán.
- Có ý thức học tập,tích cực khám phá,tìm tòi và có ví dụ ứng dụng trong thực tế.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10’ + Ổn định lớp
+ Ôn lại kiến thức cũ
Em hãy cho biết đònh
nghóa phếp biến
hình.Cho một ví dụ về
phép biến hình?
Phép biến hình biến
điểm M thành chính nó
còn được gọi là phép gì?
+ Giới thiệu nội dung
mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:
Nghe câu hỏi và suy nghó
,chuẩn bò trả lời.
Nhận xét câu trả lời của bạn
và cho biết ý của em.
BÀI 2: PHÉP TỊNH TIẾN VÀ
PHÉP DỜI HÌNH
15’
- Nêu đònh nghóa và
nhấn mạnh ký hiệu cho
học sinh.

- phép đồng nhất có
phải là phép tònh tiến ?
Vì sao?
-Yêu cầu hs chọn trước
một véc-tơ

u
và lấy 3
điểm A,B,C bất
kỳ.Dựng ảnh của mỗi
điểm đó qua phép tònh
tiến theo véc tơ

u
đã
chọn
-Yêu cầu học sinh phát
biểu cách dựng ảnh của
một điểm qua một phép
tònh tiến theo véc tơ

u

cho trước.
-minh họa bằng hình
vẽ(Trình chiếu qua
- HS nghe và trả lời câu hỏi
- Dựng ảnh 3 điểm A,B,C
bất kỳ qua phép tònh tiến
- Hs đứng lên phát biểu

1. Đònh nghóa:
+ Phép tònh tiến theo vec tơ

u

một phép biến hình biến điểm M
thành M
,
sao cho

,
MM
=

u
Ký hiệu T hoặc T

u
-Dựng ảnh của 3 điểm A,B,C bất kỳ
qua phép tònh tiến véc tơ

u
cho
trước.

A’
B’
A
B
C’

C


u
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 3
computer và Projector).
Cũng cố lại phép tònh
tiến cho HS.
15’
- Dẫn dắt giúp học sinh
chiếm lónh tri thức về
tính chất phép tònh tiến
Giúp học sinh nắm đònh
lý 1.
- Dựa vào việc dựng ảnh
của một điểm qua một
phép tòhh tiến theo véc


u
cho trước.Em có
nhận xét gì về véc tơ

,
AA
,

,
BB

,

,
CC
.
- Yêu cầu học sinh đọc
tính chất 1( SGK trang
6).
- Cho học sinh dựng ảnh
của đoạn thẳng .AB,tam
giác ABC qua phép tònh
tiến.
Phát hiện và chiếm lónh
đònh lý 2.
-Cho 3 điểm A,B,C
thẳng hàng qua phép
tònh tiến véc tơ

u
ta
được ảnh 3 điểm A,B.C
như thế nào?
-Yêu cầu học sinh đọc
đònh lý2( SGK trang 6)
và phát biểu trước lớp
những điều nhận biết
được từ đònh lý 2.
- Giáo viên nhận xét
dẫn dắt khái quát hệ quả
3.

Học sinh quan sát suy nghó và
trả lời.
-Dựng ảnh của đoạn thẳng
AB,tam giác ABC qua phép
tònh tiến.
-Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của đoạn thẳng,tam
giác qua phép tònh tiến.
-Quan sát và phát biểu nhận
xét.
Đọc đònh lý 2 SGK trang 6.
Trình bày về điều nhận biết
đïc trong đònh lý 2.
2. Các tính chất:
a.Đònh lý 1: Nếu phép tònh tiến biến
hai điểm M và N lần lượt thành hai
điểm M
,
và N
,
thì M
,
N
,
=MN.
Ghi nhớ:Phép tònh tiến bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.




u
A’
A
B’
B C’
C


b. Đònh lý 2:Phép tònh tiến biến 3
điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng
hàng và không làm thay đổi thứ tự 3
điểm đó.
C. Hệ quả 3 (SGK trang 6)
20’
Giúp học sinh hiểu được
biểu thức tọa độ của
phép tònh tiến.
HĐTP 1:Nhắc lại biểu
thức tọa độ của các
Quan sát,suy nghó trả lời câu
hỏi
3 . Biểu thức tọa độ cuả phép tònh
tiến:
M(x,y); M’ (x’,y’)


'MM
= (x’-
x;y’- y) .
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11

Trang 4
phép toán véc tơ trong
mặt phẳng.
- Cho M(x,y,); M’(x’,y’)
thì véc tơ
'MM
có tọa
độ như thế nào?
-Cho véc tơ
'MM
=
(x’- x:y’- y);

u
= (a,b)
khi nào thì
'MM
=

u
- Chiếm lónh tri thức mới
về biểu thức tọa độ của
phép tònh tiến.
- Cho học sinh làm ví dụ
sau:
VD : Trong mặt phẳng
oxy cho véc tơ

u
(1;2).Tìm tọa độ điểm M

,
là ảnh của điểm
M(3;-1) qua phép tònh
tiến T

u
.
- Đọc SGK trang 6(Biểu thức
tọa độ cuả phép tònh tiến).
- Giải thích vì sao có công
thức tọa độ trên.
Suy nghó đề bài và tính xem
tọa độ M
,
là bao nhiêu.
Học sinh đứng lên trả trình
bày.
'MM
= (x’- x;y’- y);

u
= (a,b)


'MM
=

u
khi và chỉ khi





−=
−=
yyb
xxa
'
'

Cho u(a,b) ; M(x,y) và M’(x’,y’)là
ảnh của M(x,y) qua véc tơ

u
.Khi đó




+=
+=
byy
axx
'
'
y
Gọi M
,
(x
,

,y
,
) khi đó




=+−=
=+=
< = >



+=
+=
121'
413'
'
'
y
x
byy
axx
25’
Ứng dụng của phép tònh
tiến .
-Giáo viên trình bày bài
toán 1,bài toán 2 SGK
trang 7
-Giải thích rõ HĐ 3,HĐ

4(SGK trang 8) cho học
sinh
+ Theo dõi và suy nghĩ ứng
dụng của phép tịnh tuyến
vào các bài tốn thực tế và
tìm quỹ tích
4. Ứng dụng của phép tònh tiến
Bài tốn 1: (sgk)
Bài tốn 2: (sgk)
10’
Từ đònh nghóa và tính
chất của phép tònh
tiến .Giáo viên khái
quát lên phép dời hình.
Học sinh đọc đònh nghóa phép
dời hình SGK Trang 6.
5. Phép dời hình
Đònh nghóa (SGK trang 8)
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
3
0
2
1
4
Trang 5
-1
-Đònh nghóa phép dời
hình cho học sinh.
Giúp học sinh hiểu được
các tính chất của phép

dời hình.
+ Nhấn mạnh tính chất
đặc trưng của phép dời
hình là khơng làm thay
đổi khoảng cách giữa hai
điểm bất kì
Học sinh đọc đònh lý SGK
trang 8.
+ Theo dõi và ghi nhớ tính
chất đặc trưng của phép dời
hình
Đònh lý(SGK trang 8)
IV. Củng cố, dặn dò:
- Em hãy nêu cách dựng ảnh của một điểm,đoạn thẳêng,tam giác qua một phép tònh tiến.
- Nhắc lại nội dung cần nắm trong bài học này.
- Nắm vững lý thuyết.
- Vận dụng các kiến thức về phép tònh tiến làm bài tập 1,2,3,4,5,6.SGK trang 9.
Tuần : 05
Tiết PP: 05 BÀI 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được:
- Định nghĩa phép đối xứng trục và biết phép đối xứng trục là phép dời hình, do đó nó có các tính chất của
phép dời hình
- Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đó.
- Biết cách dựng ảnh của hình đơn giản qua phép đối xứng trục.
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 6
- Biết áp dụng phép đối xứng để tìm lời giải của một số bài tốn.
- Có tinh thần hợp tác , tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
II.Chuẩn bị:

+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Ôn lại kiến thức cu
Õ. Cho biết đn của phép
tịnh tiến, phép dời hình.
. Phát biểu định lý về
phép đời hình
+ Giới thiệu nội dung
mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:
Nghe câu hỏi và suy nghó
,chuẩn bò trả lời.
Nhận xét câu trả lời của bạn
và cho biết ý của em.
BÀI 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
05’ Giảng định nghĩa
- Đường thẳng a là gì của
đọan thẳng MM
/
?
- Nhận xét câu trả lời của
HS
- Cho học sinh trả lời câu
hỏi thứ nhất trong sách
giáo khoa
- Cho học sinh thảo luận

câu hỏi số 2 trong sách
giáo khoa
- Nhận xét và củng cố kết
quả của q trình thảo
luận.
+ Theo dõi và ghi nhớ định
nghĩa phép đối xứng trục
Nghe và hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều vừa nhận xét
được
- Đọc suy nghĩ và trả lời.
- Thảo luận và trình bày kết
quả thảo luận.
- Theo dõi suy nghĩ và ghi nhớ
1. Định nghĩa phép đối xứng trục:
Cho đường thẳng a , phép biến hình
biến điểm M thành điểm M’ đối xứng
với điểm M qua đường thẳng a gọi là
phép đối xứng trục.
Vẽ hình 6 SGK
Ký hiệu thuật ngữ:
- Phép đối xứng trục qua đường thẳng
a được ký hiệu là Đ
a
.
- Đường thẳng a gọi là trục đối xứng.
10’ - Trình bày định lý về
phép đối xứng trục
- Nhận xét gì về tọa độ

của điểm qua phép đối
xứng trục Ox,Oy
- Cho học sinh đọc và trả
lời câu hỏi số 3 trong
sách giáo khoa
- Từ đó suy ra chú ý về
biểu thức tọa độ của phép
đối xứng qua trục ox và
oy
Theo dõi và ghi nhớ định lý
- Theo dõi suy nghĩ và trả lời
câu hỏi của giáo viên.
- Theo dõi, suy nghĩ và trả lời
câu hỏi sách giáo khoa
- Ghi nhớ các biểu thức tọa độ.
2 Định lý :
(SGK trang 10)
- Chú ý : SGK trang 11
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng
qua trục Ox



−=
=
yy
xx
/
/
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11

Trang 7
10’ - Ba điểm M, N, P
Có thể cho 3 nằm về 2 bờ
của đường thẳng d
-Nhận xét gì về:
- Độ dài đoạn MN và độ
dài đọan M
/
N
/
- Tam giác MNP và tam
giác M
/
N
/
P
/
- Sự bằng nhau của góc
MNP và góc M
/
N
/
P
/

- Hình tròn.
- Theo dõi và suy nghĩ
05’ - Đưa các chữ cái A, T
- Tìm ra tính chất chung
- Nhận xét câu trả lời của

HS
- Nhận xét câu trả lời của
HS
- Làm thử trên giấy trắng
để được các hình có trục
đối xứng
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Đọc ?4 SGK
- Suy nghĩ độc lập
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
3. Trục đối xứng của hình
Định nghĩa:
Đường thẳng d được gọi là trục đối
xứng của hình H nếu phép đối xứng
trục Đ
d
biến H thành chính nó, tức là
Đ
d
(H)=H
10’ - Giáo viên hướng dẫn
học sinh dựa vào hướng
dẫn sách giáo khoa để
giải bài toán.
- Trục đối xứng là
đường nào?
- Theo dõi và tìm ra hướng
giải bài toán.

4.Áp dụng:
Bài toán áp dụng: sách giáo khoa trang
12
IV. Củng cố, dặn dò:
-Bài học này cung cấp cho ta các kiến thức gì?
- Theo em bài này cần đạt được kỹ năng vẽ hình như thế nào là đúng?
- Phát phiếu trắt nghiệm
- BTVN : Làm bài 7 -> 11 SGK trang 13, 14
- Hướng dẩn bài tập 8:
Ảnh của điểm M (x; y) qua phép đối xứng có trục Oy là điểm M
/
( -x; y) ta có
0154)(
22
1
=++−+⇔∈
yxyxCM

015)(4)(
22
=++−++−⇔
yxyx
Nghĩa là điểm M
/
( -x; y) thuộc đường tròn (C
/
1
) : x
2
+ y

2
+ 4x + 5y +1 = 0
Vậy ảnh của (C
1
) qua phép đối xứng trục Oy là (C
/
1
).
Chú ý Có thể viết phương trình ảnh (C
/
1
) của (C
1
) bằng cách tìm tâm và bán kính.
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
M’
M
N’
d
N
P
B
A
M
d
Trang 8
A’
Tuần : 06, 07
Tiết PP: 06, 07 Bài 4 : PHÉP QUAY VÀ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I. Mục tiêu:

- Hiểu được đònh nghóa và tính chất của phép quay .
- Hiểu được phép đối xứng tâm là trường hợp đặc biệt của phép quay vànhận biết được những hình có
tâm đối xứng, biều thức toạ độ .
- Dựng được ảnh của một điểm , một đường thẳng, một tam giác, một đường tròn
- Biết vận dụng kiến thức về phép quay và phép đối xứng tâm vào giải các bài toán đơn giản .
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 9
- Tích cực tham gia vào bài học , có tinh thần hợp tác .
- Tích cực phát hiện và chiếm lónh tri thức .
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10’ + Ổn định lớp
+ Ôn lại kiến thức cu
Õ. Phát biểu định nghĩa
phép đối xứng trục.
+ Giới thiệu nội dung
mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:
Nghe câu hỏi và suy nghó
,chuẩn bò trả lời.
Nhận xét câu trả lời của bạn
và cho biết ý của em.
Bài 4 : PHÉP QUAY VÀ PHÉP
ĐỐI XỨNG TÂM
20’

- Cho học sinh đọc SGK
trang14, phần I Đònh
nghóa
- Ghi ký hiệu
-Gợi ý cho học sinh nêu
được quy tắc tương ứng
và cách xác đònh ảnh
của một điểm qua phép
quay
- Đưa ra ví dụ. Yêu cầu
học sinh dựng ảnh của
điểm A qua các phép
quay
- Theo dõi và hướng dẫn
học sinh cách dựng ảnh
- Cho học sinh làm ?1
trong SGK/14
- Hình 10 cho ta thấy
phép quay tâm O góc
quay π/2 biến M thành
M’ và lá cờ ξ thành lá
cơ ξ
/

- Đọc SGK, trang 14, phần I
Đònh nghóa
- Ghi ký hiệu
- Nêu được qui tắc tương ứng
và cách xác đònh ảnh của một
điểm qua phép quay

- Dựng ảnh của điểm A qua
phép quay tương ứng cho
trước
- Phát biểu cách dựng ảnh qua
các phép quay đã cho
- Vận dụng đinh nghóa để làm
?1 trong SGK/14
- Quan sát hình 10 SGK/14
1. Đònh nghóa phép quay:
a) Đònh nghóa: (SGK trang14)
- Phép quay tâm O, góc quay ϕ được
ký hiệu là Q
(O,
ϕ
)
b) Ví dụ: Cho hình vuông ABCD. Gọi
O là giao điểm của 2 đường chéo.
Tìm ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O, góc quay π/2 ; - π/2 , π ; -2π
?1: (SGK trang 14)
15’
Hình thành đònh lí
- Cho học sinh đọc SGK
trang15, phần II . Đònh

- Gọi HS phát biểu đònh
nghóa phép dời hình ?
- Hướng dẫn HS chứng
- Đọc SGK trang15, phần 2
.Đònh lý

- Phát biểu đònh nghóa phép
dời hình .
- Xem chứng minh trong SKG
trang 15.
2.Đònh lí :
Phép quay là một phép dời hình
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 10
minh trong SGK trang
15 .
Kó năng dựng ảnh của
một đường thẳng, một
tam giác qua phép quay
- Từ ví dụ trên . Yêu cầu
học sinh dựng ảnh của
cạnh BC và ∆ ABC qua
các phép quay tâm O
góc quay π/2
- Theo dõi và hướng dẫn
học sinh cách dựng ảnh
- Cho HS làm hoạt
động 1 trong SGK trang
15
- GV nhận xét và đưa ra
kết quả
- Dựng ảnh của cạnh BC và ∆
ABC qua phép quay tâm O và
góc quay π/2.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc GV
nếu cần

- Thực hiện hoạt động 1 theo
hỗ trợ của bạn hoặc của thầy
nếu cần .
Hoạt động 1 : ( SGK trang 15)
- kết quả : 0 ; 2π/5 ; 4π/5 ; 6π/5 ; 8π/5
(sai khác nhau là k2π với k ∈ Z)
25’
- Từ ví dụ trên cho biết
ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O và góc
quay π .
- GV nhận xét điểm O là
trung điểm của đoạn
thẳng AC
- Y/c HS đọc đònh nghóa
trong SGK trang 15
- Nêu kí hiệu và thuật
ngữ trong SGK trang 16
- Nêu biểu thức toạ độ
trong SGK trang 16
- Y/c học sinh thực hiện
hoạt động 2 trong SGK
trang 16
- Hình thành tâm đối
xứng của một hình .
GV nhận xét các hình
đó .
- Các hình đó chúng có
một tính “cân xứng” .
- Ta có thể tìm thấy một

điểm sao cho phép đối
- Thực hiện yêu cầu và trả lời
- Quan sát và nghe GV nhận
xét
- Đọc SGK trang 15 phần đònh
nghóa.
- Xem trong SGK trang 16
- Thực hiện Y/c hoạt động 2
theo hỗ trợ của bạn hoặc của
thầy nếu cần
- Quan sát các hình đó và lắng
nghe nhận xét của GV
- Thực hiện Y/c ?2 trong SGK
3.Phép đối xứng tâm :
- Đònh nghóa : ( SGK trang 15)
- Ký hiệu và thuật ngữ ( trong SGK
trang 16)
- Biểu thức toạ độ : ( trong SGK
trang 16)
- Hoạt động 2 : ( trong SGK trang 16)
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 11
xứng tâm qua điểm đó
biến thành chính nó .
- Y/c học sinh thực
hiện ?2 trong SGK trang
16 .
- Dẫn đến đònh nghóa
tâm đối xứng của một
hình .

- Củng cố phép đối xứng
tâm của một hình .
- Y/c học sinh đọc và
thực hiện ?3 , ?4 trong
SGK trang 16 .
- Theo dõi và hướng
dẫn học sinh thực hiện
trang 16.
- Đọc đònh nghóa trong SGK
trang 16
- Đọc yêu cầu các ?3 ; ?4
trong SGK trang 16 và thực
hiện theo hỗ trợ của bạn hoặc
của thầy nếu cần
- ?2 : ( trong SGK trang 16)
- Đònh nghóa : ( trong SGK trang 16)
?3 ; ?4 : Trong SGK trang 16
20’ - Hướng dẫn học sinh
thực hiện bài tốn 1 và 2
trong sách giáo khoa
trang 17.
- HS quan sát và lắng nghe
GV trình bày các bài toán
trong SGK trang 17 .
4.Ứùng dụng của phép quay:
Bài tốn 1: sách giáo khoa trang 17
Bài tốn 2: Sách giáo khoa trang 17
IV. Củng cố, dặn dò:
- Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết nội dung chính đã học trong bài này .
- Câu hỏi 2 : Nêu cách dựng ảnh của một điểm , một đường thẳng , một tam giác , một đường tròn .

- Bài tập về nhà : Làm các bài tập 12,13, 17 ,18
Tuần : 08
Tiết PP: 08 Bài 5. HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được ý nghĩa của định lí: Nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam
giác kia.Từ đó hiểu được một cách định nghĩa khác về hai tam giác bằng nhau.Nắm được định nghĩa hai hình
bằng nhau trong trường hợp tổng qt và thấy được sự hợp lí của định nghĩa đó.
- Biết cách xác định phép dời hình trong trường hợp hai hình bằng nhau đơn giản.
- Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Ôn lại kiến thức cu
Õ. Phát biểu định nghĩa
phép đối xứng tâm và
phép quay.
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:
Nghe câu hỏi và suy nghó
,chuẩn bò trả lời.
Nhận xét câu trả lời của bạn
Bài 5. HAI HÌNH BẰNG NHAU
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 12
+ Gii thiu ni dung
mi
vaứ cho bieỏt yự cuỷa em.

15 - Cho bit cỏc phộp bin
hỡnh l phộp di hỡnh ó
hc?
- Cho bit tớnh cht
chung(c th)ca cỏc
phộp bin hỡnh ú ?
- - Quan sỏt cỏc
hỡnh tam giỏc c ớnh
trờn bng,cỏc hỡnh ny cú
bng nhau khụng? Nu
bng nhau thỡ ti sao?
- Hóy thc hin mt hoc
mt s phộp di hỡnh
kim tra cỏc hỡnh bng
nhau ú?
- Nhn xột v chớnh xỏc
húa li cỏc cõu tr li ca
hs
Vn dng vo bi tp:
- Nghe v hiu nhim v.
- Nh li kin thc c,quan sỏt
hỡnh v tr li cõu hi
- Nhn xột cõu tr li,ca bn..
- Thc hin di hỡnh(lờn bng).
- Nhn xột kt qu.
- Lm bt v lờn bng tr li
ễn tp li kin thc c
Hỡnh: Cỏc hỡnh bng nhau ó c ct
v dớnh ti cỏc v trớ trờn bng sao
cho:hc sinh cú th nhn ra c cỏch

hỡnh qua mt hay nhiu phộp di
hỡnh,mc t d n khú.
Mt hỡnh ch nht c chia thnh 8
hỡnh tam giỏc nh hỡnh v.Hóy tỡm
phộp di hỡnh bin hỡnh 1 thnh cỏc
hỡnh cũn li.
15 - Da vo vic quan sỏt
v di hỡnh trờn,cú
nhn xột gỡ v mi liờn
h gia cỏc hỡnh tam giỏc
bng nhau v phộp di
hỡnh.
- Nhn xột cõu tr li ca
hs
- Yờu cu hs c sgk
trang 19, phn l.
- Nghe v hiu nhim v.
- Tr li cõu hi .
- Phỏt biu iu nhn xột c.
- c sỏch gk trang 19, l
1.nh lý:
:(SGK nõng cao,trang 19)
10 - T nh ngha phộp di
hỡnh v nh lớ trờn, cú
th nh ngha hai tam
giỏc bng nhau bng
nhng cỏch no?
- Tng quỏt nh ngha
trờn c nh ngha
hai hỡnh bng nhau?

- Nhn xột cõu tr li ca
hs
Yờu cu hs c sgk trang
20, phn n.
- Nghe v hiu nhim v.
- Tr li cõu hi.
- Phỏt biu nh ngha hai tam
giỏc bng nhau..
- Nghe v hiu nhim v.
- Tr li cõu hi.
- Phỏt biu nh ngha hai hỡnh
bng nhau..
- c sỏch gk trang 20, n
2.Th no l hai hỡnh bng nhau?
Hai hỡnh gi l bng nhau nu cú phộp
di hỡnh bin hỡnh ny thnh hỡnh kia.
IV. Cng c, dn dũ:
- Cõu hi 1 : Em hóy cho bit bi hc va ri cú nhng ni dung chớnh l gỡ ?
- Theo em qua bi hc ny ta cn t c iu gỡ ?
-BTVN:Lm bi 20-24trang 23.
Giỏo ỏn lp 11 nõng cao Hỡnh hc 11
Trang 13
8
1
2
3
4
56
7
Tuần : 09, 10

Tiết PP: 09, 10 Bài 6 : PHÉP VỊ TỰ
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức :
Biết được :
- Định nghĩa phép vị tự và tính chất
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự
+ Về kĩ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm , một đoạn thẳng , một đường tròn, … qua một phép vị tự
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập
+ Về tư duy và thái độ :
- Biết quy lạ về quen
- Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị giáo án và các hoạt động cho học sinh thực hiện.
+ Học sinh: chuẩn bị trước lý thuyết trong sách giáo khoa..
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
05’ + Ổn định lớp
+ Ôn lại kiến thức cũ
Õ
+ Giới thiệu nội dung
mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi:
Nghe câu hỏi và suy nghó ,chuẩn bò
trả lời.
Bài 6 : PHÉP VỊ TỰ
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 14
NI

M'
N'
M
Nhận xét câu trả lời của bạn và cho
biết ý của em.
20’ Phát vấn kiểm tra sự
đọc hiểu của học sinh:
- Định nghĩa, tâm vị
tự, tỉ số vị tự, sự xác
định phép vị tự.
Các trường hợp k = 1,
- 1
- Đọc, nghiên cứu phần định nghĩa của
SGK, các ví dụ minh hoạ cho định
nghĩa.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Trả lời được:
Ta có
M'N' M'I IN' k.MI k.IN= + = +
uuuuur uuuur uuur uuur uur

k.(MI IN) k.MN= + =
uuur uur uuuur

( đpcm )
1. Định nghĩa:
Cho điểm O cố định và số
k

0 khơng đổi. Phép biến hình

biến mỗi điểm M thành điểm M’
sao cho:
OMkOM
=
'
được gọi
là phép vị tự tâm O tỉ số k.
Kí hiệu: V
),( kO
20’ - Hướng dẫn học sinh
chứng minh hẹ thức
véctơ.
- Hợp thức hố định
lí.
- u cầu HS áp dụng
định lí để chứng
minh.
- Hãy chứng minh hệ
quả trên.
- Hướng dẫn học sinh
trả lời và kết luận câu
hỏi 1:
- Đọc, nghiên cứu phần chứng minh
của SGK,
Trả lời được:
+) Đường thẳng đi qua tâm vị tự.
+) Nếu k = -1 thì mọi đường tròn có
tâm trùng với tâm vị tự đều biến thành
chính nó. Trong trường hợp k khác 1
và-1 thì khơng có đường tròn nào biến

thành chính nó
2. Các tính chất của phép vị tự:
* Định lí 1: Nếu phép vị tự tâm I
tỉ số k biến điểm M

M’ và N

N’ thì
M'N' k.MN=
uuuuur uuuur

M'N' k MN=
uuuuur uuuur
* Định lí 2: Phép vị tự V
),( kO
: A

A’, B

B’, C

C’ và 3
điểm A, B, C thẳng hàng ( B nằm
giữa A, C ) thì A’, B’, C’ cũng
thẳng hàng ( B’ nằm giữa A’, C’)
* Hệ quả:
Phép vị tự tâm I, tỉ số k:
- Biến đường thẳng thành đường
thẳng song song ( hoặc trùng) với
nó, biến đoạn thẳng thành đoạn

thẳng mà độ dài được nhân lên
với |k|
- Biến tam giác thành tam giác
đồng dạng với tam giác đã cho
với tỉ số đồng dạng bằng |k|, biến
góc thành góc bằng nó.
10’ - Chứng minh:
I’M’=|k|.IM
- Hãy chứng minh
định lí?
- Thực hiện hoạt động
1?
V
),( kO
: A

A’, B

B’. Hãy so sánh:
OA
OA'

OB
OB'
?
Hãy chỉ ra A’, B’?
Nếu đt d tiếp xúc với
- Trả lời được câu hỏi của giáo viên.
Chứng minh được định lí.
+)

OA
OA'
=
OB
OB'
+) A’

C, B’

D
+) Nếu đt d tiếp xúc với (I) tại M thì d
cũng tiếp xúc với (I’) tại M’ là ảnh của
M qua phép V.
3. ảnh của đường tròn qua phép
vị tự:
* Định lí 3: Phép vị tự tâm tỉ số k
biến đường tròn bán kính R thành
đường tròn bán kính R’ = |k|.R
4. Tâm vị tự của hai đường
tròn:
Bài tốn:
Cho hai đường tròn ( O; R) và
(O’;R’) phân biệt. Hãy
tìm các phép vị tự biến đường
tròn (O;R) thành đường tròn
Giáo án lớp 11 nâng cao Hình học 11
Trang 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×